CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc ----------- ----------
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
ĐỊA ĐIỂM : SUỐI CÁT, THANH TUYỀN, DẦU TIẾNG, BÌNH DƯƠNG CHỦ ĐẦU TƯ : NGUYỄN LAN HƯƠNG
Bình Dương - Tháng 11 năm 2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc ----------- ---------- DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG CHỦ ĐẦU TƯ
NGUYỄN LAN HƯƠNG
Bình Dương - Tháng 11 năm 2013
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư
Chủ đầu tư Số CMND Cấp ngày Nơi cấp
: Nguyễn Lan Hương : 023860575 : 12/12/2012 : TP. Hồ Chí Minh
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
Tên dự án Địa điểm xây dựng Diện tích Mục tiêu đầu tư
: Dự án trang trại Mai Tùng Hương : Ấp Suối Cát, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, Bình Dương : 21,065 m2 (2.1065 ha) : Xây dựng trang trại cao su, cây ăn quả như măng cụt, chăn nuôi các động vật quý hiếm như công trĩ, cua đinh, rắn, lợn rừng. Ngoài ra, còn chăn nuôi gà, cá, baba thương phẩm… Mục đích đầu tư
: - Xây dựng thành công mô hình kết hợp giữa cây công nghiệp, nông nghiệp và chăn nuôi nhằm đảm bảo tính bền vững, tạo nên mô hình Vườn – Ao – Chuồng (VAC). Tổng mức đầu tư
: 5,011,240,000 đồng (Năm tỷ, không trăm mười một triệu, hai
trăm bốn mươi ngàn đồng).
Vốn vay Vốn chủ đầu tư Vòng đời dự án : 70% tổng đầu tư tương ứng với số tiền 3,500,000,000 đồng : 30% trên tổng vốn đầu tư, tức 1,511,240,000 đồng : trong vòng 15 năm và dự tính năm 2014 dự án sẽ hoạt động;
1
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
CHƯƠNG II: QUY MÔ DỰ ÁN
II.1. Quy mô đầu tư dự án
Dự án “Trang trại Mai Tùng Hương” được đầu tư trên tổng diện tích 21,065 m2. Trong đó bao gồm:
Hạng mục
m2 Trồng cao su Hệ thống đường công vụ nội bộ liên hoàn m2 m2 Nhà ở và nhà điều hành m2 Nhà bảo vệ m2 Nhà ở công nhân m2 Nhà kho m2 Trại heo rừng m2 Chuồng gà m2 Chuồng nuôi chim, đà điểu m2 Chuồng nuôi rắn, trăn m2 Vét lại ao nuôi ba ba, cua đinh, cá m2 Trồng măng cụt
Đơn vị Số lượng 18,072 483 100 10 50 50 400 100 100 100 1,000 600
II.2. Nội dung tổng mức đầu tư II.2.1. Nội dung
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng trang trại,
làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án. Tổng mức đầu tư của dự án bao gồm: Chi phí xây dựng và lắp đặt, Chi phí máy móc thiết bị; Chi phí quản lý dự án; Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác; Chi phí đầu tư con giống năm đầu; Chi phí trồng cao su, chi phí san lấp mặt bằng; Dự phòng phí.
Chi phí xây dựng và lắp đặt
Chi phí xây dựng bao gồm: Chi phí xây dựng các hạng mục công trình chung cho trang trại, chi phí xây dựng chuồng trại, vét lại ao cá, chi phí cày xới đất trước khi trồng, chi khác vét mương trồng cây ăn trái.
ĐVT: 1,000VNĐ Bảng các hạng mục xây dựng lắp đặt Hạng mục
Đơn vị Số lượng Đơn giá Giá trị
Hạng mục xây dựng Chi phí cày xới đất trồng cao su Tường rào bao quanh, phân định khu vực dự án Cổng ra vào và cổng thoát hiểm
m2 m cái
18,072 1,000 2
3,711,800 100 1,807,200 500,000 500 7,000 3,500
2
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
Hệ thống đường công vụ nội bộ liên hoàn Nhà ở và nhà điều hành Nhà bảo vệ Nhà ở công nhân Nhà kho Trại heo rừng Chuồng gà Chuồng nuôi chim, đà điểu Chuồng nuôi rắn, trăn Ao nuôi ba ba, cua đinh, cá Đất trồng măng cụt Trạm điện Hệ thống bể chứa nước Hệ thống hầm chứa phân Hệ thống xử lý nước thải
m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 HT HT Cái HT
200 483 3,500 100 3,500 10 3,500 50 3,200 50 200 400 200 100 200 100 200 100 200 1,000 600 50,000 1 25,000 1 2 8,000 1 150,000
96,600 350,000 35,000 175,000 160,000 80,000 20,000 20,000 20,000 200,000 50,000 25,000 16,000 150,000
Chi phí máy móc thiết bị Chi phí mua máy móc thiết bị bao gồm các loại máy phục vụ cho trồng trọt và chăn nuôi, công cụ dụng cụ cho công nhân viên của dự án.
Bảng các máy móc thiết bị đầu tư ĐVT : 1,000VNĐ
Hạng mục
+ Máy bơm nước 125W. A-130 JACK + Đường ống dẫn nước
+ Thiết bị thú y + Thiết bị nhập xuất gia súc
II Hạng mục thiết bị 1 Máy phát điện 2 Hệ thống phòng cháy chữa cháy 4 Hệ thống cung cấp thức ăn + Dụng cụ cấp thức ăn 5 Hê thống cấp nước 6 Hệ thống chăm sóc và quản lý vật nuôi trong trang trại 7 Hệ thống xử lý phân + Thiết bị ủ phân + Thiết bị thu dọn phân + Thiết bị vận chuyển phân 8 Thiết bị chuồng gà
Đơn vị Số lượng Đơn giá Giá trị 140,100 45,000 1 9,500 1 - 10,000 1 - 3,100 2 1,450 1 - 15,000 1 12,000 1 - 2,130 1 2,450 1 2,220 1 -
45,000 9,500 10,000 1,550 1,450 15,000 12,000 2,130 2,450 2,220
Cái HT Cái Cái HT Bộ HT Bộ Bộ Cái
3
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
+ Đèn compact chiếu sáng + Hệ thống điện, công tắc
HT HT Cái Bộ Cái HT HT
1 1 6 8 1 1 1
4,800 2,500 2,690 150 1,550 5,530 5,530
4,800 2,500 - 16,140 1,200 1,550 5,530 5,530
9 Chi phí khác
+ Vợt, lưới bè + Giấy làm mát + Máy bơm nước rửa chuồng + Đèn compact chiếu sáng + Hệ thống điện, công tắc
Chi phí khác ĐVT : 1,000 đồng
Hạng mục
III Chi phí khác 10 Trồng cây xanh, thảm thực vật 12 Heo rừng giống 13 Gà giống 14 Công trĩ 15 Rắn ráo trâu 16 Baba giống 17 Cua đinh giống 18 Cá tai tượng giống 19 Chi phí trồng măng cụt
Đơn vị Số lượng Đơn giá Giá trị 1000 100 500 100 500 500 300 1,000 100 120 + Mua con giống + Đào mương
20 Chi phí trồng cao su 21 Chi phí ứng tiền thức ăn chăn nuôi
9,000 1,300 20 590 200 30 520 0.9 60 100 1.8072 200,000 300,000 1,159,340 9,000 130,000 10,000 59,000 100,000 15,000 156,000 900 6,000 12,000 361,440 300,000 5,011,240 m2 con con con con con con con cây m2 ha Tổng cộng
II.2.2. Kết quả tổng mức đầu tư Bảng Tổng mức đầu tư Hạng mục
Giá trị (ngàn đồng) 3,711,800 140,100 1,159,340 5,011,240
I Hạng mục xây dựng II Hạng mục thiết bị III Chi phí khác Tổng cộng
II.3. Nguồn vốn thực hiện dự án
4
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
ĐVT: 1,000 đồng
Tỷ lệ
Tổng nguồn vốn Tổng cộng Quý IV/2013 3,500,000 Vốn vay 1,511,240 Vốn chủ sở hữu 1,211,240 + Vốn cố định 300,000 + Vốn lưu động 5,011,240 Tổng 3,500,000 1,511,240 1,211,240 300,000 5,011,240 70% 30% 100%
Với tổng mức đầu tư 5,011,240,000 đồng (Năm tỷ, không trăm mười một triệu hai
trăm bốn mươi ngàn đồng).
