SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2

ĐỀ THI KSCL LẦN 1 KHỐI 12 NĂM 2019-2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

3

y

x

+ cắt đồ thị hàm số

2

Họ và tên thí sinh: ..................................................................................... SBD: ....................

y = + + tại điểm duy nhất; kí hiệu 2 x x

Câu 1: Biết rằng đường thẳng (

;x y 0 0 A.

= − 2 là tọa độ của điểm đó. Tìm 0y y = − 1 0

) y = 0 0

y

=

C. D. y = 4 0 y = 2 0

( f x

=

( f x

)

0;+∞

có bảng biến thiên như sau: Câu 2: Cho hàm số B. )

)0;2

)2;0−

)

y );2−∞

đồng biến trên khoảng nào dưới đây? C. ( B. ( D. ( Hàm số A. (

y

x = +

trên khoảng (

) 0;+∞ .

4 2 x

y

y

y

y

8

5 =

3 =

4 =

=

Câu 3: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số

min ( ) 0; +∞

min ( ) 0; +∞

min ( ) 0; +∞

min ( ) 0; +∞

)α cho trước?

B. C. D. A.

2

.

D. Vô số. Câu 4: Trong không gian, qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( A. 0 . B. 1.

=

+ trên đoạn

y

x

; 2

1 2

  

  

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số C. 2 . 2 x

5m =

m =

10

3m =

m =

.S ABC có SA vuông góc với đáy,

SA = ,

4

AB = ,

6

BC =

10

CA = . Tính 8

B. C. D. A.

17 4 Câu 6: Cho khối chóp thể tích V của khối chóp

.S ABC . V

V

V

V

= 32

= 24

= 192

= 40

A. D. B.

2

2

3 − x mx

+

m

x

y

=

có hai điểm cực trị

,A B sao cho

,A B nằm khác phía và cách đều đường thẳng

C. Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

(

) 1

− . Tính tổng tất cả các phần tử của S .

9

y

1 3 5 x= A. 0 .

Trang 1/8 - Mã đề thi 132

B. 6 . C. 6− . D. 3 .

và có đồ thị là đường cong trong hình

=

( f x

)

xác định, liên tục trên đoạn [

]2; 2−

vẽ bên. Hàm số

y Câu 8: Cho hàm số ( ) f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

x = − . 2

x = − . 1

1x = .

2x = .

D. A. B.

C. Câu 9: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

y

y

y

=

=

=

y

=

2 x x

x + 1 2 − 1 x

x + 3 2 + x 1

x − 1 2 + x 1

− 2 − 1

4

3

2

3

, với

B. C. D. A.

P

=

x .

x

x

x > . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

0

2 3

13 24

. 1 2

1 4

Câu 10: Cho biểu thức

P x=

P x=

P x=

P x=

D. B. C. A.

.

.

.

.

Câu 11: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

12 25

313 625

13 25

1 2

3

2

y ax =

+

bx

+

cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

+

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số

a a

< >

> <

> <

< >

a a

< <

< >

> <

< <

0, b 0, b

0, c 0, c

0, d 0, d

0 0

0, b 0, b

0, c 0, c

0, d 0, d

0 0

Trang 2/8 - Mã đề thi 132

A. C. B. D. . .

f x có đồ thị như hình bên. Hàm số

y

f

=y

=

=y

'( )

(2

x đồng biến )

f x . Hàm số ( )

2;+∞

−∞ − ; 2

Câu 13: Cho hàm số trên khoảng nào dưới đây?

)1;3

)2;1−

)

)

A. ( B. ( C. ( D. (

Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

34a .

3 16a .

3 a .

a .

34 3

y

=

=

+

f

x

∀ ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã

có đạo hàm

( f x

16 3 )

( ) x

( x x

)22 ,

A. B. C. D.

=

y

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho

Câu 15: Cho hàm số cho là. A. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 16: Cho hàm số

B. 0 . ( ) f x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A B C D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

B. 3 C. 2 D. 4 A. 1

được liệt kê ở bốn phương án ,

,

4

2

Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số ,

y

=

x

x

2 1 +

y

= −

x

+ − x

1

y

= − + x

3 3

x

+

1

y

=

x

3 3 −

x

+

1

D. C. B. A.

25 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật Câu 18: Ông X dự định sử dụng hết không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? 3 0, 96 m .

3 1, 33 m .

3 1, 01 m .

3 1,51 m .

Trang 3/8 - Mã đề thi 132

D. C. B. A.

y

=

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

( f x

)

0

y =

4

Câu 19: Cho hàm số

5y =

CTy =

CĐy = 5

=y

D. A. B. min C. max

( f x có bảng biến thiên như sau

)

+∞

x −∞ y′

3 0

+

+

1− 0 4

+∞

y

−∞

2−

( ) 2 0 f x − = là

Câu 20: Cho hàm số

B. 3 . D. 0 .

Số nghiệm của phương trình A. 2 .

=

=

. Gọi M

C. 1.

A

B

O

M

Câu 21: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

C C. 60° .

Trang 4/8 - Mã đề thi 132

A. 45° . B. 30° . D. 90° .

2

=

2

− có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số

y

x

x

(

)(

) 1

2

=

2

x

y

x

Câu 22: Hàm số ) ( − ? 1

15

18

. Tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng này là

u =

A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4

và 14

Câu 23: Một cấp số cộng có

A. 2425.

u = − 3 B. 2225.

3

C. 2625. D. 2025.

=

y

x

23 x

2;+∞

Câu 24: Khoảng nghịch biến của hàm số

)0;2

);0−∞

A. (

+ là 2 C. (

)2;0−

)

D. (

=

y

có đồ thị (

)C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (

)C . Xét tam giác

x x

)C , đoạn AB có độ dài bằng:

Câu 25: Cho hàm số B. ( − 1 1 +

D. 2 2 .

đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc ( B. 2 3 .

y

=

x

3 3 −

A. 3 . C. 2 .

của hàm số 4 = .

0 = . 1 = . 1 = − . Câu 26: Tìm giá trị cực đại C§y y B. C§ y A. C§

+ . 2 x y C. C§

y D. C§

2

x

2

y

y

=

.

.

=

.

Câu 27: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

y

=

y

x=

2 1 − .

2 1

x x

x

− +

2 3 + − x x − 1

x 2 1 +

3

5 3 :

Q b

.

A. B. D. C.

4 3

b với > 0 b 4 3Q b

Q b =

Câu 28: Rút gọn biểu thức =

=

x

3 3 −

x

2

bằng

A. B. = D. = 2Q b

( ) f x

]3;3−

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. 20 . B. 16− . D. 0 .

5 9Q b C. = + trên đoạn [ C. 4 .

Trang 5/8 - Mã đề thi 132

y

=

có bảng biến thiên như sau:

( f x

)

=

y

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

( f x

)

0;+∞

Câu 30: Cho hàm số

)

B. (

Hàm số )0;1 A. (

);0−∞

)1;0−

2

2

C. ( D. (

29 .

92 .

9A .

9C .

y

=

có bảng biến thiên như sau:

D. C. Câu 31: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9. Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?. A. B.

( f x

)

Câu 32: Cho hàm số

C. 4 . D. 2 .

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1.

u = và 2

u = . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

8

2

Câu 33: Cho cấp số cộng (

'

'

'

'

C. 10 . D. 6 . B. 3 . )nu với 1 B. 6− . A. 4 .

ABCD A B C D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD và

MO

=

MI

( tham khảo hình vẽ). Khi đó, côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng

M là điểm thuộc OI sao cho

. 1 2

'

(

MC D và ( ) '

)MAB bằng

.

.

.

.

Câu 34: Cho hình lập phương

7 85 85

6 13 65

6 85 85

17 13 65

nghịch biến trên từng khoảng

y

=

B. C. A. D.

2 m x + 4 − x m 2

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

xác định A.

m < − 2

m > − 2

m ≥ − 2

m ≤ − 2

Trang 6/8 - Mã đề thi 132

B. C. D.

bất kì nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.

Câu 36: Khẳng định nào sau đây là Sai? A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn thẳng nối hai điểm

đến mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại.

B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó

thẳng này đến đường thẳng kia.

C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trên đường

D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần

lượt chứa hai đường thẳng đó. Câu 37: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ′ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các

.

trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số

′ V V

.

.

.

.

=

=

=

=

V V

V V

V V

V V

1 4

2 3

5 8

.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm

A. D. C. B.

1 2 Câu 38: Cho hình chóp trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (

) SAC bằng

a

.

.

.

.

2 2

a 21 28

a 21 7

a 21 14

B. C. D. A.

Câu 39: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Lăng trụ lục giác đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Tứ diện đều.

Câu 40: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

3

2

A. 6 B. 10 C. 12 D. 11

y

=

x

x

− − bằng 1

x

1 3

.

.

.

.

Câu 41: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

5 2 3

2 10 3

10 2 3

2 5 3

Trang 7/8 - Mã đề thi 132

A. B. C. D.

Bh=

.

.

.

.

Câu 42: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

V

Bh

V

Bh

V

Bh

=

=

=

1 3

1 6

1 2

2020

2019

B. C. V D. A.

+

4 3 7

Câu 43: Tính giá trị của biểu thức

)

(

P= −

7 4 3

( + 7 4 3

) P = − −

P =

7 4 3

1P =

7 4 3 )2019

P = (

3

a

và góc

ABCD A B C D có các cạnh AB AD a

= ,

=

.

'

'

'

'

' AA =

2

A D và '

'

'A B . Tính thể tích khối chóp

'

Gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh

3

3

a

=

=

V

.

V

.

V

=

.

V

=

.

A. C. D. B.

33 a 16

33 a 16

3 3 16

′ , biết

AC a′ =

3

.

Câu 44: Cho hình hộp đứng (cid:2) o60 . BAD = .A BDMN . a 16 A. C. D. B.

′ ABCD A B C D .

3

a

3

3

=

V

a 3 3

Câu 45: Tính thể tích V của khối lập phương

V

V a=

V =

31 a= 3

3 6 4

.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt 030 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD

D. C. B. A.

32a

Câu 46: Cho hình chóp ) phẳng ( SAB một góc

32 a 3

36 a 3

32 a 3

.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S A vuông góc với mặt đáy, SD tạo với

SAB một góc bằng 30° . Tính thể tích V của khối chóp

.S ABCD .

D. B. C. A.

)

V =

V =

V =

33V a=

Câu 47: Cho hình chóp mặt phẳng (

36 a 18

36 a 3

33 a 3

2

2

3

x

=

y

.

A. C. B. D.

x x 5

− − 1 2 x −

+ + x 6 +

3= −x

2= −x

3=x

3= −x

.

Câu 48: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

. B.

. 4

=

x

24 x

5

bằng

A. D.

2=x ( ) f x

]2;3−

Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số

B. 50 . D. 5 . A. 1.

3=x C. . + trên đoạn [ C. 122 .

2

2

352 .

Câu 50: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 35 học sinh ?

235 .

35C .

35A .

----------------------------------------------- ---------- HẾT ---------- https://toanmath.com/

Trang 8/8 - Mã đề thi 132

D. B. C. A.