Trang 1/5 - Mã đề thi 324
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
đề thi 324
Họ, tên thí sinh:..............................................................Lớp............
Câu 1: Con lắc lò xo, đầu trên cđịnh, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng nơi gia tốc trọng trường g. Khi vt vtrí cân bằng, độ giãn
của lò xo là Δl. Chu k dao động ca con lắc được tính bằng biểu thức
A. l
g
T
2 B. g
l
T
2 C. l
g
T
2
1 D. l
g
T
2
Câu 2: Một dao động điều hòa có phương trình x = 2cost(cm), có tần số là
A. 2Hz. B. 1,5Hz C. 0,5 Hz D. 1Hz
Câu 3: Một vật thực hiên đồng thi hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình: x1
= 4cos10t(cm), x2 = 4
3
cos(10t + 0,5)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 8cos(10t + /6)(cm) B. x = 8cos(10t + /2)(cm)
C. x = 8cos(10t + /3)(cm) D. x = 8cos(10t + /12)(cm)
Câu 4: Trong dao động tuần hoàn s chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi
A. Tần số dao động. B. pha của dao động.
C. Tần số góc của dao đng. D. Chu kì dao động.
Câu 5: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vn tốc và bước sóng. B. Bước sóng và năng lượng âm
C. Vn tốc âm. D. Tần số và mức cường độ âm.
Câu 6: Một người quan sát ng trên mặt hồ thy khoảng cách giữa hai ngọn ng liên tiếp
bằng 2m và có 6 ngn sóng qua trước mặt trong 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 6cos(4t + /6)(cm). Động năng của
vt biến thiên với tần số là
A. 4 Hz B. 6 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz
Câu 8: Một con lắc lò xo gm một lò xo độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m =
250g, dao động điều hoà với biên đ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 c vật qua vtrí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong 10π(s) đầu tiên
A. 6m. B. 24m. C. 1m. D. 9m.
Câu 9: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hi (dài l) một đầu cố định, một đầu tự do là:
A. l = (2k + 1)λ B. l = kλ/2 C. = l/(k + 0,5) D. λ = 4l/(2k +1)
Câu 10: Chọn câu sai
A. Trong dao động duy trì thì biên độ dao động không đổi.
B. Dao động của quả lắc đồng hlà dao động duy trì.
C. Quả lắc đồng hồ dao động với tần số riêng của nó.
D. Lực gây ra dao động của quả lắc đồng hồ là trọng lực của quả lắc.
Câu 11: Một sóng truyn trên mặt biển bước ng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m
Câu 12: Để phân loại sóng dọc và sóng ngang người ta căn cứ vào
A. vận tốc truyền sóng. B. phương dao động.
C. phương truynng. D. phương truyền sóng và phương dao động.
Câu 13: Sóng cơ học là sự lan truyền
A. phn tử vật chất trong môi trường đàn hồi. B. dao động trong môi trường vật chất.
Trang 2/5 - Mã đề thi 324
C. phn tử dao động theo thời gian. D. vật chất trong không gian.
Câu 14: Vật dao động điều hòa trên qu đo dài 4cm, chu 2s. Ban đu vt qua v trí cân bng theo chiu
ơng. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 4cos(t + /2) cm B. x = 2cos(t + /2) cm
C. x = 2cos(t - /2) cm D. x = 4cos(t - /2) cm
Câu 15: Trong dao động điều hoà với biểu thức li độ x = Acos(t + ), biểu thức của gia tốc
A. a = 2x B. a = Acos(t + + )
C. a = A 2cos(t + ) D. a = - 2x
Câu 16: Hai con lc đơn chiều dài lần c l1 l2 vi (l1 = 2l2) dao động tự do tại cùng mt vị trí trên Trái
Đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc.
A. f2 = 2f1 B. f1 = 0,5f2 ; C. f1 = 2f2 D. f1 = 2 f2 ;
Câu 17: Chu k dao động điều hoà ca con lắc đơn không phthuộc vào
A. nhiệt độ . B. gia tc trọng trường.
C. chiều dài dây treo. D. khối lượng quả nặng.
Câu 18: Dao động điều hòa là một dao động đượctả bằng phương trình x = Acos(t + ).Trong đó :
A. , là các hằng số luôn luôn dương. B. A, , là các hằng số luôn dương.
C. A và là các hằng số luôn luôn dương. D. A và là các hằng số dương.
Câu 19: Tại cùng mt vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu k dao động điều hoà của nó
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 20: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 10cm với đầu A và B là nút, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 6 bụng và 5 nút B. 5 bng và 6 nút C. 6 bụng và 6 nút D. 5 bụng và 5 nút
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chu kì sóng chu kì dao động. B. Vận tốc sóng là vận tốc dao động.
