Tr nhi m

Đi u tr ARV ị

ở ẻ HIV/AIDS

VCHAP Ch­¬ng tr×nh hîp t¸c vÒ AIDS gi÷a ViÖt Nam – CDC – tr­êng §H Y Harvard

M c tiêu h c t p ọ ậ ụ Sau khi h c xong bài này, h c viên có th : ể ọ

c tiêu chí ch n đoán nhi m HIV

tr em.

• Đ a ra đ ư

ượ

ở ẻ

c khuy n ngh c a BYT s d ng TMS

tr s sinh

ử ụ

ị ủ

ở ẻ ơ

• Nêu đ sinh t

ế ượ m nhi m HIV. ễ ừ ẹ

tr HIV + , s ử

ở ẻ

ắ ầ ạ

ượ ệ ố

ề ạ

• Đ a ra đ c tiêu chí b t đ u đi u tr ARV ư d ng h th ng phân lo i giai đo n lâm sàng và CD4 c a ụ TCYT TG

c phác đ hàng 1 u tiên trong đi u tr ARV cho tr ẻ

ư

• N u đ ế ượ VN. ở

c cách tính li u ARV d a trên tu i và cân n ng ự

• Mô t đ ả ượ c a tr . ẻ ủ

c cách chu n b li u thu c cho tr v i thu c

ẻ ớ

ị ề

• Mô t n ướ

đ ả ượ c, viên con nh ng, viên nén. ộ

2

ế

ượ th đi u tr

• Đ a ra đ ư ủ ề

c nh ng khuy n ngh nh m c i thi n vi c tuân ữ ằ tr . ị ở ẻ

N i dung bài

tr em

ở ẻ

• Ch n đoán HIV

• Ch n đoán m c đ suy gi m mi n d ch ứ ộ ễ

tr ị ở ẻ ệ ả ố ề ự

ẩ nhi m d a trên thông s v xét nghi m và lâm ễ sàng

Vi t Nam • Ch đ nh đi u tr ARV cho tr em ị ẻ ề ị ỉ ở ệ

• Li u l i Vi t Nam ề ượ ng ARV áp d ng cho tr em t ụ ẻ ạ ệ

• Các k thu t tuân th đi u tr cho tr em ủ ề ẻ ậ ỹ ị

3

• Thông báo tình tr ng nhi m cho tr ễ ạ ẻ

Nhi m HIV

tr em t

i Vi

t Nam

ở ẻ

ế ố ệ

ề c tính kho ng 3.500 tr nhi m

• Thi u s li u đi u tra qu c gia ả

Ướ ẻ ễ (UNAIDS)

• B nh vi n Nhi TW t ệ

i Hà N i ộ

ạ ệ – S tr nh p vi n liên quan HIV: 2004 – 89;

ố ẻ

ậ 2005 – 112

i TP HCM

ệ – S tr nh p vi n liên quan HIV: 2003 –168;

ố ẻ

• B nh vi n Nhi Đ ng 1 t ậ 2005 – 238

4

Ch n đoán nhi m HIV

tr ở ẻ

ễ em

• Tr <18táhng tu i: tìm vi rút

ổ ễ

ng là DNA PCR

• Xét nghi m vi rút, th ệ

ườ – Quy trình CDC/GAP/PLTMC  2 và 6 tháng

– Kh ng đ nh nhi m ị ẳ

• Xét nghi m vi rút h c ho c ELISA, theo tu i ổ ẻ

• Tr >18 tháng tu i: tìm kháng th ặ

– Lo i tr nhi m ạ ừ ễ

ể ằ

5

– Kh ng đ nh ho c lo i tr nhi m b ng ELISA ạ ừ ễ ả ị

Ch n đoán m c đ suy gi m ễ

ứ ộ ễ

ẩ tr nhi m d a trên mi n d ch thông s xét nghi m và lâm sàng

ị ở ẻ ố

ứ ộ

ễ ị

M c đ suy gi m mi n d ch ả theo CD4 và tu iổ 2006 – Theo đ ngh phân lo i Nhi khoa c a TC YTTG ạ ề

Phân lo iạ

M c CD4 theo tu i ổ ứ 12-35 tháng

36-59 tháng

<11 tháng

>5 tu iổ TB/mm3

>30%

>25%

>500

>35%

Không nh ả ngưở h

30-35% 25-30% 20-25%

350-499

25-30% 20-25% 15-20%

200-349

<25%

<20%

<15% <200 or <15%

Nhẹ V aừ N ngặ

7

Ch n đoán suy gi m mi n d ch n ng d a trên

ự %

s TB CD4 khi không có t ố

ặ l ỷ ệ

2006 - Theo đ ngh phân lo i Nhi khoa c a TC YTTG

>5 tu iổ

Phân lo iạ

S TB CD4 theo tu i ổ ố 12-35 tháng

36-59 tháng

<11 tháng

>30%

>25%

>500

>35%

Không nh ả ngưở h

30-35% 25-30% 20-25%

350-499

Nhẹ V aừ N ngặ

25-30% 20-25% 15-20% < 350 < 750 < 1500 < 350 < 750 < 1500 TB/mm33 TB/mm33 TB/mm33 TB/mm TB/mm TB/mm

200-349 < 200 < 200 TB/mm33 TB/mm

8

Ch n đoán suy gi m mi n d ch n ng d a trên

ị bào Lymphô khi không có CD4

ẩ t ng s t ổ

ố ế

2006 - Theo đ ngh phân lo i Nhi khoa c a TC YTTG

T ng ổ s

Phân lo iạ

<11 tháng

>30%

>25%

>500

>35%

Không nh ả ngưở h

30-35% 25-30% 20-25%

350-499

ố 12-35 tháng TB Lymphô theo tu i ổ 36-59 >5 tu iổ tháng

200-349 <2000 TB/mm3 3 <2000 TB/mm

Nhẹ V aừ N ngặ

25-30% 20-25% 15-20% < 2500 < 3000 < 4000 < 2500 < 3000 < 4000 TB/mm33 TB/mm33 TB/mm33 TB/mm TB/mm TB/mm

9

Giai đ on lâm sàng thep phân lo i c a TC YTTG ủ

ượ

c áp d ng cho tr ẻ ớ

• Giai đo n lâm sàng đ s sinh và tr l n h n v i xét nghi m ơ ẻ ớ ơ HIV nhi m HIV kh ng đinh ễ

• N u tình tr ng nhi m ch a đ

ư ượ

ạ ố ớ ẻ

ở ẻ

c kh ng ẳ ế đ nh đ i v i tr <18 months, có th coi là ị nhi m HIV tr có b nh n ng liên quan ặ ễ HIV

10

Giai đo n lâm sàng 1 theo TC YTTG: ạ Nhi khoa Giai đo n ạ 1

• Không tri u ch ng ứ • B nh lý h ch toàn thân dai d ng

ệ ạ

11

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

Giai đo n lâm sàng theo WHO

ạ giai đo n II

tr ở ẻ

• S ng tuy n mang tai ế ư • Ban đ đ i ợ ỏ ườ • Herpes zoster (zonna) • Viêm đ ấ ườ

ng l ứ

ễ ề

ng hô h p ạ ặ

• Gan lách to • Phát ban s n ng a ẩ • Nhi m vi rút u nhú • U m m lây lan to ả • Loét mi ng tái phát, ệ >2 trong 6 tháng

• Nhi m n m móng • Angular cheilitis

12

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

trên tái phát ho c m n tính, >2 trong 6 tháng ấ ễ

Giai đo n lâm sàng theo WHO

trở ẻ

ạ Giai đo n ạ III ng trung bình

ưỡ

u tr , ị

– S t cân trung bình, không đáp ng đi

• Suy dinh d ụ không có nguyên nhân khác

• ỉ ả

đi u trề ị • S t kéo dài

ơ

ặ ố ố

a ch y kéo dài – >14 ngày, xét nghi m phân âm tính; không đáp ng

ố ị ẩ

13

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

ố – >1 tháng; s t thành c n ho c liên t c; không h t s t ế ố khi đi u tr kháng sinh/thu c s t rét; không có các nhi m khu n khác

