ự
ừ
D phòng lây truy n HIV t ề m sang con
ẹ
VCHAP
Ch¬ng tr×nh hîp t¸c vÒ AIDS gi÷a ViÖt Nam – CDC – trêng §H Y Harvard
N i dung
ộ
I. nguy c trong lây truy n HIV t ề ơ ừ ế ố
Các y u t m sang con ẹ
II. Nh ng can thi p làm gi m lây truy n HIV t ệ ề ả ừ
m sang con ữ ẹ
III. Các phác đ thu c ARV trong đi u tr d ố ề
m sang: M t s tình ừ ẹ ị ự ộ ố
ồ phòng lây truy n HIV t ề hu ng th o lu n ậ ả ố
IV. Các phác đ ARV gi m s lây truy n sang con ả ự ề ồ
M c tiêu bài gi ng
ụ
ả
ẽ
ả
Cu iố bài gi ng h c viên s có th : ể ọ
c 3 y u t
nguy c trong lây truy n HIV t
ế ố
ề
ơ
ừ
ượ m sang con
c 2 đ
m sang con
ượ
ườ
ng truy n HIV t ề
ừ ẹ
– Nêu đ ẹ – Nêu đ – Nêu đ
c các bi n pháp can thi p không s d ng
ượ
ử ụ m sang con
thu c đ gi
ề
ệ ệ ố ể ảm lây truy n HIV t ừ ẹ
c các phác đ ARV có th gi m lây truy n
ể ả
ề
ồ
– Nêu đ HIV t
ượ m sang con ừ ẹ
i Vi
Gi i thi u v lây truy n HIV ệ ề ớ t t Nam m sang con t ạ ừ ẹ
ề ệ
T l
Theo s li u giám sát tr ng đi m ố ệ ọ ể
nhi m HIV típ 1 ph n mang thai là ỷ ệ ễ ở ụ ữ
1.5-2 tri u tr sinh ra hàng năm 6000-7000 tr ễ
0.4% (0-1.9%) ệ
ẻ s sinh ph i nhi m v i HIV ẻ ơ ơ ớ
S li u t
ố ệ ạ
ố ồ
tháng 7-12, 2005
đo n t
i thành ph H Chí Minh, giai ạ ừ
i xét nghi m HIV ệ i có HIV(+) 89.7%
63, 329 ph n mang thai ụ ữ 56, 835 ng ườ - 315 ng ườ 0.5% - 160 ng i đ 50.8% ườ ượ ự c d phòng b ng ARV ằ
Y u t
nguy c lây truy n HIV
ế ố
ơ
ề
m sang con
t ừ ẹ
ẻ
Nghiên c u thu n t p trên 100 tr ầ ậ ứ (Không can thi p)ệ
Quá trình mang thai Quá trình mang thai
Cho con bú Cho con bú
17
2
6
6
1
4
36 nhi mễ
64 không nhi mễ
Con s th t 25-40%
ố ậ
Lây truy n HIV giai đo n tr
c sinh
ề
ạ
ướ
1. HIV t máu m qua màng rau sang bào thai. ừ ẹ
2. Màng nhau thai m ng đi trong nh ng tháng cu i ữ ố
ỏ th i kỳ thai nghén. ờ
3. T bào CD4 ch a HIV ứ ế
i th i
Lây truy n HIV trong khi sinh ờ đi m chuy n d /sinh con) (t ể ạ
ề ể
ạ
1. T cung co bóp và ch y máu. ử ả
cung và âm cặ loét do
2. V t xế ư c c t ớ ổ ử nhi m c c b nh hoa li u ỏ ệ đ o ho ạ ễ gây ch y máu. ễ ả
3. Sang ch n thai ho c v t x ấ ả
ậ
ặ ế ư c ớ fi ch y máu do c t t ng sinh môn, th thu t forcep ho c giác ặ ủ ắ ầ hút.
4. Nu t ph i d ch âm ả ị ố đ o ch a HIV ứ ạ
ề
CC cỏcỏ y u t y u t
ề v lâm sàng ơơ v lâm sàng ề ề
nguy c ế ố nguy c ế ố trong lây truy n HIV trong lây truy n HIV (Tr(Trưư c và trong sinh) ớc và trong sinh) ớ
i (ROM)
t có loét
ệ
ệ
ờ ồ
• S n khoa
ệ
uễ , đ c bi ặ ớ ố i
ả – Th i gian v ỡ ố – Đ ng m c các b nh hoa li ắ – Viêm màng đ m và n ư c – Tr sẻ ơ sinh nh cõnẹ • Giai đo n b nh HIV ệ ạ – T l % CD4 ỷ ệ – T i lả ư ng virus lúc sinh ợ
ử ụ
ố
– S d ng ma tuý, hút thu c lá – Tình tr ng dinh d ế ạ
ư ng (thi u vitamin A)
ỡ
• Khác
Các can thi p ệ không s d ng thu c đ gi m lây
ố ể ả m sang con
ử ụ truy n HIV t ề
ừ ẹ
• Ng
i nhi m HIV th
ị
ị
ễ ụ ữ
ậ ệ
ng b kỳ th vì v y ườ ườ nhi u ph n không mu n làm xét nghi m ố ề HIV
ủ
• T v n tr c và sau xét nghi m t t là y u ệ ướ ư ấ ế ố quan tr ng giúp ng t i m hi u v t m ề ầ ẹ ể ườ ọ ố quan tr ng c a PLTMC đ i v i l i ích c a ủ ố ớ ợ ọ con h .ọ
D phòng lây truy n t D phòng lây truy n t
m sang con m sang con
ự ự
ữ ợ
ề ừ ẹ ề ừ ẹ ệ trư c sinh ớ
G i ý nh ng can thi p
ệ
ử ụ
ờ
• T v n và x t nghi m HIV ư ấ ộ • H tr tình c m ả ỗ ợ • Khuy n khích s d ng bao cao su trong th i kỳ mang thai và ế cho con bỳ
ư u và hút thu c
ợ
ố
ử ụ
ố đi u tr các b nh LTQĐTD ệ
ơ h iộ
ổ ự
ễ
ị
ế
• Khuyên không nên s d ng ma tuý, u ng r • Sàng l c và ị ọ ề • B sung vitamin • D phòng và đi u tr các nhi m trùng c ề • Cung c p ART n u cú th ể ấ • Thảo lu n v các l a ch n cách sinh con và nuôi con. ọ ậ ề
ự
D phòng lây truy n t D phòng lây truy n t
m sang con m sang con
ề ừ ẹ ề ừ ẹ
ự ự
G i ý nh ng can thi p
ệ
ệ
ỏ
ẩ
đi u tr các b nh LTQĐTD ệ
ả
ậ
ưa đư c ợ
kh ng ẳ
i, b m da ấ
ấ ố
ậ
đ u ầ đo PH,
• Tư v n và xét nghi m HIV (Xét nghi m nhanh) ấ • Ch n đo n và ị ề • Cung c p ấ đi u tr ART n u kh thi (th m chí khi ch ề ế ị đ nh b ng XN EIA) ằ ị • Tránh các th thu t xâm nh p (b m ậ ủ c t n i t ng sinh môn, forceps, vv) ắ ớ ầ
i v i
ợ
ơ và l
• Cân nh c nguy c ắ
ư c v
ổ ấ
ớ ỡ ố ớ
i ích c a m l y thai tr m sang con
ự
ủ m c ụ đích d phòng lây truy n t ề ừ ẹ ị ả
• Nhanh chóng lau s ch máu và s n d ch cho tr s • Th i b an toàn v t s c nh n, nhau thai, d ng c nhi m ọ
ẻ ơ sinh ễ ụ
ạ ậ ắ
ụ
ả ỏ b n khác ẩ
ữ ợ ệ trong sinh
M ổ đẻ
ẻ
• M ổ đ vào tu n th 38 gi m nguy c
ơ lây
ả ầ truy n xu ng kho ng 50%.
ứ ả
ề
ố
• Tuy nhiên, ự
ổ đ ẻ
ự
ề
ơi không thư ng ờ nh ng n ở ữ ổ đ , các r i ro do m xuyên th c hi n m ủ ẻ ệ có th còn nguy hi m h ơn s lây truy n ể ể HIV.
Lây truy n HIV t ề Lây truy n HIV t ề
ừ ẹ ừ ẹ
giai m sang con m sang con đo n sau sinh qua bú s a m ẹ ữ
ạ
ữ S a m ch a HIV. ẹ ứ
(cid:222) • • Núm vú b t n th ị ổ ể ả
ương và có th ch y máu tăng nguy cơ lây truy n HIV khi tr bú s a m ẹ ữ ề ẻ
Nghiên c u thu n t p trên 100 tr ẻ ầ ậ dùng các s n ph m thay th s a m ẹ ẩ
ế ữ
ứ ả
Quá trình mang thai Quá trình mang thai
Cho con bú Cho con bú
17
2
6
6
26 nhiÔm
1
4
74 kh«ng nhiÔm
ARV và các phác đ dùng trong phòng ồ
m sang con
lây truy n HIV t ề
ừ ẹ
Gi
i thi u v tình hình lây nhi m t
ớ
m sang con trên th gi
ệ ề ẹ
ễ ừ i ế ớ
ẹ
– S d ng ph i h p 3 thu c ARVs và không bú m đã ố c phát tri n
các n
ố ợ LTMC xu ng <2% ố
ử ụ gi m t ả
l ỷ ệ
ướ
ể
ở
– Tuy nhiên, t
i nhi u n
c, vi c ph i h p 3 th thu c là
ề ướ
ố ợ
ứ
ệ
ố
ạ không th ho c giá quá cao ể ặ
ồ ố ư
ế
i u cho phòng LTMC ượ
ồ ự ẫ
nh ng n i còn thi u ơ ở ữ c nghiên c u và tranh ứ
– Phác đ t th n ngu n l c v n còn đang đ ố lu nậ
L
ượ
ng virus trong máu và nguy c ơ lây truy n t
m sang con
ề ừ ẹ
• L ng virus trong máu m cao là m t nguy c ơ ẹ ộ
ề
m sang con, ừ ẹ c các y u t khác. ượ ủ ế gây lây truy n HIV t ượ ch y u ngay c khi đã ki m soát đ ả ể ế ố
ề ệ ấ
ơ ơ ề ễ ủ ế ạ
• Đi u này cho th y nguy c truy n b nh ch y u ủ ế liên quan đ n tình tr ng ph i nhi m c a tr v i ẻ ớ vi rút
i
ố
ạ
ệ t nam!
Vi
Thu c ARV hi n có t ệ
Ph n có thai nhi m HIV nên đ c xét ụ ữ ễ ượ
nghi m và đi u tr ARV ề ệ ị
ề
M c đích đi u tr ARV trong thai kỳ: ị Gi m ph i nhi m c a thai nhi v i HIV ủ
ụ ả
ơ
ớ
ễ
ề
1. N u ng ườ ế ồ
ờ ề ị cho b n thân thì c s ể ượ ử c lây ượ
ề
ề 2. N u ng ế
i m ẹ c n đi u tr ả ầ phác đ 3 thu c (HAART) có th đ ố d ng. Đi u tr s đ ng th i phòng đ ị ẽ ồ ụ truy n sang con i m ườ ụ
ễ ả ớ ơ
ị cho b n ả ẹ không c n đi u tr ầ thân thì m c đích c a thu c kháng virus ch là ỉ ố ủ m gi m ph i nhi m c a thai nhi v i HIV t ừ ẹ ủ và do đó phòng lây truy n HIV sang con ề
Các thu c ARV hi n có t
i Vi
t Nam
ố
ệ
ạ
ệ
Non-nucleoside RTI
Protease inhibitors
Nucleoside/nucleotide RTI
Nelfinavir
D4T
Nevirapine
AZT
Indinavir
Efavirenz
3TC
DDI
ABC
TDV*
Triple Combinations
D4T/3TC/NVP
05/21/13
22
Đi u tr kháng RV
ề
ị
Li u pháp
ệ
3 th thu c ố
ứ
2 NRTI + NNRTI or 2 NRTI + PI
ắ ầ
Khi nào nên b t đ u ARV cho ph n có thai? ụ ữ
ị
ắ ầ
ị
Ch đ nh b t đ u đi u tr ARV cho ph ụ ề ỉ n có thai cũng gi ng cho ph n ụ ữ ố ữ không có thai
ắ ầ đi u tr
ị ARV?
Khi nào b t đ u N u có s l ế
ề ố ượ CD4 ng
, ạ ủ
Giai đo nạ IV theo phân lo i c a WHO ng không k s l ể ố ượ CD4 là bao nhiêu
Giai đo nạ III và CD4 < 350
Giai đo nạ I ho cặ II và CD4 < 200
Khi nào b t đ u
ề
ị ARV?
N u không có s l
ắ ầ đi u tr ố ượ CD4 ng
ế
lympho Giai đo nạ IV b t k s đ m t ng ấ ể ố ế ổ
bào
Giai đo nạ II ho cặ III và t ngổ lympho bào < 1200/mm3
Đi u tr ARV và PMTCT
ề
ị
ng pháp h u hi u
ứ
ố
ữ
ệ
ươ ng virus trong máu
Đi u tr ARV v i 3 th thu c là ph ớ i l ả ượ
ị ề nh t đ gi m t ấ ể ả
ng pháp h u
ề
ứ
ố
ữ
ươ m sang con
Đi u tr ARV v i 3 th thu c cũng là ph ừ ẹ
ớ ị hi u nh t đ gi m lây nhi m HIV t ấ ể ả
ễ
ệ
Phác đ s đ
c s d ng
cho b nh nhân thông th
Vi t Nam ồ ẽ ượ ử ụ ở ệ ng ườ
ệ
ộ ẫ ủ
1. Phác đ b c m t (H ng d n c a MOH) ồ ậ H u h t b nh nhân s đ c dùng ầ
ướ ẽ ượ ế ệ (AZT or D4T) + 3TC + (NVP or EFV)
2. Tuy nhiên phác đ khác s đ c s d ng n u: ẽ ượ ử ụ ế
ố ộ
ồ - Thu c ARV b c m t không có s n ẵ ậ - B nh nhân c n phác đ hàng hai ệ ầ ồ
ART
ph n có thai
ở ụ ữ
ọ ự ấ ở
ứ
• AZT là ch n l a ph bi n nh t b i vì có nhi u ề ổ ế s li u nghiên c u cho th y tính an toàn và hi u ệ ấ ố ệ qu c a AZT trong thai kỳ. ả ủ
• 3TC cũng đ c dùng ượ
ố ộ ọ ứ ộ ố
• Thu c th ba là NVP ho c m t l ai thu c thu c ặ t nam) nhóm PI (NFV Vi ệ ở
M n c m v i
ẫ ả
ớ Nevirapine
ng g p là phát ban và gây ụ ườ ặ
• Tác d ng ph th ụ đ c gan
ph n nhi u g p 5,5-7,3 l n ở ụ ữ ề ấ ầ
– Nhi m đ c gan ở ụ ữ ph n nhi u g p 3,2 l n ề ầ ấ
ộ – Phát ban n ng ặ so v i namớ ộ ễ so v i namớ
• Nguy c phát ban v i nhi ơ ộ
ớ ầ ở ụ ữ
ễm đ c gan nhi u ề ph n khi s CD4 nhi u h n ề ơ
ố
g p 9,8 l n ấ 250 tb/mm3
ồ ề
ờ
ị
(do WHO và Vi
t nam đ xu t)
Phác đ đi u tr trong th i kỳ mang thai ệ
ề ấ
• AZT + 3TC + NVP:
ồ ư
ử ụ
• AZT + 3TC + (NFV or SQV/r):
– Là phác đ u tiên khi CD4 < 250 tb/ml – Combivir (AZT 300mg + 3TC 150mg) + NVP 200 mg x 2 l n/ngày (v i NVP s d ng cách ớ ầ tăng li u d n) ề ầ
ồ ư
– Là phác đ u tiên khi CD4 > 250 tb/ml – Combivir (AZT 300mg + 3TC 150mg) + NFV
1250 mg x 2 l n/mgày ầ
ữ
ố ầ
ề
Nh ng thu c c n tránh khi đi u tr ị HIV cho ph n có thai:
ụ ữ
Efavirenz Quái thai
D4T + DDI Nhi m acid máu và gan nhi m m nguy ễ ỡ
vong cao ễ c t ơ ử
Tenofovir M t khoáng ch t trong x ng th y ấ ươ ấ ở
ấ đ ng v t thí nghi m ộ ệ ậ
Indinavir tr só sinh, ở ẻ
Tăng nguy c Bilirubin cao ơ v lý thuy t ế ề
Đi u tr ARV cho ph n có thai:
ụ ữ
ề
ị
M t s tình hu ng
ộ ố
ố
ụ
ề
Tình hu ng 1: Thai ph đang đi u ố tr ARV và có thai
ị
ề
– Hành đ ngộ : C n ti p t c đi u tr ị. Tuy nhiên ế ụ ầ i đa các tác h i cho thai nhi ạ ể ố c n gi m thi u t ầ ả
– N u b nh nhân đang s d ng ệ ử ụ
ế • EFV: Đ iổ sang sử d ng ụ Nevirapine ho cặ NFV
ố
ổ ng CD4 AZT/3TC ho c các ph i ặ ố
tuỳ thu c vào s l ố ượ • D4T/DDI: Đ i sang h p khác n u có th ể ợ ế
Có nên dùng ARVs trong 3 tháng đ u c a thai kỳ?
ầ ủ
ố
• Giai đo n t o c quan: ạ ạ ơ Lý t ng thì nên c t t ắ ấ ả ế
t c các thu c. ệ ơ ủ ơ ừ ề ề ị
ưở – Tuy nhiên n u nguy c c a vi c ng ng đi u tr cao h n nguy c duy trì đi u tr ị ơ thì nên ti p t c ARV. ế ụ
ế
ả • Nôn quá m c (nghén): ứ ị ặ ắ ừ
t c các ả ệ ạ
N u thai ph không th ể ụ gi m ho c c t đi u tr thì nên d ng t ấ ả ề thu c và dùng l i khi tri u ch ng nôn đã c i ứ ố thi nệ
ố
ụ ư
ề
ị
Tình hu ng 2: Thai ph ch a đi u tr ARV, nh ng đã đ đi u ki n đ b t đ u tr li u
ệ ể ắ ầ
ủ ề
ị ệ
ư
• Hành đ ngộ :
ề ị.
ắ ầ ờ ế ể
ế ệ ắ ầ
– B t đ u đi u tr – Ch đ n sau ba tháng đ u c a thai kỳ n u có th . ầ ủ Tuy nhiên không nên ch đ i n u vi c b t đ u ờ ợ ế t đi u tr ngay là c n thi ế ề ầ ị
• Phác đ hàng 1 u tiên : AZT + 3TC + NVP ư ồ
: s d ng phác đ thay th : có ti n s viêm gan • N uế CD4 > 250 tb/mm3, không dung n p ạ NVP, ho c ặ ử ụ ề ử ế ồ
AZT + 3TC + NFV
ư
ễ
Tình hu ng 3: Thai ph nhi m HIV nh ng ch a c n đi u tr cho b n thân
ố ư ầ
ụ ị
ề
ả
1) Phác đ u tiên ồ ư : Ph i h p 3 thu c ố ố ợ
2) Phác đ thay th ồ ế
tu n 28 c a ừ ầ ủ
ầ thai kỳ + li u đ n NVP 200 mg lúc sinh • AZT (300 mg x 2 l n/ngày) t ề ơ
• Li u đ n NVP 200 mg lúc sinh ề ơ
Ph i h p 3 thu c ARV trong PLTMC
ố ợ
ố
ồ ể ượ ử ụ c s d ng m t cách an toàn ộ ố
Phác đ 3 thu c có th đ b t kỳ th i kỳ nào sau 3 tháng đ u c a thai kỳ ấ ầ ủ ờ
L i íchợ
c n ng đ virút h u hi u nh t ệ ấ
ộ ố
– Gi m đ ữ ả ượ ồ – Gi m lây truy n xu ng <2% ề ả – Gi m nguy c kháng thu c ố ơ ả
Nh
ề
c đi m ượ ể – Giá thành cao – U ng nhi u thu c ố – C n ph i theo dõi nhi u h n ơ ả ố ầ ề
AZT + Li u đ n Nevirapine (SDN)
ề ơ
đ n lúc đ + li u đ n ẻ
tu n 28 cho ở ầ ề ế ơ
– Gi m nguy c LTMC xu ng kho ng 2% n u không cho con
ế
ả
ố
ơ
B t đ u AZT ắ ầ NVP lúc sinh
ơ
ế
– Gi m nguy c LTMC xu ng 4,7-6,8% n u có bú m ẹ ố – Chi phí th pấ – Gi m tác d ng ph c a thu c ố ụ
ụ ủ
ả
L i íchợ ả bú ả
Nh
ề
ố
ồ
ơ
c đi m ể lây truy n cao h n phác đ ba thu c ỷ ệ
ơ
ượ – T l – Nguy c kháng Nevirapine
Li u đ n Nevirapine lúc sinh
ề ơ
L i íchợ
ộ
– Giá thành th pấ – D th c hi n ệ ễ ự – Hi u qu cho thai ph đ n mu n. ệ – Gi m t 30% xu ng 12% lây truy n t ố ả ụ ế ề ừ ả l ỷ ệ
Nh c đi m ể
ồ
ượ – Không hi u qu nh các phác đ khác ả ư ệ – Nguy c kháng NNRTI ơ
Kháng thu c nhóm NNRTI
ố
NNRTI có th i gian bán h y dài h n nhóm NRTI và ủ ờ ơ
PI
c dùng li u đ n hay li u đ n ph i ượ ơ
ố ề i trong máu 1 tu n sau N u NVP chi đ ớ ơ ầ
ng t ự ớ ươ v i dùng li u đ n NVP trong m t ơ ề ộ
ề ế h p v i AZT, NVP s t n t ẽ ồ ạ ợ khi dùng Đi u này t ề tu nầ
Ch c n m t đ t bi n gien chính cũng đ đ phát ộ ộ ủ ể ế
ỉ ầ ể ả
ng lai tri n kh năng kháng toàn nhóm NNRTI gây khó khăn cho vi c đi u tr ARV c a b nh nhân trong t ủ ệ ươ ệ ề ị
ố
ơ
Nguy c kháng thu c nhóm NNRTI Ng ng các thu c có th i gian bán h y khác nhau ờ
ừ ủ ố
Ngày 1
Ngày 2
Li u cu i ố
ề
NNRTI
c ố u h t
Đ n li u pháp
ơ ệ
u ắ m g n o r t
IC90
ờ
ộ đ g n ồ N
IC50
Th i gian virus có kh ả năng nhân lên
12
36
48
0
24 Th i gian (gi
ờ
) ờ
05/21/13
42
Taylor S, et al. 11th CROI, San Francisco, 2004, #131
Kháng thu c nhóm NNRTI
ố
S d ng 1 tu n “đuôi” AZT + 3TC có th tránh đ c ử ụ ể ầ ượ
kháng NVP ơ ề ế ượ ử ụ
ấ
N u li u đ n NVP đ c s d ng lúc sinh (v i ho c ặ ớ không v i AZT), bi n pháp lâm sàng t t nh t là cho ố ệ ớ thai ph s d ng AZT + 3TC (Combivir/Lamzidivir) ụ ử ụ trong 1 tu n sau sinh ầ
Bi n pháp không đ t ti n này giúp gi m khá năng ắ ề ệ ả
kháng NVP
Hi n nay phác đ này ch a có trong h ồ ướ ư
ng d n c a ẫ ủ t tuy nhiên đây là m t th c hành lâm sàng t ố ự ế ộ
ệ B Y t ộ theo các chuyên gia HIV
Tóm t t các phác đ ARV v i ph n có thai
ụ ữ
ồ
ớ
ắ
ụ ủ 1) Thai ph đ tiêu chu n đi u tr cho b n thân ẩ ả
ử ụ
ề ứ ẩ ụ
ồ ể
ị – S d ng phác đ ARV 3 th thu c ố ồ 2) Thai ph không đ tiêu chu n đi u tr ị ề ủ t nh t, gi m ả ấ ố c LTMC hi u qu nh t và gi m nguy c ơ ả – N u có th , phác đ 3 thu c là t ệ ố ấ ả
– Tr ng h p không có phác đ 3 thu c, các nghiên ố ồ
ồ
ế đ ượ kháng thu cố ợ ế ụ ể ả ẹ ể ơ
ử ụ ầ
ể ả
ươ ề ệ
ườ c u v n ti p t c tìm ki m phác đ PLTMC t t ứ ẫ ố ế nh t có th gi m thi u nguy c cho m và con. ấ – N u s d ng SDN, nên s d ng thêm 1 tu n AZT ế ủ ụ + 3TC đ tránh kh năng kháng NNRTI, tránh khó khăn cho vi c đi u tr c a b nh nhân trong t ng ị ủ ệ lai
Phác đ ARV cho tr s sinh nh m
ẻ ơ
ồ
ằ
gi m lây tuy n HIV
ề
ả
t Nam
i Vi
Phác đ đi u tr tr em sau sinh ị ẻ ệ
ồ ề t ạ
SD NVP + AZT cho tr s sinh trong m t tu n ẻ ơ
ộ
ầ
Siro NVP trong vòng 48 gi
≤ 2 kg
sau sinh ờ – 6 mg (0.6 ml) n u tr s sinh n ng > 2 kg ặ ẻ ơ ế – 2 mg/kg cân n ng n u tr n ng ế ặ
ẻ ặ
Siro ZDV 1 tu n sau sinh
ầ
– 2 mg/kg/m i 6 gi
ỗ
ờ
ế
ng đ n c a B Y T ẫ ủ ộ LTMC
c gi m b ng
ướ l ỷ ệ tr s sinh có th đ ở ẻ ơ
ể ượ
ằ
ả
Phác đ này hi n có trong h ệ ồ – Gi m đ c 36% trong t ượ ả – Kh năng kháng NVP ả AZT
T
ươ
ủ PMTCT-Plus (PLTMC m r ng)
ng lai c a PLTMC: ở ộ
• M c tiêu: ụ – Gi m hả – Gi m t ả
ơn n a lây truy n t ữ đau m và t l ố ỷ ệ
ở ả ễ
m sang con. ề ừ ẹ c bà m và tr vong ẻ ẹ ử em cũng như các thành viên nhi m HIV trong gia đình.
ấ ả
– Cung c p ARV cho t ấ gia đình n u h ế ẹ ề
đình trong t c bà m và thành viên trong ọ đ tiêu chu n đi u tr . ị ẩ ủ – Theo dõi ch t ch bà m , tr em và gia ẹ ẻ ẽ
th i kỳ sau ờ ặ đẻ
Các đi m chính trong PLTMC Các đi m chính trong PLTMC c sướ inh G i ý v các can thi p G i ý v các can thi p
c sướtr
ệ tr ệ
ể ể ề ề
ợ ợ
ư ấ ệ
• T v n và xét nghi m HIV • Hç trî t×nh c¶m • KhuyÕn khÝch sö dông bao cao su trong thêi kú
mang thai và cho con bú
• Khuyªn kh«ng nªn sö dông ma tuý, uèng rîu vµ hót
thuèc
• Sµng läc vµ ®iÒu trÞ c¸c bÖnh LTQ§TD • Bæ sung vitamin • Dù phßng vµ ®iÒu trÞ c¸c nhiÔm trïng c¬ héi • Cung cÊp ART nếu có thể • Th¶o luËn vÒ c¸c lùa chän c¸ch sinh con vµ nu«i
con.
Các đi m chính trong PLTMC Các đi m chính trong PLTMC trong sinh G i ý v các can thi p G i ý v các can thi p
ệ trong s ệ
ể ể ề ề
ợ ợ
ấ ệ
• Tư v n và xét nghi m HIV (Xét nghi m nhanh) ệ • Cung c p ấ đi u tr ART (th m chí khi ch ưa đư c ợ ậ ị
ị kh ng ẳ
ậ
i ích c a m l y thai tr ư c v ớ ỡ
ề đ nh b ng EIA) ằ • Tránh các th thu t xâm nh p ủ • Cân nh c nguy c ủ ắ i v i m c ố ớ
ổ ấ ợ ụ đích d phòng lây truy n t ề ừ ẹ • Nhanh chóng lau s ch máu và s n d ch cho tr s ậ ơ và l ự ạ m sang con ẻ ơ sinh ả ị
ể ể
Các đi m chính trong PLTMC Các đi m chính trong PLTMC sau sinh G i ý v các can thi p G i ý v các can thi p
ệ sau s ệ
ợ ợ
ề ề
ấ
• Cung c p ART (PEP) cho tr ẻ • Tránh cho con bú khi th c ứ ăn thay th có s n và an ế
toàn - cung c p s a ấ ữ ăn thay th n u có th
ẵ ể • Cung c p ART và d phòng nhi m trùng c ự ế ế ễ ơ h i cho ộ ấ
ẹ
ỉ đ nhị ể ệ ấ
m (và con) n u có ch ế • Cải thi n h th ng chuy ệ ố v xét nghi m, ch ệ ụ ị ăm sóc và đi u tr cho m và con. ị ế nh m ằ cung c p d ch n ti p ề ẹ