ĐỀ THI TH ĐẠI HC LẦN III TRƯỜNG
THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN THI: SINH HC
Đ
Ề THI CÓ 4 TRANG
ĐỀ THI SỐ 33
25. Các nhân t ch yếu chi phi qtrình hình thành các đặc điểm
thích nghi cơ thể sinh vt trong thuyết tiến hoá nh là :
A. Đột biến, giao phi và chn lọc tư nhiên.
B. Đột biến, biến độngdi truyn và chn lc t nhiên.
C. Đột biến, giao phối và cáccơ chê cách li.
D. Quá trình giao phối, đột biến và biến động di truyn .
26. Châu chu cái cp NST: XX, Châu chấu đực: X O. Quan sát tế bào
sinh dưởng ca mt con Châu chu bình thường người ta đếm được 23
NST. Đây là bộ NST:
A. Châu chu cái. B. Châu chấu đực.
C. Châu chu mang b NST th tam nhim. D. Châu
chu mang b NST th mt nhim.
27. Bnh thiếu máu do Hng cu hình lưi lim là mt bnh :
A. Di truên liên kết vi gii tính B. Đột biến gen trên NST
thường.
C. Đột biến gen trên NST gii tính D. Do đột biến lch bi .
28. chua, thân cao được quy đnh bi Alen A, tri hoàn toàn, alen
a quy định tính trng thân thấp. Alen B quy định tính trng qu đỏ tri
hoàn toàn, alen b quy định tính trng qu vàng. Cho cây chua thân
cao qu đỏ, th phn vi cây thân thp qu vàng. F1 thu được 81 thân
cao qu đỏ, 79 thân thp qu vàng, 21 thân cao, qu vàng, 19 thân
thp, qu đỏ. P có kiu gen là:
A.
Ab ab
aB ab
Tn s hoán v gen là 20%. B.
AB ab
Ab ab
Tn s hoán v gen
30%.
C.
AB ab
Tn s hoán v gen là 20%. D.
AB ab
aB ab
Tn s hoán v gen
30%.
29. Trt t nào sau đây ca chui thức ăn là không đúng?
A. y xanh->Chut-> -> Diu hâu-> Vi khun. B. Cây xanh-
>hut->o-> Diu hâu-> Vi khun.
C. Cây xanh->Rn-> Chim-> Diu hâu-> Vi khun. D. Cây xanh-
> Chut-> Rn-> Diu hâu-> Vi khun.
30. Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu như sau: 36 AA : 16 aa .
Nếu t th phn liên tiếp thì cu trúc di truyn ca qun th sau 6 thế
h là :
A. 0,16AA : 0,36aa. B. 25%AA :
50%Aa : 2aa.
C. 36AA : 16aa. D. 0,75% AA : 0,115%Aa :
0,095%aa.
31. Trong mt qun th ngu phi. Biết rng s th kiu gen AA
là: 120 th. S th kiu gen Aa 400. S th kiu gen aa
là 480. Nếu gi p là tn salen a. Ta có :
A. p = 0,32 , q = 0,68. B. p = 0,68 , q = 0,32. C. p
= 0,12, q = 0,48. D. p = 0,36 , q = 0,64.
32. Thành phn cu to nên ca Opêrônlac bao gm:
A. Mt vùng khởi động ( P), mt vùng vn hành (O), mt nhóm
gen câu trúc.
B. Mt vùng khởi động (P) mt vùng vn hành (O), mt nhóm gen
cấu trúc vàgen điều hoà (R)
C. Mt vùng khởi động (P) và mt nhóm gen cu trúc.
D. Mt vùng vn hành (O) và mt nhóm gen cu trúc.
33. Loi b hoc làm bt hot mt gen không mong mun trong h
gen là ng dng quan trng ca:
A. Công ngh tế bào. B. Công ngh sinh hc. C.
Công ngh gen. D. K thut vô sinh.
34. Hoá chất gây đt biến 5- BU (5 Brôm uraxin) khi thm vào tế bào
gây đột biến thay thế cp A- T thành cp
G- X. Quá trình thay thế đưc mô t theo sơ đồ:
A. A- T -> G- 5BU -> X- 5BU -> G-X B. A- T -> X- 5BU -> G- 5BU ->
G-X
C. A- T -> G- 5BU -> G- 5BU -> G-X D. A- T -> A- 5BU ->G- 5BU
-> G-X
35. chua 2n = 24 . th to ra tối đa bao nhiêu loại th tam
nhim khác nhau ?
A. 12. B. 18. C. 8. D. 24.
36. Theo Đacuyn, các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vt là do :
A. S tích lu các biến d có li dưới tác dng ca chn lc t nhiên.
B. Sinh vt vn kh năng thích nghi với s biến đổi ca ngoi
cnh.
C. Trên cơ s biến d, di truyn chn lc, các dng kém thích nghi b
đào thi,ch n li nhng dng tch nghi.
D. Ngoi cảnh thay đổi mt cách chm chp nên sinh vt, nên sinh
vt có kh năng phản ng kp thi nên không b đào thải.
37. Vai trò ch yếu ca quá trình đột biến đối vi quá trình tiến hoá là:
A. Cơ sở để to ra biến d t hp .
B. Tn s của đột biến gen khá ln .
C. Cung cp ngun nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến h
D. To ra mt áp lc làm biến đổi tn s các alen trong qun th .
38. Mt ch yếu ca chn lc t nhiên là :
A. Phân hoá kh năng sinh sn ca nhng kiu gen khác nhau trong
qun th, (kết đôi, giao phi, độ mắn đ…)
B. Duy trì kiu phn ng thành nhng kiu hình lợi trước môi
trưng.
C. Đảm bo s sng sót ca nhng cá th.
D. To ra nhng th kho mnh, sinh trưng phát trin tt
chng chịu được các điu kin bt li.
39. Mục đích của k thut di truyn là :
A. To ra các th nhiu gen mi hoc NST mi chưa trong
t nhiên.