Đề thi thử ĐH, CĐ môn Toán năm 2014 - THPT Chuyên NĐC
lượt xem 7
download
Đề thi thử ĐH, CĐ môn Toán năm 2014 của Trường THPT Chuyên NĐC kèm hướng dẫn giải là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học để làm bài tốt trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH, CĐ môn Toán năm 2014 - THPT Chuyên NĐC
- TRƯ NG THPT CHUYÊN N C THI TH I H C VÀ CAO NG NĂM 2014 -------------------------------- Môn: TOÁN; kh i A-A1-B THI TH L N 1 Th i gian làm bài: 180 phút, không k phát PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 i m) Câu 1 (2 i m) Cho hàm s y = −2 x 3 + 6 x + 2 có th là (C). 1) Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s . 2) Tìm m ư ng th ng d : y = 2mx − 2m + 6 c t th (C) t i ba i m phân bi t A, B, C sao cho t ng h s góc c a các ti p tuy n v i (C) t i A, B, C b ng − 6 . 3 sin 2 x − 7 sin 3 x + 2 sin 4 x + 1 Câu 2 (1 i m) Gi i phương trình sin 3 x + cot 2 x = sin 2 x y 2 − ( x 2 + 2) y + 2 x 2 = 0 Câu 3 (1 i m) Gi i h phương trình x + 4 + x − 4 − 2 y − 16 = 2 x − 12 2 ( Câu 4 (1 i m) Tính tích phân I = ∫ x x − 1 + ln x dx ) 1 Câu 5 (1 i m) Cho hình chóp S . ABCD có áy ABCD là hình ch nh t tâm I v i AB = 2a 3 , BC = 2a . Bi t chân ư ng cao H h t nh S xu ng áy ABCD trùng v i trung i m DI và SB h p v i áy ABCD m t góc 0 60 . Tính th tích kh i chóp S . ABCD và kho ng cách t H n ( SBC ) . Câu 6 (1 i m) Cho các s th c x, y v i x 2 + y 2 = 1 . Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c P = x6 + 4y6 PH N RIÊNG (3,0 i m): Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B) A. Theo chương trình Chu n Câu 7.a (1,0 i m) Trong m t ph ng to Oxy, cho tam giác ABC v i A(3; 0) , ư ng cao t nh B có phương trình x + y + 1 = 0 , trung tuy n t nh C có phương trình 2 x − y − 2 = 0 . Vi t phương trình ư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC. Câu 8.a (1,0 i m) Trong không gian O xyz cho A(3; 1; 1) , B (5; 0; 1) và C (1; − 2; − 1) . Tìm i m M thu c m t 3 ph ng (O xy ) sao cho MC ⊥ AB và di n tích tam giác ABM b ng . 2 Câu 9.a (1,0 i m) Tìm các s h ng là s nguyên trong khai tri n nh th c ( ) n 3 3 + 3 2 , bi t (Pn ) .C n .C 2 n .C 3nn = P27 , n n v i n là s t nhiên. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 i m) Trong m t ph ng to Oxy, cho ư ng tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 3 = 0 có tâm là I và ư ng th ng d : x − 2 y − 11 = 0 . Tìm hai i m A và B trên ư ng tròn (C ) sao cho AB song song v i ư ng th ng d và tam giác IAB là tam giác vuông cân. Câu 8.b (1,0 i m) Trong không gian Oxyz , cho t di n ABCD , bi t B ( −1; 0; 2 ) , C ( −1;1;0 ) , D ( 2;1; −2 ) ,vectơ OA 5 cùng phương v i vectơ u = (0 ; 1; 1) và th tích t di n ABCD b ng . Tìm t a i m A. 6 x log 4 y + y log 4 x = 4 Câu 9.b (1,0 i m) Gi i h phương trình 2 log x − log y = 6 2 1 2 ----------------- H t ----------------- Thí sinh không ư c s d ng tài li u. Giám th coi thi không gi i thích gì thêm. H và tên thí sinh:………………………………………………; S báo danh:……………………………
- ÁP ÁN THI TH I H C L N 1 KH I A-A1-B NĂM 2014 Câu áp Án i m 1.Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s y = −2 x 3 + 6 x + 2 Câu 1 T p xác nh: D = R 0,25 o hàm: y / = −6 x 2 + 6 x = −1 0,25 y / = 0 ⇔ −6 x 2 + 6 = 0 ⇔ x =1 Gi i h n: lim y = +∞ ; lim y = −∞ x → −∞ x → +∞ B ng bi n thiên : x -∞ -1 1 +∞ y/ - 0 + 0 - 0,25 +∞ 6 y -2 -∞ Hàm s ngh ch bi n trên các kho ng ( −∞; − 1) và (1; + ∞ ) , ng bi n trên kho ng (−1, 1) . Hàm s t c c ti u y CT = −2 t i xCT = −1 tc c i y C = 6 t i xC = 1 ; y // = −12 x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 2 . i m u n là I (0 ; 2) ) Giao i m v i tr c hoành: y = 0 y 6 Giao i m v i tr c tung: x = 0 ⇒ y = 2 th hàm s : nh n i m I làm tâm i x ng 0,25 4 2 -1 x 0 1 2 2. Tìm m ư ng th ng d : y = 2mx − 2m + 6 c t th (C) t i ba i m phân bi t A, B, C sao cho t ng h s góc c a các ti p tuy n v i (C) t i A, B, C b ng − 6 . . − 2 x 3 + 6 x + 2 = 2mx − 2m + 6 ⇔ ( x − 1)( x 2 + x + m − 2) = 0 0,25 9 . i u ki n c t t i 3 i m phân bi t : 0 ≠ m < 4 0,25 .G i x1 , x 2 , x3 là hoành các i m A, B, C , ta có : f / ( x1 ) + f / ( x 2 ) + f / ( x3 ) = −6 0.25 ⇔ 0 + (−6 x12 + 6) + (−6 x 2 + 6) = −6 2 ⇔ ( x1 + x 2 ) 2 − 2 x1 x 2 = 3 ⇔ 1 − 2( m − 2) = 3 V y m =1 0,25
- Câu 2 3 sin 2 x − 7 sin 3 x + 2 sin 4 x + 1 Gi i phương trình sin 3 x + cot x = 2 (1) sin 2 x i u ki n: sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ 0,25 ⇔ sin 3 x + cot 2 x = 3 − 7 sin x + 2 sin 2 x + 1 + cot 2 x ⇔ 4 sin 3 x + 2 sin 2 x − 10 sin x + 4 = 0 0,25 1 .Gi i phương trình ta ư c sin x = 2 , sin x = 1 , sin x = −2 (L) 0,25 π 5π π .V y phương trình có nghi m x = + k 2π , x = + k 2π , x = + k 2π 6 6 2 0,25 Câu 3 2 2 2 y − ( x + 2) y + 2 x = 0 Gi i h phương trình x + 4 + x − 4 − 2 y − 16 = 2 x − 12 . i u ki n: x ≥ 4, y ≥ 16 0,25 2 .Gi i phương trình (2) theo n y ta ư c y = 2( L), y = x 0,25 Thay vào (1) ta có x + 4 + x − 4 − 2 x 2 − 16 = 2 x − 12 ⇔ ( x+4 + x−4 ) −( 2 ) x + 4 + x − 4 − 12 = 0 ⇔ x+4 + x−4 =4 Gi i phương trình ta ư c x = 5 0,25 V y h ã cho có nghi m (5 , 25) 0,25 Câu 4 2 Tính tích phân I = ∫ x x − 1 + ln x dx ( ) 1 1 2 1 u5 u3 16 I 1 = ∫ x x − 1dx . t u = x − 1 , ta ư c I 1 = ∫ (u + 1)u.2udu = 2 + = 5 2 0,25 1 0 3 0 15 2 I 2 = ∫ x ln xdx t u = ln x, dv = xdx , ta ư c 0,25 1 2 2 2 x2 x x2 x2 3 0,25 I2 = ln x − ∫ dx = = ln x − = 2 ln 2 − 2 1 1 2 2 4 1 4 16 3 I= + 2 ln 2 − 0,25 15 4 Câu 5 S K A 2a 3 60° B I 2a H M D C Tính th tích c a kh i chóp S.ABCD ∧ Xác nh úng góc SBH = 60 0 0,25
- 1 1 1 . VS . ABCD = S ABCD .SH = . AB.BCSH = 2a 3.2a.3a 3 = 12a 3 0,25 3 3 3 Kho ng cách d (H , ( SBC ) ) 0,25 .Xác nh d (H , ( SBC ) ) = HK 1 1 1 1 4 5 . 2 = 2 + 2 = 2 + 2 = HK SH HM 27 a 27 a 27 a 2 3 0,25 d (H , ( SBC ) ) = HK = a 15 5 Câu 6 Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c .Ta có x 2 + y 2 = 1 ⇒ y 2 = 1 − x 2 P = x 6 + 4 y 6 = x 6 + 4(1 − x 2 ) 3 0,25 . t t = x2 v i 0 ≤ t ≤ 1 .Xét hàm s f (t ) = t 3 + 4(1 − t ) 3 . f / (t ) = 3t 2 − 12(1 − t ) 2 0,25 2 t 0 1 3 0,25 f /(t) _ 0 + 4 1 f(t) 4 4 2 GTNN P = khi x = ± 0,25 9 9 3 Câu 7a Vi t phương trình ư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC. • (AC) qua i m A( 3;0) và vuông góc (BH) ⇒ (AC): x − y − 3 = 0 . x − y − 3 = 0 C = ( AC ) ∩ (CM ) ⇒ t a C là nghi m h : ⇒ C (−1;−4) . 0,25 2 x − y − 2 = 0 x + 3 yB • G i B( x B ; y B ) ⇒ M ( B ; ) ( M là trung i m AB) 2 2 xB + yB + 1 = 0 Ta có B thu c (BH ) và M thu c (CM ) nên ta có: yB ⇒ B (−1;0) xB + 3 − 2 − 2 = 0 0,25 • G i phương trình ư ng tròn qua A, B, C có d ng: x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 . Thay t a ba i m A, B, C vào pt ư ng tròn ta có 6a + c = −9 a = −1 0,25 − 2 a + c = −1 ⇔ b = 2 − 2a − 8b + c = −17 c = −3 Phương trình ư ng tròn qua A, B, C là: (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . 0,25 Câu 8a Tìm i m M thu c m t ph ng (O xy ) . M ∈ (Oxy ) ⇒ M ( x; y; 0) .Theo gi thuy t ta có CM . AB = 0 2( x − 1) − ( y − 2) = 0 0,25 1 [ 3 ⇔ 1 ] . 5(0 − 1) 2 + [2( y − 1) + ( x − 3)] = 2 3 0,25 S ABM = 2 AB, AM = 2 2 2 .Gi i h tương ng 11 2 0,25 .V y M (3; 2; 0) và M ; ; 0 5 5 0,25
