
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BA GIA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - CÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát
đề
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có …. Trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. An toàn điện là những quy định, quy tắc và kĩ năng cần thiết trong
A. chế tạo, sử dụng và sửa chữa thiết bị điện.
B. sử dụng và bảo dưỡng sửa chữa điện.
C. thiết kế và chế tạo thiết bị điện.
D. thiết kế, sử dụng và bảo dưỡng sửa chữa điện.
Câu 2. Sử dụng các thiết bị điện như hình dưới đây không đảm bảo an toàn vì
A. cắm chung nhiều thiết bị điện có công suất lớn vào cùng một ổ cắm.
B. cắm điện khi tay bị ướt.
C. sử dụng chưa đúng chức năng của ổ cắm và dây dẫn điện.
D. đặt dây điện ở nơi ẩm ướt.
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp an toàn khi sử dụng tủ lạnh?
A. Sử dụng aptomat cắt điện tự động và aptomat bảo vệ tủ lạnh.
B. Thường xuyên kiểm tra lớp vỏ cách điện và vỏ bảo vệ của tủ lạnh.
C. Đặt tủ lạnh ở nơi thoáng mát, không ẩm ướt.
D. Tủ lạnh được dùng chung ổ cắm với nhiều thiết bị điện công suất lớn khác.
Câu 4: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì
A. dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ô nhiễm môi trường.
B. càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội.
C. sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất.
D. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm tới tính mạng con người
Câu 5. Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm điện năng trong gia đình?
A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không cần tắt điện.
B. Khi ngồi học cạnh cửa sổ có đủ ánh sáng tự nhiên thì không bật đèn.
C. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.
D. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.
Câu 6. Để tiết kiệm điện năng em sẽ lựa chọn loại bóng đèn nào ở bảng dưới đây?
A. Bóng đèn compact. B. Bóng đèn sợi đốt.
C. Bóng đèn LED. D. Bóng đèn LED và bóng đèn sợi đốt.
Câu 7. Kĩ thuật điện tử là một lĩnh vực kĩ thuật có liên quan đến
A. nghiên cứu, thiết kế các phần mềm ứng dụng để quản lí sản xuất trong lĩnh vực điện tử.

2
B. nghiên cứu và ứng dụng linh kiện điện tử, mạch tích hợp,…để thiết kế, chế tạo các thiết bị điện
tử phục vụ sản xuất và đời sống.
C. sản xuất năng lượng cung cấp cho các thiết bị công nghiệp và dân dụng.
D. nghiên cứu và ứng dụng linh kiện điện tử, mạch tích hợp,... để thiết kế các phần mềm ứng dụng
cho máy tính.
Câu 8. Trong đời sống, kỹ thuật điện tử đóng vai trò
A. tạo ra các hệ thống điều khiển, tự động hóa sản xuất.
B. giảm giá thành và tăng chất lượng sản phẩm.
C. tạo ra các hệ thống giám sát và điều hành sản xuất từ xa.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống trong gia đình và sinh hoạt cộng đồng.
Câu 9. Một trong những triển vọng phát triển của kỹ thuật điện tử trong giao thông là
A. giảm giá thành sản xuất phương tiện giao thông.
B. tạo ra các phương tiện giao thông với thiết kế đơn giản hơn.
C. phát triển hệ thống giao thông tự động và các phương tiện giao thông tự lái.
D. thay thế hoàn toàn hệ thống giao thông hiện tại.
Câu 10. Trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử, việc lắp đặt, bảo trì và sửa chữa các thiết bị điện tử dân
dụng thuộc về
A. kỹ thuật viên bảo trì. B. kỹ thuật viên thiết kế.
C. kỹ thuật viên lắp ráp. D. kỹ thuật viên phần mềm.
Câu 11. Công việc kết nối và kiểm tra hoạt động của thiết bị điện tử riêng lẻ theo tiêu chuẩn kĩ thuật
và an toàn thuộc ngành nghề
A. vận hành thiết bị điện tử. B. sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.
C. lắp đặt thiết bị điện tử. D. bảo dưỡng và sữa chữa thiết bị điện tử.
Câu 12. Yêu cầu về năng lực đối với người làm nghề thiết kế thiết bị điện tử là
A. có kỹ năng sử dụng thiết bị bảo hộ lao động trong sản xuất.
B. có kiến thức chuyên môn về linh kiện điện tử.
C. thành thạo kỹ năng sử dụng máy sản xuất và các công cụ gia công.
D. có trình độ sơ cấp nghề điện tử đối với vị trí thợ điện.
Câu 13. Tụ điện dùng để
A. ngăn dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
B. ngăn dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
C. ngăn không cho cả hai dòng điện xoay chiều và một chiều đi qua.
D. cho cả dòng điện xoay chiều và một chiều đi qua.
Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua một cuộn cảm có hệ số điện cảm L thì cảm
kháng XL của cuộn cảm là
A. X =2 L
L
B. X = L
Lf
C.
X =2 L
Lf
D. X =2
Lf
Câu 15. Một điện trở có các vòng màu lần lược như sau: vàng – tím – đen - nâu. Giá trị của điện trở
là
A. R = 470
1% (
).
B. R = 47
5% (
).
C. R = 47
1% (
).
D. R = 470
05% (
).
Câu 16. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Diode ổn áp .
B. Diode chỉnh lưu.
C. Transistor.
D. Diode thường.
Câu 17. Transistor là linh kiện bán dẫn có
A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: Base (B), Collector (C) và Emitte (E).
A
K

