1
S GIÁO DC - ĐÀO TẠO QUNG NGÃI
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ THAM KHO
thi có 6 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian phát đề
H, tên của thí sinh: …………………..
S báo danh: …………………………..
PHẦN 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Quá trình phiên mã ngược là quá trình tổng hợp?
A. AND. B. ANR. C. Prôtêin D. mANR.
Câu 2. Theo đõi sự phân bào của 1th lưng bội, ngưi ta vẽ được sơ đ minh họa sau đây:
Hình này mô t:
A.
Rối lon phân ly NST  kì sau của gim phân I hoặc rối lon phân li NST  kì sau nguyên phân.
B.
Rối lon phân ly NST sau của gim phân II hoặc rối lon phân li NST sau nguyên
phân.
C.
Rối lon phân ly NST  kì sau của gim phân I.
D. Rối lon phân ly NST  kì sau của gim phân II.
Câu 3. Trong pha sáng quang hợp, sn phẩm nào sau đây được gii phóng ra môi trưng?
A. H2O. B. CO2. C. ATP. D. O2.
Câu 4. Phát biu sau đây đúng về con đưng vn chuyn nước và khoáng trong thân?
A. Có con đưng là theo dòng mch rây.
B. Giúp cây có đủ ngun dinh dưng cần thiết cho sự sinh trưng và phát trin.
C. Dòng mch rây là vận chuyn từ rễ, qua thân ri lên lá.
D. Dòng mch gỗ vận chuyn từ lá xuống rễ hoặc ngược li tùy thuộc vào vị trí của quan
ngun so với cơ quan đích.
Dùng Thông tin sau đ tr li Câu 5 Câu 6: Hình mô t cây phát sinh chng loi. Biết rng nhng
đặc đim t tiên chung tn ti tt c các loài trong cùng một nhánh, đặc đim phát sinh mới đặc
trưng cho các nhánh riêng.
Câu 5. Hai loài nào có quan hệ tiến hóa gần nhất?
A. Cá mập và Cá ngừ. B. Ếch và Đưi ươi. C. Đưi ươi và Thỏ D. Cá sấu và Chim.
Câu 6. Đặc đim nào là đặc đim chung của Thỏ và Chim?
A. Lông mao. B. Lông vũ. C. Trứng có vỏ. D. Trứng có màng ối.
Câu 7. Phát biu nào sau đây đúng về vai trò của CLTN đi vi tiến hóa?
A. Tác đng trc tiếp lên kiu hình theo 1 hướng xác định.
B. Tác đng trc tiếp lên kiu gene, alelle cũng theo 1 hướng.
C. Làm tăng dần tn s allele và tn s kiu gene trong qun th.
D. Làm gim dần tần số allele và tần số kiu gene trong quần th.
Câu 8. Nhân t tiến hóa nào không thay đổi tn s alene?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên.
2
C. Dòng gen. D. Đột biến.
Câu 9. ngưi, bnh u khó đông và bệnh màu đỏ-xanh lục do hai gene ln (a, b) nm trên
nhim sc thX, không alen tương ng trên Y quy định. Mt phnbbệnh mù màu đỏ - xanh lục
và không bbệnh u khó đông lấy chng bbnh máu khó đông và không bbệnh mù u đỏ - xanh
lục. Phát biu o sau đây là đúng vnhng đứa con ca cặp vchng trên?
A. Tất c con trai của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lc.
B. Tất c con trai của họ đều mắc bệnh máu khó đông.
C. Tất c con gái của họ đều mắc bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
D. Tất c con gái của họ đều mắc bệnh máu khó đông
Câu 10. Hình nh mô t mt con đưng hình thành loài nào sau đây?
A. Bằng con đưng đa lý. B. Bằng con đưng sinh thái.
C. Bằng con đưng đt biến t đa bội. D. Bằng con đưng lai xa và đa bội hóa.
Dùng Thông tin sau để trả lời Câu 11 và Câu 12: Gi sử ới thức ăn đơn gin của một ao nuôi
như sau:
Câu 11. Quan hệ giữa loài (C) và loài (D) là quan hệ
A. sinh. B. Cnh Tranh cùng loài.
C. Cnh tranh khác loài. D. Hợp tác.
Câu 12. Biết rằng loài (C) đối tượng được chủ ao chọn khai thác đ to ra hiệu qu kinh tế. Biện
pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quà kinh tế của ao nuôi này?
A.
Làm tăng số ợng loài (D) trong ao. B. Loi bỏ hoàn toàn loài (B) ra khỏi.
C.
Hận chế số lượng loài (A) có trong ao. D. Th thêm loài (E) vào ao.
Câu 13. Trình t các khâu của k thuật cấy gene là gì?
A. Cắt nối DNA của tế bào cho Plasmid những đim xác định, to DNA tái tổ hợp - tách
DNA của tế bào cho và plasmid ra khỏi tế bào - chuyn DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tách DNA của tế bào cho và plasmid ra khi tế bào - ct và nối DNA của tế bào cho Plasmid
 những đimc định, to DNA tái tổ hợp - chuyn DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Chuyn DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách DNA của tế bào cho và plasmid ra khỏi tế bào -
cắt và ni DNA của tế bào cho và Plasmid  những đim xác định, to DNA tái tổ hợp.
D. Cắt và nối DNA của tế bào cho Plasmid những đim xác định, to DNA tái tổ hợp - chuyn
DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách DNA của tế bào cho và plasmid ra khỏi tế bào.
Câu 14. Một cụ không may bị tai nn giao thông khi băng qua đưng. Do bị chấn thương đầu
mất nhiều máu, bác yêu cầu gia đình nn nhân truyền máu gấp cho cụ bà. Được biết thông tin
về nhóm máu của gia đình y qua ph hệ như sau, tuy nhiên một số ngưi trong gia đình vắng
mặt, một số khác chưa thông tin về nhóm máu. Hỏi trong gia đình nn nhân nên đưa ai đi truyền
máu cho cụ bà (số I.1 trong ph hệ) là thích hợp và nhanh nhất?
A. Ngưi số II.6. B. Ngưi số III.6. C. Ngưi số II.2. D. Ngưi số III.2
Câu 15. Một k thuật y khoa được thực hiện trong thai kỳ, thưng vào giai đon từ tuần thứ 15
đến 20, nhằm thu thập một mẫu chất lỏng bao quanh thai nhi từ tử cung của thai phụ. Mẫu chất lỏng
này chứa các tế bào các chất khác từ thai nhi, giúp các bác kim tra chẩn đoán các bất thưng
di truyền, bệnh nhiễm sắc th hoặc các vấn đề khác liên quan đến sức khỏe của thai nhi. Đây
3
một phương pháp hiệu qu đ tầm soát hội chứng Down, bệnh hng cầu hình liềm, và nhiều bệnh di
truyền khác. Phương pháp này được gọi là gì?
A. Siêu âm. B. Sinh thiết tua nhau.
C. Chọc dò dịch ối. D. Đo độ m day.
Câu 16. Hình dưới đây mô t số lượng NST  một tế bào soma thuộc đột biến đa bội cùng ngun. Bộ
NST lưng bội của loàiy
A. 2n=12. B. 2n=8. C. 2n=6. D. 2n=9.
Dùng thông tin sau để trả lời câu 17 và câu 18: Ốc bươu vàng loi ốc ngun gốc từ Trung
Nam Mỹ, được du nhập vào Việt Nam từ những năm 80 của thế kỷ XX đ chăn nuôi m thức ăn cho
một số động vật khác. Tuy nhiên với đặc tính dễ sống, sinh sn nhanh, phàm ăn nên khi thoát khỏi tự
nhiên ốc bươu vàng tr thành một trong những mối gây hi nghiêm trọng cho mùa màng.
Câu 17. Ốc bươu vàng là loài
A. thứ yếu. B. chủ chốt. C. ngoi lai. D. ngẫu nhiên
Câu 18. Ốc bươu vàng có th gây nh hưng như thế nào đến môi trưng bn địa?
A. Tăng đa dng sinh học. B. Tăng ngun thức ăn cho loài bn địa.
C. Gây suy gim đa dnh sinh học D. Giúp bo vệ loài bn địa khỏi kẻ thù tự nhiên.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. rui giấm về tính trng màu thân có thân xám trội hoàn toàn so với thân đen; về kích thước
cánh có cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Trong 1 phép lai P giữa 2 rui thân xám, cánh dài
với nhau thu được F1 tỷ lệ 1 xám, ngắn: 2 m, dài: 1 đen dài. Ngưi ta lấy 2 th F1 cho giao
phối với nhau được F2 4 kiu nh với tlệ 1:1:1:1. Biết không đột biến, theo thuyết phát
biu sau đây là Đúng hay Sai?
a) Các gene đang xét cùng nằm trên 1 nhiễm sắc th.
b) Kiu gene của 2 rui thân xám, cánh dài thế hệ P đem lai khác nhau.
c) F1 có tối đa 10 kiu gene, F2 có t lệ kiu gene như t lệ kiu hình.
d) Nếu cho rui F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau số phép lai tối đa không k thay đổi vai trò
đực cái là 28.
Câu 2. Nai sừng m (một loi hươu) bò Bison (một loi rừng hoang lớn) đều động vật
ăn cỏ tìm kiếm thức ăn trong cùng một khu vực. Hình dưới đây mô t những thay đổi trong quần th
của hai loài này trước và sau khi xuất hiện loài sói (loài săn mi) trong môi trưng sống của chúng.
a) Sự gim kích thước của quần th nai là kết của của sự săn mi của những con sói cũng như sự
gia tăng kích thước của quần thrừng đã tiêu thụ một phần lớn ngun thức ăn trong đng
cỏ.
b) Sự biến động kích thước quần th nai bò rừng cho thấy những con sói chỉ ăn thịt nai sừng
xám.
c) Ổ sinh thái về dinh dưng của quần th nai và bò rừng là trùng nhau.
4
d) Trong những năm đầu tiên có sự xuất hiện của sói, sự n mi cao của những con sói tập trung
vào quần th nai, do đó làm gim áp lực săn mi lên quần th làm tăng t lệ sống sót
của con non.
Câu 3. Đo chỉ số đưng huyết khi đói của một ngưi, thu được kết qu th hiện qua đ thị sau:
a) Ngưi này nên tăng cưng sử dụng thức ăn nhiều tinh bột.
b) Ở thi đim 14h, tuyến tuỵ tăng tiết glucagon.
c) Chỉ số đưng huyết cao nhất là lúc 20h.
d) Ngưi này bị bệnh tiu đưng.
Câu 4. Một operon X các vùng trình tự quy định chức năng được hiệu M, N, P, Q, tổng hợp
các enzyme 1 và enzyme 2 phân gii chất X. Trong đó, mỗi vùng trình tự đã hiệu từ M đến Q s
là một trong các vị trí sau:
(1) Gene tổng hợp enzyme 1.(2) Gene tổng hợp enzyme 2.
(3) Vùng khi động (promoter).(4) Vùng vận hành (operator).
Biết rằng, gene điều hòa điều khin hot động operon X tổng hợp protein điều hòa có chức năng bình
thưng. Kết qu chọn lọc các chủng vi khuẩn thu được  bng dưới đây khi nuôi cấy trong điều kiện
môi trưng chất X không chất X, biết (+) enzyme được tổng hợp; (-) enzyme không được tổng
hợp.
Các chủng vi khuẩn
Không có chất X
Có chất X
Enzyme 1
Enzyme 1
Không mang đột biến
+
Đột biến  vùng M
Đột biến  vùng N
Đột biến  vùng P
+
Đột biến  vùng Q
+
+
a) Trình tự M trong operon X là gene tổng hợp enzyme 1.
b) Vùng P trong operon Xgene mã hóa enzyme 2.
c) Nếu vùng N bị đột biến, enzyme 2 sẽ không được tổng hợp khi chất X, nhưng enzyme 1
vẫn có th được tổng hợp.
d) Khi đột biến xy ra vùng Q của operon, enzyme 1 và enzyme 2 vẫn được tổng hợp ngay c
khi không có chất X.
PHN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dần của phiếu trả lời.
Câu 1. Chọn lọc nhân to tác động mnh mẽ đến việc loi bỏ những biến dị di truyền không cần thiết
cho con ngưi, ví dụ như  ngựa, chọn lọc nhân to làm gia tăng tốc độ hình thành dòng thuần chủng
mang những đặc đim mong muốn. Tuy nhiên, nhiều tính trng dụ như tốc độ (tính trng số lượng),
thưng nhiều biến th di truyền. Điều y cũng đúng ngay c với những tính trng chúng ta
biết là chịu áp lực chọn lọc mnh.
Các biến dị di truyền y xuất hiện từ đâu tương quan như thế nào với tác động của chọn lọc
5
tự nhiên. Hãy viết liền các số tương ứng với bốn sự kiện dưới đây theo trình tự của quá trình hình
thành quần th thích nghi:
1. Khi áp lực chọn lọc mnh, chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị có lợi và đào thi các biến dị
hi ra khỏi quần th.
2. Đột biến mối tương quan chặt chẽ với chọn lọc tự nhiên: chọn lọc tự nhiên xu hướng m
gim các biến dị di truyền không thích nghi sao cho tính trng thích nghi nhất được duy trì
trong quần th.
3. Sự kết hợp giữa đột biến chọn lọc tự nhiên giúp nhanh chóng to ra kiu hình thích nghi
lan rộng biến dị có lợi này trong quần th.
4. Biến dị di truyền xuất hiện do đột biến, ngay c khi không tác động của môi trưng cũng như
chọn lọc tự nhiên.
Câu 2. SARS-CoV-2 virus y ra đi dịch Covid-19. Vật chất di truyền của virus y RNA
mch đơn dương tính (ssRNA[+]) và không mang theo enzyme phiên mã ngược. Khi m nhập vào
tế bào chủ, RNA của virus được sử dụng trực tiếp như mRNA đ tổng hợp protein, trong đó
enzyme RNA polymerase phụ thuộc RNA (RdRp) enzyme cần thiết cho quá trình tái bn hệ gene
và tổng hợp các mRNA khác của virus. Cho các nhận định sau:
1. RNA sợi đơn dương tính của SARS-CoV-2 được tế bào chủ nhận diện như mRNA đ tổng
hợp protein.
2. SARS-CoV-2 không cần enzyme phiên mã ngược vì RNA của virus có th được sử dụng trực
tiếp như mRNA.
3. Quá trình tái bn hệ gene và tổng hợp mRNA của SARS-CoV-2 diễn ra trong nhân tế bào chủ.
4. RdRp không mang sẵn trong ht virus mà được tổng hợp trong tế bào chủ bằng cách sử dụng
RNA của virus như mRNA.
Hãy viết liền các số tương ứng với các nhận định đúng về cơ chế nhân lên của SARS-CoV-2 trong tế
bào chủ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Câu 3. Đậu Hà Lan(Pisum sativum) là cây tự thụ phấn bắt buộc. Biết tính trng màu sắc hoa do một
gene 2 allele quy định, trong đó allele A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele a quy định
hoa trắng. Một khu vưn trng 100 cây đậu Hà Lan, đến khi ra hoa ngưi ta đếm được có 80 cây hoa
đỏ và 20 cây hoa trắng. Sau khi thu hoch, toàn bộ ht được đem gieo trng và đến khi ra hoa ngưi
ta thống kê thấy tỉ lệ cây hoa trắng chiếm khong 30%. Gi sử không xy ra đột biến và tỉ lệ ny mầm
của các ht như nhau. Theo thuyết, trong số 100 cây đậu Lan trng ban đầu bao nhiêu cây
hoa đỏ thuần chủng?
Câu 4. rui giấm, xét hai cặp gene Aa, Bb nằm trên cùng một cặp NST thưng. Cho hai th rui
giấm dị hợp hai cặp gene giao phối với nhau thu được số th kiu gene đng hợp tử lặn về c
hai cặp gene trên chiếm tỉ lệ 4%. Tần số hoán vị gene là bao nhiêu phần trăm?
Câu 5. Khi nghiên cứu 4 loài sinh vật thuộc một chuỗi thức ăn trong một quần xã sinh vật, ngưi ta
thu được số liệu dưới đây:
Loài
Số cá thể
Khối lượng trung bình
(g)
Năng lượng trên 1 đơn vị
khối lượng (Kcal/g)
1
10 000
0,1
1
2
5
10
2
3
500
0,002
1,8
4
300 000
5
0,5
Hãy viết liền các số ơng ứng với bốn loài theo trình tự của dòng năng lượng đi qua chuỗi thức ăn
này.
Câu 6. Bng dưới đây t tần số allele A (của một gene gm hai allele A a) hai quần th
cùng loài hai vùng triều khác nhau ti cùng một vùng bin trong 4 năm liên tiếp nhau. Năm 2016,
quần th vùng triều (I) chịu nh hưng của to độc n hoa làm chết hết các th đây. Cuối