
Đ THI TUY N V TRÍ TÍN D NG BIDV Ề Ể Ị Ụ
Khu v c B c mi n Trungự ắ ề
(Ngày 24/07/2010)
NGHI P V : Th i gian: 150 phút.Ệ Ụ ờ
Câu 1: (20đ)
Đ đánh giá hi u qu tài chính d án, cán b th m đ nh có th s d ng các ch tiêu nào để ệ ả ự ộ ẩ ị ể ử ụ ỉ ể
đánh giá. Theo b n nên ch n ch tiêu nào trong s nh ng ch tiêu đó?ạ ọ ỉ ố ữ ỉ
Câu 2: (20đ)
Cho bi t th nào là r i ro lãi su t? Nêu các bi n pháp phòng ng a và h n ch r i ro lãi su t?ế ế ủ ấ ệ ừ ạ ế ủ ấ
Câu 3: (20đ)
Phân bi t c phi u và trái phi u doanh nghi p. So sánh u nh c đi m c a vi c huy đ ngệ ổ ế ế ệ ư ượ ể ủ ệ ộ
v n thông qua hình th c phát hành c phi u và phát hành trái phi u doanh nghi p.ố ứ ổ ế ế ệ
Câu 4: (40đ)
Công ty X đ u t d án s n xu t g ch v i t ng v n đ u t là 32 t đ ng năm 0. Sau khiầ ư ự ả ấ ạ ớ ổ ố ầ ư ỷ ồ ở
xem xét t t c các y u t liên quan, công ty c tính dòng ti n ròng thu đ c năm th nh tấ ả ế ố ướ ề ượ ở ứ ấ
là 4,5 t ; năm th hai là 5 t và t năm th 3 tr đi là 6 t . Vòng đ i d án là 10 năm. V n vayỷ ứ ỷ ừ ứ ở ỷ ờ ự ố
= 60% t ng m c đ u t .ổ ứ ầ ư
Bi t ếTSLN đòi h i c a v n ch s h u là 13,2%/năm và lãi su t cho vay là 10,5%/năm.ỏ ủ ố ủ ở ữ ấ
Thu su t thu thu nh p doanh nghi p là 25%. ế ấ ế ậ ệ
a) Tính chi phí s d ng v n bình quân tr ng s c a d án (WACC)ử ụ ố ọ ố ủ ự
b) Là nhân viên tín d ng, b n đ ngh ngân hàng nên ch p nh n hay t ch i cho vay d ánụ ạ ề ị ấ ậ ừ ố ự
này? T i sao?ạ
c) K t qu câu b thay đ i th nào n u t su t l i nhu n đòi h i c a v n ch s h u là 20%.ế ả ổ ế ế ỷ ấ ợ ậ ỏ ủ ố ủ ở ữ
d) N u dùng tiêu chu n th i gian hoàn v n c a d án là 7 năm đ xem xét thì có nên cho vayế ẩ ờ ố ủ ự ể
không?
TI NG ANH: 90 phút.Ế
(Ti c là thi không đ c mang di đ ng vào nên ko ch p đc đ ti ng Anh ^^!)ế ượ ộ ụ ề ế

1. Đ c hi u (30đ)ọ ể
2. Ng pháp (40đ)ữ
3. Vi t (30đ)ế
Write a short essay (about 300 words) to tell about what consider the most important thing in
life.
