S GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TR THPT Phạm Văn Đồng
ĐỀ MINH HA THI TT NGHIP THPT
Môn: CÔNG NGH - CÔNG NGHIP
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………..
Số báo danh: ……………………………………………...
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 . Đu ra ca h thống kĩ thuật là:
A.chuông báo cháy B.đầu báo nhit
C.đu báo khói D. nút n báo cháy
Câu 2. Đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng nét:
A. liền mảnh B. liền đậm C.đứt mảnh D.lượn sóng
Câu 3 . Hình cắt bán phần cắt lấy đi bao nhiêu phần của hình ?
A. 1/2 B. 1/3 C.1/4 D 1/5
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh được xây dựng trên cơ sở của phép chiếu:
A. vuông góc B. song song C. thẳng hàng D. xuyên tâm
Câu 5. Vt liệu được dùng để sn xut lp ô tô là:
A. cao su. B. thép và hp kim. C. vt liu Composite. D. nha
Câu 6. Trong vt liu composite thì vt liu ct có tác dng gì ?
A. Liên kết các vt liu. B. Truyn ng sut.
C. Tăng đ bn. D. Tách điện.
Câu 7. Cách mng công ngh 4.0 da trên 3 lĩnh vực chính là:
A. Vt lí, toán,hóa hc B. Kĩ thuật s, công ngh sinh hc và vt lí
C. Kĩ thut s, toán, vt lí D. Kĩ thut s, công ngh sinh hc và hóa hc
Câu 8: Chi tiết nào ới đây cùng với xilanh đỉnh piston to thành bung cháy ca động
cơ?
A. Piston B. Thanh truyn C. Np máy D. Trc khuu
Câu 9: Mi liên h gia hành trình pít tông S và bán kính quay R ca trc khuu là:
A. S = R B. S = 3R C. S = 2R D. R=2S
Câu 10: Bugi đánh lửa thời điểm nào ca quá trình làm việc thì được coi đúng thời điểm?
A. Cui kì np B. Cui kì nén C. Đu kì n D. Kì x
Câu 11: động cơ 2 kì, việc đóng mở các ca khí đúng lúc là nhim v ca :
A. xu pap np. B. pít tông. C. xupap thi D. xecmăng khí
Câu 12:Động cơ đốt trong dùng cho xe honda Lead là động cơ :
A. xăng 2 k. B. xăng 4 k. C. Diesel 2 k. D. Diesel 4 k.
Câu 13. Ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện là:
A. thiết kế, thi công nội thất B. kĩ thuật viên kĩ thuật điện
C. thiết kế, xây dựng công trình dân dụng D. thiết kế, chế tạo cơ khí
Câu 14.Trong hệ thống điện quốc gia, đường dây truyền tải có cấp điện áp từ trên 35kV đến
220kV là:
A.trung áp B. cao áp C.phân phối D.hạ áp
Câu 15. Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A.cơ năng thành điện năng B. điện năng thành cơ năng
C.nhiệt năng thành cơ năng D.quang năng thành cơ năng
Câu 16.Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam có cấp điện áp:
A.220V B.110V C.110KV D.220KV
Câu 17. Cổng logic nào có lối ra y luôn có trạng thái ngược ( đảo) với lối vào x ?
A. Cổng OR B. Cổng AND C. Cổng NOT D. Cổng NOR
Câu 18. Linh kiện bán dẫn có ba cực và có 2 tiếp giáp là linh kiện nào sau đây ?
A. Diode B. Tranzito ng cc C. Đin tr D. Cun cm
Câu 19.Phương pháp sản xuất điện năng nào ít gây ô nhiễm môi trường nht ?
A. Nhit điện B. Điện ht nhân C.Điện gió D.Điện mt tri
Câu 20.Trên mặt công tơ điện có ghi 10(40) A, số 40 có ý nghĩa là :
A.dòng điện cho phép quá tải tối đa B. điện áp cho phép quá tải tối đa
C.dòng điện định mức D.điện năng tiêu thụ
Câu 21.Trên mt t đin có ghi 220V - 1000
F. Các thông s này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mc và tr s điện dung ca t điện.
B. Điện áp định mc và dung kháng ca t điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng ca t đin.
D. Đin áp cc đại và kh năng tích điện ti thiu ca t điện
Câu 22.Thiết bị điện như hình bên là :
A. Công tơ điện B.Cầu dao điện
C. Công tắc 2 cực D.Công tắc 3 cực
Câu 23 : Mạch nào sau đây có thể giúp truyền tín hiệu có tần số thấp đi xa ?
A.Mạch khuếch đại B. Mạch tách sóng
C.Mạch điều chế D.Mạch cộng tín hiệu
Câu 24 : Khối nào của bo mạch lập trình vi điều khiển giúp trao đổi dữ liệu giữa vi điều
khiển với các thiết bị bên ngoài thuận lợi ?
A.Khối nguồn B.Khối dao động
C. Khối vi điêu khiển D.Khối truyền thông
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.Tiết kiệm điện năng là giảm tổn thất điện trong truyền tải, phân phối và giảm mức
tiêu thụ năng lượng điện của các thiết bị và đồ dùng điện mà vẫn đảm bảo đáp ứng các yêu
cầu trong sản xuất và đời sống.Để tiết kiệm điện năng cần:
a) Lựa chọn các thiết bị và đồ dùng điện có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng (Đ)
b)Lựa chọn thiết bị và đồ dùng điện có chức năng hẹn giờ (Đ)
c) Lựa chọn thiết bị có nhãn năng lượng được đánh giá ( thông qua số sao ghi trên nhãn) càng
thấp thì khả năng tiết kiệm điện của thiết bị càng tốt (S)
d) Lựa chọn thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo như các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời có
công suất nhỏ và vừa để cung cấp điện cho các thiết bị và đồ dùng điện(Đ)
Câu 2. Đây là hình ảnh của một thiết bị điện trong hệ thống điện, sau đây là một số nhận
định về thiết bị này:
a) Thiết bị này là cầu dao điện (S)
b)Thiết bị này dùng để đo lường điện năng tiêu thụ của mạng điện (Đ)
c) Thiết bị này có điện áp định mức là 220V (Đ)
d) Thông số 40(120)A nghĩa là dòng điện định mức của thiết bị là 40 A và dòng điện cho phép
quá tải tối đa của thiết bị là 120A ơng đương 300% (Đ)
Câu 3.Đây là một loại tụ điện được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị. Sau đây là một số
nhận định về tụ điện này:
a)Đây là tụ không phân cực (S)
b) Khi mắc tụ này vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp ( Đ)
c) S liu ghi trên t cho biết điện áp định mc và giá tr đin dung ca t điện (Đ)
d) Dung kháng ca t đin ( nếu tn s có giá tr 50 hz) là 67,73 )
Câu 4.Khuếch đại thuật toán được kết ni vi các linh kiện điện t khác để to nên nhiu
mch ng dng.Đặc đim ca mch là:
a) Khuếch đại thut toán là mch có hai li vào, mt li ra (Đ)
b)Mt IC khuếch đại thut toán có thmt hoc nhiu khuếch đại thut toán (Đ)
c) Vi mch khuếch đi không đảo, tín hiệu đưa vào đu vào không đảo (+), tín hiu ra đưc
khuếch đại và đảo du so vi tín hiu vào.(S)
d) Vi mch khuếch đại đo, nếu R1=2k và R2=10k thì h s khuếch đại G có giá tr là 0,2
(S)
-----------------------Hết-----------------------
MA TRẬN NỘI DUNG - NĂNG LỰC - CẤP ĐỘ TƯ DUY
Chủ đề
NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ
Nhận thức CN
Giao tiếp CN
Sử dụng CN
Đánh giá CN
Biế
t
Hiể
u
VD
Bi
ết
Hiể
u
V
D
Biế
t
Hiể
u
VD
Biế
t
Hiể
u
VD
Bi
ết
Hiể
u
V
D
KHỐI LỚP 10
Hệ thống
kĩ thuật
I.1
Bản vẽ kĩ
thuật và
tiêu chuẩn
trình bày
BVKT
I.2
Hình cắt
và mặt cắt
I.3
Hình
chiếu
phối cảnh
I.4
KHỐI LỚP 11
Vật liệu
phi kim
loại
I.5
Vật liệu
mới
I.6
Tự động
hóa quá
trình sản
xuất dưới
tác động
của cách
mạng
công
nghiệp
lần thứ 4
I.7