BM-006
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QTKD
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
TUYN DNG V B TR NHÂN S
Mã hc phn:
71HRMN40033 và DQT0510
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
71HRMN40033_01 và DQT0510_01
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
5
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Tiểu luận TUYN DNG 233_71HRMN40033_01
Ging viên nộp đề thi, đáp án
1. Format đề thi
Trnh by theo dng tiu lun, c khung/ ba
Font: Times New Roman
Size: 13
Quy ưc đặt tên file đề thi/đ bài: 233 - TUYN DNG V B TR NHÂN S
NHM…
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Gii thch đưc
nhng kin thc cn
bn v qun tr ngun
nhn lc, tuyn dng
và b trí nhân lc.
T lun
10%
1
1
PI4.2
CLO2
Phn tch đưc các
yu t tác động vo
hot động tuyn dng
b trí nhân lc
trong mt t chc/
doanh nghip.
T lun
10%
1
1
PI4.2
CLO3
Đánh giá đưc điểm
mnh v đim chưa
hon thin ca quy
trnh tuyn dng trong
doanh nghip cho mt
s v tr c th.
T lun
10%
1
1
PI4.2
CLO4
ng dng các
thuyt qun tr ngun
nhân lc, tuyn dng
và b trí nhân lc vào
thc t, bao gm vic
xây dng k hoch
tuyn dng nhân lc,
tuyn m, tuyn chn,
b tr v đánh giá
tuyn dng nhân lc.
T lun
30%
1
3
PI4.2, A
CLO5
Vn dụng đưc các k
nng: kỹ nng xy
dng k hoch tuyn
dng nhân lc, k
nng thit k thông
báo tuyn dng, k
nng nhận và xh
sơ, kỹ nng t chc
thi tuyn, k nng
phng vn, k nng
đánh giá ng viên, k
nng hội nhp nhân
viên mi.
T lun
20%
1
2
PI5.1
CLO6
C thái độ tch cc
trong vic xây dng
quy trình tuyn dng
b trí nhân lc.
Tn trng các quy tc
ngh nghip trong quá
T lun
10%
1
1
PI6.1
BM-006
Trang 3 / 5
trnh phng vn v
đánh giá ứng viên.
CLO7
C tinh thn trách
nhim, cam kt thc
hin mc tiêu chung
vi cht lưng cao
nht c th, c tinh
thn k lut v t giác
đối vi cng vic v
phát trin bn thn.
T lun
10%
1
1
PI7.1
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính ơng đối) trên s mc độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trưng hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng ơng ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này
III. Ni dung đề bài
1. ĐỀ BÀI
Câu hỏi: Gi đnh Anh/ Ch đang lm vic trong t chc/ doanh nghip c nhu cu tuyn
dng nhân s cho mt (1) hoc nhiu v tr khác nhau. Vi vai tr l nh QTNNL, Anh/ Ch
hy lp 1 d án/ k hoch tuyn dng tht chi tit vi các yêu cu sau:
Thit lp thông báo tuyn dng cho các v tr cn tuyn
Trnh by l do các kênh tuyn m để thông tin v thông báo
Trnh by cách thc tuyn chn ng viên
BM-006
Trang 4 / 5
Trnh by cách thc kiểm tra/ đánh giá ng viên v ti thiu 5 câu hi đ kim tra ng
viên
Chi ph cho k hoch tuyn dng
Thi gian tuyn dng
Quy trnh tuyn dng, biu mu theo quy trnh v trách nhim các thnh viên trong
trong công tác tuyn dng
H sơ ứng tuyn ca tng thnh viên trong nhm.
2. HƯỚNG DN TH THỨC TRÌNH BÀY ĐỀI
1. Trnh by theo dng tiu lun, c khung/ ba
2. Sinh viên np bi theo nhm đ quy đnh
3. Bi lm không quá 15 trang, kh giấy A4 (210 x 297mm), font ch Times New Roman
cỡ 13 ca hệ son thảo Winword hoặc tương đương; mật độ ch bnh thường; khng
đưc nén hoặc kéo dn khoảng cách gia các ch
4. Dn dng đặt ở ch độ 1.2 1.3 lines
5. Np file PDF v c file WORD
6. Lề trên 3 cm; lề dưới 3cm; lề trái 3.5 cm; lề phải 2 cm.
7. Quy cách đánh tên file: 233 - TUYN DNG V B TR NHÂN S NHM…
8. Phn thông tin bi lm cng trnh by (m đầu phn lm bi)
H v tên (TNG THNH VIÊN)
Mc đ đng gp ca tng thnh viên
Xin lưu :
Bi lm s đưc kiểm tra đo vn, t l đo vn cho phép l 20% đưc kim tra
bng phn mm Turnitin.
Bi lm sai quy đnh trên b đim 0.
3. RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
Đánh giá
Xut sc
90 - 100
Tt
80 89
Khá
70 - 79
Trung bình
50 - 69
Kém
< 50
Trình bày
báo cáo
15%
Thc hiện đúng tt
c các yêu cu v
hình thc.
01 li v hình
thc.
01 li v hình
thc.
03 - 04 li v
hình thc.
Không tuân theo
yêu cu v hình
thc.
Hình thc
viết
15%
Tuân theo các vit
bài hc thut.
Không mc li
chính t ng
pháp.
Tuân theo các vit
bài hc thut.
Phm vài li chính
t và ng pháp.
Tuân theo các vit
bài hc thut.
Phm nhiu li
chính t ng
pháp.
c gng s
dụng vn phong
hc thut tuy vn
cn chưa thật s
phù hp.
Phm nhiu li
chính t ng
pháp.
S dụng vn
phong nói dành
cho bài vit.
Phm nhiu li
chính t ng
pháp.
BM-006
Trang 5 / 5
Đánh giá
Xut sc
90 - 100
Tt
80 89
Khá
70 - 79
Trung bình
50 - 69
Kém
< 50
Cu trúc
15%
B cc ràng
đưc sp xp hp
lý, bao gồm đầy
đ các mc theo
yêu cu.
Cu trúc rõ ràng,
bao gồm đầy đ
các mc theo yêu
cu.
Cu trúc mc
trung bình, bao
gồm đầy đ các
mc theo yêu cu.
b cc và sp
xp, tuy nhiên
không hoàn thin,
thiu 1 phn ni
dung.
S dng cu trúc
không phù hp
hoc không s
dng, thiu t 2
phn ni dung tr
lên.
Thông tin,
d liu
20%
Các thông tin, d
liệu đầy đ, phù
hp h tr các
phân tích. Thông
tin đưc trình bày
ràng (bng biu
v đồ th phù hp).
Thng tin đưc
trích dn ngun
đầy đ.
Có nhiu thông tin
d liu h tr
các phân tích.
Thông tin trình
by tương đi
ràng. Thông tin
chú trng trích dn
nguồn, nhưng
chưa đầy đ.
mt s thông
tin d liu h
tr các phân tích.
Thông tin trình
by tương đi
ràng, trích dn
nguồn nhưng cn
thiu.
Rt ít thông tin
d liu h tr các
phân tích. Thông
tin trình bày
không ràng,
trích dn ngun
nhưng cn thiu
nhiu.
Không d liu
h tr, thông tin
trình bày cu th,
không dn ngun.
Phân tích,
lp lun
30%
Có kh nng xử
các vấn đề rt hiu
qu, s dng kh
nng duy v d
liệu để to ra các
phân tích lp
lun thuyt phc.
kh nng lập
lun bin lun
rt ng, súc
tích.
Có kh nng xử
các vấn đ hiu
qu, s dng kh
nng duy v d
liu không hoàn
chỉnh để to ra các
ng gii quyt
khác nhau cho vn
đề ca bài tp.
kh nng lập
lun bin lun
rành mch.
Minh chứng đưc
kh nng xử vi
d liệu để gii
quyt vấn đề.
minh chng
kh nng lập lun
mc chp nhn
đưc.
Không minh
chứng đưc kh
nng xử vi d
liệu để gii quyt
vấn đ nhưng c
n lc x vn
đề.
Không minh
chứng đưc kh
nng xử vi d
liệu để gii quyt
vấn đ và không
đưa ra phương
cách x lý vấn đ.
Tài liu
tham kho
5%
Trích dn phù
hp, thng nht,
v theo đúng mu
APA.
Trích dn phù
hp, thng nht,
v theo đúng mu.
i 03 li sai khi
trích dn.
Trích dn phù
hp, thng nht,
v theo đúng mu.
Nhiều hơn 03 lỗi
sai khi trích dn.
vài trích dn
chưa phù hp,
chưa thống nht,
v theo đúng mu
APA.
Nhiều hơn 5 lỗi sai
đưc tìm thy.
Trích dn hoàn
toàn không phù
hp, không thng
nht, không
theo đúng mu
APA.
TP. H Chí Minh, ngày 03 tháng 07 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. VŨ MINH HIẾU TS. VŨ MINH HIU