- Câu 9a Tìm các s h ng là s nguyên trong khai tri n nh th c ( )n 3 + 3 2 , bi t (Pn )3 .C nn .C 2nn .C3nn = P27 , v i n là s t nhiên. .Gi i phương trình (Pn ) .C n .C 2 n .C 3nn = P27 ⇒ n = 9 n 3n 0,25 9−k k .S h ng t ng quát C 9k 3 .2 32 9−k k .S h ng là s nguyên khi và là s nguyên ⇒ k = 3 và k = 9 0,25 2 3 0,25 .V y có 2 s h ng là : C 9 3 .2 = 4536 và C 9 .2 3 = 8 3 3 1 9 0,25 Câu 7b Tìm hai i m A và B trên ư ng tròn (C ) sao cho AB song song v i ư ng th ng d và tam giác IAB là tam giác vuông cân. . ( AB ) // d ⇒ ( AB ) : x − 2 y + C = 0 0,25 R 2 2 − 2 .3 + C 10 . 2 . Tam giác IAB là vuông cân ⇒ d ( I , AB ) = ⇔ = 2 5 2 ⇒ C = 9 và C = −1 0,25 x 2 + y 2 − 4x − 6 y + 3 = 0 C = −1 : Gi i h ⇒ A(1; 0) , B (5 ; 2) 0,25 x − 2y −1 = 0 x 2 + y 2 − 4x − 6 y + 3 = 0 C = 9 : Gi i h ⇒ A(−1; 4) , B (3 ; 6) 0,25 x − 2y + 9 = 0 Câu 8b Tìm t a i m A. T gi thi t có OA = t.u = (0; t ; t ) ⇒ A(0 ; t ; t ) 0,25 . Suy ra BC , BD BA = −9t + 4. 1 5 1 1 0,25 Ta có VABCD = BC , BD BA ⇔ = −9t + 4 ⇔ t = 1; t = − . 6 6 6 9 V i t = 1 ⇒ A(0;1;1) . 0,25 1 V i t = − < 0, 9 1 1 0,25 V y có 2 i m A th a là A(0 ; 1 ; 1) và A(0 ; − ; − ) 9 9 Câu 9b x log 4 y +y log 4 x =4 Gi i h phương trình 2 log x − log y = 6 2 1 2 i u ki n x, y > 0 2 x log 4 y = 4 Khi ó, ta có h ã cho tương ương v i 2 log x − log y = 6 0,25 2 1 2 log 2 x. log 2 y = 2 log x = 1 log 2 x = 2 0,25 ⇔ ⇔ 2 ho c ⇔ log 2 x + log 2 y = 3 log 2 y = 2 log 2 y = 1 0,25 V y nghi m c a h phương trình ã cho là: (2 ; 4) và (4 ; 2) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH, CĐ - Môn Hóa
5 p | 284 | 155
-
Đề thi thử ĐH-CĐ môn Tiếng Anh (Khối D)_THPT Quỳnh Lưu IV
0 p | 353 | 145
-
Đề thi thử ĐH, CĐ môn Toán lần 1 năm 2013 - THPT Đồng Quan
8 p | 104 | 15
-
Đề thi thử ĐH - CĐ môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên NĐC
5 p | 99 | 15
-
Đề thi thử ĐH-CĐ lần 1 môn Toán 2010_THPT Minh Khai
2 p | 122 | 14
-
ĐỀ THI THỬ ĐH&CĐ MÔN: TIẾNG ANH
6 p | 94 | 12
-
ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 2
8 p | 72 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 3
8 p | 75 | 6
-
Đề thi thử ĐH-CĐ 2014 môn Toán (mã đề 22)
4 p | 106 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 6
7 p | 88 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 1
6 p | 69 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 5
8 p | 95 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH & CĐ MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 4
8 p | 80 | 4
-
Đề thi thử ĐH&CĐ môn Toán năm 2011
4 p | 69 | 3
-
Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 358) - Trường THPT Quỳnh Lưu
5 p | 74 | 2
-
Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 485) - Trường THPT Quỳnh Lưu
4 p | 79 | 2
-
Đề thi thử ĐH-CD môn Vật lý năm 2013
16 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn