
ttld
http://www.linvn.org/cms/upload/FCKFile/file/Workshop/Tinh%20hinh%20nguoi%20nhap
%20cu%20TPHCM.pdf
Di dân v i phát tri n kinh t xã h i Thành ph H Chí Minh ớ ể ế ộ ố ồ
Lê Văn Thành
Vi n Nghiên c u Phát tri n TP HCM 5 thách th c c a v n đ dân ệ ứ ể ứ ủ ấ ề
s đ i v i s phát tri n b n ố ố ớ ự ể ề
v ng (1) Qui mô dân s l n và ngày càng tăng; ữ ố ớ
(2) K t qu gi m sinh ch a th c s v ng ch c; ế ả ả ư ự ự ữ ắ
(3) C c u dân s tr và đang chuy n d n sang c ơ ấ ố ẻ ể ầ ơ
c u dân s già; ấ ố
(4) Ch t l ng dân s còn th p, ch a đáp ng yêu ấ ượ ố ấ ư ứ
c u v ngu n nhân l c ch t l ng cao; ầ ề ồ ự ấ ượ
(5) Di dân t do và nh ng bi n đ ng c a l c l ng ự ữ ế ộ ủ ự ượ
lao đ ng ộ
(Theo Chi n l c Dân s Vi t Nam 2001- 2010) V n đ dân s t i TP HCM ế ượ ố ệ ấ ề ố ạ
Qui mô dân s l n và ngày càng tăng ố ớ
Dân nh p c tăng ậ ư
Phân b dân c không đ u N i DUNG TRÌNH BÀY ố ư ề Ộ
• Quy mô dân nh p c vào thành ph ậ ư ố
M t s đ c đi m c a ng i nh p c ộ ố ặ ể ủ ườ ậ ư
Đ ng l c nh p c vào thành ph ộ ự ậ ư ố
Kh năng ti p c n các d ch v đô th ả ế ậ ị ụ ị
V n đ Đăng ký H kh u ấ ề ộ ẩ
Đóng góp 2 đ u Đi và Đ n ở ầ ế
Vài d báo ự
K t lu n và ki n ngh Lý lu n và th c ti n ế ậ ế ị ậ ự ễ
v n đ di dân ấ ề
Di dân là m t hi n t ng xã h i ph bi n có ộ ệ ượ ộ ổ ế
t lâu đ i trên kh p th gi i và là đ i t ng ừ ờ ắ ế ớ ố ượ
nghiên c u c a nhi u ngành khoa h c ứ ủ ề ọ
Vi n đã nghiên c u v n đ di dân liên t c t ệ ứ ấ ề ụ ừ
nh ng năm 80 v i s tài tr c a UNFPA, ữ ớ ự ợ ủ
UNDP r i g n đây v i Trung Tâm Dân s ồ ầ ớ ố
Pháp, IRD Pháp Ng i nh p c vào TP HCM là ai? ườ ậ ư
Ng i nh p c là ng i dân:ườ ậ ư ườ
T các t nh khác v sinh s ng t i TP HCM ừ ỉ ề ố ạ
Ch a có h kh u th ng trú (*) ư ộ ẩ ườ
Không tính đ n th i gian c trú dài hay ế ờ ư
ng n ắ
I. Quy mô dân nh p c tăng ậ ư

ĐTDS 2004: > 1,8 tri u ng i nh p c (NNC) ệ ườ ậ ư
chi m 30,1% t ng s dân TP (6,1 tri u). ế ổ ố ệ
T 2004-2009: > 1 tri u ng i ừ ệ ườ
T c đ tăng dân s cao h n h n các th i kỳ ố ộ ố ơ ẳ ờ
tr c, ch y u do tăng c h c. ướ ủ ế ơ ọ
NNC t p trung s ng các qu n m i n i có các ậ ố ở ậ ớ ơ
khu công nghi p và giá đ t t ng đ i r . ệ ấ ươ ố ẻ
II.Đ c đi m dân nh p c ặ ể ậ ư
Ngu n g c: 62 t nh thành [Tân T o (61), Tân Th i ồ ố ỉ ạ ớ
Hòa (25)]
Đa d ng thành ph n (ch , làm công, cá th …) ạ ầ ủ ể
Đ tu i ngày càng tr , > 80% t 15-39. ộ ổ ẻ ừ
N (52,6%) nhi u h n nam ữ ề ơ
Trình đ h c v n và chuyên môn gi m ộ ọ ấ ả
Vi c làm chuy n t d ch v buôn bán cá th là ch ệ ể ừ ị ụ ể ủ
y u sang làm công nhân m t b ph n quan tr ng ế ộ ộ ậ ọ
Không ph i là nh ng ng i quá nghèo N i xu t c ả ữ ườ ơ ấ ư
