1
M Đ U
Ngày nay trong th i đ i phát tri n c a cách m ng khoa h c k thu t
các c u trúc máy chi ti t máy trong ch t o máy ngày càng ph c t p ế ế
yêu c u thu t đ i v i các thông s c a chúng ngày càng tăng còn do
s ti n b c a khoa h c k thu t các máy th ng l i th i nhanh nên d n ế ườ
d n vi c thay đ i chúng th ng xuyên. Đ đ m b o ch t l ng c a máyế ườ ượ
chúng ta ph i th ng xuyên đ a ra th c hi n theo các tiêu chu n m i ườ ư
xem xét các tiêu chu n đang hi n hành, th ng nh t hoá tiêu chu n hoá
các c u trúc t i u c a máy, d ng c , các c m chi ti t c a chúng, b o ư ế
đ m tính đ i l n hoàn toàn c a chúng s t o đi u ki n đ chuyên môn h
h p tác hoá n n công nghi p, đ s n xu t ra các s n ph m ch t
l ng cao và tính kinh t cao.ượ ế
Môn h c Dung sai l p ghép” c s khoa h c cho vi c đ nh ơ
m c tiêu chu n hoá, đáp ng nhu c u phát tri n c a khoa h c k thu t ,
tăng năng su t, ch t l ng s n ph m trong s n xu t. ượ
M c đích c a môn h c tìm ra nh ng qui t c thi t k ch t o ế ế ế
sao cho các chi ti t, c m máy máy đ t đ c tính đ i l n ch c năng (vế ượ
các y u t hình h c c a chi ti t) đ ng th i nghiên c u bi n pháp sao choế ế
khi ch t o các chi ti t đã đ c thi t k theo nh ng qui t c k trên thìế ế ượ ế ế
nh ng y u t hình h c c a chúng c n phù h p v i công ngh gia công, ế
đem l i hi u qu kinh t cao. ế
Các nguyên t c th ng nh t hoá, tiêu chu n h đ i l n đ c s ượ
d ng t th i x a khi nh ng danh t trên ch a xu t hi n . Ví d cách ư ư
đây 5000 năm nh ng ng i Ai c p đã làm các kh i đá kích th c c ườ ướ
đ nh cho Kim t tháp trong thành La mã c đ i khi làm các đ ng ng n c ườ ướ
cũng đ c s d ng các ng kích th c b ng nhau. n c Nga tiêuượ ướ ướ
chu n hoá công nghi p xu t hi n vào đ u th k 18, th i Pie đ nh t khi ế
s n xu t các t u thu cùng kích th c, neo đ c trang b súng ướ ượ
ng đ n d c nh nhau. ượ ư
N c ta là n c đang phát tri n đ có th đu i k p các n c tiên ti nướ ướ ướ ế
thì khi so n th o các tiêu chu n qu c gia c n tính t i các ch d n c a các t
ch c qu c t v tiêu chu n hoá. ế
ISO t ch c qu c t l n nh t trong lĩnh v c tiêu chu n hoá, đ c ế ượ
thành l p năm 1926 v i cái tên ISA, đ n năm 1941 đ i thành ISO. M c đích ế
c b n c a ISO( đ c ghi trong c ng lĩnh) góp ph n thúc đ y s phátơ ượ ươ
tri n tiêu chu n hoá trên toàn th gi i nh m gi m nh s trao đ i hàng hoá ế
gi a các n c phát tri n s h p tác trong lĩnh v c văn hoá, khoa h c k ướ
thu t kinh t . C quan t i cao c a ISO đ i h i đ ng, đ c nhóm h p ế ơ ượ
3 năm 1 l n nh m thông qua các quy t đ nh v nh ng v n đ quan tr ng ế
nh t và bàn ch t ch t ch c. hi n naythành viên ISO có trên 100 n c. ướ
2
Xét v m c đích, yêu c u c th c a môn h c:
1.Yêu c u:
Có hi u bi t v h th ng dung sai, l p ghép c a TCVN và c s tính ế ơ
toán đ đ t tính đ i l n ch c năng.
Th c hành ch n tính toán các thông s hình h c cho phù h p v i
TCVN.
Th c hành đo và ki m tra ch t l ng các chi ti t v m t hình h c. ượ ế
2.M c đích:
T p d t kh năng th c hành- ch n tính toán chính xác các thông ượ
s hình h c đ đ t tính đ i l n ch c năng cho s n ph m, chi ti t ế
máy v i ch t l ng và tính kinh t cao. ượ ế
Có hi u bi t v c s tính đ i l n. ế ơ
3
Ch ng 1. ươ NH NG KHÁI NI M C B N Ơ
1.1. KHÁI NI M C B N V Đ CHÍNH XÁC Ơ
Đ nh nghĩa: Đ chính xác c a chi ti t máy m c đ gi ng nhau v ế
m t hình h c và tính ch t c c a chi ti t th c gia công đ c so v i dung ơ ế ượ
sai c a trên b n v chi ti t. ế
Trong quá trình s n xu t do nhi u y u t tác đ ng ta không th đ t ế
đ c chi ti t v i đ chính xác tuy t đ i (mà c trong đo l ng cũng khôngượ ế ườ
đ chính xác tuy t đ i) s n m trong m t kho ng nào đó đ c ượ
g i dung sai ch t o c a các thông s k thu t, c th h n c p chính ế ơ
xác.
1.2. KHÁI NI M V TÍNH Đ I L N CH C NĂNG
Đ nh nghĩa: Tính đ i l n là kh năng thay th cho nhau c a các chi ti t ế ế
cùng ch c năng trong c m ho c c a các c m trong máy không c n s a
ch a và thay đ i mà v n b o đ m đ c các tiêu chu n k thu t đã n đ nh. ư
Trong th c t ch t o các chi ti t ho c c m máy v i tính đ i l n ế ế ế
hoàn toàn đ i l n không hoàn toàn (tuỳ theo m c đ chính xác đi u
ki n s n xu t nh t đ nh đ đ m b o ch t l ng và tính kinh t cao nh t). ượ ế
1.2.1. Đ i l n hoàn toàn
Đ i l n ch c năng hoàn toàn kh năng th thay th ( đ i l n) ế
đ c c a t t c các chi ti t, c m c a d ng c .ượ ế
u đi m c a đ i l n hoàn toàn:Ư
Đ n gi n đ c quá trình l p ráp, không c n đòi h i công nhân b cơ ượ
cao khi l p ráp.
Quá trình l p ráp đ c đ nh m c chính xác theo th i gian d n t i ượ
th s n xu t theo dây chuy n t o đi u ki n đ t đ ng h quá
trình s n xu t và l p ráp s n ph m
T o kh năng chuyên môn hoá t p th hoá các nhà máy m t cách
r ng rãi.
Đ n gi n hoá vi c s a ch a.ơ
Vi c s d ng đ i l n hoàn toàn ch kinh t đ i v i các chi ti t đ ế ế
chính xác không cao h n IT5-IT6 và đ i v i s n ph m v i s l ng chi ti tơ ượ ế
không nhi u.
4
1.2.2. Đ i l n không hoàn toàn:
Đ i l n không hoàn toàn kh năng đ i l n đ c c a m t ph n các ượ
chi ti t ho c c m c a máyế
Đôi khi các yêu c u s d ng s n ph m đòi h i c n thi t ch t o chi ế ế
ti t các s n ph m v i dung sai không kinh t ho c công ngh khó th cế ế
hi n đ c. Trong các tr ng h p đó ng i ta s d ng vi c ch n nhóm các ượ ườ ườ
chi ti t( l p ch n) t m căn đ m, đi u ch nh v trí m t s ph n c a máy ế
d ng c , s a và các bi n pháp công ngh ph khác đ b o đ m đ c ch t ượ
l ng t ng ph n và c a s n ph m nói chung lúc đó g i là không hoàn toàn.ượ
1.3. KHÁI NI M V KÍCH TH C, SAI L CH, DUNG ƯỚ
SAI VÀ L P GHÉP TRONG CTM
1.3.1. Kích th c,sai l ch và dung saiướ
1.1.1.1. Kích th cướ
Đ nh nghĩa: đ i l ng đ c tr ng cho đ l n v chi u dài (ho c góc) ượ ư
gi a các v trí t ng quan c a các b m t, đ ng, đi m c a m t ho c ươ ườ
nhi u chi ti t. ế
Kích th c đ c phân thành: kích th c danh nghĩa, kích th c th cướ ượ ướ ướ
t và các kích th c gi i h n.ế ướ
Kích th c danh nghĩaướ : kích th c theo tính toán đ c đ trênướ ượ
b n v , m c đ tính các sai l ch (V hình minh ho c th ).
hi u d,D.
Kích th c th c tướ ế: kích th c đ c xác đ nh b ng cách đo v i saiướ ượ
s cho phép.Ký hi u d t ,Dt.
Các kích th c gi i h nướ : 2 kích th c cho phép gi a chúng ch aướ
kích th c th c ho c kích th c th c b ng ch ng khi chi ti t đ cướ ướ ế ượ
coi chính ph m. Kích th c gi i h n l n nh t hi u D ướ max(l )
ho c dmax(tr c) kích th c gi i h n nh nh t - D ướ min(l ) ho c
dmin(tr c) và Dmin Dt Dmax hay là (dmin dt dmax)
1.1.1.2. Sai l ch
Đ nh nghĩa: hi u đ i s gi a các kích th c (th c t , gi i h n) ướ ế
kích th c danh nghĩa t ng ng.ướ ươ
Sai l ch th c t ế hi u đ i s gi a kích th c th c t kích ướ ế
th c danh nghĩa.ướ
Sai l ch d i h n trên ư hi u đ i s gi a kích th c d i h n ướ ướ
trên và kích th c danh nghĩa ( ES, es)ướ
5
Đ i v i l : ES= D max - D
Đ i v i tr c : es= d max - d
Sai l ch d i h n d i ướ ướ hi u đ i s gi a kích th c d i h n ướ ướ
d i và kích th c danh nghĩa ( EI, ei) ướ ướ
Đ i v i l : EI= D min- D
Đ i v i tr c : ei= d min - d
Hình v bi u di n kt, sai l ch và dung sai S đ bi u di n mi nơ
dsai
1.1.1.3. Dung sai
Đ nh nghĩa: dung sai hi u gi a các kích th c gi i h n l n nh t ướ
nh nh t ho c tr s tuy t đ i c a hi u đ i s gi a các sai l ch trên sai
l ch d i. ướ
Đ i v i l : TD= D max - Dmin = ES -EI
Đ i v i tr c : Td= d max - dmin = es- ei
Mi n dung sai: kho ng khích th c đ c gi i h n b i 2 b kích ướ ượ
th c l n nh t và nh nh t.ướ
Đ xác đ nh v trí c a mi n dung sai ng i ta đ a ra khái ni m sai ườ ư
l ch c b n. Trong TCVN sai l ch g n đ ng 0-0 nh t (kích th c ơ ườ ướ
danh nghĩa) do đó th sai l ch gi i h n trên ho c sai l ch d i ướ
h n d i. ướ
1.3.2. L p ghép
Đ nh nghĩa:L p ghép đ c tính c a s n i ghép c a các chi ti t ế
đ c xác đ nh b i tr s c a đ h ho c đ dài có trong m i ghép.ượ
Thông th ng chi ti t đ ng riêng thì không công d ng c , chườ ế
khi ph i h p v i nhau chúng m i có công d ng. L y ví d ....
dmax
es
Td
+
0
D (d)
-
ei
dmin
KÝ
ch th-íc danh nghÜ
a
ES
TD
00
EI=0
Dmax
Dmin
Tc
Lç
0