intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2015-2016 vòng 16

Chia sẻ: Mod Toán | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

392
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập và rèn luyện cho vòng thi Violympic tiếp theo. xin giới thiệu Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 16 năm 2015 - 2016. Vận dụng kiến thức đã tích lũy được để chinh phục những bài toán hóc búa này nhé! Chúc các bạn ôn tập tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2015-2016 vòng 16

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 16 NĂM 2015 - 2016<br /> Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm<br /> Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5<br /> Ước nguyên âm bé nhất của M là: ...........<br /> Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là<br /> ...........<br /> <br /> Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............<br /> <br /> Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........}<br /> Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"<br /> Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016<br /> Chữ số tận cùng của A là ................<br /> <br /> Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi<br /> hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có<br /> 300 chỗ ngồi.<br /> Vậy số hàng ghế lúc đầu là: ..........<br /> <br /> Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ...........<br /> <br /> Câu 1.8: Số tự nhiên x để<br /> <br /> đạt giá trị nhỏ nhất là: x = .........<br /> <br /> Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia<br /> chia hết cho 8. Biết thương khác 0.<br /> Vậy số bị chia bằng ............<br /> <br /> Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp.<br /> So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B.<br /> <br /> Bài 2: Đi tìm kho báu<br /> Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là .........<br /> <br /> <br /> a. 140<br /> <br /> <br /> <br /> b. 139<br /> <br /> <br /> <br /> c. 129<br /> <br /> <br /> <br /> d. 130<br /> <br /> Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố.<br /> Khẳng định nào dưới đây là đúng.<br /> <br /> <br /> a. d chia hết cho 6<br /> <br /> <br /> <br /> b. d chia 6 dư 1<br /> <br /> <br /> <br /> c. d chia 6 dư 2<br /> <br /> <br /> <br /> d. d chia 6 dư 3<br /> <br /> Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ...........<br /> <br /> <br /> a. 4<br /> <br /> <br /> <br /> b. 3<br /> <br /> <br /> <br /> c. 1<br /> <br /> <br /> <br /> d. 2<br /> <br /> Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là ..........<br /> <br /> <br /> a. n3 - n<br /> <br /> <br /> <br /> b. n(n + 1)(n + 2)<br /> <br /> <br /> <br /> c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3<br /> <br /> <br /> <br /> d. n3 - n + 2<br /> <br /> Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số<br /> nào trong các chữ số dưới đây.<br /> <br /> <br /> a. 2<br /> <br /> <br /> <br /> b. 4<br /> <br /> <br /> <br /> c. 8<br /> <br /> <br /> <br /> d. 7<br /> <br /> Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ<br /> Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........<br /> Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42.<br /> Trả lời:<br /> n = ..........<br /> <br /> Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là .........<br /> <br /> Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25<br /> Trả lời:<br /> x = ..........<br /> <br /> Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1.<br /> Trả lời: (a; b; c) = (.......)<br /> Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"<br /> <br /> Câu 3.6: So sánh hai phân số:<br /> ta được A .......... B<br /> <br /> và<br /> <br /> Điền dấu >, 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2.<br /> Trả lời:<br /> x = .......; y = .........<br /> Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2