GV: Huỳnh Văn Hào Hotline: 0944 962 982 Email: huynhvanhao2007@gmail.com

1.1. M t s khái ni m

ộ ố

1.1.1. Tâm lý (Psychologie)

Theo ti ng Hy L p:

ế

Psyche: tâm h nồ

Psychologie

Chologie: khoa h cọ

Tâm lý: là khoa h c v tâm h n.

ọ ề

1.1. M t s khái ni m

ộ ố

1.1.1. Tâm lý (Psychologie)

Theo nghĩa Hán – Vi

t:ệ

- Tâm:

- Lý:

Tâm lý: là lý gi

i lòng ng

i

ườ

ộ ố

1.1. M t s khái ni m 1.1.1. Tâm lý (Psychologie)

ủ ậ

 Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng Mácxít: Tâm lý ch c cao, t c a ch th đ i ủ ể ố

ộ ứ ổ

ứ ấ ệ ủ ệ ứ ậ ặ ủ ứ

 Theo Mác – Lênin: Tâm lý là hi n t

là thu c tính c a m t th v t ch t có t ộ là m t hình th c ph n ánh đ c bi ả v i hi n th c khách quan. ớ ộ ệ ự

ệ ượ

ầ ủ ề ể

ọ ủ ườ ả

ng tinh th n này sinh trong não, đi u khi n m i ho t đ ng c a ạ ộ i khách con ng i, là hình nh ch quan c a th gi ế ớ ủ quan, là s ti p thu các kinh nghi m l ch s c a ử ủ ị ự ế i. i bi n thành cái riêng c a t ng ng loài ng ườ ế ệ ủ ừ ườ

1.1. M t s khái ni m

ộ ố

1.1.2. Tâm lý h c:ọ

ườ ố ớ c hay t

ượ

Tâm lý h c là khoa h c nghiên ọ ọ i c u con ng i nh n th c th gi ế ớ ứ ườ ứ ng nào, khách quan b ng con đ ườ ằ theo quy lu t nào, nghiên c u thái ứ ậ i đ i v i cái mà đ c a con ng ộ ủ mình h nh n th c đ ự ậ ọ c.ượ làm đ

1.2 Nh ng t

t ư ưở

ng TLH th i c đ i ờ ổ ạ

ự ậ

ặ ộ

ơ ể

• Đ t “tâm h n” vào s v n đ ng chung c a c th và ủ vũ tr .ụ • Th gi i hi n th c có quy ự ế ớ lu t c a nó, c th có quy ơ ể ậ ủ lu t c a c th và tâm h n. ồ ơ ể ậ ủ

1.2 Nh ng t

ng TLH th i c đ i (tt)

t ư ưở

ờ ổ ạ

ư

Đê-mô-crit (460- 370 TCN) • Ông coi tâm h n cũng ồ nh 1 d ng v t th ậ ể mang tính ch t c th , ấ ơ ể l a” do các “nguyên t ử ử t o thành. ạ

• “Tâm h n” cũng ph i ả tuân theo quy lu t tán x c a v t lý. ạ ủ ủ ệ ạ

ậ  Đ i di n ch nghĩa duy v t th i kì đó.

t ư ưở

ng TLH th i c ờ ổ

1.2 Nh ng t đ i (tt)

Xô-crat (469- 399 TCN)

• Tuyên b câu châm ngôn n i ti ng:

ổ ế

ng to l n cho TLH: Con ng

ố bi ự ế ướ

t mình…” ớ

i ườ t mình, t ự

“Hãy t • Đ nh h ị có th và c n ph i t hi u bi ế ả ự ể ầ ể ý th c v cái ta. nh n th c, t ề ứ ự

ng TLH th i c đ i

t ư ưở

ờ ổ ạ

1.2 Nh ng t (tt)

Platon (428- 348 TCN)

