
1
Ngô Quý Nhâm – ĐH NgoạiThương
Động viên nhân viên
và Thiếtkếcông việc
Chương 2:
Motivating Employees and Designing Jobs
Nộidung củachương này:
zNhững đặcđiểmcủađộng cơlàm việc
zMô hình củađộng cơ
zThiếtkếcông việcđể tăng cường động cơ
zNhững thách thứcvớiQTNNL trongviệc
động viên nhân viên
#1: Những đặcđiểmcủađộng cơ
làm việc
1.1 Khái niệm
zĐộng cơ(Motivation): sựsẵnsàngsửdụng nỗlực
cao để thựchiệncác mục tiêu củatổchức, nó bịảnh
hưởng bởikhảnăng thoảmãn những nhu cầucá nhân
zPhân biệtđộng cơvà việcbịđedoạhoặccámdỗ
z
Động cơvà hiệuquả
Làm việctíchcực(nỗlựccao)
Duy trì nỗlựclàmviệc
Định hướng vào thựchiệncácmụctiêuquantrọng
P=MxAxO
P: performance - kếtquả, thành tích; M: Motivation - Động cơ
A: Ability – Năng lực: cáckỹnăng, công nghệ, hiểubiếtvềcông việc

2
1.2
1.2 Mô
Mô h
hì
ình
nh t
tổ
ổng
ng qu
quá
át
tv
về
ềs
sự
ựtho
thoả
ảmãn
mãn
nhu
nhu c
cầ
ầu
u
Nhu
cầu
chưa
thoả
mãn
Căng
thẳng
gia
tăng
động
cơ/nỗ
lực
Tìm
kiếm
hành
vi
Nhu
cầu
được
thoả
mãn
Giảm
sự
căng
thẳng
C
Cá
ác
cnhu
nhu c
cầ
ầu
uchưa
chưatho
thoả
ảmãn
mãn s
sẽ
ẽth
thú
úc
cđ
đẩ
ẩy
y
h
hà
ành
nh đ
độ
ộng
ng
S
Sử
ửd
dụ
ụng
ng nhu
nhu c
cầ
ầu
uđ
để
ểđ
độ
ộng
ng viên
viên
–
–Nh
Nhậ
ận
nd
dạ
ạng
ng nhu
nhu c
cầ
ầu
u
–
–T
Tạ
ạo
ocơ
cơh
hộ
ội
iđ
để
ểtho
thoả
ảmãn
mãn nhu
nhu c
cầ
ầu
u
1.3
1.3 M
Mộ
ột
ts
số
ốlý
lý thuy
thuyế
ết
tv
về
ềnhu
nhu c
cầ
ầu
uv
và
à
đ
độ
ộng
ng cơ
cơ
Thuy
Thuyế
ết
tphân
phân c
cấ
ấp
pnhu
nhu c
cầ
ầu
uc
củ
ủa
aMaslow
Maslow
Thuy
Thuyế
ết
tba
ba nhu
nhu c
cầ
ầu
u(McClelland)
(McClelland)
Thuy
Thuyế
ết
tduy
duy tr
trì
ì-
-đ
độ
ộng
ng viên
viên (
(F.Herzberg
F.Herzberg)
)
Thuy
Thuyế
ết
tX
X v
và
àthuy
thuyế
ết
tY (
Y (D.McGregor
D.McGregor)
)
Thuy
Thuyế
ết
tK
Kỳ
ỳv
vọ
ọng
ng (Expectation theory, Victor
(Expectation theory, Victor
Vroom)
Vroom)
Thuy
Thuyế
ết
tcông
công b
bằ
ằng
ng (Equity Theory)
(Equity Theory)
#
#Thuy
Thuyế
ết
tphân
phân c
cấ
ấp
pnhu
nhu c
cầ
ầu
uc
củ
ủa
a
Maslow
Maslow
Tựkhẳng định
Đượctôn trọng
Xãhội
An toàn
Sinh lý
Cấp
cao
Cấp
thấp
Abraham
Abraham Maslow
Maslow:
:
C
Cá
ác
cnhu
nhu c
cầ
ầu
uđư
đượ
ợc
ctho
thoả
ảmãn
mãn theo
theo c
cấ
ấp
pb
bậ
ậc
c
Khi
Khi m
mộ
ột
tc
cấ
ấp
pnhu
nhu c
cầ
ầu
uđã
đãđư
đượ
ợc
ctho
thoả
ảmãn
mãn th
thì
ìn
nó
ókhông
không còn
còn
l
là
àđ
độ
ộng
ng cơ
cơth
thú
úc
cđ
đẩ
ẩy
y

3
#
#Thuy
Thuyế
ết
tba
ba nhu
nhu c
cầ
ầu
u(McClelland)
(McClelland)
Nhu
Nhu c
cầ
ầu
uv
về
ềth
thà
ành
nh t
tự
ựu
u(Needs for
(Needs for
Achievement)
Achievement)
...
... h
hư
ướ
ớng
ng t
tớ
ới
ik
kế
ết
tqu
quả
ảvư
vượ
ợt
ttr
trộ
ội
i,
, đ
đạ
ạt
tđư
đượ
ợc
cnh
nhữ
ững
ng chu
chuẩ
ẩn
n
m
mự
ực
c,
, n
nỗ
ỗl
lự
ực
cđ
để
ểth
thà
ành
nh công
công
...
... tr
trá
ách
ch nhi
nhiệ
ệm
mc
cá
ánhân
nhân,
, thông
thông tin
tin ph
phả
ản
nh
hồ
ồi
i,
, r
rủ
ủi
iro
ro v
vừ
ừa
a
ph
phả
ải
i
Nhu
Nhu c
cầ
ầu
uv
về
ềquy
quyề
ền
nl
lự
ực
c(Needs for power)
(Needs for power)
...
...mong
mong mu
muố
ốn
nc
có
óả
ảnh
nh hư
hưở
ởng
ng ho
hoặ
ặc
ckh
khả
ảnăng
năng ả
ảnh
nh
hư
hưở
ởng
ng đ
đế
ến
nngư
ngườ
ời
ikh
khá
ác
c
Nhu
Nhu c
cầ
ầu
uquan
quan h
hệ
ệ(Needs for Affiliation)
(Needs for Affiliation)
...
...mong
mong mu
muố
ốn
nv
về
ềs
sự
ựthân
thân thi
thiệ
ện
nho
hoặ
ặc
cquan
quan h
hệ
ệg
gầ
ần
ng
gũ
ũi
i
#
#Thuy
Thuyế
ết
tduy
duy tr
trì
ì-
-đ
độ
ộng
ng viên
viên (
(F.Herzberg
F.Herzberg)
)
Những nhân tốdẫnđếnsự
thoảmãn trong công việcNhững nhân tốdẫnđếnsự
bấtmãn
• Thành đạt
•Đượccôngnhận
•Bảnthâncôngviệc
• Trách nhiệm
•Sựtiếnbộ
•Cơhộipháttriển
•Sựgiám sát
• Chính sách củacôngty
•Sựgiám sát
•Điềukiệnlàmviệc
•Tiềnlương
•Quanhệvớiđồng nghiệp
•Quanhệvớicấpdưới
•Địav
ị
•An toàn/côngviệcổnđịnh
Những yếutốtạorađộng cơlàm việctráingượcvớiyếutốtriệttiêu
Thuy
Thuyế
ết
thai
hai nhân
nhân t
tố
ố...
...
C
Cá
ác
cnhân
nhân t
tố
ốđ
độ
ộng
ng viên
viên (Motivators)
(Motivators):
:
...
...nh
nhữ
ững
ng y
yế
ếu
ut
tố
ốl
là
àm
mtăng
tăng s
sự
ựtho
thoả
ảmãn
mãn công
công vi
việ
ệc
cv
và
àc
có
ót
tá
ác
c
d
dụ
ụng
ng đ
độ
ộng
ng viên
viên
C
Cá
ác
cnhân
nhân t
tố
ốduy
duy tr
trì
ì(Hygiene Factors):
(Hygiene Factors):
...
...nh
nhữ
ững
ng y
yế
ếu
ut
tố
ốc
có
ót
tá
ác
cd
dụ
ụng
ng ngăn
ngănch
chặ
ặn
ns
sự
ựb
bấ
ất
tmãn
mãn
nhưng
nhưng không
không c
có
ót
tá
ác
cd
dụ
ụng
ng đ
độ
ộng
ng viên
viên
Quan điểmcủa Herzberg
Nhân tốđộng viên Nhân tốduy trì
Thoảmãn Không thoảmãn Không bấtmãn Bấtmãn
Quảnđiểmtruyềnthống
Thoảmãn Bấtmãn

4
# ThuyếtX vàthuyết Y (D.McGregor)
•Bảnchấtcủa công nhân là
lười nhác không thích công việc,
và trốntránhnếucóthể.
• Công nhân phảibịcưỡng chế,
kiểmsoáthoặcđedoạkỷluật
để đạtđượcmụctiêu.
• Công nhân không muốnđảm
nhận trách nhiệmvàtrôngchờ
vào sựchỉdẫn
•Hầuhết công nhân đềuđặtsự
an toàn lên trên hết và không
có tham vọng trong công việc
• Công nhân coi làm việclà
đương nhiên, giống nhưvui
chơi, giảitrí.
• Công nhân sẽtựtổchứcvà
kiểm soát công việcnếuhọcam
kếtthựchiệnmụctiêu.
•Côngnhânbìnhthường sẽ
chấpnhậnvàthậmchítìmkiếm
trách nhiệm
•Hầuhếtmọingườiđềucókhả
năng ra quyếtđịnh chứkhông
phảichỉcó nhà quảntrị.
Thuyết X ThuyếtY
... Cây gậyvàcủcà rốt... Lấycon người làm trung tâm
#
# Thuy
Thuyế
ết
tcông
công b
bằ
ằng
ng
(Equity Theory)
(Equity Theory)
Khi
Khi th
thấ
ấy
yb
bấ
ất
tcông
công b
bằ
ằng
ng nhân
nhân viên
viên c
có
óth
thể
ể:
:
1.
1. L
Là
àm
mbi
biế
ến
nd
dạ
ạng
ng đ
đầ
ầu
uv
và
ào
oho
hoặ
ặc
ck
kế
ết
tqu
quả
ảc
củ
ủa
am
mì
ình
nh ho
hoặ
ặc
cc
củ
ủa
angư
ngườ
ời
ikh
khá
ác
c
2.
2. Gây
Gây ra
ra s
sự
ựthay
thay đ
đổ
ổi
iđ
đầ
ầu
uv
và
ào
oho
hoặ
ặc
ck
kế
ết
tqu
quả
ảc
củ
ủa
angư
ngườ
ời
ikh
khá
ác
c
3.
3. Thay
Thay đ
đổ
ổi
iđ
đầ
ầu
uv
và
ào
oho
hoặ
ặc
ck
kế
ết
tqu
quả
ảc
củ
ủa
ab
bả
ản
nthân
thân
4.
4. T
Tì
ìm
mngư
ngườ
ời
ikh
khá
ác
cđ
để
ểso
so s
sá
ánh
nh
5.
5. B
Bỏ
ỏvi
việ
ệc
c
K
Kế
ết
tqu
quả
ả:
: tăng
tăng ho
hoặ
ặc
cgi
giả
ảm
mnăng
năng suât
suât,
, ch
chấ
ất
tlư
lượ
ợng
ng đ
đầ
ầu
ura
ra,
, v
vắ
ắng
ng m
mặ
ặt
t,
, ngh
nghỉ
ỉ
vi
việ
ệc
ct
tự
ựnguy
nguyệ
ện
n
Phầnthưởng cá nhân
------------------------------
Đóng góp cá nhân
Phầnthưởng củangườikhác
------------------------------
Đóng góp ngườikhác
Thuy
Thuyế
ết
tK
Kỳ
ỳv
vọ
ọng
ng (
(Expectation theory,
Expectation theory,
Victor Vroom)
Victor Vroom)
Nỗ
lựccá
nhân
Thành
tích cá
nhân
Phần
thưởng
củatổ
chức
Mục
tiêu cá
nhân
A B C
...Mộtngườihànhđộng theo mộtcáchthứcvànỗlựcnhấtđịnh vì:
•kỳvọng là hành động đósẽdẫnđếnmộtkếtquảnhấtđịnh
•mứcđộ hấpdẫncủakếtquảđóđốivớianhta
A: quan hệgiữanỗlực và thành tích
B: Quan hệgiữathànhtíchvàphầnthưởng
C: Mứcđộ hấpdẫncủaphầnthưởng

5
#2
#2 Mô
Mô h
hì
ình
nh c
củ
ủa
ađ
độ
ộng
ng cơ
cơ
Quan
Quan h
hệ
ệgi
giữ
ữa
an
nỗ
ỗl
lự
ực
cv
và
àth
thà
ành
nh t
tí
ích
ch
Quan
Quan h
hệ
ệgi
giữ
ữa
ath
thà
ành
nh t
tí
ích
ch c
cá
ánhân
nhân v
và
àm
mụ
ục
ctiêu
tiêu c
củ
ủa
a
t
tổ
ổch
chứ
ức
c
Quan
Quan h
hệ
ệgi
giữ
ữa
am
mụ
ục
ctiêu
tiêu c
củ
ủa
at
tổ
ổch
chứ
ức
cv
và
àm
mụ
ục
ctiêu
tiêu c
cá
á
nhân
nhân
#
# Quan
Quan h
hệ
ệgi
giữ
ữa
an
nỗ
ỗl
lự
ực
cv
và
àth
thà
ành
nh t
tí
ích
ch
…
…t
tậ
ập
ptrung
trung v
và
ào
okh
khả
ảnăng
năng c
củ
ủa
am
mộ
ột
t
ngư
ngườ
ời
ic
có
óth
thể
ểs
sử
ửd
dụ
ụng
ng n
nỗ
ỗl
lự
ực
cph
phù
ùh
hợ
ợp
p
L
Là
àm
mth
thế
ến
nà
ào
ođ
để
ểt
tạ
ạo
ođ
độ
ộng
ng cơ
cơ?
?
–
–C
Cụ
ụth
thể
ểh
hó
óa
an
nỗ
ỗl
lự
ực
c:
:
Đ
Đố
ối
iv
vớ
ới
iQTNNL:
QTNNL: công
công vi
việ
ệc
cg
gì
ì? (
? (nhi
nhiệ
ệm
mv
vụ
ụ,
,
tr
trá
ách
ch nhi
nhiệ
ệm
m)
)
L
Lự
ựa
ach
chọ
ọn
nv
và
àphân
phân công
công đ
đú
úng
ng ngư
ngườ
ời
iđ
đú
úng
ng vi
việ
ệc
c
#
# Quan
Quan h
hệ
ệgi
giữ
ữa
ath
thà
ành
nh t
tí
ích
ch th
thà
ành
nh t
tí
ích
ch c
cá
á
nhân
nhân v
và
àm
mụ
ục
ctiêu
tiêu c
củ
ủa
at
tổ
ổch
chứ
ức
c
…
…thi
thiế
ết
tl
lậ
ập
pm
mố
ối
iquan
quan h
hệ
ệgi
giữ
ữa
ath
thà
ành
nh
t
tí
ích
ch c
cá
ánhân
nhân v
và
àm
mụ
ục
ctiêu
tiêu c
củ
ủa
at
tổ
ổch
chứ
ức
c
đ
để
ểc
có
óth
thể
ểt
tạ
ạo
ora
ra gi
giá
átr
trị
ịcho
cho t
tổ
ổch
chứ
ức
c
Đ
Để
ểc
có
óđư
đượ
ợc
cmqh
mqh n
nà
ày
y,
, m
mộ
ột
tt
tổ
ổch
chứ
ức
c
c
cầ
ần
n:
:
–
–C
Có
óđ
đị
ịnh
nh hư
hướ
ớng
ng rõ
rõ r
rà
àng
ngÆ
Æcông
công vi
việ
ệc
crõ
rõ
r
rà
àng
ng
–
–Đ
Đá
ánh
nh gi
giá
áth
thà
ành
nh t
tí
ích
ch

