Trang 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
TỔ LÝ – CÔNG NGHỆ
ĐỀ GỐC
(Đề có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - CÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 50 phút. không kể thời gian giao đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng
Câu 1: Vai trò của kĩ thuật điện trong đời sống là
A. Cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện trong gia đình
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống sinh hoạt trong gia đình
C. Nâng cao đời sống sinh hoạt cộng đồng
D. tạo ra hệ thống điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất của tất cả các lĩnh vực
Câu 2: Nguồn điện trong hệ thống điện quốc gia có vai trò
A. sản xuất ra điện năng từ các dạng năng lượng khác nhau.
B. truyền tải điện năng từ nguồn điện đến tải điện.
C. tiêu thụ điện năng được sản xuất ra từ các nguồn điện.
D. phân phối điện năng từ lưới truyền tải điện đến tải điện.
Câu 3: Thiết bị đóng cắt và bảo vệ bao gồm:
A. Cầu dao, aptomat B. Ổ cắm điện, phích cắm điện
C. Phích cắm điện, cầu chì D. Phích cắm điện, công tắc
Câu 4:Đâu không phải là biện pháp an toàn trong thiết kế, lắp đặt hệ thống điện
A. Nối đất hệ thống điện
B. Ổ cắm 3 chân có nối đất
C. Không sử dụng hệ thống chống sét cho hệ thống điện
D. Đấu nối hệ thống điện an toàn
Câu 5: Kĩ thuật điện tử đóng vai trò trong sản xuất như thế nào?
A. Tạo ra các hệ thống điều khiển và tự động hoá sản xuất.
B. Phát triển các phần mềm ứng dụng để quản lí sản xuất.
C. Sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành thiết bị sản xuất.
D. Xây dựng các hệ thống lưu trữ dữ liệu trong sản xuất.
Câu 6: Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện
A. Cảm kháng B. Độ tự cảm C. Điện dung D. Điện cảm
Câu 7: Mạch nào sau đây có thể giúp truyền tín hiệu có tần số thấp đi xa?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch điều chế. C. Mạch tách sóng. D. Mạch cộng tín hiệu.
Câu 8: Cổng NAND có thể được thiết lập bằng cách:
A. Mắc nối tiếp một cổng OR với một cổng NOR
B. Mắc nối tiếp một cổng OR với một cổng NOT
C. Mắc nối tiếp một cổng AND với một cổng NOT
D. Mắc nối tiếp một cổng AND với một cổng NOR
Câu 9: Phát triển sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng tái tạo nhằm
A. quản trị tối ưu việc truyền dẫn, phân phối, sử dụng điện năng; phát triển các hệ thống dự trữ năng lượng
điện.
B. giảm phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch, giảm phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực sản xuất điện.
C. tạo các thiết bị điện có hiệu suất cao hơn, tiết kiệm năng lượng hơn và thân thiện với môi trường.
D. tăng khả năng quản lí, giám sát sản xuất; tăng năng suất, giảm chi phí.
Câu 10: Nhược điểm của nhà máy nhiệt điện là:
A. Tạo ra nhiều khí thải gây hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường
B. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết
C. Chi phí đầu tư ban đầu lớn, thời gian xây dựng lâu
D. Công suất phát điện thấp
Câu 11: Ứng dụng của vi điều khiển trong lĩnh vực giao thông vận tải là:
A. Thiết bị phun xăng B. Nhiệt kế điện tử C. Máy đo huyết áp D. Lò ấp trướng
Câu 12: Vì sao sử dụng các thiết bị dây cắm điện như hình chưa đảm bảo an toàn?
Trang 2
A. Cắm chung nhiều ổ điện có công suất lớn vào cùng một ổ cắm
B. Sử dụng chưa đúng chức năng của dây dẫn điện
C. Cắm điện khi tay bị ướt
D. Đặt dây điện ở nơi ẩm ướt
Câu 13: Đâu không phải là vai trò của lưới điện truyền tải
A. Liên kết các nhà máy điện thành một hệ thống nguồn thống nhất
B. Cấp điện trực tiếp cho hệ thống tải
C. Điều phối công suất của các nhà máy điện
D. Phân bố công suất cho lưới điện phân phối của hệ thống điện theo nhu cầu của tải
Câu 14: Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng?
A. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào
B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút
C. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn dây tóc
D. Ch bật bóng đèn đủ sáng gần nơi sử dng
Câu 15: Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, việc thiết kế và phát triển các mạch điện tử và hệ thống điện tử đóng
vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Công việc chính của một điện tử để phát triển lĩnh
vực này là
A. sửa chữa máy tính cá nhân.
B. thiết kế và phát triển các mạch điện tử và hệ thống điện tử.
C. lắp ráp và bảo dưỡng đèn LED.
D. phát triển ứng dụng di động và phần mềm máy tính.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân
xưởng.
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
Câu 17: Thông số dòng điện được ghi trên một công tơ điện là 5(20) A có nghĩa là gì?
A. Dòng điện định mức của công tơ là 5A, dòng điện cho phép quá tải tối đa của công tơ là 20 A
B. Điện áp định mức của công tơ điện là 5A, điện áp cho phép quá tải tối đa của công tơ là 20A
C. Dòng điện định mức của công tơ là 20A, dòng điện tối thiểu của công tơ là 5A
D. Điện áp định mức của công tơ điện là 20A, điện áp tối thiểu của công tơ là 5A
Câu 18: Máy móc, hệ thống nào dưới đây không sử dụng kĩ thuật điện tử.
A. Máy CNC. B. Hệ thống giám sát sản xuất từ xa.
C. Máy in 3D. D. Hệ thống phần mềm quản lí thông tin.
Câu 19. Vai trò của tay máy công nghiệp:
A. Điều khiển tự động quá trình gia công sản phẩm
B. Giám sát, điều hành sản xuất từ xa
Trang 3
C. Gắp – thả sản phẩm tự động trong dây chuyền sản xuất
D. Kết nối cộng đồng
Câu 20: Một bình nóng lạnh trong gia đình có công suất tiêu thụ 1 500W, điện áp 220V, Cho J =
4A/mm2, tiết diện của dây là:
A. 1,8 mm2 B. 1,71 mm2 C. 2,2 mm2 D. 2,75 mm2
Câu 21: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha Ud =
380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 380V B. Up = 658,2V C. Up = 219,4V D. Up = 220V
Câu 22: Đọc giá trị của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của
điện trở là.
A. 18 x104 Ω ±0,5%. B. 18 x104 Ω ±1% C. 18 x103 Ω ±0,5%. D. 18 x103 Ω ±1%.
Câu 23: Sơ đồ sau là ứng dụng nào của bo mạch lập trình vi điều khiển?
A. Điều khiển hệ thống sưởi ấm gia cầm trong mùa lạnh
B. Điều khiển từ xa thiết bị bay không người lái
C. Đo khoảng cách sử dụng cảm biến siêu âm
D. Bật/tắt đèn tự động sử dụng cảm biến chuyển động
Câu 24: Nếu quy ước trạng thái của c khóa K khi đóng 1 và khi ngắt là 0, trạng thái của bóng đèn khi sáng
là 1 và khi tắt là 0. Khi K1 và K2 mắc song song, K1 0 ; K2 1 thì trạng thái của Đ1 Đ2 là:
A. Đ1 1; Đ2 1 B. Đ1 0; Đ2 0 C. Đ1 1; Đ2 0 D. Đ1 0; Đ2 1
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Một nhóm học sinh được yêu cầu thiết kế, lắp ráp mạch điện chiếu sáng sân vườn cho gia đình. Mạch
điện điều khiển bật/tắt một bóng đèn tại 2 vị trí khác nhau. Hình
bên là ý tưởng thiết kế của nhóm học sinh này.
a) Trong sơ đồ, O là kí hiệu dây pha, A là kí hiệu dây trung
tính.
b) CT1 và CT2 là công tắc 3 cực đặt ở vị trí cần bật/tắt đèn.
c) Nếu thay công tắc CT1 và CT2 bằng 2 công tắc 2 cực thì
mạch điện vẫn đáp ứng yêu cầu.
d) Bóng đèn thông số 200 W 220 V, với hệ số an toàn là 1,2 thì cần chọn aptomat có dòng điện định
mức bằng 1,09A.
Câu 2: Tiết kiệm điện năng là giảm tổn thất điện trong truyền tải, phân phối và giảm mức tiêu thụ năng lượng
điện của các thiết bị và đồ dùng điện mà vẫn đảm bảo đáp ứng các yêu cầu trong sản xuất và đời sống. Để tiết
kiệm điện năng nên
a) thiết kế hệ thống truyền tải và phân phối điện năng đảm bảo thông số kĩ thuật, tránh bị quá tải trạm biến
áp và quá tải đường dây.
b) lựa chọn các thiết bị và đồ dùng điện có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng.
c) sử dụng các thiết bị và đồ dùng điện theo sở thích của cá nhân người dùng.
d) tránh tạo hệ thống thông gió và ánh sáng tự nhiên trong xây dựng.
Câu 3: Mạch khuếch đại tín hiệu mạch điện tử làm tăng biên độ tín hiệu không làm thay đổi dạng n
hiệu. Hình bên là các tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại. Như vậy, U1 và U2 có mối quan hệ:
Trang 4
a) U1 là tín hiệu đầu ra, U2 là tín hiệu đầu vào của mạch khuếch đại.
b) U1 là tín hiệu đầu vào, U2 là tín hiệu đầu ra của mạch khuếch đại.
c) U2 được khuếch đại và giữ nguyên dạng tín hiệu so với U1
d) U2 được khuếch đại nhưng bị méo dạng tín hiệu so với U1
Câu 4: Tín hiệu số một chuỗi tín hiệu rời rạc biên độ không đổi trong một khoảng thời gian nhất định.
Các đặc điểm của tín hiệu số:
a) Thường được biểu diễn dưới dang các mức điện áp theo thời gian
b) Được đặc trưng bởi bit và tốc độ bit
c) Bit thường được biểu diễn bằng một mức điện áp (0 là mức thấp và 10 là mức cao)
d) Tốc độ bit được tính bằng số bit trong một giờ
……………………HẾT……………………..