
Trang 1
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: [MAP] Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
fx x2
′= +
với mọi
x∈
. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞ −
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2;− +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 2: [MAP] Cho hàm số
y fx()=
có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
0
2
+∞
( )
fx
′
+
0
−
0
+
( )
fx
−∞
1
3−
+∞
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
x2=
. B.
x3=
. C.
x0=
. D.
x1=
.
Câu 3: [MAP] Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
u
1
2= −
và công sai
d3=
. Tìm số hạng
u
10
.
A.
u
9
10
2.3= −
B.
u10 25=
. C.
u10 29= −
. D.
u
10
28=
.
Câu 4: [MAP] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
yx x
33= −
tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A.
yx9 16=−+
. B.
yx9 16= −
. C.
yx9 20= −
. D.
yx9 20=−+
.
Câu 5: [MAP] Cho hàm số
y fx()=
có đồ thị như hình bên dưới
Khi đó, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+∞
. B.
( )
0;2
. C.
( )
1; 3−
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 6: [MAP] Tập nghiệm của bất phương trình
( )
x
2
log 1 1−≤
là
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
( )
1;5
. D.
(
1;3
.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TOÁN 12 – ĐỀ SỐ 1

Trang 2
Câu 7: [MAP] Kết quả khảo sát cân nặng của
25
quả bơ được cho trong bảng sau:
Tứ phân vị thứ ba
( )
Q
3
của mẫu số liệu trên thuộc nhóm thứ mấy (các nhóm đánh số thứ tự từ trái
sang phải)?
A. Nhóm thứ
5
. B. Nhóm thứ
2
. C. Nhóm thứ
3
. D. Nhóm thứ
4
.
Câu 8: [MAP] Cho hàm số
y fx()=
có đồ thị như hình bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 9: [MAP] Cho các tập hợp
( ) )
AB0; 3 , 1; 7
= =
. Hỏi tập hợp
AB∪
có bao nhiêu số nguyên?
A.
2
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 10: [MAP] Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
yx x
3
23 2
= +−+
là đường thẳng có phương trình
A.
yx2=−−
. B.
yx23= +
. C.
yx2= +
. D.
yx23=−−
.
Câu 11: [MAP] Tính
x
x
x
23
lim 1
→+∞
−
−
.
A.
I2= −
. B.
I2=
. C.
I
3= −
. D.
I3=
.
Câu 12: [MAP] Cho hình chóp
S ABCD.
. Đường nối trọng tâm hai tam giác
SAB,
SAD
song song
với đường nào sau đây?
A.
AC
. B.
BD
. C.
SC
. D.
AD
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: [MAP] Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố ven biển A trong ngày thứ
t
của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) ( )
dt t3sin 70 10
82
π
= −+
với
t∈
và
t0 365<≤
. Cánh
đồng muối B (thuộc địa phận của thành phố A) có thể hoạt động nếu trong ngày nắng nhiều hơn
10 giờ.
Mệnh đề Đúng Sai
a) Ngày có ánh sáng nhiều nhất là 13 giờ.
b) Số giờ có ánh sáng giảm liên tục trong tháng 7.
c) Cánh đồng muối B có thể hoạt động 213 ngày mỗi năm.
d) Ngày thứ 70 trong năm, thành phố có 10 giờ có ánh sáng.

Trang 3
Câu 2: [MAP] Cho hàm số
xx
yx
221
1
+−
=−
có đồ thị
( )
C
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số có 2 điểm cực trị.
b) Đồ thị
( )
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình
x1=
.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
.
d) M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tích khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và
tiệm cận xiên của đồ thị (C) bằng
2.
Câu 3: [MAP] Cho hình hộp chữ nhật
ABCD A B C D
′′′ ′
⋅
có
AB AD AA2, 4, 1
′
= = =
. Khi đó
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Nếu gọi
ϕ
là góc gữa đường thẳng
AC′
và mặt phẳng
( )
ABCD
′′′ ′
thì
1
sin .
21
ϕ=
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
và
BD
′′
bằng 1.
c)
AC 21
′=
.
d)
AA′
vuông góc với mặt phẳng
ABCD()
.
Câu 4: [MAP] Cho hàm số
( )
x
x
x
fx x
xx x
x
32
1
2
2 1 khi 1
12 khi 1
31 khi 1
1
−
−
+>
= =
−−
<
−
. Khi đó
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Ba đường tiệm cận của đồ thị hàm số cắt nhau tạo thành tam giác có diện tích
bằng
50
.
b) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
y12=
.
c) Hàm số liên tục tại điểm
x1=
.
d) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
x1=
.

Trang 4
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng theo
hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: [MAP] Đồ thị hàm số
x
yxx
32
63
34
−
=−+
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 2: [MAP] Cho hình chóp
S ABCD.
đáy
ABCD
là hình chữ nhật
AB a AD a,2= =
. Hình chiếu
vuông góc của
S
lên mặt phẳng đáy là trung điểm
H
của
AD
. Góc giữa
SB
và mặt phẳng
ABCD()
bằng 45o. Khoảng cách giữa
SD
và
BH
theo
a
được kết quả là
ma.
. Khi đó giá trị
m
2
3
5
bằng bao
nhiêu?
Câu 3: [MAP] Cho hàm số
x
yxx
2
1
2 10
+
=++
có giá trị lớn nhất là
M
và giá trị nhỏ nhất là
m
. Tính
giá trị của
( )
Mm
22
36 +
.
Câu 4: [MAP] Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp
ngồi vào một hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi
3 ghế liền nhau (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: [MAP] Một người vay ngân hàng với sổ tiền 50.000.000 đồng, mỗi tháng trả góp số tiền
4.000.000 đồng và phải trả lãi suất cho số tiền chưa trả là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Hỏi
tháng cuối cùng người đó phải trả bao nhiêu triệu đồng? (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: [MAP] Từ hình vuông có cạnh bằng 8 cm người ta cắt bỏ các
tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ bên cạnh, biết
các tam giác
HHHH
1234
,,,
bằng nhau và
KKKK
1234
,,,
bằng nhau.
Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn
nhất của khối hộp chữ nhật đó là bao nhiêu xăng-ti-mét khối? (Kết
quả làm tròn hết hàng phần mười).
---HẾT---