SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TÂY TRÀ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề khảo sát có: 04 trang
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo nguồn gốc?
A. Cây lương thực, cây ăn quả. B. Cây nhiệt đới, cây ôn đới.
C. Cây hằng năm, cây lâu năm. D. Cây thân gỗ, cây thân thảo.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. Chi phí đầu tư thấp. B. Nguồn nhân lực dồi dào.
C. Nông dân chủ động trong sản xuất. D. Tăng giá thành và đa dạng hóa sản phẩm.
Câu 3: Trong quy trình trồng trọt gồm các bước: (1) Gieo hạt, trồng cây con; (2) Thu hoạch; (3) Làm đất,
bón phân lót; (4) Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh.
Thứ tự đúng là:
A. (3), (1), (4), (2). B. (3), (4), (1), (2).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (2).
Câu 4: Nội dung nào sau đây cần làm để bảo vệ môi trường trong trồng trọt?
A. Ưu tiên sử dụng chế phẩm vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
B. Sử dụng nhiều phân bón hoá học để nâng cao năng suất cây trồng.
C. Chôn bao bì, chai, lọ đựng thuốc bảo vệ xuống đất.
D. Đốt rơm, rạ tại đồng ruộng làm phân bón.
Câu 5: Loại khí nào sau đây là thành phần chủ yếu trong khí Biogas?
A. Oxygene. B. Carbon dioxide.
C. Hydrogen. D. Methane.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây là ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi?
A. Ủ phân compos. B. Lọc khí thải.
C. Tái sử dụng chất thải. D. Xử lý nhiệt.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi?
A. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống thuỷ sản.
B. Lai giống, nhân giống thuần chủng.
C. Điều khiển giới tính động vật thuỷ sản.
D. Công nghệ cấy truyền phôi.
Câu 8: Qui trình làm thức ăn bổ sung khoáng cho gia cầm và chim cảnh gồm các bước: (1) Phối trộn nguyên
liệu; (2) Xử lí nguyên liệu; (3) Chuẩn bị nguyên liệu; (4) Nghiền nguyên liệu.
Thứ tự đúng là:
A. (3), (2), (1), (4). B. (4), (2), (3), (1).
C. (3), (2), (4), (1). D. (4), (2), (1), (3).
Câu 9: Người ta trng rng phòng h ti các khu công nghiệp, khu đô thị nhm mục đích nào sau đây?
A. To việc làm cho người lao động.
B. Cung cp nguyên liu cho sn xut công nghip.
C. Làm sch không khí, gim thiu tiếng n.
D. Đảm bo an ninh cho khu vc sn xuất và dân cư đô thị.
Câu 10: Các đại lượng nào sau đây biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng?
A. Sự tăng trưởng đường kính, chiều cao và thể tích cây.
B. Sự tăng trưởng về mật độ và thể tích cây.
C. Sự tăng trưởng về năng suất và chất lượng của cây rừng.
D. Sự tăng trưởng về chiều cao, số hoa và quả.
Câu 11: Việc làm nào sau đây có tác dụng nâng cao độ phì nhiêu của đất và khả năng sinh trưởng, phát triển
của cây rừng?
A. Tỉa cành, tỉa thưa, trồng dặm. B. Làm cỏ, vun xới.
C. Làm cỏ, tưới nước. D. Bón phân thúc.
Câu 12: Việc làm nào sau đây không phải là phát triển rừng?
A. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng. B. Phát triển giống cây lâm nghiệp.
C. Duy trì diện tích và cấu trúc của rừng. D. Thực hiện các biện pháp lâm sinh.
Câu 13: Khi triển khai một dự án trồng rừng bền vững, việc giao tiếp và phối hợp giữa các hộ dân, doanh
nghiệp và chính quyền địa phương có vai trò quan trọng. Mục đích chính của sự hợp tác này là gì?
A. Giúp người dân bán gỗ với giá cao hơn trên thị trường.
B. Đảm bảo việc khai thác rừng diễn ra nhanh chóng và thuận tiện.
C. Phối hợp quản lý, bảo vệ rừng và chia sẻ lợi ích kinh tế, môi trường.
D. Giúp doanh nghiệp có thêm lao động giá rẻ để trồng và khai thác rừng
Câu 14: Trong khai thác tài nguyên rừng, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương thức khai thác dần?
A. Rừng sẽ tự phục hồi nhờ tái sinh tự nhiên của cây rừng.
B. Thường áp dụng với rừng đặc dụng.
C. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định.
D. Thường áp dụng ở nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều.
Câu 15: Nội dung nào sau đây là yêu cầu về thủy lí của môi trường nuôi thuỷ sản?
