
TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC
TỔ LÝ- CÔNG NGHỆ
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 04 trang)
ĐỀ TK THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Công nghệ Công nghiệp
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh: ................................
PHN 1. Câu trc nghiệm nhiu phương n la chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đn câu 24. Mt câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, chúng ta cần làm gì?
A. Xem xét kh năng và kt qu học tập của bn thân, xác định vị trí việc làm trong tương lai phù
hợp với kh năng.
B. Xem xét triển vọng các nghề nghiệp, xem xét các yêu cầu của thị trưng lao đng, xem xét kh
năng và kt qu học tập của bn thân, xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với kh năng.
C. Xem xét triển vọng các nghề nghiệp, xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với kh
năng.
D. Xem xét triển vọng các nghề nghiệp, xem xét các yêu cầu của thị trưng lao đng.
Câu 2. Công nghệ năng lượng tái tạo là
A. công nghệ sn xut năng lượng trên cơ sở chuyển hóa t các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn,
ít tác đng tiêu cực đn môi trưng.
B. công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xp chồng lên nhau.
C. công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thit k chi tit sau đó chuyển mô hình thit k đn phần
mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tit, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
D. công nghệ phân tích, ch tạo và ứng dụng các vật liệu có cu trúc nano.
Câu 3. Trong bn v kĩ thuật nu con số ghi kích thước không ghi đơn vị đo thì con số ghi kích
thước đó có đơn vị đo nào sau đây?
A. mm B. cm C. dm D. m
Câu 4. Nguyên tắc phát triển bền vững trong thit k kĩ thuật bao gồm các nguyên tắc nào sau đây?
A. Tit kiệm tài nguyên, gii pháp tối ưu. B. Tit kiệm tài nguyên, bo vệ môi trưng.
C. Tối thiểu tài chính, bo vệ môi trưng. D. Lặp đi lặp lại, đơn gin hoá.
Câu 5. Cho bit hình bên minh hoạ cho phương pháp gia công nào?
Câu 6. Cho bit ngành công nghệ ch tạo máy thuc ngành nghề cơ khí nào sau đây?
A. Thit k cơ khí B. Gia công cơ khí
C. Lắp ráp sn phm cơ khí D. Bo dưng, sửa chữa thit bị cơ khí
Câu 7. Cho bit hình bên là chi tit nào của đng cơ đốt trong?
A. Thanh truyền B. Trục khuu
C. Bánh đà D. Pit-tông
A. Tiện
B. Mài
C. Phay
D. Cưa

Câu 8. Yu tố khách quan tiềm n nguy cơ gây mt an toàn khi tham gia giao thông
A. vận hành, sử dụng xe không đúng cách. B. bo dưng xe định kì.
C. kiểm tra xe đúng khuyn cáo. D. thi tit xu hạn ch tầm nhìn.
Câu 9. Sn xut điện năng là mt ứng dụng của kĩ thuật điện được thực hiện tại
A. nhà máy điện B. lưới điện truyền ti.
C. trạm bin áp D. lưới điện phân phối.
Câu 10. Sau khi tính toán được tit diện dây điện theo dòng điện chạy trong dây điện, để đm bo
an toàn phi chọn tit diện dây dẫn như th nào?
A. Thp hơn tit diện dây điện tính toán. B. Cao hơn tit diện dây điện tính toán.
C. Bằng tit diện dây điện tính toán. D. Dựa vào kinh nghiệm của ngưi thit k.
Câu 11. Vai trò của lưới điện quốc gia là
A. truyền ti và phân phối điện năng t nơi sn xut đn nơi tiêu thụ.
B. sn xut, truyền ti và phân phối điện năng t nơi sn xut đn nơi tiêu thụ.
C. sn xut và phân phối điện năng t nơi sn xut đn nơi tiêu thụ.
D. sn xut và truyền ti điện năng t nơi sn xut đn nơi tiêu thụ.
Câu 12. Để gim chi phí tiền điện trong gia đình, nên sử dụng thit bị như th nào?
A. Tắt các thit bị điện khi không sử dụng.
B. Lựa chọn thit bị chiu sáng bằng công nghệ LED.
C. Khi thi tit nắng nóng ch nên bật điều hoà nhiệt đ 180C.
D. Khi đang sử dụng máy điều hoà nhiệt đ thì không nên sử dụng quạt điện.
Câu 13. Thông số kĩ thuật của mt cầu dao có ghi 30A – 600V nghĩa là:
A. dòng điện, điện áp trung bình mà cầu dao có thể chịu được.
B. dòng điện, điện áp tối thiểu mà cầu dao có thể chịu được trong điều kiện làm việc bình thưng.
C. dòng điện, điện áp tối đa mà cầu dao có thể chịu được trong điều kiện làm việc bình thưng.
D. dòng điện, điện áp định mức mà cầu dao có thể chịu được trong điều kiện làm việc bình thưng.
Câu 14. Nguồn điện ba pha đối xứng có Up/Ud là 220/380(V). Ti 3 pha là 3 bóng đèn giống nhau,
mỗi bóng có Uđm = 380(V), R = 380( ). Hãy cho bit ti nối hình gì? Id, Ip bằng bao nhiêu?
A. Nối hình sao, Id = (A), Ip = 1(A).
B. Nối hình tam giác, Id = (A), Ip = 1(A).
C. Nối hình sao, Id = 1(A), Ip = 1(A).
D. Nối hình tam giác, Id = (A), Ip = (A).
Câu 15. Diode chnh lưu thưng được sử dụng chính trong mạch điện tử nào sau đây?
A. Mạch chnh lưu. B. Mạch khuch đại.
C. Mạch cng hưởng. D. Mạch ổn áp.
Câu 16. Transitor lưng cực (BJT) gồm có các loại nào sau đây?
A. NPN và PNP. B. BCE và ECB.
3
3
3
3

C. NNP và PPN. D. AKG và KAG.
Câu 17. Mạch nào sau đây có thể giúp truyền tín hiệu có tần số thp đi xa?
A. Mạch khuch đại. B. Mạch điều ch.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch cng tín hiệu.
Câu 18. Trong phương pháp điều ch biên đ (AM), thành phần nào của sóng mang thay đổi theo
biên đ của tín hiệu cần truyền?
A. Tần số. B. Biên đ.
C. Pha. D. Biên đ kt hợp với tần số.
Câu 19. Cho mạch tổ hợp như hình dưới. Trạng thái tại các đầu ra C, D, Q của mạch tổ hợp khi đầu
vào A=1 và B=0 là
A. C=0, D=0, Q=1. B. C=0, D=1, Q=1.
C. C=1; D=0, Q=1. D. C=1, D=1, Q=0.
Câu 20. Trong các đồ dùng, thit bị sau, loại nào không sử dụng vi điều khiển?
A. Điện thoại thông minh. B. Máy giặt.
C. Ti vi. D. LED.
Câu 21. Ti điện ba pha đối xứng nối hình tam giác có điện áp trên ti điện là 380V, dòng điện chạy
qua ti điện là 5A. Vậy giá trị của Ud, Id, Up và Ip s là:
A. Ud= 380V; Id = 5A; Up=380V; Ip= 8,66A. B. Ud= 220V; Id = 5A; Up=380V; Ip=
8,66A.
C. Ud= 380V; Id = 8,66A; Up=380V; Ip= 5A. D. Ud= 220V; Id = 8,88A; Up=380V; Ip=
5A.
Câu 22. Sơ đồ nguyên lí biểu diễn mối liên hệ của các phần tử trong hệ thống điện. Quy trình v sơ
đồ nguyên lí của hệ thống điện trong gia đình gồm 3 bước, sau khi thực hiện bước 2 là phân tích
mối liên hệ của các thit bị điện có trong hệ thống điện, bước 3 cần phi thực hiện:
A. v sơ đồ nguyên lí hệ thống điện.
B. phân tích mối liên hệ của các thit bị điện có trong hệ thống điện
C. v đưng dây dẫn điện nối dây nguồn tới các thit bị trong hệ thống điện.
D. xác định mục đích và yêu cầu của mạch điện.
Câu 23. Hãy cho bit tín hiệu được biểu diễn như hình dưới thuc loại tín hiệu nào?
A. Tín hiệu tương tự. B. Tín hiệu số.
C. Sóng mang. D. Sóng sau khi điều ch.
Câu 24. Hình bên dưới là sơ đồ mạch khuych đại đo

Với đ lớn hệ số khuych đại của mạch bằng t số giữa giá trị điện trở R2 và R1. Bit R1=40Ω ;
R2= 400Ω, hãy xác định hệ số khuch đại của mạch.
A. 80. B. 0,2 . C. 10. D. 24.
PHN II. Câu trc nghiệm Đúng/Sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đn câu 4. Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hệ thống điện quốc gia đm bo an ninh năng lượng quốc gia, đm bo cung cp điện năng
an toàn, kinh t, cht lượng tốt với đ tin cậy cao cho sn xut và đi sống. Cu trúc của hệ thống
điện quốc gia gồm nguồn điện, lưới điện và ti điện (ti tiêu thụ) Như vậy:
A. Trong sơ đồ cu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của nhiều nhà máy điện.
B. Trong sơ đồ cu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của ch có mt đưng dây truyền ti
điện.
C. Trong sơ đồ cu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của nhiều lưới điện phân phối.
D. Trong sơ đồ cu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của ch có ti điện công nghiệp.
Câu 2. Cho nguồn điện xoay chiều ba pha bốn dây có điện áp dây/pha là 380V/220V. Có 3 bóng
đèn LED loại 30W-220V được nối với nguồn điện và các bóng điện hoạt đng bình thưng. Như
vậy:
A. Các bóng đèn được nối hình sao có dây trung tính, có Up=220V là điện áp định mức của các
bóng đèn.
B. Dòng điện chạy qua bóng đèn Ip=Id=0,14A.
C. Các bóng đèn được nối tam giác có Ud=Up=220V là điện áp định mức của các bóng đèn.
D. Dòng điện chạy qua bóng đèn Ip=Id=0,28A.
Câu 3. Hiện nay trong mt số gia đình có hệ thống đèn sân vưn thông minh. Phát biểu nào dưới
đây là đúng về mạch điện của hệ thống đèn sân vưn?
A. Hệ thống đèn sân vưn thông minh giúp bật tắt đèn mt cách tự đng.
B. Hệ thống đèn sân vưn thông minh giúp tit kiệm điện năng khi sử dụng.
C. Mạch điện chủ yu sử dụng trong hệ thống đèn sân vưn thông minh là mạch cm bin chuyển
đng.
D. Linh kiện có vai trò chính trong việc điều khiển hệ thông đèn sân vưn thông minh là cun cm.
Câu 4. Vào mt hôm, bạn Tùng đn chơi nhà bạn Dương, khi thy bạn Dương bật quạt cây lửng
Senko lên thì thy quạt khởi đng và quay rt chậm nên không mát. Bạn Tùng đưa ra mt số nhận
định về quạt như sau?
A. Quạt cây đã bị hng đng cơ điện.
B. Quạt cây không được tra dầu thưng xuyên.
C. Quạt cây bị hng tụ điện.
D. Để sửa quạt điện bạn Dương nên thay th tụ điện có điện dung t 1,5-2,5µF.
---------------------Ht-------------------------

TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC
TỔ LÝ- CÔNG NGHỆ
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 04 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ TK THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2025
Môn thi: Công nghệ Công nghiệp
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Phần I
(Mỗi câu thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
Đp n
Câu
Đp n
1
B
13
C
2
A
14
B
3
A
15
A
4
B
16
A
5
A
17
B
6
A
18
B
7
D
19
B
8
D
20
D
9
A
21
C
10
B
22
A
11
A
23
A
12
A
24
C
Phần II
Điểm tối đa 01 câu hi là 1 đim
Cách tính điểm:
- Thí sinh ch lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1 điểm.
Câu
Lệnh hi
Đp n
(Đ/S)
Câu
Lệnh hi
Đp n
(Đ/S)
1
A
Đ
3
A
Đ
B
S
B
Đ
C
Đ
C
S
D
S
D
S
2
A
Đ
4
A
S
B
Đ
B
S
C
S
C
Đ
D
S
D
Đ