ử ổ
ệ
ả
B ng theo dõi s a đ i tài li u
ộ
ử ổ Ngày s a đ i
ị V trí
ử ổ N i dung s a đ i
ầ ử L n s a
Ghi chú
ườ
ạ
Ng
i biên so n
Phó ban ISO
Giám đ cố
ọ ABC ABC ABC H và tên
Ch kýữ
Ụ Ầ I/ M C ĐÍCH, YÊU C U:
ỷ ậ ệ ị
Xác đ nh các bi n pháp k lu t trong công ty.
ự ướ ử ỷ ậ ị Xác đ nh trình t các b c x lý k lu t CNV trong công ty.
Ạ III/ PH M VI:
ụ ơ ị ộ Áp d ng cho toàn b các đ n v trong công ty.
Ị
:
II/ Đ NH NGHĨA
Không có.
Ộ IV/ N I DUNG:
ứ ỷ ậ 1. Các hình th c k lu t
ứ ỷ ậ ố ớ ụ ể ườ ộ Công ty có th áp d ng các hình th c k lu t sau đ i v i ng i lao đ ng:
ể ằ ờ ặ ằ ả
Khi n trách b ng l
i nói; ho c b ng văn b n;
ờ ạ ươ ể ệ ặ
Kéo dài th i h n nâng l
ng không quá 06 tháng ho c chuy n sang làm công vi c khác có
ứ ươ ờ ạ ố ấ ơ ặ ấ ng th p h n trong th i h n t i đa 06 tháng ho c kh u tr ừ ề ươ ti n l ặ ng ho c cách
m c l ch c;ứ
Sa th i.ả
ố ớ ệ ạ ừ ả ồ ưở Đ i v i các hành vi gây thi t h i cho Công ty t ở 500.000 đ ng tr lên, gây nh h ế ng đ n
ủ ả ưở ớ ế ạ ộ ủ ụ ề ộ ị uy tín c a Công ty, gây nh h
ứ ỷ ậ ụ ứ ệ ẽ ượ ứ các hình th c k lu t nói trên. Tuy nhiên, vi c áp d ng hình th c nào s đ ng l n đ n ho t đ ng c a Công ty đ u b áp d ng m t trong ừ c căn c trên t ng
ườ tr ợ ụ ể ng h p c th .
ườ ợ ườ ỷ ậ ẽ ị ụ ứ ộ Ngoài các tr ng h p trên, ng i lao đ ng s b áp d ng các hình th c k lu t theo các
ị quy đ nh sau:
1.1.
ể ằ ờ Khi n trách b ng l i nói;
Ờ
Ằ
Ể
ượ
ụ
ườ
ộ
ộ
KHI N TRÁCH B NG L I NÓI đ
c áp d ng khi ng
ấ i lao đ ng có ít nh t m t trong các hành
vi sau:
ặ ề ớ ủ ễ ơ ờ ị ượ ự ồ
Đi làm tr ho c v s m h n th i gian quy đ nh c a Công ty mà không đ
ủ c s đ ng ý c a
ườ ề ẩ ng i có th m quy n;
ỉ ả ỉ ả ặ ờ ị ơ ị
Không ngh gi
i lao đúng th i gian quy đ nh ho c ngh gi ờ i lao dài h n th i gian quy đ nh
ượ ự ồ ủ ườ ề ẩ mà không đ c s đ ng ý c a ng i có th m quy n;
ầ ủ ộ ọ ặ ự ụ ệ ỉ ờ
Ngh cho m c đích h i h p không theo yêu c u c a công vi c ho c t
ý kéo dài th i gian
ộ ọ h i h p;
ờ ệ ủ Ng trong gi làm vi c;
ờ ị ệ ờ ệ
R i v trí làm vi c trong gi
làm vi c mà không có lý do chính đáng.
ự ủ ư ệ ệ
Không th c hi n công vi c theo đúng quy trình c a Công ty nh ng không gây ra thi
ệ ạ t h i
ự ế ề ậ ả ưở ế ấ tr c ti p v v t ch t và không làm nh h ng đ n khách hàng;
ữ ạ ẽ ỗ ệ ủ
Không gi
s ch s ch làm vi c c a mình;
ữ ứ ờ ụ ệ ặ
Không gi
gìn hình th c cá nhân trong gi ồ làm vi c, không m c đ ng ph c theo đúng quy
ủ ị đ nh c a công ty;
ử ụ ụ ủ ữ ụ ế ệ ờ
S d ng, chi m d ng th i gian c a Công ty cho nh ng công vi c và m c đích riêng;
ắ ấ ả ắ ế ị ạ ộ ệ
Không t
ệ t c các công t c đi n và các máy móc, thi t t ằ t b ho t đ ng b ng đi n, máy vi
ủ ế ạ ả ờ ệ tính, máy in … trong ph m vi qu n lý c a mình khi h t gi làm vi c;
ườ ệ ế ị ơ ệ ệ
Không th
ng xuyên v sinh máy móc, thi t b n i làm vi c ngay sau khi vào làm vi c và
ướ tr ề c khi ra v ;
ố ở ở
Hút thu c
ự ấ khu v c c m, ăn ngoài khu căng tin;
ự ạ ơ ệ ử ự Có hành vi x s không đúng m c t i n i làm vi c;
ủ ụ ầ ầ ủ ự ệ ế ả ủ
Không th c hi n đ y đ các th t c c n thi
t khi mang tài s n c a Công ty ra ngoài;
1.2.
ể ả ằ Khi n trách b ng văn b n;
Ả Ằ Ể ượ ụ ườ ấ ộ KHI N TRÁCH B NG VĂN B N đ c áp d ng khi ng ộ ộ i lao đ ng thu c ít nh t m t
ườ trong các tr ợ ng h p sau:
ạ ừ ố ớ ặ ở ở ộ
Trong vòng 01 tháng, vi ph m t
ầ 03 hành vi tr lên ho c 03 l n tr lên đ i v i m t hành vi
ượ ệ ể ầ ằ ờ đ c li t kê trong ph n Khi n trách b ng l i nói.
ệ ượ ố ư ệ ặ ậ C ý làm ch m công vi c đ c giao ho c ng ng vi c;
ỉ ệ ỉ ố ủ ả ỉ ị
Ngh m, ngh vi c riêng, ngh thai s n không theo quy đ nh c a Công ty;
ạ ầ ờ ướ ỉ
Vi ph m th i gian yêu c u thông báo tr
ị ộ c khi xin ngh phép năm làm cho Công ty b đ ng
ề ườ ệ trong vi c đi u ng ế i khác thay th ;
ư ỏ ủ ệ
Không tuân th quy trình công ngh gây h h ng máy móc, thi
ế ị t b .
ủ ề ệ ộ ộ ị
Không tuân th các quy đ nh v an toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng;
ự ữ ề ệ ị
Không th c hi n đúng quy đ nh v phòng cháy, ch a cháy.
ử ụ ồ ậ ặ ươ ệ
S d ng các đ v t ho c ph ng ti n dành riêng cho khách;
ử ụ ụ ủ ữ ụ ế ề ệ ạ ả
S d ng, chi m d ng ti n b c, tài s n c a Công ty cho nh ng công vi c và m c đích
riêng;
ế ạ ặ
Không hoàn thành k ho ch đã đ t ra;
ặ ử ụ ủ ụ ấ ạ ả
Cung c p ho c s d ng các thông tin trong ph m vi qu n lý c a mình vào m c đích cá
nhân;
ả ặ ế ủ
Phân phát trái phép các văn b n in ho c vi t tay c a bên ngoài vào trong Công ty;
ủ ự ấ ả ủ ư ạ ầ ặ ố
Không báo cáo đ y đ s m t mát, h h i tài s n c a Công ty dù c ý ho c do xao lãng
công vi cệ
ế ị ệ ạ ư ỏ Vô ý làm h h ng máy móc, thi t b gây thi t h i cho Công ty;
ơ ờ ạ ơ ờ ạ ủ ặ ấ ỳ ạ Ch i c b c ho c có b t k d ng nào c a ch i c b c;
ề ề ủ ủ ấ
Không tuân th các v n đ v an ninh c a Công ty;
ấ ỗ ủ ấ ướ
Che d u l
i c a nhân viên c p d i;
ậ ả
L p sai b ng đánh giá hàng tháng;
1.3.
ươ ể ờ ạ Kéo dài th i h n nâng l ặ ng không quá 06 tháng ho c chuy n sang làm công
ứ ươ ệ ờ ạ ố ơ ấ ấ ặ vi c khác có m c l ng th p h n trong th i h n t i đa 06 tháng ho c kh u tr ừ ề ti n
ươ ứ ặ l ng ho c cách ch c;
ờ ạ ươ ệ ể ặ Kéo dài th i h n nâng l
ứ ươ ấ ơ ừ ề ươ ờ ạ ố ấ ặ m c l ng th p h n trong th i h n t ng không quá 06 tháng ho c chuy n sang làm công vi c khác có ứ ng ho c cách ch c ặ i đa 06 tháng ho c kh u tr ti n l
ượ ụ ườ ấ ộ ộ ộ ườ đ c áp d ng khi ng i lao đ ng thu c ít nh t m t trong các tr ợ ng h p sau:
ườ ờ ạ ể ằ ả ạ ộ ị
Ng
i lao đ ng đã b khi n trách b ng văn b n mà tái ph m trong th i h n 03 tháng k t ể ừ
ể ể ờ ị th i đi m b khi n trách;
ầ ờ ế ư ự ệ ị
Công ty yêu c u làm thêm gi
theo đúng quy đ nh trong Quy ch nh ng không th c hi n;
ự ủ ệ ệ ệ ạ ự ế
Không th c hi n công vi c theo đúng quy trình c a Công ty và gây ra thi
t h i tr c ti p v ề
ấ ả ưở ế ặ ậ v t ch t ho c làm nh h ng đ n khách hàng;
ệ ớ ố ợ ậ ộ
Không ph i h p công vi c v i nhân viên/b ph n có liên quan;
ớ ệ ượ
Không hoàn thành t
i 30% công vi c đ c giao;
ắ ủ ấ ộ ố ặ ầ ố
Có thái đ ch ng đ i ho c không tuân theo yêu c u đúng đ n c a c p trên;
ỡ ữ ườ ầ ộ ố ố
Lôi kéo, giúp đ nh ng ng
ặ i lao đ ng khác ch ng đ i ho c không tuân theo yêu c u đúng
ắ ủ ấ đ n c a c p trên;
ề ưở ỹ ề ề ậ ặ ộ
Đòi ti n th
ng, có hành vi gian l n ti n tip ho c không n p vào qu ti n tip;
ặ ấ ạ ồ ụ ệ ặ
Đe do đ ng nghi p ho c c p trên. Khiêu khích, xúi gi c đánh nhau ho c đánh nhau, cãi
ạ ơ ệ nhau t i n i làm vi c;
ặ ị ụ ủ ể ề ề ặ
Phát bi u sai ho c có ác ý v nhân viên khác, v Công ty ho c d ch v c a Công ty;
ữ ư ậ ặ ạ ượ
Truy c p vào m ng máy tính ho c máy tính l u tr thông tin mà không đ
c phép;
ự ệ ổ ượ ề ộ ồ
Th c hi n các thay đ i không đ
ệ ạ c phép v n i dung trên m ng máy tính, bao g m vi c
ổ ữ ệ ặ xóa ho c thay đ i d li u;
ứ ừ ồ ơ ệ ủ ặ ệ Làm sai l ch các ch ng t , h s ho c tài li u c a Công ty;
ự ệ ử ụ ế ị ư ượ ư ấ
T ti n s d ng máy móc, thi
ệ t b làm vi c khi ch a đ ệ c hu n luy n và ch a đ ượ c
ự ậ ứ ủ ậ ạ ế ị ch ng nh n có đ năng l c v n hành các lo i máy móc, thi t b đó.
ấ ổ ấ ễ ấ ợ ữ ơ ặ Mang nh ng ch t d cháy, ch t n , vũ khí thô s , vũ khí b t h p pháp vào Công ty ho c
ạ ượ ượ ấ ợ ự ẩ ấ ữ ử ụ c t tr , s d ng các lo i r u, bia, d c ph m b t h p pháp trong khu v c Công ty;
ử ổ ặ ả ả ỡ
Dán, s a đ i ho c tháo g các văn b n trên b n thông báo cho nhân viên mà không đ
ượ c
ủ ườ ề ẩ ự s cho phép c a ng i có th m quy n;
ả ủ ủ ủ ắ ạ
Ăn c p, phá ho i tài s n c a công ty, c a khách hàng, c a nhân viên khác;
ấ ỳ ậ ể ổ ạ ặ ặ ề ậ ị ệ ề ạ ệ
Đ ngh nh n ho c t ng b t k v t gì đ đ i l
ề i vi c đ b t, đi u ki n làm vi c t ệ ố ơ t h n,
ưở ơ th ng cao h n;
ặ ử ụ ử ẩ ẻ ủ ẻ ạ ườ
C o, s a, t y, xóa th nhân viên ho c s d ng th c a Ng
ộ i lao đ ng khác;
ườ ộ ạ ụ ồ ở ạ ị ứ ươ Ng ẽ ượ ự ộ c t i lao đ ng vi ph m s đ đ ng ph c h i tr l i v trí công tác cũ/m c l
ỷ ậ ạ ể ừ ỷ ậ ế ị ế n u không tái vi ph m k lu t sau 6 tháng k t
ườ ợ ệ ể ố ệ ặ ự l c. Tr ng h p công vi c cũ không còn ho c không th b trí công vi c cũ thì hai bên s
ỏ ề ợ ề ặ ể ả ườ ế ả ợ ậ th a thu n đ gi ơ ở ả i quy t trên c s b o đ m quy n l i v m t phúc l i cho Ng
ườ ữ ự ộ ế ợ ồ i lao đ ng ế ng ộ theo h p đ ng lao đ ng đã ký k t. N u
ỷ ậ ượ ế ệ ử ữ ủ ạ ấ c 3 tháng và có ý ki n đ vi c s a ch a sai ph m c a mình sau khi đã ch p hành k lu t đ
ế ị ưở ể ậ ắ ộ ố ng cũ ệ ngày có quy t đ nh thi hành k lu t có hi u ẽ ộ i lao đ ng ế ộ đã có nh ng ti n b tích c c trong ề ờ ạ ố ng b ph n, Ban Giám đ c thì Giám Đ c có th ra quy t đ nh rút ng n th i h n ị ủ ngh c a Tr
ỷ ậ k lu t.
ề ệ ủ ờ ạ ế ị ặ ả ỏ ớ Khi có quy t đ nh v vi c h y b ho c gi m b t th i h n thi hành k lu t c a ỷ ậ ủ bi nệ pháp
ố ẽ ế ị ằ ả Hành chính
ẽ ắ ườ ượ ướ ế ệ ả ộ i lao đ ng đ ậ c nh n tr l i
ở ạ công vi c đã đ m trách tr ự ủ ươ ươ ệ ợ ố ớ ng phù h p v i năng l c c a Ng ng đ c khi ườ i
ộ ỷ ậ k lu t này, Giám đ c s ban hành m t quy t đ nh b ng văn b n và nhân viên Nhân sự s s p x p cho ng ộ ặ ị ỷ ậ b k lu t ho c b trí m t công vi c nào khác t lao đ ng.ộ
1.4.
Sa th i.ả
Ả ượ ụ ườ ấ ộ ộ ộ ườ SA TH I đ c áp d ng khi ng i lao đ ng thu c ít nh t m t trong các tr ợ ng h p sau:
ườ ờ ạ ỷ ậ ị ử ộ ươ ể
Ng
i lao đ ng b x lý k lu t kéo dài th i h n nâng l ệ ng, chuy n làm công vi c
ặ ị ử ỷ ậ ỷ ậ ư ứ ạ ờ
khác... mà tái ph m trong th i gian ch a xóa k lu t ho c b x lý k lu t cách ch c mà tái ph m; ạ
ả ạ ấ ờ ạ ư ồ ơ ồ ơ ệ ậ ả m o các lo i gi y t nh h s xin vi c, h s cá nhân gây h u qu nghiêm
ố C ý gi tr ng;ọ
ậ ấ ử ụ ữ ệ ấ ặ ả
ấ Sao chép, l y tài li u, ho c nh ng thông tin b o m t, l y hàng trong kho, s d ng, l y
ế ị ủ ằ ạ ả thi t b , chìa khóa Công ty không n m trong ph m vi qu n lý c a mình;
ạ ộ ủ ạ ấ ộ ổ
Có hành đ ng phá ho i, gây t n th t cho ho t đ ng kinh doanh c a Công ty;
ạ ộ ủ ậ
Ti
ế ộ t l bí m t ho t đ ng c a Công ty;
ặ ử ụ ậ ề ả ấ ợ ấ ứ ấ
Ti
ế ộ t l ho c s d ng b t h p pháp b t c thông tin m t v s n xu t, kinh doanh, tài
ạ ộ ự ế ệ ế ặ
ạ ừ ườ ứ ạ ặ ờ ợ chính, nhân s , bí quy t công ngh ho c thông tin liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh ầ ng h p do yêu c u i ch c ho c th i gian sau này, ngo i tr ờ trong th i gian t ữ nh ng tr
ệ ủ ườ công vi c c a Ng ộ i lao đ ng đó;
ự ế ặ ạ ớ ướ ấ ỳ ớ ư ứ ế Tr c ti p ho c gián ti p c nh tranh v i Công ty d i b t k hình th c nào v i t
ố ư ấ ườ ấ ỳ ặ ạ nhân viên, giám đ c, nhà t v n, ng i cho vay ho c là đ i lý cho b t k cá nhân ho c t cách là ặ ổ
ạ ộ ề ớ ứ ch c nào ho t đ ng kinh doanh trong cùng ngành, ngh v i Công ty;
ờ ố ớ ữ ề ể ươ
Làm thêm ngoài gi
ặ đ i v i nh ng công ty ho c ngành ngh có th làm ph ặ ạ ng h i ho c
ả ưở ề ợ ế ế ủ nh h ng đ n quy n l i kinh t c a Công ty;
ậ ả ả ướ ặ ư ặ ồ Nh n thù lao, hoa h ng, gi m giá, quà cáp, gi ề i trí, ti n trà n ả c, ho c u đãi, ho c kho n
ể ế ườ ệ ả ộ ộ ị thanh toán nào mà có th khi n cho Ng i lao đ ng này b ràng bu c ph i làm vi c cho
ứ ầ ặ ặ ố ớ ấ ỳ b t k bên th ba nào đang làm ăn ho c mong mu n làm ăn v i Công ty ho c yêu c u có
ồ ợ ộ ệ m t ngu n l i riêng trong công vi c làm ăn;
ộ ưở ể ệ ặ ả
Tác đ ng ho c gây nh h
ớ ấ ỳ ườ ườ ệ ặ ộ i lao đ ng đó ho c v i b t k doanh nghi p nào mà trong đó Ng ủ ớ ấ ỳ ố ng đ Công ty làm ăn v i b t k m i quan h riêng nào c a ặ ộ i lao đ ng ho c Ng
ề ố đ i tác đ u đang tham gia;
ử ụ ặ ợ ữ ệ ề ươ ữ ế ậ
S d ng không h p pháp ho c ti ế ộ t l nh ng bí m t liên quan đ n d li u ti n l
ế ượ ờ ượ ự ế ế ị ị ả thông tin tài chính, chi n l c ti p th , các d án và ki n ngh đang ch đ c gi ng, ế i quy t,
ả ươ ữ ữ ườ ế ồ ơ h s cá nhân và b ng l ổ ng và các trao đ i gi a nh ng ng
ườ ậ ộ ừ ệ ả ngay c khi Ng i lao đ ng đó không nh n đ ượ ấ ỳ ợ c b t k l i có liên quan đ n Công ty ữ nh ng vi c ti ế ộ t l i ích nào t
thông tin đó;
ườ ộ ự ỏ ệ ặ ộ ồ ộ ộ
Ng
i lao đ ng t ồ ý b vi c 5 ngày c ng d n trong m t tháng ho c 20 ngày c ng d n
ộ ườ ượ trong m t năm mà không có lý do chính đáng. Các tr ợ ng h p đ
ị ố ạ ả ồ ỏ ị ủ ơ ở ậ bao g m: b thiên tai, h a ho n, b n thân, thân nhân b m có xác nh n c a c s y t c coi là lý do chính đáng ế
ượ ậ ợ đ c thành l p h p pháp
ắ ự ề ử ỷ ậ ẩ ộ
2. Nguyên t c, trình t
, th m quy n x lý k lu t lao đ ng
2.1 Nguyên t cắ
ỗ
ứ ỷ ậ
ỷ ậ
ị ử
ằ
ạ
ộ
ộ
ỉ
ỷ ậ
ụ
ề
ộ
ồ
ờ
ộ
ỉ
ộ M i hành vi vi ph m k lu t lao đ ng ch b x lý b ng m t hình th c k lu t. Khi m t ứ ỷ
Ng
ạ i ườ lao đ ng đ ng th i có nhi u hành vi vi ph m k lu t lao đ ng, thì ch áp d ng hình th c k ậ
ấ ươ ứ
ạ
ặ
ấ
ớ
ng ng v i hành vi vi ph m n ng nh t.
lu t cao nh t t
ứ ỷ ậ ố ớ
ườ
ả
ấ
ộ
Khi xem xét hình th c k lu t đ i v i ng
ế ủ i lao đ ng ph i xem xét và l y ý ki n c a
ườ
ng
ộ i lao đ ng đó.
ố ớ
ỷ ậ
ử
ẽ
ộ
ắ
ộ
Công ty s không x lý k lu t lao đ ng đ i v i N
g
ệ i ườ lao đ ng trong khi m c b nh
ộ ệ
ứ
ủ
ề
ể
ả
ậ
ặ
ả
ầ
ặ
ấ
tâm th n ho c m t b nh làm m t kh năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình
ậ ủ
ệ
ế ợ
ệ (khi có xác nh n c a B nh vi n/phòng khám y t
h p pháp).
ộ ụ
ờ ạ
ỷ ậ
ử
ạ
ộ
ố
ể ừ
ả
Th i h n x lý m t v vi ph m k lu t lao đ ng t
i đa là 3 tháng k t
ngày x y ra
ộ ố ườ
ệ
ặ
ặ
ợ
ệ
ư
ế
ạ
ạ ho c phát hi n vi ph m. Trong m t s tr
ng h p đ c bi
t (nh vi ph m liên quan đ n tài chính,
ờ ạ
ế ị
ủ
ệ
ậ
ố
ả tài s n, ti
ế ộ t l
bí m t công ngh , kinh doanh c a Công ty) do Giám đ c quy t đ nh, th i h n này có
ể
ế
th kéo dài đ n 6 tháng.
2.2 Trình t
:ự
ộ ạ ả ậ ủ ề ả ộ ị
ẫ ể ủ ệ ậ ả ầ ố bi u m u mã s : NS – 12 – BM01 . Ng
ườ ạ ầ
Toàn b các hành vi vi ph m n i qui và qui đ nh c a Công ty đ u ph i l p biên b n theo iườ l p biên b n có trách nhi m ghi đ y đ rõ ràng ạ ườ i vi ph m
ợ ng h p ng
ộ n i dung vi ph m, yêu c u các bên liên quan ký tên. Trong tr không ký tên thì ghi rõ lý do vào biên b n.ả
ạ ượ ưở ậ ủ ộ ườ ế ạ ả Biên b n vi ph m đ ể c chuy n cho Tr ng B ph n c a ng i vi ph m cho ý ki n x ử
ườ ệ ạ ế ả ự ể ể ẫ lý. Ng i vi ph m có trách nhi m vi t b n t ki m cá nhân theo bi u m u: NS – 12 –
ả ự ể ể ưở ậ ộ BM02 và chuy n b n t ki m cá nhân cho Tr ng b ph n.
ườ ứ ộ ạ ợ ỉ ở ệ ể ưở ắ ậ ộ ở
Tr
ng h p m c đ vi ph m ch khi n trách mi ng, Tr ng b ph n nh c nh ng ườ i
ộ ể ặ ạ ự ụ ầ ạ ồ ờ ể vi ph m, đ ng th i giáo d c CNV tr c thu c đ tránh sai l m l p l i. Sau đó chuy n biên
ả ự ể ự ư ạ ả b n vi ph m và biên b n t ki m cá nhân cho Phòng Nhân s l u.
ườ ứ ứ ể ệ ấ ạ ợ ưở ộ
Tr
ng h p xét th y m c vi ph m trên m c khi n trách mi ng, Tr
ỷ ậ ầ ộ ọ ộ ọ ồ ưở ộ ậ ườ cu c h p xem xét k lu t. Thành ph n cu c h p g m Tr ng b ph n, ng
ườ ố ủ ơ ở ứ ạ ng i làm ch ng…. Trên c s phân tích hành vi, nguyên nhân g c c a sai ph m, thi
ế ủ ộ ọ ườ ườ ạ ệ ậ ậ ng b ph n tri u t p ạ i vi ph m, ệ ạ t h i ế ổ ả x y ra. Cu c h p nghe ý ki n c a ng ứ i làm ch ng, ng i vi ph m, sau đó t ng k t xem
ứ ộ ể ạ ậ ả ẫ ộ ọ xét m c đ vi ph m, l p biên b n cu c h p theo bi u m u: NS – 12 – BM03.
ưở ả ự ể ể ể ậ ả ạ ả ộ ọ
Tr
ng b ph n chuy n biên b n vi ph m, b n t ki m đi m cá nhân, biên b n h p xem
ỷ ậ ưở ự ưở ự ệ xét k lu t cho Tr ng phòng Nhân s , Tr
ế ủ ự ệ ấ ườ ơ ở ườ ứ ộ ộ b n i dung s vi c, l y ý ki n c a ng ng phòng Nhân s có trách nhi m xét xét toàn ề i làm ch ng. Trên c s đó đ ạ i vi ph m, ng
ứ ử ế ị ử ấ ạ ố xu t hình th c x lý vi ph m trình Giám đ c công ty xem xét và ra quy t đ nh x lý.
ườ ạ ở ứ ả ấ ợ ưở
Tr
ng h p xét th y hành vi vi ph m m c sa th i thì Tr ng phòng Nhân s tri u t ự ệ ậ ïp
ự ộ ọ ỷ ậ ủ ộ ọ ầ ồ ố cu c h p xem xét k lu t c a công ty. Thành ph n tham d cu c h p g m: Giám đ c công
ưở ưở ườ ườ ự ứ ậ ộ ty, Tr ng phòng Nhân s , Tr ng b ph n, ng ạ i vi ph m, ng
ộ ọ ố ủ ơ ở ư ự
ệ ạ ả ế ủ ộ ọ ườ ườ ạ i làm ch ng, nhân viên ạ nhân s (th ký cu c h p)…. Trên c s phân tích hành vi, nguyên nhân g c c a sai ph m, ổ i vi ph m, sau đó t ng t h i x y ra. Cu c h p nghe ý ki n c a ng ứ i làm ch ng, ng thi
ứ ể ậ ạ ả ẫ ộ ộ ọ ế k t xem xét m c đ vi ph m, l p biên b n cu c h p theo bi u m u: NS – 12 – BM03.
ơ ở ể ế ị ự ậ ả ộ ọ ố Biên b n cu c h p là c s đ Phòng Nhân s l p quy t đ nh trình Giám đ c ký theo
ẫ m u: NS – 12 – BM04
ưở ự ưở ứ ệ ậ ộ
Tr
ng phòng Nhân s cùng Tr ng b ph n có trách nhi m nghiên c u, phân tích nguyên
ố ủ ư ừ ữ ạ ằ ầ ộ nhân g c c a hành vi vi ph m nh m đ a ra hành đ ng phòng ng a cho nh ng l n sau.
ế ị ự ử ệ ể ế ườ ạ
Phòng Nhân s có trách nhi m chuy n quy t đ nh x lý đ n ng i vi ph m không quá hai
ể ừ ế ị ngày k t ngày ra quy t đ nh.
ỹ ậ ự ị ệ ẫ
Phòng nhân s ch u trách nhi m theo dõi k lu t theo m u: NS – 12 – BM05
ề ử
ỷ ậ
ộ
ẩ
2.3 Th m quy n x lý k lu t lao đ ng
ườ ợ ườ ử Tr ng h p Ng ỷ ậ i x lý k lu t
ự ủ ế ả ườ ườ ể ằ ờ i qu n lý tr c ti p c a Ng i lao
Khi n trách b ng l
i nói
Ng đ ng ộ
ườ ự ủ ế ả ườ ể ằ Ng i qu n lý tr c ti p c a Ng i lao ả Khi n trách b ng văn b n
ự ộ đ ng / Nhân viên Nhân s
ể ủ ố ạ ờ ề ố Giám đ c Giám đ c có th y quy n
ặ ố ợ lý Giám đ c ho c nhân viên
Kéo dài th i h n nâng ặ ng không quá 06 tháng ho c
ươ l
ệ ể cho Tr Nhân sự chuy n sang làm công vi c khác
ứ ươ ơ ấ có m c l
ố ờ ạ th i h n t ng th p h n trong ặ i đa 06 tháng ho c
ừ ề ươ ti n l ặ ng ho c cách
ấ kh u tr ch cứ
Giám đ cố Sa th iả
ụ ệ
3. Các bi n pháp áp d ng kèm theo
ứ ỷ ậ ườ ể ị ạ ặ ộ ỉ Ngoài các hình th c k lu t nói trên, ng ả i lao đ ng có th b t m đình ch công tác ho c ph i
ườ ệ ạ ị ồ b i th ng thi t h i theo các quy đ nh sau:
3.1.
ạ ỉ T m đình ch công tác
ố ớ ứ ạ ữ ế ấ ấ ạ ộ ế ụ Đ i v i nh ng vi ph m có tính ch t ph c t p, n u xét th y đ ể Ng
ệ ẽ ề ạ ệ ố ỉ vi c s gây khó khăn cho vi c xác minh, Giám đ c có quy n t m đình ch công tác c a i ườ lao đ ng ti p t c làm iườ
ờ ạ ạ ệ ố ộ ỉ ế ườ ợ ủ Ng ệ ặ lao đ ng. Th i h n t m đình ch công vi c t i đa đ n 15 ngày, trong tr ng h p đ c bi t thì
ượ đ ế c kéo dài đ n 3 tháng
3.2.
ồ ườ B i th ng thi ệ ạ t h i
ứ ộ ệ ạ ả ệ ạ ậ 3.2.1. Ph m vi và m c đ trách nhi m khi x y ra thi ấ t h i v t ch t
(I.a)
ườ ụ ụ ộ ế ị ặ Ng ư ỏ i lao đ ng làm h h ng d ng c , thi t b ho c có hành vi khác gây thi ệ ạ t h i
ả ủ ả ồ ườ ệ ạ cho tài s n c a Công ty thì ph i b i th ề ữ ng v nh ng thi t h i mà mình đã gây ra.
(I.b)
ườ ấ ụ ụ ộ ế ị ặ ả Ng i lao đ ng làm m t d ng c , thi
ậ ư ặ ứ ệ ị ả ồ ườ ợ ho c tiêu hao v t t /nguyên li u quá đ nh m c cho phép thì tùy tr t b ho c các tài s n khác do Công ty giao ườ ng ng h p ph i b i th
ệ ạ ị ườ ặ ầ ộ ờ ộ ả ấ ợ thi t h i m t ph n ho c toàn b theo th i giá th tr ng tr ừ ườ tr ng h p b t kh kháng theo
ả ồ ủ ị ườ ậ quy đ nh c a pháp lu t thì không ph i b i th ng.
(I.c)
ế ệ ạ ứ ọ ệ N u gây thi t h i không nghiêm tr ng (có m c thi ệ ạ ướ t h i d ồ i 5 tri u đ ng) do s ơ
ả ồ ấ ườ ươ ị ấ ừ ầ ươ ố su t thì ph i b i th ng thi ệ ạ ố t h i t i đa là 3 tháng l ng và b kh u tr d n vào l ng t
ề ươ ườ ợ ệ ạ ế ẫ ế đ n 30% ti n l ng hàng tháng. Trong tr ng h p gây thi
ả ườ ả ồ ộ ườ ả ệ ạ ườ ả ồ sa th i thì Ng i lao đ ng ph i b i th ng ngay kho n thi i đa ệ ọ t h i nghiêm tr ng d n đ n vi c ệ ạ t h i t h i. Kho n b i th ng thi
ợ ấ ư ừ ệ ả ả ặ ẽ ượ s đ ấ ỳ c tr vào kho n tr c p thôi vi c ho c b t k kho n nào khác mà Công ty ch a thanh
ế ườ ế ế ả ẫ ộ ồ ườ ệ ạ toán h t cho Ng i lao đ ng. N u v n không thanh toán h t kho n b i th ng thi t h i thì
ườ ụ ả ế ố ả ộ ạ ứ ờ Ng i lao đ ng ph i có nghĩa v tr h t s còn l i ngay khi chính th c r i Công ty.
(I.d)
ượ ễ ề ừ ố ớ ườ ệ Không ai trong Công ty đ c quy n mi n tr trách nhi m đ i v i tr ợ ng h p gây
ệ ạ ậ ấ ố ớ ừ ườ ả ế ị ủ ợ ố thi t h i v t ch t đ i v i tài s n Công ty tr tr ng h p có quy t đ nh khác c a Giám đ c.
ủ ụ ươ ứ ộ ề ẩ ệ ạ ậ 3.2.2.Th t c, ph ng pháp, th m quy n đánh giá m c đ thi ấ t h i v t ch t
Th t củ ụ
ệ ạ ậ ấ ả ườ ệ ạ ặ ườ
Khi có thi t h i v t ch t x y ra, ng i gây ra thi t h i ho c ng ệ i phát hi n
ụ ả ưở ậ ộ ế ph i có nghĩa v thông báo ngay cho Tr ng b ph n bi t.
ưở ẽ ồ ậ ờ ộ
Tr ng b ph n sau khi đánh giá tình hình s đ ng th i thông báo cho nhân
ự ế ữ ề ệ ệ ả ạ viên hành chính – nhân s bi t và gi ể ậ nguyên hi n tr ng đ l p biên b n v vi c
ườ ộ ệ ạ ậ ấ ớ ữ ủ ườ
Ng i lao đ ng gây ra thi t h i v t ch t v i ch ký c a ng i gây ra thi ệ ạ t h i
ườ ệ ạ ậ ấ ặ và/ho c ng ệ i phát hi n ra thi t h i v t ch t đó.
ự ờ ờ
Trong th i gian ch nhân viên hành chính – nhân s có ý ki n, i ườ lao đ ngộ
ệ ạ ữ ườ ụ ệ ắ ả ả ế Ng ệ ạ ể ả gây thi t h i và nh ng ng i có trách nhi m ph i kh c ph c thi t h i đ b o đ m công
ị ả ủ ệ ưở vi c kinh doanh c a Công ty không b nh h ng.
ươ Ph ng pháp
ế ị ệ ồ ườ ệ ạ ẽ ứ ỗ ứ ộ ệ ạ ự ế Vi c xem xét, quy t đ nh b i th ng thi t h i s căn c vào l i và m c đ thi t h i th c t .
ẩ ề Th m quy n đánh giá
ề ệ ẩ ố ớ ỉ ứ ộ
Ch có Giám đ c m i có th m quy n sau cùng trong vi c đánh giá m c đ thi
ấ ộ ườ ấ ộ ch t mà Ng i ườ lao đ ng đã gây ra. Trong tr ng h p ệ ạ ậ t h i v t ớ i ườ lao đ ng không nh t trí v i
ứ ộ ồ ủ ệ ố ườ ư ợ Ng ẽ ượ vi c đánh giá c a Giám đ c thì m c đ b i th ng s đ c đánh giá nh sau:
ứ ộ ồ ườ ự ứ ầ
M c đ b i th
ng thi ệ ạ ẽ ượ t h i s đ ị c đánh giá d a trên giá tr ban đ u theo các ch ng t ừ
ủ ả ị ượ ủ ấ ị ị mua vào c a tài s n b thi ệ ạ ừ t h i tr đi giá tr đã đ
ướ ớ ể ả ờ ệ ạ ế ả ờ ị n c cho t i th i đi m x y ra thi ấ t h i. N u sau th i gian kh u hao giá tr tài s n còn l c kh u hao theo quy đ nh c a Nhà ạ i
ộ ồ ườ ẽ ượ ị ườ ự ủ ả ứ ằ b ng 0 thì m c đ b i th ng s đ c đánh giá d a trên giá th tr ng c a tài s n vào
ể ả ờ th i đi m x y ra thi ệ ạ . t h i
Ẫ Ể V/ BI U M U KÈM THEO:
1.
ạ ả Biên b n vi ph m
2.
ả ự ể B n t ki m cá nhân
3.
ả ọ ỷ ậ Biên b n h p xem xét k lu t
4.
ế ị ỷ ậ Quy t đ nh k lu t
5.
ổ ỷ ậ S theo dõi k lu t