I.10) B t đ ng th c Ptolemy
Đ nh lý:
Cho t giác ABCD. Khi đó có
Ch ng minh:
L y E n m trong t giác ABCD sao cho
Khi đó ~ hay .
H n n a ơ ~ hay
V y ta có (đpcm).
KHÁM PHÁ ĐỊNH LÍ PTÔ-LÊ-MÊ
tác gi:Zai zai
I. M đầu:
Hình hc là mt trong nhng lĩnh vc toán hc mang li cho người yêu toán nhiu
điu thú v nht và khó khăn nht. Nó đòi hi ta phi có nhng suy nghĩ sáng to và
tinh tế. Trong lĩnh vc này cũng xut hin ko ít nhng đnh lí, phương pháp nhm
nâng cao tính hiu qu trong quá trình gii quyết các bài toán, giúp ta chinh phc
nhng đỉnh núi ng gh và him tr . Trong bài viết này zaizai xin gii thiu đến các
bn mt vài điu cơ bn nht v định lí Ptô-lê-mê trong vic chng minh các đặc tính
ca hình hc phng. Dù đã rt c gng nhưng bài viết s không th tránh khi nhng
thiếu xót mong rng các bn s cùng zaizai b sung và phát trin nó.
II, Ni dung - Lí thuyết:
1. Đẳng thc Ptô-lê-mê:
Cho t giác ni tiếp đường tròn . Khi đó:
Hình minh ha (hình 1)
Chng minh:
Ly thuc đường chéo sao cho
Khi đó xét và có:
Nên đồng dng vi
Do đó ta có:
. Li có: và
nên Suy ra hay
T và suy ra:
Vy đẳng thc Ptô-lê-mê được chng minh.
2, Bt đẳng thc Ptô-lê-mê:
Đây có th coi là định lí Ptô-mê-lê m rng bi vì nó không gii hn trong lp t giác
ni tiếp .
Định lí: Cho t giác . Khi đó:
Hình minh ha (hình 2)
Chng minh:
Trong ly đim M sao cho:
D dàng chng minh:
Cũng t kết lun trên suy ra:
Áp dng bt đẳng thc trong tam giác và các điu trên ta có:
Vy định lí Ptô-lê-mê m rng đã được chng minh.
3, Định lí Ptô-lê-mê tng quát:
Trong mt phng định hướng cho đa giác ni tiếp đường tròn . M là
mt đim thuc cung (Không cha )
Khi đó:
.
Trong đó:
Đây là mt định lí ko d dàng chng minh được bng kiến thc hình hc THCS. Các
bn có th tham kho phép chng minh trong bài viết Định lí Ptô-lê-mê tng quát ca
Tiến sĩ Nguyn Minh Hà, ĐHSP , Hà Ni thuc Tuyn tp 5 năm Tp chí toán hc và
tui tr.
III, ng dng ca định lí Ptô-lê-mê trong vic chng minh các đặc tính hình
hc:
1, Chng minh quan h gia các đại lượng hình hc:
M đầu cho phn này chúng ta s đến vi 1 ví d đin hình và cơ bn v vic ng
dng định lí Ptô-lê-mê.
Bài toán 1: Cho tam giác đều có các cnh bng Trên ly đim
di động, trên tia đối ca tia ly đim di động sao cho . Gi
là giao đim ca và . Chng minh rng:
( Đề thi vào trường THPT chuyên Lê Quí Đôn, th xã Đông Hà, tnh Qung Tr, năm
hc 2005-2006)
Hình minh ha (hình 3)
Chng minh:
T gi thiết suy ra
Xét và có:
Li có
T:
Suy ra t giác ni tiếp được đường tròn.
Áp dng định lí Ptô-lê-mê cho t giác ni tiếp và gi thiết
ta có:
(đpcm)
Đây là 1 bài toán khá d và tt nhiên cách gii này ko được đơn gin lm.Vì nếu
mun s dng đẳng thc Ptô-lê-mê trong 1 kì thi thì có l phi chng minh nó dưới
dng b đề. Nhưng điu chú ý đây là ta chng cn phi suy nghĩ nhiu khi dùng
cách trên trong khi đó nếu dùng cách khác thì li gii có khi li ko mang v tường
minh.
Bài toán 2: Tam giác vuông có . Gi là mt đim trên cnh
là mt đim trên cnh kéo dài v phía đim sao cho .
Gi là mt đim trên cnh sao cho nm trên mt đường tròn. là giao
đim th hai ca vi đường tròn ngoi tiếp . Chng minh rng:
(Đề thi chn đội tuyn Hng Kông tham d IMO 2000, HongKong TST 2000)
Hình minh ha: (hinh 4)
Chng minh:
Xét các t giác ni tiếp và ta có:
(cùng chn các cung tròn)
Mt khác
Xét và có:
(do )
(do )
Áp dng định lí Ptô-lê-mê cho t giác ni tiếp ta có:
T suy ra:
(đpcm)
Có th thy rng bài 1 là tư tưởng đơn gin để ta xây dng cách gii ca bài 2. Tc là da
vào các đại lượng trong tam giác bng nhau theo gi thiết ta s dng tam giác đồng dng để
suy ra các t s liên quan và s dng phép thế để suy ra điu phi chng minh. Cách làm này
t ra khá là hiu qu và minh ha rõ ràng qua 2 ví d mà zaizai đã nêu trên. Để làm rõ hơn
phương pháp chúng ta s cùng nhau đến vi vic chng minh 1 định lí bng chính Ptô-lê-mê.
Bài toán 3: ( Định lí Carnot)
Cho tam giác nhn ni tiếp trong đường tròn và ngoi tiếp đường tròn Gi
ln lượt là khong cách t ti các cnh tam giác. Chng minh rng: