1
ĐỀ MINH HO TT NGHIP THPT
MÔN CÔNG NGH - CÔNG NGHIP
PHN I: Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.
Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phường án.
Câu 1. K tên mt s ngành ngh thuộc lĩnh vực k thuật điện ?
A. Thiết kế, sn xut, chế to, vn hành và bảo dưỡng thiết b điện.
B. Thiết kế, sn xut, mua bán và sa chữa điện lưới.
C. Mua bán, trao đổi, xây dng các công trình.
D. Đào tạo nhân viên, xây dng h thng bán l.
Câu 2. Trong gi thc hành, giáo viên yêu cu hc sinh nối các bóng đèn thành tải hình sao hay tam giác.
Bn Nam cho rng vic ni hình sao hay hình tam giác ca ti ph thuc vào
A. Điện áp ca ngun và ti . B. Điện áp ca ngun .
C. Điện áp ca ti . D. Cách ni ca ngun .
Câu 3. Nhà ca bn An va mi lp tấm pin năng năng lượng mt trời. Theo em đây là ứng dng ca
A. phát triển lưới điện thông minh
B. phát trin h thng s dụng năng lượng điện
C. phát triển điện năng từ nguồn năng lượng tái to
D. phát trin thiết b điện thông minh
Câu 4. Mạng điện sn xut qui mô nh có công sut tiêu th
A. t vài trăm kW trở lên
B. t vài chc kW tr xung
C. t vài chục kW đến vài trăm kW
D. t vài kW đến vài chc Kw
Câu 5. Vai trò của lưới điện trong h thống điện quc gia là gì?
A. Truyn tải điện năng từ các nhà máy điện đến các ti tiêu th.
B. điều phi, phân b công sut ca h thống điện theo nhu cu ca ti
C. Nhận điện năng từ nhà máy điện, chuyển đổi điện áp ra phù hp vi ti
D. Biến điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau phc v cho sn xuất và đời sng
D. tạo ra điện từ việc chuyển đổi các dạng năng lượng khác nhau thành năng lượng điện.
Câu 6. Thiết bị nào dùng để đo lượng điện năng tiêu thụ trong hệ thống điện?
A. Công tơ điện
B. Aptomat.
C. Công tắc điện.
D. Đồng hồ vạn năng.
Câu 7. Trong các đồ bo h sau đây trang bị nào không có kh năng bảo h điện ?
2
A. Găng tay cách điện.
B. Ủng cách điện.
C. Kính bo h.
D. Thm cao su.
Câu 8. Tiết kiệm điện năng
A. là gim tn thất điện trong truyn ti, phân phi và gim mc tiêu th điện năng.
B. là tăng tổn thất điện trong truyn ti, phân phối và tăng mức tiêu th điện năng.
C. là gim mc tiêu th đin năng.
D. là gim tn thất điện năng trong truyền ti.
Câu 9. Kĩ thuật điện là lĩnh vực kĩ thuật được ng dng trong
A. sn xut, truyn tải điện năng.
B. sn xut, truyn ti,phân phối điện năng.
C. sn xut, truyn ti,phân phi, s dụng điện năng.
D. sn xut, cung cp, phân phi, s dụng điện năng
Câu 10. Kết nối và kiểm tra hoạt động của thiết bị điện tử riêng lẻ thành một sản phm hoàn chỉnh là công
việc thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tử nào?
A. Lắp đặt thiết bị điện tử
B. Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử
C. Vận hành thiết bị điện tử
D. Bảo dưỡng và sửa chữa
Câu 11. Trong các linh kiện điện t sau, linh kiện nào không cho dòng điện mt chiều đi qua?
A. Đin tr (R) B. Cun cm (L) C. T điện (C) D. Điện tr, cun cm
Câu 12. Đit tiếp mt là linh kin bán dẫn dùng để
A. tách sóng, trn tn.
B. nắn dòng điện 1 chiều thành dòng điện xoay chiu.
C. nắn dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiu.
D. ổn định điện áp mt chiu
Câu 13.Khi quan sát mạng điện trong sinh hoạt, bạn Nga thường thấy người ta sử dụng cách nối nguồn hnh
sao có dây trung tnh (4 dây). Vây theo em tại sao người ta thường s dng cách ni này?
A. Tạo ra điện áp dây và điện áp trung tnh
B. Tạo ra điện áp pha và điện áp trung tnh
C. Tạo ra điện áp dây và điện áp pha bằng nhau
D. Tạo ra 2 trị số điện áp khác nhau, điện áp dây và điện áp pha
Câu 14. Vì sao khi truyn tải điện năng đi xa phải nâng điện áp lên?
A. Truyn tải điện nhanh hơn.
B. Gim hao ph điện năng trong quá trnh truyền tải hơn.
C. Truyn tải điện an toàn hơn.
D. Truyn tải điện đi xa hơn
3
Câu 15. Một số phương thức sản xuất điện năng hiện nay gây ô nhiễm và tác động xấu môi trường. Theo em
phương thức nào sau đây t ảnh hưởng đến môi trường nhất?
A. Điện mặt trời.
B. Nhiệt điện.
C. Điện hạt nhân.
D. Điện gió.
Câu 16. Trm biến áp h áp gm các cấp điện áp nào?
A. 110/22kV. B. 22/110kV.
C. 22/220kV. D. 0,4/22kV.
Câu 17. H thống điện gia đnh em được lấy điện t mạng điện nào sau đây?
A. H áp B. Cao áp C. Trung áp D. Siêu cao áp
Câu 18. Thông s kĩ thuật ca mt cu dao có ghi 20A 600V nghĩa là
A. dòng điện, điện áp tối đa mà cầu dao có th chịu được trong điều kin làm việc bnh thường.
B. dòng điện, điện áp ti thiu mà cu dao có th chịu được trong điều kin làm việc bnh thường.
C. dòng điện, điện áp trung bình mà cu dao có th chịu được.
D. dòng điện, điện áp định mc mà cu dao có th chịu được trong điều kin làm việc bnh thường.
Câu 19. Tụ điện có thông số 15 uF/400V. Ý nghĩa của thông số này là
A. giá trị điện dung của tụ điện là 15uF, điện áp định mức là 450V.
B. giá trị của tụ điện là 15F, điện áp là 450V.
C. giá trị của tụ điện là 15F, điện áp là 450V.
D. tụ điện có giá trị 15uF, điện áp là 450V
Câu 20. Da vào mch logic, em hãy xác định các cng ca nó?
A. OR, NOT, NOR.
B. NOT, NOR, AND.
C. NOT, NOR, NAND.
D. OR, NOT, NOR, NAND.
Câu 21. Tải điện ba pha đối xng nối hnh tam giác có điện áp trên tải điện là 380V, dòng điện chy qua ti
điện là 5A. Điện áp dây có giá tr
A. 220V B. 380V C. 380√2V D. 657V
Câu 22. Một gia đnh sử dng nồi cơm điện có công sut tiêu th 600 W, điện áp 220 V, cos=1, cho J = 5
(A/mm2). Chn tiết din dây dn cho nồi cơm điện trên ?
A. 0.54(mm2) B. 2.72(mm2)
4
C. 5.4(mm2) D.0.45(mm2)
Câu 23. Hnh bên dưới là sơ đồ mch khuyếch đại đảo
Biết R1=40Ω ; R2= 400Ω, hãy xác định h s khuếch đại ca mch.
A. 80 B. 0,2 C. 10 D. 24
Câu 24. T phương trnh logic C = 𝐴 𝐵 + AB
A. mch s dng hai cng NOT, hai cng AND và mt cng OR.
B. mch s dng hai cng NOR, hai cng AND và mt cng OR.
C. mch s dng hai cng NOT, hai cng NAND và mt cng OR.
D. mch s dng hai cng NOR, mt cng AND và hai cng OR
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4, Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong giờ thực hành, học sinh vẽ mạch điện xoay chiều ba pha dưới đây có nhận xét như sau:
a) Nếu điện áp giữa hai dây pha bằng 380 V, để bóng đèn sợi đốt 220 V- 75 W hoạt động bnh thường th
phải mắc đèn vào một dây pha và một dây trung tnh. (Đ)
b) Nguồn nối hnh sao tải nối hnh sao có dây trung tnh. (Đ)
c) Điện áp dây Ud là điện áp giữa hai dây pha; điện áp pha Up là điện áp giữa một dây pha và một dây trung
hòa. (Đ)
d) Nếu ZA
ZB
ZC , th tải đối xứng. (S)
Câu 2. Trong mạng điện sinh hot, để s dụng điện an toàn và tiết kiệm điện cn:
a) ờng độ dòng điện 30mA s gây nguy him tính mạng con người.(Đ)
b) V máy git, cn nối đất. (Đ)
c) Trong h thng chiếu sáng cn dùng cm biến.(Đ)
5
d) Đèn sợi đốt tiết kiệm điện hơn đèn Led.(S)
Câu 3. Trong các thiết b hiện đại quanh ta như các thiết b chng trm, camera giám sát hành trinh, thiết b
phun xăng điện tử, máy đo huyết áp điện t …có thể thc hin chức năng của nó là nh vi mạch điều khin.
Vi mạch điều khiển có đặc điểm
a) là mch tích hp có th lập trnh để thc hin chức năng tnh toán và điều khin cho mt mục đch cụ th.
(Đ)
b) bên trong mt thiết b ch có th s dng một vi điều khin (S)
c) s dng trong các thiết b điều khin t xa có s dng bo mch lập trnh điều khin (Đ)
d) cho phép trin khai các gii pháp linh hoạt hơn thông qua lập trình. (Đ)
Câu 4. Hnh vẽ dưới đây là sơ đồ nguyên l hệ thống điện gia đnh có một phòng ngủ, gồm 3 thiết bị bảo vệ,
1 điều hòa, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn, 1 ổ cắm sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, tần số 50Hz. Sau
đây là một số nhận định về cấu tạo, nguyên l hoạt động và việc kiểm tra mạch điện
a) Mạch điện sử dụng các thiết bị bảo vệ là aptomat (Đ)
b) Bóng đèn và ổ cắm trong mạch điện được mắc nối tiếp với nhau (S)
c) Khi xảy ra sự cố ngắn mạch trên điều hòa th aptomat (3) tự động cắt điện, các thiết bị điện còn lại
trong mạch vẫn hoạt động bnh thường (Đ)
d) Nếu điều hòa có công suất 1200W, bóng đèn có công suất là 50W th thiết bị bảo vệ số 1 cần có dòng
điện định mức 15A (S)
…………….HT…………..
1
2
3