Trang 1
S GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRN K PHONG
ĐỀ MINH HO
(Đề thi có 06 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: Công ngh - Định hướng nông nghip
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian giao đề
H và tên thí sinh:……………………………………………..
S báo danh:…………………………………………………
PHN 1: Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1
đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. Đối với cây trồng, đất có vai trò
A. cung cấp nước cho cây trồng.
B. cung cấp nước, dự trữ năng lượng cho cây trồng.
C. cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
D. cung cấp nước, dinh dưỡng cho cây trồng.
Câu 2. Bin pháp đơn giản, d thc hin nht là
A. bin pháp k thut. B. bin pháp hóa hc.
C. bin pháp sinh hc. D. biện pháp cơ giới vt lý.
Câu 3. ng dụng cơ giới hóa trong gieo trồng người ta s s dng loi máy nào?
A. Máy bón phân thuc. B. Máy gieo ht cm tay.
C. Máy xi, vun, làm c. D. Máy thu hoch khoai tây.
Câu 4. Trng xà lách, s ngày được rút ngn khi s dụng ánh sáng LED đơn sắc so
vi ánh sáng t nhiên là
A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 5. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng
A. chỉ số dinh dưỡng. B. loại thức ăn.
C. thức ăn tinh, thô. D. chất xơ, axit amin.
Câu 6. Trong chung nuôi ln áp dng công ngh cao, các thông tin v tiu khí
hu chung, thông tin v đàn lợn được giám sát nh
A. h thng camera và h thng kh trùng t động.
B. h thng camera và các thiết b cm biến trong chung nuôi.
C. h thng cách âm và h thng kh trùng t đng.
D. h thng máy tính và h thng qut gió.
Câu 7. Để gim thiu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cần phi kim soát tt
ba loi cht thải, đó là
A. cht thi rn, cht thi lng, cht thi khí.
B. cht thi rn, cht thi lng, cht thi độc.
C. cht thi khí, cht thải độc, cht thi hoá hc.
D. cht thi hoá hc, cht thi vt lí, cht thi sinh hc.
Câu 8. Mục đích chính của việc sử dụng đệm lót sinh học trong chăn nuôi là gì?
Trang 2
A. Tăng năng suất của vật nuôi.
B. Giảm chi phí thức ăn cho vật nuôi.
C. Xử lý chất thải, giảm mùi hôi và bảo vệ môi trường.
D. Cải thiện chất lượng thịt và trứng.
Câu 9. Các hoạt động cơ bản ca lâm nghip gm
A. qun rng, bo v rng, phát trin rng, s dng rng, chế biến thương
mi lâm sn.
B. qun lí rng, bo v rng, phát trin rng, khai thác rng, chế biến và thương
mi lâm sn.
C. phát trin rng, chế biến và thương mại lâm sn, qun lí rng.
D. qun lí rng, bo v rng, phát trin rng, khai thác rng.
Câu 10: Da vào s liu trong Bng 2.1, nhn xét v hoạt động phát trin rng
Việt Nam nào sau đây là sai?
A. Giai đoạn 2000 2005 din tích rng t nhiên tăng nhanh.
B. Giai đoạn 2010 2015 din tích rng t nhiên tăng nhanh, rừng trng gim.
C. Giai đoạn 2005 2010 din tích rng trồng tăng nhanh.
D. Giai đoạn 2010 2015 din tích rng t nhiên gim, rng trồng tăng.
Câu 11. Gii thích vì sao nên khai thác cây rừng phòng hộ ở giai đoạn già cỗi?
A. Vì lượng hoa, quả tăng dần; tán cây dần hình thành.
B. tận dụng sản phẩm, vệ sinh rừng tạo không gian dinh dưỡng cho cây
khác.
C. năng suất chất lượng lâm sản ổn định, khả năng ra hoa đậu quả mạnh
nhất.
D. tăng trưởng hằng năm rồi dừng hẳn; khả năng ra hoa, đậu quả giảm; chất
lượng hạt kém.
Trang 3
Câu 12. Tại sao ở miền Bắc có thời vụ trồng rừng là mùa xuân hoặc xuân hè?
A. Thời tiết mát, đủ ẩm.
B. Ít nắng.
C. Đất nhiều mùn hơn.
D. Vi sinh vật có lợi phát triển.
Câu 13. Để bo v tài nguyên rng bn vng, cn nghiêm cm hành vi nào sau
đây?
A. Kim soát hoạt động chăn nuôi, phòng trừ sinh vt gây hi rng.
B. Tăng cường trng cây xanh, trng rng.
C. Mua bán và vn chuyn lâm sn trái phép, ln chiếm đất rng trái pháp lut.
D. Tuyên truyn, nâng cao ý thc, trách nhim bo v rng cho người dân.
Câu 14. Trong các ý sau, ý nào nhim v ca khai thác tài nguyên rng bn
vng ?
(1) Đảm bo thc hin các bin pháp tái sinh rng và trng rng.
(2) Chp hành s huy động nhân lực, phương tiện của cơ quan nhà nước có thm
quyn khi xy ra cháy rng.
(3) Khai thác lâm sn trong mi loi rừng theo đúng kế hoch bo v phát
trin rng.
(4) Khai thác không lm vào vn rng: sn ng g của loài được khai thác ln
hơn lượng g ng trưởng của loài đó
A. (1), (2), (4). B. (1), (3).
C. (1), (3), (4). D. (2), (4).
Câu 15. Xu hướng phát trin thy sn bn vững được th hin qua vic
A. tăng cường khai thác các loài thy sn có giá tr kinh tế cao.
B. s dng nhiu loi hóa cht trong nuôi trng.
C. xây dng các khu bo tn bin.
D. tăng cường xut khu thy sn sang các th trường khó tính.
Câu 16. Ưu điểm chính ca công ngh biofloc trong vic ci thin chất lượng nước
trong nuôi trng thy sn là gì?
A. Tăng cường nồng độ oxy hòa tan trong nước.
B. Tăng cường s phát trin ca tảo đc hi.
C. Tăng lượng cht rắn lơ lửng.
D. Giảm lượng cht hữu cơ và các chất độc hi trong nước.
Câu 17. Công ngh sinh học được ng dng trong x khí đc trong nuôi trng
thy sn nhm mục đích chính là
A. tăng cường sản lượng tôm cá.
B. giảm thiểu chi phí thức ăn cho vật nuôi.
C. cải thiện chất lượng nước ao nuôi, giảm thiểu khí độc.
D. tăng cường khả năng kháng bệnh của vật nuôi.
Câu 18. Hãy xác định quy trình k thut sinh sn nhân to cá?
Trang 4
A. Tiêm ch dc cho b m Vut trng, tinh Trn trng tinh trùng
để th tinh p trng.
B. Tiêm kích dc cho b m Trn trứng tinh trùng đ th tinh Vut
trng, tinh p trng.
C. Tiêm kích dc cho b m Trn trứng tinh trùng đ th tinh p
trng Vut trng, tinh.
D. Vut trng, tinh Tiêm kích dc cho b m trn trng tinh trùng
để th tinh p trng.
Câu 19. Thành phần dinh dưỡng ca thức ăn thủy sn bao gm
A. nước, protein, lipid.
B. cacbohydrate, oxi, vitamin.
C. nước, cht to màu, cacbonic.
D. thức ăn hỗn hp, oxi, cacbonic.
Câu 20. Trong phương pháp bo qun thức ăn thủy sản, cho các ý sau, ý nào đúng
khi nói v bo qun hn hp ?
(1) Các bao thức ăn phải được xếp chng lên nhau trên k, mi chng không quá
10 bao.
(2) Các loi thức ăn khác nhau cần được phân loi riêng bit.
(3) Xếp bao đựng nguyên liu theo lô, hàng, có th kho.
(4) B sung nhiu cht ph gia vào để loi b độc tính ca các loi nm mc.
(5) Bo qun thức ăn thủy sn nhiệt độ môi trường dưới 30 0C.
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 21. Ưu điểm ca công ngh nuôi thy sn tun hoàn là
A. kim soát hoàn toàn chất lượng nưc vào và ra.
B. kim soát hoàn toàn cht ợng nước vào và ra, tăng hàmng nitrogen.
C. tăng năng suất, ít tốn năng lượng, chi phí đầu tư lớn.
D. hiu qu s dng thức ăn tăng, tiêu hao nhiều năng lượng.
Câu 22. Cho các phát biểu như sau:
(1) Cá ging phi khe mnh, không d hình, xây sát.
(2) Cho cá ăn bằng thức ăn công nghiệp dng viên.
(3) Tiến hành th cá vào thời điểm mát trong ngày.
(4) Vào nhng ngày thi tiết xấu nên tăng lượng thức ăn cho cá
(5) Th cá vi mật độ t 20 đến 35 con/m3, không nên nhiều hơn.
Nhng phát biểu đúng khi nói v khâu la chn và th ging phi nuôi trong
lng là:
Α. (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (5).
Câu 23. sao sau khi điu tr bnh li mt phi cn b sung chế phm vi
sinh vào thức ăn và môi trường nước?
A. Để vi sinh vt có li tiêu dit triệt để mm bnh.
Trang 5
B. Để vi sinh vt c chế nếu mm bnh tái phát.
C. Để phc hi h vi sinh có lợi cho môi trường và động vt thy sn.
D. Để h vi sinh vt có li cạnh tranh dinh dưỡng vi vi sinh vt gây bnh.
Câu 24. Hãy xác định các bước phát hin tác nhân gây bnh thy sn bng k
thuật PCR theo đúng trình tự?
A. Thu thp mu Phn ứng PCR đc hiu Đin di kim tra sn phm
PCR Tách chiết DNA tng s.
B. Thu thp mu Tách chiết DNA tng s Phn ứng PCR đặc hiu Đin
di và kim tra sn phm PCR.
C. Thu thp mu Tách chiết DNA tng s Đin di kim tra sn phm
PCR Phn ứng PCR đặc hiu.
D. Thu thp mu Phn ứng PCR đặc hiu Tách chiết DNA tng s Đin
di và kim tra sn phm PCR.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. mt s khu vc miền núi nước ta tình trạng người dân phá rng trng
ngô, sắn để ổn định đời sng phát trin kinh tế, làm cho diện tích đất rng ngày
càng b thu hp. Sau đây là một s nhận định:
a) Ngô, sắn là một trong những sản phẩm của lâm nghiệp.
b) Việc ngưi dân phá rng trng ngô, sn một trong những nguyên nhân làm
suy thoái tài nguyên rừng.
c) Để ngăn chặn tình trạng người dân phá rng trng cây nông nghip, cần đy
mnh công tác tuyên truyn v vai trò ca rng và ý thc bo v tài nguyên rng
cho người dân.
d) Để ngăn chặn tình trạng người dân phá rng trng ngô, sn cn giao rng cho
ngưi dân qun lí và khai thác.
Câu 2. Quá trình nuôi thu sản thường to ra nhiu chất độc hi (t thức ăn thừa,
cht thi của động vt thu sản, xác động vt thu sản,. . . ) đối với môi trường
con người. Mt nhóm hc sinh được yêu cầu đưa ra các bin pháp x nước thi
nuôi thu sản đã đưa ra các nhận định sau:
a) S dng ao lng và b sung chế phm sinh hc hoc trng thc vt thu sinh để
tăng cường x lí cht thi trong ao lng.
b) Tuyn chn và b sung h vi sinh vt có li, có kh năng phân giải các cht hu
cơ và các chất độc vào môi trường sau nuôi thu sn.
c) Để đạt hiu qu cao khi x nước thi nuôi thy sn, cn thay nước nhanh và
nhiu ln trong ngày.
d) Bùn đáy ao nuôi tôm cha nhiu chất dinh dưỡng, th đưc nạo vét và đưa
đến các vùng trng cây nông nghiệp để bón cho cây trng hoc để to phân vi
sinh.
Câu 3. Nhóm học sinh sau khi học chủ đề “Công nghệ chăn nuôi thủy sản” đã
được cho đi tham quan một khu trang trại nuôi tôm theo tiêu chuẩn VietGAP.