ĐỊNH LƢỢNG ADIPONECTIN
Theo k thut min dịch đo độ đục
I. NGUYÊN LÝ
Adiponectin một polypeptid được tiết ra t các tế bào m, Adiponectin
tham gia vào quá trình chuyn hóa lipid, góp phần trong điều chnh: huyết áp, bo
v thành mch, h thng b th , kích thích hoạt động gim tình trng kháng
insulin. ngưi trưởng thành Adiponectin máu t l nghch vi phần trăm lượng
cht béo ni tạng. Adiponectin tác động li trên hi chng béo phì, hi chng
chuyn hóa, s kháng insulin, vữa động mch, thiếu máu tim cc bộ… bng
cách tác động lên các thành phn ca mô mch.
Định lượng theo phương pháp ta min dịch đo độ đục (turbidimetric): Mu
bnh phm khi trn vi thuc th xy ra s gn kết (kháng nguyên - kháng th) gia
các ht latex gn kháng th đơn dòng kháng adiponectin ngưi vi các adiponectin
trong mu bnh phm cn phân tích to thành phc hp latex-adiponectin kháng
th. Phc hợp ngưng kết này t l thun vi nồng đ adiponectin trong mu bnh
phm. Trên máy phân tích hóa sinh t động kết qu được xác đnh dựa trên đường
chuẩn đã được thc hin
II. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
01 cán b đại hc chuyên ngành thm quyn kết qu. 01 k thut vn
chuyên ngành Hóa sinh hoặc người thc hiện phân tích trình đ phù hợp, đã
được đào tạo s dng máy hóa sinh t động
2. Phƣơng tiện, hóa cht
2.1. Phương tin
- Máy phân tích a sinh t động của các hãng đu thc hiện dược như: AU
640, AU680, AU2700, AU 5800; Các máy Cobas: C501, 502, mt s máy
khác
- Máy ly tâm,
- T lạnh đựng hóa cht, t lnh bo qun QC, mu bnh phm
- Pipep các loại, đầu côn xanh, côn vàng
- Giá đựng ng nghim, các ng ly mu, ng sample cup
2.2. Hóa cht
- Thuc th: Human adiponectin latex kit
Cht chun, QC các mc khác nhau
3. Ngƣời bnh
Cn giải thích cho người bệnh người nhà ngưi bnh hiu v mục đích của
vic ly máu làm xét nghim
4. Phiếu xét nghim
- Phiếu xét nghiệm theo đúng quy định của Bộ Y tế và bệnh viện
- Trên phiếu xét nghiệm cần ghi đầy đủ thông tin của người bệnh: họ tên,
tuổi, giới tính, số giường, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cần làm.
- Trên phiếu xét nghiệm cần có: chữ ký và họ tên bác sĩ chỉ định xét nghiệm, họ
tên người lấy mẫu, thời gian chỉ định xét nghiệm thời gian lấy mẫu bệnh
phẩm.
III. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Ly bnh phm
- Có th s dng mu bnh phm huyết thanh hoc huyết tương. Lấy 3 mL máu
tĩnh mạch vào ng không cht chống đông hoặc ng cht chống đông
thích hợp như: lithium heparin, EDTA,..
- Mẫu được tiến hành phân tích ngay theo quy trình.
- Bnh phẩm được tách huyết thanh, huyết tương đ ổn định 2-80C trong 2
ngày hoc 3 tháng -200C
2. Tiến hành k thut
- Máy phân tích cn chun b sẵn sàng đ thc hin phân tích mẫu: Máy đã đưc
cài đặt chương trình xét nghiệm Adiponectin. Máy đã được chun vi xét
nghim Adiponectin. Kết qu kim tra chất lượng vi xét nghim Adiponectin
đạt yêu cu: không nm ngoài di cho phép không vi phm lut kim tra cht
ng.
- Người thc hin phân tích mu nhp d liu v thông tin người bnh ch
định xét nghim vào máy phân tích hoc h thng mng (nếu có).
- Np mu bnh phm vào máy phân tích.
- Ra lnh cho máy thc hin phân tích mu bnh phm.
- Đợi máy phân tích mu theo protocol ca máy.
- Khi có kết qu cần xem xét đánh giá kết qu sau đó in báo cáo hoc ghi kết qu
vào phiếu xét nghiệm để tr cho người bnh.
IV. NHẬN ĐỊNH KT QU
1. Giá tr tham chiếu
Ch s BMI (Body Mass Index)
(Kg/m2)
Nam
(mcg/mL)
N
(mcg/mL)
< 25
4 -26
5 37
25- 30
4 -20
5 28
>30
2 - 20
4 - 22
V. CÁC YU T ẢNH HƢỞNG VÀ X TRÍ
Không s dng mu bnh phm máu b v hng cu, cn loi b ly li mu
khác