3
B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: Base (B), Collector (C) và Emitte (E).
Câu 18. Đọc và cho biết ý nghĩa của các thông số kĩ thuật Diode trong bảng dưới đây.
Kí hiệu diode
𝑼𝒏𝑴𝒂𝒙(V)
𝑰đ𝒎(A)
1N5400
50
3
A. Điện áp ngược lớn nhất 50 V, dòng định mức 3 A.
B. Điện áp lớn nhất 50 V, dòng định mức 3 A.
C. Điện áp ngược lớn nhất 3V, dòng định mức 50V.
D. Điện áp định mức 50 V, dòng lớn nhất 3 A.
Câu 19. Tụ điện có thông số 15 uF/400V. Ý nghĩa của thông số này là
A. giá trị điện dung của tụ điện là 15uF, điện áp định mức là 450V.
B. giá trị của tụ điện là 15F, điện áp là 450V.
C. giá trị của tụ điện là 15F, điện áp là 450V.
D. tụ điện có giá trị 15uF, điện áp là 450V
Câu 20. Dựa vào mạch logic, em hãy xác định các cổng của nó?
A. OR, NOT, NOR. B. NOT, NOR, AND.
C. NOT, NOR, NAND. D. OR, NOT, NOR, NAND.
Câu 21. Tải điện ba pha đối xứng nối hình tam giác có điện áp trên tải điện là 380V, dòng điện chạy
qua tải điện là 5A. Điện áp dây có giá trị là
A. 220V B. 380V C. 380√2V D. 657V
Câu 22. Một gia đình sử dụng nồi cơm điện có công suất tiêu thụ 600 W, điện áp 220 V, cos=1,
cho J = 5 (A/mm2). Chọn tiết diện dây dẫn cho nồi cơm điện trên ?
A. 0.54(mm2) B. 2.72(mm2) C. 5.4(mm2) D.0.45(mm2)
Câu 23. Hình bên dưới là sơ đồ mạch khuyếch đại đảo
Biết R1=40Ω ; R2= 400Ω, hãy xác định hệ số khuếch đại của mạch.
A. 80 B. 0,2 C. 10 D. 24
Câu 24. Từ phương trình logic C = 𝐴 𝐵 + AB
A. mạch sử dụng hai cổng NOT, hai cổng AND và một cổng OR.
B. mạch sử dụng hai cổng NOR, hai cổng AND và một cổng OR.
C. mạch sử dụng hai cổng NOT, hai cổng NAND và một cổng OR.
D. mạch sử dụng hai cổng NOR, một cổng AND và hai cổng OR

4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mục đích của tiết kiệm điện chính là làm giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng, bảo tồn tài
nguyên, bảo vệ môi trường. Để sử dụng điện một cách hiệu quả và tiết kiệm chúng ta có thể lựa
chọn các biện pháp sau:
a) Sử dụng các thiết bị và đồ dùng điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
Đáp án và hướng dẫn giải : Đúng
b) Chọn các thiết bị và đồ dùng điện có công suất cao hơn nhu cầu sử dụng.
Đáp án và hướng dẫn giải : Sai
c) Sử dụng nhiều thiết bị điện trong giờ cao điểm.
Đáp án và hướng dẫn giải : Sai
d) Lựa chọn thiết bị điện thông minh có tích hợp các thiết bị cảm biến với cơ chế bật tắt tự động làm
tăng tính tiện nghi và tiết kiệm điện năng.
Đáp án và hướng dẫn giải : Đúng
Câu 2. Trong giờ thực hành lắp ráp mạch điện, học sinh cần phải thực hiện các biện pháp dưới đây
để đảm bảo an toàn:
a) Đi chân trần khi lắp đặt mạch điện.
Đáp án và hướng dẫn giải : Sai
b) Đấu nối dây dẫn và các thiết bị điện trong mạch phải chắc chắn (kín mạch) và đảm bảo cách điện
tốt. Đáp án và hướng dẫn giải : Đúng
c) Kiểm tra các phần tử của mạch điện sau khi lắp xong mạch hoàn chỉnh.
Đáp án và hướng dẫn giải : Đúng
d) Bật nguồn điện khi vừa lắp xong mạch điện.
Đáp án và hướng dẫn giải : Sai
Câu 3. Cho linh kiện điện tử như hình 1.1
a) Linh kiện trên là tụ hóa.
b) Linh kiện có giá trị điện dung bằng 1000µF.
c)Trị số điện áp trung bình cho phép đặt lên hai cực của linh kiện mà
vẫn đảm bảo an toàn, không bị đánh thủng là 63V .
d) Biết tần số của dòng điện qua linh kiện là 50Hz (Lấy π = 3,14 ).
Dung kháng của linh kiện là 3,19Ω. (Lấy sau dấu phẩy 2 chữ số )
a) Đáp án và hướng dẫn giải : ( Đ )
b)Đáp án và hướng dẫn giải : (Đ)
c) Đáp án và hướng dẫn giải : (S) Điện áp lớn nhất.
d) Đáp án và hướng dẫn giải : (S) 3,18Ω.
Câu 4. Cho mạch ba pha có nguồn và tải đối
xứng (Hình 3.12) biết điện áp dây Ud = 380V.
Kết luận nào sau đây đúng hoặc sai?
a) Tải 1 nối hình sao.
b) Tải 3 nối hình sao.
c) Điện áp pha đặt lên tải 1 là 219,4V.
d) Điện áp pha đặt lên tải 3 là 380V.
a) Đáp án và hướng dẫn giải : Đúng.
b) Đáp án và hướng dẫn giải : Sai.
c) Đáp án và hướng dẫn giải : Đúng.
d) Đáp án và hướng dẫn giải : Đúng Tải nối tam giác nên:Up=Ud =380V.
…………..HẾT………