Tổng mức đầu tư
70% 3,500,000 ngàn đồng
12%
Trong đó: + Chủ đầu tư bỏ vốn 30% tổng đầu tư tương ứng với số tiền 1,511,240,000 đồng. + Vay ngân hàng: 70% tồng đầu tư tương ứng với số tiền 3,500,000,000 đồng. Trả nợ gốc đều và lãi vay tính theo dư nợ đầu kỳ vào đầu mỗi quý. Tỷ lệ vốn vay Số tiền vay Thời hạn vay Lãi vay Thời hạn trả nợ 5 năm /năm 5 năm
Kế hoạch trả nợ theo các năm được thể hiện cụ thể qua bảng kế hoạch trả nợ sau:
Bắt đầu từ tháng Quý I/2014, hằng năm chủ đầu tư phải trả vốn gốc cho số tiền đi vay là 700,000,000 đồng. Còn số lãi vay chủ đầu tư sẽ trả kèm với lãi gốc dựa vào dư nợ đầu kỳ của mỗi tháng. Quý II/2014 Quý III/2014 Quý IV/2014 ĐVT: 1,000 VNĐ Quý II/2015
Quý III/2015
Quý I/2014
Quý I/2015
Quý IV/2015
253,750 78,750 175,000
259,000 84,000 175,000
280,000 105,000 175,000
274,750 99,750 175,000
269,500 94,500 175,000
248,500 73,500 175,000
3,500,000 3,325,000 3,150,000 2,975,000 2,800,000 2,625,000 2,450,000 2,275,000 243,250 264,250 68,250 89,250 175,000 175,000 3,325,000 3,150,000 2,975,000 2,800,000 2,625,000 2,450,000 2,275,000 2,100,000
HẠNG MỤC Nợ đầu kỳ Vay trong kỳ Trả nợ - Lãi vay - Vốn gốc Nợ cuối kỳ
Quý I/2016
Quý II/2016
Quý III/2016
Quý IV/2016
Quý I/2017
Quý II/2017
Quý III/2017
Quý IV/2017
2,100,000 1,925,000 1,750,000 1,575,000 1,400,000 1,225,000 1,050,000
875,000
HẠNG MỤC Nợ đầu kỳ
5
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
238,000 63,000 175,000
222,250 47,250 175,000
217,000 42,000 175,000
232,750 57,750 175,000
227,500 52,500 175,000
211,750 36,750 175,000 1,925,000 1,750,000 1,575,000 1,400,000 1,225,000 1,050,000
206,500 31,500 175,000 875,000
201,250 26,250 175,000 700,000
Vay trong kỳ Trả nợ - Lãi vay - Vốn gốc Nợ cuối kỳ
Quý I/2018
Quý II/2018
Quý III/2018
Quý IV/2018
700,000 196,000 21,000 175,000 525,000
525,000 190,750 15,750 175,000 350,000
350,000 185,500 10,500 175,000 175,000
175,000 180,250 5,250 175,000 -
HẠNG MỤC Nợ đầu kỳ Vay trong kỳ Trả nợ - Lãi vay - Vốn gốc Nợ cuối kỳ
6
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
CHƯƠNG III: HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Đơn vị: 1000 đồng
Phương pháp khấu hao
III.1 Các giả định tính toán + Khấu hao tài sản cố định. Áp dụng theo phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Thời gian khấu hao áp dụng theo công văn số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Bảng trích khấu hao TSCĐ Thời gian KH Giá trị TS Loại tài sản 15 - Xây dựng 7 - Máy móc thiết bị 5 - Chi phí khác 3,711,800 Theo đường thẳng 140,100 Theo đường thẳng 1,159,340 Theo đường thẳng
+ Giả định về doanh thu Doanh thu có được từ các hoạt động: + Bán sản phẩm mủ cao su Theo tính toán, hằng năm sản lượng đạt được ước tính 1,85 tấn/ha. Đơn giá bán cao su hiện nay trên thị trường đạt khoảng 35,000,000/tấn cao su. + Bán các loại gia súc, gia cầm. - Doanh thu từ chăn nuôi heo rừng giống 3 tháng bán Quy mô: 100 con Số lứa nuôi dự kiến/năm: 2.2 lứa/năm. Đơn giá heo hơi trên thị trường hiện nay là khoảng 250,000 ngàn đồng/kg, - Doanh thu từ chăn nuôi gà. Quy mô: 1000 con. Số lứa/năm: 3 lứa Sau thời gian nuôi khoảng 4 tháng, trung bình mỗi con đạt khoảng 1,5 kg. Đơn giá trên thị trường hiện nay khoảng 70,000 đồng/kg. + Bán trái cây từ cây ăn trái: sau 5 năm trồng, doanh thu các năm đầu chưa cao vì trái chưa đạt năng suất cao, đến năm 2017 thu hoạch được trái bói khoảng 2 triệu đồng, các năm sau tăng do số lượng trái tăng. - Doanh thu từ nuôi công trĩ, rắn ráo trâu, baba thương phẩm, cá tai tượng… (Chi tiết về doanh thu được trình bày trong bảng phụ lục của dự án)
+ Giả định về chi phí. + Chi phí lương: Lao động của trang trại là 11 người bao gồm: 10 công nhân và 1 quản lý. Mức lương của công nhân: 4,000,000 đồng/tháng. Mức lương quản lý : 6,000,000 đồng/tháng. Số tháng lương/năm: 13 tháng. Chế độ BHYT, BHXH: theo quy định hiện hành là 21%/ tổng mức lương.
7
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
+ Chi phí điện: 10,000,000 đồng/tháng. + Chi phí con giống: - Chi phí heo con: 1,300,000 đồng/con. - Chi phí bê con: 9,000,000 đồng/con. - Chi phí gà con: 20,000 đồng/con + Chi phí thức ăn: chiếm 40% doanh thu từ chăn nuôi. + Chi phí chăm sóc cây cao su hằng năm: chiếm 30% doanh thu thu nhập từ cao su. + Chi phí chăm sóc cây ăn trái chiếm 15% doanh thu cây ăn trái. (Bảng chi tiết về chi phí dự án được trình bày trong phụ lục dự án) III.2. Phân tích hiệu quả tài chính dự án. III.2.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Thời gian hoạt động là 15 năm từ tháng 1/2014 đến năm 2028. Thuế TNDN: 22% Các chỉ số tài chính dự án như sau:
Doanh thu Chi phí Tổng EBIT Tổng EBT Tổng EAT Hệ số EBT / doanh thu Hệ số EAT / doanh thu Doanh thu bình quân Lợi nhuận trước thuế bình quân Lợi nhuận sau thuế bình quân ĐVT: 1000 đồng 79,655,830 50,979,905 28,675,926 27,573,426 21,507,272 0.35 0.27 3,982,792 1,378,671 1,075,364
Thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng theo thuế suất hiện hành là 22%/ Tổng lợi nhuận. Ghi chú: EBIT: Lợi nhuận trước thuế chưa bao gồm lãi vay EBT: Lơi nhuận trước thuế đã bao gồm lãi vay EAT: Lợi nhuận sau thuế. Tổng doanh thu sau 15 năm hoạt động: 79,655,830,000 đồng. Tổng chi phí trong 15 năm hoạt động: 50,979,905,000 đồng. Tổng lợi nhuận trước thuế: 27,573,426,000 đồng. Tổng lợi nhuận sau thuế: 21,507,272,000 đồng. Doanh thu bình quân/năm hoạt động: 3,982,792,000 đồng. Lợi nhuận trước thuế bình quân: 3,609,350,000 đồng. Lợi nhuận sau thuế bình quân: 1,378,671,000 đồng. Hệ số EBT/doanh thu là 0.35 thể hiện 1 đồng doanh thu tạo ra 0.35 đồng lợi nhuận trước thuế. Hệ số EAT/doanh thu là 0.27 thể hiện 1 đồng doanh thu tạo ra 0.27 đồng lợi nhuận sau thuế. (Báo cáo thu nhập được thể hiện chi tiết trong phụ lục dự án)
8
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
IV.2.2. Báo cáo ngân lưu dự án Phân tích hiệu quả dự án hoạt động trong vòng 15 năm với suất chiết khấu là WACC = 16 % được tính theo giá trị trung bình có trọng số chi phí sử dụng vốn của các nguồn vốn. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính theo quan điểm TIPV
Chỉ tiêu Tổng mức đầu tư
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) Thời gian hoàn vốn
5,011,240,000 đồng 2,221,124,000 đồng 23.4 % 5 năm Hiệu quả TT 1 2 Giá trị hiện tại thuần NPV 3 4 Đánh giá
Vòng đời hoạt động của dự án là 15 năm không tính năm xây dựng Dòng tiền thu vào bao gồm: tổng doanh thu hằng năm; thu hồi vốn lưu động. Dòng tiền chi ra gồm: Chi phí mua mặt bằng, chi phí cải tạo và sửa chữa mặt bằng, chi phí mua thiết bị phục vụ kinh doanh và vốn lưu động hằng năm.
Ngân lưu dự án trong năm đầu tư âm là do chủ đầu tư phải đầu tư vào các hạng mục xây dựng và máy móc thiết bị, bắt đầu đi vào hoạt động , dòng ngân lưu tăng dần qua các năm. Dựa vào kết quả ngân lưu vào và ngân lưu ra, ta tính được các chỉ số tài chính, và kết
Suất sinh lợi nội tại là: IRR = 23.4 % > WACC=16 % Thời gian hoàn vốn tính là 5 năm (bao gồm cả thời gian xây dựng)
quả cho thấy: Hiện giá thu nhập thuần của dự án là : NPV = 2,221,124,000 đồng >0 Dự án có suất sinh lợi nội bộ và hiệu quả đầu tư khá cao. Qua quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư và đối tác cho vay, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ vọng của nhà đầu tư, và khả năng thu hồi vốn nhanh.
III.2 Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội dự án
Qua phân tích phương án kinh doanh có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng. Nhà nước và địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động và thu nhập cho chủ đầu tư.
III.3 Kết luận Dự án “Trang trại chăn nuôi Mai Tùng Hương” có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng. Nhà nước và địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp, thuế xuất khẩu. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động và thu nhập cho chủ đầu tư;
9
DỰ ÁN TRANG TRẠI MAI TÙNG HƯƠNG
Không chỉ tiềm năng về mặt thị trường ở lĩnh vực môi trường, dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính như NPV= 2,221,124,000 đồng; Suất sinh lời nội bộ là: IRR = 23.4% ; thời gian hoà vốn sau 5 năm. Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh.