Dữ liệu danh mục đầu tư
lượt xem 15
download
1. Dữ liệu cơ bản của lợi nhuận tài sản: Tỷ suất lợi nhuận trung bình (mean), Phương sai (standard deviation). 2. Dữ liệu được điều chỉnh bởi cổ tức & chia tách. 3. Hiệp phương sai (Covariance) và hệ số tương quan (Correlation) 4. Tỷ suất lợi nhuận trung bình (mean) và rủi ro (variance) cho danh mục 2 tài sản. 5. Sử dụng hồi quy (regression) 6. Ví dụ nâng cao: Danh mục đầu tư của nhiều tài sản. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dữ liệu danh mục đầu tư
- Dữ liệu danh mục đầu tư nganhang1k13.wordpress.com Ths. Trần T. Thanh Phương Ths. Trần T. Thanh Phương
- Nội dung 1. Dữ liệu cơ bản của lợi nhuận tài sản: Tỷ suất lợi nhuận trung bình (mean), Phương sai (standard deviation). 2. Dữ liệu được điều chỉnh bởi cổ tức & chia tách. 3. Hiệp phương sai (Covariance) và hệ số tương quan (Correlation) 4. Tỷ suất lợi nhuận trung bình (mean) và rủi ro (variance) cho danh mục 2 tài sản. 5. Sử dụng hồi quy (regression) 6. Ví dụ nâng cao: Danh mục đầu tư của nhiều tài sản. Ths. Trần T. Thanh Phương
- Hàm excel • Average • Var( ) and Varp( ) • Stdev( ) and Stdevp( ) • Covar( ) and Correl( ) • Trendlines (Excel’s term for regressions) • Slope( ), Intercept( ), Rsq( ) Ths. Trần T. Thanh Phương
- • Tỷ suất lợi nhuận hàng ngày của CP • Mc Donald, nếu bạn mua ngày T và bán ngày T + 1: Ths. Trần T. Thanh Phương
- Phân phối lợi nhuận thường xuyên của lợi nhuận CP (Frequency Distribution) • Trong 2,528 lợi nhuận hàng ngày, bao nhiêu lợi nhuận nằm giữa 1.09% và 1.79%? • Khoảng 416, tức là 16.462% tổng số lượng lợi nhuận. giữa -3.09% và -2.40%. • Trong 2,528 lợi nhuận hàng ngày, bao nhiêu lợi nhuận nằm giữa -3.09% và -2.40%? • Khoảng 36 lợi nhuận (tức là 1.425% tổng số) nằm giữa -3.09% và -2.40%. • Sử dụng hàm Excelần –Thanh Phương Ths. Tr T. Frequency để tính phân phối thường xuyên của lợi nhuận CP
- • = Frequency ( Returns, Bin) • Bin: Giả định khoảng cách % Ths. Trần T. Thanh Phương
- Từ 01/2001–01/2003, có 1 tháng CP Ford có lợi nhuận nằm giữa -22% và -19%. Hoặc, có 4 tháng CP Ford có lợi nhuận nằm giữa -19% và -16%, và v.v… Ths. Trần T. Thanh Phương
- 1.Tỷ suất lợi nhuận trung bình (mean) • Sủ dụng hàm Excel function Average(); • Hoặc, =Sum(B17:B26)/10 n ∑k i k= yû leä laõi suaát trung bình ( i =1 ): n Ths. Trần T. Thanh Phương
- 2. Tỷ suất lợi nhuận dự kiến • Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng = Tỷ suất LN dự kiến xảy ra của 1 khoản đầu tư; trung bình trọng số của các xác xuất của từng tình huống có thể. • Bảng ma trận tỷ suất lợi nhuận (Pay off Matrix) Tỷ suất LN kỳ vọng; r* = p1r1+p2r2+…+pnrn R* : Möùc sinh lôøi kyø voïng, hay • coøn goïi laø tyû leä laõi suaát mong n k = ∑ Pi ki ñôïi trung bình. i =1 P: Ths. Trần T. Thanh Phương Xaùc suaát xaûy ra caùc tình traïng
- Ví dụ Tỷ suất lợi nhuận dự kiến của CP Thị trường Xác xuất Martin US Water nhu cầu theo mức sản phẩm cầu Mạnh 0,3 100% 20% Bình thường 0,4 15% 15% Yếu 0,3 -70% 10% 1,0 Ths. Trần T. Thanh Phương
- Quan sát đồ thị Khoảng giá trị LN Martin -70, 100. Hep hơn. Martin Products US Water Xác suất Xác suất 0,4 0,4 0,3 0,3 0,2 0,2 0,1 0,1 -70 0 15 100 TSLN % -70 0 10 15 20 TSLN % Ths. Trần T. Thanh Phương TS LN kỳ vọng TS LN kỳ vọng
- Phân phối xác suất liên tục của tỷ suất lợi nhuận US Water Martin Rate of -70 0 15 50 return (%) Cổ phiếu nào rủi ro hơn? Tại sao? Ths. Trần T. Thanh Phương
- 3. Lợi suất thị trường (Rm) n Rm = wi Ri Rm là lợi suất thị trường i =1 wi là tỷ trọng của cổ phiếu Pi qi Ri trên thị trường wi = n Pj là giá cổ phiếu j Pj q j qj là lượng cổ phiếu i trên j =1 thị trường Ths. Trần T. Thanh Phương 13
- Vấn đề thảo luận • Trường hợp 1: Chị Châu gởi tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng, và kiếm được lợi nhuận là 45 triệu đồng hàng năm. • Trường hợp 2: Bạn mua cổ phiếu, vốn bỏ ra 100.000 đồng, và kiếm được lợi nhuận 13.000 đồng hàng năm. • Đầu tư nào hiệu quả hơn? • Vậy, có nên khuyên chị Châu đầu tư giống bạn? Ths. Trần T. Thanh Phương
- II. Ruûi Ro (Risk) trong ñaàu tö chöùng khoaùn • Giả định: NĐT có lý trí. - Theo định tính: Rủi ro là sự không chắc chắn ( có thể xảy ra, hoặc không”) - Theo định lượng: Sự khác biệt của lợi nhuận thực tế, so với lợi nhuận kỳ vọng. Rủi ro đầu tư: Khả năng/ xác xuất tỷ suất LN thực tế thấp hoặc giá trị âm ((LN thực tế < LN kỳ vọng). ) – Quan niệm cũ? – Quan niệm mới? • Khả năng sai biệt càng cao và giá trị chênh lệch càng lớn thì rủi ro càng cao Ths. Trần T. Thanh Phương
- Phân loại rủi ro Rủi ro Rủi ro Hệ thống Rủi ro phi hệ thống Ths. Trần T. Thanh Phương
- 2.1.Rủi ro hệ thống Rủi ro hệ thống là rủi ro tác động đến toàn bộ hoặc h ầu hết các chứng khoán 1 2 3 4 Rủi ro Rủi ro Rủi ro Rủi ro thị trường lãi suất sức mua Tỷ giá Ths. Trần T. Thanh Phương 17
- 2.2 Ruûi ro khoâng heä thoáng (Unsystematic risk) laø ruûi ro phaân taùn ñöôïc. Yeáu toá noäi taïi gaây ra vaø taùc ñoäng ñeán 1 ngaønh, moät coâng ty, hay 1 loaïi chöùng khoaùn cuï theå naøo ño.ù Rủi ro phi hệ thống 1 2 3 4 Rủi ro kinh Rủi ro tài doanh chính Ths. Trần T. Thanh Phương
- Biện pháp giảm rủi ro ??? • Rủi ro không hệ thống sẽ giảm khi đầu tư vào một danh mục đầu tư (ít nhất 2 loại chứng khoán) • Càng nhiều loại chứng khoán trong danh mục đầu tư thì rủi ro không hệ thống càng giảm • Lựa chọn hai chứng khoán có lợi suất biến đổi theo hướng ngược chiều nhau Ths. Trần T. Thanh Phương 19
- Ruûi ro danh muïc khi ña daïng hoaù ñaàu tö (Portfolio risk and diversification) Ths. Trần T. Thanh Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KHÁI QUÁT VỀ THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
8 p | 2044 | 679
-
Trình tự và thủ tục thực hiện một dự án đầu tư dự án kinh doanh bất động sản
2 p | 932 | 258
-
Mô hình nào dự báo tỷ suất sinh lợi và rủi ro trên thị trường chứng
5 p | 302 | 100
-
BÀI BÁO CÁO VỀ PHẦN MỀM MISA – SME 7.9
11 p | 279 | 84
-
Hiểu thêm về rủi ro hệ thống và phi hệ thống trên thị trường chứng khoán: Mô hình CAPM và APT
12 p | 550 | 67
-
BẢO LÃNH PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN – Phần 3 Các phương pháp quản lí danh mục
12 p | 222 | 39
-
Ứng dụng mô hình Markowitz ở Việt Nam
15 p | 232 | 32
-
Giá bất động sản khó giảm thêm?
3 p | 124 | 17
-
Chương 5: Phân tích kỹ thuật Lý thuyết và thực tiễn
46 p | 86 | 7
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 2 - Vũ Quốc Thông (2018)
19 p | 47 | 6
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 2 - TS. Vũ Quốc Thông
19 p | 88 | 5
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 2 - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018)
37 p | 61 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 (2016): Chương 2 - Vũ Quốc Thông
19 p | 67 | 2
-
Tác động của đa dạng hóa đến hiệu quả hoạt động ngân hàng: Bằng chứng toàn diện từ các ngân hàng thương mại Việt Nam
15 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn