NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIT NAM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH
HC VIN NGÂN HÀNG ĐỘ THẠC SĨ THÁNG 8 NĂM 2012
***** N THI: KINH T HC
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2012 Thi gian làm bài: 180 phút
*****
PHN I: KINH T VI MÔ.
Câu 1: Tr li đúng˗ sai và giải thích (1,5 điểm)
a. Đường ngân sách ca ngưi tiêu dùng s thay đổi khi có s thay đổi ca thu nhp.
b. Trong ngn hn, doanh nghip cnh tranh hoàn ho có chi phí trung bình cc tiu cao hơn giá
th trường (ATCmin > P) s ngng sn xuất cho đến khi tình trạng được ci thin.
c. m tng doanh thu ca mt doanh nghip: TR = 5Q ˗ 2Q2 doanh nghip này hoạt động trong
th trường cnh tranh hoàn ho.
Câu 2: Tr li ngn gn và v hình minh ha (1,5 điểm)
B nông nghip khng đnh vic nhp khu khoai tây chiên t M vi mc giá thp v mùa 2011, và
kết qu người nông dân trng khoai tây s nhận được các khon tr cp ca chính ph. Nhp khu
khoai tây chiên vào th trường rau qu chiếm 25% v mùa 2011. Cơn lốc nhp khu thi thêm sóng gió
vào ngành này, một ngành đang chịu nhiu s gim sút trong vic m rng chui cung ng cho các nhà
hàng thc ăn nhanh nơi tiêu thụ 90% khoai tây chiên được nhp khu t M.
a. Cho biết nhp khu khoai tây chiên thì giá khoai tây chiên trong nước s thay đổi như thế nào?
b. Khon tr cp ca chính ph ảnh hưởng ti giá khoai tây không?
c. Điều gì xảy ra đối vi doanh thu của người nông dân?
Câu 3: Bài tập (2 điểm)
Th trường cnh tranh hoàn ho có hàm cung, hàm cu mt loi sn phm:
QS = 10P + 10 và QD = ˗ 5P + 70
Trong đó: Giá tính bng $, sản lượng tính bng sn phm.
a. Xác định giá và sản lưng cân bng th trường. Tính độ co giãn ca cu tại điểm cân bng.
b. Xác định đường cầu và đường doanh thu cn biên ca doanh nghip.
c. Minh họa trên đồ th câu (a) và (b).
d. Nếu chính ph ấn định giá là 8$ cho mt sn phm điu gì s xy ra trên th trưng? Chính ph
có phi có giải pháp gì để khc phc?
Thí sinh làm phn kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô trên các t giy khác nhau.
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………………………................So danh:………………..………
Trang 1˗2
GV: Nguyn Thế Mnh (0989290633). TLOT T8/2013. www.facebook.com/centretrain.
PHN II: KINH T VĨ MÔ
Câu 1: Gii thích đúng˗ sai và vẽ đồ th minh họa (1,5 điểm)
a. Trong nn kinh tế m, vn luân chuyn t do, khi chính ph gim thuế thu nhp nhưng vẫn đm
bo mc tiêu ổn định giá c để kim soát lm phát, thì Ngân hàng Trung ương không n can
thip vào th trường ngoi hi.
b. T ngày 1/5/2012 Chính ph Vit Nam quyết định tăng mức lương tối thiểu cho lĩnh vực hành
chính s nghip t 830.000đ/tháng lên 1.050.000đ/tháng, điều y đã góp phần thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế nhưng có nguy cơ làm giảm đầu tư của khu vực tư nhân.
c. Có ý kiến cho rng việc Ngân hàng Nhà nước Vit Nam khng chế trn lãi suất cho vay 15% đã
buộc các ngân hàng thương mại phi gimi suất cho vay, điều này đã giúp các doanh nghiệp
giảm được chi phí qua đó góp phần kim chế lạm pháp và thúc đẩy tăng trưng kinh tế.
Câu 2: (1,5 điểm)
Gi định nn kinh tế Việt Nam đang đặt trng thái cân bng có mc sản lượng thc tế bng sản lượng
tiềm năng. Do giá xăng dầu trên thế giới tăng mạnh đã làm cho giá xăng dầu ca Vit Nam liên tc
tăng cao.
a. Nếu các nhà hoch đnh chính sách quyết định không can thit vào nn kinh tế, thì s kiny
ảnh hưởng như thế nào đến giá c, sn lượng và công ăn việc làm ca Vit Nam trong ngn hn
và dài hn. Vn dụng mô hình AD ˗ AS để phân tích và minh ha.
b. Nếu các nhà hoạch định chính sách quyết định can thit nhm ổn định giá c để kim soát lm
phát. Chính ph có th đưa ra các giải pháp đối phó như thế nào? Cho biết ưu ˗ nhược điểm ca
mi gii pháp.
