Trang 1/7
S GD&ĐT QUNG NGÃI
TRƯỜNG THPT S 1 TƯ NGHĨA
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ THAM KHO THI TT NGHP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGH NÔNG NGHIP
Thi gian làm bài: 50
(không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
A. Cà phê B. Lúa C. H tiêu D. Cao su
Câu 2. Công ngh sinh hc trong trng trt giúp cây trồng đạt được lợi ích nào sau đây?
A. Tăng khả năng chống chu sâu bnh B. Gim nhu cầu tưới tiêu hoàn toàn
C. Làm đất tr nên cn ci D. Hn chế s phát trin ca cây trng
Câu 3. Công ngh cm biến trong nông nghiệp thông minh thường được s dụng để làm gì?
A. Giúp d báo thi tiết chính xác hơn
B. Theo dõi độ ẩm đất và môi trường xung quanh cây trng
C. Điu chỉnh hàm lượng dinh dưỡng trong không khí
D. Thay thế hoàn toàn lao động con người trong trng trt
Câu 4. Mục đích chính của vic tit trùng sa trong quá trình chế biến là gì?
A. Loi b vi khun có hi và kéo dài thi gian bo qun
B. Làm cho sa có v ngon hơn
C. Làm sữa có màu đẹp hơn
D. Giảm lượng cht béo trong sa
Câu 5. Lâm nghiệp giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành
A. công nghiệp B. nông nghiệp
C. xây dựng D. công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng
Câu 6. Ưu điểm của giai đoạn gần thành thục của cây rừng?
A. Tính trạng về năng suất ổn định
B. Tính trạng về chất lượng ổn định
C. Sức đề kháng cao
D. Tính trạng về năng suất và chất lượng ổn định
Câu 7. Xu hướng phát triển thủy sản ở Việt Nam
A. Phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy sản
B. Giảm tỉ lệ nuôi
C. Tăng tỉ lệ khai thác
D. Giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác
Câu 8. Nhóm động vật thân mềm
A. là động vật có xương sống, bơi bằng vây, thở bằng mang.
B. là một nhóm lớn các động vật chân khớp.
C. là những động vật có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ, tuỳ lối
sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.
D. là các loài thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào, có loài có kích thước nhỏ nhưng cũng có loài có
kích thước lớn.
Câu 9. Phương pháp nào sau đây giúp xử lý cht thải chăn nuôi hiệu qu và thân thin vi môi trường?
A. Xây dng hầm biogas để x lý cht thi
B. Thi trc tiếp ra sông, sui
C. Chôn lp không qua x
D. Để cht thi t phân hy trong chung nuôi
Câu 10. Khi độ trong của nước quá cao sẽ
A. ngăn cản quang hợp của sinh vật phù du
B. làm giảm lượng oxygen trong ao
C. ảnh hưởng đến động vật thủy sản
D. hạn chế nguồn thức ăn tự nhiên
Câu 11. Ưu điểm của công nghệ polyurethane trong bảo quản thuỷ sản là:
Trang 2/7
A. Cách nhiệt tốt
B. Độ bám dính cao
C. Trọng lượng nhẹ
D. Cách nhiệt tốt, độ bám dính cao, trọng lượng nhẹ
Câu 12. Biện pháp nào sau đây giúp bảo v và phát trin ngun li thy sn?
A. Cm khai thác thy sn trong mùa sinh sn
B. Đánh bắt thy sn bng cht n
C. S dụng lưới có mắt lưới nh để bt hết cá con
D. Khai thác thy sn không có kế hoch
Câu 13. Chế phẩm vi sinh trong chăn nuôi có tác dụng gì?
A. Giúp tiêu hóa tốt, tăng sức đề kháng và gim ô nhiễm môi trường
B. Làm gim tốc độ tăng trưởng ca vt nuôi
C. Tăng lượng cht thải chăn nuôi ra môi trường
D. Ch có tác dng làm sch chung tri, không ảnh hưởng đến vt nuôi
Câu 14. Đối với lồng nuôi cá rô phi đặt trên hồ chứa, các cụm lồng nên cách nhau bao nhiêu mét?
A. 100 m - 150 m B. Trên 200 m C. 150 m 200 m D. Dưới 100 m
Câu 15. Phần lớn ở nước ta, trồng rừng với mục đích gì?
A. Mục đích kinh tế B. Trồng rừng phòng hộ
C. Trồng rừng đặc dụng D. Trồng rừng lấy gỗ dài ngày
Câu 16. Trong khai thác tài nguyên rừng, khai thác dần là gì?
A. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.
B. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa
khai thác với thời gian khai thác kéo dài.
C. Là chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại cây còn non, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.
D. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa
khai thác với thời gian khai thác ngắn.
Câu 17. Ứng dụng máy bay không người lái (drone) trong nông nghiệp thường được dùng để làm gì?
A. Phun thuc tr sâu, bón phân và giám sát cây trng
B. Ch nông sn v kho
C. Thay thế hoàn toàn công nhân thu hoch
D. Ch dùng để quay phim cánh đồng
Câu 18. Công nghệ cảm biến trong chăn nuôi hiện đại có tác dụng gì?
A. Giám sát sc khe vt nuôi và phát hin sm dch bnh
B. Ch để trang trí chung tri
C. Tăng chi phí mà không mang lại li ích
D. Giúp vt nuôi t cha bnh mà không cn can thip
Câu 19. Vì sao ng dng công ngh nano oxyzen trong nuôi thy sn lại giúp người nuôi có th tăng mật
độ cá th.
A. Công ngh nano oxyzen giúp thức ăn hòa tan nhanh.
B. Công ngh nano oxyzen giúp tăng nồng độ khí H2 trong nước
C. Công ngh nano oxyzen giúp tăng khả năng hòa tan oxyzen trong nước.
D. Công ngh nano oxyzen giúp gim kh năng hòa tan oxyzen trong nước.
Câu 20. Cá trôi và cá trắm cái sau khi đẻ trứng trong nước thì trng s tn ti trng thái nào?
A. Trng s dính vào các giá th trong môi trường nước.
B. Trng chìm xung t đáy ao.
C. Trứng lơ lửng trong nước.
D. Trng trôi ni hoàn toàn trên mặt nước.
Câu 21. Để khc phc tình trng suy thoái tài nguyên rng chúng ta cn làm gì?
A. hoàn thành việc giao đất, giao rừng để đảm bo tt c din tích rừng và đất rừng đều có ch.
B. tinh gin b máy quản lí nhà nước trong lĩnh vực lâm nghip.
C. chuyển đổi rng ngp mặn sang đầm nuôi tôm.
D. tp trung kin toàn, cng c t chc, b máy quản lí nhà nước v lâm nghip địa phương.
Câu 22. Cho các phát biu sau, có nhng phát biểu đúng về ý nghĩa của phương pháp bảo qun lnh tinh
trùng của động vt thy sn?
(1) Hn chế tối đa việc phải lưu trữ cá đực để bo tn dòng thun.
Trang 3/7
(2) Ngăn cản suy gim chất lượng di truyn do lai cn huyết trong thy sn.
(3) Chn lọc được các cá th mang gene mong muốn như gene kháng bệnh, gene chu lạnh…
(4) Giúp ch động trong quá trình sn xut ging nhân tạo, đặc biệt là khi con đc và con cái lch pha
trong s thành thc sinh sn.
(5) Thun tin, d dàng trong quá trình vn chuyn so vi vic phi vn chuyn cá b để th tinh.
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 23. Biểu đồ sau đây là thực trng v din tích rng nước ta giai đon 2007 2022,
Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tng din tích rng nước ta tăng từ 2,6 triệu ha năm 2007 lên 4,6 triệu ha năm 2022.
B. Din tích rừng đặc dng gn như không thay đổi t năm 2007 đến năm 2022.
C. Din tích rng phòng h năm 2017 cao hơn so với các năm còn lại.
D. Tng diện tích rng năm 2022 là 4,6 triệu ha, trong đó rừng sn xut chiếm gn 85%.
Câu 24. Cho các phát biểu như sau:
(1) Cho cá ăn bằng thức ăn công nghiệp dng viên nổi để hn chế s tht thoát thức ăn và giảm thiu ô
nhiễm nước.
(2) Cho cá ăn bằng thức ăn công nghiệp dạng viên chìm để hn chế s tht thoát th ăn và giảm thiu ô
nhiễm nước.
(3) S ng và cht lượng thức ăn phải được điều chnh theo kích c c.
(4) Vào nhng ngày thi tiết xấu nên tăng lượng thức ăn cho cá
(5) Người nuôi cần định kì kiểm tra tăng trưởng ca c để điều chỉnh lượng thức ăn cho cá hằng ngày.
Nhng phát biểu không đúng khi nói về khâu quản lí, chăm sóc cá rô phi nuôi trong lồng là:
Α. (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (2), (5).
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt nhóm hc sinh tho lun v “Các biện pháp bo v tài nguyên rừng”. Sau khi thảo luận đã
đưa ra một s nhận định sau:
a) Bo v tài nguyên rng là trách nhim ca toàn dân, mọi người dân đều có trách nhim bo v tài
nguyên rng.
b) Vic khai thác tài nguyên rừng để phc v phát trin kinh tế cần được khuyến khích vì không nh
hưởng đến suy thoái tài nguyên rng.
c) Xây dng các khu bo tồn, vườn quốc gia để bo v các loài thc vật, động vt rng quý hiếm s
góp phn bo v tài nguyên rng.
d) Tăng ng trng cây công nghiệp và cây đặc sn nhng rừng có nguy cơ bị tàn phá là mt bin
pháp bo v tài nguyên rng hiu qu.