• Ông cho r ng t

tr

ướ

ng, tâm lý là cái có ễ

t ư ưở ằ c, th gi i th c ti n là cái có sau. ự ế ớ • Tâm h n là đ ng l c c a c th , nó ộ ự ồ quy t đ nh s ho t đ ng c a c th . ơ ể ạ ộ ự ế ị

ơ ể ủ

ng TLH th i c đ i

t ư ưở

ờ ổ ạ

1.Nh ng t ữ (tt)

A-rit-t

tố (384- 322 TCN)

• Ông là ng ộ ườ ầ ữ

i đ u tiên bàn v tâm h n. Ông ề i đ u tiên kh ng ườ ầ ọ ủ ệ ầ ị ị

là m t trong nh ng ng ẳ đ nh v trí và t m quan tr ng c a vi c nghiên c u tâm lý. ứ

• A-rit-t ắ ằ ố ớ ề

ồ ạ

t cho r ng tâm h n g n li n v i th ể ồ xác, tâm h n g m 3 lo i: ồ – Tâm h n th c v t ậ ự ồ – Tâm h n đ ng v t ồ ậ ộ – Tâm h n trí tu ồ

ng TLH th i c đ i

t ư ưở

ờ ổ ạ

1.Nh ng t ữ (tt)

ố ậ

Đ i l p v i quan đi m duy tâm th i c đ i v ờ ổ ạ ề ể t h c “tâm h n” là quan đi m c a các nhà tri ế ọ ồ duy v t nh : ư ậ

Ac-si-mét (TK V TCN)

Ta-lét (TK VII- VI TCN)

Heracrit (TK VI- V TCN)

ng TLH th i c đ i (tt)

1.Nh ng t ữ

t ư ưở

ờ ổ ạ

Kh ng T ổ

ử (551- 479 TCN)

ườ

• Kh ng T là m t nhà ử giáo d c vĩ đ i, am ạ ụ hi u sâu s c, t tâm lý con ng ph • T t

ề ặ

ng t n ậ i (trong ườ ng pháp giáo d c). ụ ươ t h c và ng tri ế ọ ư ưở TLH c a Kh ng T : ử ổ ủ t h c L p tr ng tri ế ọ ườ ậ ng c a ông là l p tr ườ ậ ủ b o th v m t xã h i ộ ủ ề ặ ả và duy tâm v m t tri t ế h c.ọ

ng TLH t

t ư ưở

ừ ử

n a đ u th k XIX tr ở

ế ỉ

2. Nh ng t ữ v tr c ề ướ

• Thuy t nh nguyên: R. Đ - ề

ế

các (1596- 1650) – Ông cho r ng v t ch t và tâm ậ h n là 2 th c th song song ể ồ t n t ồ ạ

ằ ự

i – Coi c th con ng ơ ể ườ

ế ườ i thì không th ể

c

i ph n x ạ ả nh m t chi c máy, còn tâm lý ư ộ c a con ng ủ t đ bi ế ượ ề

R. Đ -các (1596-1650)

ặ ơ ở ầ ơ ệ ế

– Đ -các đã đ t c s đ u tiên cho vi c tìm ra c ch ph n ả x trong ho t đ ng tâm lý. ạ ộ ạ

• Th k XVIII ế ỉ

Vôn-ph ơ

t h c – Vôn-ph , nhà tri ơ ế ọ

ứ ủ

ề ơ ể ọ

Đ c đã chia nhân ch ng h c (nhân h c) ọ ọ ra thành 2 khoa h c: ọ khoa h c v c th và tâm lý h cọ .

 Tâm lý h c ra đ i t

– Năm 1732 ông xu t b n cu n “TLH kinh nghi m” – Năm 1734 ra đ i cu n ấ ả ệ ố ờ

ờ ừ

đó

“TLH lý trí” ọ

 Th k XVII- XVIII- XIX ộ

ế ỉ Di n ra cu c đ u tranh gi a ch nghĩa duy ễ v t và duy tâm xung quanh m i quan h gi a ệ ữ ậ tâm và v t.ậ

ế

H c thuy t duy tâm phát i m c tri n t ứ ể ớ đ cao, th ộ ể ý ni m hi n ệ ệ ở tuy t đ i c a ệ ố ủ Hêghen.

Hê-ghen

L.Ph -bách ơ L.Ph -bach ơ (1804- 1872) là nhà duy i l c v t l ậ ỗ ạ c nh t tr ấ ướ khi ch ủ nghĩa Mác ra đ i.ờ

3. TLH tr thành m t khoa h c đ c l p ộ

ộ ậ

• Năm 1879, t

i Lai- xích (Đ c), V.Vun-t ứ

ơ ầ

đã sáng l p ra phòng thí nghi m TLH đ u i. tiên trên th gi ế ớ ở

• Năm 1880, tr thành Vi n TLH đ u tiên ấ ả

ệ i, xu t b n các t p chí v ề

ế ớ

ắ ầ

ứ ằ

đã b t đ u nghiên c u tâm lý, ý th c m t cách khách quan b ng quan sát, th c nghi m, đo đ c…

trên th gi TLH. • V.Vun-t ơ ứ ộ ự

B- Các quan đi m c b n trong tâm lý h c hi n

ơ ả

đ iạ

1. Tâm lý h c hành vi ọ

ơ

• Ch nghĩa hành vi do nhà TLH M ỹ c th hi n ể ệ ậ i con m t c a ắ ủ

ượ ướ

J.Oát-s n sáng l p, đ trong bài báo “TLH d nhà hành vi”.

S - R Stimulant Reaction Kích thích Ph n ng ả ứ

1. Tâm lý h c hành vi (ti p)

ế

• L y nguyên t c th và sai đ đi u khi n ử

ể ề

hành vi.

nhiên ch nghĩa, phi ủ

• Đây là quan đi m t ụ

ự l ch s và th c d ng. ị • Sau này, Ton-men, Hec-l

ơ

, Ski-n … đ a ơ

ư

vào công th c:ứ

S - O - R

trung gian (nhu c u, kinh nghi m s ng, tr ng thái)

2. Tâm lý h c Gestalt (TLH c u trúc)

Vec-thai-m (1850-

Cô-l

(1887-1967)

C p- ca (1886-1947)

ơ

ơ

ứ ị

1943) • Nghiên c u các quy lu t v tính n đ nh và tính ậ ề tr n v n c a tri giác, quy lu t “b ng sáng” c a t ủ ư ọ duy.

ổ ừ ủ ẹ ậ

ủ ế

• Các nhà TLH c u trúc ít chú ý đ n vai trò c a kinh nghi m s ng, kinh nghi m xã h i l ch s . ử ấ ố ộ ị ệ ệ

3. Tâm lý h c phân tâm h c ọ

• Ph -r t là bác sĩ ng i Áo xây d ng nên ngành TLH ơ ớ ườ ự

vai trò trung

i thành 3 kh i: ố

ả v , trong đó b n năng tình d c gi ả

ứ ụ

ườ – Cái y (cái vô th c): ứ B n năng vô th c, ăn u ng, tình ự ệ

ng ngày, có ý th c, t n t

i theo

ườ

ồ ạ

nguyên t c hi n th c.

– Cái tôi: con ng ườ ệ

i th ự

– Cái siêu tôi: cái siêu phàm, “cái tôi lý t

i đ

c, t n t

ng”, không bao ưở i theo nguyên t c ki m duy t, ắ

n t ờ ươ ớ ượ

ồ ạ

gi v chèn ép.

phân tâm h cọ • Ông tách con ng ấ d c, t ụ tâm.

4. Tâm lý h c nhân văn ọ

Nhu c u ầ phát huy b n ngã

c

ượ

Nhu c u quan h XH

Nhu c u đ ầ kính nể ầ

Nhu c u an toàn

Nhu c u sinh lý c b n

ơ ả

H.Maslow

Tháp nhu c uầ

• Do C.Rô-gi (1902-1987) và H.Maslow sáng l p ơ ậ

5. Tâm lý h c nh n th c ứ ọ

ậ ệ ớ

ườ

• J. Piaget (1896-1980) đóng góp cho ngành TLH g n 180 công trình khoa c h c, trong đó 135 công trình đã đ ượ công b .ố ơ con ng tr ườ

• Brun nghiên c u tâm lý, nh n th c i trong m i quan h v i môi ơ ể

ng- c th - não b . ộ

6. Tâm lý h c ho t đ ng ọ

ạ ộ

• L.X.V g txki (1896-1934) là ng

ư ố

ườ ặ ề

i đ t n n ạ

móng cho vi c xây d ng n n TLH ho t đ ng.ộ

ạ ộ

ế

• A.N.Lêonchiev (1903-1979) đã làm rõ c u ấ trúc tâm lý, t o nên thuy t ho t đ ng trong TLH.

• A.R.Luria (1902-1977)

ố ượ ố ượ

ệ ệ

ng, II- Đ i t ng, II- Đ i t nhi m v c a Tâm ụ ủ nhi m v c a Tâm ụ ủ lý h cọ lý h cọ

2.1- Đ i t

ng nghiên c u

ố ượ

– Là các hi n t

ng tâm lý, do th gi

ệ ượ

i sinh ra, g i chung là các ho t đ ng

ế ớ ọ

i khách quan tác ạ ộ

ườ

đ ng vào não ng tâm lý.

HO T Đ NG Ạ Ộ TÂM LÝ

2.1- Đ i t

ng nghiên c u (tt):

ố ượ

 S hình thành, v n hành và phát tri n c a ho t

 TLH nghiên c u:ứ ậ

đ ng tâm lý.

ự ộ

 Các quy lu t c a ho t đ ng tâm lý và s n ph m ạ ộ

ậ ủ

c a chúng. ủ

 Ch c năng, vai trò c a tâm lý đ i v i ho t đ ng

ạ ộ

ố ớ

i.

c a con ng ủ

ườ

2.2- Nhi m v c a tâm lý h c: ụ ủ

ế ố

ng đ n s hình thành đ i s ng TL con ng

h

1 Làm rõ nh ng y u t ế

khách quan và ch quan nh ả ườ i

ờ ố

ưở

Mô t

ng TL

và nh n di n các hi n t ệ

ệ ượ

2

i gi a các

3 Làm rõ m i quan h , liên h qua l

hi n t

ố ng TL

ệ ượ

Nhi m ệNhi m ệ v ụv ụ c a ủc a ủ TLHTLH

ế

4

ộ ặ

Tham gia vào gi i quy t các v n đ th c ti n mà xã h i đ t ra (trong đó có c lĩnh v c SXKD, giáo d c, chăm lo s c kh e con ng ứ

ề ự ự ườ i…

ắ ắ

ph ph

ươ ươ

III- Các nguyên t c và III- Các nguyên t c và ng pháp nghiên c u ng pháp nghiên c u Tâm lý con ng Tâm lý con ng

ứ ứ i ườ i ườ

1- Nh ng nguyên t c c b n:

ắ ơ ả

 Nghiên c u khách quan: trong s bi u hi n

ự ể

t ự

 Nghiên c u trong m i quan h gi a chúng ố

ứ nhiên c a nó. ủ ứ

v i nhau (gi a các hi n t ữ ớ

ệ ữ ng TL). ệ ượ ộ

 Nghiên c u trong s v n đ ng và phát tri n ự ậ

 Nghiên c u trong đi u ki n c th và con ề

ụ ể

ng

ứ c a chúng. ứ i c th . ườ ụ ể

ươ ng pháp nghiên c u TLH kinh doanh ứ 2. Các ph

ng pháp quan sát

1. Ph

ươ

2. Ph

ươ

ng pháp đàm tho i ạ

nhiên

3. Ph

ươ

ng pháp th c nghi m t ự

ng pháp đi u tra (b n câu h i)

4. Ph

ươ

5. Ph

ươ

ng pháp tr c nghi m ắ

ng pháp tr c l

ng xh

6. Ph

ươ

ắ ượ

ng pháp nghiên c u TLH

2.Các ph ươ kinh doanh

ng pháp quan sát

1. Ph

ươ

ắ ể

ể ự ụ

ể ẩ

Quan sát là dùng tai đ nghe, m t đ nhìn, mũi đ ng i mùi, da đ c m nh n s đ ng ch m ạ ậ và thông qua đó đoán đ nh tâm ng lý c a đ i t

ố ượ

ng pháp nghiên c u TLH kinh

ươ

2. Các ph doanh

2. Ph

ươ

ng pháp đàm tho i ạ

i

ươ

ỏ ể

ng pháp mà ng Là ph ườ nghiên c u đ t ra m t lo t câu ạ ứ h i trong cu c ti p xúc tr c ti p ự ế ế đ thông qua câu tr l đoán đ nh tâm lý c a đ i t

ng

i mà ố ượ

ả ờ ủ

ng pháp nghiên c u TLH kinh

ươ

2. Các ph doanh

nhiên

3. Ph

ươ

ng pháp th c nghi m t ự

i nghiên c u đ a Đ/T vào

ư

ứ trong ho t đ ng

ạ ộ i tham

ườ

PP mà ng ườ các tình hu ng th c t ự ế ố hàng ngày c a h , chính ng ọ ủ t là mình đang b gia cũng không bi ị ế i nghiên c u có th nghiên c u, ng ể ứ ườ ứ ch đ ng t o ra các tình hu ng đ c ố ạ ủ ộ thù đ đ i t ậ

ặ ng b t ra tâm lý th c ự

ể ố ượ

ng pháp nghiên c u TLH kinh

ươ

2. Các ph doanh

ng pháp đi u tra (b n câu h i)

4. Ph

ươ

ng pháp dùng m t b ng

là ph ộ ả câu h i so n s n và d a vào ẵ ạ i đ đánh giá tâm lý câu tr l c a đ i t ủ

ươ ỏ ả ờ ể ng ố ượ

ng pháp nghiên c u TLH kinh

ươ

2. Các ph doanh

5. Ph

ươ

ng pháp tr c nghi m ắ

ươ

ng pháp dùng các phép ng là các bài t p nh , ỏ ườ c ki m nghi m trên m t ộ ệ ể ng ng

ng

là ph th , th ử đã đ ượ s l i v a đ tiêu ố ượ ủ ườ ừ bi u, và dùng k t qu c a nó đ ể ả ủ ế ể đánh giá tâm lý c a đ i t ố ượ ủ

ng pháp nghiên c u TLH

ươ

2. Các ph QTKD

ng pháp tr c l

ng XH

6. Ph

ươ

ắ ượ

i nghiên c u đ a ra m t b ng ư 8-10 câu xoay quanh vi c đ i ố ng ch n ai ho c không ch n ai,

ộ ả ệ ọ đó

ng ườ h i t ỏ ừ t ượ thích ai, không thích ai đ t ể ừ nghiên c u ra m i quan h trong ệ ố nhóm và t p thậ ể

VI. Qu n lý kinh doanh trong n n kinh t ng ề ả th tr ế ị ườ

ng 1. Khái ni m kinh t ệ th tr ế ị ườ

ế ị ườ là n n kinh t

ề à ng

ng i mua v

th tr ườ

ế à m Kinh t i bườ án tác trong đó ng đ ng v i nhau theo quy lu t cung c u, ầ ậ á c vả à s l ị ể ác đ nh gi giá tr đ x ng ố ượ hàng hoá, d ch v trên th tr ng ị ườ ị

VI. Qu n lý kinh doanh trong n n kinh t ng ề ả th tr ế ị ườ

2. Nh ng u đi m c a kinh t ng ủ ư ữ ể th tr ế ị ườ

ạ i sáng t o, luôn tìm cách

ườ

Luôn t o ra c h i cho m i ọ ơ ộ ng ạ i làm vi c và rút ra đ c i ti n l ể ả ế ố nh ng bài h c kinh nghi m v ề ọ thành công hay th t b i ấ ạ

VI. Qu n lý kinh doanh trong n n kinh t ng ề ả th tr ế ị ườ

2. Nh ng u đi m c a kinh t ng (tt) ủ ữ ư ể th tr ế ị ườ

ng t o ra c ch ế

ơ ử ụ

Kinh t th tr ế ị ườ đào t o, tuy n ch n, s d ng ọ ể ạ i qu n lý kinh doanh năng ng ườ đ ng, có hi u qu và đào th i ả ả ộ các nhà qu n lý kém hi u qu ả

ệ ả

VI. Qu n lý kinh doanh trong n n kinh t ng ề ả th tr ế ị ườ

2. Nh ng u đi m c a kinh t ng (tt) ủ ữ ư ể th tr ế ị ườ

th tr ế ị ườ

i ích

ạ ng kinh doanh t ự b o v l ế ả

ng t o ra môi do, dân ệ ợ

Kinh t tr ườ ch trong kinh t ủ i tiêu dùng ng ườ

VI. Qu n lý kinh doanh trong n n kinh t ng ề ả th tr ế ị ườ

ng, đ t l

ặ ợ

th tr ế ị ườ ầ

ế

ượ ườ và giáo d c .v.v.)

i nhu n lên - Kinh t ậ hàng đ u , cái gì có lãi thì làm, không i quy t có lãi thì thôi nên nó không gi c cái g i là “hàng hoá công c ng” đ ộ ng xá, các công trình văn hoá, y (đ t ế

3. Nh ng khuy t t t c a kinh t ng ế ậ ủ ữ th tr ế ị ườ

VI. Qu n lý kinh doanh trong n n kinh t ng ề ả th tr ế ị ườ

phát v n có, kinh t

ng có th mang l ể

c.

th Do tính t ế ị i không ch có tr ỉ ườ ti n b mà còn c suy thoái, kh ng ủ ả ế ho ng và xung đ t xã h i nên c n ầ ộ ph i có s can thi p c a Nhà n ướ ệ

ả ả

3. Nh ng khuy t t t c a kinh t ng(TT) ế ậ ủ ữ th tr ế ị ườ

VI. Qu n lý kinh doanh trong n n kinh t ng ề ả th tr ế ị ườ

4. Qu n lý kinh doanh trong kinh t ng ả th tr ế ị ườ

ng khách hàng ng c nh tranh

ị ị

ướ ướ

ố ợ

i nhu n

ướ

Đ nh h Đ nh h : Ph i h p ch c năng Đ nh h ậ ị ng phó nh y bén Ứ

ứ ng l ợ ạ

Bài t p:ậ

ế

ệ ự

ữ ố

ử ụ ố

ệ ậ

ế

công vi c

ữ ắ

ế

ế

ệ ở ị

v trí d ể

ử ụ ợ

ng d n of bác sĩ

ổ ả

ướ

Nguyên nhân gây ra quên và đ ra nh ng i n pháp ch ng quên hi u qua: -Nguyên nhân khách quan: + áp l c công vi c gia đình và xã h i..... ệ +b nh v sinh lý ề + duy truy n, trí nh kém -Nguyên nhân Ch quan: - do không chuyên tâm vào công vi c và nh ng v n đ liên quan đ n công vi c ệ ấ - s d ng nhi u ch t khích thích..r u ia thu c lá.... ề ấ - ăn u ng thi u ch t ấ ế bi n pháp phòng ch ng: ố T p chung vào công vi c và nh ng v n đ liên quan đ n công vi c. ệ Lên k ho ch cho công vi c. S p x p th i gian theo trình t và có b ng mô t ả nhìn th yấ Không s d ng ch t kích thích Ăn u ng h p lý S d ng thu c b n o theo h T p th d c và xem truong trinhg gi

ố ử ụ ậ

ẫ i trí ả

ể ụ