S GIÁO D C ĐÀO T O KHÁNH HÒA
TR NG PT DTNT T NHƯỜ
Đ THI THAM KH O
(Đ thi có 4 trang)
K THI T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNG NĂM
2020
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: GIÁO D C CÔNG DÂN
(Th i gian làm bài 50 phút, không k th i gian phát đ)
H , tên thí sinh:……………………………………
S báo danh:……………………………………….
Câu 81. Th c hi n pháp lu t là hành vi
A. t giác c a m i t ch c xã h i.B. t nguy n c a m i công dân.
C. thi n chí c a các cá nhân, t ch c.D. h p pháp c a các cá nhân, t ch c.
Câu 82. Các cá nhân, t ch c s d ng đúng đn các quy n c a mình, làm nh ng gì pháp lu t cho
phép làm là
A. tuân th pháp lu t.B. thi hành pháp lu t.
C. s d ng pháp lu t.D. áp d ng pháp lu t.
Câu 83. Vi ph m k lu t là hành vi xâm ph m các quan h
A. công v Nhà n c.ướ B. xã h i.C. nhân thân. D. tài s n công dân.
Câu 84. Các cá nhân, t ch c ph i gánh ch u h u qu b t l i t hành vi vi ph m pháp lu t c a mình
là th c hi n trách nhi m
A. pháp lí.B. c ng đng.C. cá nhân. D. đo đc.
Câu 85. N i dung nào d i đây ướ không ph i là bình đng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bình đng gi a cha m và con. B. Bình đng gi a ng i trong dòng ườ t c.
C. Bình đng gi a v và ch ng.D. Bình đng gi a anh, ch , em.
Câu 86. Vi c giao k t h p đng lao đng ph i d a trên nguyên t c nào sau đây? ế
A. T do, dân ch , bình đng.B. Dân ch , t nguy n, công b ng.
C. Dân ch , ch đng, bình đng.D. T do, t nguy n, bình đng.
Câu 87. M i doanh nghi p đu bình đng v nghĩa v tr c pháp lu t trong tr ng h p nào sau đây? ướ ườ
A. L a ch n các nhà đu t .ư
B. Thanh lí tài s n n i b .
C. Kinh doanh đúng m t hàng đcượ c p phép.
D. M r ng th tr ng xu t kh u hàng ườ hóa.
Câu 88. Th tín, đi n tín c a cá nhân đc b o đm an toàn và bí m t theo quy đnh c a pháp lu t.ư ượ
N i dung này thu c quy n gì c a công dân?
A. Quy n bí m t.
B. Quy n đc b o đm an toàn và bí m t th tín, đi n tín. ượ ư
C. Quy n b t kh xâm ph m đi n tín, th tín ư .
D. Quy n t do. ư
Câu 89. Hình th c nào sau đây không ph i là th tín, đi n tín? ư
A. Tin nh n đi n tho i. B. B u ph m.ư
C. S tay ghi chép.D. Email.
Câu 90. Xâm ph m đn danh d và nhân ph m c a ng i khác là hành vi b a đt đi u x u, tung tin ế ườ
x u, nói x u
A. đ gây thi t h i v danh d cho ng i khác. ườ
B. đ làm t n th t kinh t cho ng i khác. ế ườ
C. đ gây hoang mang cho ng i khác. ườ
D. đ làm thi t h i đn l i ích c a ng i khác. ế ườ
Câu 91. M t trong nh ng con đng đ công dân th c hi n quy n ng c là t ườ
A. quy t đnh.ế B. v n đng.C. tranh c .D. ng c .
Câu 92. M c đích c a khi u n i là nh m khôi ph c quy n và l i ích h p pháp c a ng i b ế ườ
A. theo dõi. B. xâm ph m.C. m t tr m.D. đi u tra.
Câu 93. Ch th th c hi n khi u n i là đi t ng nào d i đây? ế ượ ướ
A. Cá nhân. B. T ch c. C. Nhà n c.ướ D. Cá nhân, t ch c.
Câu 94. Công dân đc sáng tác các tác ph m văn h c, ngh thu t là thu c quy n nào d i đây?ượ ướ
A. Quy n nghiên c u khoa h c.B. Quy n s h u trí tu .
C. Quy n h c t p.D. Quy n tác gi .
Câu 95. M t trong nh ng n i dung c b n c a quy n h c t p là m i công dân đc ơ ượ
A. bình đng v c h i ơ h c t p.B. đào t o m i ngành ngh .
C. mi n h c phí toàn ph n.D. u tiên ch n tr ngư ư h c.
Câu 96. Công dân đc ngh ng i, vui ch i, gi i trí là n i dung quy nượ ơ ơ
A. t do. B. h c t p.C. đcượ chăm sóc. D. đc phátượ tri n.
Câu 97. Toàn b năng l c th ch t và tinh th n c a con ng i đc v n d ng trong quá trình s n ườ ượ
xu t đc g i là ượ
A. s n xu t c a c i v t ch t.B. s c lao đng.
C. lao đng. D. ho t đng.
Câu 98. Giá c c a đng ti n n c này đc tính b ng đng ti n c a n c khác đc g i là ướ ượ ướ ượ
A. t l trao đi.B. t giá h i đoái. C. t giá trao đi.D. t l quy đi.
Câu 99. M t trong nh ng tác đng c a quy lu t giá tr đi v i s n xu t và l u thông hàng hóa là làm ư
cho năng su t lao đng
A. gi m đng lo t.B. n đnh.C. h th p d n. D. tăng lên.
Câu 100. Trong s n xu t và l u thông hàng hóa, khi c u gi m ư , s n xu t và kinh doanh thu h p thì
l ng cung hàngượ hóa
A. luôn bình n. B. tăng lên. C. đc ượ m r ng. D. gi m xu ng.
Câu 101. Pháp lu t n c Vi t Nam quy đnh ng i t đ bao nhiêu tu i tr lên thì ph i ch u trách ướ ườ
nhi m v m i hành vi vi ph m pháp lu t hình s c a mình?
A. 14. B. 15. C. 16. D. 18.
Câu 102. Hành vi nào d i đây là hành vi vi ph m hình s ?ướ
A. Hành vi r t nguy hi m cho xã h i. B. Hành vi nguy hi m cho xã h i.
C. Hành vi t ng đi nguy hi m cho xã h i.ươ D. Hành vi đc bi t nguy hi m cho xã h i.
Câu 103. Đi t ng nào d i đây ch ch u trách nhi m hành chính v t i vi ph m hành chính do c ượ ướ
ý?
A. Ng i t đ 14 tu i đn d i 16 tu i.ườ ế ướ B. Ng i t đ 16 tu i đn d i 18 tu i.ườ ế ướ
C. Ng i t đ 12 tu i đn d i 16 tu i.ườ ế ướ D. Ng i t đ 14 tu i đn d i 18 tu i.ườ ế ướ
Câu 104. Phát bi u nào d i đây là ướ không đúng khi nói v vi c h ng quy n và làm nghĩa v c a ưở
công dân tr c pháp lu t?ướ
A. Quy n c a công dân không tách r i các nghĩa v c a công dân.
B. M c đ s d ng quy n và th c hi n nghĩa v c a m i ng i không gi ng ườ nhau.
C. Trong cùng đi u ki n, công dân đc h ng quy n ượ ưở và làm nghĩa v như nhau.
D. Công dân ch đc bình đng ượ v quy n và nghĩa v khi đã đ tu i tr ng ưở thành.
Câu 105. Doanh nghi p nhà n c ướ và doanh nghi p t ưnhân đu đc vay v n đ s n xu t kinh ượ
doanh. Trong tr ng h p này, các doanh nghi p trên đc h ng quy n nào d iườ ượ ưở ướ đây?
A. Bình đng trong kinh doanh. B. Bình đng trong chính sách kinh t .ế
C. Bình đng trong tài chính. D. Bình đng trong h tr vay v n.
Câu 106. N i dung nào sau đây không đúng v i quy đnh c a pháp lu t v quy n b t kh xâm ph m
v thân th ?
A. B t ng i đang th c hi n ph m ườ t i.
B. B t ng i khi nghi ng ng i đó ph m ườ ườ t i.
C. B t ng i đang b ườ truy nã ho c ph m t i qu tang.
D. B t ng i đã th c hi n ườ t i ph m và đang b đu i b t.
Câu 107. T ti n vào nhà c a ng i khác là vi ph m quy n b t kh xâm ph m v ườ
A. t do cá nhân. B. bí m t đi t .ưC. n i làmơ vi c.D. n i cơ ư trú.
Câu 108. Quy n b u c c a công dân đc th c hi n theo nguyên t c nào d i đây? ượ ướ
A. Ph thông, bình đng, tr c ti p và b phi u ế ế kín.
B. Công khai, minh b ch.
C. Dân ch , công khai.
D. Ph thông, công khai, t do và b phi u ế kín.
Câu 109. Thông qua b u c , ng c , nhân dân th c hi n hình th c dân ch
A. gián ti p.ếB. tr c ti p. ế C. t p trung. D. hình th c.
Câu 110. Công dân có th h c h chính quy ho c giáo d c th ng xuyên ườ tùy thu c vào đi u ki n,
công vi c c a m i ng i ườ là th hi n quy n h c
A. không h n ch c a ế công dân. B. b t c ngành, ngh nào c a công dân.
C. t th p đn cao c a ế công dân. D. th ng xuyên, su t đi c a côngườ dân.
Câu 111. Hai công ty A và B cùng s n xu t m t hàng s t, thép. Công ty A tr c khi x th i ra môi ướ
tr ng đu đã qua h th ng x lý đt chu n cho phép. Ng c l i công ty B vì l i nhu n nên đãườ ượ
x tr c ti p ch t th i nguy h i ra môi tr ng. V y, công ty B đã vi ph m pháp lu t nào d i đây? ế ườ ướ
A. Dân s .B. Hình s .C. Hành chính. D. K lu t.
Câu 112. Ng i không th c hi n đúng h p đng mua bán ph i b i th ng thi t h i thì ph i ch uườ ườ
trách nhi m
A. dân s .B. k lu t.C. công v .D. hành chính.
Câu 113. Ông M g i đn t cáo công ty V th ng xuyên x ch t th i ch a qua x lý ra môi tr ng. ơ ườ ư ườ
Ông M đã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào d i đây? ướ
A. Thi hành pháp lu t.B. S d ng pháp lu t.
C. Áp d ng pháp lu t.D. Tuân th pháp lu t.
Câu 114. Ch H đăng ký v i c quan ch c năng m ti m buôn bán m t hàng đi n t . Do vi c buôn ơ
bán khó khăn và l v n nên ch H đã cùng v i ch ng mình kê khai gi y t gi đ tr n thu . Ch H và ế
ch ng đã vi ph m v lĩnh v c nào d i đây? ướ
A. Dân s .B. Lao đng.C. Môi tr ng.ườ D. Kinh doanh.
Câu 115. Nghi ng con trai anh Q l y tr m máy tính xách tay c a mình nên ông H đã t ý vào khám
xét nhà anh Q. Ông H đã xâm ph m quy n nào d i đây c a công dân? ướ
A. T do đi l i.B. T do c ư trú.
C. Đc b o đm bí m tượ đi t .ưD. B t kh xâm ph m v ch .
Câu 116. Cho r ng đàn bò nhà anh S phá nát ru ng lúa nhà mình, nên bà V đã ch i đng khi n anh S ế
t c gi n dùng g y đánh tr ng th ng bà V ph i nh p vi n. Anh S đã vi ph m quy n nào d i đây ươ ướ
c a công dân?
A. B t kh xâm ph m v thân th .B. T do ngôn lu n và báo chí.
C. B o v các thành qu lao đng.D. Đc b o h tính m ng, s cượ kh e.
Câu 117. Anh G có trong danh sách c tri t i t b u c X nh ng đn ngày b u c anh không đi b ư ế
phi u. Ông K, t tr ng t b u c đã đn nhà m ng nhi c, x nh c anh G và d a s không cho giaế ưở ế ế
đình anh G tham gia các ho t đng c a thôn xóm. Anh G đã ch i l i ông K và đánh ông K b th ng ươ
n ng, ch T v anh G ngăn c n không cho m i ng i g i xe đa ông đi c p c u. Nh ng ai d i đây ườ ư ướ
không thi hành pháp lu t?
A. Ông K, ch T. B. Anh G, ch T. C. Anh G. D. Ông K.
Câu 118. Do giá nguyên li u tăng, ông T giám đc và ông K tr ng phòng đã ra l nh cho t s nưở
xu t ph i ti t ki m đi n b ng cách ng ng ế máy x lí khí th i, th i th ng ra môi tr ng. Anh L đi uườ
hành máy không đng ý nên ông T đã cho ngh vi c. Nh ng ai d i đây ướ không tuân th pháp lu t?
A. Anh L, ông K. B. Ông T, anh L. C. Ông T, ông K . D. Ông T, anh L.
Câu 119. Ch P thuê ông M là ch m t công ty in làm b ng đi h c gi , r i dùng b ng gi đó đăng kí
kinh doanh thu c tân d c. Đng th i, ch P ti p c n v i ông T là lãnh đo c quan ch c năng nh ượ ế ơ
giúp đ mình và lo i h s c a ch K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thu c tân d c. Sau khi nh n ơ ượ
c a ch P năm m i tri u đng, ông T đã lo i h s h p l c a ch K ươ ơ và c p gi y phép kinh doanh
cho ch P. Nh ng ai d i ướ đây vi ph m n i dung quy n bình đng trong kinh doanh?
A. Ch P và ông T. B. Ch P, ông M và ch K.
C. Ch P, ông M, ông T và ch K. D. Ch P, ch K và ông T.
Câu 120. Nghi ng G l y đi n tho i c a K nên V đã tung tin v vi c G là ng i thi u trung th c trênườ ế
m ng xã h i, ngày hôm sau G li n nh anh H và Q ch n đánh V, K đ tr đũa, m c dù có kháng c
nh ng K v n b th ng. Là b n cùng ư ươ l p v i nhau nên D đã can ngăn G không nên làm th nh ng ế ư l i
b G ch i b i, cho r ng D bênh v c ng i x u. Nh ng ai đã xâm ph m đn quy n đc pháp ườ ế ượ lu t
b o h v tính m ng, s c kh e c a công dân?
A. Anh H, Q và G. B. V, K, H và Q. C. G, D, K và H. D. Anh H và Q.
--H T--