S GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯNG THPT S 1 NGHĨA HÀNH
ĐỀ MINH HA MÔN CÔNG NGHNG THI TT NGHIP THPT 2025
Đề bài
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Da vào ngun gc, cây trồng được chia thành những nhóm nào sau đây?
A. Nhóm cây hằng năm, nhóm cây lâu năm.
B. Nhóm cây lương thực, nhóm cây ăn quả và nhóm cây dưc liu.
C. Nhóm cây mt lá mm, nhóm cây hai lá mm.
D. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhit đới và nhóm cây á nhit đi.
Câu 2. Nhóm giá th nào sau đây là giá thể hữu cơ tự nhiên?
A. Giá th than bùn, xơ dừa, tru hun.
B. Giá th mùn cưa, than bùn, đá perlite.
C. Giá th cát, si, tru hun.
D. Giá th gốm, than bùn, đá khoáng.
Câu 3. Bón phân vi sinh có tác động như thế nào đối với đất trng?
A. Tăng t l cát trong đất.
B. Tăng s ng vi sinh vt có ích trong đt.
C. Gim đ phì nhiêu ca đất.
D. Hn chế s phát trin ca vi sinh vật trong đất.
Câu 4. Đây là phương pháp nhân ging vô tính nào?
“Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để mt thi gian hình thành rct
đem trồng”
A. Giâm cành B. Chiết cành
C. Ghép cây D. Nuôi cy mô
Câu 5. Trâu , bò , dê, cừu, lợn là vật nuôi được sếp vào nhóm nào?
A. Gia súc B. Côn trùng C. Thú cưng D. Gia cầm
Câu 6. Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp?
A. Trang thiết bị , kĩ thuật chăn nuôi hiện đại
B. Năng suất cao, hiệu quả kinh tế cao.
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn
D. Tận dụng nguồn thức ăn và phụ phẩm nông nghiệp
Câu 7. Hình sau mô t điu gì?
A. Robot vt sa t động
B. Robot phân loi thc ăn .
C. Robot kim soát tiu khí hu
D. Robot đẩy thức ăn trong chuồng
Câu 8. Đây là kiểu chung gì?
A. Chung kín
B. Chung h
C. Chung kín h linh hot
D. Chung ng khói
Câu 9. Đâu không phải phương thức khai thác tài nguyên rừng?
A. Khai thác trắng. B. Khai thác chọn.
C. Khai thác dần. D. Khai thác kết hợp.
Câu 10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của lâm nghiệp?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng cơ bản.
B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến sữa.
C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
D. Cung cấp nguồn thức ăn phục vụ nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 11. Nguyên nhân chính và phổ biến gây cháy rừng ở nước ta là do
A. sự thay đổi của khí hậu, nhiệt độ cao và khô.
B. đốt rừng làm nương, rẫy.
C. hạn hán kéo dài nhiều năm.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 12. Cho các hoạt động như sau:
(1) Trồng rừng.
(2) Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
(3) Phát triển giống cây lâm nghiệp.
(4) Phòng và chữa cháy rừng.
(5) Trồng cấy thực vật rừng, gây nuôi phát triển động vật rừng.
Các hoạt động phát triển rừng là:
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2). (4), (5).
Câu 13. Việc xây dựng và bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên có vai trò nào sau đây?
A. Thu hẹp diện tích rừng thuận lợi cho việc quản lí.
B. Mở rộng diện tích trồng rừng.
C. Bảo tồn đa dạng sinh học.
D. Giúp người dân nâng cao ý thức bảo vệ rừng.
Câu 14. Bảo vệ tài nguyên rừng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên rừng.
B. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
C. Bảo tồn nguồn gene các loài động vật, thực vật quý hiếm.
D. Nâng cao diện tích rừng, cung cấp lâm sản cho nhu cầu của con người.
Câu 15. Các yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành thuỷ sản là
A. có tình yêu thiên nhiên, sinh vật.
B. có sức khoẻ tốt, thái độ, kiến thức và kĩ năng phù hợp.
C. có tiềm lực tài chính tốt, nguồn vốn lớn.
D. có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
Câu 16. Phát triển trồng rong biển có vai trò quan trọng trong
A. cải thiện môi trường cho hệ sinh thái biển.
B. nâng cao giá trị kinh tế.
C. bảo vệ các loài thuỷ sản quý hiếm
D. phát triển cảnh quan biển.
Câu 17. Quá trình chuyển hóa nitrogen trong môi trường nuôi thy sn nh vi sinh vt
A. vi khun Nitrosomonas và vi khun Nitrobacter
B. vi khun Nitrosomonas và vi khun ammonium
C. vi khun Nitrobacter vi khun ammonium
D. vi khun ammonium
Câu 18. Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn
thuỷ sản do người nuôi cung cấp?
A. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh
B. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.
C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh
D. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh cải tiến
Câu 19. Th t các bước cơ bản x lí ngun nước trưc khi nuôi thu sn là
A. Lng lọc → Kh hoá chất → Diệt tp, kh khuẩn → Bón phân gây màu.
B. Lng lọc → Diệt tp, kh khuẩn → Bón phân gây màu → Khử hoá cht.
C. Dit tp, kh khun → Lắng lọc → Bón phân gây màu → Kh hoá cht.
D. Lng lọc → Dit tp, kh khuẩn → Kh hoá chất → Bón phân gây màu.
Câu 20. sao nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP, globalGAP, thuỷ sản sẽ đủ tiêu chuẩn để
xuất khẩu ra quốc tế?
A. Vì sẽ tạo ra các sản phẩm thuỷ sản có khối lượng, kích cỡ lớn.
B. Vì sẽ tạo ra các sản phẩm thuỷ sản đáp ứng được các tiêu chí về an toàn vệ sinh thực
phẩm.
C. Vì sẽ tạo ra những sản phẩm thuỷ sản tươi ngon hơn .
D. Vì sẽ tạo ra những sản phẩm thuỷ sản có giái trị dinh dưỡng hơn.
Câu 21. Cho các loại thủy sản sau: Cá ngừ, cá chép, tôm biển, mực
Loài nào có chứa hàm lượng vitamin A cao nhất?
A. Cá ngừ B. Cá chép C. Tôm D. Mực
Câu 22. Cho các bước sau:
1. Lng lc
2. Kh hóa cht
3. Bón phân gây màu
4. Dit tp, kh khun
Th t các bước trong x lí nưc trưc khi nuôi thy sn là
A. 1-4-2-3 B. 1-2-3-4 C. 4-1-3-2 D. 2-1-3-4
Câu 23. Trong quy trình ương nuôi từ cá bột lên cá hương có các giai đoạn:
1. Chuẩn bị ao
2. Lựa chọn, thả giống
3. Chăm sóc và quản lí
4. Thu hoạch
Thứ tự đúng là:
A. 1-2-3-4 B. 1-3-2-4 C. 2-1-3-4 D. 1-4-2-3
Câu 24. Cho các ý sau:
1. Nguyên liệu
2. Thức ăn hỗn hợp
3. Thức ăn dạng bột
4. Thức ăn dạng viên
5. Thức ăn tươi sống
6. Chất bổ sung
Ý nào được xếp vào nhóm thức ăn thủy sản?
A. 1,2,5,6 B. 1,2,4,5 C. 1,3,4,5 D. 3,4,5,6
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các nhận định v khai thác tài nguyên rng như sau:
a. Đt rừng làm nương rẫy là hình thc khai thác tài nguyên rng bn vng.
b. Canh tác nông lâm kết hp ch m cho nh trng suy thoái rng xy ra ngày càng nghiêm
trng.
c. Canh tác nông, lâm kết hp kết hp mt cách hài hòa cây lâm nghip cây nông nghip,
trng trọt và chăn nuôi trên một diện tích đt.
d. Cần tăng cường công tác giáo dục nâng cao năng lực cho người dân v bo v rng, bo
v môi trường sinh thái, t chc cho nhân dân làm rừng đạt hiu qu kinh tế cao, t đó thu hút
người dân bản địa tham gia xây dng, bo v và phát trin vn rng.
Câu 2. Biểu đồ sau đây là thực trng v din ch rng nước ta giai đon 2007 2022
a) Din tích rừng đặc dng gần như không thay đổi t năm 2007 đến năm 2022.
b) Din tích rng phòng h năm 2017 cao hơn so với các năm còn lại
c) Tng din tích rng nước ta tăng từ 2,6 triệu ha năm 2007 lên 4,6 triệu ha năm 2022.
d) Tng diện tích rng năm 2022 là 4,6 triệu ha, trong đó rừng sn xut chiếm gn 80%.
Câu 3. Khi thảo luận về các phương thức nuôi trồng phổ biến, nhóm học sinh đưa ra một số ý
kiến sau:
a. Diện tích ao, đầm nuôi thâm canh thường nhỏ hơn nuôi quảng canh
b. Phương thức nuôi thâm canh có mật độ thả giống cao.
c. Phương thức nuôi quảng canh thường cho năng suất cao, kiểm soát được quá trình nuôi trong
các khâu.
d. Trong phương thức nuôi thâm canh có sự kết hợp giữa nguồn thức ăn tự nhiên và nguồn thức
ăn thủy sản
Câu 4. Sau khi hc xong bài "Thức ăn thuỷ sn" giáo viên giao cho hc sinh thc hành d án "Tìm hiu
mt s loi thức ăn thuỷ sn", nhóm hc sinh khi báo cáo d án vi đưa ra một s câu hi tho lun.
a) Thức ăn tươi sống loi thức ăn hàm ng protein cao nên phù hp với đặc tính bt mi ch
động ca mt s loài thy sn
b) Cn xây dng khu phần ăn phù hợp cho tng loài, từng giai đoạn sinh trưởng phát trin ca thu
sn nhằm đảm bo hiu qu nuôi trng.
c) Thức ăn hỗn hp dng viên chìm phù hp cho cá, dng viên ni phù hp cho tôm và giáp xác
d) Thành phn nguyên liu chính trong thức ăn thủy sn bao gm nhóm cung cp lipid , các cht
ph gia
ĐÁP ÁN:
PHN 1. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chn
D
A
B
B
A
C
D
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Chn
D
A
B
A
C
C
C
A
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
Chn
A
A
D
B
A
A
A
A
PHN 2. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
1
2
3
4
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai