Đ  TÀI: D  ÁN KINH DOANH C A  HÀNG KEM SUNSHINE

Lê Thị Mỹ Dung

GVHD: Thành viên nhóm: Nguyễn Thị Hương Nguyễn Đức Huy Nguyễn Diệu Linh Trần Thị Mai Phạm Như Ngọc Nguyễn Quốc Nhật Nguyễn Thị Nhung

N I DUNG K  HO CH

1. Gi

2.

Ớ Ự Ệ I THI U D  ÁN.

3.

Ơ Ở Ậ C  S  LÝ LU N

4.

Ố ƯỢ Đ I T NG KHÁCH HÀNG.

5.

Ụ M C TIÊU KINH DOANH.

6.

Ậ PHÂN TÍCH MA TR N SWOT.

7.

ƯỜ PHÂN TÍCH MÔI TR NG NGHÀNH

8.

Ị ƯỜ PHÂN KHÚC TH  TR NG.

9.

Ế ƯỢ CHI N L C MARKETTING.

Ế ƯỢ CHI N L C BÁN HÀNG.

1. GI

I THI U D  ÁN.

ự ươ ớ ọ ở ử • D  án m  c a hàng kem t i v i tên g i “Sunshine”.

• Ch  d  án: Nhóm Sunshine

ủ ự

• Lĩnh v c tham gia kinh doanh: d ch v  gi

ụ ả ự ị i khát.

ả ẩ ụ ươ ớ ề ươ ị i v i nhi u h ng v : vani, dâu, socola, táo,

ị S n ph m d ch v : kem t cam, khoai môn, chanh leo,…

• Đ a đi m th c hi n: s  56 ngõ 165 Chùa B c.

ự ể ệ ộ ố ị

• Th i gian ho t đ ng: 8h ­ 22h30 các ngày trong tu n.

ạ ộ ầ ờ

ỗ ể ệ ầ ồ • Quán có di n tích là 90m2 g m 2 t ng, có ch  đ  xe cho khách

Ơ Ở

2. C  S  LÝ LU N.

Ố ƯỢ

2. Đ I T

NG KHÁCH HÀNG.

• Độ tuổi của khách hàng có thể mua hay sử dụng

sản phẩm kem là rất rộng nhưng chủ yếu là từ 6 - 35 tuổi. Không phân biệt giới tính, nghề nghiệp. Trong đó có thể phân chia như sau:

• Từ 6 – 12 tuổi chủ yếu là đối tượng sử dụng kem;

• Độ tuổi từ 13 – 25 là nhóm khách hàng tiềm năng nhất, nhóm khách hàng ở độ tuổi này vừa mua và sử dụng sản phẩm.

• Độ tuổi từ 26 – 35, nhóm khách hàng này chủ yếu mua sản phẩm phục vụ nhu cầu của gia đình đồng thời cũng là đối tượng sử dụng sản phẩm

3. M C TIÊU KINH DOANH.

ườ ồ ố ữ ả ẩ i tiêu dùng nh ng s n ph m kem và đ  u ng

• Mang đ n t n tay ng t nh t.

ấ ượ ấ ế ậ ố ng t ch t l

• Th a mãn nhu c u gi

ủ ữ ầ ả

ỏ ự ạ ẻ ạ

i khát c a khách hàng trong nh ng ngày hè nóng  ả n c, t o cho khách hàng không gian vui v , tho i mái bên b n bè và gia  đình.

• Lãi ròng quý đ u đ t t

ữ ệ ồ 15 – 20 tri u đ ng/tháng, nh ng tháng sau đó

ạ ừ ồ ầ ệ tăng 30 – 40 tri u đ ng/tháng.

• M c tiêu dài h n là hình thành nên m t chu i c a hàng kem mang  ộ

ỗ ử ộ

ụ ươ ệ ạ ậ ỉ ạ ng hi u Sunshine t i Hà N i và các t nh lân c n. th

4. PHÂN TÍCH MA TR N SWOT.

.

C  ơ h iộ

Đe  d aọ

Th  ế m nạ h

Điể m  y uế

ơ 4.1 C  hôi.

• Lĩnh v c gi

ả i khát là là lĩnh v c có ti m  ể

ề ệ ng lai, đ c bi t là  ầ

ươ  hà n i v i cái nóng gay g t thì nhu c u ăn  ả

ướ

năng phát tri n trong t ộ ớ ở ố kem hay u ng n

ắ i khát l

i càng cao.

c gi

ườ

ượ ườ

ề c nhi u ng ượ ng đ

i yêu thích và  ơ ụ ậ  t p

• Kem là món ăn đ các quán kem th c chon là n i t ủ ạ ăn u ng c a b n bè, gia đình, tình nhân

4.2 Đe d a, thách th c.

đang còn khó khăn, khách hàng s  cân nh c khi l a

ề ủ

ế ề • N n kinh t ả ọ

ợ ch n các s n ph m phù h p v i túi ti n c a mình.

ấ ượ

ượ

• Có nhi u m t hàng kem kém ch t l

ng đang đ

c bày bán trên

ề ị ườ ng.

th  tr

Khách hàng càng ngày càng yêu c u kh t khe v  các s n ph m  ụ ị và d ch v .

• Quán m i b t đ u kinh doanh nên ch a có nhi u khách hàng

ượ

ớ ắ ầ ư quen, ch a thu hút đ

ư c các khách hàng ti m năng.

ế ạ

4.3 Th  m nh.

ứ ổ

• Nguôn cung  ng  n đ nh.

ị ườ

ầ • Nhu c u th  tr

ớ ng l n.

ụ ụ

Cung cách ph c v  chuyên nghi p, đ i ngũ nhân viên t n  tình, chu đáo.

ề ủ

S n ph m đa d ng và phong phú v  ch ng lo i và giá.

ị ườ

Rào c n xâm nh p th  tr

ng th p.

ẽ ấ ự • Đ n v i Quán kem Sunshine thì khách hàng s  th y s   ươ ạ

ng,

ớ ế ệ ố ệ ợ i , có wife mi n phí , h  th ng dàn nh c du d ti n l không gian quán yên tĩnh, r ng rãi

ế

ể 4.4 Đi m y u.

ư

ượ

ươ

• M i đ u nên ch a xây d ng đ

c th

ị ng hi u trên th

ớ ầ ườ ng.

tr

ế

• Đ i ngũ nhân viên còn thi u kinh nghi m.

ủ ạ

ư

• Có nhi u đ i th  c nh tranh nh  : các quán kem

các

ề ự khu v c lân c n.

• Ngu n hàng nh p quá xa, làm tăng chi phí.

ườ

ế ế

• Quán năm trong ngõ, ít ng

i bi

t đ n.

ƯỜ

5. PHÂN TÍCH MÔI TR

NG NGÀNH.

ố ủ ạ

ự ế

5.1 Đ i th  c nh tranh tr c ti p.

ạ ọ

• Quán chè

ki

ợ t 35, c ng sau đ i h c Th y L i

Ư ể ­  u đi m:

ườ

ượ

ơ

+ Quán g n tr

ạ ọ ng đ i h c nên l

ng khách hàng đông h n.

ượ

+ Quán đã kinh doanh lâu năm nên có kinh nghi m và l

ng

khách  hàng  n đ nh

ượ

­ Nh

ể c đi m:

ậ ẹ

+ Quán có không gian ch t h p.

ấ ượ

ư + S n ph m ch a đa d ng, ch t l

ng không đ m b o.

ế ự ậ

+ Thi u s  t n tình chu đáo v i khách hàng.

ố ủ ạ

ự ế

5.1 Đ i th  c nh tranh tr c ti p.

• Quán kem t

ố ộ ươ ở i ph  Chùa B c:

Ư ể ­  u đi m:

ẹ ầ ườ ượ ọ ng h c nên l ng khách hàng

ế bi t ế ặ ề + Quán có m t ti n đ p, g n tr đ n quán đông.

ề ủ ả ợ ợ ớ + Giá c  h p lý, phù h p v i túi ti n c a sinh viên.

ỗ ể + Có ch  đ  xe.

ộ ệ + Đ i ngũ nhân viên nhi t tình.

ượ ­ Nh ể c đi m:

ấ ượ ị ả ướ + Ch t l ng kem kém, kem nhanh b  ch y n c.

ượ ẹ ậ ẹ t k  quán không đ c đ p, không gian quán ch t h p không

ượ ế ế + Thi c thông thoáng, đ

ố ủ ạ

ề ẩ

5.2 Đ i th  c nh tranh ti m  n.

• Các sản phẩm kem được bán từ các đại lý, cửa hàng tạp hóa, các cửa hàng bán nước giải khát ở cổng sau Đại học Thủy Lơi, hệ thống bán kem ở Passion, ở KFC, Mipec,….

5.3 Khách hàng.

ượ

• L

ng khách hàng ti m năng l n .

ọ ứ

i tính nên

ợ • Các s n ph m phù h p v i m i l a tu i, gi ẽ ấ

ng khách hàng s  r t đông.

ượ l

ề ả

• Khách hàng ngày càng có nhu c u v  l n v  gi

ề ớ ữ

ủ ọ ườ

ị ặ

ườ

ễ ầ

ư i trí, th   ể ng là nh ng quán kem, quán  giãn và đ a đi m c a h  th ể ế ứ ọ ơ ệ ả t là nh ng n i mà h  có th  h t s c tho i  cafe... đ c bi ợ ề ữ ố ớ mái mà không s  gây phi n hà đ i v i nh ng ng i xung  ợ ị ườ i khác đánh giá. Và cũng chính là  quanh, không s  b  ng ơ ọ ọ h c sinh sinh viên nên h  có cách s ng đ n gi n,d  g n  gũi.

5.5 Nhà cung c p.ấ

• Hi n nay có r t nhi u công ty kinh doanh kem l n có th

ỷ ạ

ệ ệ ự ườ

ề ươ ng  ề ể hi u: kem Tràng Ti n, kem Thu  T , kem Merino,... có th   ị ế ớ ế ượ ệ c liên k t v i các nhà cung c p đ  có th   th c hi n chi n l ị ổ ầ tr

ng đ u vào  n đ nh.

ự • Ngoài ra c a hàng còn có m t s  v  kem t ủ

ộ ố ị ố

ư ị  làm nh  v  trà  ẽ ị ị ị xanh, v  chanh, v  chanh leo, v  chu i... C a hàng s  nh p  ươ ủ ộ i c a công ty TNHH MTV Công ngh  và  b t làm kem t Th c ph m Kem Hoàng Gia.

Ị ƯỜ

6. PHÂN KHÚC TH  TR

NG.

ơ ở

ị ườ

• C  s  phân khúc th  tr

ủ ế

ng: d a theo nhân kh u và tâm lý.  ườ

i

ọ ậ ổ

Khách hàng ch  y u là sinh viên, h c sinh tu i teen và ng đi làm, nhân viên văn có thu nh p  n đ nh,

ị ườ

• Đánh giá và ch n th  tr

ụ ng m c tiêu:

ặ + Các c p đôi.

+  H c sinh, sinh viên t

12 – 23 tu i.

ườ

ậ ừ

+  Ng

i có thu nh p t

24­ 30 tu i.

Ế ƯỢ

7. CHI N L

C MARKETTING.

7.1 Marketting online.

• L p m t fanpage đ  qu ng cáo trên facebook, trên các group.

ờ ạ

ẻ ể

ườ

ế ế ả

i bi

t đ n s n ph m

• Nh  b n bè like và chia s  đ  nhi u ng ủ

ế ế

t đ n quán c a mình.

và bi

ấ • M i ngày ph i đăng lên ít nh t 1 s n ph m đ  tăng s  chú ý

ả theo dõi c a khách hàng.

• Th

ng xuyên c p nh t các thông tin khuy n mãi và các thông

ườ ề

tin v  shop đ  khách hàng ti n theo dõi.

ươ

ượ

ạ • Ch y các ch

ng trình khuy n mãi nh m tăng l

ẽ ượ

ấ ả

ủ c gi m giá 10% cho t

t c  các s n ph m khi

ế ng like và  ư ẻ chia s  fanpage c a mình nh  : like và chia s  trang fanpage  ủ c a quán s  đ ớ ử ế đ n v i c a hàng.

ờ ơ

7.2 Phát t

r i.

