S GD & ĐT Quảng Ngãi
Trường THPT Sơn
ĐỀ MINH HA K THI TN NĂM 2024-2025
MÔN: CÔNG NGH - NÔNG NGHIP
Thi gian: 50 phút (không k thi gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:……………………………………..
S báo danh:…………………………………………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1. Mt trong nhng vai trò ca trng trt trong bi cnh cách mng công
nghip 4.0 là
A. đm bảo an ninh lương thực.
B. cung cp thc phm giàu protein.
C. điều hòa không khí.
D. hn chế xói món đất.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. Chi phí đầu ban đầu thấp.
B. Nguồn nhân lực dồi dào.
C. Nông dân chủ động trong sản xuất.
D. Tăng giá thành và đa dạng hóa sản phẩm.
Câu 3. Ý nào sau đây đúng khi nói về vị trí chuồng nuôi?
A. Chuồng nuôi nên xây dựng nơi yên tĩnh, gần khu dân cư, xa đường giao
thông.
B. Chuồng nuôi nên xây dựng nơi yên tĩnh, xa khu dân cư, xa đường giao
thông.
C. Chuồng nuôi n xây dựng nơi gần sông suối, gần khu dân cư, xa đường
giao thông.
D. Chuồng nuôi nên xây dựng ở nơi yên tĩnh, gần khu dân cư, gần nhà ở.
Câu 4. Đâu không phải công nghệ cao trong chăn nuôi?
A. Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động.
B. Mô hình sử dụng robot trong chăn nuôi bò.
C. Mô hình chăn nuôi dê gắn chip.
D. Mô hình chăn nuôi bò sữa gắn chip.
Câu 5. Lâm nghip mang li ngun thu nhp chính giúp ổn định đời sng ca
A. đồng bào các dân tc min núi.
B. ngưi dân vùng đồng bng.
C. đồng bào các dân tc khu vc Tây Nguyên.
D. ngưi dân khu vc trung du và min núi.
Câu 6. Bo v rng
A. bo v môi trường sng cho rt nhiu loài thc vật, động vt rừng, trong đó
có nhiu loại đng, thc vt quý hiếm.
B. bo v đa dng sinh hc, bo tn nguồn gene các loài động vt, thc vt quý
hiếm.
C. duy tdin tích rng tài nguyên rng phù hợp, thông qua đó điều hoà
không khí.
D. duy trì din tích rng và tài nguyên phù hợp, thông qua đó bo v ngun
ớc và nn chn các hiện tượng thiên tai như lũ lụt, st l đất.
Câu 7. Đối vi lồng nuôi cá rô phi đặt trên h cha, các cm lng nên cách nhau
bao nhiêu mét?
A. Dưới 150 m. B. Trên 200 m.
C. 150 m 200 m. D. Dưới 200 m.
Câu 8. Cht b sung có vai trò gì?
A. Chứa đầy đ các chất dinh ỡng để phù hp vi tng loài, từng giai đon
sinh trưởng và phát trin thu sn.
B. Tăng giá trị dinh dưỡng trong khu phẩn ăn, giúp đng vt tiêu hoá, hp thu
chất dinh dưỡng tt hơn.
C. Cung cp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vt thu sn,
phù hp với đặc tính bt mi ch động.
D. Nguyên liu vai trò quan trng trong vic phi chế thức ăn, cung cấp
protein, năng lượng và cht ph gia.
Câu 9. Biện pháp phòng, trị bệnh cho thủy sản nào sau đây ảnh hưởng đến môi
trường?
A. Sử dụng chế phẩm sinh học. B. Sử dụng thảo dược.
C. Sử dụng thuốc hóa học. D. Sử dụng vaccine.
Câu 10.Trong quy trình trng trt gồm các bước:
(1) Gieo ht, trng cây con;
(2) Thu hoch;
(3) Làm đất, bón phân lót;
(4) Chăm sóc và phòng trừ sâu, bnh.
Th t đúng là:
A. (3), (1), (4), (2). B. (3), (4), (1), (2).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (2).
Câu 11. Biện pháp nào sau đây là ng dng công ngh sinh hc trong x lý cht
thải chăn nuôi?
A. phân compos. B. Tái s dng cht thi.
C. X nhit. D. Lc khí thi.
Câu 12. Khi nói về vai trò của giống trong nuôi trồng thủy sản, nội dung nào
sau đây đúng?
A. Quyết định năng suất và số lượng sản phẩm thủy sản.
B. Quyết định năng suất và qui định chất lượng sản phẩm thủy sản.
C. Quyết định năng suất và hiệu quả khai thác thủy sản.
D. Qui định chất lượng sản phẩm và hiệu quả khai thác thủy sản.
Câu 13. Nội dung nào sau đây yêu cu v thy của môi trường nuôi thu
sn?