A. Hàm lượng NH3. B. Độ trong và màu nước.
C. Độ pH của nước. D. Độ mặn của nước.
Câu 16: Vùng trung du miền núi phía Bắc có nhiều ao, hồ, sông, suối đây là tiềm năng lớn để phát triển thủy
sản. Một trong những biện pháp nhằm phát huy thế mạnh và phát triển thủy sản bền vững là
A. lựa chọn nuôi giống thủy sản chất lượng như tôm hùm, cua biển, tôm sú, tôm thẻ chân trắng.
B. bắt buộc phải áp dụng nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap để xây dựng thương hiệu.
C. khuyến khích tất cả người dân đầu tư nguồn lực kinh tế cho phát triển thủy sản.
D. áp dụng qui mô nuôi lồng, bè với các loại giống bản địa như cá chiên, cá lăng, cá diêu hồng, cá anh vũ
hoặc cá rô phi đơn tính để nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh sản của cá?
A. So với các loài động vật có xương sống khác thì cá có sức sinh sản cao nhất.
B. Đa số các loài cá sinh sản bằng hình thức giao vĩ và đẻ trứng.
C. Trong tự nhiên, đa số các loài cá sinh sản theo mùa.
D. Các loài cá khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau.
Câu 18: Sau khi biết về tiềm năng phát triển thủy sản nước ngọt ở khu vực Trung du miền núi phía Bắc, một
số hộ dân muốn đầu tư nuôi cá trắm cỏ nhưng họ chưa biết cách xử lí nước trước khi nuôi. Theo em, họ nên
áp dụng các bước cơ bản xử lý nguồn nước trước khi nuôi theo thứ tự nào sau đây?
A. Đưa nước vào → bón vôi → bón phân → thả cá.
B. Lắng lọc → diệt tạp, khử khuẩn → khử hoá chất → bón phân gây màu.
C. Bón phân gây màu → khử hoá chất → diệt tạp, khử khuẩn → lắng lọc.
D. Bón vôi → bón phân → đưa nước vào → thả cá.
Câu 19: Nhóm động vật thủy sản nào sau đây thuộc nhóm thủy sản nước ngọt?
A. Ngao, ghẹ, tôm hùm, hàu. B. Hàu, cá mè, bề bề, cá rô phi.
C. Cá chép, cá mè, cá trắm cỏ, cá tra. D. Cá chép, ngao, cá trắm cỏ, tôm hùm.
Câu 20: Khi nói về vai trò của giống trong nuôi trồng thủy sản, nội dung nào sau đây đúng?
A. Quyết định năng suất và số lượng sản phẩm thủy sản.
B. Quyết định năng suất và qui định chất lượng sản phẩm thủy sản.
C. Quyết định năng suất và hiệu quả khai thác thủy sản.
D. Qui định chất lượng sản phẩm và hiệu quả khai thác thủy sản.
Câu 21: Một người nuôi tôm phát hiện ao nuôi có màu nước xanh đậm do tảo phát triển quá mức. Điều này
có thể dẫn đến hiện tượng gì?
A. Tăng oxy hòa tan và tốt cho tôm.
B. Gây thiếu oxy vào ban đêm, dẫn đến tôm bị chết ngạt.
C. Không ảnh hưởng đến môi trường ao nuôi.
D. Là dấu hiệu ao có chất lượng nước tốt.
Câu 22: Hình ảnh sau đây nói về vai trò gì của ngành thu sản?
A. Cung cấp thức ăn chăn nuôi.
B. Khẳng định chủ quyền biển đảo quốc gia.
C. Vui chơi, giải trí.
D. Chế biến và xuất khẩu.
Câu 23: Sản xuất giống cá rô phi đơn tính là giải pháp tốt nhất để nâng cao năng suất và hiệu quả nuôi cá rô
phi thương phẩm. Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến để nhân giống cá rô phi đơn tính?
A. Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống. B. Tiêm HCG kích thích cá sinh sản.
C. Phương pháp lai tạo. D. Trộn 17α-methyl testosterone vào thức ăn.
Câu 24: Ứng dụng công nghệ sinh học nào sau đây được dùng để nhân giống trong hình?
A. Ứng dụng chỉ thị phân tử. B. Điều khiển giới tính động vật thủy sản.
C. Sử dụng các chất kích thích sinh sản. D. Bảo quản lạnh tinh trùng.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Theo s liu thng kê ca B Nông nghip và Phát triển nông thôn, trong giai đoạn t năm 2011 đến
2020, din tích rng b thit hi nước ta khoảng 22800 ha, trong đó rừng b cháy khong 13700 ha, còn li
do b cht phá trái phép.
a) Cháy rng là mt trong nhng nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên rng.
b) Cht phá rng trái phép là nguyên nhân chính làm gim din tích rng.
c) Cần tuyên truyền, tăng cường nhận thức của người dân vnhững hậu quả cháy rừng đến môi trường
sức khỏe con người.
d) Khi phát hin cháy rng, cn ch động dp tt đám cháy sau đó báo cho quan thẩm quyn hoc
ch rng.