• Thi

ế ế ộ ẫ ắ ắ ọ ầ ủ ắ ộ t k  m t m u poster b t m t,n i dung ng n g n và đ y đ

thông tin.

ườ ọ Phát t ờ ơ ạ  r i t i các tr ng h c, công viên...

ạ ọ ườ ậ ổ i đi làm có thu nh p  n

ự ở Phát cho các b n sinh viên, h c sinh, ng ị đ nh   khu v c xung quanh quán.

• Th i gian phát cách  2 ngày tr ổ

ờ ướ ươ ủ ế c khi khai tr ng quán, ch  y u

ọ ọ phát vào bu i sáng lúc h  đi làm và đi h c.

ố ượ ng t ờ ơ ướ  r i

. S  thuê sinh viên làm  ế ả c gi m 30% khi đ n

ư S  l part time phát trong 1 ngày. M i t ươ vào hôm khai tr ả ờ ẽ c tính kho ng 1000 t ỗ ờ ơ ẽ ượ  r i s  đ ộ ộ ng nh ng không c ng g p.

ự ế ạ ử

7.3 Qu ng cáo tr c ti p t

i c a hàng.

• Thi

ờ ắ ớ ướ ể ế ế ể nhìn và treo tr ễ ệ t k  bi n hi u, pano qu ng cáo ngoài tr i b t m t, d   c quán đ  khách hàng chú ý t ắ i quán.

• Thi

ế ế ử ẻ ộ ể t k  và trang trí c a hàng sao cho đ c đáo, tr  trung đ

thu hút khách hàng.

• Có các ch

ươ ặ ệ ị ễ ế ế ng trình khuy n mãi, đ c bi t là các d p l , t t.

• Khuy n mãi nhân d p khai tr

ế ị ươ ng.

• Nhân viên bán hàng tr c ti p gi

ự ế ớ ệ ẩ ả i thi u các s n ph m cho

khách hàng.

D  tính chi phí Marketting.

S  ố

ơ

STT

N i dung

Đ n giá

Thành ti nề

l

ngượ

T  r iờ ơ

1000

2000

2.000.000 đ ngồ

1

ườ

2

Ng

i phát t

ờ ơ  r i

2

100.000

200.000 đ ngồ

3

Băng rôn

1

500.000

500.000 đ ngồ

4

Chi phí trang trí khai

3.000.000

3.000.000 đ ngồ

ngươ ế

ươ

5

tr Khuy n mãi khai tr

ng

100

8.000

800.000 đ ngồ

ế

6

Khuy n mãi 30% các ngày

1140.000

1.140.000 đ ngồ

ế

ươ

ti p theo sau khai tr

ng

T ngổ

7.640.000 đ ngồ

ế ạ

8. K  ho ch kinh doanh

ể ạ ư

ấ ớ

ế ề

• Liên k t v i các nhà cung c p l n đ  t o  u th  v  ngu n

ế ớ nguyên li u.ệ

ươ

ế

• Đ a ra nhi u ch

ng trình khuy n mãi nh m thu hút khách

ư hang.

• Đào t o nhân viên chuyên nghi p.

ớ ớ ươ

ị ấ

ư

ng v  h p d n,

• Luôn đ a vào nh ng s n ph m m i v i h ộ

nhi u hình d ng ng  nghĩnh nh m thu hút khách hàng.

Chi phí hàng tháng:

STT

LO I  CHI PHÍ

THÀNH TI NỀ  ( nghìn đ ng)ồ

ả ượ

S n l

ụ ng kem tiêu th  hàng tháng.

1

50.000

2

ồ ố Đ  u ng.

16.000

ặ ằ

3

Chi phí thuê m t b ng.

20.000

ệ ướ

4

Ti n đi n n

c hàng tháng.

6.000

5

Chi phí khác

5.000

T NGỔ

97.000

Chi phí nhân công:

Ố ƯỜ

NHÂN VIÊN

S  NG

I

STT

ườ

THÀNH Ti NỀ (nghìn đ ng/tháng/ng

i)

1

ụ ụ Ph c v .

8

1.500

2

Thu ngân.

2

1.500

3

ệ B o v .

2

2.00

T NGỔ

17.000

ơ Cám  n cô và các b n  đã l ng nghe