
600
ĐỊNH LƢỢNG FREE PSA (Free Prostate- Specific Antigen)
I. ĐẠI CƢƠNG
P
PS
SA
A
đ
đư
ượ
ợc
c
s
sả
ản
n
x
xu
uấ
ất
t
t
tr
ro
on
ng
g
t
tu
uy
yế
ến
n
t
ti
iề
ền
n
l
li
iệ
ệt
t
b
bở
ởi
i
c
cá
ác
c
t
tế
ế
b
bà
ào
o
u
un
ng
g
t
th
hư
ư
v
và
à
c
cả
ả
c
cá
ác
c
t
tế
ế
b
bà
ào
o
b
bi
iể
ểu
u
m
mô
ô
l
là
àn
nh
h
t
tí
ín
nh
h.
.
C
Có
ó
2
2
d
dạ
ạn
ng
g
P
PS
SA
A
c
ch
hủ
ủ
y
yế
ếu
u
l
là
à
F
Fr
re
ee
e
P
PS
SA
A
v
và
à
P
PS
SA
A-
-A
AC
CT
T
(
(P
PS
SA
A-
-A
Al
lp
ph
ha
a-
-1
1-
-
A
An
nt
ti
i-
-C
Ch
hy
ym
mo
o-
-T
Tr
ry
yp
ps
si
in
n)
).
.
N
Nồ
ồn
ng
g
đ
độ
ộ
P
PS
SA
A
t
to
oà
àn
n
p
ph
hầ
ần
n
x
xấ
ấp
p
x
xỉ
ỉ
b
bằ
ằn
ng
g
t
tổ
ổn
ng
g
c
củ
ủa
a
F
Fr
re
ee
e
–
–
P
PS
SA
A
+
+
P
PS
SA
A-
-A
AC
CT
T.
.
Ở
Ở
n
ng
gư
ườ
ời
i
b
bệ
ện
nh
h
u
un
ng
g
t
th
hư
ư
t
tu
uy
yế
ến
n
t
ti
iề
ền
n
l
li
iệ
ệt
t
c
có
ó
%
%
F
Fr
re
ee
e
P
PS
SA
A
(
(t
t
l
lệ
ệ
F
Fr
re
ee
e
P
PS
SA
A/
/P
PS
SA
A
t
to
oà
àn
n
p
ph
hầ
ần
n)
)
t
th
hấ
ấp
p.
.
B
Bì
ìn
nh
h
t
th
hư
ườ
ờn
ng
g
P
PS
SA
A
c
ch
hủ
ủ
y
yế
ếu
u
ở
ở
t
tr
ro
on
ng
g
t
tu
uy
yế
ến
n
t
ti
iề
ền
n
l
li
iệ
ệt
t,
,
t
tr
ro
on
ng
g
c
cá
ác
c
t
tr
rư
ườ
ờn
ng
g
h
hợ
ợp
p
u
un
ng
g
t
th
hư
ư
h
ho
oặ
ặc
c
v
vi
iê
êm
m
n
nh
hi
iễ
ễm
m…
…
g
gâ
ây
y
t
th
hư
ươ
ơn
ng
g
t
tổ
ổn
n
c
cấ
ấu
u
t
tr
rú
úc
c
b
bê
ên
n
t
tr
ro
on
ng
g
t
tu
uy
yế
ến
n
t
ti
iề
ền
n
l
li
iệ
ệt
t
d
dẫ
ẫn
n
đ
đế
ến
n
t
tă
ăn
ng
g
n
nồ
ồn
ng
g
đ
độ
ộ
P
PS
SA
A
t
tr
ro
on
ng
g
m
má
áu
u.
.
I
II
I.
.
C
CH
HỈ
Ỉ
Đ
ĐỊ
ỊN
NH
H
- Chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt.
- Chẩn đoán phân biệt ung thư tuyến tiền liệt với u tuyến tiền liệt lành tính ở các đối
tượng có nồng độ PSA toàn phần tăng ở mức 4-10 ng/mL. Xét nghiệm cần thực
hiện đồng thời với XN total PSA trên cùng một mẫu máu. Sử dụng Free PSA
(T lệ Free PSA/ total PSA) hỗ trợ chẩn đoán phân biệt ung thư tuyến tiền liệt với
các trường hợp u tuyến tiền liệt lành tính, giảm các trường hợp sinh thiết tuyến
tiền liệt không cần thiết.
- Chỉ định sàng lọc (cùng với xét nghiệm PSA toàn phần) ung thư tuyến tiền liệt ở
những đối tượng >50 tuổi, hoặc >40 tuổi ở những đối tượng gia đình có người mắc
ung thư tuyến tiền liệt có nồng độ PSA toàn phần tăng ở mức 4-10 ng/mL.
III. GIÁ TRỊ BÌNH THƢỜNG
- Fee PSA: 0,1-1,5 ng/mL.
- % Free PSA > 15-20 (T lệ free PSA/ total PSA.)
IV. THỰC HIỆN QUY CÁCH LẤY MẪU VÀ THỰC HÀNH XÉT NGHIỆM
CHUNG
1. Dụng cụ - hóa chất và hệ thống máy phân tích
- Tuýp lấy máu đông, giá đựng tuýp
- Dụng cụ lấy mẫu máu chuyên dụng hoặc bơm kim tiêm thông thường, bông cồn,
dây garo, bàn lấy máu, gối kê tay.
- Hộp hủy kim.
- Máy ly tâm, tủ lạnh chuyên dụng bảo quản hóa chất.
- Hệ thống máy miễn dịch tự động: ARCHITEC, COBAS…