TRƯNG THPT S 2 M ĐỨC
T SINH HC
ĐỀ THAM KHO THI TT NGHIP THPT
NĂM 2025

MÔN: công ngh - nông nghip
Thi gian làm bài 50 phút, không k giao đ
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trng trọt có vai trò như thế nào đối vi chăn nuôi?
A. M rng diện tích chăn nuôi.
B. Cung cp nguyên liu làm thức ăn chăn nuôi.
C. Cung cp sc kéo và phân bón cho chăn nuôi.
D. Hn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây dược liu?
A. Cây chè, cà phê, hạt điều. C. Cây xoài, nhãn, chôm chôm.
B. Cây hi, s, sâm ngc linh. D.y bp ci, cà chua, dưa chut.
Câu 3. S dng nhiu phân bón hoá hc trong trng trt có th dẫn đến điều nào sau đây?
A. Giúp cho đất trng ngày càng tơi xốp.
B. Làm ô nhiễm môi trường đất và nguồn nưc.
C. Thúc đy hot đng ca h vi sinh vt đt.
D. c chế s phát trin ca c di.
Câu 4. Khong nhit đ thích hợp cho sinh trưởng và phát trin ca phn ln cây trng là
A. t 10 °C đến 25 °C. B. t 10 °C đến 30 °C.
C. t 15 °C đến 40 °C. D. t 15 °C đến 50 °C.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v vai trò của chăn ni?
A. Cung cp nguyên liu cho các nhà máy chế biến sa.
B. Cung cp lương thực cho con ngưi.
C. Cung cp nguyên liu cho các nhà máy bia.
D. Cung cp nguồn dưc liu quý phc v chăm sóc sức kho và cha bệnh cho con người.
Câu 6. Nhóm thức ăn chăn nuôi nào sau đây thuộc nhóm giàu năng lượng?
A. Khô đậu tương, khô lạc, bt cá. B. Bt v tôm, v c, bột xương.
C. Các loi rau, c qu. D. Cám go, bt ngô, khoai lang.
Câu 7. Một phương pháp chế biến sn phm chăn nuôi là
A. làm ô mai. B. muối dưa, muối cà. C. làm nem chua. D. làm nước mm.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây có tác dụng hn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?
A. S dng thức ăn công nghiệp.
B. Hng ngày v sinh chung trại để đưa cht thi chăn nuôi ra h thng sông, h.
C. Xây dng trang trại chăn nuôi cạnh khu dân cư để tin qun lí.
D. Áp dng công ngh tiên tiến trong phân loi, thu gom, x lí cht thi.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v phương thức nuôi thu sn qung canh?
A. Din tích nuôi nh do không ch động được ngun ging và thc ăn.
B. Chi phí vn hành sn xut thp do không phi đầu tư con giống và thc ăn.
C. Qun lí vn hành d dàng do được đầu tư nhiu trang thiết b h tr.
D. Hiu qu kinh tế thp do chi phí đầu tư cao.
Câu 10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói v sinh sn ca tôm?
A. Tui thành thc ca hu hết các loài tôm là khong 6 tháng tui.
B. Tôm đực luôn thành thc sinh dc trưc tôm cái.
C. Tôm đực làm nhim v p trng và nuôi con.
D. Tôm sinh sn bng hình thức giao vĩ và đẻ trng.
Câu 11. Hot động nào sau đây có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên rng?
A. Xây dng các khu bo tn thiên nhiên.
B. Chăn thả trâu, bò các khu rng mi trng.
C. Giao rng cho các h gia đình quản lí, chăm sóc và khai thác theo quy định ca pháp lut.
D. Trng cây xanh các khu vc thành thnông thôn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v vai trò ca công ngh sinh hc trong chn to
ging thu sn?
A. ng dng ch th phân t giúp rút ngn thi gian chn ging thu sn.
B. ng dụng kĩ thut PCR giúp chẩn đoán, phát hiện sm bnh trên thu sn.
C. Mt s chế phm vi sinh giúp nâng cao sức đề kháng ca đng vt thu sn.
D. Mt s hormone giúp kích thích quá trình thành thc ca trng, tinh trùng ca mt s loài cá.
Câu 13. Nội dung nào sau đây đúng về vai trò ca lâm nghip?