Giai đo n lâm sàng theo WHO

ạ Giai đo n ạ III

trở ẻ

• N m candida mi ng ầ

ấ – >6-8 tu n tu i ổ • B ch s n lông ả ạ – Đ ng m ng tr ng hai bên l

mi ng ệ ở ắ

i, không bong ra ả ưỡ

c p l

i, mi ng, quanh răng

ạ ử ấ ợ

ườ khi c oạ • Loét ho i t

14

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

– Loét, răng lung lay, ch y máu, mùi hôi ả

Giai đo n lâm sàng theo WHO

ạ Giai đo n ạ III

trở ẻ

ặ ẩ

• H ch lao ạ • Lao ph iổ • Viêm ph i nhi m khu n n ng ễ ổ – >2 trong 6 tháng ứ ệ ổ ẽ

ệ ạ

ờ y các

• Tri u ch ng viêm ph i k (LIP) • Các b nh ph i m n tính khác ổ ế ả b nh nhân HIV ở ệ – Giãn ph qu n; ho m n có đ m ho c không có đ m ặ

, x , n t m

không có nguyên nhân khác; phim ch p ph i th hình nh kén, ho i t ạ ử ơ ố

15

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

Giai đo n lâm sàng theo WHO

ạ Giai đo n ạ III

trở ẻ

ế

ặ ạ

• Thi u máu (<8g/dl), ho c b ch c u đa nhân trung tính (<1000/mm3), ho c ặ thrombocytopenia (<50,000/mm3) – M n tính, không đáp ng v i đi u tr chu n ứ

• B nh lý c tim ho c b nh lý th n liên

ặ ệ

ề ẩ ớ ị

quan HIV

16

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

ạ theo h ệ ng d n ẫ ướ ơ

Giai đo n lâm sàng theo WHO

ạ Giai đo n ạ IV

trở ẻ

• H i ch ng suy mòn n ng không rõ nguyên

ộ nhân – Bi u hi n suy mòn, c bé, có ho c không có ơ ể

ệ ặ

phù, cân - chi u cao – 3SD ề • B nh ph i nhi m khu n ẩ ễ ổ ệ • Nhi m khu n tái phát ẩ

ủ ổ

17

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

– >2 trong 6 tháng; viêm m màng ph i; ng/kh p; viêm não; viêm ph i x ươ ổ ớ

Giai đo n lâm sàng theo WHO

Giai đo n IV tr ở ẻ ạ • Nhi m herpes simplex m n tính ạ

ễ – >1 tháng ấ

• N m candida th c qu n ả • Lao ngoài ph i/lao lan to • Sarcoma Kaposi • CMV viêm võng m c ho c các nhi m

c

ướ

khu n khác t ừ ộ • HIV- k t h p v i l ế ợ

ặ ạ m t tháng tr dò tr c tràng ự ớ ỗ

18

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

Giai đo n lâm sàng theo WHO

ạ Giai đo n ạ IV

c

ướ

• Toxoplasma não t ừ ộ • Nhi m cryptococcus ngoài ph i/viêm màng

trở ẻ m t tháng tr ổ

• B nh lý não HIV

ế ả ậ ặ

ệ ặ ệ ể

não ệ – Ti n tri n trên 3 tháng 1) gi m ho c ch m ể phát tri n/kh năng trí tu , ho c 2) não kém ể ả phát tri n, ho c 3) hai ho c 3 bi u hi n sau - ể ặ t nh , ph n x b nh lý, m t đi u hoà, li ả ẹ dáng đi b t th

ề ệ ấ

19

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

ạ ệ ng ườ ấ

Giai đo n lâm sàng theo WHO

ạ Giai đo n ạ IV ị ả

trở ẻ ệ

c n ph i kh ng đ nh b ng xét nghi m đ c hi u ằ ầ

ấ ả

ễ ễ ễ

• N m lan to • Coccidioidomycosis, histoplasmosis, penicilliosis • Nhi m vi khu n không ph i lao lan to ẩ ả • Nhi m cryptosporidiosis m n ạ • Nhi m isosporiasis m n ạ • H ch lympho th n kinh trung ng ho c h ch ặ ạ ươ ầ ạ

20

H ng d n đi u tr kháng virút

tr em – 2/ 2006

ướ

ở ẻ

• B nh não tr ng đa non-Hodgkin ắ ệ ổ ế ti n tri n ể

Tiêu chu n ch n đoán coi là nhi m HIV ẩ đ i v i tr ố ớ ẻ <18 tháng, không có xét nghi m ch n đoán virút

Ch n đoán HIV n ng n u: ế ặ

ẩ 1. Tr có xét nghi m kh ng đ nh b ng ELISA ệ ẳ ằ ị

ng tính VÀ ẻ d ươ

ớ ấ ụ ỉ ể ạ ệ ẩ

3. Tr có trên 2 tri u ch ng sau: 2. Có ch n đoán v i b t kỳ b nh ch đi m nào c a AIDS (ví d , tiêu chu n giai đo n IV) ủ HO CẶ ẻ

21

ứ ờ

ế ặ H ng d n đi u tr ARV Nhui khoa c a TC YTTG – tháng 2/2006 ủ

ướ

ệ 1. N m mi ng, ngoài th i kỳ chu sinh ệ 2. Viêm ph i n ng ổ ặ 3. Nhi m khu n huy t n ng ẩ ị

Tiêu chu n ch n đoán coi là nhi m HIV ẩ đ i v i tr ố ớ ẻ <18 tháng, không có xét nghi m ch n đoán virút

Các y u t ế ố khác giúp ch n đoán AIDS: ẩ

1. M m i ch t liên quan HIV ế ẹ ớ

2. M có b nh HIV ti n tri n ệ ẹ ế ể

22

H ng d n đi u tr ARV Nhui khoa c a TC YTTG – tháng 2/2006

ướ

3. CD4 % < 20%

D phòng NTCH

tr em

ở ẻ

• Trimethoprim/Sulfamethoxazole (Dutased,

Septrin, Cotrimoxazole)

– 5 mg/kg/ngày theo TMP khi tr đ

c 4-6 tu n ễ

ẻ ươ ạ

ầ tu i và ti p t c cho đ n khi tình tr ng nhi m ế ổ HIV đ

ế ụ c lo i tr ! ạ ừ

ượ

– D ự phòng viêm ph i PCP, Toxoplasma, a ổ

ỉ ng hô h p do vi ấ

ườ

ch y và nhi m trùng đ ễ ả khu n. ẩ

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

23

D phòng NTCH

tr em (ti p)

ở ẻ

ế

ẻ ề ầ ị

ho ch ti p t c d phòng C • N u tr nhi m HIV v không đi u tr ARV, lên k ế otrimoxazole su t đ i. ễ ế ụ ố ờ ế ạ ự

• N u tr ế ạ ẻ ở ề ị

ệ ấ ơ

ụ ừ ễ ể ồ ị

giai đo n AIDS và đang đi u tr ARV, CD4 tăng trên 15% trong h n 3 -6 tháng, đây là d u hi u ph c h i mi n d ch, thì có th ng ng Cotrimoxazole d phòng. ự

24

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

đi u tr ARV, và l i có suy gi m mi n d ch. • Nên d phòng l ự ị i b ng Cotrimoxazole n u có th t b i ấ ạ ạ ằ ễ ạ ế ị ề ả

t Nam

t

Ch đ nh đi u tr ARV ị ề Tr em ở ẻ i Vi ệ ạ

ở ẻ < 18 tháng tu iổ

tr ng d n và phân lo i c a TC YTTG

Ch đ nh đi u tr ARV ề S d ng h ướ

ị ử ụ

ạ ủ

Có CD4

Có XN vi rút h cọ

-Giai đo nạ IV (AIDS), b t kỳ CD4 -Gai đo n I, II ho c III, và CD4 <20% ặ

Không CD4

ị ị

-Giai đo nạ IV (AIDS) giai đo n III t c tr -Xem xét đi u tr cho t ấ ả ẻ ở ề -Xem xét đi u tr cho tr giai đo n II n u TS ế ạ ẻ ề Lymphô bào <2500/mm3

Có CD4

Không có XN vi rút h c*ọ

ế

-Giai đo n IV (AIDS), b t kỳ CD4 ấ t c tr -Xem xét đi u tr cho t giai đo n III ị ề ấ ả ẻ ở -Đi u tr cho tr giai đo n I ho c II n u <20% ặ ạ ẻ

giai đo n IV

-Ch ỉ đi u tr khi tr ẻ ở

Không CD4

26 c ít nh t 6 tu n. H ng d n ấ

ướ

ượ

ữ t Nam, tháng3/2005.

, Vi

* Làm XN kháng th khi tr ≥18 tháng tu i và đã cai s a đ ch n đoán và đi u tr . B y t ế

ở ẻ > 18 tháng tu iổ

tr ng d n và phân lo i c a TC YTTG

Ch đ nh đi u tr ARV ề S d ng h ướ

ị ử ụ

ạ ủ

Có XN CD4

-Giai đo nạ IV (AIDS), b t kỳ CD4

giai đo n III

t c tr ấ ả ẻ ở

-Xem xét đi u tr cho t ề

-Giai đo nạ I ho cặ II, và CD4 <15%

Không có XN CD4 -Giai đo n IV (AIDS)

giai đo n III

t c tr ấ ả ẻ ở

-Xem xét đi u tr cho t ề

giai đo n II n u ạ

ế

-Xem xét đi u tr cho t t c tr ấ ả ẻ ở ị ề t ng s TB Lymphô <1500/mm3 ổ

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

27

t Nam

Các phác đ đi u tr Nhi khoa ồ ề i Vi ệ

t ạ

:

Phác đ ồ u tiên

ư

D4T + 3TC + NVP

Phác đ ồ thay thế:

D4T + 3TC + EFV AZT + 3TC + NVP AZT + 3TC + EFV

28

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

i Vi

t

Tr đang đi u tr ARV t ề

i phía B c:

ị Nam • Các c s PEPFAR t ạ

ơ ở

– BV Nhi T , BV Tr em H i Phòng, BV đa ẻ ả

Ư khoa t nh Qu ng Ninh ả

– ~60 tr đang đi u tr ARV, tính đ n T7/2006 ị ế ề ỉ ẻ

i TP HCM

ơ ở

• Các c s PEPFAR t ạ – BV Nhi Đ ng1, Nhi Đ ng 2, Tam Binh 2, Mai ồ

Hoà

29

– ~170 tr , tính đ n T7/2006 – > 90 tr đang đi u tr ARV t i BV Nhi Đ ng 1 ẻ ẻ ế ề ị ạ ồ

Li u l

ề ượ

t Nam

i Vi

Nhi khoa t

ng ARVs s d ng trong ử ụ ệ

H ng d n li u dùng

Stavudine (Zerit, D4T): ẫ

ướ

• Li u Nhi khoa:

< 30 kg: 1 mg/kg thu c dung d ch, 2 l n/ngày ầ > 30 kg: 30 mg thuốc viên, 2 l n/ngày

ị ầ

ả ạ

ạ ạ ị ị

• L u ý: ư – Không dùng cùng AZT – D ng dung d ch pah b o qu n l nh ỉ ả – D ng dung d ch s d ng trong vòng 30 ngày ử ụ ngày sau khi m năp l ọ

– L c tr ắ – Đ ng trong l ự

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

31 t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

ướ

c khi dùng thu tinh ỷ ọ , Vi ệ ộ ề

Stavudine (Zerit, D4T): H ng d n li u dùng ẫ

ướ

ủ ạ l nh ho c ph i di ặ ả

• Khi không có t chuy n nhi u ể ề .

20 mg • Có th hoà viên nang D4T

c ướ (n ng đ g p ộ ấ ồ

ể vào 10ml n đôi)

• Có th đo l ể ượ ng thu c c n dùng ố ầ

32

b ng cách hút thu c v i xi lanh ằ ố ớ

Lamivudine (Epivir, 3TC): H ng d n li u dùng ẫ

ướ

• Li u Nhi khoa:

– < 1 tháng tu i: 2 mg/kg, 2 l n/ngày – > 1 tháng tu i và < 60 kg: 4 mg/kg

ổ ổ

2l n/ngày

t đ phòng

– > 60 kg: 150 mg 2 l n/ngày • L u ý: ư – Có th dùng cùng th c ăn ể – B o qu n ả ở ả – S d ng l ọ ử ụ

ứ nhi ệ ộ thu c trong vòng 1 tháng sau khi ố

m .ở

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

33

Zidovudine (Retrovir, AZT): H ng d n li u dùng ẫ

ướ

• Li u Nhi khoa:

t khi

– Tr < 4tu n tu i: 4 mg/kg 2l n/ngày ẻ ổ – T 4 tu n – 13 tu i: 180 mg/m2 ầ ừ 2 l n/ngày – > 13 tu i: 180 mg/m2 2 l n/ngày ổ – Li u t i đa: 240 mg/m2 ề ố • L u ý: ư – Có th làm tròn s tăng lên khi tính li u - đ c bi ể

có v n đ v ch m phát tri n th n kinh.

ố ậ

thu tinh s m màu

ề ề – Không dùng cùng D4T – Có th dùng cùng th c ăn ứ ể – Đ ng trong l ẫ

34

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

Nevirapine (Virammune, NVP): H ng d n li u dùng ẫ

• Li u Nhi khoa:

ướ

14

ề – Từ 15 – 30 ngày tu iổ : 5mg/kg 1l n/ngày trong

14 ngày r iồ 200 mg/m2 2

.

ngày sau đó, 120 mg/m2 2 l n/ngày trong ầ l n/ngày ầ

– Từ 31 ngày – 13 tu iổ : 120 mg/m2 m tl n/ngày trong

ộ ầ

(l u ýư ,

14 days r trẻ <8 tu i nên dùng li u

iồ , 120 – 200 mg/m2 2 l n/ngày ầ

– Li u t

14 ngày sau

ổ i đa ề 200 mg/m2 ) : 200 mg m t l n/ngày trong ộ ầ ề ố

• L u ýư

đó 200 mg 2 l n/ngày ầ

t đ phòng ệ ộ

35

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005

ướ

ế

nhi ị ở c khi dùng – đ d ng dung d ch ể ạ – L c đ u tr ắ ề ướ

Efavirenz (EFV): H ng d n li u dùng ướ

• Li u Nhi khoa:

ề ỉ

ơ

ẻ ớ

ộ ầ ộ ầ ộ ầ ộ ầ ộ ầ

Ch dùng EFV khi tr l n h n 3 tu i ổ – 10 – 15 kg: 200 mg m t l n/ngày – 15 – 20 kg: 250 mg m t l n/ngày – 20 – 25 kg: 300 mg m t l n/ngày – 25 – 33 kg: 350 mg m t l n/ngày – 33 – 40 kg: 400 mg m t l n/ngày • L u ý: ư – Có th dùng d ng dung d ch hay viên nang (dùng m t ị ể

n a cho đ có li u nh ) ỏ ể – T t nh t là u ng vào t i ố

ử ố

36

H ng d n ch n đoán và đi u tr . B y t

, Vi

t Nam, tháng3/2005.

ướ

ế

Chu n b thu c ARV cho tr ố

ộ ượ

ng thu c chính ố

37

Có th căm xi lanh vào chai thu c đ hút m t l xác c n dùng.

ể ầ

Chu n b thu c ARV cho tr ố

38

39

Chu n b thu c ARV cho tr ố

40

Chu n b thu c ARV cho tr ố

Dùng d ng c c t thu c ố

ụ ắ

41

Chu n b thu c ARV cho tr ố

i TT Mai Hoà đang cho tr u ng ARV. Bà c t

ơ

ẻ ố

c cho cháu

ỏ ằ

ớ ướ

S Tu Linh t ệ thu c b ng dao, tán nh b ng thìa và hoà v i n ằ ố bé u ng.ố

42

Theo dõi đi u tr ARV trong Nhi khoa

ưỡ

• Lâm sàng ể ể

– Phát tri n th ch t, tình tr ng dinh d ể ấ – Phát tri n – th n kinh, nh n th c, xã h i, tâm ầ ng ộ ạ ậ ứ

• Xét nghi mệ

– Công th c máu toàn ph n, men gan (AST, ứ ầ

• Xã h iộ

ALT), Bilirubin, CD4. Creatinine (hàng năm)

ỗ ợ ườ

ẻ ị ố ớ ự

43

viêm ph i PCP và/ho c ARV – H tr ng i chăm sóc tr – Đánh giá tuân th đi u tr đ i v i d phòng ủ ề ặ ổ

H i ch ng ph c h i mi n d ch ụ ồ

(IRS)

tr em

ở ẻ

• Lao ph i ho c ngoài ặ ổ

ph iổ

44

• Viêm ph iổ • H i ch ng s t ố ứ • Viêm ho ch BCG ạ

ủ ề

Các k thu t tuân th đi u tr ị ậ cho tr ẻ (và b m c a tr ố ẹ ủ

ẻ!)

ữ ữ

ấ ấ

ủ ườ ủ ườ

ng g p - ặ ng g p - ặ

Nh ng v n đ tuân th th ề Nh ng v n đ tuân th th ề Quên li u”ề ““Quên li u”ề

CH: B m tr nói cháu đã không u ng h t

ế

ố ẹ ẻ các lo i thu c ố ạ

:

A: B cướ 1 - làm rõ v n đ v i b m cháu ấ

ề ớ ố ẹ

ườ ị i ch u trách nhi m chao cháu ệ

 Đã quên THU CGÌ?  Đã quên BAO NHIÊU li u?ề  Quên KHI NÀO?  AI là ng u ng?ố

 T I SAO ng

46

Ạ ườ i chăm sóc tr nghĩ đã quên ẻ

thu c?ố

Quên li uề ” (ti” (ti pếpế )) ““Quên li uề

A: B

: ố

cướ 2 - G i ý gi i pháp ả Ví dụ. Có v n đ gì đ i v i thu c đã quên u ng không ấ ố ớ ậ ? mà th y khó u ng v y

ề ố ấ

Mùi v khó ch u ị

ị  cho u ng cùng th c ăn, n u có ứ ế

Khó nu t viên nén/nang

ố th ; cho u ng cùng v i m t hoa qu hay m t ong đ ể ậ ứ ớ gi m mùi v thu c; thay th b ng thu c viên ế ằ ố ị ể ả ố ố

 tán nh viên thu c; ố

ỏ ố ớ

ố cùng v i nhân viên PK tìm cách nu t viên thu c d ố ễ nh tấ

Tác d ng ph đ ụ ớ

ng tiêu hoá ể ứ

 c g ng u ng ụ ườ ố ố ắ 47 cùng v i th c ăn n u có th ; xem xét vi c dùng ế ệ thu c ch ng nôn trong m y tháng đ u ầ ấ ố ố

A: B

cướ 2 - G i ý gi

oì cham sóc

” (ti pếpế )) : ể

Ví dụ. Phòng khám có th làm gì đ giúp ng

ưư

ư

““Quên li uề Quên li uề ” (ti i pháp ả ợ ể ố ? nh cho tr u ng thu c ẻ ố

 L y m t ho t đ ng nào

ng

mà d liên k t đ n vi c u ng thu c ế ế ướ ặ

ệ ố c m t ch ộ

ươ

ạ ộ ộ – vd u ng thu c sau khi đánh răng, ho c tr ố ố t nào đó trình TV đ c bi

 Cho gia đình tr m t

ể ị

ố đ h có th ể ể ọ

đánh d u m i l n khi cho tr u ng thu c ố

ẻ ộ quy n l ch u ng thu c ẻ ố

ỗ ầ

 Cho gia đình tr ẻ h p đ ng thu c

ể ự

ế

ộ ự

ố đ đ ng thu c viên n u

có thể

 Có th dùng ể

ư

đ ng h báo th c ồ

ứ đ báo th c th i gian d ng

ứ 48

ồ thu c trong ngày

““Quên li uề Quên li uề ” (ti

” (ti pếpế ))

ủ ề

ộ ị

cướ 3 – Theo dõi tuân th đi u tr ti p theo ặ

ị ế v n ki m tra ể

ư ấ

ị ớ

ủ ề ỗ ợ

ủ ế

A: B vd. Đ t m t l ch nào đó đ nhân viên t s tuân th đi u tr v i gia đình b nh nhân và lên ệ ự k ho ch h tr tuân th ti p theo ế . G i đi n tho i ạ

ạ ọ ệ

Đ n PKế

Đ n nhà

49

ế

Thông báo:

Nói v i tr nhi m v tình hình ễ b nh c a tr ủ

ớ ẻ ệ

ề ẻ

Thông báo tình tr ng nhi m c a tr ạ

Các m c đ thông tin khác nhau có th ể

ứ ộ thông báo:  “Con/cháu ph i u ng thu c hàng ngày đ gi

s c

ả ố

ể ữ ứ

khoẻ…”

 “Con/cháu đang có b nh và ph i u ng thu c hàng

ả ố

ngày…”

ọ ‘HIV’, ẻ 51

 “Con/cháu có m t b nh nhi m trùng g i là ộ ệ thu c mà con/cháu u ng hàng ngày là đ giúp ố con/cháu kho m nh

ẻ ạ …”

Thông báo tình tr ng nhi m c a tr ạ

ộ ng thành, và kh năng gi

i quy t nh ng

M c đ thông báo ph thu c vào tu i, đ ộ ụ ả

ế i chăm sóc

ứ tr ưở v n đ cá nhân c a ng ấ

ườ

L i ích c a vi c thông báo

ủ ề ư

ng tuân th đi u tr b i vì đ a tr s ẻ ẽ ị ở i chăm sóc chính b n thân mình ườ ả

ủ ợ  Tăng c ườ ở ễ

 D dàng h n trong tho thu n viêc l y máu xét ả

tr thành ng ơ ấ

i khám đ nh kỳ ệ ạ

 C i thi n ni m tin gi a ng ề

nghi m và quay l ệ ữ ậ ị ườ ứ

i chăm sóc và đ a 52 ả trẻ

Ý chính

% CD4, thay vì s l

c dùng đ đo

ng Cd4, đ ố ượ ễ

ượ tr nhi m HIV ễ ị ở ẻ

ng m c đ suy gi m mi n d ch i 5 tu i.

• T l ỷ ệ l ườ d ướ

ứ ộ ổ

ắ ầ ừ ễ

ế ầ i khi tr đã ph c h i mi n ụ ồ ị

ế

• D phòng b ng Cotrimoxazole (5mg/kg/ngày) cho tr ẻ ự 4-6 tu n tu i cho đ n khi lo a ph i nhi m b t đ u t ị ơ ễ tr tình tr ng nhi m, ho c t ễ ặ ớ ạ ừ d ch khi dùng ARV. N u tr không đi u tr ARV, d ự ề ẻ ị phòng b ng TMS s kéo dài su t đ i. ẽ

ố ờ

• Đi u tr ARV

tr nhi m HIV có th b t đ u

ở ẻ

ể ắ ầ ở ẻ

ị ạ

tr có giai đo n lâm sàng IV theo phân lo i c a TC YTTG b t ấ ạ ủ giai đo n I, II ho c k CD4 là bao nhiêu. Đ i v i tr ố ớ ẻ ở ặ ể III, n u CD4< 20% có th b t đ u đi u tr ARV. ể ắ ầ

ế

ạ ị 53

Ý chính

• Phác đ u tiên hàng 1

ng t

tr t ở ẻ ươ

ồ ư

nh NVP/D4T/3TC. EFV không dùng cho tr d

ng ự ư ở ườ ớ i 3 tu i.

ẻ ướ

il n: ổ

c tính li u d a trên tu i và cân

• T t c thu c cho tr đ ố

ẻ ượ

ề ự

ấ ả n ng. Nên nh , đi u ch nh li u khi tr l n lên và tăng cân. ề ặ

ẻ ớ

• Đ tể ránh vi c ph i b o qu n D4T trong t ả ả

l nh, có th dùng ả ể ủ ạ c. Sau đó có th chia li u b ng xi ề ằ ể ớ ướ

ệ D4T viên nang hoà v i n lanh.

• Tuân th đi u tr t

t ị ố ở ẻ ầ

ả ố

tr em đòi h i n l c c a m t nhóm. ỏ ỗ ự ủ Bác s , ng i chăm sóc c n ph i làm vi c cùng nhau đ tìm ệ ỹ ra cách đ tr đ ng ý u ng thu c. Cho tr u ng thu c cùng ẻ ố 54 th c ăn là m t cách t

ố t.

ủ ề ườ ể ẻ ồ ộ

C m n! ả ơ