A. Độ mn của nước. B. Hàm lượng NH3.
C. Độ pH của nước. D. Đ trong và màu nưc.
Câu 14. Qui trình làm thức ăn bổ sung khoáng cho gia cầm chim cảnh gồm
các bước:
(1) Phối trộn nguyên liệu;
(2) Xử lí nguyên liệu;
(3) Chuẩn bị nguyên liệu;
(4) Nghiền nguyên liệu.
Thứ tự đúng là:
A. (3), (2), (1), (4). B. (4), (2), (3), (1).
C. (3), (2), (4), (1). D. (4), (2), (1), (3).
Câu 15. Vì sao nuôi thu sn ven bin, hải đảo li góp phẩn đảm bo ch quyn
và an ninh quc gia?
A. người dân ch đưc nuôi trồng, đánh bt thy sn trong phm vi lãnh th
ca quc gia mình.
B. người dân th nuôi trồng, đánh bt thu sn ngoài phm vi lãnh th
quc gia mình.
C. ngưi dân th nuôi trồng, đánh bt thu sn trong ln ngoài phm vi
lãnh th quc gia mình.
D. người dân không th nuôi trồng, đánh bắt thu sn phm vi lãnh th quc
gia mình.
Câu 16. “Nuôi trồng thu sản trong điều kin kiểm soát được quá trình tăng
trưởng sản lượng ca loài thu sn nuôi thông qua vic cung cp ging nhân
to, thức ăn công nghiệp” là đặc điểm của phương thức nuôi trồng nào sau đây?
A. Nuôi trng thu sn bán thâm canh.
B. Nuôi trng thu sn qung canh.
C. Nuôi trng thu sn siêu thâm canh.
D. Nuôi trng thu sn thâm canh.
Câu 17. Nội dung nào sau đây cần làm để bảo vệ môi trường trong trồng trọt?
A. Ưu tiên sử dụng chế phẩm vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh.
B. Sử dụng nhiều phân bón hoá học để nâng cao năng suất.
C. Chôn bao bì, chai, lọ đựng thuốc bảo vệ xuống đất.
D. Đốt rơm, rạ tại đồng ruộng làm phân bón.
Câu 18. Cho các ni dung sau:
(1) Kp thời báo cho thú y địa phương.
(2) Lp tc tiêu hy vt nuôi b bệnh để tránh lây lan.
(3) Kết hp dùng kháng sinh, tiêm thuc tr tim, tr sc.
(4) Truyn dch nếu cn thiết.
Các biện pháp đúng khi phát hiện trâu, bò b bnh t huyết trùng?
A. (1),(2),(3).
B. (2),(3),(4).
C. (1),(3),(4).
D. (1),(2),(4).
Câu 19. Bạn Minh người sc khe tt, chăm chỉ, chu khó; yêu thích sinh
vật, yêu lao động; kh năng sử dng, vn hành các thiết b, máy móc trong
trồng, chăm sóc, khai thác và bo v rng; tuân th an toàn lao động và tuân th
các công ước liên quan đến thy sn. Phm cht nào ca bn Minh không phù
hp vi ngành ngh trong lâm nghip?
A. Có sc khe tốt, chăm chỉ và chu khó.
B. kh năng sử dng, vn hành các thiết b, máy móc trong trồng, chăm sóc,
khai thác và bo v rng.
C. Yêu thích sinh vt, yêu lao động.
D. Tuân th an toàn lao động và tuân th các công ước liên quan đến thy sn.
Câu 20. Do khai thác quá mc, rng phòng h b tàn pnng n thường
xuyên xảy ra lt, xói l đất mi khi trời mưa. Biện pháp nào sau đây thể
khc phục được?
A. Trng các loi cây hoa màu và cây lương thực.
B. Trng các loi cây hoa màu và cây ăn quả lâu năm.
C. Trng các loi cây công nghiệp như cao su, dầu c.
D. Trng các loi cây thân g có b r phát trin, tán cây cao.
Câu 21. Trà Mi, Trà Bng hai vùng t lâu đã nổi tiếng vi vic trng quế c
v sản lượng ln chất lượng cây quế rng. Tt c b phn ca cây quế như vỏ,
lá, hoa, g, r đều th dùng được. Nhưng người ta ch yếu thu hoch v quế,
cành quế hay để phơi khô hoặc ct tinh du. Theo em cây quế nên được khai
thác và thu hoạch vào giai đoạn phát trin nào ca cây?
A. Giai đoạn t ht ny mầm đến trước ra hoa ln th nht.
B. Giai đoạn t 3 - 5 năm kể t khi cây ra hoa ln th nht.
C. Giai đoạn t 5 - 10 năm kể t khi ra hoa ln th nht.
D. Giai đoạn cui cùng của chu kì sinh trưởng.
Câu 22. S to trm trong t nhiên ca cây dó là quá trình biến đổi ca các phn
t g do tác động bnh lý to nên các vết thương h b nhim các khun, nấm…
ngoài môi trưng to nên kích ng bo v to ra trầm hương. Vi giá tr cao
ca trm kèm theo vic qun lng lo nên b khai thác mt cách triệt đ
ngày càng hiếm.
