1
Ở Ầ M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ữ ộ ố ệ ấ Nam Cao là m t trong s ít nh ng nhà văn Vi t Nam xu t hi n ệ cách
ẽ ố ớ ạ ế ỷ ứ ử ẫ ạ ơ ố ọ đây h n n a th k , song v n có s c cu n hút m nh m đ i v i b n đ c
ệ ẻ ấ ạ ớ ế ủ ệ ắ ở b i tính ch t hi n đ i, m i m trong cách vi t c a ông. Truy n ng n là thể
ấ ủ ạ ớ ữ lo i thành công nh t c a nhà văn. ể ạ V i th lo i này, ị v trí và nh ng đóng
ủ ượ ẳ ị góp c a ông trong đã đ c kh ng đ nh ấ ớ r t s m trong làng văn xuôi Vi tệ
ế ỷ Nam th k XX.
ữ ọ ừ ầ ế ỷ ứ ử ế ị Trong l ch s nghiên c u ngôn ng h c t đ u th k XX đ n nay,
ứ ủ ế ả ườ ộ ố ắ ớ ọ các k t qu nghiên c u c a nó th ng g n v i m t s ngành khoa h c xã
ệ ươ ứ ả ầ ớ ọ ộ h i khác, ặ đ c bi t là v i nghiên c u văn h c. Kho ng g n ba m i năm tr ở
ạ ữ ọ ự ứ ể ớ l i đây, ngôn ng h c chuy n sang lĩnh v c m i là nghiên c u ngôn ng ữ
ậ ủ ử ụ ế ạ ụ ọ D ng h c ả ổ trong s d ng. Các k t qu n i b t c a giai đo n này là
ễ (Pragmatics), Phân tích di n ngôn (Discourse Analysis) và Phân tích di nễ
ế ề ễ ngôn phê bình (Critical Discourse Analysis). Lý thuy t v phân tích di n
ế ỷ ủ ư ữ ờ ngôn tuy ra đ i vào nh ng năm 60 c a th k XX, nh ng trong th c t ự ế ệ hi n
ẫ ấ ộ ỡ ượ ả nay, nó v n là m t m nh đ t màu m đang đ ậ ụ c chú ý khai thác. V n d ng
ữ ọ ủ ệ ự thành t u m i ớ này c a ngôn ng h c vào vi c nghiên c u ứ văn ch ngươ ,
̃ ự ề ả ọ ̣ ̣ ̣ ́ Diên ngôn hôi thoai trong truyên ngăn chúng tôi l a ch n kh o sát đ tài “
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Nam Cao Đôi thoai, đôc thoai va mach lac” .
ướ ứ ấ ả ế ậ ậ ớ Vì đây là h ng ti p c n m i, lu n án không nghiên c u t t c các
ỉ ậ ứ ự ễ ộ lĩnh v c thu c phân tích di n ngôn mà ch t p trung nghiên c u phân tích
ạ ộ ễ ạ ạ ạ ạ ộ ố ộ ễ di n ngôn h i tho i qua đ i tho i, đ c tho i n i tâm và m ch l c di n
ạ ế ậ ệ ậ ụ ủ ặ ằ ế ngôn c a các c p tho i k c n. Chúng tôi tin r ng vi c v n d ng lý thuy t
ệ ệ ễ ả phân tích di n ngôn vào vi c kh o sát ngôn ng ắ ữ truy n ng n Nam Cao sẽ
ữ ệ ầ ộ giúp phát hi n thêm nh ng nét đ c đáo góp ph n làm nên ị giá tr văn ch ươ ng
ấ ố ả ủ ế ề ầ ủ c a ngòi bút đ y ch t s ng th c t ự ế này. K t qu c a đ tài sẽ góp thêm
2
ề ệ ự ễ ễ ệ ẩ ọ kinh nghi m th c ti n v vi c phân tích di n ngôn các tác ph m văn h c
ộ thu c th t ể ự ự s .
ử ấ ứ ề ị 2. L ch s v n đ nghiên c u
ề ị ứ ắ 2.1. Khái quát v l ch s ấ ử v n đ ệ ề nghiên c u truy n ng n Nam Cao
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ́ ư ̣ Trong phân nay, luân an đa thông kê nh ng công trinh nghiên c u tiêu
̃ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ươ ̉ ̣ biêu vê Nam Cao. Chung tôi cung đa phân chia môt cach t ́ ng đôi cac nhom
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̃ ư ̃ ư ̣ ̉ ́ ơ ư nghiên c u vê nh ng khia canh, nh ng đong gop cua nha văn v i t ̀ ́ cach la
́ ̀ ̀ ữ ́ ư cac nha nghiên c u, phê binh văn hoc. ̣ Nhìn chung, nh ng công trình chuyên
ệ ứ ề ấ bi t nghiên c u v Nam Cao r t phong phú ạ , đa d ng. Các công trình, bài
ế ổ ậ ề ặ ứ ữ ể ệ ặ ậ vi t đã nêu lên nh ng đ c đi m n i b t v m t hình th c ngh thu t, thi
ủ pháp trong sáng tác c a Nam Cao ủ ế . Tuy nhiên, các nhà nghiên c uứ ch y u
ủ ế ậ ộ thiên v ề góc đ phong cách h c ẩ ọ , ti p c n tác ph m c a Nam Cao t ừ góc
ễ ư ượ ể ệ nhìn phân tích di n ngôn ch a đ c th hi n rõ nét.
ề ị ứ ễ 2.2. Khái quát v l ch s ấ ử v n đ ề nghiên c u phân tích di n ngôn
(Discourse Analysis)
ử ấ ứ ễ ề ị 2.2.1. L ch s v n đ nghiên c u phân tích di n ngôn ở ướ n c ngoài
̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ Ở ̃ ư ̣ phân nay, chung tôi đa hê thông hoa va đanh gia nh ng công trinh
́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̃ ư ̉ ̣ nghiên c u vê phân tich diên ngôn cua cac nha ngôn ng hoc trên thê gi ́ ơ i,
̃ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ bao gôm cac công trinh đa đ c dich ra tiêng Viêt. ̣ Các công trình này t pậ
ứ ễ ể ể ặ ủ trung vào m t sộ ố đi m sau: di n ngôn là gì, đ c đi m và ch c năng c a
ề ề ữ ả ễ ễ ấ ấ di n ngôn, các v n đ v ng c nh và ý nghĩa di n ngôn, c u trúc thông tin
ế ễ ễ ả ấ ườ ướ ủ c a di n ngôn, b n ch t quy chi u trong di n ngôn, các đ ng h ng phân
ễ tích di n ngôn…
ử ễ ị ệ ứ 2.2.2. L ch s nghiên c u phân tích di n ngôn ở Vi t Nam
ề ễ ệ ượ ớ ệ ớ Quan ni m v di n ngôn đ c gi i thi u ệ ở Vi t Nam ấ s m nh t
ể ể ế ữ ọ ự ệ ố H th ng liên trong lĩnh v c ngôn ng h c. Có th k đ n các công trình:
ế ầ ọ ế ả ả ế k t văn b n ti ng Vi t ệ (Tr n Ng c Thêm , 1985); Văn b n và liên k t trong
ế ệ ấ ạ ế ễ ệ ti ng Vi t, Giao ti p di n ngôn và c u t o văn b n ả (Di p Quang Ban ,
3
ạ ươ ậ ỗ ữ ng ngôn ng h c 1998, 2009), Đ i c ữ ọ , t p 2 (Đ H u Châu , 2001), Phân
ộ ố ấ ễ ươ tích di n ngôn m t s v n đ l ậ ề ý lu n và ph ng pháp ễ , (Nguy n Hoà
ọ ệ ễ ệ ừ ể t ng ừ ụ 2003), D ng h c Vi ữ (Nguy n Thi n Giáp ,2004), T đi n tu t
ễ phong cách thi pháp h cọ (Nguy n Thái Hoà , 2005)...
̀ ́ ̀ ̃ ư ự ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ Nh ng công trinh chuyên sâu vê linh v c nay cua tac gia Diêp Quang
ế ế ả ả t Ban: Văn b n và liên k t trong ti ng Vi ạ ệ (1998), Giao ti p.ế Văn b n. M ch
ạ ặ ệ ế ạ l c. Liên k t. Đo n văn (2003), Văn b nả (2005). Đ c bi t, trong chuyên
ấ ạ ế ễ ả lu n ậ Giao ti p, di n ngôn và c u t o văn b n ả (2009), tác gi ố dành s trang
ề ễ ữ ệ ớ ộ ọ đáng k ể trình bày v di n ngôn v i 8 n i dung: truy n h c và ng pháp
ư ệ ễ ạ ả ặ ộ ủ truy n, phân tích h i tho i, phân tích di n ngôn, văn b n và đ c tr ng c a
ữ ả ế ế ạ ạ văn b n, ngôn ng nói và vi ế ả t, m ch l c trong văn b n, liên k t trong ti ng
Vi t.ệ ..
ộ ố ấ ễ ề ậ ươ ng Tác ph m ẩ Phân tích di n ngôn: M t s v n đ lý lu n và ph
ắ ả ề ễ ủ ễ ậ ộ pháp c a Nguy n Hoà là m t chuyên lu n s c s o v di n ngôn và phân
ễ tích di n ngôn.
ỗ ữ ạ ươ Đ H u Châu (2001) v iớ Đ i c ữ ọ . ng ngôn ng h c
ứ ễ ữ ụ Nguy n Đ c Dân (1998) v íơ chuyên lu n ậ Ng d ng h c ọ .
́ ̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ Tac gia Mai Thi Hao Yên (2001) đa bao vê luân an tiên si v i đê tai
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ư (cac hinh th c thoai dân) “Hôi thoai trong truyên ngăn Nam Cao ́ ”. Tac gia ̉
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ đa nhân diên, miêu ta câu truc cua cac hinh th c thoai dân tr c tiêp va thoai
́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ dân gian tiêp trong truyên ngăn Nam Cao. Tac gia gianh hăn môt ch ng tên
́ ̀ ̀ ̃ ̃ ư ̉ ̉ ̉ la “Dong tâm t ” đê miêu ta phân tich l ̀ ́ ơ i dân cua y nghi nôi tâ ̣ m (chu ng vã ̀ ̉ ư
̃ ̃ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ư vi ng trong l ̀ ́ ơ i dân cua y nghi nôi tâm ́ ; điêm nhin cua y nghi nôi tâm); hinh
́ ̀ ́ ́ ́ư ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ th c tr c ti pế va gian tiêp cua đôc thoai nôi tâm trong truyên ngăn Nam Cao.
̃ ́ ́ ư ̣ ̣ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Nh vây, luân an đa phân biêt đ ̀ c môt cach cu thê cac pham tru đ ̃ c dân
̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̃ trong thoai dân, bao gôm ca l ́ ̀ ̉ ơ (l i noi ̀ ̃ ơ i thoai) va y nghi.
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ ́ Môt sô tać ̃ Tac gia Vu Văn Lăng(2013) đa hoan thanh luân an tiên si “
́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ phâm cua Nam Cao d ́ ươ i anh sang cua phân tich diên ngôn va dung hoc ̣ ”.
4
́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̉ ̉ ́ ̉ Chi Pheo Lây ng liêu hai tac phâm ́ ̀ va ̀Sông mon ̀ cua Nam Cao, tac gia đa ̃
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ở nghiên c u no ́ ̣ cac khia canh: bô cuc cua tac phâm; tinh cach cua nhân vât
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ (net tich c c, tiêu c c); môt sô cach lâp luân cua nhân vât. Tac gia gianh kha ́
́ ́ ̀ ̃ ư ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ nhiêu công s c đê nhân diên nh ng dâu hiêu k ý hiêu hoc trong hai tac phâm
́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ cua Nam Cao. Đo la cac tê mua quan ban ch c, tê đa thê, tê ghen tuông hay tê
̉ ̣ ̣ tao hôn, tê hôi lô…́
̀ ̀ ́ ộ ố ọ ấ ọ ọ ề ễ Ngoai ra con co m t s h c viên cao h c cũng ch n v n đ di n
ủ ậ ạ ủ ể ệ ề ệ Bi u hi n c a quan h quy n th ế ngôn cho lu n văn th c sĩ c a mình:
ạ ễ ộ ễ ạ ạ trong các di n ngôn h i tho i ị ạ (Ph m Th Thu Trang ), M ch l c di n ngôn
ộ ố ệ ạ ầ ẩ ọ ộ h i tho i trong m t s tác ph m văn h c hi n đ i ị ạ (Tr n Th Thu H ng ươ ),
ệ ừ ệ ễ Tên bài trên báo Vi t Nam t bình di n phân tích di n ngôn ầ (Tr n Th ị
Nga)...
ứ ữ ề ễ Nhìn chung, nh ng công trình nghiên c u v phân tích di n ngôn ở
ệ ế ấ Vi t Nam r t phong phú và đa d ng ạ . Tuy nhiên, cho đ n nay, theo ả kh o sát
ộ ỉ ụ c a ủ chúng tôi, ch có m t ít công trình ễ ế ậ v n d ng lý thuy t phân tích di n
ắ ủ ữ ể ể ể ệ ặ ộ ngôn đ tìm hi u đ c đi m ngôn ng truy n ng n c a m t tác gi ả ụ ể. c th
ụ ụ ứ ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ 3.1. M c đích nghiên c u
ơ ở ổ ơ ở ự ậ ạ T p h p ợ ợ , xây d ng c s lý thuy t v h i tho i trên c s t ng h p ế ề ộ
ế ề ộ ữ ọ ế ớ ệ ạ ủ lý thuy t v h i tho i c a ngôn ng h c th gi i và Vi t Nam và v nậ
ứ ử ụ ứ ệ ậ ộ ụ d ng nó ể đ nh n di n các hình th c s d ng h i tho i ạ , nghiên c u, phát
ệ ả ấ ủ ạ ộ ố hi n và miêu t ạ ứ ử ụ c u trúc c a các hình th c s d ng h i tho i (đ i tho i,
́ ễ ạ ạ ̣ ̣ ̣ ̉ ộ đ c tho i ạ nôi tâm) ́ và vân đê ̀m ch l c di n ngôn trong cac căp thoai Hoi
́ ệ ắ ữ ấ ồ Đaṕ trong truy n ng n Nam Cao ̀ ư . T đo, c ỉ h ra nh ng đ ng nh t và khác
́ ệ ữ ể ạ ̉ ̉ ̣ bi ạ ộ t gi a các ki u lo i h i tho i nói trên. ́ Kêt qua cua luân an ầ góp ph n soi
ế ề ễ ẩ ặ ọ ệ sáng lý thuy t v phân tích di n ngôn tác ph m văn h c, đ c bi t là các tác
ệ ẩ ắ ộ ể ạ ph m thu c th lo i truy n ng n.
5
ứ ệ ụ 3.2. Nhi m v nghiên c u
ừ ệ ổ ữ ề ậ ấ ậ ợ ế T vi c t ng h p, ti p c n nh ng v n đ l ễ ề ý lu n v phân tích di n
ễ ẩ ộ ọ ộ ngôn nói chung và phân tích di n ngôn m t tác ph m văn h c thu c th t ể ự
̃ ả ệ ắ ̣ ̣ ự s nói riêng, chúng tôi kh o sát diên ngôn hôi thoai trong truy n ng n Nam
ứ ố ạ ộ ể ộ ỉ ạ ạ Cao đ ch ra các hình th c đ i tho i ạ , đ c tho i n i tâm và m ch l c …
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ư ự ̉ ̣ ̣ ừ T đó ́ ̉ gop phân khăng đinh s phong phu, đa dang va nh ng thanh công cua
́ ̃ ự ̣ ̣ ̀ ông khi xây d ng cac diên ngôn hôi thoai nay.
4. Đ i t ố ượ nghiên c uứ ng
ị ề ộ ậ ậ ả ệ ố Lu n án t p trung kh o sát h th ng các giá tr v n i dung t ư ưở ng t
ủ ệ ắ ứ ệ và hình th c ngh thu t ậ c a 71 truy n ng n Nam Cao từ góc nhìn phân tích
ể ễ ậ ử ụ ệ ạ ố ộ di n ngôn đ nêu b tậ ngh thu t s d ng đ i tho i, đ c tho i ạ ạ và m ch l c ạ
ễ ủ di n ngôn c a nhà văn.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
́ ́ ̃ ư ươ ̣ ̣ Bên canh nh ng ph ́ ư ng phap, thao tac thông dung trong nghiên c u
́ ́ ́ ́ ử ươ ́ ư ̣ ̣ ̣ khoa hoc noi chung, luân an s dung cac ph ư ng phap nghiên c u nh :
́ ́ ́ ́ ươ ươ ươ ̉ ph ng phap thông kê; ph ng phap miêu ta, so sanh; ph ́ ng phap phân
́ ́ ̃ ́ ươ ̣ ̣ tich hôi thoai; ph ng phap phân tich diên ngôn.
ậ ủ 6. Ý nghĩa c a lu n án
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ơ ở Luân an đa hê thông hoa cac c s lý luân vê phân tich diên ngôn;
́ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ chon loc, ng dung va chi ra cac b ́ ươ c cu thê trong viêc phân tich diên ngôn
́ ́ ề ầ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ hôi thoai trong tac phâm cua môt tac gia t ́ ̀ ế ̉ ư góp ph n làm rõ v lý thuy t đo
ề ữ ư ữ ệ ấ ạ ả ộ này cũng nh nh ng v n đ h u quan trong vi c gi ng d y h i tho i ạ ở
ườ tr ổ ng ph thông.
ễ ẽ ậ ớ ọ ữ V i cách nhìn phân tích di n ngôn, lu n án hy v ng s tìm ra nh ng
́ ̀ ứ ệ ễ ộ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ấ d u hi u hình th c di n ngôn h i tho i ạ (đôi thoai, đôc thoai) va nh ng biêu
́ ễ ạ ạ ạ ộ ̣ hiên ̣ m ch l c di n ngôn h i tho i trong ́ truyên ngăn Nam Cao ̀ ̉ ư . T đo, bô
́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̉ sung thêm môt h ́ ̣ ươ ng tiêp cân tac phâm Nam Cao noi riêng va diên ngôn
́ ̣ ́ truyên ngăn noi chung.
6
ủ ậ ấ 7. C u trúc c a lu n án
ệ ế ậ ầ Ngoài ph n m đ u ở ầ , k t lu n và tài li u tham kh o, ả ph l c, ụ ụ lu n ánậ
ươ ồ g m ba ch ng:
ậ Ch ơ ở ngươ 1. C s lý lu n.
ươ ạ ộ ệ ạ ắ ố ộ Ch ng 2. Đ i tho i và đ c tho i n i tâm trong truy n ng n Nam
ươ ệ ễ ạ ắ ạ ạ ộ Cao. Ch ng 3. M ch l c di n ngôn h i tho i trong truy n ng n Nam
Cao.
7
Ch ươ 1 ng
Ơ Ở Ậ 1. C S LÝ LU N
ễ ễ 1.1. Di n ngôn và phân tích di n ngôn
ễ 1.1.1. Di n ngôn
̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ Ở ̣ ̣ ̣ ̉ muc nay, chung tôi đa trinh bay khai niêm diên ngôn, cac đăc điêm
̀ ̃ ̃ ̉ ̣ cua diên ngôn va phân loai diên ngôn.
̀ ́ ́ ̃ ợ ́ ư ̃ ư ̣ ̉ ̉ Chung tôi đa tâp h p nh ng quan điêm cua cac nha nghiên c u ngôn
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ng trên thê gi ́ ơ i va trong n ́ ́ ươ c vê thuât ng nay. Co thê chon môt thuât ng ̃ ư
ữ ượ ễ ỗ ế ̉ ậ c nh n bi ọ t là tr n cua Cook ữ : “Di n ngôn là nh ng chu i ngôn ng đ
ượ ợ ấ ạ ụ ệ ữ ố nghĩa, đ c h p nh t l i và có m c đích ễ ” [12,200]. M i quan h gi a di n
́ ̀ ̉ ượ ơ ngôn và văn b n ả co thê đ ̀ sau: c hinh dung qua s đô
Văn bản (bề mặt từ ngữ)
ễ Di n ngôn
ứ (nghĩa lôgic, ch c năng)
ệ ữ ơ ồ ố ễ ả S đ 1: M i quan h gi a di n ngôn và văn b n
ễ 1.1.2. Phân tích di n ngôn
ế ậ ộ ố ễ 1.1.2.1. M t s cách ti p c n trong phân tích di n ngôn
ế ủ ộ ố ụ ễ 1.1.2.2. M t s công c lý thuy t c a phân tích di n ngôn
ệ ễ ắ 1.1.3. Phân tích di n ngôn truy n ng n
ệ ễ ắ 1.1.3.1. Di n ngôn truy n ng n
ườ ướ ễ ệ ắ 1.1.3.2. Đ ng h ng phân tích di n ngôn truy n ng n
ấ Phân tích c u trúc c a ắ ủ truy n ng n ệ
8
ể ễ ọ ố ữ ả Phân tích ng c nh đ làm rõ ệ tình hu ng di n ngôn và gi ng đi u
ắ c a ủ truy n ng n ệ
ủ ễ ể ặ ạ ệ Phân tích đ c đi m c a các lo i di n ngôn trong ắ truy n ng n
ữ ệ ệ Phân tích ngôn ng ngh thu t c a ắ ậ ủ truy n ng n
ạ ộ 1.2. H i tho i
ề ộ ệ ạ 1.2.1. Các quan ni m v h i tho i
ệ ồ ệ ễ Các quan ni m c a ủ H Lê [54,21] , Nguy n Thi n Giáp [54,2122],
ỗ ữ ứ ễ ỗ Đ H u Châu [26,88] , Nguy n Đ c Dân ị [32,76], Đ Th Kim Liên [54,22]
ạ ộ ể ế ộ ườ ạ ề đ u có đi m chung: H i tho i là ho t đ ng giao ti p th ổ ng xuyên, ph
ế ủ ườ ụ ủ ự ổ bi n c a con ng i, là s trao đ i thông tin theo m c đích nào đó c a
ữ ườ ế nh ng ng i tham gia giao ti p.
ộ ạ ậ ộ 1.2.2. Các v n đ ng h i tho i
ạ ồ ậ ộ ộ ờ ươ H i tho i g m các v n đ ng: trao l i, trao đáp và t ng tác.
ắ ộ ạ 1.2.3. Các quy t c h i tho i
ắ 1.2.3.1. Nguyên t c luân phiên l ượ ờ t l i
ế ộ ạ ắ 1.2.3.2. Nguyên t c liên k t h i tho i
ắ ộ ạ 1.2.3.3. Nguyên t c h i tho i
ấ ộ ạ 1.2.3.4. C u trúc h i tho i
ạ ạ 1.3. M ch l c
ề ạ ệ ạ 1.3.1. Các quan ni m v m ch l c
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̉ Sau khi trinh bay cac quan điêm cua cac nha ngôn ng hoc trên thê gi ̀ ́ ơ i va
́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ệ trong n ́ ươ c, chung tôi đông tinh v i tac gia ̉ Di p Quang Ban [10,97131],
ạ ượ ạ ể ệ m ch l c đ c bi u hi n trong các quan h c th ệ ụ ể:
9
ệ ủ ơ ồ ữ ể ạ ạ S đ 2: Nh ng bi u hi n c a m ch l c
ữ ễ ả ấ ộ ườ M t di n ngôn/văn b n có c u trúc ng nghĩa càng t ng minh thì
ủ ề ượ ạ ạ ộ ể tính m ch l c càng cao; trong đó, n i dung ch đ đ c duy trì, tri n khai
ủ ầ ượ ắ ế ộ ự ợ ầ đ y đ , chính xác và các t ng nghĩa đ c s p x p theo m t trình t h p lý
ự ắ ế ẽ ặ ộ ỉ ể ạ t o nên s g n k t rõ ràng, ch t ch trong m t ch nh th .
ạ ỏ ạ ạ ặ 1.3.2. M ch l c trong các c p tho i H i Đáp
ấ ứ ộ ỏ ượ ứ ự ề ề B t c m t câu h i nào khi đ c phát ngôn đ u ch a đ ng ti n gi ả
ụ ủ ệ ườ ả ờ ươ ị đ nh (TGĐ). Nhi m v c a ng i nghe là ph i tìm ra l i đáp t ứ ng ng
ố ỏ ộ ạ ớ v i TGĐ đó, giúp hình thành m t “m ch” xuyên su t h i và đáp. Đó chính
ự ạ ữ ặ ạ ạ là s m ch l c gi a các c p tho i H i ỏ Đáp.
ề ả ị 1.4. Ti n gi đ nh (presuppostion pp') hàm ngôn (implicitation imp)
ề ả ị 1.4.1. Ti n gi đ nh
1.4.2. Hàm ngôn
10
ươ Ạ Ộ Ố Ạ Ch ng 2. Ộ Đ I THO I VÀ Đ C THO I N I TÂM
Ắ Ệ 2. TRONG TRUY N NG N NAM CAO
ố ệ ạ ắ 2.1. Đ i tho i trong truy n ng n Nam Cao
́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ 2.1.1. Tân suât xuât hiên cua cac cuôc thoai
ả ầ ộ ố ấ ủ ạ Kh o sát t n su t c a các cu c đ i tho i và s l ố ượ ờ ủ t l i c a các nhân
ắ ủ ệ ậ v t trong 20 truy n ng n c a Nam Cao :
Số
ố ộ S cu c
S l
ố ượ ờ i/
t l
S l
ố ượ ờ i
t l
TT
Tên truy nệ
tho iạ 5 4
trang 6 5
40 10
trang 6,66 2,00
1 Nghèo 2 Đui mù
4
1
2
0,50
ự ế ủ 3 Cái ch t c a con m c
32
9
41
1,28
4 Chí Phèo
ơ ượ
ặ
9
7
40
4,44
5 Cái m t không ch i đ
c
7
4
39
5,57
ỏ 6 Nh nhen
5
3
26
5,20
7 Con mèo
ữ
ố
ế
6
3
16
2,66
ệ 8 Nh ng truy n không mu n vi
t
ướ
8
5
24
3,00
i ta sung s
ng
5
3
12
2,40
11
3
13
1,18
ườ 9 Nhìn ng 10 Đòn ch ngồ 11 Giăng sáng
7
2
8
1,14
12 Đôi móng giò
ẻ
ượ
12
4
36
3,00
13 Tr con không ăn đ
ị c th t chó
9
7
62
6,88
14 Đón khách
8
4
14
1,75
9
5
53
5,88
9
5
32
3,55
9
6
21
2,33
8
7
45
5,62
ệ
8
6
44
5,50
ổ
93
177
15 Mua nhà 16 Quái dị ẹ ế ừ 17 T ngày m ch t 18 Làm tổ 19 Thôi đi về 20 Truy n tình ộ : T ng c ng ấ ủ
ả ộ ố ầ ạ B ng 1: T n su t c a các cu c đ i tho i và s l
578 ố ượ ờ ủ i c a các nhân t l
3,26
v t…ậ
ả ể ầ ẳ ố ộ ị T ừ kh o sát trên ễ ạ có th kh ng đ nh đ i tho i là m t thành ph n di n
ệ ắ ọ ế ả ngôn quan tr ng trong truy n ng n Nam Cao. ả K t qu kh o sát cho th yấ
11
ắ ủ ơ ị ấ ả ố ộ ệ trong 20 đ n v truy n ng n c a Nam Cao có t ạ ớ t c 93 cu c đ i tho i v i
ư ậ ố ượ ờ ạ ủ ỗ 578 l ượ ờ t l i. Nh v y, bình quân s l t l ộ i trong m i cu c tho i c a nhà
ộ ượ ủ ắ ộ ố văn là 6,2 l ượ ờ t l ạ i/ cu c tho i. Dung l ạ ng ng n c a các cu c đ i tho i
ệ ắ ự ạ ộ trong truy n ng n Nam Cao cho th yấ khi xây d ng h i tho i, nhà văn đã
ế ậ ộ ọ ọ ủ ế ễ ti ạ . t ch , ch n l c di n ngôn c a các nhân v t h i tho i
̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ 2.1.2. Tinh huông cuôc thoai, sô l ̀ ượ ơ t l i cua nhân vât
ế ế ả ậ ạ ố ộ Ti n hành kh o sát nhân v t giao ti p, tình hu ng cu c tho i và s ố
ấ ủ ệ ể ắ ộ l ượ ờ t l i/ cu c tho i ạ trong các truy n ng n tiêu bi u nh t c a Nam Cao như
ậ ạ ờ ượ ả Chí Phèo, Lão H c, Giăng sáng, Đ i th a ừ , chúng tôi l p đ ố c b ng th ng
kê sau:
TT S l ố ượ t Truy n ệ cu cộ Nhân v t ậ ố ộ ờ ạ Tình hu ng cu c tho i ộ i/ cu c l ng nắ thoạ giao ti pế tho iạ ố S trang
ề Chí Phèo Sau khi đi tù v , Chí Phèo 5 i 1
ượ Bá Ki nế Chí Phèo ự ế ế đ n nhà Bá Ki n gây s . ị u ch u Chí Phèo mua r 4 2
ụ ể ạ ậ M hàng và qu y phá đ đ t ý
r
ứ uượ Binh Ch c ứ ị đ nh. ế Binh Ch c vác dao đ n 4 3
CHÍ PHÈO ế ề Lý Ki nế nhà Lý Ki n đòi ti n đã
32 trang ữ ử ề g i v nhà nh ng năm đi
(trang 32 –
lính. ế Chí Phèo đ n nhà Bá Chí Phèo 7 62) 4
ế ự
Bá Ki nế Th Nị ở 3 ở tù. Ki n gây s xin đi ầ ượ u, g n Chí Phèo say r 5
ủ ố Chí Phèo su t đêm ng ngoài v ườ n
ị ả ị ở ư nên b c m, Th N đ a
ắ h n vào nhà.
12
ổ Nh ngữ ậ Bu i sáng Chí Phèo d y 5 6
ườ ộ ỉ ng i đi ắ mu n, h n t nh r ượ u,
ch vợ ề ộ ắ l ng nghe âm thanh cu c
ỏ Chí Phèo s ng.ố Chí Phèo bày t ả tình c m 3 7
Th Nị ở Chí Phèo ị ở ớ v i Th N . ế Chí Phèo đ n nhà Bá 8 8
ế ươ ệ ng thi n.
Bá Ki nế Th Nị ở Ki n đòi l Khi hay tin Chí Phèo ch t.ế 2 9
ự ề ạ ị Bà cô Lão H cạ Lão H c tâm s v ý đ nh 6 10
LÃO H CẠ
ự ớ Tôi Lão H cạ bán con Vàng. ạ Lão H c tâm s v i con 4 11 10 trang
(trang 247 – ề ỗ ạ ậ C u Vàng Lão H cạ ớ Vàng v n i nh con. ự ề Lão H c tâm s v hoàn 3 12
256) ế Tôi ả c nh khó khăn khi n ông
ế ị ạ ự ề ỗ Lão H cạ quy t đ nh bán con Vàng. Lão H c tâm s v n i ân 24 13
ừ Tôi ậ ậ h n đã l a con Vàng, c y
ờ ữ nh ông giáo gi giúp
ế ườ mi ng v n và s ố ề ti n
ỗ ề ự Tôi 1 ậ ự dành lo h u s . N i băn khoăn v s 14
ế ạ
ủ thi u đói c a Lão H c. ố ề Phàn nàn v cách s ng Vợ Tôi 2 15
ạ
Binh Tư ưở ệ ổ ở ủ ề ả 3 ng kh s c a Lão H c. ậ Ép Đi n ph i nh n b ộ 16 Hi u tr
ế Đi nề gh mây và bàn cách ch ở GIĂNG
SÁNG ề ợ ấ 1 V Đi n ế ề ộ b gh v quê. ữ ệ Bàn vi c đem c t nh ng 17 10 trang ế ế (trang 104 – ụ 9 Đi nề ề ợ V Đi n chi c gh mây. Con bé kêu đau b ng, v ợ 18
13
ề ố Con gái Đi n cho con u ng n ướ c
113)
ượ Hộ g ng.ừ ộ H say r ắ u quát m ng 3 19
ồ Từ Từ ợ v con. ắ ừ T nh c khéo ch ng đi 10 20
ươ ể Hộ lĩnh l ề ng đ có ti n
ả ả trang tr i các kho n mua
ộ ặ Ờ Ừ ch u.ị H g p Trung và Mão 20 Hộ Đ I TH A 21
ườ ờ Trung trên đ ng, anh m i hai 11 trang
ườ ạ Mão ng i b n nhà văn đi (trang 339 –
350)
ố u ng bia. ậ ộ H ân h n vì đã đ i x t ố ử ệ Hộ 2 22
Từ Từ ạ ớ ợ b c v i v . ừ ỗ T d con. 1 23
ứ Đ a con
ố ộ ố ế ạ ả ả ậ B ng 3: B ng th ng kê nhân v t giao ti p, tình hu ng cu c tho i
ố ượ ờ ộ và s l t l ạ i/ cu c tho i
ớ ộ ệ ắ ổ ộ ấ ả V i đ dài t ng c ng là 63 trang, 4 truy n ng n trên có t t c 23
ầ ớ ạ ướ ế ộ ộ cu c tho i ạ . Chi m ph n l n là các cu c tho i d i 5 l ượ ờ t l ộ i (14/23 cu c
ố ộ ạ ạ ố ệ ạ ộ tho i), s cu c tho i trên 10 l ượ ờ ấ t l ố i r t ít (3/23 cu c tho i). S li u th ng
ừ ộ ầ ữ ấ ủ ệ ắ ẳ ị kê t các truy n ng n thành công nh t c a nhà văn m t l n n a kh ng đ nh
ệ ạ ắ ộ ộ ườ các cu c h i tho i trong truy n ng n Nam Cao th ng có dung l ượ ng
ng n.ắ
ạ ẩ ộ ượ Nhìn chung, các cu c tho i trong tác ph m đ ự c nhà văn dàn d ng
ầ ả ự ế ả m tộ cách khéo léo. Nam Cao ba l n miêu t ế tr c ti p c nh Chí Phèo đ n
ữ ự ế ể ế ộ ầ ạ nhà Bá Ki n đ gây s , ba cu c tho i gi a Chí Phèo và Bá Ki n không l n
ầ ố nào gi ng l n nào.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ 2.1.3. Quan hê quyên thê va hoan canh giao tiêp cua nhân vât
14
ệ ệ ả ở Kh o sát các y u t ề ế ố quan h liên cá nhân ( đây là quan h quy n :
ị ế ậ ợ ế ế ế ế ạ ả th ), v th giao ti p (m nh/ y u) và hoàn c nh giao ti p (thu n l i/ không
ậ ợ ữ ậ ượ ả thu n l i) gi a hai nhân v t Chí Phèo ế Bá Ki n, ta có đ c b ng so sánh
ư nh sau:
Quan hệ V thị ế Hoàn
TT ộ ố Tình hu ng cu c quy n thề ế giao ti pế ả c nh GT S l ố ượ t
cu cộ tho iạ (trên/d iướ ạ (m nh/y ếu (thu nậ iờ l
tho iạ ) ) i/ợ l
không
thu nậ
i).ợ l
ề Sau khi đi tù v , Chí CP BK CP BK CP BK CP BK 4 + + + 1 1
ế Phèo đ n nhà Bá
ế
ự Ki n gây s . ế Chí Phèo đ n nhà Bá + + + 4 3 2
ự ế Ki n gây s xin đi ở
tù. ế Chí Phèo đ n nhà Bá + + + 4 5 3
ế ươ ệ Ki n đòi l ng thi n.
ế ị ế ế ệ ề ệ ả ả B ng 4: B ng so sánh quan h quan h quy n th , v th giao ti p và
ế ữ ế ả ậ hoàn c nh giao ti p gi a hai nhân v t Chí Phèo – Bá Ki n
ề ặ ộ ủ ế ị ề ệ ậ ị Xét v m t quan h quy n th , đ a v xã h i c a hai nhân v t giao
ế ở ả ị ề ạ ộ ộ ti p ổ c ba cu c tho i là không thay đ i, m t bên là tay anh ch li u lĩnh,
ộ ổ ộ ỉ ươ “chánh t ng, bá h tiên ch làng Vũ Đ i m t bên là ạ ”. Xét ph ệ ng di n v ị
ế ở ế ứ ế ề ấ ạ ộ th giao ti p, ế ạ cu c tho i th nh t, th m nh nghiêng v Bá Ki n. S ố
ỏ ủ ậ ề ạ ộ l ượ ờ t l i ít i c a nhân v t (1 l ượ ờ t l i) nói lên đi u đó. Trong cu c tho i th ứ
15
ữ ỏ ỏ ủ ộ ắ hai, Chí Phèo gi vai trò ch đ ng, h n yêu sách, đ i h i và hăm d a ọ Bá
ế ủ ộ ể ệ ở ố ượ ờ ả ủ ậ Ki n.ế Th ch đ ng th hi n s l t l i áp đ o c a nhân v t (4/7 l ượ t
ờ ộ Ở ộ ố ố l ạ i) trong cu c tho i. ạ cu c đ i tho i cu i cùng , tuy s l ố ượ ờ ủ t l i c a Bá
ề ế ơ ế Ki n nhi u h n (5/4 l ượ ờ nh ng ư i) t l ị ế v th giao ti p c a ủ Chí Phèo ngày
ở ế ạ ủ ộ ủ ộ càng th m nh và ch đ ng h n ạ ơ (Chí Phèo nói dài, làm ch cu c tho i,
ả ươ ố ở ượ ờ ố đáp tr dõng d c ạ , t ng quan s câu t l l ủ i cu i cùng c a Chí Phèo và
ế Bá Ki n là 8/2 câu).