Câu 2. cấu sản lượng khai thác nuôi trng thy sn ti Việt Nam năm 2022 định hướng đến năm
2030 như trong biểu đồ ới đây:
(Ngun: Tng cc Thu Sn, 2023; Quyết định 339/QĐ-TTg ngày 11/03/2021.)
a) Mt trong những xu hướng phát trin ca thy sn Vit Nam và trên thế giới là tăng tỉ l nuôi, gim t l
khai thác để phát trin bn vng.
b) Năm 2022, sản lượng khai thác thy sn chiếm t trng nhiều hơn nuôi trng thy sản nhưng không đáng
k.
c) Cn m rộng đối tượng nuôi trng thy sn giá tr, khuyến khích phát trin nuôi trng vi to, rong bin
giúp cung cấp đa dạng ngun nguyên liu.
d) Nhằm đáp ng các tiêu chí v an toàn v sinh thc phẩm cho tiêu dùng trong nước trên thế gii cn
hướng ti nuôi trng thy sn theo tiêu chun VietGAP, GlobalGAP.
Câu 3. Khi nghiên cu yêu cu độ mn ca mt s loài thy sn nuôi ph biến các nhà khoa học đã thu được
kết qu như sau:
STT
Loài thy sn
Khoảng độ mn gii hn ()
Khoảng độ mn thích hp ()
1
Cá rô phi
0-30
0-5
2
Cá trắm đen
0-13
0-3
3
Cá song
5-50
20-30
4
Tôm th chân trng
0-40
10-25
(Nguồn: Kim Văn Vạn và cng sự, năm 2020.)
a) Các nhóm động vt thy sn có yêu cu ging nhau v độ mn của nước.
b) Tôm th chân trng có kh năng chịu mặn kém hơn cá trắm đen.
c) Cn tiến hành thay nước hoc b sung nước ngọt để giảm độ mn t t cho ao nuôi phi khi độ mn
cao quá 30‰.
d) Khi nuôi song, vào nhng ngày trời mưa to kéo dài thì cn tháo bớt nước trên tng mặt để tránh h
độ mn và phân tng mn trong ao nuôi.
Câu 4. Mt trong những phương pháp tối ưu để sn xut tôm ging là ng dng công ngh sinh học. Dưới
đây là một s nhận định:
a) c ao nuôi là yếu t duy nht ảnh hưởng đến sc khỏe, sinh trưởng và s phát trin ca tôm ging.
b) ng dng ch th phân t trong chn ging rút ngắn được thi gian, giảm chi phí và công lao đng so vi
phương pháp truyền thng.
c) Dùng hai nhóm vi khun Nitrosomonas spp Nitrobacter spp để phân giải các khí độc (NH3, H2S,
NO2,…) trong môi trường ương nuôi tôm giống.
d) Để hn chế tối đa hiện tượng sinh khí độc trong quá trình ương nuôi tôm giống cn cho ăn một loi thc
ăn với liều lượng phù hp.
----------- HẾT ----------
Cán bộ coi khảo sát không giải thch g thêm
Họ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo nguồn gốc?
-->Đáp án đúng: B. Cây nhiệt đới, cây ôn đới.
Phân tích theo tiêu chí
- Thành phần năng lực: Nhận thức.
- Chỉ báo: a3.1
- Cấp độ tư duy: Biết.
- Nội dung: Trồng trọt công nghệ 10.
Câu 2: Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
-->Đáp án đúng: D. Tăng giá thành và đa dạng hóa sản phẩm.
Phân tích theo tiêu chí
- Thành phần năng lực: Nhận thức.
- Chỉ báo: a3.2
- Cấp độ tư duy: Hiểu.
- Nội dung: Trồng trọt công nghệ 10.
Câu 3: Trong quy trình trồng trọt gồm các bước: (1) Gieo hạt, trồng cây con; (2) Thu hoạch; (3) Làm đất,
bón phân lót; (4) Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh.
-->Đáp án đúng: A. (3), (1), (4), (2).
Phân tích theo tiêu chí
- Thành phần năng lực: Sử dụng.
- Chỉ báo: c3.4
- Cấp độ tư duy: Hiểu.
- Nội dung: Trồng trọt công nghệ 10.
Câu 4: Nội dung nào sau đây cần làm để bảo vệ môi trường trong trồng trọt?
-->Đáp án đúng: A. Ưu tiên sử dụng chế phẩm vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Phân tích theo tiêu chí
- Thành phần năng lực: đánh giá.
- Chỉ báo: d3.1
- Cấp độ tư duy: vận dụng.
- Nội dung: Trồng trọt công nghệ 10.
Câu 5:
-->Đáp án đúng: D. Methane.
Phân tích theo tiêu chí
- Thành phần năng lực: nhận thức.
- Chỉ báo: a3.2
- Cấp độ tư duy: biết.
- Nội dung: công nghệ chăn nuôi 11.
Câu 6:
-->Đáp án đúng: A. Ủ phân compost.
Phân tích theo tiêu chí
- Thành phần năng lực: nhận thức.
- Chỉ báo: a3.2
- Cấp độ tư duy: hiểu.
- Nội dung: công nghệ chăn nuôi 11.
Câu 7:
-->Đáp án đúng: D. Công nghệ cấy truyền phôi.
Phân tích theo tiêu chí
- Thành phần năng lực: sử dụng.