Theo em, làm thế nào để bo v và va khai thác bn vng trầm hương?
A. Khuyến khích ngưi dân khai thác trầm hương tự nhiên trong rng.
B. Nghiêm cm các hành vi khai thác trầm hương trong cộng đồng.
C. Khuyến khích và hướng dn cách trng dó bu ly trầm cho người dân.
D. Nghiêm cm các hành vi buôn bán trầm hương.
Câu 23: Cho các công ngh sau
(1) Công ngh sinh hc.
(2) Công ngh nuôi tiên tiến.
(3) Công ngh máy bay không người lái.
(4) Công ngh IoT.
(5) Công ngh ới nước t động.
Nhng công ngh nào là xu hướng phát trin ca ngành thu sn?
A. (1), (2), (3). B. (2), (4), (5).
C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 24. Vùng trung du min núi phía Bc nhiu ao, h, sông, suối đây;
tiềm năng lớn đ phát trin thy sn. Mt trong nhng bin pháp nhm phát huy
thế mnh và phát trin thy sn bn vng i đây
A. la chn nuôi ging thy sn chất lượng như tômm, cua bin, tôm sú, tôm
th chân trng.
B. bt buc phi áp dng nuôi thy sn theo tiêu chuẩn VietGap để xây dng
thương hiệu.
C. khuyến khích tt c người dân đầu tư nguồn lc kinh tế cho phát trin thy
sn.
D. áp dng qui nuôi lng, vi các loi ging bản địa như chiên,
lăng, cá anh vũ.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt nhóm hc sinh tho lun v ch đề “Trồng chăm sóc rừng”, sau
khi tho luận đã thống nht mt s nội dung. Sau đây là một s ni dung:
a) Mt trong nhng vai trò ca trng rng là ph xanh đất trồng, đồi núi trc.
b) Chi phí giá thành vn chuyn cây con thấp hơn vận chuyn ht ging.
c) Thi v trng rng thích hp các tnh Qung Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
là mùa mưa.
d) Trng rng bng gieo ht có t l sống cao hơn trồng rng bng cây con.
Câu 2. Bài thực hành “Chế biến và bo qun xay làm thức ăn cho thuỷ sn
quy nhỏ" đưc giao cho hc sinh thc hành quay video quy trình sn
phm tại nhà báo cáo trước lớp. Khi báo cáo, nhóm trao đi mt s nhn
định như sau
a) Thức ăn là cá tp khi chế biến nên xay trộn đều cùng các chất bám dính để ba
ba d ăn hơn.
b) Thức ăn xay phải được bo qun trong t đông đ không b hng làm
gim s phân hu thc ăn.
c) Đối vi thức ăn tươi sống như cá tạp, thi gian bo qun trong điều kin nhit
độ ngăn mát tủ lnh (t 10°C đến 15°C) có th bo quản được 1 tháng.
d) Khi chế biến thức ăn thủy sn cho thêm chất kích thích ăn thì s giúp lươn ăn
nhiều hơn và phát triển tốt hơn.
Câu 3. Nhà bn An trang tri nuôi tôm th chân trng trong ao vuông lót bt
din tích rng khong 1000 m². Sau khi học bài “Công nghệ nuôi mt s loài
thu sn ph biến Việt Nam”, bạn An có các nhận định sau:
a) Ao nuôi không cần được lắp đặt h thng sc kquạt nước c ba giai
đon.
b) Mật độ th tôm t 500 đến 1000 con /m2 đối với giai đoạn 1.
c) Khi lượng oxygen trong c quá thp phải tăng cường sc khí, gim mật độ
nuôi.
d) Bơm nước mi vào ao bin pháp hiu qu nhất để điu chnh c độ pH,
hàm lượng oxygen và lượng NH3 trong ao nuôi.
Câu 4 . Mt h nuôi tôm th chân trắng. Để phòng, tr bệnh đốm trng cho tôm,
ngưi ta đã đưa ra các nhận định:
a) Du hiệu đặc trưng của bnh là xut hiện các đốm trng trên tht tôm.
b) Bệnh do virus gây ra, chưa thuốc đặc tr nên phòng bnh biện pháp chủ yếu
để hn chế dch bnh.
c) Mua tôm ging sở uy tín, la chn tôm kho chng nhn kim dch để
đảm bo tôm ging không mang mm bnh.
d) Khi phát hin tôm b bnh, cn tiêu hu tôm chết theo đúng quy định, xả hết nước
ao nuôi ra môi trường, kh trùng ao trước khi nuôi la mi.