C. Tần số sóng là tần số dao động. D. Biên độ sóng là biên độ dao động.
Câu 22: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà t lệ thuận với
A. li độ ca dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. chu k dao động.
Câu 23: Mt vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ ln dao động
A. Lệch pha nhau góc 900 .
B. cùng pha với nhau.
C. lệch pha nhau phụ thuộc cách chọn gốc thi gian.
D. ngược pha với nhau.
Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa qua v trí cân bằng thì
A. gia tc cực tiểu, vận tốc cực đại. B. gia tc cực đại, vận tốc cực tiểu.
C. gia tc cực tiểu, vận tốc cực tiểu. D. gia tc cực đại, vận tốc cực đại.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức có cùng bản chất.
B. Nguyên nhân ca dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong du thời gian dao động của vật ngắn hơn so vi khi vật dao động trong không khí.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thi gian.
Câu 26: Sóng ngang có thể truyền
A. trong chất lỏng. B. trên mặt thoáng chất lỏng và trong chất rắn.
C. trong chất rắn, lỏng, khí. D. trong chất rắn.
Câu 27: Mt con lắc lò xođcứng là k treo thẳng đứng, đầu trên c định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn ca
xo khi vật vị trí n bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đlà A
(A > Δl). Lực đàn hi của lò xo có độ ln nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = kΔl. B. F = k(A + Δl). C. F = 0 D. F = k(A - Δl).
Câu 28: Mt chất điểm dao động với phương trình x = 10cos2t (cm). Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân
bằng là
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. Một đáp án khác.
Câu 29: Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng
Trang 3/5 - Mã đề thi 324
A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. một bưc sóng.
C. số nguyên lần bước sóng. D. mt nửa bước sóng.
Câu 30: Tc độ truyền sóng tăng dần khi truyền trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. khí, lỏng, rắn.
C. lỏng, khí, rắn. D. như nhau trong các môi trường.
Câu 31: Mt chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh
nhỏ. Biết chu kì dao động riêng ca khung xe trên các xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc
xe bằng bao nhiêu thì xe b xóc mạnh nhất?
A. 36 Km/h B. 27 Km/h C. 34 Km/h D. 54 Km/h
Câu 32: Vật dao động điều hòa vi chiu dài qu đạo 6cm, chu kì 0,5s. Lúc t = 0 vật đi qua
v trí x = 1,5cm theo chiu dương. Xác định phương trình dao động?
A. x = 3cos(4t + /6) cm B. x = 3cos(4t - /3) cm.
C. x = 3cos(4t - /6) cm D. x = 3cos(4t + /3) cm
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng: x = Acos(t + ). Phương
trình vận tốc dạng v = Acost. Lúc đầu vật có trạng thái như thế nào?
A. Vt đang vị trí biên âm (x = -A)
B. Vt đang ở vị trí biên dương (x = A)
C. Vt đang qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.
D. Vt đang qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 34: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn
thng AB = 2a cm với chu k T = 2s. Chọn gc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li đx =
a/2 và vận tốc có giá trị âm phương trình dao động của chất điểm là
A. x = acos(t - /3) cm B. x = acos(t + /3) cm
C. x = 2acos(t - /3) cm D. x = 2acos(t + /3) cm
Câu 35: Hai con lắc đơn ng chiều dài dây treo hai qucầu con lắc cùng kích
thước nhưng một qucầu bằng gỗ và mt bằng chì. Kéo hai qucầu cho hai dây treo cùng
hợp với phương thẳng đứng một góc như nhau rồi thả nhẹ cùng lúc, thì con lắc qucầu
o dừng lại trước?
A. cả hai dừng cùng lúc B. quả cầu chì
C. quả cầu g D. không thể xác định
Câu 36: Chọn câu sai
A. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
C. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng li.
Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x1 = 4cos(t + /6) ; x2 = 3cos(t + /6). Viết
phương trình dao động tổng hợp.
A. x = cos(t + /3). B. x = 5cos(t + /3). C. x = 7cos(t + /6). D. x = 7cos(t + /3).
Câu 38: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng của nó không thay đi. B. Chu kì ca nó tăng.
C. Tần số của nó không thay đi. D. Bước sóng của nó giảm.
Câu 39: Khi lò xo treo vật m1 thì dao đông với chu kì T1 = 0,3s, khi theo vật m2 thì dao động với chu kỳ
T2 = 0.4s. Hỏi khi treo đồng thời hai vật thì chu kỳ dao động bao nhiêu ?
A. 0,5s B. 0,1 s
C. 0,7 s D. Không xác đnh được.
Câu 40: Cơ năng của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố o sau đây?
A. khối lượng vật nặng và lực tác dụng ban đầu.
B. độ cứng ca lò xo và pha ban đầu.
C. độ cứng của lò xo và biên độ dao động.
D. độ cứng của lò xo và khối lượng của vật nng.
Câu 41: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. nh chu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số
chiều dài hai con lắc trên.
Trang 4/5 - Mã đề thi 324
A. 3s . B. 3,5s C. 2,5s. D. 3,25s
Câu 42: Vi phương trình dao động điều hòa x = Acos(t - /3)(cm), gc thời gian là lúc trng thái của vật
như thế nào?
A. li độ x = A/2 đang theo chiều dương B. li đx = - 0,5A đang theo chiu dương
C. li độ x = A/2 đang ngược chiều dương D. li độ x = - 0,5A đang ngược chiều dương
Câu 43: Điều nào sau đây sai
A. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: Vn tốc truyền âm. Năng lượng âm.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: Tần số và biên đâm.
C. Các đặc tính sinh lí của âm gm: Độ cao, âm sắc, đ to.
D. Độ cao của âm là: Mt tính chất sinh lí của âm.
Câu 44: Khoảng cách giữa các điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng bng
A. d = (2k + 1) B. d = (2k + 1)/2 C. d = k/2 D. d = k
Câu 45: Mt vật nhkhối lưng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 2 (m/s) B. 0 (m/s) C. 4 (m/s) D. 6,28 (m/s)
Câu 46: Chu kì dao động của con lắc lò xo ph thuc vào yếu tố nào sau đây?
A. độ cứng của lò xo và biên độ dao động.
B. lc tác dụng ban đầu và khối ng vật nặng.
C. khối lượng của vật và năng lượng dao động.
D. khối lượng của vật và độ cứng lò xo.
Câu 47: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 5cos(t + /6) cm.Tại thời điểm t = 0 vật có ly đ là
bao nhiêu?
A. x = 5cm B. x = 0cm C. x = 2,5cm D. x = 2,5 3cm
Câu 48: Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc v. Thì h
thức nào sau đây không đúng ?
A.
2
22 v
Ax
B. 22 xA
v
C. 2
2v
xA
D. v2 = 2(A2 - x2)
Câu 49: Phương trình sóng ti một điểm trên mt sợi dây cách nguồn ng đoạn x dạng u1 = 3cos(4t -
0,1x) trong đó u và x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 60 cm/s. B. 12 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 50: Trong dao động cưỡng bức của con lắc đơn, nhận xét nào sau đây sai?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao đng riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lc tuần hoàn.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần s của ngoại lực tuần hoàn.
----------------------------------------------- ----------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 324
172
1
B
172
2
A
172
3
B
172
4
C
172
5
A
172
6
D
172
7
C
172
8
B
172
9
A
172
10
B
172
11
C
172
12
A
172
13
A
172
14
A
172
15
B
172
16
C
172
17
D
172
18
A
172
19
C
172
20
D
172
21
A
172
22
A
172
23
C
172
24
B
172
25
B
172
26
D
172
27
D
172
28
C
172
29
D
172
30
C
172
31
D
172
32
D
172
33
B
172
34
A
172
35
D
172
36
B
172
37
A
172
38
D
172
39
C
172
40
B
172
41
C
172
42
D
172
43
B
172
44
D
172
45
A
172
46
A
172
47
C
172
48
B
172
49
C
172
50
A