Điu hoà không khí Khái quát
Khái Quát
Kim tra lượng ga điu hoà
Thu hi ga điu hoà
Hút chân không
Np ga điu hoà
Máy nén điu hoà
Khái quát
Nếu tính năng làm mát ca A/C không đủ, trước
tiên hãy kim tra xem lượng ga điu hoà có
đúng tiêu chun hay không. Nếu không đủ, hãy
kim tra xem ga có rò r không và sa cha chi
tiết hư hng trước khi np ga điu hoà.
Phn này s trình bày quy trình tháo và lp,
phương pháp np ga điu hoà cho máy nén
điu hoà.
1. Kim tra lượng ga điu hoà
Kim tra lượng ga điu hoà đã np và rò r ga.
2. Thu hi ga điu hoà
Thu hi ga điu hoà .
GI Ý:
Thu hi ga điu hoà bng máy thu hi ga.
3. Tháo và lp máy nén điu hoà
Tháo đai dn động, tháo và lp máy nén điu
hoà.
4. Np ga điu hoà
Np ga điu hoà.
(1/1)
-1-
Điu hoà không khí Kim Tra Lượng Ga Np
-2-
Kim Tra Lượng Ga Np
Kim tra lượng ga np
Có 2 phương pháp để kim tra lượng np ga
điu hoà.
1. Điu kin để kim tra
Khi xe trong trng thái sau, hãy kim tra áp
sut ga điu hoà.
Động cơ chy 1,500 v/p
Công tc điu khin tc độ qut gió "HI"
Công tc A/C "ON"
B chn nhit độ "MAX COOL"
M tt c các ca
(1/5)
Kính quan sát
2. Kim tra bng kính quan sát
Kim tra lượng ga điu hoà bng dòng chy ca
ga qua kính quan sát.
Đủ
Hu như không có bt khí
Điu đó có nghĩa làm có đủ lượng ga điu hoà.
Thiếu
Liên tc có bt khí
Điu đó có nghĩa làm lượng ga điu hoà b
thiếu.
Hết hn hay quá nhiu
Không thy có bt khí
Điu đó có nghĩa làm lượng ga điu hoà b hết
hn hay quá nhiu.
GI Ý:
Thông thường, mt lượng ln bt khí quá ln nhìn
thy qua kính quan sát cho thy rng lượng ga điu
hoà b thiếu. Nếu không thy có bt khí, lượng ga là
đủ.
Chú ý rng bt khí s không nhìn thy nếu không có
ga điu hoà, hay nếu có quá nhiu ga.
Đối vi giàn ngưng loi có h thng làm mát ph,
mt lượng ga b sung được np thêm vào ti đim
mà bt khí biến mát, nên nó có v như bình thường
khi kim tra bng kính quan sát. Tuy nhiên, trên thc
tế nó có th ít hơn so vi tiêu chun.
Bt khí cũng có th quan sát thy mc dù np đúng
lượng ga, đó là kết qu ca tc độ quay tiêu chun
và trng thái áp sut ca ga điu hoà.
(2/5)
Điu hoà không khí Kim Tra Lượng Ga Np
-3-
3. Kim tra bng đồng h đo
Dùng đồng h đo, kim tra áp sut ga điu hoà.
(1) Ni đồng h đo.
GƠI Ý:
Không ni bt k vào gia đồng h đo.
(3/5)
Ni đồng h đo
1. Tính cht ca đồng h đo
(1) đồng h để đo áp sut cao và áp sut
thp.
(2) Chuyn đường dn ca ng np bng cách
mđóng van.
GI Ý:
Đồng h áp sut được thiết kế cho loi ga HFC-134a
(R134a) không th dùng cho h thng điu hoà s
dng ga CFC-12 (R12).
(1/2)
Van áp sut thp đóng/Van áp sut cao đóng
Van áp sut thp m/Van áp sut cao đóng
Van áp sut thp đóng/Van áp sut cao m
Van áp sut thp m/Van áp sut cao m
Đóng
2. Ni đồng h đo
(1) Đóng hết van phía áp sut thp và van phía
áp sut cao ca đồng h.
CHÚ Ý:
Để ni, hãy xiết cht ng np bng tay, và không s
dng bt k dng c nào.
Nếu gioăng ni ng np b hng, hãy thay nó.
Do kích c ni là khác nhau phía áp sut thp và
áp sut cao, ng không th ni vi đầu ca nó đặt
phía áp sut ngược nhau.
Khi ni ng vào van np trên xe, hãy n cút ni
nhanh vào van np và trut nó cho đến khi nghe
thy tiếng tách.
Khi ni đồng h áp sut, cn thn để không làm
cong ng.
Điu hoà không khí Kim Tra Lượng Ga Np
-4-
Van np (phía xe)
Đống h đo
Cút ni nhanh
ng np
(2) Ni mt đầu ca ng np vào đồng h đo và
đầu kia vào van np trên xe.
ng xanh Phía áp sut thp
ng đỏ Phía áp sut cao
CHÚ Ý:
Để ni, hãy xiết cht ng np bng tay, và không s
dng bt k dng c nào.
Nếu gioăng ni ng np b hng, hãy thay nó.
Do kích c ni là khác nhau phía áp sut thp và
áp sut cao, ng không th ni vi đầu ca nó đặt
phía áp sut ngược nhau.
Khi ni ng vào van np trên xe, hãy n cút ni
nhanh vào van np và trut nó cho đến khi nghe
thy tiếng tách.
Khi ni đồng h áp sut, cn thn để không làm
cong ng.
(2/2)
2) Khi động động cơ và kim tra xem ch s áp
sut đồng h đo trong khi h thng điu hoà
đang hot động.
Ch s áp sut tiêu chun:
Phía áp sut thp
0.15-0.25 MPa
(1.5-2.5kgf/cm², 21-36 psi)
Phía áp sut cao
1.37-1.57 MPa
(14-16 kgf/cm², 199-228 psi)
GI Ý:
Ch s áp sut ca đồng h có th thay đổi mt chút tu
theo nhit độ không khí bên ngoài.
(4/5)
THAM KHO:
Nguyên nhân ca trc trc nếu áp sut nm
ngoài phm vi tiêu chun
Ch s áp sut ca đồng h đo
1. Phía áp sut thp quá thp
Hơi nước trong h thng A/C.
2. C phía áp sut thp và cao đều thp
Lượng ga điu hoà không đủ.
Ga điu hoà rò r.
3. C phía áp sut thp và cao đều cao
Np quá nhiu ga điu hoà.
Giàn ngưng được làm mát không đủ.
4. Áp sut phía cao quá thp và áp sut phía thp
quá cao
Máy nén điu hoà b hng.
(1/1)
Điu hoà không khí Kim Tra Lượng Ga Np
-5-
4. Kim tra rò r ga
(1) Kim tra rò r bng máy dò ga.
(2) Nhng v trí quan trng được bng tra bng
máy do ga như sau đây.
Đin tr qut điu hoà
Máy nén điu hoà
Giàn ngưng
Giàn lnh
Bình cha
ng thoát nước
Nhng v trí ni ng
EPR (Vi b điu áp giàn lnh)
(5/5)
Máy dò ga
Kim tra rò r ga
Tiến hành kim tra rò r ga bng máy dò ga.
1. Tính cht
Kim tra rò r ga điu hoà bng đèn nháy và
âm thanh.
Khi đến khu vc có rò r s làm cho chu k
nháy và âm thanh phát ra nhanh hơn.
Nâng cao độ nhy s cho phép kim tra
nhng rò r thm chí rt ít.
(1/2)
2. Quy trình kim tra
Đưa máy dò ga đến phn ni ca ng, ng thoát
nước b A/C, ca qut gió A/C v.v.
GI Ý:
Thc hin kim tra khi động cơ ngng.
Do ga điu hoà nng hơn không khí mt chút,
hãy đặt máy dò phn dưới ca ng và di
chuyn chm dc theo chu vi.
Tiến hành công vic kim tra này khi rung
nh ng.
(2/2)