Các vùng 1984-89 1994-99 1999-2004
TDMN 2,1 3,7 2,4
ĐBSH 11,5 12,6 14,8
BTB 5,7 11,1 14,0
DHMT 11,3 13,9 13,3
TN 3,6 1,6 4,0
ĐNB 26,5 21,7 13,9
ĐBSCL 36,0 35,3 36,9
NN, KXĐ 3,3 0,1 0,7
TS 100 0 100 0 100 0 Đ tu i ộ ổ
Chung
TP
T i ch KT3 KT4 ạ ỗ
0-14 19,77 22,54 20,53 7,12
15-29 33,85 25,51 38,17 70,37
30-44 26,75 28,11 28,02 16,93
45-59 12,70 19,94 9,92 4,14
60+ 6,90 8,89 3,34 1,40
KXĐ 0,02 0,01 0,02 0,04
TS 100,00 100,00 100,00 100,00 III.Đ ng l c nh p c ộ ự ậ ư
Đ ng l c kinh t : vi c làm/khu công nghi p ộ ự ế ệ ệ
Thăng ti n trong ngh nghi p đòi h i thay ế ề ệ ỏ
đ i n i c trú (SV ra tr ng l i) ổ ơ ư ườ ở ạ
Đ u đ n (TP HCM) c n lao đ ng đ n gi n, ầ ế ầ ộ ơ ả

khu v c kinh t phi chính quy ự ế
Phân hóa giàu nghèo, b t bình đ ng thu ấ ẳ
nh p trên ph m vi vùng, c n c Đ ng l c nh p c (ti p) ậ ạ ả ướ ộ ự ậ ư ế
Chi n l c gia đình: gi m nghèo, đ khó khăn ế ượ ả ở
Thi u vi c làm nông thôn, thu nh p th p ế ệ ở ậ ấ
Công nghi p hóa nông nghi p, dôi th a LĐ ệ ệ ừ
Bình quân di n tích đ t SX gi m ệ ấ ả
Đ i s ng tinh th n nghèo nàn ờ ố ầ
Thi u Giáo d c đào t o, thi u ngu n nhân l c có ế ụ ạ ế ồ ự
tay ngh ề
V quê r i l i mu n đi, n i đ n v n là TP HCM. ề ồ ạ ố ơ ế ẫ
Vi c làm theo thành ph n kinh t ệ ầ ế
(Đi u tra di c 2004) ề ư
KT3 KT4 Chung
Nhà n c 14,9 4,8 5,7 ướ
T p th 1,1 0,6 0,7 ậ ể
Cá th 50,6 32,0 35,1 ể
T nhân 24,1 28,3 27,4 ư
V n ĐT NN 9,2 34,0 30,9 ố
TS 100,0 100,0 100,0 T l lao đ ng nh p c ỷ ệ ộ ậ ư
Xây d ng 49,9%ự
Th ng m i-d ch v 36,3% ươ ạ ị ụ
Đi n-ĐT-Vi n thông 28,1% ệ ễ
D t may 58,6% ệ
Giao thông v n t i 27,9% ậ ả
Ch bi n LT-TP 28,1% ế ế
Tài chính ngân hàng 44,5%
Nông nghi p 23,4% ệ
In n 14,1% Thu nh p bình quân tháng ấ ậ
(Đi u tra di c 2004) ĐVT: VNĐ ề ư
Nh p c T i ch ậ ư ạ ỗ
Chung 1.063.822 1.489.093
Nam 1.228.328 1.712.626
N 939.470 1.263.874 K t qu gi i quy t vi c làm ữ ế ả ả ế ệ
NNC chi m 30% s đ c gi i quy t vi c ế ố ượ ả ế ệ
làm hàng năm c a Thành ph IV. Kh năng ti p c n ủ ố ả ế ậ
d ch v đô thị ụ ị
Giáo d c, y t , Đi n, n c (giá cao, ch t l ng?) ụ ế ệ ướ ấ ượ
Ch t l ng nhà , Ch quy n nhà, Đăng ký kinh ấ ượ ở ủ ề
doanh (m n tên ng i thân) ượ ườ
Ch ng trình XĐGN, KHH gia đình, chăm sóc ươ
s c kh e, xâm h i tình d c ứ ỏ ạ ụ

Vay tín d ng, Th t c h t ch ụ ủ ụ ộ ị
Kh năng h i nh p (vi c làm, ch , th i gian c ả ộ ậ ệ ỗ ở ờ ư
trú, ý đ nh l i lâu dài, thích nghi d n) ị ở ạ ầ
B o hi m y t , b o hi m xã h i? ả ể ế ả ể ộ
Tình tr ng Nhà (%) ạ ở
KT3 KT4
Ho gia dinh 89,6 24,3
Ngan phong cho
thue
10,4 75,7
Tong so nguoi 824.896 820.248 V. Qu n lý dân c và h kh u ả ư ộ ẩ
Vi c làm, ch , th i gian KT3 ệ ỗ ở ờ
Đăng ký t m trú, qu n lý dân c t t ạ ả ư ố
h n ơ
Lu t c trú đã ban hành ậ ư
Đóng góp hai đ u Đi và Đ n ở ầ ế
30% GDP c a GDP Thành ph ? ủ ố
Tri th c, văn hóa, khoa h c, nhân l c, v n ứ ọ ự ố
đ u t cho TP ầ ư
M t thành ph đa văn hóa ộ ố
Chuy n t i thông tin cho quê nhà ể ả
G i ti n cho quê nhà, gi m nghèo đ u Đi ở ề ả ầ
C s h t ng quá t i? Môi tr ng ô nhi m? ơ ở ạ ầ ả ườ ễ
t n n xã h i? ệ ạ ộ
Vài d báo ự
CNH, HĐH, WTO t o thêm nhi u c vi c ạ ề ơ ệ
làm thành th ở ị
Đô th hóa mang l i m c s ng cao h n ị ạ ứ ố ơ
không ch cung ng vi c làm ỉ ứ ệ
Đ n năm 2020: 45% dân thành th c ế ị ả
n c (hi n nay kho ng 28%), tăng thêm ướ ệ ả
kho ng g n 30 tri u dân thành th . ả ầ ệ ị
Vài d báo (ti p) ự ế
TP HCM gánh bao nhiêu? Đ n m c nào ế ứ
thì b o đ m phát tri n b n v ng? ả ả ể ề ữ
TP HCM 10-12 tri u dân (2020-2025), ệ
tăng g p đôi trong vòng 15 năm => s ấ ẽ
ph i có 2 TP HCM? ả
Các đô th c p I, II trên ph m vi c n c ị ấ ạ ả ướ
thu hút bao nhiêu? (liên quan đ n vi c ế ệ
làm, c s h t ng đô th ) ơ ở ạ ầ ị

Vài d báo (ti p) ự ế
Phát tri n c a vùng đ ng b ng sông C u ể ủ ồ ằ ữ
Long trong 10 năm t i? ớ
Các vùng nông thôn khác trên ph m vi c ạ ả
n c? ướ
K t lu n và ki n ngh ế ậ ế ị
NNC ngày càng gia tăng trong tình hình
Vùng Kinh t tr ng đi m phía nam đã ế ọ ể
gi i t a b t áp l c. ả ỏ ớ ự
NNC đóng góp vào phát tri n KT-XH TP ể
HCM, m r ng đ i t ng nh p h kh u ở ộ ố ượ ậ ộ ẩ
K t lu n và ki n ngh (ti p) ế ậ ế ị ế
Qu n lý t t NNC, đ a các ch ng trình XH ả ố ư ươ
vào nh ng c ng đ ng này ữ ộ ồ
Thông tin t t cho NNC (vi c làm, đi u ki n ố ệ ề ệ
s ng) và b o đ m các ch đ b o hi m ố ả ả ế ộ ả ể
G n v n đ phân b dân c (có NNC) v i Quy ắ ấ ề ố ư ớ
Ho ch và đ u t c s h t ng đô th ạ ầ ư ơ ở ạ ầ ị
Ng i nh p c nghèo Ng i nh p c giàuườ ậ ư ườ ậ ư
http://bvthanh2001.wordpress.com/2011/04/20/di-c%C6%B0-nong-thon-do-th%E1%BB
%8B-thach-th%E1%BB%A9c-va-c%C6%A1-h%E1%BB%99i-cho-thanh-ph%E1%BB
%91-h%E1%BB%93-chi-minh/
M T S V N Đ V DI C NÔNG THÔN – ĐÔ THỘ Ố Ầ Ề Ề Ư Ị
THÁCH TH C VÀ C H I CHO THÀNH PH H CHÍ MINHỨ Ơ Ộ Ố Ồ
Bùi Vi t Thànhệ
Đô th h c và Qu n lí đô thị ọ ả ị
ĐH KHXH&NV TP.HCM
Bài đã đ c vi t l iượ ế ạ
1. I. D n nh p:ẫ ậ
Dân s tăng nhanh, trong khi đó chi n l c phát tri n đô th không đi đôi v i vi c làm vàố ế ượ ể ị ớ ệ
các d ch v kèm theo, khi n thành ph tr nên ch t ch i, b c b i. Đó là b c tranh màị ụ ế ố ở ậ ộ ứ ố ứ
TP.HCM đang g p ph i trong 10 năm g n đây. Theo k t qu đi u tra, TP.HCM hi n cóặ ả ầ ế ả ề ệ