T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt
ĐIỂM UỐN CỦA ĐỒ THỊ. PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ĐỘ
C .
3
2
4
2
C . Chứng minh rằng I là tâm đối xứng của x 12
3
2
4
2
x 2 3 x x
) c f x ) d f x
P . Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI
P đối với hệ tọa độ IXY .
2
2
12 x 6 x x 24 20 x x 5.1 Gọi I là điểm uốn cuả đồ thị ) x 3 a f x ) b f x
x 2
x 3
3 x 5.2 Gọi I là đỉnh của parabol và viết phương trình của parabol ) x 4 a f x
) b f x
7 8
. Viết công thức 5.3 Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đường cong
x x 2
5 f x 3 và viết phương trình của
G G đối với hệ tọa độ
chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI G . IXY . Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của Cùng câu hỏi đối với đồ thị của các hàm số sau : 3
22 x
x 3
4
) b f x
) c f x
) a f x
1
x
x x 2
2
5 1
x
x 3 2
3
23 x
C .
x có đồ thị là 1
C đối với hệ tọa độ IXY . Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của
C tại điểm uốn . Chứng minh rằng tiếp tuyến tại điểm
3
23 x
2 x C .Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ C .
C .
f x
C .
C và tiếp tuyến t (tức là xác định khoảng trên đó
C
x
5.4 Cho hàm số f x 5.4.1 Gọi I là điểm uốn cuả đồ thị và viết phương trình của OI 5.4.2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị uốn có hệ số góc nhỏ nhất . có đồ thị là 5.5 Cho hàm số 4 5.5.1 Viết phương trình tiếp tuyến t tại điểm uốn I của đường cong 5.5.2 Xét vị trí tương đối cuả đường cong nằm phía trên hoặc phía tiếp tuyến t ). 5.6
khi x
1
1 1
2
.
f x
C của hàm số
khi x
1
x x x 2
1
5.6.1 Vẽ đồ thị
x 2 x .
f x tại điểm
5.6.2 Tìm đạo hàm cuả hàm số
I
1; 0
1
1 khi x 1
y
2
T.s Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 5.6.3 Chứng minh rằng là điểm uốn của đường cong . y
f x
C suy ra cách vẽ đồ thị của hàm số
khi x
1
x x x 2
x 2
f x
f
1
f
x
1 2
f x
1
lim 1
5.6.4 Từ đồ thị
x và 1
f x tại điểm
lim x 1
x
1
1 2
1
f x
x
f x x x
1 f 1
1 2
lim 1
. Hàm số 5.6.2
1 . 2
2
khi x
1
2
x
1
4
khi x
1
3
f
'
x
f
''
khi x
1
Hướng dẫn : f 1
x
1 2
1 khi x
1
x 1
khi x
1
1 2
x
''
x
f
0
khi x
1
1; 0
5.6.3
I
x liên tục trên và
C .
''
x
f
0
khi x
1
Dễ thấy 'f là điểm uốn của đồ thị của