A. Cung cp ngun thc phẩm giàu protein cho con người.
B. Cung cấp dược liu quý phc v nhu cu cha bnh và nâng cao sc kho cho con ngưi.
C. Cung cấp nơi chăn thả để phát triển chăn nuôi.
D. Cung cấp đất đ phát triển cây ăn quảcây công nghiệp đặc sn.
Câu 14. Mt trong nhng nhược đim ca trng rng bng ht so vi trng rng bng cây con là
A. không th áp dng trên quy mô rng ln.
B. b r cây phát trin không t nhiên.
C. cây con mc lên t ht d b côn trùng tn công.
D. chi phí công lao đng nhiều hơn so với trng rng bng cây con.
Câu 15. Phát biu nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa của vic ng dng công ngh cao trong
nuôi thu sn?
A. To ra các ging thu sản có năng suất, cht lưng cao.
B. Giúp bo tn ngun gene thu sn quý hiếm.
C. Hn chế dch bnh, nâng cao hiu qu nuôi trng.
D. Giảm chi phí đầu tư và hạn chế ô nhim môi trường.
Câu 16. Hot động nào sau đây có tác dụng nâng cao độ phì của đất và kh năng sinh trưng, phát
trin ca cây rng?
A. Làm c, vun xi. B. Ta cành, tỉa thưa. C. Bón phân thúc. D. Làm cỏ, tưới nước.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v thức ăn tươi sống trong nuôi thu sn?
A. Có thành phần dinh dưỡng cân đối phù hp vi nhiu loài thu sn.
B. Có thành phn ch yếu là hn hp gm vitamin, khoáng cht, amino acid.
C. Có hàm lượng protein cao, phù hp vi đc tính bt mi ch đng ca mt s loài thu sn.
D. Có cha các chất làm tăng khả năng miễn dch ca đng vt thu sn.
Câu 18. Màu nưc nuôi thu sn phù hp cho các loài thu sản nước ngt là
A. màu vàng cam. B. màu đỏ gch. C. màu xanh nõn chui. D. màu xanh
rêu.
Câu 19. Nhit đ nước ao nuôi thích hợp cho cá rô phi sinh trưởng, phát trin là
A. t 15°C đến 20°C. B. t 20°C đến 25°C. C. t 25°C đến 30°C. D. t 30°C đến
35°C.
Câu 20. Oxygen hoà tan trong nước ao nuôi thu sn có ngun gc ch yếu t nguồn nào sau đây?
A. Sinh ra t quá trình quang hp ca thc vt thu sinh.
B. Sinh ra t hot đng hô hp ca các loi vi khun có li.
C. Ch yếu do hot đng ca mt s loi vi khun làm cho nước phân li to ra oxygen.
D. Ch yếu có ngun gc t oxygen khí quyn.
Câu 21. Th t nào đúng mô tả các bước làm nước mm truyn thng t cá?
A. Chun b nguyên liệu → Rút và lọc mắm → Trộn c vi muối → Ủ chượp → Đóng chai.
B. Chun b nguyên liệu → Ủ chượp → Trộn cá vi muối → Đóng chai → Rút và lc mm.
C. Chun b nguyên liệu → Trộn cá vi muối → Ủ chượp → Rút và lọc mm → Đóng chai.
D. Chun b nguyên liệu → Trộn cá vi muối đóng chai → Ủ chượp → Rút và lc mm.
Câu 22. Biện pháp o sau đây tác dụng làm tăng ợng oxygen hoà tan trong c ao lng
nuôi thu sn?
A. Bt quạt nước hoc b sung nưc mi vào ao nuôi.
B. Thay thế thức ăn công nghiệp bng thức ăn tươi sống.
C. X dng cht sát khuẩn để kh trùng ao nuôi.
D. Ph b mt ao bng các loi thc vt thu sinh.
Câu 23. Cho mt s bin pháp phòng, tr bnh thu sản như sau:
(1) Chn con ging kho mnh, có ngun gc rõ ràng.
(2) S dng thc ăn an toàn, chất lưng cao.
(3) Quản môi trường ao nuôi tốt, đảm bo các yếu t như độ pH, độ kiềm, độ mn, oxygen hoà
tan,. . .
(4) Thường xuyên theo dõi sc kho ca thu sn, phát hin bnh sm đ có bin pháp x lí kp
thi.
(5) S dng các loi thảo dược, chế phm sinh hc, vitamin C, . . . đ tăng cường sc đề kháng
cho thu sn; kết hp vi các bin pháp x lí môi trường ao nuôi.
(6) Luôn s dng thuc hoá cht đ kh trùng nưc vào ao nuôi.
S phương án đúng theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24. Đối với trường hp dch bnh xy ra ti lồng nuôi rô phi, người nuôi cn x li mt s
cách sau đây:
(1) Vt loi b cá chết, cá bnh nng ra khi lng nuôi.
(2) Gi mu cá có biu hin bệnh đến các phòng thí nghiệm, xin tư vn ca nhà chuyên môn.
(3) Tiến hành sát trùng lưới, dng c, nguồn nước nuôi lng.
(4) Thu hoch sm tt c cá trong lng nuôi.
(5) Điu tr cho cá bng các loi thuc theo liều lượng, cách dùng theo quy định.
S cách x lí đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: mt s vùng biển nước ta, do vic khai thác thu sn gn b bằng các phương pháp
truyn thống (lưới, câu,. . . ) ngày càng kém hiu qu. Vì vy, mt s h dân đã chuyn sang hình
thc khai thác thu sn bng thuc n, hoá chất, kích điện. Mt s nhận định sau đây về thc trng
trên:
a) Cn nghiêm cm khai thác thu sn bằng phương pháp huỷ dit (thuc n, ho chất, kích điện)
để bo v ngun li thu sn.
b) Vic khai thác thu sn bằng phương pháp huỷ dit (thuc n, hoá chất, kích điện s làm cn
kit ngun li thu sn và gây ô nhim môi trường.
c) Vic khai thác thu sn bng thuc n, hoá chất, kích điện s giúp nâng cao thu nhp n
định đời sống lâu dài cho ngư dân vùng biển.
d) Cn chính sách h tr để các h ndân chuyển đổi ngành ngh khai thác gn b kém
hiu qu sang các ngành ngh khác hiu qu hơn.
Câu 2: Theo s liu thng ca b Nông nghip Phát trin nông thôn, din tích rng b thit
hi nước ta trong giai đoạn t năm 2011 đến 2020 khoảng hơn 22800 ha, năm 2021 khoảng 1229
ha và năm 2022 có hơn 1100 ha rừng b thit hi. Sau đây là mt s nhận định:
a) Din tích rng b thit hi nước ta giai đoạn 2011-2022 có xu hướng ngày càng gim.
b) Trong giai đoạn 2011 đến 2020, din tích rng b thit hi nước ta trung bình cao gấp hơn
2 ln so với năm 2022.
c) So với năm 2010, đến hết năm 2022 diện tích rng của nước ta b suy gim khong 25129 ha.
d) Để din tích rng b thit hi ngày càng gim, cần tăng cường công tác trồng chăm sóc
rng kết hp vi trng cây phân tán khu vc thành th và nông thôn.
Câu 3: Mt nhóm học sinh được yêu cu m hiểu đề xut mt s việc nên làm để bo v môi
trưng nuôi thu sn, góp phn phát trin thu sn bn vng. Sau khi m hiểu đã đưa ra một s
nhận định như sau:
a) Thức ăn thừa, cht thi của động vt thu sn không phi nguyên nhân gây ô nhiễm nước
ao nuôi thu sn.
b) Định kì x lí nưc ao nuôi thu sn bng chế phẩm vi sinh để tiêu dit mm bnh và to môi
trưng thun li cho thu sản sinh trưởng, phát trin.
c) c sau khi nuôi thu sn cần được x mm bnh và cht y ô nhim trưc khi x ra môi
trường để hn chếy lan ngun bnh và bo v môi trường.
d) Ưu tiên áp dụng các công ngh tiên tiến trong nuôi trng thu sản để nâng cao hiu qu kinh
tế và hn chế ô nhiễm môi trường.
Câu 4: Trong bài thuyết trình v ng dng công ngh sinh hc trong phòng, tr bnh thu sn, mt
nhóm học sinh đã đưa ra một s nhận định như sau:
a) Có th b sung chế phm vi sinh vào thức ăn để phòng bệnh cho động vt thu sn.
b) Đối vi các bnh nguyên nhân do virus y ra thì vic phòng bệnh thường ít hiu
qu.
c) Trong sn xut tôm giống, để tránh y truyn virus gây bnh t tôm b m sang con ging
cn ng dụng kĩ thuật PCR để phát hin sm mm bnh trên tôm b, m.
d) Chế phm vi sinh hiu qu cao trong tr bệnh nhưng ít tác dụng trong phòng bnh,
vy không nên s dng chế phm vi sinh trong phòng bnh thu sn.
TRƯNG THPT S 2 M ĐỨC
T SINH HC
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO THI
TT NGHIP THPT 2025

MÔN: công ngh - nông nghip
Thi gian làm bài 50 phút, không k giao đ
PHN I. Phn trc nghim nhiu la chn
Câu
1
2
4
5
6
7
8
10
11
12
ĐA
B
B
C
A
D
C
D
D
B
A
Câu
13
14
16
17
18
19
20
22
23
24
ĐA
B
C
C
C
C
C
D
A
A
A
PHN II. Phn trc nghiệm đúng/ sai
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S