Ký tên: Đ thi đ c g i tề ượ ử ừ 1 fan hâm m GiangBLOG ^^!ộ
-=========================-
GI I ĐẢ Ề
(Bài gi i ch mang tính ch t tham kh o t GiangBLOG, không ph i đáp án cung c p tả ỉ ấ ả ừ ả ấ ừ
phía Ngân hàng BIDV)
NGHI P VỆ Ụ
Câu 1:
Đ đánh giá hi u qu tài chính d án, cán b th m đ nh có th s d ng các ch tiêu g m có:ể ệ ả ự ộ ẩ ị ể ử ụ ỉ ồ
- NPV (Ph n ánh giá tr hi n t i ròng c a các kho n đ u t trong d án đã nêu). NPV > 0 nhả ị ệ ạ ủ ả ầ ư ự ư
v y d án kh thiậ ự ả
- T l IRR > LS ngân hàng ỷ ệ (ch a tính đ nư ế chi phí c h i, chi phí v n l u đ ng..v.v....)ơ ộ ố ư ộ
Ch n ch tiêu nào thì cũng ph i phân lo i tr ng h p ra. Câu h i đ n đây bu c b nọ ỉ ả ạ ườ ợ ỏ ế ộ ạ
phân lo i 2 ch tiêu IRR và NPV. ạ ỉ Tuy nhiên cu i câu h i v n nh n m nh đ c ch tiêuố ỏ ẫ ấ ạ ượ ỉ
nào đ c s d ng ph bi n. Đó là IRR, do đ n gi n trong cách tính toán.ượ ử ụ ổ ế ơ ả
Đ i v i m i lo i d án khác nhau s c n s d ng IRR ho c NPV đ đánh giá, b i chúng cóố ớ ỗ ạ ự ẽ ầ ử ụ ặ ể ở
u nh c đi m khác nhau.ư ượ ể
V i NPV:ớ
+) u đi m là:Ư ể
- Cho phép s d ng v i ử ụ ớ các t l chi t kh u khác nhau mà không d n đ n sai l chỉ ệ ế ấ ẫ ế ệ . Đ ngồ
th i cũng ờkhông c n ph i so sánh NPV v i ch s nào khácầ ả ớ ỉ ố , n u nh ế ư NPV l n h n 0ớ ơ có
nghĩa là d án là kh thi v m t tài chính.ự ả ề ặ
- NPV s d ng hi u qu v i c các d án có s đan xen c a dòng ti n d ng và dòng ti nử ụ ệ ả ớ ả ự ự ủ ề ươ ề
âm.

+) Nh c đi m là:ượ ể
- NPV khó tính toán do công th c ph c t p và c n bi t các t l chi t kh uứ ứ ạ ầ ế ỷ ệ ế ấ
V i IRR:ớ
+) u đi m là:Ư ể
- D tính toán.ễ
- Ph ng pháp IRR đ n gi n hoá d án thành m t con s duy nh t t đó nhà qu n lý có thươ ơ ả ự ộ ố ấ ừ ả ể
xác đ nh đ c li u d án này có kinh t , có kh năng đem l i l i nhu n hay không.ị ượ ệ ự ế ả ạ ợ ậ
+) Nh c đi m là:ượ ể
- K t qu s thi u chính xác n u d án có các dòng ti n khác nhau, t l chi t kh u khác nhauế ả ẽ ế ế ự ề ỉ ệ ế ấ
và các d án có dòng ti n không n đ nh.ự ề ổ ị
- Vi c áp d ng IRR là ph i bi t đ c t l chi t kh u c a d án.ệ ụ ả ế ượ ỉ ệ ế ấ ủ ự
=> Trong th c t , ng i taự ế ườ th ng dùng IRRườ do cách tính đ n gi n, nhanh chóng, v i 1 dơ ả ớ ự
án dài h n t m 5 năm s r t kh thi n u s d ng IRR và 1 t l chi t kh u duy nh t.ạ ầ ẽ ấ ả ế ử ụ ỷ ệ ế ấ ấ
Câu 2:
R i ro lãi su t là m t trong nh ng r i ro đ c thù c a các Ngân hàng th ng m i. R i ro lãiủ ấ ộ ữ ủ ặ ủ ươ ạ ủ
su t có nh h ng r t l n đ n thu nh p cũng nh giá tr v n ch s h u c a Ngân hàng vìấ ả ưở ấ ớ ế ậ ư ị ố ủ ở ữ ủ
thu nh p t lãi và chi phí t lãi là nh ng ngu n thu và các kho n chi ch y u c a các NHTM.ậ ừ ừ ữ ồ ả ủ ế ủ
Nguyên nhân d n đ n r i ro lãi su t trong kinh doanh ngân hàng là do s không phù h p v kỳẫ ế ủ ấ ự ợ ề
h n gi a tài s n có và tài s n n cùng v i nh ng bi n đ ng b t l i c a lãi su t. Trong môiạ ữ ả ả ợ ớ ữ ế ộ ấ ợ ủ ấ
tr ng c nh tranh cao gi a các ngân hàng nh hi n nay thì đi u này càng có đi u ki n đ b cườ ạ ữ ư ệ ề ề ệ ể ộ
l , đ n gi n là vì c h i đ tìm ki m đ u vào và đ u ra cho ho t đ ng c a ngân hàng ngàyộ ơ ả ơ ộ ể ế ầ ầ ạ ộ ủ
càng thu h p do đó s không cho phép các ngân hàng có nhi u l a ch n c h i đ u t nhẹ ẽ ề ự ọ ơ ộ ầ ư ư
mong mu n v qui mô, kỳ h n …vi c tìm ki m đ u vào cũng có chung nh ng đ c đi m nhố ề ạ ệ ế ầ ữ ặ ể ư
th .ế
Các bi n pháp phòng ng a RR lãi su t:ệ ừ ấ
1) C n đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n ầ ạ ứ ộ ố (Đa d ng hóa các tài s n N )ạ ả ợ
(B ng cách này, gi ng nh trong ch ng khoán, 'b nhi u tr ng vào nhi u r s làmằ ố ư ứ ỏ ề ứ ề ổ ẽ
phân tán r i ro' cho ngân hàng). ủ
- Hi n các s n ph m c a NH ch đang là các s n ph m truy n th ng : Huy đ ng, cho vay v nệ ả ẩ ủ ỉ ả ẩ ề ố ộ ẫ
là nh ng ch c năng chính. Chi phí và thu nh p t nh ng ho t đ ng này v n chi m t trongữ ứ ậ ừ ữ ạ ộ ẫ ế ỷ
l n trong t ng chi, t ng thu c a b ng cân đ i các ngân hàng tham gia đ u t trên th tr ngớ ổ ổ ủ ả ố ầ ư ị ườ
ch ng khoán còn h n ch . Các tài s n có nh Trái phi u, c phi u chi m t tr ng không caoứ ạ ế ả ư ế ổ ế ế ỷ ọ
…nên giá tr ròng c a NH b nh h ng nhi u b i s bi n đ ng c a lãi su t.ị ủ ị ả ưở ề ở ự ế ộ ủ ấ
2) Xây d ng mô hình qu n tr r i ro lãi su t phù h p.ự ả ị ủ ấ ợ
- Các NH nên có m t s mô hình đ đánh giá (đ nh l ng) r i ro lãi su t nh : Mô hình kỳ h nộ ố ể ị ượ ủ ấ ư ạ
đ n h n, Mô hình th i l ng, Mô hình … Tuỳ t ng mô hình đ c l a ch n s ng v i m tế ạ ờ ượ ừ ượ ự ọ ẽ ứ ớ ộ
ph ng pháp qu n tr r i ro lãi su t thích h p.ươ ả ị ủ ấ ợ

3) C n s h tr khung pháp lý t phía các c quan ch quan ầ ự ỗ ợ ừ ơ ủ
- T o hành lang pháp lý cho các ho t c a các công c phái sinh (H p đ ng quy n ch n, h pạ ạ ủ ụ ợ ồ ề ọ ợ
đ ng kỳ h n…), m r ng th tr ng ti n t v qui mô và ch ng lo i hàng hoá, cũng nhồ ạ ở ộ ị ườ ề ệ ề ủ ạ ư
khách hàng giao d ch đ các NHTM có đi u ki n và đ i tác trong vi c đi u ch nh c u trúcị ể ề ệ ố ệ ề ỉ ầ
b ng cân đ i tr c bi n đ ng b t l i c a lãi su tả ố ướ ế ộ ấ ợ ủ ấ
Câu 3:
Phân bi tệ
a) C phi u:ổ ế
C phi u là gi y ch ng nh n s ti n nhà đ u t đóng góp vào công ty phát hành. C phi u làổ ế ấ ứ ậ ố ề ầ ư ổ ế
ch ng ch do công ty c ph n phát hành ho c bút toán ghi s xác nh n quy n s h u m tứ ỉ ổ ầ ặ ổ ậ ề ở ữ ộ
ho c m t s c ph n c a công ty đó.ặ ộ ố ổ ầ ủ
Ngu i n m gi c phi u tr thành c đông và đ ng th i là ch s h u c a công ty phát hành.ờ ắ ữ ổ ế ở ổ ồ ờ ủ ở ữ ủ
b) Trái phi u doanh nghi pế ệ
Nghĩa ti ng Anhế
A debt security issued by a corporation and sold to investors. The backing for the bond is usually
the payment ability of the company, which is typically money to be earned from future
operations. In some cases, the company's physical assets may be used as collateral for bonds.
Trái phi u doanh nghi p là m t lo i gi y nh n n đ c 1 doanh nghi p phát hành và bán choế ệ ộ ạ ấ ậ ợ ượ ệ
các nhà đ u t . DN có nghĩa v ph i tr kho n n b ng đúng m nh giá c a trái phi u kèmầ ư ụ ả ả ả ợ ằ ệ ủ ế
theo lãi su t vào ngày đáo h n c a trái phi u. DN th ng phát hành trái phi u khi mu n mấ ạ ủ ế ườ ế ố ở
r ng ho t đ ng kinh doanh, ho c đ u t vào 1 d án nào đó. Trong m t s tr ng h p, DN cóộ ạ ộ ặ ầ ư ự ộ ố ườ ợ
th dùng TS c đ nh làm v t th ch p cho trái phi u DN. ể ố ị ậ ế ấ ế
Corporate bonds are considered higher risk than government bonds. As a result, interest rates are
almost always higher, even for top-flight credit quality companies.
Trái phi u DN th ng có r i ro cao h n so v i trái phi u chính ph . Do đó, lãi su t trái phi uế ườ ủ ơ ớ ế ủ ấ ế
DN cũng th ng cao h n so v i trái phi u chính ph , th m chí là m c LS cao nh t trên thườ ơ ớ ế ủ ậ ứ ấ ị
tr ng.ườ
So sánh u nh c đi m c a vi c huy đ ng v n thông qua hình th c phát hành c phi uư ượ ể ủ ệ ộ ố ứ ổ ế
và phát hành trái phi u doanh nghi pế ệ
1) Phát hành c phi u:ổ ế
+) u đi m:Ư ể
- Minh b ch, công khai, rõ ràng qua các đ t chào bán. DN th ng có 1NH đ ng ra b o lãnh vàạ ợ ườ ứ ả

1 công ty ch ng khoán h tr chào báo c phi u ra công chúng.ứ ỗ ợ ổ ế
- Kh i l ng v n huy đ ng đ c l n, đ cho k ho ch kinh doanh c a DN n u chào bánố ượ ố ộ ượ ớ ủ ế ạ ủ ế
thành công.
+) Nh c đi m:ượ ể
- Chi phí b o lãnh, chi phí phát hành l n mà DN ph i tr cho phía các NH và công ty CK thamả ớ ả ả
gia.
- Th t c khá r m rà và m t nhi u th i gian.ủ ụ ườ ấ ề ờ
(Chính vì nh ng nh c đi m này mà 'Phát hành CP' th ng là b c đi cu i cùng c a DN đữ ượ ể ườ ướ ố ủ ể
có v n cho vi c m r ng SXKD)ố ệ ở ộ
2) Phát hành trái phi u doanh nghi pế ệ
+) u đi m:Ư ể
- Chi phí huy đ ng v n th p.ộ ố ấ
- Không c n nhi u th t c ph c t p, r m rà vì ko c n ầ ề ủ ụ ứ ạ ườ ầ 'l y l c' ạ ụ thông qua trung gian ngân
hàng. (Theo lu t quy đ nh thì ch c n đăng báo vài ch c ngày, h p báo, chào bán.... tèn tèn)ậ ị ỉ ầ ụ ọ
- DN phát hành TP th ng có nh ng l i th nh không ph i ch u s c ép chi ph i t c đôngườ ữ ợ ế ư ả ị ứ ố ừ ổ
m i nh phát hành CP, đ c h ng l i t chính sách thu đ i v i kho n lãi tr TP, trong khiớ ư ượ ưở ợ ừ ế ố ớ ả ả
các kho n tr c t c thì không.ả ả ổ ứ
+) Nh c đi m:ượ ể
- Đ đ m b o th p, ch y u là d a vào uy tín c a DN. Đôi khi DN dùng c tài s n c a mìnhộ ả ả ấ ủ ế ự ủ ả ả ủ
đ đ m b o nh ng v n khó có kh năng huy đ ng đ c nhi u v n nh mong mu n.ể ả ả ư ẫ ả ộ ượ ề ố ư ố
Câu 4:
a) Chi phí s d ng v n bình quân tr ng s c a d ánử ụ ố ọ ố ủ ự
WACC đ c tính theo công th c:ượ ứ
WACC = Re * (E/V) + Rd * (D/V) * (1-t)
Trong đó:
Re = Chi phí s d ng v n c ph n ử ụ ố ổ ầ (Trong bài = TSLN V n ch SH)ố ủ
Rd = Chi phí s d ng nử ụ ợ (Trong bài = Chi phí lãi vay)
E = V n t cóố ự
D = V n vayố
V = T ng v n t có & V n vayổ ố ự ố
t = Thu su t Thu thu nh p doanh nghi p.ế ấ ế ậ ệ
WACC = 13.2% * 0.4 + 10,5% * 0.6 * (1- 0,25) = 10,005 %
b) Tính NPV d án, v i WACC = 10%. Ta có b ng sau:ự ớ ả