Câu 2. Mt nhóm học sinh được giao nhim v tìm hiu v bin pháp x lí ao sau khi nuôi thu sn. Mt
s biện pháp đưa ra như sau:
a) Tuyn chn và b sung h vi sinh vt có kh năng phân giải các cht hữu cơ và các chất độc vào
môi trường sau nuôi thu sn.
b) S dng ao lng và b sung chế phm sinh hc hoc trng thc vt thu sinh để tăng cường x
cht thi trong ao lng.
Trang 4/7
c) X hết nước trong ao ra h thng sông, h và lấy nước mới vào ao trước khi th nuôi la mi.
d) Bùn đáy ao nuôi thuỷ sn có cha nhiu chất dinh dưỡng, có th được nạo vét để bón cho cây trng
hoc để to phân vi sinh.
Câu 3. Mt nhóm học sinh được yêu cu tìm hiểu và đề xut mt s việc nên làm để bo v môi trường
nuôi thu sn, góp phn phát trin thu sn bn vng. Sau khi tìm hiểu đã đưa ra một s nhận định như
sau:
a) Thức ăn thừa, cht thi của động vt thu sn không phi là nguyên nhân gây ô nhiễm nước ao nuôi
thu sn.
b) Định kì x lí nước ao nuôi thu sn bng chế phẩm vi sinh để tiêu dit mm bnh và tạo môi trường
thun li cho thu sản sinh trưởng, phát trin.
c) c sau khi nuôi thu sn cần được x lí mm bnh và cht gây ô nhim trưc khi x ra môi
trường để hn chế lây lan ngun bnh và bo v môi trường.
d) Ưu tiên áp dụng các công ngh tiên tiến trong nuôi trng thu sản để nâng cao hiu qu kinh tế
hn chế ô nhiễm môi trường.
Câu 4. Mt nhóm học sinh được giao nhim v tìm hiu v bnh li mt cá rô phi và bin pháp phòng,
tr bnh. Sau khi tìm hiu, nhóm học sinh đã đưa ra một s nhận định như sau:
a) Tác nhân gây bnh li mt cá rô phi là liên cu khun Streptococcus agalactiae.
b) Biu hiện đầu tiên khi cá b bnh là li mt và xut huyết mt.
c) Tiêm vaccine là bin pháp phòng bnh hiu qu nht cho cá.
d) Khi cá b bnh, tiến hành kh trùng nước ao nuôi kết hp b sung thuc dit vi khun và vitamin C
vào thức ăn cho cá ăn từ 5 đến 7 ngày.
------ HT ------
Trang 5/7
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ THAM KHO THI TT NGHP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGH NÔNG NGHIP
PHN I.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
B
A
B
A
D
C
A
C
A
D
D
A
C
A
B
A
A
C
C
A
C
D
C
PHN II.
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
D
S
D
S
D
D
S
S
S
D
D
D
D
S
S
D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1. Lúa là cây lương thực.
Đáp án: B
Câu 2. Công ngh sinh hc trong trng trt giúp cây trng Tăng khả năng chống chu sâu bnh
Đáp án: A
Câu 3. Công ngh cm biến trong nông nghiệp thông minh thường được s dụng để theo dõi độ ẩm đất
và môi trường xung quanh cây trng
Đáp án: B
Câu 4. Mục đích chính của vic tit trùng sa trong quá trình chế biến là loi b vi khun có hi và kéo
dài thi gian bo qun
Đáp án: A
Câu 5. Lâm nghip giúp cung cp nguyên liu cho ngành các ngành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng
Đáp án: D
Câu 6. Ưu điểm của giai đoạn gần thành thục của cây rừng là cây có sức đề kháng cao
Đáp án: C
Câu 7. Xu hướng pht trin thy sn Vit Nam là phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
Đáp án: A
Câu 8. Nhóm động vt thân mm là những động vật có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi
che chở và nâng đỡ, tuỳ lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.
Đáp án: C
Câu 9. Phương pháp xử lý cht thải chăn nuôi hiệu qu và thân thin với môi trường là xây dng hm
biogas để x lý cht thi
Đáp án: A
Câu 10. Khi độ trong của nước quá cao s hạn chế nguồn thức ăn tự nhiên
Đáp án: D
Câu 11. Ưu điểm của công nghệ polyurethane trong bảo quản thuỷ sản cách nhiệt tốt, độ bám dính cao,
trọng lượng nhẹ
Đáp án: D
Câu 12. Bin pháp giúp bo v và phát trin ngun li thy sn là cm khai thác thy sn trong mùa sinh
sn.
Đáp án: A
Câu 13. Chế phẩm vi sinh trong chăn nuôi có tác dụng giúp tiêu hóa tốt, tăng sức đề kháng và gim ô
nhiễm môi trường
Đáp án: A
Câu 14. Đối với lồng nuôi cá rô phi đặt trên hồ chứa, các cụm lồng nên cách 150 m 200 m
Đáp án: C
Câu 15. Phần lớn ở nước ta, trồng rừng với mục đích kinh tế
Đáp án: A