Câu 3. (2 điểm)
Th trường hàng hóa và th trường tin t đưc cho bi các thông s sau:
C = 270 + 0,7.(Y ˗ T) I = 388 ˗ 10.i G = 290 EX = 250
MPM = 0,25 T = 15 + 0,25.Y MD = 0,2.Y ˗ 10.i MS = 400 P = 2
a. y dựng phương trình đường IS và LM, xác đnh mc lãi sut và sản lượng cân bng.
b. Hin ti các doanh nghip ca Việt Nam đang rơi vào tình trạng sn xuất đình đốn do ng
hàng tn kho quá cao, tc đầu đang trong tình trạng rt kém nhy cm vi lãi sut, cng vi
lòng tin vào trin vng phát trin kinh tế ca các doanh nghip giảm sút nên m đầu trở
thành I = 200 ˗ 2.i, điều y đã ảnh hưởng như thế nào đến lãi sut, sản lượng cân bng và công
ăn việc làm ca Vit Nam. Mô t s thay đổi này trên đồ thị. Trên giác độ là nhà hoch đnh
chính sách kinh tế mô, với tình trạng n trên theo anh (hay ch) nhng giải pháp bản nào
để cu các doanh nghip Vit Nam thoát khi tình trng sn xuất đình đốn thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế Vit Nam phát trin.
-----Hết-----
Thí sinh làm phn kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô trên các tờ giy khác nhau.
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………………………...............So danh:…………………………
Trang 2˗2
GV: Nguyn Thế Mnh (0989290633). TLOT T8/2013. www.facebook.com/centretrain.
HC VIN NGÂN HÀNG ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC ˗ NĂM 2012(1)
Môn: TOÁN KINH T (Thi gian 180 phút)
Câu I: (2,5 đ) Cho bài toán quy hoch tuyến tính sau:
f(x) = 4x1 ˗ 6x2 + 14x3 ˗ 5/2x4 min
˗ 3x2 ˗ 2x3 + 2x4 ≥ ˗ 72
2x1 ˗ 3x3 + x4 = 60
2x1 ˗ 4x2 ˗ 3x3 ˗ 2x4 = 36
xj 0 ( j = 1,4
)
1. Gii bài toán bằng phương pháp đơn hình
2. Xác định một phương án có thành phần x2 = 3 và cho biết tính cht của phương án đối vi bài toán.
Câu II: (2,5 đ) Cho bài toán quy hoch tuyến tính sau
f(x) = 2x1 + x2 + 5x3 min
3x1 + x2 ˗ x3 9
x1 + 2x2 + x3 5
x1 + 2x2 + 2x3 3
xj 0 ( j = 1,3
)
1. Viết bài toán đối ngu và ch ra các cp ràng buc đối ngu.
2. Chng minh rng cặp bài toán đối ngu luôn giải được. Phân tích tính cht của phương án tối ưu
ca bài toán xut phát và cho biết các phương án tối ưu cực biên của bài toán đối ngu.
Câu III: (2,5 đ) Kh năng thu hồi n ca các cán b tín dng mt ngân hàng là biến ngu nhiên phân
phi chun vi mc thu hi trung bình là 30 t. Biết rng kh ng thu hồi được trên 36 t là 11,51%
1. Tính xác suất để mt cán b tín dng thu hồi được t 26 t đến 32 t
2. Biết rng kh năng trả n của khách hàng dưới 24 t là 0,8, t 24 t đến 36 t là 0,6 và trên 36 t
là 0,4. Tính xác sut để mt cán b tín dng thu hồi được n.
3. Ngân hàng tr thưởng cho cán b thu hồi được n dưới 24 t là 10 triệu đồng, t 24 t đến 36 t
là 15 triệu đồng và trên 36 t là 20 triu đồng. Mc tiền thưởng trung bình ca cán b tín dng
bao nhiêu ?
Câu IV: (2,5 đ): Lượng tin gi tiết kiệm (đơn vị: triệu đồng) một khu dân A biến ngu nhiên
phân phi chun. Qua s liu do chi nhánh ngân hàng A khu vực đó cung cấp ta có
Lượng tin gi
10
15
20
25
35
40
S s
6
12
15
20
10
6
1. Hãy tìm khong tin cy đi xứng cho lượng tin gi tiết kim trung bình với độ tin cy 95%
2. Độ phân tán của lượng tin gi ln nht là bao nhiêu?
3. Nếu độ dài khong tin cy giảm đi 35% thì cần phải điều tra ít nht bao nhiêu s tiết kim?
4. Qua s liu do chi nhánh ngân hàng B cung cp vi 121 s tiết kim đó lượng tin gi trung
bình 𝑥B = 28 triệu đồng, s𝐵 = 10 triệu đồng. Vi mức ý nghĩa 5% thể nói rằng độ phân tán ca
lượng tin gi hai khu vc thc s khác nhau hay không ?
Cho biết: Φ0(1,2) = 0,3849 ; P(U > 0,4) = 0,3446 ; P(U > 0,8) = 0,2319 ; P(U > 1,96) = 0,025;
P(𝜒2(80) > 60,39) = 0,95 ; P(F(120,80) > 1,48) = 0,025 ; P(F(80,120) > 1,53) = 0,025
-----Hết-----
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………………………….S báo danh:………………………..
GV: Nguyn Thế Mnh (0989290633). TLOT T8/2013. www.facebook.com/centretrain.