Ch ng 1 ươ
Đ I T
NG, NHI M V VÀ PH
NG PHÁP
Ố ƯỢ
Ụ
Ệ
ƯƠ
NGHIÊN C U C A TÂM LÝ H C QU N LÝ.
Ọ
Ứ
Ủ
Ả
I. Đ I T NG NGHIÊN C U C A TÂM LÝ H C QU N LÝ. Ố ƯỢ Ọ Ứ Ủ Ả
1. Khái ni m v tâm lý h c qu n lý ọ ệ ề ả
ọ ộ
i. ngày nay tâm lý đ Tâm lý h c là m t khoa h c nghiên c u nh ng quy lu t c a tâm ữ ọ ự c v n d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c ụ ườ ậ ủ ề ứ ộ ượ ậ
lý ng nh : ư
Tâm lý h c lao đ ng Tâm lý h cọ : ọ ộ
Tâm lý h c s ph m ọ ư ạ
Tâm lý h c sáng t o ạ ọ
Tâm lý h c qu n lý ọ ả
ộ ọ
ọ ữ ủ ả ứ ằ
Tâm lý h c qu n lý là m t chuyên ngành c a tâm lý h c, chuyên ả nghiên c u nh ng v n đ trong ho t đ ng qu n lý, nh m làm cho ạ ấ ộ ề i u. c hi u qu t ho t đ ng qu n lý đ t đ ả ố ư ạ ượ ạ ộ ệ ả
Tâm lý h c qu n lý : ọ ả
Tâm lý h c qu n lý kinh doanh, ả ọ
Tâm lý h c qu n lý s n xu t ấ ả ả ọ
Tâm lý h c qu n lý quân s ự ả ọ
Tâm lý h c qu n lý y t ả ọ ế
Tâm lý h c qu n lý giáo d c ả ụ ọ
Tâm lý h c qu n lý hành chính ả ọ
ả ơ
ướ c ch c qu n lý khác, vì v y đòi có nh ng đ c đi m riêng so v i các t Ho t đ ng qu n lý trong c quan qu n lý hành chính nhà n ậ ữ ạ ộ ặ ả ứ ể ả ớ ổ
1
t. Theo h ủ ọ ệ ướ ng
h i ph i có chuyên ngành tâm lý h c q an lý chuyên bi ỏ ti p c n nh v y, có th xem ế ư ậ ả ậ ể
ọ ả
Tâm lý h c qu n lý hành chính nhà n ứ ấ ọ
c là m t ộ phân ngành ướ c a tâm lý h c qu n lý, chuyên nghiên c u v nh ng v n đ trong ề ữ ề ủ c. tâm lý trong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n ướ ả ạ ộ ả
2. Đ i t ng c a tâm lý h c qu n lý : ố ượ ủ ọ ả
Tâm lý h c qu n lý ọ ả
Đ i t ạ ộ ứ
ng nghiên c u là tâm lý c a con ng ố ượ ườ Tâm lý h c qu n lý nghiên c u các hi n t ệ ượ ủ ứ
i trong ho t đ ng ng tâm lý n y ẩ ưở ng ả ả ậ
ng này trong ho t đ ng qu n lý con ng i. qu n lý. ả sinh trong ho t đ ng qu n lý, các quy lu t hình thành và nh h c a nh ng hi n t ữ ủ ọ ạ ộ ệ ượ ả ườ ạ ộ ả
Tâm lý h c qu n lý hành chính nhà n c ọ ả ướ
Đ i t ố ượ ướ ả
ng c a tâm lý h c trong qu n lý hành chính Nhà n ậ ọ ể ủ ữ ể
c là ủ nh ng quy lu t n y sinh, bi u hi n và phát tri n c a nh ng hi n ệ ữ ệ ẩ c. ng tâm lý con ng t ạ ộ ượ i trong ho t đ ng qu n lý hành chính nhà n ả ườ ướ
3. Nhi m v c a tâm lý h c qu n lý ụ ủ ọ ệ ả
ữ
ể cách là ch th c a h at đ ng qu n lý : t p thậ - Nghiên c u nh ng ứ ể v i t ộ ủ đ c đi m tâm lý cá nhân, tâm lý xã h i c a ả ặ ủ ể ủ ớ ư ọ ộ
ụ ể ề ậ ậ ố
ể Ví d nh : b u không khí tâm lý t p th , truy n th ng t p th , ườ i ư ầ ạ ể ể ậ ậ ộ
d lu n, tâm tr ng t p th , xung đ t tâm lý trong t p th , uy tín ng ư ậ lãnh đ o vv. ạ
- Nghiên c u c s tâm lý h c trong vi c ơ ở ứ ọ ệ
ho t đ ng qu n lý, lãnh đ o ả ạ ộ ạ trong các lĩnh v c qu n lý ả ệ nâng cao hi u qu c a ả ủ ự
- Nghiên c u nh ng đ c tr ng trong ho t đ ng ạ ộ ư ứ ữ ặ giao ti pế ,
ữ ề nhân cách c a ng ườ ủ ấ các ph m ch t ẩ
ấ i lãnh đ o, các phong cách lãnh đ o, tâm lý c a ng - Nh ng v n đ ườ i qu n lý, ả ạ ủ ạ
ữ ả
ề ệ
ng cán b ạ - Nh ng v n đ tâm lý trong t p th qu n lý, ê kíp lãnh đ o, ể ậ ấ ng bi n pháp, hình thành và phát tri n nhân cách ộ ể i lãnh đ o qu n lý cũng nh v n đ đào t o b i d ồ ưỡ ư ấ ề ả ạ
nh ng con đ ữ ườ ng ạ ườ lãnh đ o.ạ
2
i vi c đ ng viên, thúc ứ ữ ấ ớ ệ ộ
đ y h at đ ng cá nhân và t p th lao đ ng - Nghiên c u nh ng v n đ liên quan t ọ ề ể ẩ ậ ộ ộ
Ví d nh nhu c u, đ ng c làm vi c, các đ nh h ng giá tr xã ư ệ ầ ộ ơ ị ướ ị
h i, tâm th các thành viên. ộ ụ ế
- Nghiên c u nh ng v n đ trong các t ứ ề ấ ổ ứ
ể ọ ộ ữ ắ ư ệ ch c cán b , nh vi c ộ t ng và công ư ưở
tuy n ch n đánh giá s p x p cán b , trong công tác t ế tác ki m tra. ể
Th c t hi n nay có th nghiên c u nh ng v n đ sau ự ế ệ ứ ữ ể ề ấ
+ Nh ng khó khăn th ng g p ph i trong h at đ ng c a ng ữ ườ ủ ặ ả ọ ộ ườ i
lãnh đ oạ
+ Xung đ t tâm lý trong h th ng xã h i, giúp cho vi c tìm ra ố ệ ệ ộ ộ
nh ng khâu có ý nghĩa nh t trong h at đ ng. ữ ấ ọ ộ
+ Nh ng vi ph m c a ng ủ ữ ạ ườ ứ i lãnh đ o đ i v i qui đ nh v ch c ố ớ ề ạ ị
v , s l m quy n ụ ự ạ ề
4. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u tâm lý h c qu n lý. ủ ứ ọ ệ ả
V m t lý lu n: ề ặ ậ
ọ ả ộ ệ ố
ả ả ấ ậ
ữ ể ọ ộ
Tâm lý h c qu n lý giúp cho nhà qu n lý m t h th ng lý lu n, ậ ượ i tránh đ các qui lu t chung nh t trong trong vi c qu n lý con ng c ườ ệ nh ng sai l m trong tuy n ch n cán b trong giao ti p trong h ach ọ ế ầ đ nh k h ach qu n lý. ế ọ ả ị
V m t th c ti n ề ặ ự ễ
- Giúp nhà qu n lý hi u đ ả ướ
ượ
i ả i quy n, gi ề ư c nh ng hành vi c a h , d đoán tru c h hành đ ng nh ộ ệ t giúp cho vi c c nh ng ng ườ ữ ớ ấ ầ ể ủ ắ ớ ế
i d ượ thích đ ữ ọ ự ọ th nào trong tình hu ng s p t i. Đi u này r t c n thi ề ế tuy n ch n, s p x p s d ng con ng i h p lý. ườ ợ ế ể ố ử ụ ắ ọ
- Giúp cho nhà qu n lý n m đ ả ượ ứ ắ
ộ
t cách tác đ ng m m d o nh ng kiên quy t đ n c p d ắ ề ẻ ấ ộ
ể ề ọ
c cách th c nh n xét đánh giá ậ i m t cách đúng đ n, khách quan, giúp cho nhà lãnh đ o ạ con ng ườ ướ i, qu n lý bi ế ế ư ế ả t đa ti m năng c a h trong đ n t ng cá nhân và tâp th phát huy t ủ ố ế ừ ch c. công vi c th c hi n m c tiêu c a t ứ ệ ủ ổ ự ụ ệ
3
ứ ấ ả
ướ ệ ủ ồ ọ ế t
- Đ i v i nhân viên, c p d hi u đ ượ ể cách ng x h p lý, phát huy t ứ i, tri th c tâm lý h c qu n lý giúp h ọ ố ớ c tâm lý c a đ ng nghi p, c p trên, và b n thân mình, bi ả ấ ch c. ứ ả i đa kh năng c a mình trong t ủ ử ợ ố ổ
c tâm lý qu n lý s hoàn thi n mình h n. Hi u đ ể ượ ẽ ệ ả ơ
L ch s nhân lo i đã bi ế ử ủ ữ
ị ả ấ ạ ườ ề ạ
ọ ọ ữ ế ề
ứ ữ ế ẫ ờ
ề t bao nh ng th t b i đau đ n c a nhi u ớ ạ i có tài v chuyên môn nhà qu n lý, lãnh đ o, kinh doanh h là ng nh ng do thi u tri th c v tâm lý h c qu n lý nên có nh ng ph m ạ ư ả ứ ph i s su t trong l ậ i nói, trong hành vi ng x đã d n đ n nh ng h u ả ơ ử ấ qu tai h i. ạ ả
ộ
i nh ng ng ư ữ
i có th không ph i là ng ườ i M t nhà tâm lý, nhà giáo d c gi ả ể ỏ ụ lãnh đ o, qu n lý gi i lãnh đ o, qu n lý i m t ng c l ỏ ả ạ ườ ả ộ ượ ạ ạ i nh t thi gi ọ t ph i n m v ng và v n d ng tri th c tâm lý vào h at ả ắ ỏ ứ ụ ậ ế ấ đ ng lãnh đ o, qu n lý ả ạ ộ
II. S l ơ ượ ọ c v s hình thành và phát tri n c a tâm lý h c ề ự ủ ể
qu n lý ả
1. Th i kỳ c đ i ổ ạ ờ
t ư ưở ề ượ ẩ c tìm th y trong các tác ph m ấ
tri Nh ng t ữ t h c c c a hy l p ổ ủ ng v qu n lý đã đ ả ạ ế ọ
Xôcrát đã đ a ra ư ả
ượ
quan ni m v ệ i qu n lý ph i ườ ự ươ
ề tính toàn năng c a qu n lý. ủ ề ả uyên thâm v nhi u ả ế ng di n, k c tr c ti p th c thi công vi c. Ông đã đ c p đ n ệ i đ ng đ u trong vi c đi u khi n công vi c c a cá ề ệ ề ề ậ ệ c ng ế ầ ủ ể
Nghĩa là đ qu n lý đ ả ể ph ể ả ự ệ vai trò c a ng ủ ườ ứ nhân và t p th ể ậ
ể
ữ ư ầ ườ ứ ữ ầ
i đ ng trên quan đi m ị
ứ
ỏ ấ ầ ỹ ưỡ ầ ả
t. Platôn (427-347) đã đ a ra nh ng quan đi m qu n lý con ng i ườ ả ữ nói chung và nh ng yêu c u đ i v i ng i đ ng đ u - nh ng ng ườ i ố ớ ị trong cai tr dân nói riêng. Ông là ng ể đ c trứ ườ ứ ủ qu n lý. Ông đòi h i r t cao v ph m ch t đ o đ c và năng l c c a ự ấ ạ ẩ ề ng ng đ h có ộ ể ọ năng l c chuyên môn và ph m ch t c n thi ế ả i đ ng đ u, c n ph i đào t o h m t cách k l ườ ứ ự ạ ọ ấ ầ ẩ
c T đã đ a ra chính sách pháp tr ủ ả ướ ư ề ị để
Qu n Tr ng làm cho phú qu c bình c ng. ọ c a n ố ườ
+ Vua là ng i l p pháp trên c s pháp tr i và tình ng i ườ ậ ơ ở ờ ườ
4
+ Lu t ph i đ ả ượ
ề ổ c công b công khai, c th không nên thay đ i ụ ể , vua tôi, ả ố ả ư ậ ậ ấ
nhi u. Ch p hành pháp lu t ph i nghiêm, ph i chí công vô t sang hèn đ u ph i tuântheo pháp lu t. ề ả ậ
c ph i d a vào ý dân, làm cho ấ ướ ả ự
ề c m i m nh. dân giáu thì n + Chính sách đi u hành đ t n ớ ướ ạ
i ph i d a vào tài năng, không phân bi ả ự
ố ỹ là 4 đi u c t y u mà ng ố ế ề t ngu n ồ ệ ố i tr qu c ườ ị
+ Dùng ng ườ , nghĩa, liêm, s g c xu t thân , l ấ ễ gìn ph i tu t nh và gi ữ ỉ ả
ữ ể ả
ử ớ ớ i trong qu n lý cũng xu t hi n s m ề ệ ệ ả ấ
ụ ph t Nh ng t ư ưở ữ d ng nh ng y u t ữ ế ồ ng đông qua các h c thuy t sau: ở ng v qu n lý v i nh ng quan đi m v vi c s ề tâm lý con ng ọ ườ ế ươ
1. Thuy t l tr c a Kh ng T ế ễ ị ủ ổ ử
ố ư ưở
ử (551-479TCN)T t : là ớ ổ Kh ng t ổ ử ọ ộ ự
trên xu ng d
l ữ ễ ọ
ủ ữ ẩ
ẹ ị ị
đ c trứ t ố ậ ự ừ i s ng tr ng tình c m, gi ườ ố ả ườ ử ạ ỏ Ng ươ ổ
ng, k d ọ ấ
ế ng xuyên su t trong h c thuy t c a Kh ng t ị. V i mong mu n xây d ng m t xã h i phong ủ ố ộ kíên có tôn tri tr t t i, công b ng, nhân nghĩa và ướ ằ nghĩa, ông đã xây th nh tr , con ng ị ả ị d ng h c thuy t qu n lý c a mình nh m phát huy nh ng ph m ch t ấ ự ằ ế ọ i. Lãnh đ o- cai tr cai tr dân theo nguyên t c t ắ t đ p c a con ng ủ ố ẻ ướ ự i t i trên ph i noi g đòi h i. đ c tr c a Kh ng t ả ườ ị ủ ứ giác tuân theo, l y phép nhân tr làm n t ng cho h c thuy t c a ế ủ ề ả ị mình.
t v nhân h c và l ch s , Kh ng t ế ề ọ ị
ơ ở ể ườ ữ
r t quan ử ấ ử ổ ả tu thân i cai tr ph i ị ườ t làm đi u nhân, phát tri n b ng nhân ằ ể
Nhân, Trí, Dũng. ề c đó là: Trên c s hi u bi tâm đ n ng ả ế i nhân, bi thành ng đ tr ườ ể ở tâm. Ba ph m ch t h ph i đ t đ ấ ọ ẩ i qu n lý. Ông khuyên nh ng ng ế ả ạ ượ
Nhân là th ng ng i, th ng mình, lôi cu n m i ng i vào ươ ườ ươ ố ọ ườ
công vi c.ệ
t nghe ph i trái, làm vi c có ệ ế ố ệ ả
Trí là sáng su t trong công vi c, bi k h ach, ch th rõ ràng, dám ch u trách nhi m. ế ọ ệ ỉ ị ị
Dũng là ý chí, ý chí là gánh vác trách nhi m tr c c p trên và ệ ướ ấ
nhân dân, không đ l i cho ng i khác ổ ỗ ườ
5
ấ Ông cho r ng mu n thành công trong m t lĩnh v c nào đ y, ự ộ
nh t là “t gia, tr qu c”c n có chính danh. ấ ề ố ằ ị ố ầ
i sinh ra có hai l ai: là quân t ườ ử
ườ ộ
Con ng nhân thì chăm lo t hi n- tài, ph i thu đ i. Mu n qu n lý xã h i thì ng ố c lòng ng i, ph i đúng đ o và ti ề ả l ư ợ ượ ả ạ ể thì có nghĩa, còn ti u i qu n lý là ng ườ i ả t ki m. ệ ế ọ ả ườ
ổ ế ủ ị
ả ế ượ ệ
ợ ể ướ ử c đúc k t thành khái ni m” ồ ” đ h tam c ộ
ị ẵ
ườ ượ ứ ụ ệ
ả
ệ ị
ầ ố
Thuy t ế chính danh c a Kh ng T là m t h c thuy t chính tr và ộ ọ ng”( quan h vua - qu n lý đ ươ ệ theo ngôi i m t xã h i có tr t t tôi, cha-con, v - ch ng ng t ộ ớ ậ ự th đã đ nh s n. Chính danh trong qu n lý là ph i làm vi c x ng đáng ứ ệ ả ả ứ c giao. Mu n chính danh thì i đó đ v i danh hi u, ch c v mà ng ố ớ i d ng ch c quy n. ph i có nhân tâm, không x o trá, l a l c, không l ề ợ ụ ừ ọ ứ ả t v ”. Ông cho Song làm quá trách nhi m và danh v thì coi nh “ vi ư ị ệ r ng m m m ng c a lo n l c, b t n qu c gia là các hành vi vi ệ ị t v ạ ạ ủ ố ấ ổ ằ c a các quan đ i th n, các t ng l p cai tr . ị ớ ầ ầ ủ ạ
ế ị có h n ch là v th và vai trò c a pháp ủ ạ
N i dung thuy t i ích kinh t ị ế c coi tr ng. ộ ch và l ợ ế ế đ c trứ đ i v i xã h i không đ ế ố ớ ộ ọ ượ
ả ng qu n lý c a Kh ng T ủ
ể Ngày nay nhìn l ề i chúng ta th y t ạ ả ưở ủ ổ ờ ạ ủ
ả ấ ạ t ư ự ự ậ ế
i dân nghèo đói không b o v đ ậ ầ ườ ả ớ ị
ử ự ả ố
i, trong đó c n có s g t ậ ự ừ ưở ầ ố
ữ ế
ử ấ ư ưở có nhi u đi m b o th và o t ng, nh ng trong th i đ i c a ông, pháp lu t còn r t h n ch , quy n l c th c s t p trung vào tay nhà ề ự c vua và t ng l p cai tr , con ng ệ ượ chính mình, trong hòan c nh đó, Kh ng T mu n xây d ng m t xã h i ộ ộ ổ ẫ lý t ng m u ướ ự ươ c a nhà qu n lý. Nh v y nh ng h n ch trên đây không làm thuyên ạ ủ gi m giá tr c a h c thuy t này ả trên xu ng d ư ậ ế ng có tr t t ả ị ủ ọ
ọ đ ử ượ ọ
ế ẫ ế ả
ể nh h ị c a Kh ng t ổ ủ ph c ươ ướ ở ng sâu s c đ n cách th c qu n lý c a nhi u n ứ c coi là h c thuy t tiêu ng đông và cho đ n nay v n còn c Châu á ề ướ ủ ả
ế đ c trứ H c thuy t bi u trong qu n lý nhà n ả ế ưở trong đó có Vi ắ t nam. ệ
2. Thuy t an dân c a M nh T . ử ủ ế ạ
ườ ế ụ
ế ủ ề ộ ổ ộ
Là ng i k t c h c thuy t c a Kh ng t ọ ị đ cai tr dân, m ị ơ ướ ể ầ ủ ứ
ố ẹ ệ ằ ị
c là m t ngh cao quý nên ng
(372- 289) đ c trứ ế ộ ủ ề ị ướ c tuy n ch n và đào t o c n th n. ử , M nh t ạ ử c v m t xã h i bình ch tr ng dùng ủ ươ đ ng t t chăm lo t đ p, m t ch đ quân ch đ ng đ u là nhà vua bi ế ẳ ộ c i thi n đ i s ng c a dân. Ông cho r ng cai tr là m t ngh khó ề ộ ả ờ ố khăn, ph c t p, tr n ả i cai tr ph i ứ ạ ị ườ đ ể ộ ẩ ượ ạ ậ ọ
6
ớ ế
i t Ông nói: dân là đáng quí, sau đ n xã t c và cu i cùng m i là ố ả ch không ph i ắ ề ồ ệ ộ ọ ứ ạ
vua. Theo ông xã h i l an l c là do chính quy n t do dân
3. Thuy t pháp tr c a Hàn Phi T ử ị ủ ế
ạ ứ Hàn phi tử: đ ng trên quan đi m ị ấ ướ ả
ậ ụ ề
ộ ậ
ạ ằ
ừ i, dùng ng ấ ướ . Vi c tuy n ch n ng ườ ọ
ế ọ ỏ ở ị
ế t k t h p hài hoà gi a ể pháp trị. Ông khen chính sách ứ i coi nó là không th c t c theo đ c tr là đ p, ông l qu n lý đ t n ự ế ẹ ông ph i d a vào pháp lu t. B i vì pháp lu t là công c đi u khi n xã ậ ở ể ả ự t các t ng l p khác nhau trong xã h i. h i. Pháp lu t không phân bi ộ ệ ớ ầ ữ t y u đ ngăn ng a nh ng ng th c t Ông cho r ng hình ph t là ph ể ứ ấ ế ươ i hành đ ng có h i cho đ t n ườ c ể ệ ộ i ph i d a vào pháp, tuy nhiên pháp cũng ph i bi n đ i cai tr ng ổ ả ị ả i cai tr dân, h ph i cho phù h p v i th i th . Ông đòi h i cao là ng ế ạ ườ ả ự ờ ớ ợ i bi ế ế ợ ườ ữ Pháp- thu t - th ng ậ ườ
V ch i thích hai nghĩa: là k thu t ữ thu t,ậ ông gi ả ỹ
i ể ự ủ
ọ ế ậ , cách th cứ ạ , tâm thu tậ là m u mô ư ư ậ t tâm ý c a mình. Nh v y ủ
ể i khác, không cho h bi ườ c ng c gian, dùng đ i. ề tuy n d ng và ki m tra năng l c c a quan l ụ đ che m t ng ắ ể m i tr đ ớ ừ ượ ượ ườ
ữ th :ế Hàn Phi T m r ng quan đi m c a mình v ể
Gi i thích ch ả c, ông cho r ng l ch s xã h i lòai ng ướ ườ ử ế ằ ị
ế ộ ẻ ầ ộ
ề ủ ổ i luôn luôn bi n đ i, ứ ề ậ xu thế c a th i cu c mà l p ờ ả ộ ươ ủ ầ
ử ở ộ nhà n ộ không có ch đ xã h i nào là vĩnh vi n, k c m quy n ph i căn c ễ vào nhu c u khách quan đ ng th i và ờ ra ch đ m i. ế ộ ớ
H c thuy t pháp tr còn nêu lên ngu n g c giàu nghèo trong xã ồ ố ọ ị
ế h i là do b t bình đ ng sinh ra. ấ ẳ ộ
ừ ư ậ ổ ạ ữ ệ ờ
ữ Nh v y ngay t ề ể
t là t th i c đ i đã xu t hi n nh ng t ả ỉ ầ ấ ệ ệ ế ề ấ ặ
ng, t ư ưở ọ nh ng quan đi m v qu n lý. Tuy nhiên vi c xây d ng nh ng h c ữ ự khi chũ thuy t v qu n lý thì ch g n đây m i xu t hi n. Đ c bi ừ ệ ớ nghĩa t ả b n ra đ i. ờ ư ả
2. Giai đo n t th k XVIII. ạ ừ ế ỷ
ph ừ ế ỷ ở ộ
ộ ờ ố ề ươ ự ả ổ
ng tây, toàn b đ i s ng xã h i đã thay đ i m t cách căn b n do s ra đ i c a n n văn minh công nghi p, ệ làm n y sinh nhu c u v m t ph ờ ủ ng pháp qu n lý có h th ng. T th k XVIII, ộ ẩ ề ộ ệ ố ươ ầ ả
a) Nghiên c u c a nhà tâm lý h c F. Taylor ứ ủ ọ
7
ọ ả ế ề ắ ớ ọ
ế ằ
ọ ố ươ ự ằ ấ ọ
ộ ệ ệ ế ụ ả ạ ọ
ổ ủ H c thuy t qu n lý theo khoa h c g n li n v i tên tu i c a Phrederic W. Taylor (1856- 1915). H c thuy t này nh m xác đ nh ị ấ ứ ng pháp t m t cách khoa h c các ph t nh t nh m th c hi n b t c nhi m v nào trong qu n lý và đ l a ch n, đào t o, khuy n khích ể ự các nhân viên.
Quan đi m h c thuy t “s n xu t theo dây chuy n” là ph i có s ấ ề ể ế ả ọ
ả ỗ
ổ ứ ừ i lao đ ng. M i ng ườ ị
ộ ẽ ừ
ự i ườ ộ ừ c qui đ nh t ng thao tác, t ng , t ng phút, không có thao tác t ki m th i gian ế ự ặ ấ ế ệ ờ
chuyên môn hoá cao trong thao tác c a ng ủ ch c dây chuy n lao đ ng đ trong t ượ ề t, ch t ch t ng gi ch c năng chi ti ờ ừ ặ ứ th a, không có s trùng l p, ai vào vi c n y nên r t ti ấ ệ ừ và s c l c ứ ự
Năm 1911, d a vào kinh nghi m làm vi c c a mình t ủ ự ệ ệ ạ
ế ắ
i các nhà máy, Taylor đã đúc k t thành nguyên t c qu n lý theo khoa h c. ọ ả Nh ng v n đ c b n trong qu n lý c a Taylor là: ề ơ ả ủ ữ ấ ả
- Tiêu chu n hoá công vi c ệ ẩ
- Chuyên môn hoá công vi cệ
- Quan ni m v con ng i kinh t . ệ ề ườ ế
- Quan tâm c i t o các quan h trong qu n lý, trong đó ch ả ạ ệ ả
ế ố ợ
ủ tr ng m i quan h gi a công nhân và máy móc, tính đ n tính h p lý ọ c a hành vi và nh ng thao tác ng ườ ủ i lao đ ng . ộ ệ ữ ữ
ụ ứ ủ
Cách qu n lý này đã t n d ng t i.Con ng ố ẳ ả ườ ừ ừ ệ
ườ ữ
ệ
ấ ợ
ễ ườ ả ọ ấ ủ ế ọ
ế ứ c ãnh h ấ ư ứ ấ ưở ượ
i đa s c lao đ ng c a con ậ ộ i làm vi c v a căng th ng v a v a đ n đi u trong ng ệ ơ ừ i ngày này qua ngày khác, năm này qua nh ng thao tác l p đi l p l ặ ạ ặ ẩ năm khác d sinh ra chán n n, m t đi h ng thú làm vi c, đây đó x y ứ ấ ả ng h p phá máy, lãng công r t tinh vi, đã bu c các nhà ra nh ng tr ữ ộ khoa h c ph i suy nghĩ. H th y thi u sót c a chn y u c a cách t ổ ủ ủ ả i trong h th ng s n ch c này là ch a th y vai trò ý th c con ng ố ệ ườ ư xu t và qu n lý, ch a th y đ ng chung ng c a môi tr ườ ủ ả quanh đ n tâm lý con ng i . ấ ườ ế
b) Nghiên c u c a nhà tâm lý h c ng i Pháp H.Fayol ủ ứ ọ ườ
ng pháp nghiên c u t nh F.Taylo nh ng h đ ng t ươ ự
ọ ề ng và ư xu ng nh ng nguyên t c lao đ ng h p lý, lao đ ng có khen th ộ ứ ươ ợ Có ph ữ ư ộ ưở ắ ớ
8
ợ ng lao đ ng theo s n ph m. Tuy n ch n công nhân phù h p ể ả ẩ ộ ọ
tr l ả ươ v i tính ch t lao đ ng ấ ớ ộ
Hi u qu nghiên c u c a công trình này. ủ ứ ệ ả
+ S l ng công nhân gi m t 2-> 3 l n ố ượ ả ừ ầ
+ Năng su t lao đ ng tăng t 100% -> 200% ấ ộ ừ
ớ ự
ờ ấ
i và đã góp ph n thi ấ ế ả ầ
ấ ấ
ả ệ ề
quan ni m duy lý hay h p lý trong hành vi c a con ng
ườ ệ ườ ế ộ ơ
ả ấ
ệ
ủ ạ i qu n lý ả ườ ấ ệ ữ ằ ả
ỏ ượ ộ ỏ
c luân chuy n công vi c khi n h tr ượ ế
ứ ẳ
ễ ế Taylor và Fayol có ý nghĩa to l n trong th c ti n H c thuy t ọ , nó đã khuy n khích các nhà qu n lý đi tìm cách qu n lý lúc b y gi ế ả t th c vào t nh t đ qu n lý con ng th c t ườ ự ả ể ứ ố ệ nâng cao năng su t s n xu t và hi u qu trong s n xu t công nghi p. ả ấ ả ệ quan ni m triêt h c v con ngu i kinh tuy nhiên, do cùng xu t phát t ờ ọ ừ ấ i, h đã t , t ọ ủ ợ ệ ế ừ nhìn nh n con ng i m t cách đ n gi n, máy móc phi n di n. Chính ậ ả ọ không nhìn th y kh năng sáng t o c a công nhân, coi vì v y h ậ . Vi c chuyên th ng m i quan h gi a công nhân và ng ố ườ ữ môn hoá lao đ ng b ng cách chia nh quá trình s n xu t thành nh ng c tham gia vào toàn b quá trình công đo n nh , công nhân không đ ộ ạ ệ nên m t s n xu t, không đ ả ọ ở ể ấ m i, căng th ng, không có h ng thú làm vi c. Mô hình qu n lý theo ả ỏ khoa h c c a Taylor ngày càng tr nên b t c p ệ ệ ấ ậ ủ ọ ở
ữ ủ ể ẩ
ế
i nh ng quan h con ng Vào nh ng năm 20 c a th kỳ XX n y sinh ra nhu c u c p bách ầ ấ tâm lý ế ố ờ i, m đ u cho s ra đ i ự ơ ở ầ ớ ữ ậ ớ ả ệ ườ
v m t cách ti p c n m i trong qu n lý, quan tâm h n y u t ề ộ xã h i và văn hoá t ộ c a tâm lý h c qu n lý. ả ủ ọ
3.S ra đ i c a tâm lý h c qu n lý ờ ủ ự ọ ả
a) Mary Paker Follet (1868- 1933).
ấ ế
ằ Là nhà tâm lý r t quan tâm đ n y u t ộ
ủ tâm lý, xã h i c a ng ế ố ộ ủ i ng ườ ả ầ ớ ế ớ ỉ
ớ ọ ộ ờ ố mà còn ph i quan tâm đ n ả
ầ i qu n lý và ng ườ ả ở ợ ố
ườ ủ ấ ộ
ự ề ả ự ể ẹ ứ ả
ố
ườ i i lao lao đ ng. Bà cho r ng trong qu n lý c n ph i quan tâm t ả i ích đ ng v i toàn b đ i s ng c a h , không ch quan tâm đ n l ộ ả ế c đ i s ng tinh th n và tình c m kinh t ả ờ ố ế i lao c a h . ọ B i vì s hoà h p th ng nh t gi a ng ủ ữ ọ đ ng s là n n t ng cũng chính là đ ng l c cho s phát tri n c a m i ự ộ ẽ t đ p đó…. M. ch c. Th c ch t qu n lý là t o ra m i quan h t t ạ ệ ố ấ ổ i đ cao s h p tác, th ng nh t ố quan h con ng Follet đ cao m i ấ ệ ề ư . Đ xây d ng m i quan h nh i qu n lý i lao đ ng và ng gi a ng ả ườ ộ ườ ự ố ườ ề ể ự ợ ự ữ ệ ố
9
ầ ể ả
ỏ ộ ố ệ ả ề ự
ố v y, theo bà c n ph i xóa b m t s quan đi m qu n lý truy n th ng ậ mà m t trong nh ng s đó là là vi c s d ng quy n l c đ ấ c xu t phát t ề ượ i h n c a nhà qu n lý ố ki n th c r ng và chuyên môn gi ữ ứ ộ ử ụ ỏ ơ ộ ừ ế ủ ả
b) Elton Mayo.
ự Xây d ng h c thuy t quan h con ng ế
ơ ở ự ỹ ề
ạ ọ ứ
i nhà máy này. ọ t i nhà máy đi n l c Hawthorne ệ ự ạ i tr s c a ông t ự ủ ạ ườ vi c a con ng ườ ủ ệ i trên c s th c nghi m ườ ệ ộ mi n tây n c M . Ông cùng c ng ướ ở ng đ i h c Harvard đã ti n hành nghiên c u hành ế i trong tình hu ng công vi c t ệ ạ ố
ứ ả
+ M c tiêu ban đ u c a thí nghi m này là nghiên c u nh ng nh ữ ệ ng c a nh ng đi u ki n v t chât v i s n xu t nh nhi t đ , ánh ệ ộ ậ ớ ả ầ ề ư ấ ưở
h ữ sáng, th i gian ngh dài h n, ỉ ủ ệ ơ ụ ủ ờ
ầ ổ ồ ng r i
i ta làm thay đ i ánh sáng trong 3 phân x ưở ườ c m t k t lu n nào c so sánh k t qu nh ng không rút ra đ ả ư - Lúc đ u ng ế ộ ế ượ ả ậ
- V sau ng ề ườ ộ ố ươ ọ
ộ ng đ i đ ng b , ố ồ hai c s ngăn cách nhau hoàn toàn r i chia ra nhóm làm vi c ồ i ta l a ch n m t s công nhân t ơ ở ự ệ ở
M t nhóm thí nghi m thay đ i ánh sáng trong lúc làm vi c ổ ệ ệ ộ
c gi nguyên Nhóm đ i ch ng; ánh sáng đ ứ ố ượ ữ
ả ế ự
ộ i ánh sáng t nhiên nh tr ả ệ ề ự ệ
ệ ấ ố
ấ ằ ấ ủ ệ
ườ ặ ườ ỉ ằ ả
i v i ng ố tâm lý, quan h gi a ng ế ố ủ ườ ớ i có nh h ả ệ ữ ườ ưở ậ
K t qu th c nghi m: Năng su t lao đ ng hai nhóm đ u tăng. ề ấ Sau đó c hai nhóm đ u làm vi c d ư ướ c ướ ẫ i ta v n khi thí nghi m và năng su t cũng v n tăng. Cu i cùng ng ẫ th y r ng năng su t c a nhóm thí nghi m luôn luôn tăng, m c dù ánh i ta k t sáng gi m xu ng ch b ng ánh sáng c a trăng. Do đó ng ế ấ ng r t lu n có y u t l n đ n năng su t lao đ ng. ế ớ ấ ộ
+ Ti p đ n là nghiên c u phòng thí nghi m l p ráp r le ứ ệ ế ế ắ ơ
Các nhà nghiên c u ch n hai công nhân và sau đó cho h t ứ ọ
ạ ơ
ắ ứ ượ ỏ ị
ọ ự ệ ch n 4 công nhân theo ý mình t o thành m t nhóm l p ráp r le đi n ọ ố tho i g m 16 linh ki n, các công nhân đ c khám s c khi e đ nh kỳ ệ ạ ố i theo dõi quan sát ghi nh n. và có ng ườ ậ
ự
ệ ki n làm vi c đ Thí nghi m th c hi n t ượ ệ ừ c thay đ i nh sau: ổ ề 1927 – 1932. Trong quá trình đó đi u ư ệ ệ
10
Công nhân đ c h ng ch đ làm vi c có th ng ượ ưở ế ộ ệ ưở
Th i gian ngh tr a kéo dài và có thay đ i ổ ỉ ư ờ
c h ng l ng Ngh v n đ ỉ ẫ ượ ưở ươ
i Ngày làm vi c thu ng n l ệ ắ ạ
c ngh làm vi c Th b y đ ứ ả ượ ệ ỉ
Làm vi c sau m t chu kỳ thì t ệ
ị ề ấ ả ề ế ế ế
ấ ầ ớ
ữ ứ ấ ẫ ơ
ỏ ả ư ậ i ta bãi b t t c các đi u ki n thay đ i trên ổ ệ ề ộ i. Đ n tháng 6 c l p l đ u b bác b , đ n chu kỳ ti p theo đ u đ ượ ặ ạ ứ năm – 1932 s n xu t tăng 30% so v i m c s n xu t đ u tiên. M c ấ ả ứ m c cao h n khi s n xu t nh v y tăng lên 16 chu kỳ và v n gi ả ng ữ t c nh ng u tiên trên. ư ỏ ấ ả ườ
Ng i quan sát ghi nh n b u không khí thân ái gi a các công ậ
ầ nhân nh n th y rõ r t. công nhân đ ườ ậ ệ ấ ữ do thoái mái h n. ơ c t ượ ự
ế ứ ệ
K t lu n c a E. Mayo đ ủ ượ ế ả ươ th c nghi m nghiên c u v ng đ n năng su t lao đ ng c a công nhân ủ c rút ra t ừ ự ấ ộ ề ở
ậ nguyên nhân nh h nhà máy Hawthorner:
ng đ n năng su t lao + Ánh sáng làm vi c không gây nh h ệ ả ưở ế ấ
đ ng.ộ
+ Các kích thích ti n l ng, th ng cũng không c i thi n năng ề ươ ưở ệ ả
su t lao đ ng lâu dài. ộ ấ
ề ệ ệ ề ệ
nh h + S thay đ i c i ti n đi u ki n đi u ki n làm vi c cũng không ấ ự ng quy t đ nh đ n năng su t lao đ ng. ưở ổ ả ế ế ế ị ộ ả
ế ố ả ế ấ ậ
nh h ế ợ
ầ i lao đ ng s ộ ư ự ộ ườ ữ ẫ
+ Các y u t ấ ng đ n năng su t lao đ ng là phi v t ch t ưở ộ i ích tâm lý công nhân đ t o ra b u không khí nh s quan tâm đ n l ể ạ ẽ lao đ ng t p th . S tác đ ng l n nhau gi a nh ng ng ữ ộ ậ có giá tr nhi u h n s tác đ ng c a nhà qu n lý. ể ự ơ ủ ự ề ả ộ ị
ằ ệ ề ả
ằ ộ ề ọ
ơ ớ ề ươ ấ ủ ề ề ậ
ộ ớ
i lao đ ng: con ng i c n đ ườ ầ ế ủ ườ ượ
Mayo đã phát hi n r ng khuy n khích b ng ti n không ph i lúc ế nào cũng nâng cao năng su t lao đ ng. Có m t đi u gí đó quan tr ng ộ ấ ng ho c các đi u ki n v t ch t c a công h n nhi u so v i ti n l ặ ệ ứ vi c.ệ Ông đã đi đ n m t cách ti p c n m i trong trong nghiên c u ế c xem đánh giá hành vi c a con ng ọ xét trong toàn b hoàn c nh xã h i c a h trong môi tru ng mà h ậ ộ ộ ủ ả ộ ọ ờ
11
ậ
ữ s ng và ho t đ ng. Chính cách ti p c n này đã giúp ông rút ra nh ng ế ố k t lu n quan tr ng là: ế ạ ộ ọ ậ
ọ ủ ệ ả ộ ố
- Vai trò quan tr ng c a y u t ớ ủ ấ
ườ ẽ ặ ộ
tình c m, m i quan h xã h i tác ế ố . Ông cho r ngằ ộ i trong lao đ ng quan ệ ộ ế ọ ự ạ ự ả ồ ợ
đ ng t n u quy n l c và s giám sát ch t ch con ng tr ng m t thì khía c nh tình c m, s hoà h p tâm h n trong quan h con ng i hành vi và năng su t lao đ ng c a công nhân ề ự ộ ườ i tăng g p đôi. ấ
i lao đ ng. - T m quan tr ng c a nhóm đ i v i ng ủ ố ớ ườ ộ
ầ ả ữ ả ố
ọ ộ ỗ ữ ớ ợ
Trong quan h l n nhau ng ự ắ i ta th ộ ệ ẫ ườ ườ
Công nhân không ph i là m t c máy s ng, không ph i là nh ng bánh răng trong c máy mà là nh ng thành viên c a m t nhóm có s g n v i l i ích ủ ỗ t p quán và hành vi. ng tuân ậ theo nh ng quy t c không chính th c, ví d nh : ư ứ ụ ữ ắ
ơ - Không nên làm vi c quá m c nh v y s b đánh giá là k ch i ư ậ ẽ ị ứ ệ ẻ
tr iộ
i d ng - Không nên làm vi c quá ít vì đó là k l ệ ẻ ợ ụ
ệ - Không nên nói v i c p trên đi u gì có h i cho m t đ ng nghi p ề ộ ồ ớ ấ ạ
trong nhóm, đó là k m t thám. ẻ ậ
- Không bao gi ờ ệ ạ ớ ố ồ
ứ ử
ặ ứ ế ớ ồ ứ ệ
ủ nên s ng xa cách v i b n đ ng nghi p c a mình ho c ng x qua nghiêm kh c, quá nghiêm túc ch c năng c aủ ắ mình, n u ch c năng đó phân cách mình v i đ ng nghi p, đó là k l y ẻ ấ .ệ l
ậ ữ ủ ầ
ế ứ ọ ứ
ơ ự ự ủ ườ ư ấ ạ ọ ộ
i. Nh ng k t lu n này xác nh n t m quan tr ng c a các nhóm ậ ề không chính th c trong qu n lý. Chúng cũng ch ng minh r ng ti n ằ ả b c là r t quan tr ng, nh ng đ ng c th c s c a con ng i chính là tình c m c a con ng ủ ườ ả
Hai đ i bi u M.Follet và E.Mayo nh ng ng ạ ể ườ ậ
c coi là nh ng ng ữ ự
ớ ư ủ
ữ ườ ộ ế ỷ ế ờ ủ ọ ơ ở ủ
ọ i đã l p ra h c thuy t qu n lý cũng đ i có công l n cho s ra ớ ượ ả cách là m t chuyên ngành c a tâm đ i c a tâm lý h c qu n lý v i t ả ọ ư lý h c ra đ i vào nh ng năm 30 c a th k XX trên c s trào l u ữ ờ qu n lý theo khoa h c. ả ọ
ạ ơ ọ
ọ Nghiên c u sâu h n khía c nh tâm lý h c hành vi nhà khoa h c ỹ Mc Gregor (1906-1964) đã đóng góp cho s phát ự
hành vi ng tri n tâm lý h c qu n lý v i hai thuy t c a mình đó là thuy t X và Y ứ i m ườ ả ọ ề ủ ế ể ớ
12
Thuy t Xế : con ng ườ i có b n ch t tiêu c c : ấ ự ả
- Con ng i không thích làm vi c và tìm cách né tránh i v n l ườ ố ườ ệ
công vi cệ
l i và th ọ ỉ ấ ư ợ ờ ơ ủ lãnh đ m đ i v i m c tiêu c a ố ớ ụ ạ
- H ch nhìn th y t ch c ứ t ổ
- H s b l a d i, b l t vào c m b y c a nh ng k m u mô ị ọ ố ẻ ư ữ ủ ạ ẫ
x o quy t . ả ọ ợ ị ừ ệ
ứ ổ
Tóm l ề ụ ộ ặ ể
ng lao đ ng c a h vào m c tiêu c a t ọ ớ ướ ẽ ộ ủ
ch c ph i can thi p tích i h đóng vai trò th đ ng nên t ệ ả ạ ọ ng ph t rõ c c, đi u khi n, ki m soát ch t ch , có chính sách th ể ạ ưở ự ủ ổ ràng, làm nh v y m i h ụ ư ậ ch c ứ
Thuy t Y : ế
Thuy t này ti n b h n, cho r ng ph i chú tr ng t ế ế ằ ọ ố ư ư ể i u u đi m
ộ ơ c a cá nhân , coi nh nh ng khuy t đi m c a h . ọ ữ ủ ả ủ ế ẹ ể
- Cá nhân đóng vai trò tích c c ho t đ ng h n là th đ ng ự ạ ộ ụ ộ ơ
- Cá nhân có ti m năng đ phát tri n, kh năng đ lãnh trách ể ể
ề ng v m c tiêu c a t ể ủ ổ ề ụ ả ch c ứ nhi m, s n sàng h ẵ ệ ướ
ổ ứ ư ế ả
ọ ệ ụ ả
T ch c ph i chú tr ng nh ng u đi m trên và khuy n khích ữ nhân viên luôn luôn c i thi n. S qu n lý d a vào m c tiêu thay cho ả ự s ki m soát , qu n lý thông qua t giác t ự ả ự ể ể ự ch . ủ ự
ự ả
Nh v y qua các thuy t trên thì chúng ta th y r ng s qu n lý tâm lý. Các h c thuy t qu n lý sau này ấ ằ ế ư ậ ể ả ọ
ế ờ ớ ế ố ng v n d ng tâm lý vào trong công tác qu n lý . không th tách r i v i y u t càng đi theo h ướ ụ ậ ả
ự S ra đ i c a chũ ờ ủ ộ ướ ặ
ể ộ
ủ b n, đã đ a ra nh ng t ư t ư ưở ư ả ủ ữ ứ
nghĩa Mác là m t b c ngo t to l n trong l ch ị ớ ơ ở s nhân lo i, các nhà kinh đi n c a chũ nghĩa xã h i, trên c s ạ ử nghiên c u chũ nghĩa t ề ng c a mình v qu n lýả
ớ ị ề ệ ỉ
ữ ầ ự ứ ọ
ứ ả ọ
ả ượ nh ng năm 60 V.I Lênin đã s m ch th v vi c c n thi ế nh ng tri th c tâm lý h c vào trong lĩnh v c qu n lý con ng ả c trình bày t k t qu nghiên c u v tâm lý h c qu n lý đ ế ề ch c lao đ ng khoa h c. Ngay t t ở ổ t quan tâm v n d ng ụ ậ ề i. Nhi u ườ ị i h i ngh ạ ộ ệ các xí nghi p, ừ ữ ứ ọ ộ
13
ng ữ ườ ế ỉ
ng kinh t ỉ ưở ộ ầ ế ỉ
ả i ta đã yêu c u ph i bên c nh nh ng ch tiêu tăng tr ạ xác đ nh c nh ng ch tiêu xã h i và ch tiêu tâm lý trong k ho ch ạ ữ ả ị hàng năm.
ọ ộ ượ
ả ố
ả
c đ a vào t nam b môn tâm lý h c qu n lý cũng đ ư ả ầ ng Đ ng cao c p Nguy n Ái Qu c, sau đó d n d n I tr ầ ễ ấ ng Đ ng khu v c. Hi n nay tâm lý h c qu n lý đang ọ ệ ả i m t s tr ng đ i h c. B môn tâm ộ ố ườ ạ ọ ứ ng trình c đ a vào ch c đã đ ượ ướ ả ộ ươ ư ả
Vi Ở ệ gi ng d y t ả ạ ạ ườ đ a vào tr ư ự ườ c nghiên c u và gi ng d y t đ ạ ạ ượ lý h c qu n lý hành chính Nhà n ọ gi ng d y c a h c vi n HCQG ọ ủ ệ ạ ả
III. CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U TÂM LÝ . ƯƠ Ứ
ứ ứ ọ
ng pháp nghên c u tâm lý h c nói chung và ph ươ ứ ọ
các ph nghiên c u tâm lý qu n lý nói riêng: Khi nghiên c u tâm lý h c qu n lý nhà nghiên c u cũng dùng ả ng pháp ươ ứ ả
A.Ph ươ ng pháp nghiên c u tâm lý nói chung ứ
1. Ph ng pháp quan sát . ươ
ứ ự ế
ị ầ ắ ể ể ọ
ế ậ ượ ộ ố
Nhà nghiên c u tr c ti p đi th sát qu n chúng nhân dân, dùng ng xã ể ng thông tin chính xác, s ng đ ng tránh i báo cáo sai s th t . ặ tai đ nghe ý ki n c a h , dùng m t đ đ nhìn m i hi n t ủ ệ ượ ọ h i nh m thu th p nh ng l ộ ữ tình tr ng tam sao th t b n ho c nghe nh ng l ấ ả ự ậ ằ ạ ữ ờ
ụ ộ ố Ví d m t s công ti xí nghi p l n các ông ch còn thuê m t s ệ ớ ủ
ộ ọ ụ
i n i làm vi c đ phát hiên ra nh ng xúc c m t ng ng ạ ơ ệ ữ ừ ệ ể ả
ộ ố i c ng ạ ổ ườ i. c tai n n lao đ ng trong nhà máy. nhà chuyên môn tâm lý, xã h i h c làm nhi m v quan sát t nhà máy, t Chính vi c này đã làm gi m đi đ ệ ượ ả ạ ộ
2. Ph ươ ạ ng pháp nghiên c u qua k t qu , s n ph m ho t ả ả ứ ế ẩ
đ ng.ộ
ứ
ẩ ươ ố ượ ế ạ ộ ả
ứ ạ ể ả ạ ả ộ
ự ể ặ ơ
ố ượ ủ ệ
ả ạ ộ ư ẫ ộ ữ ạ
ả ng pháp nghiên c u tâm lý gián ti p thông qua s n Đây là ph ng nghiên c u đã làm ra. Trong ho t đ ng qu n lý đó ph m mà đ i t là: báo cáo, biên b n, k ho ch, k t qu ho t đ ng có th đánh giá ế ế ộ ớ các đ c đi m tâm lý nh năng l c chuyên môn, đ ng c , thái đ v i ộ ư ng. L u ý, khi phân công vi c, ý chí, kh năng sáng t o c a đ i t ạ ế i lãnh đ o c n tránh l n l n gi a k t tích k t qu ho t đ ng c a ng ầ qu c a b n thân đó v i k t qu c a tâp th ể ườ ả ủ ủ ớ ế ế ả ủ ả ả
14
3. Ph ng pháp khái quát các nh n xét đ c l p ươ ộ ậ ậ
ươ ủ ế ậ
i (c p trên, nh ng ng i trong ban lãnh đ o, nh ng ng ấ Đây là ph ườ ộ ậ ữ ườ ạ
ữ ể ơ ủ ề ậ ấ ộ
ề ặ ể ể
ườ ọ
ng đ tin c y đ xin ý ki n là đi u đ c bi t quan tr ng. ng pháp thông qua ý ki n nh n xét đ c l p c a m t ộ ườ s ng i ố trong và ngoài t p th c quan…) v m t v n đ nào đó c a đ i ố ng nghiên c u đ đánh gía nh ng đ c đi m tâm lý c n nghiên c u t ứ ầ ượ ữ ố ng pháp này vi c l a ch n đ i i đó. C n chú ý đ i v i ph ng ệ ự ươ ở t ọ ặ ề ủ ượ ố ớ ế ứ ầ ậ ệ ể
4. Ph ươ ng pháp trò ch i “s m vai nhà qu n lý” ắ ơ ả
ng pháp này đ ươ ượ
ng nh p vai đ gi Ph ố ư ế ố ượ ộ c ti n hành thông qua vi c xây d ng m t ệ ự i quy t các tình ả ể ế ậ
tình hu ng qu n lý đ a đ i t ả hu ng đó. ố
Ví d : + C p trên giao m t vi c h t s c phi lý, xem h t ụ ộ
ố ệ ch i, cãi c tranh lu n, nh nhàng ừ thái đ ọ ỏ ẹ ế ứ ố ậ ọ ư ế
ấ nh th nào(Kêu ca phàn nàn và t v ch cái sai) ạ
ế ấ
+ Cho c p d ướ ố ộ ấ ợ ề ừ ạ ộ ắ ẽ ồ ư ậ
i h i l i nh ng r t nhi u ti n C u ch bày v r i nh n, n t n m ng m ậ ch i r i nh n) c ấ ướ vì hành vi x u, c m n và t r t h p lý c p trên: Đ n m ng đám ỏ ỉ ố ồ ấ ề ả ơ ừ ấ ậ
ườ ể ổ
+ Giao quy n hành qu n lý cho m t ng ộ ế ệ ẻ ớ ể ề ị ủ ả ổ
i tr tu i có tinh ả th n đ i m i đ : xác đ nh năng l c c a th h tr , mô hình qu n lý ự ầ m i ớ
5. Ph ng pháp đo l ng tâm lý xã h i ươ ườ ộ
Ph ng pháp này ng ợ ứ ườ ươ ươ i nghiên c u k t h p v i ph ế
ả ệ
ề ị ả ề ặ ị ắ ủ ượ
ư ư ậ ậ ươ ả ề ặ ị ể ầ
ể ị ướ
ườ ủ ỏ
ứ ế ắ
ề ỹ ế ậ
ệ ư ệ ng pháp nghiên c u này. ng pháp ớ ng pháp tr c nghi m nh m xác đi u tra qua b ng ăng két và ph ằ ng ng c a môt s hi n t ố ệ ượ đ nh c v m t đ nh tính, c v m t đ nh l tâm lý nh : d lu n t p th , b u không khí tâm lý trong t p th , m i ố ể ậ ậ ng giá tr trong t p quan h gi a các thành viên trong t p th , đ nh h ị ậ ệ ữ ng pháp này đòi h i cao đ i v i i lãnh đ o. Ph th , uy tín c a ng ố ớ ể ươ ạ ệ ng i nghiên c u trong vi c xây d ng phi u đi u tra, các tr c nghi m ự ườ đ đ tin c y, cũng nh vi c s d ng các k năng ti n hành các ử ụ ủ ộ ph ươ ứ
15
6. Ph ữ ng pháp nghiên c u ti u s ho t đ ng c a nh ng ạ ộ ủ ử ể
ứ nhà lãnh đ o, qu n lý n i ti ng. ươ ạ ổ ế ả
ạ ộ
ạ ủ ứ ữ ấ ạ ả ể ạ
ộ ạ ổ ế ầ ươ ủ ọ
ứ ạ ả ạ ạ ự ề ễ ữ ế ả ả
ả Đó là nghiên c u thành công và th t b i trong ho t đ ng qu n ử lý, lãnh đ o c a nh ng nhà lãnh đ o, qu n lý n i ti ng qua ti u s ng pháp này làm góp ph n làm phong phú ho t đ ng c a h . Ph ứ thêm nh ng kinh nghi m cho các nhà qu n lý, lãnh đ o v cách th c ệ gi i quy t các tình hu ng ph c t p, đa d ng trong th c ti n qu n lý. ố Thêm vào đó nó giúp chúng ta trong vi c xác đ nh rõ nh ng đ c tính ữ ệ ặ ị
16