ữ ạ ộ ế ễ ạ Ba cu c tho i gi a Chí Phèo ề Bá Ki n đ u di n ra t ế i nhà Bá Ki n,
ủ ộ ặ ạ ự ư ế ề đ u do Chí Phèo ch đ ng đ n gây s nh ng không l p l i nhau. Nam Cao
ậ ở ể ự ố ậ ề ố đã khéo léo đ cho hai nhân v t hai c c đ i l p quy n th ọ ế đ i ch i nhau
ắ ằ ữ ộ ờ ẽ ố ị ế ứ ả m t cách gay g t b ng nh ng l đ i đáp hô ng, ph n ánh v th giao i l
ờ ướ ủ ế ậ ồ ế ế ti p và tính cách c a các nhân v t, đ ng th i h ộ ng đ n đích giao ti p m t
ự cách t nhiên.
́ ̀ ́ư ̣ ̣ ̣ ̣ 2.1.4. Cac hinh th c hôi thoai (song thoai, đa thoai)
ạ ủ ự ố ượ ể ệ ở ữ Tài d ng đ i tho i c a nhà văn còn đ c th hi n ộ nh ng cu c
ự ươ ạ ữ ườ ườ ư tho i có s t ng tác gi a ng i nói và ng i nghe, nh ng không có s ự
ế Ở ữ ậ ủ luân phiên l ượ ờ t l i gi a hai nhân v t giao ti p. đây, ngòi bút c a nhà văn
ự ứ ủ ệ ỏ ự ắ ả ặ đã theo sát lôgic c a hi n th c và ch ng t ự s già d n, s c s o khi d ng
ạ ộ ấ ự ữ ạ ộ ố ỉ ồ ố đ i tho i ch g m m t phía. ắ Nh ng cu c đ i tho i nàycho th y s sâu s c
ấ ậ ố ủ c a Nam Cao trong cái nhìn th u su t tâm lý, tính cách nhân v t. Tuy là
ẫ ự ươ ư ộ ộ ộ ữ nh ng c ạ ộ u c tho i “h ng” ẫ nh ng v n có s t ng tác, b c l n i tâm, tình
ị ở ữ ạ ộ ả c m... (C ộ u c tho i gi a Th N và Chí Phèo t ạ ườ i v n chu i ố ; cu c tâm tình
ị ở ạ ữ ữ ộ gi a Chí Phèo và Th N t i nhà Chí Phèo ạ ệ ; cu c trò chuy n gi a Lão H c
và con chó Vàng...).
ữ ệ ạ ạ ắ ộ Nh ng cu c tam tho i, đa tho i trong truy n ng n Nam Cao không
ấ ệ ạ ủ ự ố nhi u. ề Tuy nhiên, chúng cũng cho th y bi t tài d ng đ i tho i c a nhà văn.
ể ệ ỗ ố ế ạ ấ ộ M i đ i tho i, m t tính ch t, th hi n đích giao ti p và ý nghĩa khác nhau:
ể ệ ự ạ ạ ạ ồ có tam tho i th hi n s khéo léo l ng ghép các song tho i, song tho i
16
ẫ ạ ớ ể ệ ằ ậ ộ ế "h ng" l i v i nhau nh m th hi n tâm lý nhân v t m t cách tinh t (tam
ẹ ữ tho i ạ gi a Sinh v i ớ m con bà hàng n ướ trong truy n ệ Đón khách); có tam c
ị ễ ự ươ ườ ườ tho i ạ khá thú v di n ra s t ữ ng tác gi a hai ng i thông qua ng ứ i th ba
ậ ự ự ằ ữ ả ợ ớ ễ nh m xây d ng di n ngôn nhân v t t nhiên, phù h p v i ng c nh ( tam
ứ ữ ắ ạ ọ ồ ợ tho i ng n g n gi a hai v ch ng và đ a con gái nh ỏ trong truy n ệ N cướ
ủ ề ấ ậ m tắ ); có đa tho i v i s ạ ớ ự xu t hi n l ệ ượ ờ c a nhi u nhân v t mà t l i các di nễ
ẫ ự ộ ộ ờ ngôn v n hòa quy n ộ ệ m t cách t nhiên , b c l l ế i ăn ti ng nói , quan đi mể
ứ ẻ ủ ừ c a t ng ng ấ ườ và cho th y không khí i vui v , hào h ng ộ ủ c a cu c tho i ( ạ đa
ữ ố ườ ạ ồ ỏ tho iạ gi a b n ng i b n thân Giang, Du, H , Tá trong Nh nhen )
́ư ̃ ̣ ̉ ̣ 2.1.5. Ngôn ng đôi thoai cua nhân vât
ạ ủ ữ ố ệ Nhìn chung, ngôn ng đ i tho i c a các nhân v t ắ ậ trong truy n ng n
ẩ ộ ợ ữ ờ ố Nam Cao là kh u ng đ i s ng sinh đ ng, g i hình ậ . Nhân v t nào, l ờ ẽ i l
ậ ấ ữ ả ễ ớ đó. Di n ngôn c a ợ ủ m i ỗ nhân v t r t phù h p v i ng c nh giao ti p ế , lai
ườ ậ ố ễ ộ ị l ch và môi tr ng s ng c a ủ nhân v t đó. Di n ngôn h i tho i ạ đã đ cượ
ể ệ ấ ấ ề ệ ộ ộ ị ị Nam Cao cá tính hóa cao đ , th hi n d u n đ a v xã h i, ngh nghi p và
ườ ợ ồ tính cách nhân v tậ (Ng i v nhà quê ỉ x a xói ch ng đi ch i v b ng ơ ề ằ m tộ
ỏ ố ế ừ ư ớ ố ượ ỗ chu i câu h i tr ng không, thi u t x ng hô v i đ i t ng giao ti p ế , cách
ế ữ ệ ố t nói chì chi t, đay đi đay l ạ ... trong Nh ng truy n không mu n vi i ế ; ngôn
ạ ủ ữ ố ư ả ồ ủ ắ ế ng đ i tho i c a Chí Phèo ph n chi u tính cách l u manh, côn đ c a h n
ữ ế ụ trong Chí Phèo; bà phó Th tuôn hàng tràng nh ng l ờ ẽ i l ặ nhi c móc, n ng
ườ ộ ữ ư ẹ ớ nh v i ng i bà c a ủ cái đĩ gái trong M t b a no , l iố x ng hô x ách mé,
ổ ậ nh ngữ l ượ ờ t l ư i tuôn nh thác ch y ẩ ả , kh u ng ọ ữ dày đ cặ làm n i b t gi ng
ệ ị ủ ụ ở đi u và l ờ ẽ i l ộ khinh th c a m t m nhà giàu nông thôn. ..)
ạ ộ ộ ệ ắ 2.2. Đ c tho i n i tâm trong truy n ng n Nam Cao
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ 2.2.1. Tân suât xuât hiên đôc thoai nôi tâm
ệ ắ ạ ộ ệ ấ Trong truy n ng n Nam Cao, ặ ộ đ c tho i n i tâm xu t hi n dày đ c.
ề ấ ườ ả ể ệ ủ ệ ằ ọ R t nhi u tr ạ ng đo n, tác gi k chuy n b ng chính gi ng đi u c a nhân
ậ ủ ầ ườ ể ệ ễ ậ ậ v t, di n ễ ngôn tr n thu t c a ng i k chuy n và di n ngôn nhân v t hoà
17
ệ ấ ườ ạ ộ ộ ợ quy n vào nhau đôi khi r t khó phân bi ệ , có tr t ng h p đ c tho i n i tâm
ượ ế ư ườ ạ ộ ợ ộ đ c vi ạ ẫ t nh là tho i d n tr c ti p ự ế , có tr ng h p đ c tho i n i tâm và ý
ế ẫ ớ ạ ộ ự ể ộ ộ nghĩ gián ti p pha l n v i nhau , đ c tho i n i tâm có s pha tr n đi m nhìn
́ ườ ể ậ ờ ̣ ừ ệ Chí Phèo, Đ i th a, ủ c a ng ́ i k và nhân v t... (cac vi du trong truy n
Lão H cạ ...)
́ ̀ ̃ ̉ ̉ 2.2.2. Vân đê chu thê diên ngôn
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ Chung tôi cung đa thông kê, khao sat va lâp ra cac bang (bang 5, bang
̃ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ 6, bang 7) vê chu thê diên ngôn trong môt sô truyên ngăn đăc săc cua Nam
́ ệ ệ ủ ể ́ Cao. Qua đo cho thây, m t bộ i ế ạ t tài k chuy n c a Nam Cao là đã ki n t o
ượ ự ọ ự đ ố c s ph i gi ng ậ nhân v t và ng ộ ườ ể m t cách t i k ệ nhiên, hoà quy n.
ủ ề ệ ắ ườ ễ ậ ợ Trong truy n ng n c a ông, nhi u tr ng h p di n ngôn nhân v t hòa
ể ủ ệ ạ ờ ờ trong m ch k c a câu chuy n, đâu là l ậ i nhân v t, đâu là l i ng ườ ể i k
ệ ấ chuy n, r t khó phân bi ệ Nam Cao đã r tấ khéo léo hòa ph i, ố chuy n tể ừ t.
ễ ườ ể ễ ậ di n ngôn ng i k sang di n ngôn nhân v t và ng ượ ạ . Đây chính là c l i
ứ ầ ậ ổ ế ẩ Chí hình th c tr n thu t đa thanh khá ph bi n trong tác ph m Nam Cao (
ệ ầ ậ Phèo, Đòn ch ngồ , Lão H cạ ...). Chính vi c tr n thu t đan xen dòng ý nghĩ
ệ ườ ể ệ ở ủ c a nhân v t ọ ậ v i ớ gi ng đi u ng ệ i k chuy n khi n ế câu chuy n tr nên
ộ ượ ề ề ạ ộ ọ sinh đ ng, tránh đ c tình tr ng đ u đ u m t gi ng.
̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Ngoai ra, chung tôi cung khao sat cac diên ngôn đôc thoai nôi tâm cu
̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ thê theo t ng nhân vât va tinh huông (bang 8).
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ 2.2.3. Đôc thoai nôi tâm bôc lô tinh cach nhân vât
ạ ộ ễ ộ ả ắ ọ Các di n ngôn đ c tho i n i tâm giúp tác gi kh c h a tính cách, hé
ữ ấ ậ ở ồ m nh ng góc khu t trong tâm h n nhân v t. Thông qua dòng tâm t ư , ý
ư ủ ự ế ạ ả ể nghĩ tr c ti p, tâm tr ng và c m xúc, m u mô và toan tính c a các ki u
ậ ượ ạ ạ ộ ậ ộ M tộ lo i nhân v t đ ơ c ph i bày ủ (đ c tho i n i tâm c a các nhân v t trong
đám c iướ , Chí Phèo, Giăng sáng...).
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ 2.2.4. Đôc thoai nôi tâm bôc lô triêt lý cua nha văn
18
ụ ễ ộ ươ ệ ệ ạ ộ Di n ngôn đ c tho i n i tâm là công c , ph ữ ng ti n h u hi u giúp
ứ ữ ể ệ ậ ế nhà văn phát bi u nh ng quan ni m, nh n th c mang tính tri ề t lý v văn
ươ ệ ề ậ ậ ườ ề ch ng ngh thu t, v cách nhìn nh n, đánh giá con ng ố i, v cách s ng
ở ự ấ ươ ữ ả ề và l ẽ ố (nh ng suy nghĩ, trăn tr , t s ng v n l ng tâm, lý gi i v con
ườ ủ ậ ướ ng i... c a các nhân v t trong ắ , Giăng sáng, N c m t hi nỞ ề , Chí Phèo,
ữ ấ ượ Lão H cạ ...). Đây chính là nh ng suy ng mẫ nung n u, đ c đúc k t t ế ừ
ộ ố ủ ữ ệ nh ng quan sát và chiêm nghi m cu c s ng c a nhà văn.
̉ TIÊU KÊT ́
ệ ử ụ ế ứ ứ ấ ắ Nam Cao r t có ý th c và h t s c ch c tay trong vi c s d ng các
ư ộ ễ ạ ố ươ ể ể ả ữ ệ ệ di n ngôn đ i tho i nh m t ph ng ti n h u hi u đ k , t ắ và kh c ho ạ
ễ ạ ầ ố ộ ọ tính cách nhân v t. ậ Di n ngôn đ i tho i là m t thành ph n quan tr ng
ườ ệ ệ ệ ắ ộ ố th ạ ng xuyên hi n di n trong truy n ng n Nam Cao. Các cu c đ i tho i
ườ ượ ự ủ ắ ả th ng có dung l ng ng n ph n ánh s gia công, chăm chút c a nhà văn
ọ ọ ậ ố ủ ệ ễ ộ trong vi c ch n l c di n ngôn c a các nhân v t đ i tho i. ố ạ Các cu c đ i
ạ ượ ệ ự ự ộ ố tho i đ ạ c nhà văn dàn d ng m t cách khéo léo. Tài ngh d ng đ i tho i
ượ ể ệ ở ữ ẫ ộ c a ủ Nam Cao đ c th hi n rõ nét ạ nh ng cu c tho i “h ng”, có s ự
ươ ữ ườ ườ ư ự t ng tác gi a ng i nói và ng i nghe nh ng không có s luân phiên l ượ t
ờ ữ ế ậ ặ ệ ở ạ ộ l i gi a hai nhân v t giao ti p và đ c bi t là ạ các cu c tam tho i, đa tho i.
ạ ủ ữ ố ệ ắ ẩ ậ Ngôn ng đ i tho i c a các nhân v t trong truy n ng n Nam Cao là kh u
ữ ờ ố ề ệ ả ộ ợ ố ố ng đ i s ng sinh đ ng, g i hình, ph n ánh ngh nghi p, l i s ng và tính
cách nhân v t.ậ
ắ ủ ư ầ ế ệ ấ ạ ộ ố N u nh t n su t các cu c đ i tho i trong truy n ng n c a nhà văn
ượ ạ ộ ạ ộ ạ ệ ấ ườ ề không nhi u, thì ng i đ c tho i n i tâm l c l i xu t hi n th ng xuyên,
ặ ả ậ ủ dày đ c. Nam Cao có kh năng nh p sâu ậ vào dòng suy nghĩ c a nhân v t,
ạ ộ ậ ủ ủ ễ ễ ầ ộ di n ngôn tr n thu t c a nhà văn và di n ngôn đ c tho i n i tâm c a nhân
ườ ể ẫ ấ v t ậ th ng chuy n hóa qua l ạ có khi hòa l n vào nhau r t khó phân bi i, ệ . t
ự ạ ố ậ ầ ọ ệ Chính s hòa quy n này đã t o nên l ớ i tr n thu t đa thanh, đa gi ng m i
ẻ ấ ạ ọ ẫ m , h p d n b n đ c.
19
ạ ộ ễ ộ ả ắ ọ Các di n ngôn đ c tho i n i tâm giúp tác gi kh c h a tính cách, hé
ụ ữ ấ ở ồ m nh ng góc khu t trong tâm h n nhân v t ậ , nó còn là công c giúp nhà
ứ ữ ể ậ ế ệ văn phát bi u nh ng quan ni m, nh n th c mang tính tri ề t lý v văn
ươ ề ệ ậ ậ ườ ề ch ng ngh thu t, v cách nhìn nh n, đánh giá con ng ố i, v cách s ng
ẽ ố ở ượ ữ ầ ấ ở và l s ng. B i đây là nh ng suy nghĩ nung n u, đ y trăn tr , đ ế c đúc k t
ừ ữ ộ ố ủ ệ t nh ng quan sát và chiêm nghi m cu c s ng c a nhà văn.
ắ ủ ừ ệ ệ ễ ả ạ ộ T vi c kh o sát di n ngôn h i tho i trong các truy n ng n c a Nam
ể ẳ ệ ị Cao, có th kh ng đ nh ông là cây bút có bi ự ệ ố t tài trong vi c b trí, xây d ng
ộ ố ạ ộ ạ ậ ộ các cu c đ i tho i và đ c tho i n i tâm nhân v t.
20
Ch ngươ 3
Ộ Ạ Ạ Ạ Ễ 3. M CH L C DI N NGÔN H I THO I
Ắ 4. TRONG TRUY N NG N NAM CAO Ệ
ạ ỏ ạ ạ ặ ươ ợ 3.1. M ch l c trong các c p tho i H i – Đáp t ng h p
ự ể ạ Khi phân lo i câu theo l c ngôn trung và theo nghĩa bi u hi n, ệ Cao
ư ạ ộ ồ ̣ Xuân Hao [48,391412], đã đ a ra các lo i hành đ ng ngôn trung g m: câu
ấ ầ ị ượ ấ ậ nghi v n, câu tr n thu t có giá tr ngôn trung đ c đánh d u và câu ngôn
ầ ớ ộ ị ệ ữ ả ộ hành. Giá tr ph n l n các hành đ ng ngôn trung này l thu c vào ng c nh.
ệ ấ ủ ế ạ ệ ị ỏ ặ Đ c bi t là lo i câu nghi v n c a ti ng Vi t, ngoài cái giá tr h i là giá tr ị
ế ủ ộ ố ự ộ ị ể ngôn trung tr c ti p c a nó còn có th có m t hay m t s giá tr ngôn trung
ủ ị ứ ẳ ậ ̃ ư ị phái sinh (ph đ nh, kh ng đ nh, thách th c, tranh lu n…). Ông đa đ a ra
́ ể ậ ớ ̣ ́ sau loai câu nghi vân. Trong lu n án này, v i sáu ki u câu nghi v n ấ đó,
ư ể ậ ạ ỏ ặ ặ chúng tôi xác l p sáu ki u c p tho i H i – Đáp nh sau: ỏ ạ C p tho i H i –
ươ ợ ớ ỏ ặ ạ ỏ ươ Đáp t ng h p v i câu h i chính danh ; C p tho i H i – Đáp t ợ ng h p
ặ ỏ ươ ỏ ớ ợ ỏ ầ ớ v i câu h i c u khi n ạ ế ; C p tho i H i – Đáp t ẳ ng h p v i câu h i kh ng
ạ ặ ỏ ươ ủ ị ấ ợ ớ ặ đ nhị ; C p tho i H i – Đáp t ng h p v i nghi v n ph đ nh ạ ; C p tho i
ỏ ươ ấ ợ ớ ỏ H i – Đáp t ng h p v i câu nghi v n ph ng đoán hay ng v c ạ ờ ự ; C p tho i ặ
ỏ ươ ị ả ấ ớ ợ ̃ư ̣ H i – Đáp t ng h p v i câu nghi v n có giá tr c m th án. Nh ng căp thoai ̣
ỏ ạ ượ ạ ể ệ ể ộ H i – Đáp ̀ ở ma ́ m ch l c đ đo ậ c th hi n m t cách rõ ràng, có th nh n
̀ ́ ế ố ấ ̃ ư ̣ ̣ ̣ th y ngay qua y u t ữ ể ngôn ng hi n ngôn , chung tôi tam goi la nh ng căp
ỏ ươ ử ụ ữ ạ ặ H i – Đáp t ợ ng h p . Đây là nh ng c p tho i mà câu đáp s d ng các
ươ ỏ ứ ữ ể ể ấ ệ ể ầ ỏ ph ng ti n ngôn ng hi n ngôn đ l p đ y đi m h i trong câu h i, t c là
ẽ ề ộ ề ủ ề ự ế ạ ặ chúng có chung m t đ tài ch đ , có s liên k t ch t ch , li n m ch.
́ ̃ ̀ ̀ ́ Ở ượ ̣ ̉ ̉ muc 3.1.nay, chung tôi đa lân l ̀ ́ t khao sat, thông kê, miêu ta va
́ ̀ ́ ́ ̉ ự ̃ ư ̣ ̉ ̣ ̉ phân tich nh ng vi du tiêu biêu trong truyên ngăn Nam Cao đê tim hiêu s đa
́ ́ ́ ỏ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ dang, phong phu kiêu loai câu H i – Đáp . Tinh mach lac cua no lai thê hiên
21
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ rât t ̀ ̀ ươ ng minh khi no cung nhau duy tri va phat triên chu đê môt cach uyên
̀ ̉ ́ chuyên va tinh tê.
ạ ỏ ạ ạ ươ ợ ặ 3.2. M ch l c trong các c p tho i H i – Đáp không t ng h p
ự ế ạ ườ ữ ộ ư Trong th c t ặ , có nh ng c p h i tho i d ỏ ng nh câu h i và câu đáp
ữ ề ế ậ ắ ớ không h ăn nh p v i nhau, gi a chúng thi u v ng hoàn toàn các ph ươ ng
ư ế ệ ờ ả ờ ẫ ệ ể ti n liên k t hi n ngôn nh ng l i đáp v n là câu tr l i xác đáng. Vi c tìm
ạ ủ ữ ạ ặ ạ ầ ơ ậ và phân tích tính m ch l c c a nh ng c p tho i này không đ n thu n v n
ộ ươ ả ử ụ ấ ị ữ ệ ề ấ ụ d ng m t ph ng ti n ngôn ng nh t đ nh mà ph i s d ng r t nhi u các
ươ ư ệ ố ứ ề ữ ả ữ ế ệ ph ng ti n ngôn ng nh : h th ng tri th c n n, ng c nh giao ti p, tình
ố ế ố ữ ư ử ỉ ệ ế hu ng giao ti p, TGĐ, hàm ý , các y u t ộ phi ngôn ng nh c ch , đi u b ,
ự ể ụ ế ộ ỳ ắ ánh m t… Ngoài ra, còn tu thu c vào m c đích giao ti p, s hi u bi ế c aủ t
ườ ủ ộ ố ng i ch đ ng tham gia ạ đ i tho i...
ứ ệ ự ữ ể ậ ậ Tuy n t p Nam Cao D a trên nh ng c li u trong đã thu th p đ ượ c,
ươ ạ ạ ặ trong ch ạ ể ng này, chúng tôi đi vào tìm hi u m ch l c trong các c p tho i
ỏ ươ ơ ở ả ợ ế ừ ắ ộ H i – Đáp không t ng h p trên c s gi i thuy t t nguyên t c c ng tác
ự ươ ữ ợ ộ và trong s t ng h p gi a các hành đ ng nói.
ạ ỏ ạ ạ ươ ặ 3.2.1. M ch l c trong các c p tho i H i Đáp không t ợ ng h p xét
ắ ộ ộ ạ ừ t nguyên t c c ng tác h i tho i
3.2.1.1. Khái ni mệ
ắ ộ ự ạ ạ ạ ộ 3.2.1.2. M ch l c thông qua s vi ph m nguyên t c c ng tác h i
tho iạ
ạ ỏ ạ ạ ươ ặ 3.2.2. M ch l c trong các c p tho i H i – Đáp không t ợ ng h p xét
ữ ợ ộ ừ ự ươ t s t ng h p gi a các hành đ ng nói
ươ ứ ủ ườ 3.2.2.1. Các ph ng th c đáp khác nhau c a ng i nghe
ả ờ ặ ạ ỏ ể ậ Trong Tuy n t p Nam Cao , c p tho i H i – Đáp có câu tr l ộ i là m t
ỉ ệ ế ỏ ế ầ câu h i chi m t l : 27/437 (6,18%). H u h t các câu tr ả ờ này mang ý i l
nghĩa xác tín.
22
ứ ự ế ằ Ngoài hình th c tr ả ờ l i không tr c ti p b ng cách nêu trên, ng iườ
ể ử ụ ươ ể ể ệ ữ ệ nghe còn có th s d ng các ph ng ti n ngôn ng khác đ th hi n tình
ủ ướ ỏ ủ ườ ộ ả c m, thái đ , suy nghĩ ... c a mình tr c câu h i c a ng i nói nh h ư ệ
ứ ế ả ố ộ ố th ng tri th c chung, khung c nh xã h i, tình hu ng giao ti p, TGĐ, các
ữ ử ỉ ế ố ệ ộ ế ố y u t phi ngôn ng (c ch , đi u b …). Đây chính là các y u t trong s ự
ế ề ặ ữ ụ ể ạ ạ ạ liên k t v m t ng d ng đ t o nên m ch l c cho các phát ngôn và ch úng
vô cùng phong phú.
ạ ượ ậ ạ 3.2.2.2. M ch l c đ ằ c xác l p b ng TGĐ
ế ặ ầ ờ ạ TGĐ có m t trong h u h t các l i nói và phát ngôn t o nên s ợi dây
ố ế ầ ờ ạ ớ ng m n i k t các hành vi l i nói, các phát ngôn l i v i nhau.
ữ ạ ạ a) M ch l c thông qua TGĐ ng nghĩa
ữ ụ ạ ạ b) M ch l c thông qua TGĐ ng d ng
ạ ượ ậ ạ 3.2.2.3. M ch l c đ ằ c xác l p b ng hàm ngôn
ữ ạ ạ a) M ch l c thông qua hàm ngôn ng nghĩa
ữ ạ ạ ượ ừ + M ch l c thông qua hàm ngôn ng nghĩa đ c suy ra t TGĐ
ữ ạ ạ ượ ừ + M ch l c thông qua hàm ngôn ng nghĩa đ c suy ra t các t ừ ư h
ệ ừ ỏ ế ể ậ Trong Tuy n t p Nam Cao ứ , câu h i ch a quan h t “hay” chi m t ỉ
ệ l là 14/437 (3,20%).
ữ ạ ạ ượ ừ + M ch l c thông qua hàm ngôn ng nghĩa đ c suy ra t cách nói
l ngử
ữ ụ ạ ạ b) M ch l c thông qua hàm ngôn ng d ng
ạ ượ ạ ế ố ữ c) M ch l c đ ậ ằ c xác l p b ng y u t phi ngôn ng
23
ạ ỏ ơ ồ ạ ạ ươ ợ S đ 4: M ch l c trong các tho i H i – Đáp không t ng h p
24
̉ TIÊU KÊT́
ạ ạ ạ ỏ ươ ễ ợ ặ M ch l c trong các c p tho i H i – Đáp t ng h p là d nh n ậ th yấ
ừ ề ặ ứ ủ ế ề t b m t hình th c c a phát ngôn đ n n i ủ ề ộ dung ch đ đ tài đ c ượ thể
ệ ườ ộ ươ ứ hi n t ng minh, c ng thêm các ph ng th c liên k t ế nh m dằ uy trì và phát
ể tri n ch đ ủ ề...
ươ ứ ạ ạ Trong ch ng này, chúng tôi đi vào nghiên c u tính m ch l c trong
ặ ỏ ươ ớ ố ượ ặ ố ạ sáu c p tho i H i – Đáp t ng h p ợ . V i s l ng 437 c p đ i tho i k ạ ế
ứ ạ ạ ộ ề ậ c n, tuy ể thu c các d ng th c ki u lo i khác nhau song ữ chúng đ u là nh ng
ạ ỏ ươ ạ ượ ể ệ ặ c p tho i H i – Đáp t ng h p, ạ ợ tính m ch l c đ c th hi n rõ ràn g, dễ
ỏ ặ ấ ậ ườ ộ nh n th y. Trong c p tho i ạ , câu h i và câu đáp th ng có chung m t ch ủ
ố ượ ữ ề ử ụ ế ố ế ề đ – đ tài, nh ng đ i t ng tham gia giao ti p đã s d ng các y u t ngôn
ữ ườ ươ ế ể ứ ể ng t ng minh, các ph ng th c liên k t đ duy trì và phát tri n ch đ ủ ề,
ạ ủ ặ ạ ạ làm tăng tính m ch l c c a c p tho i.
ạ ạ ạ ỏ ươ ặ Tính m ch l c trong các c p tho i H i – Đáp không t ợ ng h p
ư ạ ễ ấ ậ ạ ạ ỏ ươ không d nh n th y nh m ch l c trong ặ c p tho i H i – Đáp t ợ . ng h p
ự ể ệ Chúng bi u hi n vô cùng đa d ng ể ệ ạ , phong phú. S phong phú này th hi n
ừ ươ ắ ộ ủ ế t cách tr l ả ̀ơi vi ph m các ph ạ ng châm c a nguyên t c c ng tác đ n cách
ườ ả ờ ử ụ ữ ỏ ươ ng i nghe không tr l i vào câu h i mà s d ng nh ng ph ứ ng th c nh ư
ủ ị ỏ ạ ỏ ặ ử ụ ươ nói tránh, ph đ nh câu h i, h i l i… ho c s d ng các ph ứ ng th c liên
ọ ươ ử ỉ ệ ế ằ ứ ộ ế ụ k t d ng h c (ph ng th c liên k t b ng TGĐ, hàm ý, c ch đi u b )…
ữ ươ ứ ế ầ ọ Nh ng ph ng th c liên k t này có vai trò quan tr ng, góp ph n làm nên
ạ ừ ạ ạ ạ ự ữ ế tính m ch l c cho đo n tho i t ề ặ ộ chính s liên k t ng nghĩa v m t n i
ươ ườ ử ụ ạ dung. Các ph ứ ng th c ng i nghe s d ng càng đa d ng ạ , linh ho t bao
ứ ạ ạ ặ ấ ỏ ẫ nhiêu thì các c p tho i H i – Đáp càng phong phú, ph c t p và h p d n
ặ ệ ề ạ ứ ệ ạ ấ b y nhiêu và đ c bi ữ t, nó giúp cho vi c nghiên c u v m ch l c gi a
ở ị chúng càng tr nên thú v và ý nghĩa.
25
Ậ Ế K T LU N
́ ̀ ́ ̀ ậ ̣ 1. Lu n án đã trình bày ́ ́ , hê thông hoa va đanh gia nh ng ữ thanh qua ̉
̃ ư ́ ư ễ ễ ạ ̉ ̣ ̀ di n ngôn, phân tích di n ngôn nghiên c u cua ngôn ng hoc vê ạ , m ch l c,
̀ ̀ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ộ h i tho i, ạ tiên gia đinh va ̃ ̀ ̣ ư hàm ngôn. Vân dung nh ng c s lý luân nay môt
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ cach co chon loc va triên khai cac b ́ ươ c môt cach cu thê, luân an đa phân tich
́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ diên ngôn hôi thoai trong truyên ngăn Nam Cao, t ̀ ́ ̃ ư ư ư đo chi ra nh ng hinh th c
́ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ đôi thoai, đôc thoai nôi tâm, mach lac diên ngôn va nh ng y nghia, gia tri nôi
̀ ̉ ̉ ́ dung ma no chuyên tai.
ạ ộ ứ ễ ạ ố ộ 2. Qua nghiên c u di n ngôn đ i tho i và đ c tho i n i tâm trong các
ạ ủ ệ ạ ắ ậ ầ ẳ ị đo n tho i c a truy n ng n Nam Cao ữ , lu n án góp ph n kh ng đ nh nh ng
́ ệ ặ ắ ậ ̣ ̣ ̉ ự nét đ c s c trong ngh thu t xây d ng hôi thoai, qua đo triên khai câu
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ chuyên môt cach hâp dân,kheo leo; bôc lô tinh cach nhân vât va đat đ ̣ ượ c
́ ́ ế ả ạ ố ố ̣ ̣ ̉ ́ đich giao tiêp môt cach hiêu qua. K t qu ộ ả kh o sát s cu c đ i tho i và s ố
ệ ậ ắ ả l ượ ờ ủ t l i c a nhân v t trong 20 truy n ng n Nam Cao và kh o sát chi ti ế ề t v
́ ́ ế ậ ố ̣ ̉ nhân v t giao ti p, tình hu ng giao ti p ế , s l ố ượ ờ ủ môt sô tac phâm i c a t l
ấ ế ầ ộ ố ệ ấ ạ ắ ̉ tiêu biêu cho th y: N u t n su t các cu c đ i tho i trong truy n ng n Nam
ạ ộ ộ ạ ệ ấ ườ Cao không nhi u ề thì đ c tho i n i tâm l i xu t hi n th ng xuyên, dày
ệ ở ọ ủ ậ ặ đ c. Ông có bi t tài khai thác dòng suy nghĩ c a nhân v t, hé m m i tâm
ư ữ ề ả ỗ tình, n i ni m và c nh ng toan tính, m u mô c a ầ ủ chúng. Di n ngôn tr n ễ
ạ ủ ậ ủ ễ ậ ộ thu t c a nhà văn và di n ngôn đ c tho i c a nhân v t khi tách ra, khi hòa
ấ ệ ự ạ vào nhau r t khó phân bi ệ t. Chính s hoà quy n này đã t o nên l ố ể i k
̀ ệ ế ̀ ơ ̣ chuy n đa thanh, đa gi ng ọ , co khi ́ mang tính tri t lý sâu s c ̀ ắ vê cuôc đ i, vê
ứ ố ộ ồ ộ ả ồ ̣ ̣ nghê thuât; có s c lôi cu n, lay đ ng tâm h n đ c gi ể ệ ờ , đ ng th i th hi n
ượ ủ đ c tài năng, tâm h nồ c a nhà văn.
ạ ủ ề ạ ứ ặ ạ ươ 3. Nghiên c u v m ch l c c a các c p tho i H i ỏ Đáp t ợ ng h p và
ươ ắ ợ ư ạ ữ ả không t ệ ng h p trong truy n ng n Nam Cao đ a l i nh ng lý gi i m i v ớ ề
ủ ệ ắ ộ ự s thành công c a ngòi bút truy n ng n đ c đáo này. ứ ệ Qua c li u trong
26
ệ ắ ả ự ế ủ ạ ạ truy n ng n Nam Cao mà chúng tôi kh o sát s tinh t ữ c a m ch l c gi a
ế ậ ặ ạ ạ ạ ỏ các phát ngôn trong c p tho i H i – Đáp k c n và trong đo n tho i đã
ượ ả ử ụ ệ ể ạ ự ế ặ ạ đ c tác gi s d ng tri ạ t đ , t o s bi n hoá đa d ng trong các c p tho i
́ ạ ạ ỏ ̣ H i – Đáp nói riêng và trong các đo n tho i nói chung. Cac căp thoai ̣ H i –ỏ
̀ ́ ̃ ̃ ươ ợ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Đáp t ng h p măc du đ ̃ ̀ c thê hiên ro trên bê măt câu ch voi nghia
̀ ̀ ́ ́ ự ư ̉ ̣ ̣ ̉ t ̀ ́ ươ ng minh cua no, nh ng không vi thê ma cach xây d ng hôi thoai cua Nam
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ự ơ ̉ ̉ ́ Cao la đ n gian va nham chan, ma trai lai s duy tri đê tai chu đê cung rât đa
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ dang, nhiêu cach va uyên chuyên, tuy thuôc vao môi ng canh, quan hê nhân
̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ vât. Bên canh đo, tinh mach lac cung co nhiêu khi cân phai vân dung vôn
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ́ ơ ượ ̣ ̉ ́ ̃ ư sông, kiên th c vê ngôn ng hoc m i hiêu, kham pha đ ́ ́ c. Đo chinh la cac
́ ̀ ́ ̀ ỏ ươ ợ ̣ ̣ căp thoai ̣ H i – Đáp không t ́ ng h p. Theo chung tôi, đây la môt vân đê rât
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̃ ư ̣ ̣ thu vi khi nghiên c u vê ngôn ng trong truyên ngăn Nam Cao. Đo cung
ế ố ữ ộ ạ ự ấ ị ̉ ́ chinh la ̀ m t trong nh ng y u t đem l i s thành công nh t đ nh cua tać
̉ gia nay.̀
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ 4. Luân an đa ng dung, cu thê hoa cac b ́ ươ c tiêp cân môt tac phâm
̃ ̀ ́ ̀ ự ự ̃ ư ́ ư ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ văn hoc/diên ngôn t ́ s băng nh ng kiên th c vê ngôn ng hoc. Nh ng kêt
́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ qua cua luân an la tai liêu tham khao cho viêc day hoc cac tac phâm cua Nam
́ ́ ̃ ́ ̀ ự ự ̀ Cao noi riêng va cac diên ngôn t s noi chung trong nha tr ̀ ươ ng. K t quế ả
ứ ệ ả ủ ể ệ ệ ậ ấ ủ c a lu n án có th góp thêm c li u, cho th y hi u qu c a vi c nghiên
ọ ừ ễ ầ ứ c u các di n ngôn văn h c t ễ góc nhìn phân tích di n ngôn, góp ph n làm
ư ữ ề ữ ề ế ấ rõ v lý thuy t này cũng nh nh ng v n đ h u quan.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ở ́ ư ̣ ́ 5. Trong qua trinh nghiên c u, chung tôi nhân thây đê tai co thê m ra
̃ ư ́ ư ư ̉ ̣ ̀ nh ng triên vong va h ́ ́ ươ ng nghiên c u tiêp theo nh sau:
ủ ệ ể ạ ạ ạ ả Các bi u hi n c a m ch l c trong câu văn, đo n văn, văn b n
ễ ặ (ho c trong phát ngôn, di n ngôn).
ủ ộ ứ ể ệ ạ ộ ộ Các bi u hi n hình th c và n i dung c a h i tho i (thông qua đ c
ạ ạ ạ tho i, song tho i, đa tho i…).
ệ ề ế ễ ạ ộ Di n ngôn h i tho i trong quan h quy n th xã h i ộ ,…