1 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Vi i, trên con đ ng h i nh p đó ệ t Nam đã h i nh p kinh t ộ ậ th gi ế ế ớ ườ ậ ộ

ờ ạ ngành ngân hàng cũng đang tr mình đ thích ng v i xu th c a th i đ i. ế ủ ứ ể ở ớ

Nghiên c u v ngân hàng và ho t đ ng ngân hàng là r t c n thi t. Đa ạ ộ ấ ầ ứ ề ế

ng là đi u ki n c n thi t đ h n ch r i ro d ng hóa và m r ng th tr ạ ở ộ ị ườ ề ệ ầ ế ể ạ ế ủ

ậ và cung c p cho khách hàng m t hình nh ngân hàng toàn di n, vì v y ệ ấ ả ộ

tr c nh ng yêu c u m i c a c nh tranh và h i nh p kinh t , ngành ngân ướ ớ ủ ạ ữ ầ ậ ộ ế

hàng ph i không ng ng phát tri n và tìm ki m nh ng h ng đi m i phù ữ ừ ể ế ả ướ ớ

h p đ v a có th đáp ng ngày càng t ợ ể ừ ứ ể ố ơ ừ t h n nhu c u c a khách hàng v a ầ ủ

đ ng v ng trong c ch th tr ứ ế ị ườ ữ ơ ộ ng. M r ng cho vay tiêu dùng là m t ở ộ

đi u khá đúng đ n t i th i đi m hi n nay. V i nh ng n c phát tri n thì ắ ạ ề ữ ể ệ ờ ớ ướ ể

vi c tài tr cho vay tiêu dùng là phát tri n khá cao, nh ng v i th tr ị ườ ng ư ể ệ ợ ớ

cho vay tiêu dùng Vi t Nam thì v n còn khá nh l ở ệ ỏ ẻ ẫ ự , quy mô ch a th c ư

i thích đi u này là vì ng i dân Vi s l n. Lý do gi ự ớ ả ề ườ ệ t Nam v n ch a có ẫ ư

thói quen ti p xúc nhi u v i ngân hàng và s d ng h t các d ch v mà ử ụ ụ ế ế ề ớ ị

ộ ngân hàng cung c p. Và ngân hàng hi n nay ch a th c s quan tâm m t ự ự ư ệ ấ

cách đúng m c t i ho t đ ng cho vay tiêu dùng. ứ ớ ạ ộ

V i th i gian th c t p không dài t i Ngân hàng Nông nghi p và ự ậ ớ ờ ạ ệ

Phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i, em th y r ng ho t đ ng cho ấ ằ ạ ộ ể ộ

vay tiêu dùng ở ự chi nhánh v n còn ch a th c s đ m nh so v i năng l c ự ự ủ ạ ư ẫ ớ

c a chính b n thân ngân hàng. Vi c th c hi n và m r ng ho t đ ng cho ủ ạ ộ ở ộ ự ệ ệ ả

vay tiêu dùng có ý nghĩa to l n đ i v i s phát tri n lâu dài c a chi nhánh. ố ớ ự ủ ể ớ

Vì v y em th c hi n đ tài “Gi i pháp m r ng ho t đ ng cho vay tiêu ự ệ ề ậ ả ạ ộ ở ộ

dùng t i NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i ” làm chuyên đ t ạ ề ố t ộ

ở ộ nghi p. Hy v ng chuyên đ s đóng góp ph n nào đó vào vi c m r ng ề ẽ ệ ệ ầ ọ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

cho vay tiêu dùng t i chi nhánh ạ

2

Em xin bày t lòng bi i giáo viên h ng d n TS.Cao Ý Nhi ỏ t n t ế ơ ớ ướ ẫ

và các cán b tín d ng NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i đã đóng ụ ộ ở ộ

góp nh ng ý ki n quý báu giúp em hoàn thành chuyên đ này. ữ ế ề

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

3 Chuyên đ t

ề ố ệ Chuyên đ g m 3 ch

ng: ề ồ ươ

- Ch ng 1: Lý lu n chung v cho vay tiêu dùng t i ngân hàng th ươ ề ậ ạ ươ ng

m iạ

- Ch i Ngân hàng nông ươ ng 2: Th c tr ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ ộ ự ạ ạ

nghi p và phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i ộ ể ệ

- Ch ng 3: Gi i pháp m r ng cho vay tiêu dùng t i Ngân hàng Nông ươ ả ở ộ ạ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i ộ ể ệ

4

CH

NG 1: LÝ LU N CHUNG V CHO VAY TIÊU DÙNG

ƯƠ

T I NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

1.1 Ngân hàng th ng m i và các ho t đ ng chính c a ngân hàng ươ ạ ộ ủ ạ

th ươ ng m i ạ

1.1.1 Khái ni m ngân hàng th ệ ươ ng m i ạ

1.1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a ngân hàng th ể ủ ử ị ươ ng m i ạ

Ho t đ ng kinh doanh đ u tiên c a các ngân hàng th i x a là ư ủ ạ ầ ộ ờ

ủ nghi p v đ i ti n ho c đúc ti n nh m đáp ng nhu c u thanh toán c a ằ ụ ổ ề ứ ề ệ ặ ầ

ng i dân th i b y gi , đ ng th i g n li n v i th ng m i qu c t và ườ ờ ấ ờ ồ ờ ắ ề ớ ươ ố ế ạ

i làm ngh đ i ti n còn th c hi n thêm nhi m v d ch v . Nh ng ng ị ụ ữ ườ ề ổ ề ự ệ ệ ụ

gi h ti n đ ph c v nh ng khách hàng có nhu c u an toàn, bí m t và ữ ộ ề ụ ụ ữ ể ầ ậ

đa năng trong s d ng. Vi c gi ti n h c a nhi u ng i d n đ n kh ử ụ ệ ữ ề ộ ủ ề ườ ẫ ế ả

ệ năng thanh toán h và thanh toán không dùng ti n m t do đó xu t hi n ề ặ ấ ộ

ngh thanh toán h . Đi u này cũng t o kh năng cho nh ng ng i gi ữ ề ề ạ ả ộ ườ ữ ộ h

ti n s d ng m t ph n ti n g i c a ng ề ử ụ ử ủ ề ầ ộ ườ ữ i khác đ cho vay. T nh ng ừ ể

nghi p s khai đ u tiên ngành ngân hàng đã phát tri n thành r t nhi u các ệ ơ ể ề ầ ấ

nghi p v khác nhau, ph c v nhi u nhu c u c a khách hàng. ệ ụ ụ ụ ầ ủ ề

1.1.1.2 Khái ni m ngân hàng th ệ ươ ng m i ạ

Ngân hàng th ươ ng m i là m t trong các t ộ ạ ổ ứ ọ ch c tài chính quan tr ng

nh t n n kinh t . Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ấ ề ế ể ủ ề ớ ự ế ấ , hi n nay có r t ệ

nhi u các t ch c tài chính khác nhau cung c p các d ch v ngân hàng nh ề ổ ứ ụ ấ ị ư

, nh n ti n g i... và ngân hàng th d ch v cho vay, u thác đ u t ị ầ ư ụ ỷ ề ử ậ ươ ạ ng m i

cũng đang m r ng và đa d ng hoá các lo i hình d ch v c a mình. Do đó ụ ủ ở ộ ạ ạ ị

ng m i và các t r t d có s nh m l n gi a lo i hình ngân hàng th ữ ấ ễ ự ầ ẫ ạ ươ ạ ổ

ch c trung gian tài chính khác nhau. ứ

5 Chuyên đ t

ề ố

ệ Giáo trình ngân hàng th

ng m i đ nh nghĩa v ngân hàng th

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ươ ng

ạ ị ươ ề

m i nh sau: "Ngân hàng th ng m i là các t ư ạ ươ ạ ổ ấ ch c tài chính cung c p ứ

m t danh m c các d ch v tài chính đa d ng nh t - đ c bi ụ ụ ạ ấ ặ ộ ị ệ ụ t là tín d ng,

ti ế t ki m, d ch v thanh toán - và th c hi n nhi u ch c năng tài chính ự ứ ụ ệ ề ệ ị

ch c kinh doanh nào trong n n kinh t ”. nh t so v i b t kỳ m t t ớ ấ ộ ổ ấ ứ ề ế

Có đi u khác bi t gi a ngân hàng th ng m i và các trung gian tài ề ệ ữ ươ ạ

chính đó là ngân hàng th ch c kinh t duy nh t đ c phép ươ ng m i là t ạ ổ ứ ế ấ ượ

ề m tài kho n ti n g i thanh toán và làm trung gian thanh toán trong n n ử ề ả ở

kinh t qu c dân. ế ố

1.1.2 Các ho t đ ng ch y u c a ngân hàng th ủ ế ủ ạ ộ ươ ng m i ạ

1.1.2.1 Ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ộ ố

B t c m t t ấ ứ ộ ổ ứ ề ầ ch c nào khi ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u c n ả ạ ộ ấ

i v n. Và ngân hàng cũng không n m ngo i l s d ng t ử ụ ớ ố ạ ệ ằ ư ấ , gi ng nh b t ố

kỳ m t doanh nghi p,t ch c nào trong n n kinh t qu c dân, đ duy trì ệ ổ ộ ứ ề ế ể ố

ồ ho t đ ng ngân hàng cũng c n đ n v n. Ngu n v n c a ngân hàng g m ạ ộ ủ ế ầ ố ồ ố

có v n ti n g i, v n ti n vay, v n ch s h u và v n u thác đ u t . Đ ủ ở ữ ầ ư ể ử ề ề ố ố ố ố ỷ

có đ ượ c ngu n v n này ngân hàng nh n ti n g i, phát hành các gi y n ậ ử ề ấ ồ ố ợ

ho c c phi u v i cam k t s hoàn tr khách hàng đúng h n kèm theo ế ẽ ế ặ ổ ớ ả ạ

ệ m t kho n ti n g i là ti n lãi. N u càng nhi u v n thì càng t o đi u ki n ề ế ề ề ề ả ạ ộ ọ ố

cho ngân hàng m r ng kinh doanh do đó các ngân hàng luôn tìm ki m các ở ộ ế

ngu n v n v i chi phí th p và n đ nh, đa d ng hoá các hình th c và lãi ị ứ ấ ạ ồ ố ớ ổ

su t ti n g i, gi y n nh m thu hút đ c nhi u v n nh t trong gi ấ ề ử ấ ằ ợ ượ ề ấ ố ớ ạ i h n

có th c a n n kinh t ể ủ ề . ế

1.1.2.2 Ho t đ ng s d ng v n ố ạ ộ ử ụ

Là ho t đ ng mà ngân hàng s d ng ngu n v n huy đ ng đ c đ ạ ộ ử ụ ồ ố ộ ượ ể

đ u t ầ ư ụ ho c c p tín d ng (cho vay, cho thuê ...). V i ho t đ ng tín d ng ặ ấ ạ ộ ụ ớ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

thì nó chi m t ế ỷ ọ ạ ộ tr ng l n trong t ng tài s n c a ngân hàng và là ho t đ ng ả ủ ớ ổ

6

mang l i nhi u l i nhu n nh t cho ngân hàng. Ngoài các ho t đ ng tín ạ ề ợ ạ ộ ậ ấ

ề d ng ra ngân hàng cũng m r ng h n n a danh m c tài s n b ng nhi u ơ ụ ở ộ ữ ụ ả ằ

cách khác nhau nh đ u t vào các gi y t có giá đó là trái phi u chính ư ầ ư ấ ờ ế

ph , trái phi u công ty... Các ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ủ ế và tín d ng mang l ụ ạ ầ i ph n

i nhu n cho ngân hàng nh ng l i ch a đ ng nhi u r i ro nên các l n l ớ ợ ư ậ ạ ề ủ ứ ự

ngân hàng th ườ ng r t c n tr ng khi th c hi n các ho t đ ng mang tính ệ ạ ộ ấ ẩ ự ọ

ch t nh v y. ư ậ ấ

1.1.2.3 Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ộ ạ ệ

ạ ề Đây là ho t đ ng ngân hàng đ ng ra mua ho c bán m t lo i ti n ạ ộ ứ ặ ộ

giá và này l y m t lo i ti n khác và thu đ ạ ề ấ ộ c l ượ ợ i nhu n nh chênh l ch t ờ ệ ậ ỷ

ề thu phí d ch v này. Ngày nay ho t đ ng này đã m r ng ra v i r t nhi u ạ ộ ớ ấ ở ộ ụ ị

ạ các hình th c và nghi p v phong phú: mua bán, trao đ i, g i vay các lo i ử ứ ụ ệ ổ

ngo i t ạ ệ ớ v i các nghi p v nh h p đ ng kỳ h n, h p đ ng giao ngay, ồ ư ợ ụ ệ ạ ợ ồ

hoán đ i, h p đ ng quy n ch n và h p đ ng t ng lai. Các NHTM tham ề ổ ợ ồ ọ ợ ồ ươ

ấ gia giao d ch ngo i h i v i hai m c đích . Th nh t, ngân hàng cung c p ạ ố ớ ụ ứ ấ ị

d ch v cho khách hàng, ch y u là mua h và bán h cho nhóm khách ị ủ ế ụ ộ ộ

hàng riêng l , và ngân hàng thu m t kho n phí . M c đích th hai là ngân ẻ ụ ứ ả ộ

hàng kinh doanh ngo i h i nh m ki m l i khi t giá có nh ng bi n đ ng. ạ ố ế ằ ờ ỷ ữ ế ộ

1.1.2.4 Các ho t đ ng khác ạ ộ

Ngày nay các ho t đ ng c a ngân hàng không ng ng đ ủ ạ ộ ừ ượ ở ộ c m r ng

và phát tri n đúng nh nh n xét c a Peter Rose “ ủ ư ể ậ ứ th c hi n nhi u ch c ự ệ ề

năng tài chính nh t so v i b t kỳ m t t ớ ấ ộ ổ ấ ề ch c kinh doanh nào trong n n ứ

kinh t ”.ế

M t s ho t đ ng c a ngân hàng ngày nay có th nh c t i đây ạ ộ ộ ố ắ ớ ở ủ ể

nh là cung c p các tài kho n giao d ch và th c hi n thanh toán, qu n lý ị ự ư ệ ấ ả ả

ngân qu , ho t đ ng b o qu n v t có giá, tài tr các ho t đ ng c a chính ạ ộ ạ ộ ủ ả ả ậ ợ ỹ

ph , cho thuê thi t b trung và dài h n, cung c p d ch v u thác và t ủ ế ị ụ ỷ ạ ấ ị ư

7 Chuyên đ t

ề ố

v n, cung c p d ch v môi gi ấ ấ ị

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ụ

ch ng khoán, b o hi m, d ch v ả i đ u t ớ ầ ư ứ ụ ể ị

i ngu n thu nh p cho ngân hàng thông đ i lý... Các ho t đ ng này mang l ạ ộ ạ ạ ậ ồ

ạ qua vi c thu phí và ch a đ ng ít r i ro. Do v y các ngân hàng hi n đ i ủ ự ứ ệ ệ ậ

ngày nay đang ra s c m r ng ho t đ ng d ch v nh m tăng ngu n thu và ạ ộ ở ộ ụ ứ ằ ồ ị

gi m r i ro t ủ ả ớ i m c th p nh t có th . ể ứ ấ ấ

1.2 Cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ươ ng m i ạ

1.2.1 Khái ni m cho vay tiêu dùng ệ

Tín d ng là lo i tài s n chi m t ụ ế ạ ả ỷ ọ tr ng l n nh t ớ ấ ở ph n l n các ầ ớ

ngân hàng th ng m i, ph n ánh ho t đ ng đ c tr ng c a ngân hàng . Tín ươ ạ ộ ư ủ ạ ả ặ

c hi u là quan h kinh t d ng ngân hàng đ ụ ượ ể ệ ế ể trong đó ngân hàng chuy n

cho ch th khác trong n n kinh t quy n s d ng m t l ủ ể ề ế ề ử ụ ộ ượ ề ng giá tr ( ti n ị

ho c tài s n) v i nh ng đi u ki n nh t đ nh đ ấ ị ữ ệ ề ả ặ ớ ượ ợ c tho thu n trong h p ậ ả

đ ng.ồ

c chia thành cho vay, cho Căn c theo hình th c tài tr , tín d ng đ ứ ụ ứ ợ ượ

thuê, b o lãnh, chi t kh u. Đây là cách phân lo i ph bi n các ngân ả ế ổ ế ở ấ ạ

hàng th ng m i. Trong ho t đ ng tín d ng thì cho vay chi m t ươ ạ ộ ụ ế ạ ỷ ọ tr ng

l n nh t và cũng là tài s n mang l ớ ấ ả ạ ạ i thu nh p l n nh t. Tuy nhiên ho t ấ ậ ớ

đ ng này luôn g n li n v i nhi u r i ro. Do đó c n thi ộ ề ủ ề ắ ầ ớ ế ạ t ph i phân lo i ả

cho vay đ có th qu n lý t t và h n ch r i ro t ể ể ả ố ế ủ ạ ớ i m c th p nh t có th . ể ứ ấ ấ

ắ Có th phân lo i theo th i gian, thì cho vay g m có cho vay ng n ể ạ ờ ồ

h n, cho vay trung h n và cho vay dài h n. ạ ạ ạ

ả Có th phân lo i theo đ m b o, thì cho vay g m có cho vay có đ m ể ạ ả ả ồ

b o và cho vay không đ m b o. ả ả ả

ồ Có th phân lo i theo m c đích s d ng ti n vay, thì cho vay g m ử ụ ụ ề ể ạ

có cho vay s n xu t kinh doanh và cho vay tiêu dùng. B i vì đ i t ố ượ ng ả ấ ở

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

nghiên c u c a đ tài này là ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ạ ộ ủ ứ ủ ề

8

th ng m i nên chúng ta s ch xem xét v ho t đ ng cho vay tiêu dùng ươ ạ ộ ẽ ề ạ ỉ

thôi.

V y thì cho vay tiêu dùng t i ngân hàng là nh th nào? Cho vay ậ ạ ư ế

tiêu dùng c a ngân hàng th ng m i đó là m t hình th c tài tr c a ngân ủ ươ ợ ủ ứ ạ ộ

hàng cho chính s tiêu dùng c a cá nhân và h gia đình. Đó là quan h kinh ủ ự ệ ộ

t trong đó ngân hàng chuy n cho các cá nhân ho c h gia đình quy n s ế ề ử ể ặ ộ

d ng m t kho n ti n v i nh ng đi u ki n nh t đ nh đ ụ ấ ị ữ ệ ề ề ả ớ ộ ượ ậ c tho thu n ả

trong h p đ ng nh m ph c v m c đích tiêu dùng c a khách hàng. Các ụ ụ ủ ụ ằ ợ ồ

ụ m c đích tiêu dùng có th là: mua nhà, xây s a nhà, mua xe h i, các d ng ử ụ ể ơ

, chi phí cho các kỳ ngh c trong gia đình, đ g , các d ch v chăm sóc y t ụ ồ ỗ ụ ị ế ỉ

hè, chi phí cho vi c đi du h c … ệ ọ

1.2.2 Nh ng đ c đi m cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ữ ủ ể ặ ươ ng m i ạ

Đ làm n i b t đ c đi m c a cho vay tiêu dùng, ta so sách nó v i cho vay ổ ậ ặ ủ ể ẻ ớ

kinh doanh.

V m c đích vay: ề ụ thì cho vay tiêu dùng ch tài tr cho nhu c u tiêu ỉ ầ ợ

dùng cá nhân ch không ph i tài tr cho nhu c u kinh doanh, s n xu t. ợ ứ ả ả ấ ầ

V đ i t ng vay: ề ố ượ ạ các cá nhân và h gia đình là khách hàng c a lo i ủ ộ

hình cho vay tiêu dùng trong khi đó cho vay kinh doanh l i là các doanh ạ

ch c, cá nhân, h gia đình. nghi p, t ệ ổ ứ ộ

V ngu n tr n : ồ ả ả ợ ngu n tr n c a cho vay tiêu dùng là các tài s n ả ợ ủ ề ồ

th ch p hay các kho n thu nh p có đ c khác nh : l ng, th ng, bán ế ấ ả ậ ượ ư ươ ưở

c phi u, bán nhà, bán quy n s d ng đ t... còn đ i v i cho vay kinh ổ ố ớ ử ụ ế ế ấ

i nhu n t ho t đ ng kinh doanh doanh thì ngu n tr n là l ồ ả ợ ợ ậ ừ ạ ộ

V r i ro: ề ủ v i ph ớ ươ ự ng th c cho vay tiêu dùng thì nó ch a đ ng ứ ứ

nhi u r i ro nh t trong danh m c các tài s n c a ngân hàng. S dĩ nh ề ủ ủ ụ ấ ả ở ư

n là thu nh p th ng xuyên c a ng i vay. Mà v y là vì ngu n tr ậ ồ ả ợ ậ ườ ủ ườ

nh ng kho n thu nh p này l ữ ả ậ ạ ệ ủ i ph thu c vào s c kh e và công vi c c a ụ ứ ỏ ộ

9 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

ng i vay. Do đó khi b m t vi c ho c m đau, tai n n... ng i vay khó có ườ ặ ố ị ấ ệ ạ ườ

th tr đ c n . H n n a vi c th m đ nh kh năng tr n c a cá nhân và ể ả ượ ợ ả ợ ủ ơ ữ ệ ẩ ả ị

h gia đình cũng khó khăn khăn h n. B i đ i v i các hãng kinh doanh, ơ ộ ở ố ớ

ngân hàng có th th m đ nh kh năng tr n thông qua các báo cáo tài ể ẩ ả ị ả ợ

chính đã đ c ki m toán đ c l p, còn đ i v i ng i tiêu dùng thì ngân ượ ố ớ ộ ậ ể ườ

hàng ch có th d a vào tài s n cá nhân, l ể ự ả ỉ ươ ậ ng và các kho n thu nh p ả

khác. Đ có đ c kho n vay, khách hàng có th gi u các thông tin v tình ể ượ ể ấ ề ả

hình s c kho và công vi c trong t ng lai c a mình nên các ngân hàng ứ ẻ ệ ươ ủ

c r i ro khi cho vay tiêu dùng. r t khó xác đ nh đ ấ ị ượ ủ

ng n đ nh Vi c cho vay tiêu dùng ph thu c nhi u vào s tăng tr ụ ự ệ ề ộ ưở ổ ị

i tiêu dùng mua v thu nh p và đ m b o vi c làm b i nó cho phép ng ề ệ ậ ả ả ở ườ

đ c hàng hoá và d ch v ngày hôm nay d a trên thu nh p c a ngày mai. ượ ậ ủ ự ụ ị

Vì v y khi n n kinh t có xu h ng m r ng thì nhu c u vay tiêu dùng ề ậ ế ướ ở ộ ầ

tăng cao và ng suy thoái nhu c u vay tiêu dùng cũng c l ượ ạ i khi n n kinh t ề ế ầ

b gi m sút theo. ị ả

Lý do gi i thích cho vi c t i sao lãi su t cho vay tiêu dùng th ả ệ ạ ấ ườ ng

cao h n các kho n cho vay khác c a ngân hàng! Đó là đ bù đ p cho chi ủ ể ả ắ ơ

phí ( v th i gian và nhân l c đ th m đ nh, qu n lý các kho n vay v i giá ự ể ẩ ề ờ ả ả ớ ị

ng l n, chi phí trên m t đ n v cho vay l n ) và r i ro tr nh nh ng s l ỏ ư ố ượ ị ộ ơ ủ ớ ớ ị

cao mà ngân hàng có th g p ph i khi cho vay tiêu dùng. ể ặ ả

B i vì các kho n cho vay tiêu dùng có t r i ro cao nh t nên các l ả ở ỷ ệ ủ ấ

ngân hàng th ườ ầ ng yêu c u ph i có tài s n b o đ m khi vay và yêu c u ầ ả ả ả ả

ng i vay ph i mua b o hi m th t nghi p, nhân th , b o hi m cho hàng ườ ọ ả ể ệ ể ả ả ấ

hoá đã đ c mua b i kho n vay. ượ ả ở

Thêm m t đ c đi m khác c a cho vay tiêu dùng là ng i vay ủ ể ặ ộ ườ

th ng ch vay m t l n, ít khi có nhu c u vay l ườ ộ ầ ầ ỉ ạ i; không gi ng nh các ố ư

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

kho n cho vay th ng m i: nhu c u phát sinh theo chu kỳ s n xu t kinh ả ươ ạ ầ ả ấ

10

i. Do đó n u không có các gi doanh, l p đi l p l ặ ặ ạ ế ả i pháp m r ng cho vay ở ộ

tiêu dùng thì ngân hàng s d n m t đi ngu n khách hàng ti m năng này. ẽ ầ ề ấ ồ

V quy mô kho n vay: h u h t các kho n vay tiêu dùng đ u có giá ề ả ề ế ả ầ

tr không l n tr nh ng kho n vay đ mua quy n s d ng đ t, mua nhà, ể ề ử ụ ừ ữ ấ ả ớ ị

mua ôtô sang tr ng, đi du h c, mua s m nh ng đ dùng xa x nh ng s ữ ư ắ ọ ọ ồ ỉ ố

l ng các món vay tiêu dùng l i khá nhi u( vì nhu c u c a ng i tiêu ượ ạ ủ ề ầ ườ

dùng ngày càng tăng).

1.2.3 L i ích c a cho vay tiêu dùng trong ngân hàng th ủ ợ ươ ng m i ạ

Ho t đ ng cho vay tiêu dùng có t r t s m ngay t ạ ộ ừ ấ ớ ừ ữ ầ nh ng ngày đ u

khi ngân hàng m i hình thành, khi đó h th c hi n cho vay v i các cá ọ ự ệ ớ ớ

nhân, ch y u là nh ng ng i giàu: quan l ủ ế ữ ườ ạ i, đ a ch , nh m m c đích ằ ủ ụ ị

ph c v tiêu dùng. Do l i nhu n t cho vay r t cao nhi u ngân hàng đã ụ ụ ợ ậ ừ ề ấ

ẩ phát hành ch ng ch ti n g i kh ng đ cho vay. Chính đi u này đã đ y ỉ ề ử ứ ể ề ố

nhi u ngân hàng đ n ch m t kh năng thanh toán và phá s n nên sau đó ỗ ấ ế ề ả ả

ng m i đã không cho vay tiêu đ đ m b o an toàn các ngân hàng th ể ả ả ươ ạ

dùng, ch cho vay kinh doanh. Tuy nhiên các ngân hàng đã ngày càng phát ỉ

tri n và kh năng qu n lý r i ro, th m đ nh khách hàng ngày m t t ộ ố ơ t h n ủ ể ả ả ẩ ị

nên bên c nh vi c duy trì và đ y m nh cho vay kinh doanh các ngân hàng ạ ệ ạ ẩ

t chú tr ng m r ng cho vay tiêu dùng. Chúng ta kh ng đ nh cũng c n thi ầ ế ở ộ ẳ ọ ị

đ c nh v y là vì có các lý do sau: ượ ư ậ

i ích cho n n kinh t Cho vay tiêu dùng c a ngân hàng đem l ủ i l ạ ợ ề ế

( trong đó có c ng i vay ). Chúng ta đã bi t s n xu t là m t quá trình t ả ườ ế ả ấ ộ ừ

ủ ả s n xu t đ n l u thông và tiêu dùng. Do đó tiêu dùng là cái đích c a s n ả ấ ế ư

ấ xu t, s n xu t các s n ph m ra đ tiêu dùng. Mu n đ y m nh s n xu t ể ả ả ẩ ấ ấ ẩ ả ạ ố

t ph i đ y m nh tiêu dùng và ng i mu n tiêu th đ thì c n thi ầ ế ả ẩ ạ c l ượ ạ ụ ượ c ố

c nhu c u c a ng i tiêu nhi u s n ph m thì s n xu t ph i tho mãn đ ả ề ả ấ ẩ ả ả ượ ầ ủ ườ

ộ ố ề dùng. Nh ng đ có th s n xu t hay tiêu dùng thì đ u c n có m t s ti n ề ầ ể ả ư ể ấ

11 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

nh t đ nh, s ti n đó có th có đ tích ố ề ấ ị ể ượ c qua nhi u ngu n khác nhau: t ồ ề ự

lu ; vay m n ng i thân, b n bè; mua hàng tr ch m; vay các trung gian ượ ỹ ườ ả ậ ạ

tài chính. Ngân hàng là m t kênh cung c p v n hi u qu cho t t c các ệ ấ ả ộ ố ấ ả

ho t đ ng đó. Xã h i ngày càng phát tri n nhu c u tiêu dùng c a các cá ạ ộ ủ ể ầ ộ

nhân, h gia đình ngày càng cao. Và trong xã h i luôn s n có nhu c u vay ẵ ầ ộ ộ

tiêu dùng do các cá nhân và h gia đình m c d u ch a có đ ph ư ủ ặ ầ ộ ươ ệ ng ti n

thanh toán trong hi n t i có nh ng nhu c u c n thi t c n đ ệ ạ i nh ng l ư ạ ữ ầ ầ ế ầ ượ c

tho mãn ngay nh đi du h c, ti n vi n phí, tang l , s a ch a nhà ư ệ ề ả ọ ễ ử ữ

c a...H có thu nh p n đ nh, ho c ch c ch n s có thu nh p trong t ặ ử ắ ẽ ậ ổ ắ ậ ọ ị ươ ng

ả ợ lai nh th a k , c t c, lãi trái phi u... đ m b o cho h kh năng tr n , ư ừ ế ổ ứ ế ả ả ả ọ

do đó h có nhu c u vay tiêu dùng và s tr đ ẽ ả ượ ầ ọ ầ c n . Khi đã có nhu c u ợ

thì l dĩ nhiên s có ng i cung ng và ngân hàng- m t t ch c kinh ẽ ẽ ườ ộ ổ ứ ứ

doanh ti n t ch c ch n không th b qua m t th tr ề ệ ắ ể ỏ ị ườ ắ ộ ớ ng v i s c mua l n ớ ứ

nh th tr ng cho vay tiêu dùng. ư ị ườ

Không ch có th , trên th tr ng đó, ngân hàng th ng đ c cho là ị ườ ế ỉ ườ ượ

nhà cung c p có kh năng cung ng t t nh t so v i các nhà cung c p khác. ứ ấ ả ố ấ ấ ớ

ư B i vì so v i các ngu n cung ng v n khác thì ngân hàng có nh ng u ố ứ ữ ở ớ ồ

đi m v ể ượ ộ ơ ố ề t tr i h n h n. Khi c n ti n đ mua s m, s a ch a mà s ti n ể ử ữ ề ẳ ầ ắ

t i ta th ng nghĩ đ n đ u tiên là ự tích lu không đ , kênh vay ti n ng ủ ề ỹ ườ ườ ế ầ

i thân, b n bè. Nh ng nh ng ng vay m n ng ượ ườ ư ữ ạ ườ i thân, b n bè th ạ ườ ng

ch đ ng ý cho vay món ti n nh , do h cũng không có năng l c tài chính ỉ ồ ự ề ỏ ọ

l n và h không ch c ch n v kh năng tr n c a b n. Vì thông th ả ớ ả ợ ủ ạ ề ắ ắ ọ ườ ng

ng i quen cho nhau vay ti n th ườ ề ườ ả ng không yêu c u ph i có tài s n đ m ầ ả ả

c h p đ ng vay n ch t ch b o cho món vay đó, và cũng không có đ ả ượ ặ ợ ồ ợ ẽ

nh m đ m b o thu h i món vay. Khi có nhu c u vay s ti n l n, khó có ố ề ớ ả ả ằ ầ ồ

th nh c y vào nh ng ng i quen, b n bè. So v i các trung gian tài chính ờ ậ ữ ể ườ ạ ớ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

khác, ngân hàng th ng m i có kh năng th m đ nh tín d ng t t do có cán ươ ụ ạ ả ẩ ị ố

12

i thu th p thông tin r ng l n, có b thông th o nghi p v , có m ng l ộ ụ ệ ạ ạ ướ ậ ớ ộ

kh năng tài chính v ng m nh có th đáp ng m i nhu c u vay c a khách ể ứ ủ ữ ạ ả ầ ọ

hàng. Không ch v y, đ n v i ngân hàng các khách hàng có th nh n đ ậ ượ c ỉ ậ ể ế ớ

v n c a các nhân viên ngân hàng, cùng khách hàng tháo g khó khăn s t ự ư ấ ủ ỡ

do h là nh ng ng i am hi u v th tr ng và khách hàng còn đ c cung ữ ọ ườ ề ị ườ ể ượ

c p nhi u d ch v ti n ích khác n a nh là d ch v thanh toán, ti n g i… ấ ề ử ụ ệ ụ ữ ư ề ị ị

i nhi u l i ích cho Không nh ng th ữ ế cho vay tiêu dùng còn mang l ạ ề ợ

ngân hàng. M c dù ho t đ ng cho vay tiêu dùng ch a đ ng nhi u r i ro ề ủ ạ ộ ứ ự ặ

nh ng chính đi u đó l i mang l i nhi u l i nhu n l n cho ngân hàng. ư ề ạ ạ ề ợ ậ ớ

ữ Ngân hàng có th ngăn ng a và h n ch r i ro b ng cách đ a ra nh ng ế ủ ư ừ ể ằ ạ

quy ch cho vay ch t ch và th m đ nh k càng. M t khác tài tr cho tiêu ị ế ẽ ặ ặ ẩ ợ ỹ

dùng là ngân hàng gián ti p tài tr cho s n xu t. Khi tiêu dùng đ ế ấ ả ợ ượ ẩ c đ y

m nh thì ho t đ ng s n xu t s tăng lên do v y gia tăng nhu c u vay kinh ạ ộ ấ ẽ ả ạ ậ ầ

doanh và ho t đ ng cho vay kinh doanh c a ngân hàng cũng đ c m ạ ộ ủ ượ ở

r ng h n. Vì th , ngân hàng cung c p s n ph m cho vay tiêu dùng không ộ ấ ả ế ẩ ơ

ch đáp ng nhu c u tiêu dùng c a khách hàng mà còn đáp ng chính nhu ứ ủ ứ ầ ỉ

c u đa d ng hóa s n ph m c a ngân hàng, thu th p nhi u thông tin v ầ ủ ề ả ạ ẩ ậ ề

khách hàng và th tr ng, m r ng các d ch v h tr , phân tán r i ro... đ ị ườ ụ ỗ ợ ở ộ ủ ị ể

cho ngân hàng th c s là m t trung gian tài chính cung c p nhi u d ch v ự ự ề ấ ộ ị ụ

đa d ng nh t trong n n kinh t qu c dân. ề ấ ạ ế ố

1.2.4 Các lo i hình cho vay tiêu dùng ạ

ứ Ta có th phân lo i cho vay tiêu dùng theo r t nhi u các hình th c ể ề ạ ấ

khác nhau nh : phân theo th i gian, theo hình th c b o đ m, m c đ tín ứ ứ ư ả ả ộ ờ

nhi m, m c đích, hình thái giá tr cuat tín d ng, xu t s tín d ng, hình ấ ứ ụ ụ ụ ệ ị

th c hoàn tr , hình th c cho vay gi a ngân hàng và khách hàng. Tuy nhiên ữ ứ ứ ả

em ch xin đ a ra m t s cách phân lo i thôi.Ta có s đ sau: ộ ố ơ ồ ư ạ ỉ

13 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

1.2.4.1 Phân lo i theo th i gian ạ ờ

N u phân lo i theo th i gian thì ta có th chia thành các kho n tín ế ể ạ ả ờ

d ng ng n h n, trung h n và dài h n. ụ ạ ạ ắ ạ

Kho n tín d ng ng n h n: đây là m t kho n tín d ng có th i gian ụ ụ ắ ả ạ ả ộ ờ

ng là d i 1 năm. V i kho n tín d ng này thì ch y u ph c vu ng n th ắ ườ ướ ủ ế ụ ụ ả ớ

i dân ví d nh h cho nhu c u trong ng n h n mang tính t c thì c a ng ạ ứ ủ ắ ầ ườ ụ ư ọ

c n m t kho n ti n ngay t c thì mà ch a k p bán nhà ch ng h n ầ ư ị ứ ề ả ẳ ạ ộ

Kho n tín d ng trung h n : đây là kho n tín d ng có th i gian dài ụ ụ ả ạ ả ờ

ng là t 1- 2 năm. Kho n này ph c v cho nhu c u v n trung h n th ơ ườ ừ ụ ụ ả ầ ố

h n c a khách hàng, nh vay mua xe máy, vay đ s a nhà.. ạ ủ ể ử ư

Kho n tín d ng dài h n: là kho n tín d ng có th i gian dài th ụ ụ ạ ả ả ờ ườ ng

là trên 2 năm. Kho n vay này ph c v nhu c u v n dài h n c a khách ủ ụ ụ ả ạ ầ ố

hàng nh mua xe ôtô, mua nhà.. ư

1.2.4.2 Phân lo i theo hình th c b o đ m ti n vay ứ ả ề ạ ả

Ngân hàng cho khách hàng vay ti n đ đáp ng nhu c u tiêu dùng ề ứ ể ầ

c a khách hàng trên c s th ch p b ng l ủ ơ ở ế ấ ằ ươ ấ ng hay còn g i là tín ch p. ọ

Hình th c này ch y u đ c áp d ng đ i v i các khách hàng có vi c làm ủ ế ứ ượ ố ớ ụ ệ

và thu nh p n đ nh, thu nh p ngoài vi c trang tr i các chi tiêu th ậ ổ ệ ậ ả ị ườ ng

xuyên còn có tích lu đ tr n vay ( công ch c, viên ch c trong biên ch ỹ ể ả ợ ứ ứ ế

nhà n ướ c, nhân viên có h p đ ng lao đ ng dài h n...) Hình th c vay th ộ ứ ạ ợ ồ ế

ch p b ng l ằ ấ ươ ờ ạ ng phù h p v i nh ng món vay giá tr không l n, th i h n ữ ợ ớ ớ ị

vay ng n và trung h n. ạ ắ

Ho t đ ng cho vay tiêu dùng th ạ ộ ườ ng yêu c u có tài s n đ m b o, cho nên ả ả ầ ả

theo tiêu th c này cho vay tiêu dùng đ c phân chia thành hai lo i: ứ ượ ạ

ti n vay Lo i 1: ạ Cho vay có b o đ m b ng tài s n hình thành t ằ ả ả ả ừ ề

Khách hàng có nhu c u vay v n nh ng không có tài s n đ m b o ho c tài ư ầ ả ả ả ặ ố

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

đáp ng các đi u ki n c a ngân hàng thì ngân hàng có th s n đó không ả ủ ứ ệ ề ể

14

yêu c u khách hàng s d ng chính tài s n đ c hình thành t ử ụ ầ ả ượ ừ ngu n tài ồ

tr c a ngân hàng làm v t đ m b o. Ch ng h n khách hàng vay ti n mua ậ ả ợ ủ ề ẳ ả ạ

ôtô thì ngân hàng s yêu c u l y chính chi c ôtô đó làm v t đ m b o, khi ầ ấ ậ ả ẽ ế ả

khách hàng không có kh năng tr n ngân hàng s phát m i ôtô đó th ả ợ ẽ ả ạ ể

ặ ử ụ thu n . Đ đ m b o r ng khách hàng s không bán tài s n ho c s d ng ả ằ ể ả ẽ ả ợ

không c n th n làm gi m giá tr c a tài s n ngân hàng th ị ủ ậ ả ẩ ả ườ ầ ng yêu c u

i th khách hàng ph i cam k t b o qu n tài s n, mua b o hi m và ng ả ế ả ể ả ả ả ườ ụ

h s h u cho ngân ưở ng là ngân hàng đ ng th i chuy n toàn b gi y t ờ ộ ấ ờ ở ữ ể ồ

hàng.

Lo i 2: Nh ng đ m b o này không đ c hình thành t ữ ả ạ ả ượ ừ kho n tín ả

d ng c a chính ngân hàng, nó thu c s h u c a khách hàng. Ta có th chia ụ ộ ở ữ ủ ủ ể

các hình th c đ m b o c a lo i này thành hai lo i nh nh sau: ỏ ư ả ủ ứ ả ạ ạ

Cho vay c m c . Đây là hình th c ngân hàng cho khách hàng vay ứ ầ ố

ả ti n v i đi u ki n là khách hàng ph i chuy n quy n ki m soát tài s n ề ể ề ệ ể ề ả ớ

đ m b o sang cho ngân hàng trong th i gian đã cam k t. Danh m c và ả ụ ế ả ờ

đi u ki n c a tài s n c m đ đ ồ ượ ủ ệ ề ả ầ c ngân hàng qui đ nh c th d a trên ị ụ ể ự

quy đ nh c a pháp lu t và chính sách tín d ng c a t ng ngân hàng. Các tài ủ ừ ụ ủ ậ ị

s n c m c th ầ ả ố ườ ả ng là các tài s n mà ngân hàng có th ki m soát và b o ể ể ả

qu n t ả ươ ng đ i ch c ch n, đ ng th i vi c ngân hàng n m gi ờ ệ ắ ắ ắ ố ồ ữ ả không nh

h ưở ấ ng đ n quá trình ho t đ ng c a khách hàng ch ng h n nh : các gi y ạ ộ ư ủ ế ẳ ạ

t có giá, ngo i t m nh, kim lo i quý… ờ ạ ệ ạ ạ

Cho vay th ch p. Trong hình th c này ng i vay ph i chuy n các ứ ế ấ ườ ể ả

gi y t ch ng nh n s h u ( ho c s d ng) các tài s n đ m b o sang cho ấ ờ ứ ậ ở ữ ặ ử ụ ả ả ả

ngân hàng n m gi ắ ữ trong th i h n cam k t. ờ ạ ế

Đ i v i th ch p b ng tài s n thì nh ng tài s n mang th ch p th ng là ế ấ ế ấ ố ớ ữ ằ ả ả ườ

ả b t đ ng s n nh nhà c a, quy n s d ng đ t...ho c là nh ng đ ng s n ề ử ụ ấ ộ ữ ử ư ả ấ ặ ộ

mà vi c ngân hàng n m gi ệ ắ ữ ệ nó không thu n ti n nh ôtô, xe máy...Vi c ư ệ ậ

15 Chuyên đ t

ề ố

th ch p b ng tài s n cho phép ng i nh n tài tr ti p t c đ ế ấ

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ợ ế ụ ượ ử ụ c s d ng

ườ ả ằ ậ

ế tài s n trong th i gian vay tuy nhiên quá trình s d ng có th làm bi n ử ụ ể ả ờ

d ng tài s n, h n n a kh năng ki m soát c a tài s n đ m b o c a ngân ạ ả ủ ủ ữ ể ả ả ả ả ơ

hàng b h n ch . Vi c đ nh giá tài s n đ m b o cũng là m t khó khăn đòi ả ệ ị ị ạ ế ả ả ộ

ng tránh đ nh giá quá cao gây thi h i ph i có s th m đ nh k l ự ẩ ỏ ỹ ưỡ ả ị ị ệ ạ t h i

cho ngân hàng ho c đ nh giá quá th p nh h ị ấ ả ặ ưở ủ ng đ n kh năng vay c a ế ả

ả khách hàng. Tuy nhiên đ i v i cho vay tiêu dùng thì giá tr tài s n đ m b o ố ớ ả ả ị

cũng không quá l n nh là các dây chuy n s n xu t, nhà x ề ả ư ấ ớ ưở ư ố ng nh đ i

v i cho vay kinh doanh. ớ

1.2.4.3 Phân lo i theo ph ng th c cho vay gi a ngân hàng và khách ạ ươ ữ ứ

hàng vay v nố

Cho vay tiêu dùng đ c chia thành hai lo i: cho vay tiêu dùng gián ượ ạ

ti p và cho vay tiêu dùng tr c ti p. ự ế ế

Cho vay tiêu dùng tr c ti p là hình th c trong đó ngân hàng ti p xúc ứ ự ế ế

ng i vay. Quá v i khách hàng, cho khách hàng vay và thu n tr c ti p t ớ ợ ự ế ừ ườ

trình cho vay tiêu dùng tr c ti p có th tóm t ự ế ể ắ t qua s đ sau: ơ ồ

1- Ngân hàng và ng i tiêu dùng ký h p đ ng vay. ườ ợ ồ

2- Ng i tiêu dùng tr tr c m t ph n ti n mua hàng cho công ty ườ ả ướ ề ầ ộ

3- Ngân hàng thanh toán s ti n còn thi u cho công ty bán l ho c khách ố ề ế ẻ ặ

hàng t thanh toán cho công ty bán l ự . ẻ

4- Ng i tiêu dùng nh n hàng hoá đã mua. ườ ậ

5- Ng i tiêu dùng thanh toán n vay cho Ngân hàng. ườ ợ

ề ư So v i cho vay tiêu dùng tr c ti p, cho vay tiêu dùng gián ti p có nhi u u ự ế ế ớ

đi m h n nh là ngân hàng ti p xúc tr c ti p v i khách hàng do đó có ự ư ế ế ể ơ ớ

đi u ki n đ tìm hi u và l a ch n khách hàng, t đó ra đ ự ề ể ệ ể ọ ừ ượ ế c các quy t

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

i ích c a c hai bên. Vi c quan h tr c ti p v i khách đ nh phù h p v i l ị ớ ợ ợ ủ ả ệ ự ệ ế ớ

16

hàng còn giúp ngân hàng có th bán các s n ph m khác, xây d ng hình ự ể ẩ ả

nh t t đ p c a ngân hàng. ả ố ẹ ủ

Cho vay tiêu dùng gián ti p: là hình th c cho vay trong đó ngân hàng ứ ế

mua l i các kho n n phát sinh do nh ng công ty bán l đã bán ch u hàng ạ ữ ả ợ ẻ ị

hoá cho ng i tiêu dùng. ườ

Thông th ng cho vay tiêu dùng gián ti p đ c th c hi n theo s đ sau: ườ ế ượ ơ ồ ự ệ

1-Ngân hàng ký k t h p đ ng v i công ty bán l v vi c tài tr cho ng ế ợ ồ ớ ẻ ề ệ ợ ườ i

tiêu dùng mua hàng tr góp. ả

2-Công ty bán l và ng i tiêu dùng ký k t h p đ ng mua bán ch u hàng ẻ ườ ế ợ ồ ị

hoá. Thông th ng, ng i tiêu dùng ph i tr tr ườ ườ ả ướ ả ị ủ c m t ph n giá tr c a ầ ộ

món hàng c n mua. Công ty giao hàng cho ng i tiêu dùng. ầ ườ

3-Công ty bán b ch ng t bán ch u hàng hoá cho ngân hàng. ộ ứ ừ ị

4-Ngân hàng thanh toán ti n cho Công ty bán l ề . ẻ

5-Ng ườ i tiêu dùng thanh toán ti n tr góp cho Ngân hàng. ề ả

Cho vay tiêu dùng gián ti p có m t s u đi m sau: ế ộ ố ư ể

Cho phép Ngân hàng d dàng tăng doanh s cho vay tiêu dùng, ti ễ ố ế ệ t ki m,

gi m đ ả ượ ệ ớ c chi phí trong cho vay. Giúp ngân hàng m r ng quan h v i ở ộ

khách hàng và các ho t đ ng ngân hàng khác. ạ ộ

Bên c nh nh ng u đi m thì cho vay tiêu dùng gián ti p cũng có ữ ư ế ể ạ

nh ng nh ữ ượ ớ c đi m nh t đ nh nh : ngân hàng không ti p xúc tr c ti p v i ấ ị ư ự ế ể ế

ng i tiêu dùng đã đ c công ty bán l bán ch u do đó ngân hàng không ườ ượ ẻ ị

ki m soát đ c vi c l a ch n khách hàng c a công ty bán l nên r i ro ể ượ ệ ự ủ ọ ẻ ủ

khách hàng không tr đ ả ượ ợ ế c n cao. Nghi p v cho vay tiêu dùng gián ti p ệ ụ

có tính ph c t p đòi h i trình đ chuyên môn c a cán b tín d ng cao. Do ứ ạ ủ ụ ỏ ộ ộ

đó th ng ch có các ngân hàng l n m i áp d ng hình th c này. Các ngân ườ ụ ứ ớ ớ ỉ

hàng nh th ng a thích hình th c cho vay tiêu dùng tr c ti p. ỏ ườ ư ự ế ứ

17 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

ệ 1.2.4.4 Phân lo i theo cách th c hoàn tr

ứ ạ ả

N u phân theo cách th c hoàn tr , cho vay tiêu dùng có th đ ể ượ c ứ ế ả

phân thành ba lo i : cho vay tiêu dùng tr m t l n, cho vay tr góp, và cho ả ộ ầ ạ ả

vay tu n hoàn. ầ

+ Cho vay tiêu dùng tr m t l n ả ộ ầ . Theo cách này, khách hàng thanh toán cho

ngân hàng m t l n khi đ n h n và th ng áp d ng cho nh ng món vay giá ộ ầ ế ạ ườ ữ ụ

tr nh , th i h n ờ ạ cho vay ng n.ắ ỏ ị

+ Cho vay tiêu dùng tr góp . Đây là hình th c trong đó khách hàng s tr ả ẽ ả ứ

n cho ngân hàng thành hai hay nhi u l n liên ti p theo nh ng kỳ h n n ợ ề ầ ữ ế ạ ợ

nh t đ nh trong th i h n vay. Hình th c này đ ờ ạ ấ ị ứ ượ ử ụ ố c s d ng ph bi n đ i ổ ế

ng xuyên c a ng v i nh ng kho n vay có giá tr l n, thu nh p th ớ ị ớ ữ ả ậ ườ ủ ườ i

nh n tài tr không đ đ thanh toán h t m t l n s ti n vay. Đ đ ộ ầ ố ề ủ ể ể ượ c ế ậ ợ

nh n tài tr khách hàng ph i tr tr ả ả ướ ậ ợ ắ c m t ph n giá tr tài s n mua s m. ị ả ầ ộ

S ti n tr tr c ph thu c vào kh năng tài chính c a ng i vay, lo i tài ố ề ả ướ ủ ụ ả ộ ườ ạ

s n, th tr ả ị ườ ng tiêu th tài s n sau khi s d ng. Ph n còn thi u ngân hàng ử ụ ụ ế ầ ả

s cho vay. Đi u này có tác d ng làm cho khách hàng c m th y tài s n đó ẽ ụ ề ấ ả ả

thu c s h u c a mình do đó thúc đ y h b o qu n tài s n và n l c tr ẩ ộ ở ữ ủ ọ ả ỗ ự ả ả ả

n đ ng th i giúp h n ch r i ro tín d ng cho ngân hàng. ế ủ ợ ồ ụ ạ ờ

ơ ố ề T ng s ti n lãi mà khách hàng ph i tr khi vay tr góp l n h n s ti n ả ả ố ề ả ổ ớ

lãi đ i v i món vay tr m t l n. ứ ự ả ộ ầ S dĩ nh v y vì vay tr góp ch a đ ng ố ớ ư ậ ả ở

nhi u r i ro h n do có th i h n dài h n nên ngân hàng ph i tính lãi cao ề ủ ờ ạ ả ơ ơ

i nhu n bù đ p đ c r i ro. h n đ có l ể ơ ợ ắ ượ ủ ậ

+ Cho vay tiêu dùng tu n hoàn. Trong th i gian đã tho thu n căn c vào ầ ứ ậ ả ờ

nhu c u chi tiêu và thu nh p t ng th i kỳ khách hàng th c hi n vay và tr ờ ậ ừ ự ệ ầ ả

i m t th i kỳ ho c t ng d n n nhi u kỳ m t cách tu n hoàn. D n t ợ ư ợ ạ ề ầ ộ ặ ổ ư ợ ộ ờ

trong kỳ không đ c v t quá gi ượ ượ i h n t ớ ạ ố ấ i đa cho phép. Khách hàng r t

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

ộ ầ thu n ti n khi s d ng hình th c này vì ch ph i làm th t c vay m t l n, ử ụ ủ ụ ứ ệ ậ ả ỉ

18

nh ng có th vay nhi u l n nh m tài tr cho nhu c u vay th ng xuyên, ề ầ ư ể ằ ầ ợ ườ

không xác đ nh tr c. ị ướ

Cho vay theo th tín d ng, cho vay th u chi tu n hoàn là các hình ụ ẻ ấ ầ

th c cho vay tiêu dùng tu n hoàn ph bi n hi n nay. Đ i v i cho vay theo ổ ế ố ớ ứ ệ ầ

th tín d ng, khách hàng đ c c p th và m t s d t ụ ẻ ượ ấ ộ ố ư ố ẻ i đa, s d ng th ử ụ ẻ

các c s ch p nh n th . Khi đ thanh toán cho ti n hàng hoá, d ch v ề ể ụ ở ị ơ ở ẻ ậ ấ

ế s d ng th , trung tâm th s ghi n vào tài kho n c a khách hàng và đ n ợ ử ụ ả ủ ẻ ẽ ẻ

cu i tháng, khách hàng s nh n đ c gi y báo c a ngân hàng phát hành ẽ ậ ố ượ ủ ấ

th li t kê chi ti t các kho n m c ph i thanh toán. Trong th i h n cho ẻ ệ ế ờ ạ ụ ả ả

phép, th ng là 30 ngày n u khách hàng thanh toán( n p ti n vào tài ườ ế ề ộ

kho n) thì s không b tính lãi, n u quá th i h n đã quy đ nh khách hàng ờ ạ ẽ ế ả ị ị

s ph i tr m t kho n lãi. ẽ ả ả ộ ả

Vi c phân chia cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ệ ươ ng m i ch ạ ỉ

mang tính t ươ ổ ế ng đ i và theo m t vài tiêu th c mà em cho r ng ph bi n ứ ằ ố ộ

và quan tr ng các ngân hàng. Qua vi c phân lo i này chúng ta có th ọ ở ệ ạ ể

th y r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng r t phong phú và đa d ng, và các ấ ằ ạ ộ ạ ấ

ứ ngân hàng trong quá trình ho t đ ng c a mình luôn đ a ra các hình th c ạ ộ ủ ư

ớ m i nh m thu hút khách hàng và cũng là đ đáp ng nh ng nhu c u m i ứ ữ ể ằ ầ ớ

c a khách hàng. ủ

1.2.5 H n m c cho vay tiêu dùng ứ ạ

H n m c cho vay tiêu dùng đ c hi u là s ti n t i đa mà ngân ứ ạ ượ ố ề ố ể

hàng cho khách hàng vay. H n m c cho vay tiêu dùng đ ạ ứ ượ ự c xác đ nh d a ị

trên các y u t nh : nhu c u v n c a khách hàng, s v n t có c a khách ế ố ư ố ố ự ố ủ ầ ủ

hàng, giá tr c a tài s n đ m b o. ị ủ ả ả ả

Khách hàng là ng i đ a ra yêu c u v s ti n c n thi t đ tài tr cho ườ ư ề ố ề ầ ầ ế ể ợ

vi c tiêu dùng c a mình. S ti n này đ c g i là nhu c u v n c a khách ố ề ủ ệ ượ ố ủ ầ ọ

hàng. Ngân hàng x xem xét nhu c u này có h p lý hay không d a trên giá ự ẽ ầ ợ

19 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

tr th tr

ề ố ng c a tài s n c n mua hay t ng s ti n c n thi

t đ tài tr cho ị ườ ị ố ề ầ ả ầ ế ể ủ ổ ợ

ho t đ ng tiêu dùng c a khách hàng ( g i là nhu c u v n h p lý). Khách ạ ộ ủ ầ ợ ố ọ

hàng cung c p cho ngân hàng bi t thông tin chi ti ấ ế ế ề ố ố t và chính xác v s v n

t có c a mình ho c s ti n đã tr tr c cho công ty bán l , s ti n còn ự ặ ố ề ả ướ ủ ẻ ố ề

ng các ngân hàng th ng yêu c u ng thi u c n ph i vay. Thông th ả ế ầ ườ ườ ầ ườ i

tiêu dùng ph i tr tr c m t ph n giá tr c a tài s n. Sau đó ngân hàng s ả ả ướ ị ủ ầ ả ộ ẽ

tính toán nhu c u vay h p lý c a khách hàng. ủ ầ ợ

Kho n ti n ngân hàng cho khách hàng vay = nhu c u v n - v n t ầ ố ố ự có ề ả

ngu n khác. c a khách hàng- v n khách hàng vay m n t ủ ượ ừ ố ồ

Đ i v i các hình th c vay, các ngân hàng th ố ớ ứ ườ ạ ng quy đ nh các h n ị

m c khác nhau d a trên giá tr tài s n đ m b o ho c nhu c u vay h p lý. ả ứ ự ả ả ầ ặ ợ ị

Thông th ng, cho vay c m c có h n m c cao nh t. Ch ng h n nh ườ ứ ầ ấ ẳ ạ ạ ố ư

khách hàng vay c m c s ti t ki m hay trái phi u có th đ ố ổ ế ầ ể ượ ấ ộ c c p m t ệ ế

i 90% giá tr c a tài s n c m c . Đ có th xác đ nh đ h n m c lên t ứ ạ ớ ả ầ ị ủ ể ể ố ị ượ c

h n m c tín d ng d a trên tài s n đ m b o c a khách hàng thì ngân hàng ả ả ủ ự ụ ứ ạ ả

c n ph i đ nh giá chính xác giá tr các tài s n đó. N u đ nh giá quá th p s ầ ả ị ấ ẽ ế ả ị ị

ế làm gi m kh năng vay c a khách, n u đ nh giá quá cao s d d n đ n ẽ ễ ẫ ủ ế ả ả ị

r i ro cho ngân hàng. ủ

Cu i cùng, ngân hàng s so sánh nhu c u vay h p lý và h n m c tín d ng, ụ ứ ẽ ạ ầ ố ợ

đ xác đ nh s ti n có th cho vay. N u nhu c u vay h p lý > h n m c tín ế ể ố ề ứ ể ạ ầ ợ ị

ế d ng thì ngân hàng s cho khách hàng vay theo h n m c tín d ng. N u ụ ụ ứ ẽ ạ

nhu c u vay h p lý < h n m c tín d ng thì ngân hàng s cho khách hàng ụ ứ ẽ ạ ầ ợ

vay s ti n theo nhu c u vay h p lý c a khách. Nh v y v a đ tho mãn ủ ư ậ ừ ể ố ề ầ ả ợ

nhu c u vay c a khách hàng v a đ đ m b o an toàn cho ngân hàng. ừ ể ả ủ ầ ả

Đ làm cho ph n lý thuy t trên thêm sáng t ế ể ầ ỏ , chúng ta s l y 1 ví d sau. ẽ ấ ụ

Gi ả ử s 1 khách hàng mu n mua m t chi c xe ô tô m i c a hãng ộ ớ ủ ế ố

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

Honda (chi c Civic ch ng h n) v i giá là 450.000.000. Khách hàng có s ế ẳ ạ ớ ố

20

ti n là 150.000.000 và m t s ti t ki m tr giá 400.000.000 nh ng 6 tháng ộ ổ ế ề ư ệ ị

n a m i đ n h n. Khi đó ngân hàng s tính toán s ti n cho vay nh sau: ữ ớ ế ố ề ư ẽ ạ

Nhu c u vay c a khách = 450.000.000 - 150.000.000 = 300.000.000 ủ ầ

Giá tr tài s n đ m b o = 400.000.000 ả ả ả ị

Khách hàng đem c m c s ti ố ổ ế ầ ủ t ki m đ vay v n, h n m c tín d ng c a ạ ứ ụ ệ ể ố

hình th c đ m b o này là 90% giá tr tài s n đ m b o, đo đó h n m c tín ị ứ ả ứ ả ả ạ ả ả

d ng là 400.000.000 x 0,9 = 360.000.000. ụ

So sánh h n m c tín d ng và nhu c u vay h p lý, ngân hàng quy t đ nh ầ ế ị ứ ụ ạ ợ

cho khách hàng vay s ti n là 300.000.000. ố ề

1.2.6 Lãi su t cho vay tiêu dùng ấ

Lãi su t cho vay tiêu dùng là t ấ l ỷ ệ ph n trăm s ti n lãi mà khách ố ề ầ

hàng ph i tr cho ngân hàng trên t ng s v n vay trong th i gian nh t đ nh ả ả ố ố ấ ị ờ ổ

ờ ạ ủ ( 1 năm ). Ngân hàng có các m c lãi su t khác nhau tuỳ theo th i h n c a ứ ấ

kho n vay ( ng n, trung hay dài h n ), tuỳ theo ph ắ ả ạ ươ ộ ng th c tr n là m t ả ợ ứ

l n hay tr góp, tuỳ theo tài s n đ m b o ...Ngân hàng khi tho thu n v ầ ả ả ả ả ậ ả ề

lãi su t cho vay ph i tính toán đ n r i ro, lãi su t hoà v n ( lãi su t mà t ế ủ ả ấ ấ ấ ố ạ i

đó doanh thu b ng chi phí ), lãi su t c nh tranh trên th tr ấ ạ ị ườ ằ ứ ng. Các m c

ng là vào lãi su t này thay đ i theo th i gian, khi nhu c u vay tăng (th ờ ấ ầ ổ ườ

cu i năm) các ngân hàng th ố ườ ộ ng tăng lãi su t cho vay do chi phí huy đ ng ấ

v n th i kỳ này cũng tăng lên. Nhìn chung, lãi su t cho vay tiêu dùng đ ố ấ ờ ượ c

xác đ nh sao cho ngân hàng có th bù đ p đ c t n th t có th x y ra khi ể ắ ị ượ ổ ể ả ấ

cho vay và mang l i nhu n cho ngân hàng. i l ạ ợ ậ

Lãi su t cho vay = Lãi su t + chi phí + thu + thu nh p + ph n ế ấ ấ ậ ầ

ủ tiêu dùng huy đ ng ho t đ ng d tính bù r i ạ ộ ự ộ

ro

21 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

Th nh t, lãi su t huy đ ng đây là lãi su t huy đ ng bình quân mà ứ ấ ấ ộ ở ấ ộ

ngân hàng tr cho ngu n huy đ ng bao g m lãi su t ti n g i giao d ch, lãi ấ ề ử ả ồ ồ ộ ị

su t ti t ki m, lãi su t chi ấ ế ệ ấ ế t kh u, lãi su t vay NHTW... ấ ấ

Th hai, ngân hàng ph i tính đ n các chi phí qu n lý trên nh ế ứ ả ả ư

l ng, ti n đi n n c, kh u hao, chi phí gi y t . Các chi phí này đ ươ ề ệ ướ ấ ờ ấ ượ c

tính theo t ph n trăm trên quy mô c a s n ph m. l ỷ ệ ủ ả ầ ẩ

Th ba, các ngân hàng là các doanh nghi p kinh doanh ti n t và ề ệ ứ ệ

ph i n p các lo i thu theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ộ ủ ế ạ ậ ị

Th t i ích kỳ ứ ư , ngân hàng d tính thu nh p sau thu đ đ m b o l ậ ế ể ả ả ợ ự

v ng c a các ch s h u. ọ ủ ở ữ ủ

ả Th năm, ngân hàng t ng h p t n th t có th x y ra đ i v i các s n ố ớ ợ ổ ể ả ứ ấ ổ

ph m nh khách hàng không tr đ , kinh doanh thua l ả ượ ư ẩ c n , ti n gi ợ ề ả ỗ ...

d a trên th ng kê kinh nghi m c a kỳ tr ự ủ ệ ố ướ c đó và d đoán xu h ự ướ ắ ng s p

t i. Ph n bù r i ro đ c d đoán d a trên t ớ ủ ầ ượ ự ự l ỷ ệ ủ ả ph n trăm quy mô c a s n ầ

ph m.ẩ

Ph ng pháp tính lãi ph bi n đ ươ ổ ế ượ ạ c các ngân hàng s d ng trong ho t ử ụ

ng pháp tính lãi trong đ ng tín d ng là ph ụ ộ ươ ng pháp lãi đ n. Đây là là ph ơ ươ

thu n tuy n tính v i th i gian vay v n th c t đó s ti n lãi t ố ề l ỷ ệ ự ế . ế ậ ớ ố ờ

Ph ng pháp lãi đ n tính s ti n lãi khách hàng ph i tr d a trên s d ươ ả ả ự ố ề ố ư ơ

i t ng th i kỳ thanh toán c a khách hàng. t n th c t ợ ự ế ạ ừ ủ ờ

Công th c tính lãi đ n nh sau: ứ ư ơ

Lãi ph i trả ả = d n đ u kỳ ư ợ ầ x lãi su tấ x th i gian ờ

S ti n ph i tr cu i kỳ ( n g c và lãi ) s đ c xác đ nh tuỳ vào cách ả ả ố ề ợ ố ẽ ượ ố ị

th c khách hàng l a ch n đ tr n . ể ả ợ ự ứ ọ

N u khách hàng tr m t l n ( c g c và lãi ) vào cu i kỳ thì đ n kỳ tr n ả ộ ầ ả ố ả ợ ế ế ố

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

khách hàng ph i tr t ng s ti n bao g m n g c và ti n lãi. ả ả ổ ố ề ợ ố ề ồ

22

N u g c đ c tr đ u làm nhi u kỳ trong th i h n vay, g i k là t ng s ố ượ ế ờ ạ ả ề ề ổ ọ ố

ố ợ ố ti n vay, a là s n g c ph i tr m i kỳ, n là s kỳ tr n , thì s n g c ả ả ỗ ố ợ ố ả ợ ề ố

ph i tr m i kỳ là: ả ả ỗ

S ti n ph i tr m i kỳ b ng n g c ph i tr c ng v i ti n lãi tính trên ả ả ỗ ả ả ộ ớ ề ố ề ợ ố ằ

d n c a kỳ đó. ư ợ ủ

ợ ố N u nh khách hàng mu n m i kỳ tr n m t kho n b ng nhau ( n g c ả ợ ộ ư ế ả ằ ố ỗ

+ lãi ) hay còn g i là tr theo niên kim c đ nh thì s ti n tr m i kỳ đ ả ỗ ố ề ố ị ả ọ ượ c

tính nh sau . G i s ti n vay là k, i lãi su t, a là s ti n ph i tr m t kỳ, ả ả ộ ọ ố ề ố ề ư ấ

n là s kỳ tr n thì ta có công th c : ả ợ ứ ố

1.2.7 Quy trình cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ng m i. ủ ươ ạ

Quy trình cho vay tiêu dùng c a Ngân hàng th ủ ươ ng m i g m các ạ ồ

b ướ c sau đây: Ti p nh n h s tín d ng và ki m tra các thông tin khách ụ ồ ơ ể ế ậ

hàng đ a ra trên h s , Th m đ nh tín d ng, Xét duy t và quy t đ nh cho ế ị ồ ơ ụ ư ệ ẩ ị

vay, Hoàn t t các th t c pháp lý tr c khi gi ấ ủ ụ ướ ả i ngân, Ki m tra sau khi ể

gi ả i ngân và phát hi n nhu c u m i c a khách hàng, Thu n và x lý n ớ ủ ử ệ ầ ợ ợ

quá h n.ạ

B c 1 ướ : Ti p nh n h s tín d ng và ki m tra s b các thông tin ơ ộ ồ ơ ụ ế ể ậ

khách hàng đ a ra trên h s . ồ ơ ư

Cán b tín d ng h ụ ộ ướ ng d n khách hàng l p h s cho vay đ y đ và đúng ồ ơ ầ ủ ẫ ậ

quy đ nh theo m u c a ngân hàng (n u thi u thì yêu c u khách hàng b ủ ế ế ẫ ầ ị ổ

sung), bao g m: gi y đ ngh vay v n; ph ng án vay v n và tr n ; danh ề ấ ồ ố ị ươ ả ợ ố

m c các tài s n c m c , th ch p và gi y t ả ầ ế ấ ấ ờ ụ ố ộ liên quan, h p đ ng lao đ ng ồ ợ

ng vay th ch p l có xác nh n c a th tr ậ ủ ủ ưở ng đ n v (v i các đ i t ị ớ ố ượ ơ ế ấ ươ ng

); các gi y t ch ng minh ngu n thu nh p n u có; h kh u, ch ng minh ấ ờ ứ ứ ế ậ ẩ ộ ồ

nhân dân và các gi y t liên quan khác. ấ ờ

23 Chuyên đ t

ề ố

B

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi c 2ướ : Th m đ nh tín d ng. Đây là khâu quan tr ng nh t trong quy

ụ ẩ ấ ọ ị

trình cho vay tiêu dùng, quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ng tín d ng, th ụ ườ ồ ng bao g m

các n i dung sau: ộ

Th m đ nh t ẩ ị ư cách đ o đ c ng ạ ứ ườ ả i đi vay. Cán b tín d ng ph i đ m b o ả ả ụ ộ

ự khách hàng vay v n có đ năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s , ự ự ủ ậ ố

cách pháp lý vay v n ngân hàng. Đ ng th i đ m b o khách hàng vay đ t ủ ư ờ ả ả ố ồ

ạ v n có ý th c rõ ràng v trách nhi m ph i hoàn tr đ y đ và đúng h n ố ả ầ ủ ứ ệ ề ả

các kho n n . ợ ả

ữ Th m đ nh m c đích s d ng ti n vay. Đây là m t trong nh ng ề ử ụ ụ ẩ ộ ị

nguyên t c khi cho vay c a ngân hàng, ngân hàng cho vay đúng m c đích. ụ ủ ắ

Khách hàng đ ượ c phép vay đ tiêu dùng nh ng tài s n, hàng hoá mà pháp ữ ể ả

lu t không c m và phù h p v i chính sách tín d ng c a t ng ngân hàng. ủ ừ ụ ấ ậ ợ ớ

Th m đ nh tình hình tài chính và kh năng thanh toán. N i dung này ẩ ả ộ ị

ử bao g m: Xác đ nh m c thu nh p, vi c làm, s d các tài kho n ti n g i ệ ố ư ứ ề ậ ả ồ ị

và n i c trú. Vi c xác đ nh ngu n thu nh p n đ nh hàng tháng c a khách ơ ư ậ ổ ủ ệ ồ ị ị

hàng có ý nghĩa r t quan tr ng vì đây là ngu n tr n cho ngân hàng. ấ ọ ồ ả ợ

Nh ng khách hàng có thu nh p n đ nh và thu nh p còn l i sau khi tr các ậ ổ ữ ậ ị ạ ừ

kho n chi phí sinh ho t c n thi t cao s đ c đánh giá cao. Cán b tín ạ ầ ả ế ẽ ượ ộ

i thông tin c quan n i khách hàng làm d ng cũng đ ng th i xác minh l ụ ờ ồ ạ ở ơ ơ

vi c đ đánh giá đ chính xác c a m c thu nh p, đ dài th i gian làm ứ ủ ể ệ ậ ộ ờ ộ

vi c, n i c trú và s s b o hi m xã h i ghi trên đ n xin vay. Cán b tín ố ổ ả ơ ư ể ệ ơ ộ ộ

d ng cũng ki m tra s d các tài kho n ti n g i c a khách ( n u có ) qua ả ụ ử ủ ố ư ề ế ể

các ngân hàng có liên quan. Th i gian s ng t i n i c trú hi n t i cũng ố ờ ạ ơ ư ệ ạ

th ng đ c coi tr ng vì n u kho ng th i gian m t ng i s ng t ườ ượ ế ả ọ ờ ộ ườ ố ạ ộ i m t

n i càng lâu thì có th tin r ng cu c s ng c a ng ơ ộ ố ủ ể ằ ườ i đó càng n đ nh. Còn ổ ị

i th ng xuyên thay đ i ch thì s là m t y u t t b t l n u m t ng ế ộ ườ ườ ỗ ở ổ ộ ế ố ấ ợ i ẽ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

cho ngân hàng khi quy t đ nh cho vay. ế ị

24

c h t, cán b tín d ng s ki m tra Th m đ nh tài s n đ m b o. Tr ả ẩ ả ả ị ướ ế ẽ ể ụ ộ

quy n s h u ho c s d ng h p pháp tài s n c a khách hàng, kh năng ề ở ữ ặ ử ụ ủ ả ả ợ

chuy n nh ể ượ ụ ng c a tài s n. Đ i v i tài s n đ m b o cán b tín d ng ả ố ớ ủ ả ả ả ộ

th ng chú ý tri n v ng c a th tr ng b t đ ng s n cũng nh s n đ nh ườ ị ườ ủ ể ọ ư ự ổ ấ ộ ả ị

giá tr c a tài s n trong tr ng h p ph i phát m i tài s n đ m b o. Đ nh ị ủ ả ườ ả ạ ả ả ả ợ ị

giá tài s n đ m b o cũng là m t vi c r t quan tr ng trong khi th m đ nh. ệ ấ ả ả ả ẩ ộ ọ ị

i đi vay, Cu i cùng ngân hàng xem xét kh năng b o qu n tài s n c a ng ả ả ủ ả ả ố ườ

h p đ ng b o hi m trong tr ợ ể ả ồ ườ ế ấ ng h p vay th ch p. N u tài s n th ch p ế ấ ế ả ợ

không đ c duy trì t t, ho c không đ c mua b o hi m ngân hàng có th ượ ố ặ ượ ể ả ể

không l y l i đ c toàn b s ti n đã cho vay khi ch ng may tài s n b ấ ạ ượ ộ ố ề ẳ ả ị

h ng, gi m giá tr . ị ả ỏ

L p báo cáo th m đ nh. Sau khi th m đ nh h s vay v n c a khách ẩ ố ủ ồ ơ ậ ẩ ị ị

hàng, cán b tín d ng l p báo cáo th m đ nh trong đó ghi v n t ắ ắ ụ ậ ẩ ộ ị ư t nh ng

ố ề t ng quát v tình hình c a khách hàng: nhân thân, m c đích vay, s ti n ổ ụ ủ ề

vay, kh năng tr ả ả ợ ữ n , tài s n đ m b o. Cán b tín d ng đ a ra nh ng ụ ư ả ả ả ộ

đánh giá v khách hàng và ý ki n cho vay hay không cho vay đ i v i khách ố ớ ế ề

ệ hàng. N u cho vay thì ph i ghi rõ s ti n, th i h n, lãi su t, các đi u ki n ố ề ờ ạ ế ề ả ấ

kèm theo.

B c 3 ẩ ướ : Xét duy t và quy t đ nh cho vay. Khi nh n báo cáo th m ế ị ệ ậ

đ nh kèm theo h s vay v n liên quan, Tr ị ồ ơ ố ưở ng phòng tín d ng xem xét l ụ ạ i

và yêu c u cán b tín d ng gi ụ ầ ộ ả ế i thích b sung ho c ch nh s a n u có thi u ử ế ặ ổ ỉ

sót. Sau đó báo cáo đ ượ ế c trình H i đ ng tín d ng xét duy t. Khâu quy t ộ ồ ụ ệ

đ nh cho vay do H i đ ng tín d ng th c hi n và ch u trách nhi m v ị ộ ồ ụ ự ệ ệ ị ề

quy t đ nh cho vay hay không cho vay. Trong tr ng h p c n thi ế ị ườ ầ ợ ế ộ t, H i

đ ng tín d ng có th yêu c u m t ph n khác tái th m đ nh h s vay ồ ồ ơ ụ ể ầ ậ ẩ ộ ị

( ch ng h n nh phòng th m đ nh ). ư ạ ẩ ẳ ị

25 Chuyên đ t

ề ố c 4

t các th t c pháp lý tr i ngân. Cán b c khi gi B

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ộ

ủ ụ ướ ướ : Hoàn t ấ ả

tín d ng và các b ph n liên quan hoàn t t các th t c pháp lý tr c khi ụ ậ ộ ấ ủ ụ ướ

gi i ngân nh : ký H p đ ng đ m b o ti n vay, tho thu n ph ả ư ề ả ả ậ ả ồ ợ ươ ứ ng th c

cho vay, tr n , Ký H p đ ng tín d ng, đăng ký các giao d ch b o đ m. ụ ả ợ ả ả ồ ợ ị

B c 5 ướ : Ki m tra sau khi gi ể ả ớ ủ i ngân và phát hi n nhu c u m i c a ệ ầ

khách hàng. Sau khi gi i ngân ti n vay cho khách hàng, cán b tín d ng s ả ụ ề ộ ẽ

ph i th ả ườ ấ ng xuyên ki m tra m c đích s d ng ti n vay,tài s n th ch p ử ụ ụ ề ế ể ả

ả ợ và đánh giá kh năng tr n c a khách hàng, đôn đ c khách hàng tr n . ả ợ ủ ả ố

ng xuyên s giúp ngân hàng s m phát hi n ra các Vi c ki m tra th ể ệ ườ ệ ẽ ớ

kho n n có v n đ đ có bi n pháp can thi p k p th i. Đ ng th i phát ề ể ệ ệ ấ ả ợ ồ ờ ờ ị

hi n nhu c u m i c a khách hàng đ ph c v . Ki m soát tín d ng cũng ể ớ ủ ụ ụ ụ ể ệ ầ

ề giúp các nhà qu n lý ngân hàng trong vi c đánh giá toàn b r i ro ti m ộ ủ ệ ả

tàng c a ngân hàng và nhu c u v n c a nó trong t ng lai. ố ủ ủ ầ ươ

B c 6 ướ : Thu n và x lý n quá h n. Đây là b ử ạ ợ ợ ướ ủ c cu i cùng c a ố

quy trình tín d ng. Cán b tín d ng theo dõi vi c tr n c a khách hàng, ả ợ ủ ụ ụ ệ ộ

quá trình này giúp ngân hàng thu v n và lãi đ ng th i b sung thêm thông ờ ổ ố ồ

tin v khách hàng. Khi phát hi n các kho n n có d u hi u x u cán b tín ệ ệ ề ấ ấ ả ợ ộ

d ng xem xét vi c gia h n n , tăng c ụ ệ ạ ợ ườ ề ng ki m tra, b sung các đi u ổ ể

ki n ho c cam k t, chuy n n quá h n. Đ i v i nh ng kho n n đã quá ạ ố ớ ữ ể ệ ế ặ ả ợ ợ

ạ h n, khách hàng không có kh năng tr n , ngân hàng ti n hành phát m i ả ợ ế ạ ả

tài s n theo các quy đ nh hi n hành. ệ ả ị

1.3 Các nhân t nh h ng đ n cho vay tiêu dùng. ố ả ưở ế

Ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ạ ộ ủ ươ ị ả ng m i ch u nh ạ

h ng c a nhi u nhân t bao g m các nhân t khách quan nh môi ưở ủ ề ố ồ ố ư

tr ng ho t đ ng c a ngân hàng, các y u t thu c v khách hàng và các ườ ạ ộ ế ố ủ ề ộ

nhân t ch quan thu c v b n thân ngân hàng. ố ủ ộ ề ả

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

1.3.1 Nhóm nhân t thu c v b n thân ngân hàng ố ộ ề ả

26

Đây là các nhân t tác đ ng tr c ti p t i vi c m r ng cho vay tiêu ố ế ớ ự ộ ở ộ ệ

ộ dùng c a ngân hàng. Vi c c p tín d ng cho ho t đ ng tiêu dùng ph thu c ệ ấ ạ ộ ụ ụ ủ

r t l n vào chính sách tín d ng, năng l c tài chính c a ngân hàng.cũng nh ấ ớ ủ ự ụ ư

trình đ c a các cán b ngân hàng. ộ ủ ộ

1.3.1.1 Năng l c tài chính c a ngân hàng ủ ự

Năng l c tài chính c a ngân hàng đ ủ ự ượ c xác đ nh d a trên m t s ự ộ ố ị

y u t nh s l ng v n ch s h u, t ph n trăm l i nhu n năm sau ế ố ư ố ượ ủ ở ữ ố l ỷ ệ ầ ợ ậ

so v i năm tr c, t tr ng n quá h n trong t ng d n , s l ớ ướ ỷ ọ ư ợ ố ượ ạ ợ ổ ả ng tài s n

thanh kho n. N u ngân hàng có v n ch s h u l n, t ph n trăm l ủ ở ữ ớ ế ả ố l ỷ ệ ầ ợ i

nhu n l n, n quá h n th p và có s l ng tài s n thanh kho n l n, kh ậ ớ ố ượ ấ ạ ợ ả ớ ả ả

ạ năng huy đ ng v n l n trong th i gian ng n thì có th coi là có s c m nh ố ớ ứ ể ắ ộ ờ

tài chính. Khi ngân hàng có s c m nh tài chính l n thì s có kh năng cung ứ ẽ ả ạ ớ

c p nhi u s n ph m đa d ng và các món vay có giá tr l n. ấ ề ả ị ớ ẩ ạ

1.3.1.2 Chính sách tín d ng c a ngân hàng ủ ụ

Chính sách tín d ng là h th ng các ch tr ng quy ệ ố ủ ươ ụ ng, đ nh h ị ướ

đ nh chi ph i ho t đ ng tín d ng do h i đ ng qu n tr đ a ra nh m s ị ạ ộ ộ ồ ị ư ụ ằ ả ố ử

d ng hi u qu ngu n v n đ tài tr cho các doanh nghi p, h gia đình và ụ ệ ệ ể ả ố ồ ợ ộ

ề cá nhân. Toàn b các v n đ có liên quan đ n c p tín d ng nói chung đ u ế ấ ụ ề ấ ộ

đ c xem xét và đ a ra trong chính sách tín d ng nh các đ i t ng có ượ ố ượ ụ ư ư

th vay v n, ph ể ố ươ ạ ả ng th c qu n lý các ho t đ ng tín d ng, các lo i s n ạ ộ ụ ứ ả

ph m tín d ng do ngân hàng cung c p, ngu n v n dùng đ tài tr , ph ụ ể ẩ ấ ồ ố ợ ươ ng

th c qu n lý danh m c cho vay, th i h n và đi u ki n áp d ng cho các ờ ạ ụ ụ ứ ề ệ ả

s n ph m tín d ng khác nhau. ụ ả ẩ

Chính sách tín d ng ph thu c vào quy mô ngân hàng và chi n l ế ượ c ụ ụ ộ

phát tri n ngân hàng trong t ng giai đo n. N u nh các ngân hàng l n là ư ừ ế ể ạ ớ

ị ớ các ngân hàng bán buôn, ch y u cung c p các kho n tín d ng giá tr l n ủ ế ụ ấ ả

cho các doanh nghi p thì các ngân hàng nh l i t p trung vào nghi p v ỏ ạ ậ ệ ệ ụ

27 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố tín d ng bán l

i d ng các kho n cho vay cá nhân, cho vay tr góp... d ụ ẻ ướ ạ ả ả

Các ngân hàng th ng xác đ nh v trí cũng nh u th c a mình trên th ườ ế ủ ư ư ị ị ị

tr ng và chi n l ng lai đ t đó đ a ra m t chính ườ ế ượ c phát tri n trong t ể ươ ể ừ ư ộ

sách tín d ng phù h p nh m khai thác t ợ ụ ằ ố i đa các ngu n l c s n có. Và ch ồ ự ẵ ỉ

khi m t ngân hàng th ng m i xác đ nh m r ng cho vay tiêu dùng thì ộ ươ ở ộ ạ ị

ự ngân hàng m i d n n l c và kh năng đ t p trung phát tri n lĩnh v c ớ ồ ỗ ự ể ậ ể ả

này. Chính vì v y, n u nh có nh ng hình th c cho vay tiêu dùng không ữ ứ ư ế ậ

n m trong chính sách cho vay c a Ngân hàng th ằ ủ ươ ắ ng m i thì ch c ch n ắ ạ

các cá nhân và h gia đình ch ng th mong đ i vay đ ể ẳ ộ ợ ượ ả c nh ng kho n ữ

ti n t ngân hàng đ tài tr ề ừ ể ợ ạ cho nhu c u chi tiêu c a mình. Ch ng h n ủ ầ ẳ

nh m t ngân hàng không th c hi n cho vay theo th tín d ng thì khách ư ộ ự ụ ẻ ệ

hàng dù có đ đi u ki n cũng không đ c c p tín d ng. ủ ề ệ ượ ấ ụ

M t khác khi m t ngân hàng đã s n có các hình th c cho vay tiêu ứ ặ ẵ ộ

dùng đa d ng v i ch t l ng t ấ ượ ạ ớ ố ậ t thì vi c m r ng cũng d dàng và thu n ở ộ ệ ễ

l ợ ơ ấ i h n là các ngân hàng m i ch có các s n ph m đ n gi n. Do tính ch t ả ẩ ả ớ ơ ỉ

c a c nh tranh gi a các ngân hàng ngày càng gay g t, các ngân hàng luôn ủ ạ ữ ắ

ph i không ng ng nâng cao ch t l ấ ượ ừ ả ạ ng s n ph m và th c hi n đa d ng ự ệ ả ẩ

ạ hoá s n ph m nh m c ng c và m r ng th ph n, duy trì kh năng c nh ở ộ ủ ẩ ằ ả ả ầ ố ị

tranh.

1.3.1.3 Trình đ c a cán b tín d ng ộ ủ ụ ộ

Trong b t c lĩnh v c nào nhân t con ng i cũng luôn gi vai trò ấ ứ ự ố ườ ữ

quan tr ng b c nh t, đ c bi ậ ặ ấ ọ ệ ẩ t là trong lĩnh v c cung c p các s n ph m ự ấ ả

ấ ạ d ch v nh ngân hàng. Đ i ngũ cán b tín d ng cùng v i ph m ch t đ o ị ụ ụ ư ẩ ộ ộ ớ

nh h đ c và trình đ chuyên môn c a h chính là y u t ứ ủ ọ ế ố ả ộ ưở ế ng tr c ti p ự

nh t t i ho t đ ng cho vay tiêu dùng. H là ng ấ ớ ạ ộ ọ ườ ự ớ i tr c ti p ti p xúc v i ế ế

ụ khách hàng, th m đ nh các h s , đ a ra các quy t đ nh v c p tín d ng, ồ ơ ư ế ị ề ấ ẩ ị

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

i th c thi các thu n và x lý khi có các v n đ n y sinh do đó h là ng ấ ề ả ử ợ ọ ườ ự

28

chính sách tín d ng m t cách tích c c nh t. N u ngân hàng xây d ng đ ự ự ụ ế ấ ộ ượ c

m t đ i ngũ cán b tín d ng gi ộ ộ ụ ộ ỏ ề ẩ i v chuyên môn nghi p v , có ph m ụ ệ

ch t đ o đ c t t thì s nâng cao ch t l ng và thu n l i trong vi c m ấ ạ ứ ố ấ ượ ẽ ậ ợ ệ ở

r ng các kho n cho vay tiêu dùng. Ngoài ra, các cán b tín d ng cũng góp ộ ụ ả ộ

ủ ph n t o d ng hình nh c a ngân hàng, góp ph n tăng tính c nh tranh c a ầ ạ ự ủ ả ầ ạ

s n ph m d ch v ngân hàng. ả ụ ẩ ị

1.3.2 Nhóm các nhân t thu c v môi tr ng ho t đ ng c a ngân ố ộ ề ườ ạ ộ ủ

hàng.

Ngân hàng là m t t ch c kinh doanh ti n t có vai trò khá quan ộ ổ ề ệ ứ

tr ng trong n n kinh t , ho t đ ng c a ngân hàng r t nh y c m v i các ề ọ ế ạ ộ ủ ả ạ ấ ớ

, chính sách kinh t , chính tr , xã h i, lu t pháp, s ki n kinh t ệ ự ế , ti n t ế ề ệ ậ ộ ị

ti n b khoa h c công ngh ... ọ ế ệ ộ

1.3.2.1 Môi tr ng kinh t ườ ế

Môi tr ng kinh t c đánh gái là khá quan tr ng. Trong th i kỳ ườ đ ế ượ ờ ọ

kinh t tăng tr ng và n đ nh, ho t đ ng tiêu dùng có xu h ng tăng lên ế ưở ạ ộ ổ ị ướ

i dân đ b i vì thu nh p và m c s ng c a ng ở ứ ố ủ ậ ườ ượ c c i thi n. Do đó s ệ ả ẽ

khuy n khích ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. Ng ạ ộ ủ ế ượ ạ c l i,

trong th i kỳ suy thoái, ho t đ ng s n xu t b thu h p, thu nh p gi m sút ả ạ ộ ấ ị ẹ ả ậ ờ

d n đ n h n ch kh năng m r ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. Bên ẫ ở ộ ủ ế ế ả ạ

c nh đó, n u ngân hàng ho t đ ng trong n n kinh t ạ ạ ộ ế ề ế ể có trình đ phát tri n ộ

ể cao và tiên ti n thì ho t đ ng cho vay tiêu dùng cũng đa d ng và phát tri n ạ ộ ế ạ

các n c đang phát tri n. Môi tr ng kinh t th hi n thông qua h n ơ ở ướ ể ườ ế ể ệ

nh ng bi n s kinh t nh thu nh p qu c dân (GDP), t c đ tăng tr ế ố ữ ế ư ậ ố ố ộ ưở ng

thu nh p qu c dân, m c thu nh p bình quân đ u ng i và t c đ tăng, ứ ậ ầ ậ ố ườ ố ộ

th t nghi p... l gi m t ả ỷ ệ ấ ệ

1.3.2.2 Môi tr ườ ng lu t pháp ậ

29 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

Ngân hàng là trung gian tài chính t p trung m t kh i l ố ượ ậ ộ ng v n và ố

tài s n r t l n trong n n kinh t ả ấ ớ ề ế ị do đó mà ho t đ ng ngân hàng ph i ch u ạ ộ ả

s ki m soát ch t ch c a lu t pháp cũng nh các c quan ch c năng. ự ể ẽ ủ ư ứ ặ ậ ơ

Đi u này không ch đ m b o an toàn cho ngân hàng, mà còn cho các khách ỉ ả ề ả

hàng th c hi n giao d ch cũng nh s n đ nh cho toàn b n n kinh t ư ự ổ ộ ề ự ệ ị ị ế .

M i m t qu c gia khác nhau có nh ng quy đ nh khác nhau v t ề ổ ữ ỗ ố ộ ị ứ ch c

ho t đ ng c a ngân hàng cũng nh ho t đ ng cho vay tiêu dùng. N u các ạ ộ ạ ộ ư ủ ế

quy đ nh đó đ y đ , và ch t ch , h p lý, không r m rà, ch ng chéo s ẽ ợ ườ ủ ặ ầ ồ ị ẽ

t o đi u ki n cho ho t đ ng ngân hàng chung và cho vay tiêu dùng nói ạ ạ ộ ệ ề

riêng phát tri n và sôi đ ng. ể ộ

M t khác, khi nh ng quy ch , pháp lu t v cho vay nói chung, cho vay ậ ề ữ ế ặ

ộ tiêu dùng nói riêng có s n i l ng cũng nh nh ng quy đ nh có tác đ ng ự ớ ỏ ữ ư ị

làm giá c hàng hoá tiêu dùng gi m xu ng ( ch ng h n nh là quy đ nh v ư ả ạ ẳ ả ố ị ề

gi m thu nh p kh u đ i v i ôtô, xe máy, hàng đi n t ố ớ ệ ử ế ậ ẩ ả ề ) thì s t o đi u ẽ ạ

ki n m r ng cho vay tiêu dùng. ở ộ ệ

1.3.2.3 S phát tri n c a khoa h c, công ngh ể ủ ự ọ ệ

Ta không th ph nh n vai trò c a khoa h c công ngh đ i v i s ủ ệ ố ớ ự ủ ể ậ ọ

phát tri n c a h th ng ngân hàng. Trong ho t đ ng tín d ng, các ti n b ể ủ ệ ố ạ ộ ụ ế ộ

khoa h c công ngh đ c bi ệ ặ ọ ệ ờ t là máy tính đã giúp ngân hàng gi m b t th i ả ớ

t ki m th i gian và tăng s chính xác gian giao d ch v i khách hàng, ti ớ ị ế ự ệ ờ

trong phân tích, th m đ nh tín d ng, do đó h n ch r i ro. Các ngân hàng ế ủ ụ ẩ ạ ị

ngày nay đ u đã xây d ng đ ự ề ượ c cho mình m t c s d li u phong phú ộ ơ ở ữ ệ

v các thông tin khách hàng cùng nh ng ph ề ữ ươ ế ng th c qu n lý tiên ti n, ứ ả

hi u qu . Nh v y mà ngân hàng có th m r ng cho vay và đ a ra các ể ở ộ ờ ậ ư ệ ả

s n ph m m i, ng d ng các thành t u đó nh là s n ph m th tín d ng. ự ả ớ ứ ư ụ ụ ẻ ẩ ẩ ả

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

1.3.2.4 Môi tr ườ ng văn hoá- xã h i ộ

30

Nh ng y u t thu c v văn hoá- xã h i nh thói quen s d ng các ế ố ữ ử ụ ư ề ộ ộ

ti l s n ph m ngân hàng, t ả ẩ ỷ ệ ế ả t ki m, trình đ dân trí, th hi u ... nh ị ế ệ ộ

h ng r t l n đ n vi c ra quy t đ nh l a ch n hình th c cho vay tiêu ưở ấ ớ ế ị ứ ự ệ ế ọ

dùng. Ch ng h n nh M - xã h i đ c cho là xã h i tiêu dùng v i t l ư ở ỹ ộ ượ ạ ẳ ớ ỷ ệ ộ

ti ế ẽ t ki m trên t ng thu nh p ch kho ng 10% và thói quen mua s m s là ả ệ ậ ắ ổ ỉ

m t th tr ng r t l n đ m r ng cho vay tiêu dùng. Các quan ni m v ị ườ ộ ể ở ộ ấ ớ ệ ề

ngân hàng quen thu c hay xa l , an toàn hay không an toàn, thói quen thanh ộ ạ

toán ti n m t trong dân chúng cũng là y u t có tác đ ng r t l n do nó ế ố ề ặ ấ ớ ộ

i dân. h n ch vi c ti p c n các d ch v mà ngân hàng cung c p cho ng ụ ế ậ ế ệ ạ ấ ị ườ

1.3.3 Nhóm các nhân t thu c v khách hàng ố ộ ề

Khách hàng là ng i cu i cùng đ a ra l a ch n và ra các quy t đ nh ườ ế ị ự ư ọ ố

nên các y u t thu c v b n thân tiêu dùng cũng nh hình th c tài tr ư ứ ợ ế ố ề ả ộ

khách hàng có tác đ ng r t l n đ n kh năng m r ng cho vay tiêu dùng ấ ớ ở ộ ế ả ộ

c a ngân hàng. ủ

1.3.3.1 Kh năng đáp ng các đi u ki n khi vay c a khách hàng ủ ứ ề ệ ả

Vi c phát hi n ra các nhu c u đ c tài tr thôi ch a đ mà quan ệ ệ ầ ượ ợ ư ủ

tr ng h n là ngân hàng ph i phát hi n ra các nhu c u có kh năng thanh ệ ả ầ ả ọ ơ

toán. B i ch có đáp ng nh ng nhu c u có kh năng thanh toán m i mang ầ ữ ứ ả ở ớ ỉ

l ạ ạ ộ i thu nh p cho ngân hàng. C u có kh năng thanh toán trong ho t đ ng ậ ả ầ

cho vay tiêu dùng có th đ c hi u là các nhu c u đ ể ượ ể ầ ượ c tài tr c a khách ợ ủ

hàng mà vi c tr n trong t ng lai đ c đ m b o ch c ch n. Có nghĩa là ả ợ ệ ươ ượ ả ả ắ ắ

khách hàng đáp ng đ ứ ượ ả c các đi u ki n quy đ nh c a ngân hàng v tài s n ủ ệ ề ề ị

b o đ m cũng nh các gi y t ả ấ ờ ứ ợ ch ng minh quy n s h u và s d ng h p ề ở ữ ử ụ ư ả

pháp, v t cách đ o đ c ( nhân thân, các quan h vay m n khác), quy ề ư ượ ứ ệ ạ

mô thu nh p th ng xuyên c a khách hàng... ậ ườ ủ

1.3.3.2 Nhu c u v n c a khách hàng ầ ố ủ

31 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

Nhu c u v n khách hàng là y u t quy t đ nh các hình th c cho vay ế ố ầ ố ế ị ứ

tiêu dùng c a Ngân hàng. Nhu c u v n c a khách hàng là n n t ng căn c ố ủ ề ả ủ ầ ứ

c phát tri n s n ph m cho vay tiêu dùng c a Ngân đ xây d ng chi n l ự ể ế ượ ể ả ủ ẩ

hàng.Khách hàng vay tiêu dùng c a ngân hàng là các cá nhân và h gia đình ủ ộ

có nhu c u r t đa d ng, t các nhu c u thi t y u đ n các nhu c u cao ầ ấ ạ ừ ầ ế ế ế ầ

i ngày càng đ c nâng cao thì các nhu c u v hàng c p.Đ i s ng con ng ấ ờ ố ườ ượ ề ầ

ể hoá và d ch v cao c p càng l n. Tuy nhiên tuỳ t ng giai đo n phát tri n ừ ụ ấ ạ ớ ị

s xu t hi n nh ng nhu c u n i b t c n đ ẽ ổ ậ ầ ữ ệ ầ ấ ượ c tài tr .V n đ là ph i phát ề ợ ấ ả

hi n đ ệ ượ ữ c nh ng nhu c u đó nhanh nh t đ đáp ng k p th i vì nh ng ấ ể ứ ữ ầ ờ ị

ng i đi đ u s có u th trong vi c thu hút khách hàng. Nh ng khách ườ ữ ư ệ ế ẽ ầ

ộ ổ hàng có ngh nghi p khác nhau, tình tr ng gia đình và hôn nhân, đ tu i ệ ề ạ

khác nhau có nh ng nhu c u đ c tài tr khác nhau. Đ i v i nhóm khách ữ ầ ượ ố ớ ợ

hàng thu c l a tu i trung niên, có gia đình và con cái, có thu nh p n đ nh ộ ứ ậ ổ ổ ị

th ng có nhu c u mua s m trang thi ườ ắ ầ ế ị t b lâu b n, đi ngh , và cho cái đi du ỉ ề

h c do đó a thích các s n ph m tín d ng tr góp hay nh ng thanh niên ọ ụ ữ ư ả ẩ ả

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

đ tu i 25-35 năng đ ng a thích các s n ph m th tín d ng… ộ ổ ộ ư ụ ẻ ẩ ả

32

CH

ƯƠ

Ạ NG 2: TH C TR NG CHO VAY TIÊU DÙNG T I

NHNo&PTNN CHI NHÁNH NAM HÀ N IỘ

2.1 T ng quan v chi nhánh NHNo&PTNT Nam Hà N i ộ ổ ề

2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a NHNo & PTNT chi nhánh ể ủ ử ị

Nam Hà N iộ

NHNo & PTNT đ c thành l p t ngày 26 tháng 3 năm 1988 theo ượ ậ ừ

ngh đ nh s 53/HDBT c a HDBT. Tính đ n th i đi m này NHNo & ủ ể ế ố ờ ị ị

PTNT Vi t Nam đã tr thành ngân hàng th ng m i đ ng đ u trong h ệ ở ươ ạ ứ ầ ệ

th ng các ngân hàng th ng m i trong c n i chi nhánh, ố ươ ả ướ ạ c v m ng l ề ạ ướ

t ng ngu n v n, m c d n … Trong quá trình phát tri n c a mình ngân ổ ứ ư ợ ể ủ ố ồ

hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam ngày càng th hi n rõ ể ệ ệ ể ệ

c và trong t m quan tr ng c a chính mình trong s nghi p tái thi ầ ự ủ ệ ọ t đ t n ế ấ ướ

quá trình đ i m i . ổ ớ

S ra đ i c a ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn chi ờ ủ ự ế ể

nhánh Nam Hà N i đã càng kh ng đ nh thêm v th c a ngân hàng nông ị ị ế ủ ẳ ộ

nghi p và phát tri n nông thôn Vi ể ệ ệ ữ t Nam. Nam Hà N i là m t trong nh ng ộ ộ

khu v c có v th quan tr ng đang đ c thành ph u tiên phát tri n. Tr ị ế ự ọ ượ ố ư ể ụ

i C3 Ph ng Li s chính có đ a ch t ở ỉ ạ ị ươ ệ ộ ơ t, qu n Thanh Xuân, đây là m t n i ậ

có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ phát tri n các lo i hình d ch v c a ngân ạ ụ ủ ề ể ệ ề ị

hàng. Ngày 12/3/2002 Ch t ch h i đ ng qu n tr ra quy t đ nh s 48/QĐ ộ ồ ế ị ủ ị ả ố ị

HĐQT chính th c thành l p chi nhánh NHNo & PTNT Nam Hà N i. Chi ứ ậ ộ

nhánh chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 08/05/2001. Ph ạ ộ ứ ừ ươ ạ ng châm ho t

đ ng c a chi nhánh là “Vì s thành đ t c a khách hàng và ngân hàng”. ộ ạ ủ ự ủ

Ph m vi ho t đ ng ch y u c a chi nhánh là trên đ a bàn qu n Thanh ạ ộ ủ ế ủ ạ ậ ị

Xuân và các qu n n i thành Hà N i. ậ ộ ộ

33 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

2.1.2 C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a chi nhánh Nam Hà N i ộ

C c u t ch c c a NHNo & PTNT Chi nhánh Nam Hà N i đ c trình ơ ấ ổ ứ ủ ộ ượ

bày theo s đ sau: ơ ồ

2.1.3 Các nghi p v chính và k t qu c a chi nhánh NHNo&PTNT ệ ụ ả ủ ế

Nam Hà N i trong các năm 2005,2006,2007 ộ

2.1.3.1 Ho t đ ng d ch v c a Ngân hàng ị ạ ộ ụ ủ

t kh u, thu h , kinh doanh ngo i t , các G m các d ch v thanh toán, chi ụ ồ ị ế ạ ệ ấ ộ

d ch v b o lãnh ... ị ụ ả

2.1.3.2 Ho t đ ng d ch v đ c bi t c a Ngân hàng ạ ộ ụ ặ ị ệ ủ

Giao d ch online v i các khách hàng l n. ớ ớ ị

Ngân hàng đ u m i ti p nh n và qu n lý d án n c ngoài ố ế ự ầ ậ ả ướ

Ngân hàng đ u m i thanh toán cho các đ n v t ch c có m ng l i giao ị ổ ứ ạ ầ ố ơ ướ

d ch trên toàn qu c, Internet- Banking ị ố

2.1.3.3 D ch v ATM ị ụ

ẻ Ngân hàng th c hi n phát hành th ATM, nh n ti n chuy n vào th , ẻ ự ề ể ệ ậ

rút ti n m t t i các máy ATM c a ngân hàng và trong h th ng các máy ặ ạ ề ệ ố ủ

ATM ch p nh n th , chuy n kho n gi a các tài kho n c a khách hàng ... ả ủ ữ ể ẻ ấ ậ ả

2.1.3.4 Ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ộ ố

Đây là ho t đ ng r t quan tr ng trong quá trình kinh doanh và phát ạ ộ ấ ọ

ệ tri n c a chính b n thân các ngân hàng. Ho t đ ng huy đ ng v n là vi c ể ủ ạ ộ ả ố ộ

t Nam, ngo i t t c cá nhân, t nh n ti n g i b ng đ ng Vi ử ằ ề ậ ồ ệ c a t ạ ệ ủ ấ ả ổ ứ ch c

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

trong và ngoài n c. Huy đ ng v i m c lãi su t th tr ng, hình th c huy ướ ị ườ ứ ấ ộ ớ ứ

34

đ ng đa d ng, phong phú, đáp ng m i nhu c u c a khách hàng trong và ộ ầ ủ ứ ạ ọ

ngoài n c.ướ

Ngoài ra ngân hàng còn có các hình th c huy đ ng v n khác nh phát hành ứ ư ộ ố

có giá đó là: ch ng ch , tín phi u, trái phi u, kỳ phi u … các lo i gi y t ạ ấ ờ ứ ế ế ế ỉ

ỗ ự Năm 2007 NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i v i nh ng n l c ộ ớ ữ

t m c k ho ch đ ra t năm tr c a mình đã hoàn thành v ủ ượ ứ ế ề ạ ừ ướ ả ề ơ c c v , c

ng, quy mô, đ c th hi n b ng sau: c u ngu n v n t c đ tăng tr ấ ố ố ộ ồ ưở ượ ể ệ ở ả

B ng 2.1 B ng t ng k t ngu n v n năm 2006,2007 ồ ố ổ ế ả ả

Đ n v : t

đ ng

ơ ị ỷ ồ

31/12/200

KH

% So

% so

31/12/2007

Ch tiêu ỉ

6

2007

2006

KH

7,953

6,686

8,320

105%

124%

I. T ng ngu n v n 1- Ngu n v n HĐ

ồ ố ố

5,767

4,500

6,134

106%

136%

i đpạ t

5,187

3,749

5,562

107%

148%

+ Ngu n n i t ồ

ộ ệ

580

751

572

99%

76%

+ Ngo i tạ ệ 2. N.V n HĐ TP

100%

2,186

2,186

h TWộ

2,186 100% Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả

ế ồ

Theo b ng t ng k t ngu n v n ta th y t ng ngu n v n năm 2007 ấ ổ ế ả ổ ố ồ ồ ố

đã v ượ ế ồ t k ho ch đ ra và nhi u h n so v i năm 2006 là 124%. Ngu n ề ề ạ ớ ơ

i đ a ph v n huy đ ng n t ố t ộ ệ ạ ị ộ ươ ề ng đ t cao nh t so v i k ho ch đ ra ớ ế ạ ấ ạ

l đ t 148%, tuy nhiên ngu n v n huy đ ng theo ngo i t ạ ạ ệ ạ ồ ố ộ ố i gi m xu ng ả

76% so v i k ho ch ớ ế ạ

Bi u đ 2.1 T ng ngu n v n c a ngân hàng qua các năm 2005, 2006, ồ ố ủ ể ồ ổ

2007 (đ n v : Tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

35 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

10000000

8320492

7952850

8000000

6000000

4438600

4000000

2000000

0

Ngu n v n phân theo tính ch t ngu n v n huy đ ng ồ ố ồ ố ấ ộ

B ng 2.2 Ngu n v n phân theo tính ch t huy đ ng ồ ố ộ ả ấ

Đ n v : t

đ ng

ơ ị ỷ ồ

31/12/2006

31/12/2007

So 2006

Ch tiêu ỉ

+/-

%

7,953

8,320

367

105%

ồ ố

I. T ng ngu n v n 1. Ti n g i, ti n vay các ề ử ề TCTD

824

572

-252

69%

0

39

39

Trđó: Ngu n ngo i t ồ

ạ ệ

quy đ i ổ

- T tr ng TG TCTD

10%

7%

-3%

66%

ỷ ọ

2. Ti n g i các TCKT

2,903

3,565

662

123%

ề ử

125

77

-47

62%

Trđó: Ngu n ngo i t ồ

ạ ệ

quy đ i ổ

- T tr ng TG TCKT

37%

43%

6%

117%

ỷ ọ

4,226

4,182

-43

99%

3. Ti n g i dân c ề ử

ư

448

452

4

101%

Trđó: Ngu n ngo i t ồ

ạ ệ

quy đ i ổ

95%

50%

-3%

ỷ ọ

ư

- T tr ng TG dân c ồ

53% Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả

ế

Ti n g i ti n vay t ử ề ề ổ ứ ch c tín d ng là 572 t ụ ỷ ồ chi m 7% t ng ngu n ế ổ

gi m 252 t so v i năm 2006. Ti n g i các t ch c kinh t ả ỷ ử ề ớ ổ ứ ế có d tăng ự

2903 t lên 3565 t m nh t ạ ừ ỷ ỷ ề tăng 23% so v i năm 2006. Còn ph n ti n ầ ớ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

g i c a dân c thì gi m ch đ t 99% so v i năm 2006. ử ủ ỉ ạ ư ả ớ

36

Ngu n v n phân theo th i gian huy đ ng ồ ố ờ ộ

B ng 2.3:Ngu n v n phân theo th i gian huy đ ng ồ ố ờ ộ ả

Đ n v : t

đ ng

ơ ị ỷ ồ

31/12/2006

31/12/2007

So 2006

Ch tiêu ỉ

+/-

%

T ng ngu n v n

7,953

8,320

367

105%

ồ ố

1,189

1,238

49

104%

TG không kỳ h nạ

1,489

1,591

103

107%

TG có kỳ h n < 12 tháng ạ

TG có kỳ h n >,= 12 tháng

5,275

5,491

215

104%

T tr ng v n trung và dài h n

85%

0%

100%

ỷ ọ

85% ế

Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả ồ

T tr ng ti n g i trung và dài h n năm 2007 v n chi m 85% còn ạ ỷ ọ ử ế ề ẫ

l i là ti n g i ng n. Ti n g i c a dân c có xu h ng gi m so v i năm ạ ử ủ ư ử ề ề ắ ướ ả ớ

tr ướ c, nguyên nhân do s phát tri n c a th tr ư ể ủ ị ườ ị ấ ng ch ng khoán và th b t ứ

đ ng s n đã b t đ u có nh ng d u hi u nóng lên, ti n m t ngày càng ộ ắ ầ ữ ề ệ ả ấ ặ

khan hi m nên vi c huy đ ng ngu n ti n nhàn r i khó khăn h n. ề ệ ế ộ ồ ơ ỗ

2.1.3.5 Ho t đ ng cho vay ạ ộ

ệ Đ ng th i v i vi c huy đ ng ti n g i thì NHTM còn th c hi n ề ờ ớ ự ử ệ ồ ộ

ho t đ ng cho vay, đây là ho t đ ng ch y u mang l i nhu n cho ngân ạ ộ ạ ộ ủ ế i l ạ ợ ậ

hàng. Các hình th c cho vay g m có: ứ ồ

+ Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n các t ch c kinh t ạ ắ ạ ạ ổ ứ ế , cá th , h gia ể ộ

đình.

+ Cho vay đ i s ng cán b công nhân viên, du h c sinh, cho vay sinh viên, ờ ố ộ ọ

cho vay xu t nh p kh u lao đ ng … ẩ ấ ậ ộ

ng trình ch đ nh + Cho vay tài tr d án, đ ng tài tr , cho vay theo ch ồ ợ ự ợ ươ ỉ ị

c a Chính ph … ủ ủ

+ Nh n v n u thác, cho vay u thác v n đ u t trong n c. ầ ư ậ ố ố ỷ ỷ ướ

B ng: 2.4 Tình hình d n ư ợ ả

37 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

Đ n v : t

đ ng

ơ ị ỷ ồ

31/12/2006

31/12/2007

So 2006

Ch tiêu ỉ

+/-

%

T ng d n

3,747

2,474

-1,272

66%

ư ợ

1,601

1,938

337

121%

1-D n t

i đp

ư ợ ạ

536

25%

2- D n h TW ư ợ ộ ồ

-1,609 Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006, 2007 ả

2146 ế

Năm 2007, công tác tín d ng c a chi nhánh Nam Hà N i có s tăng ụ ủ ư ộ

tr ng nhanh, tăng 377 t t 21% so v i đ u năm. Tuy nhiên d n cho ưở v ỷ ượ ớ ầ ư ợ

ộ vay đ i v i các đ n v tr c thu c NH No&PTNN chi nhánh Nam Hà N i ố ớ ị ự ơ ộ

l ạ i gi m (gi m 1,609 t ả ả ỷ ồ ứ đ ng) do gi m h t d n c a các công ty ch ng ế ư ợ ủ ả

khoán. Đi u này d n đ n t ng d n c a toàn chi nhánh năm 2007 là ư ợ ủ ế ổ ề ẫ

2,474 t so v i năm tr ỷ ồ đ ng gi m 1,272 t ả ỷ ớ c ướ

B ng 2.5 D n c a ngân hàng phân theo lo i ti n ư ợ ủ ạ ề ả

Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ

31/12/2006

31/12/2007

So 2006

Ch tiêu ỉ

+/-

%

1,601

1,938

337

121%

D n t i đ a ph

ng

ư ợ ạ ị

ươ

763,5

1,021

257

134%

1.N i tộ ệ

T tr ng d n n i t

48%

53%

5%

110%

ư ợ ộ ệ

ỷ ọ

838

917

79

109%

2.Ngo i tạ ệ

T tr ng d n ngo i t

52%

47%

-5%

90%

ỷ ọ

ư ợ

ạ ệ

Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả ế ồ

Ta th y c c u d n phân theo lo i ti n c a chi nhánh Nam Hà ạ ề ư ợ ơ ấ ủ ấ

N i có thay đ i, t tr ng d n n i t i đ a ph t ng tăng t 48% lên ổ ỷ ọ ư ợ ộ ệ ạ ị ộ ươ ừ

53%, còn t gi m t ỷ ọ tr ng d n ngo i t ư ợ ạ ệ ả ừ 52% xu ng 47%. ố

Phân tích d n theo th i h n ờ ạ ư ợ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

B ng 2.6 D n t i đ a ph ng phân theo th i h n ư ợ ạ ị ả ươ ờ ạ

38

Đ n v : t

đ ng

ơ ị ỷ ồ

31/12/2006

31/12/2007

So 2006

Ch tiêu ỉ

+/-

%

1,601

1,938

337

121%

D n t

i đ a ph

ng

ư ợ ạ ị

ươ

-91

90%

952

862

- Ng n h n ạ

20

123%

88

108

- Trung h nạ

407

173%

561

968

- Dài h nạ

15%

137%

56%

T tr ng v n trung và dài h n

ỷ ọ

41% ế

Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả ồ

i đ a ph Đây là b ng d n t ả ư ợ ạ ị ươ ố ng phân theo th i h n. T tr ng v n ờ ạ ỷ ọ

trung và dài h n năm 2007 tăng 15% (t 41% năm 2006 lên 56% năm 2007) ạ ừ

nh v y là tăng 137% so v i năm 2006, d n ng n h n t i đ a ph ư ậ ư ợ ạ ạ ị ắ ớ ươ ng

l ạ i gi m t ả ừ ớ 952 năm 2006 xu ng 862 năm 2007, nh v y b ng 90% so v i ư ậ ằ ố

năm 2006 .Trong năm 2007, vi c gi i ngân ch y u vào các d án đ u t ệ ả ủ ế ầ ư ự

dài h n nên có s tăng tr ự ạ ưở ự ng trung và dài h n này. Tuy nhiên do các d án ạ

này ch y u còn đang xây d ng d dang nên trong m t vài năm t i thu n ủ ế ự ở ộ ớ ợ

còn r t th p, t ấ ấ l ỷ ệ cho vay dài h n s tăng h n 50%/ t ng d n . ư ợ ạ ẽ ơ ổ

B ng 2.7:Tình hình gi i ngân các d án ả ả ự

Đ n v : tri u đ ng

ơ ị

Số

T ngổ

Ph nầ

D nư

ti nề

m c ứ

v nố

đ nế

STT Tên d ánự

đã gi

31/12/20

iả

đ u tầ ư Nam HN

A

V n n i t

16,599

647

ngân 212

07 212

ố ộ ệ

1

590

100

31

31

DA Th y đi n B c Bình ệ

2

1,600

197

34

34

DA Thu đi n C a Đ t ạ

ỷ ệ

39 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

3

DA xây d ng Nhi

9,670

250

55

55

t đi n H i phòng ả

4

DA xi măng C m Ph

B

V n USD quy đ i VNĐ

4,739 1,949

100 568

92 568

92 549

1

DA T u ch d u V n t

i BĐ (tr USD)

83.7

32.7

32.7

31.3

ở ầ

ậ ả

2

DA cán nóng thép Cái Lân (tr USD)

C

V n EUR quy đ i VNĐ

38.1 0.0

2.8 87.4

2.8 75.0

2.8 77.3

1

DA nhà máy d t ENZO Vi

t (tr EUR)

D

T ng c ng VNĐ + ngo i t

18,548

3.8 1,302

3.3 839

ạ ệ

3.3 855 Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả

quy đ i ổ ế

i ngân b ng v n ngo i t đã gi i ngân h t, Các d án gi ự ả ạ ệ ằ ố ả ế đang đi

vào giai đo n thu h i v n. Còn v i các d án b ng v n n i t thì đang đi ồ ố ộ ệ ự ạ ằ ớ ố

vào giai đo n gi i ngân ạ ả

• Ho t đ ng kinh doanh ngo i t

2.1.3.6 Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ộ ạ ệ và phát tri n s n ph m d ch v ụ ể ả ẩ ị

và thanh toán qu c t ạ ộ ạ ệ : ố ế

Chi nhánh Nam Hà N i luôn coi tr ng công tác kinh doanh ngo i h i, tích ạ ố ộ ọ

c c th c hi n các chính sách khuy n mãi h p lý nh m thu hút khách hàng ự ự ệ ế ằ ợ

l n v a và nh thêm vào đó th c hi n công tác xu t nh p kh u, luôn đáp ệ ớ ự ừ ấ ậ ẩ ỏ

h p lý cho khách hàng ho t đ ng. Thu phí d ch v ứ ng nhu c u ngo i t ầ ạ ệ ợ ạ ộ ị ụ

tăng 12% so v i năm tr c. Gi i quy t k p th i các v ng m c trong quan ớ ướ ả ế ị ờ ướ ắ

h thanh toán qu c t . ố ế ệ

và thanh toán qu c t qua các B ng 2.8. K t qu kinh doanh ngo i t ả ạ ệ ế ả ố ế

năm

Đ n v tính: 1000 USD

ơ ị

ST

TH 2006

Ch tiêu ỉ

TH 2005 SM

SM

ST

So sánh SM

ST

S ti n ố ề

T

TT hàng

1

1063

68.819

1078

103.447

15

34.628

nh pậ TT hàng

2

523

48.231

591

59.099

68

10.868

xu tấ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

Mua

3

98.764

107.263

8.499

ngo i tạ ệ Bán

4

8.262

101.142

109.404

5

209

187

Thu d ch v ị

ngo i tạ ệ 112% ụ Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả

40

• Ho t đ ng phát tri n các s n ph m d ch v m i ụ ớ

ế ồ

ạ ộ ể ả ẩ ị

Vi c phát tri n các s n ph m d ch v m i luôn đ c ngân hàng ụ ể ệ ả ẩ ớ ị ượ

No&PTNT chi nhánh Nam Hà N i coi tr ng và đã có nhi u c g ng đ ố ắ ề ộ ọ ể

th c hi n t ệ ố ự ố t các s n ph m d ch v đã có nh : B o lãnh, thanh toán qu c ư ả ụ ả ẩ ị

t , đ i lý Western Union, ngân hàng ph c v d án, thanh toán đi n t ế ạ ụ ự ệ ử , ụ

ộ ố ả th ATM, ngân hàng đ u m i …Bên c nh đó còn phát tri n m t s s n ể ẻ ầ ạ ố

ph m d ch v m i nh : ư ụ ớ ẩ ị

i các tr - D ch v thu h h c phí t ụ ộ ọ ị ạ ườ ệ ng đ i h c: D ch v này hi n ị ạ ọ ụ

nay đang đ c mi n phí hoàn toàn, có tác d ng thu hút đ ượ ụ ễ ượ ầ c m t ph n ộ

ti n nhàn r i c a các tr ỗ ủ ề ườ ộ ng đ i h c. Tuy nhiên còn m t s b t c p: M t ộ ố ấ ậ ạ ọ

s chi nhánh không mi n gi m phí chuy n ti n h c phí cho sinh viên, ố ể ề ễ ả ọ

ngoài ra vi c thu còn ph i t ch c t ả ổ ứ ở ạ ị i đ a đi m nhà tr ể ệ ườ ư ng mà còn ch a

tri n khai thu t ể ạ i các đ a đi m giao d ch c a NHNo&PTNT. ị ủ ể ị

- D ch v tr ti n l ng qua th ATM: đây là d ch v đã đ ụ ả ề ươ ị ụ ẻ ị ượ ể c tri n

khai trong m t s năm tr k i đây, đang đ c quan tâm và chú tr ng phát ộ ố ở ạ ượ ọ

ở ộ tri n. V ng m c c a d ch v này là h th ng th ATM ch a m r ng ắ ủ ệ ố ướ ụ ư ẻ ể ị

ố m ng liên k t nên ch y u ch đ rút ti n. Đây là m t kênh huy đ ng v n ủ ế ỉ ể ề ế ạ ộ ộ

nhàn r i c a các viên ch c nhà n ỗ ủ ứ ướ ớ c và cũng đ đ a khách hàng đ n v i ể ư ế

ngân hàng nhi u h n. ề ơ

ỉ ạ V i nh ng n l c c a b n thân chi nhánh và s t p trung ch đ o ỗ ự ủ ự ậ ữ ả ớ

c a ban lãnh đ o v vi c phát tri n m nh s n ph m d ch v nên năm ể ủ ề ệ ụ ạ ạ ả ẩ ị

41 Chuyên đ t

ề ố

2007, l n đ u tiên ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Nam Hà N i có t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ỷ ệ l

ầ ầ ộ

thu ngoài tín d ng đ t 18,899 trđ t l thu d ch v đ t 12% ỉ ệ ụ ạ ụ ạ ị

2.1.3.7 Ho t đ ng K toán – Tài chính ạ ộ ế

B ng 2.9 K t qu kinh doanh 2006,2007 ế ả ả

Đ n v tính: Tri u đ ng

ơ ị

Năm 2007

TH 2006

KH 2007

Ch tiêu ỉ

TH

so 2006

So KH

T ng thu 946A

556,189

725,270

169,081

T ng chi theo 946A

461,630

646,409

184,779

Qu thu nh p 946A

94,559

63,679

91,684

-2,875

28,005

H s l

ng

2.86

2.07

ệ ố ươ

-0.79 Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả

ế ồ

ệ T ng chi 946A năm 2006 là 461.630 tri u đ ng, tăng 184.779 tri u ệ ổ ồ

đ ng so v i năm tr ớ ồ ướ ớ ố ộ ộ c v i t c đ tăng 40%. Trong đó chi tr lãi huy đ ng ả

86%/ t ng chi, trích thêm qu d v n là 555.659 tri u đ ng, chi m t ệ ố ế ồ l ỷ ệ ỹ ự ổ

phòng r i ro là 7.163 tri u đ ng. ủ ệ ồ

ệ T ng thu 946A năm 2007 đ t 725,270 tri u đ ng, tăng 169.081 tri u ệ ạ ổ ồ

c v i t c đ tăng là 30%. Trong đó thu ho t đ ng tín đ ng so v i năm tr ớ ồ ướ ớ ố ộ ạ ộ

d ng là 685.212 tri u đ ng, chi m t ụ ệ ế ồ l ỷ ệ ụ 93%/ t ng thu; thu d ch v : ổ ị

18.899 tri u đ ng, chi m 2.5% /t ng thu (b ng 12.20% thu nh p ròng) ế ệ ậ ằ ồ ổ

Chênh l ch thu nh p – chi phí (ch a có l ư ệ ậ ươ ệ ng) đ t 91.684 tri u ạ

c, so v i k ho ch giao v đ ng, tăng 2.875 tri u đ ng so v i năm tr ệ ồ ồ ớ ướ ớ ế ạ ượ t

44%.

2.2 Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNN chi nhánh Nam Hà ạ ộ ạ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

N iộ

42

2.2.1 Đi u ki n đ d c vay v n ệ ể ượ ề ố

V i t t c các cá nhân, h gia đình tho mãn các đi u ki n sau thì ớ ấ ả ề ệ ả ộ

ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i s ộ ẽ ể ệ

th c hi n cho vay tiêu dùng ự ệ

- Cá nhân ho c ch gia đình có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành ự ự ự ủ ặ ậ

vi dân s và ch u trách nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ự ự ệ ậ ị ị

- Th c hi n đúng và đ y đ các quy đ nh v b o đ m ti n vay. ầ ủ ề ả ự ệ ề ả ị

- Có m c đích s d ng v n vay là h p pháp. ử ụ ụ ố ợ

- Có kh năng tài chính đ m nh đ đ m b o tr n trong th i h n đã ủ ạ ể ả ả ả ả ợ ờ ạ

cam k t. C th , đ i v i cho vay ng n h n, khách hàng ph i có v n t có ụ ể ố ớ ố ự ế ắ ạ ả

t ố i thi u 10% trong t ng s v n cam k t, đ i v i cho vay trung dài h n thì ế ố ớ ố ố ể ạ ổ

m c t i thi u là 15%. Khách hàng ph i có ngu n thu nh p n đ nh đ tr ứ ố ậ ổ ể ả ể ả ồ ị

n cho ngân hàng mình vay v n. ợ ố

- H kh u (th ng trú, t m trú) ho c đ a ch tr s n i công tác t ẩ ộ ườ ỉ ụ ở ơ ạ ặ ị ạ ị i đ a

bàn n i Chi nhánh Nam Hà N i đóng tr s . C th , ngân hàng s cho vay ụ ở ụ ể ẽ ơ ộ

ng đang c trú ho c đ a ch n i làm vi c t v i nh ng đ i t ữ ớ ố ượ ỉ ơ ệ ạ ư ặ ị ậ i qu n

Thanh Xuân

i ngân hàng No&PTNT - Không có n khó đòi ho c quá h n trên 6 tháng t ặ ạ ợ ạ

chi nhánh Nam Hà N i cũng nh các chi nhánh ngân hàng khác. ư ộ

2.2.2 Quy trình th c hi n m t kho n vay tiêu dùng ự ộ ệ ả

2.2.2.1 V i nh ng đ i t ng không h ng l ng ố ượ ữ ớ ưở ươ

T p h s g m có nh ng gi y t ồ ơ ồ ữ ậ ấ ờ liên quan nh : gi y đ ngh ư ề ấ ị

ch ng minh vay v n, h p đ ng vay v n, ph ứ ố ợ ố ồ ươ ầ ng án vay v n, tài s n c m ả ố

c , các gi y t ố ấ ờ ả có liên quan đ n tài s n c m c , th ch p, h p đ ng b o ế ế ầ ấ ả ồ ố ợ

đ m ti n vay (n u có), các gi y t ế ả ấ ờ ề ngu n thu nh p, h kh u, CMND, các ộ ẩ ậ ồ

gi y t liên quan khác. ấ ờ

Các b c th c hi n: ướ ự ệ

43 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

phía khách hàng, n u th y thi u thì

ệ • Ti p nh n h s xin vay v n t ồ ơ

ố ừ ế ậ ế ế ấ

đ ngh khách hàng b sung thêm. ề ổ ị

ụ - Đ i v i khách hàng quan h tín d ng l n đ u tiên, thì cán b tín d ng ụ ố ớ ệ ầ ầ ộ

h ướ ệ ng d n khách hàng đăng ký các thông tin v khách hàng, các đi u ki n ề ề ẫ

v n vi c thi vay v n và t ố ư ấ ệ ế ậ t l p h s xin vay. ồ ơ

- Đ i v i khách hàng đã có quan h tín d ng, cán b tín d ng c n ki m tra ố ớ ụ ụ ể ệ ầ ộ

ng d n khách hàng hoàn thi n h s b các đi u ki n vay, h s vay, h ệ ơ ộ ồ ơ ề ướ ệ ẫ ồ

s vay v n. ơ ố

c cán - Khách hàng đ ho c ch a đ y đ đi u ki n h s xin vay v n đ ư ầ ủ ề ủ ặ ồ ơ ố ượ ệ

i cho khách hàng (n u không b tín d ng báo cáo lãnh đ o và thông báo l ộ ụ ạ ạ ế

• Ti n hành ki m tra, th m đ nh h s

đ đi u ki n). ủ ề ệ

ồ ơ ế ể ẩ ị

-Cán b tín d ng ki m tra tính xác th c c a h s vay v n thông qua c ự ủ ồ ơ ụ ể ộ ố ơ

quan phát hành ra công chúng ho c các kênh thông tin khác. ặ

ơ -Ki m tra m c đích vay v n: đ i chi u nhu c u xin vay v i các hoá đ n ế ụ ể ầ ố ố ớ

hàng hoá c a khách hàng xem có chính xác và phù h p v i m c đích đã đ ụ ủ ợ ớ ề

ra hay không.

- Phân tích, đánh giá kh năng tài chính c a khách hàng: xác đ nh các ủ ả ị

ngu n thu nh p hàng tháng xem có n đ nh hay không, có ch c ch n đ ổ ậ ắ ắ ồ ị ủ

l n hay không. Th m đ nh, ki m tra tình tr ng th c t ớ ự ế ủ ả c a tài s n b o ể ẩ ạ ả ị

đ m.ả

- Th c hi n ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng ụ ự ệ ể ế ấ ạ

ế - T ng h p các n i d ng th m đ nh và l p báo cáo th m đ nh và ra quy t ộ ụ ẩ ậ ẩ ổ ợ ị ị

• Th c hi n đăng ký giao d ch b o đ m v i nh ng tr

đ nh cho vay. ị

ữ ự ệ ả ả ớ ị ườ ng h p ng ợ ườ i

vay ph i c m c , th ch p tài s n mà tài s n c m c th ch p đó ả ố ế ả ầ ế ấ ả ầ ấ ố

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký giao d ch b o đ m. ậ ả ả ả ị ị

• Nh p kho tài s n và các gi y t

44

liên quan đ n tài s n c m c , th ấ ờ ả ậ ế ầ ả ố ế

• Th c hi n gi

ch p.ấ

ự ệ ả i ngân và thu n . ợ

i ngân : cán b tín d ng yêu c u khách hàng cung c p các - Ch ng t ứ gi ừ ả ụ ầ ấ ộ

t, k h s , ch ng t ồ ơ ứ ừ ề ợ v h p đ ng hàng hoá, b ng kê các kho n chi chi ti ả ả ồ ế ế

ho ch chi phí... ạ

c a ngân hàng: b ng kê rút v n vay và u nhi m chi. - Ch ng t ứ ừ ủ ệ ả ố ỷ

- Nh p thông tin vào ch ng trình ph n m m, luân chuy n ch ng t ậ ươ ứ ề ể ầ . ừ

- Sau khi gi ả ả i ngân, cán b tín d ng ki m tra, luôn luôn giám sát kho n ụ ể ộ

ủ vay, đôn đ c thu n lãi và g c đ ng th i x lý nh ng phát sinh x y ra c a ố ồ ờ ử ữ ả ợ ố

kho n vay đó. ả

2.2.2.2 V i đ i t ng h ng l ng ớ ố ượ ưở ươ

B h s g m có: ngoài nh ng gi y t ộ ồ ơ ồ ấ ờ ữ ư ớ có trong b h s nh v i ộ ồ ơ

các đ i t ng không h ng l ng, thì các đ i t ng h ng l ng còn ố ượ ưở ươ ố ượ ưở ươ

c n thi t sau : h p đ ng lao đ ng, quy t đ nh c n thêm m t s gi y t ầ ộ ố ấ ờ ầ ế ế ị ộ ồ ợ

biên ch ( v i cán b đang là biên ch ), gi y u quy n kh u tr l ng và ừ ươ ề ế ế ấ ấ ớ ộ ỷ

các thu nh p khác có xác nh n c a th tr ậ ủ ủ ưở ậ ng c quan, đ n v khách hàng ơ ơ ị

công tác.

ng không h ng l ng, vi c co vay tiêu Gi ng nh v i các đ i t ư ớ ố ượ ố ưở ươ ệ

dùng v i các đ i t ng h ng l ng đ ố ượ ớ ưở ươ ượ c th c hi n nh trên. Tuy nhiên ư ự ệ

ng vay th ch p theo l ng thì v i khâu th m đ nh khách hàng là đ i t ớ ố ượ ẩ ị ế ấ ươ

cán b tín d ng còn ph i xác nh n th i gian làm vi c t ệ ạ ơ i đ n v c a khách ị ủ ụ ả ậ ộ ờ

hàng và m c l ng cũng nh các kho n ph c p theo l ứ ươ ụ ấ ư ả ươ ậ ng và thu nh p

ngoài l ng c a khách hàng. ươ ủ

Các cán b th m đ nh và th c hi n ch m đi m tín d ng theo các ch tiêu ộ ẩ ụ ự ể ệ ấ ỉ ị

sau đây :

Ch tiêu 1: T l n x u t i NHNoN&PTNT ỷ ệ ợ ấ ạ ỉ

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

45 Chuyên đ t

A

ề ố + Có n thu c nhóm 1;2: ộ

B + Có n thu c nhóm 3;4: ộ ợ

C + Có n thu c nhóm 5: ộ ợ

Ch tiêu 2: Tình hình ch p hành các quy đ nh pháp lu t hiên hành: ấ ậ ỉ ị

+ Không có vi ph m pháp lu t hi n hành A ệ ạ ậ

ứ + Vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành đ n m c b truy c u ủ ứ ệ ế ạ ậ ị ị

C trách nhi m hình s ệ ự

Cách th c x p lo i khách hàng: ứ ế ạ

T t c các ch tiêu đ t A Khách hàng lo i A:ạ ấ ả ạ ỉ

Khách hàng không đ t lo i A và C Khách hàng lo i B:ạ ạ ạ

Khách hàng lo i C:ạ Có 1 ch tiêu C ỉ

V i khách hàng lo i A ạ : đ ớ ượ ả c xem xét áp d ng c p tín d ng không có b o ụ ụ ấ

đ m b ng tài s n ho c áp d ng m c lãi su t cho vay, phí d ch v u đãi ứ ả ụ ư ụ ả ặ ằ ấ ị

theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam ủ ị ệ

V i khách hàng lo i B ạ : ớ

+ đ ượ ả c xem xét áp d ng c p tín d ng m t ph n không có b o đ m ụ ụ ả ầ ấ ộ

i đa b ng tài s n (m c c p tín d ng không có đ m b o b ng tài s n t ằ ả ố ụ ứ ấ ả ả ả ằ

không quá 50% t ng m c c p tín d ng) ứ ấ ụ ổ

+ Có th xem xét h ng m t ph n u đãi v m c lãi su t cho vay, ể ưở ề ứ ầ ư ấ ộ

phí d ch v theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam ủ ụ ị ị ệ

Khách hàng lo i C:ạ

+ Ph i gi m th p d n d n . ầ ư ợ ấ ả ả

ả + B t bu c ph i áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay b ng tài s n. ụ ệ ề ả ắ ả ằ ả ộ

T ng tr ừ ườ ệ ng h p c th , đ i v i d án cho vay m i (d án m i có hi u ợ ụ ể ố ớ ự ự ớ ớ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

qu , đ m b o kh năng tr n ) chi nhánh trình T ng giám đ c phê duy t. ả ả ả ợ ệ ả ả ố ổ

46

+Không đ c h ng m c lãi su t cho vay,phí d ch v u đãi theo ượ ưở ụ ư ứ ấ ị

quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam ủ ị ệ

ố (Theo quy đ nh tiêu chí phân lo i khách hàng trong h th ng ệ ạ ị

NHNo&PTNT Vi t Nam s 1406/NHNo-TD) ệ ố

2.2.3 Các hình th c cho vay tiêu dùng đang áp d ng t i Chi nhánh Nam ụ ứ ạ

Hà N i ộ

Các hình th c cho vay tiêu dùng t i Chi nhánh Nam Hà N i g m: cho vay ứ ạ ộ ồ

xây d ng m i, s a ch a, c i t o nâng c p, mua nhà đ i v i dân c ; cho ớ ử ố ớ ả ạ ư ữ ự ấ

vay mua s m ôtô, các đ dùng lâu b n khác, cho vay chi tr ề ắ ồ ả ề ố ti n thu c

men, vi n phí... Trong đó thì cho vay mua nhà, s a ch a nhà ữ ử ệ ở chi m s ế ố

l ng l n nh t. Đi u này ph n ánh nhu c u v nhà t và ượ ề ề ấ ầ ả ớ ở là r t c n thi ấ ầ ế

đ c khá nhi u khách hàng quan tâm. Ph ượ ề ươ ng ti n đi l ệ ạ ề i cũng là đi u

ủ quan tâm ti p theo c a khách hàng. M c dù v y m t s nhu c u c a ộ ố ủ ế ầ ặ ậ

khách hàng v n ch a đáp ng đ c. ứ ư ẫ ượ

V i ph ớ ươ ộ ng th c b o đ m. Ph ong th c có b o đ m v n là m t ư ứ ứ ả ả ả ả ẫ

đi u c n thi ầ ề ế ộ t khi khách hàng đ n vay v n ngân hàng, Tuy nhiên có m t ế ố

ả quy đ nh có th giúp khách hàng đ n vay v n mà không c n tài s n đ m ể ế ả ầ ố ị

ng h p khách hàng là các cán b công nhân viên ch c đáp b o. Đ y là tr ấ ả ườ ứ ợ ộ

ng đ y đ các yêu c u c a ngân hàng. T khi có công văn s 34/CV- ứ ủ ừ ủ ầ ầ ố

ố NHNN ngày 7/1/2000 v vi c cho vay không có b o đ m b ng tài s n đ i ề ệ ả ả ả ằ

ng, tr c p thì hình th c cho vay tín v i cán b công ch c và thu n t ớ l ợ ừ ươ ứ ộ ợ ấ ứ

ch p này đã phát tri n m nh m . Trong t ng s các món cho vay c a chi ủ ẽ ể ạ ấ ổ ố

nhánh có đ n 60% là các kho n vay tín ch p l ấ ươ ế ả ả ng. Tuy nhiên các kho n

vay này ch đ c c p h n m c là 40 tri u đ gi m thi u r i ro cho ngân ỉ ượ ấ ể ủ ể ả ứ ệ ạ

hàng. Đ i v i cho vay c m c , gi y t có giá đem c m c ch y u là s ố ớ ấ ờ ầ ố ố ủ ế ầ ổ

ti ế t ki m, vì khách hàng c n ti n g p trong khi s ti ầ ổ ế ề ệ ấ ế t ki m ch a đ n ư ệ

h n.ạ

47 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

n , chi nhánh có các hình th c cho vay tiêu

ề ố V ph ề

ươ ng th c tr ứ ả ợ ứ

dùng tr m t l n và cho vay tiêu dùng tr góp trong đó hình th c vay tr ả ộ ầ ứ ả ả

góp là ch y u. Hình th c vay tr góp r t đ c khách hàng quan tâm, nó ủ ế ấ ượ ứ ả

i dân. Hình th c cho vay tiêu dùng phù h p v i đa s kh năng c a ng ố ủ ả ớ ợ ườ ứ

tu n hoàn (cho vay th tín d ng) m i đang ẻ ụ ầ ớ ở ư giai đo n th nghi m ch a ử ệ ạ

đ a vào áp d ng trong th c t ụ ư . ự ế

2.2.4 Lãi su t th c hi n cho vay tiêu dùng ấ ự ệ

Đ u năm 2008 trên th tr ng v n c a Vi t Nam có hi n t ị ườ ầ ủ ố ệ ệ ượ ng

ấ thi u ti n m t trong l u thông cũng nh trong vi c cho vay nên lãi su t ư ư ề ệ ế ặ

i m c khá cao. Lãi su t cho vay tiêu huy đ ng cũng nh cho vay đã lên t ư ộ ớ ứ ấ

dùng đ c xác đ nh theo th i gian c a món vay, th ng đ c xác đ nh ượ ủ ờ ị ườ ượ ị

nh sau ( đ i v i cho vay b ng n i t ). ố ớ ộ ệ ư ằ

Lãi su t vay ng n h n : 1,1- 1,3% tháng ạ ắ ấ

Lãi su t vay trung h n : 1,2- 1,35% tháng ạ ấ

Lãi su t vay dài h n : 1,35- 1,45% tháng ạ ấ

ậ M c dù v y khách hàng và cán b tín d ng v n có th th a thu n ộ ể ỏ ụ ặ ậ ẫ

v i nhau đ có m t m c giá phù h p trong khuôn kh ớ ứ ể ộ ợ ổ

2.2.5 Tình hình cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà ạ

N iộ

Ngân hàng NoN&PTNT chi nhánh Nam Hà N i t ộ ừ ậ khi m i thành l p ớ

chi nhánh đã xác đ nh khách hàng m c tiêu là các t ng công ty l n c a Nhà ụ ớ ủ ổ ị

N c cũng nh các doanh nghi p có quy mô ho t đ ng l n nên ngân hàng ạ ộ ướ ư ệ ớ

ế th c hi n ho t đ ng cho vay kinh doanh là chính, cho vay tiêu dùng chi m ạ ộ ự ệ

t tr ng khá nh . M c dù v y, trong nh ng năm tr i đây, chi nhánh ỷ ọ ữ ặ ậ ỏ l ở ạ

ằ cũng đã m r ng các lo i hình d ch v trong đó có cho vay tiêu dùng nh m ụ ở ộ ạ ị

đa d ng hoá khách hàng và nâng cao thu nh p. Sau đây là b ng tín d ng h ụ ạ ả ậ ộ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

s n xu t và cá nhân: ả ấ

48

B ng: 2.10 B ng tín d ng h s n xu t và cá nhân ộ ả ụ ả ả ấ

Đ n v : tri u đ ng

ơ ị

Năm 2006

Ch tiêu ỉ

T.H nạ

C ngộ

Năm 2007 N.H nạ N.H nạ 191,363 1,477,150 1,668,513 92,098 ợ 201,089 1,481,272 1,682,361 36,875 90,812

20,211

T.H nạ 11,268 3,011 42,133

C ngộ 103,366 39,886 132,945

Doanh s cho vay ố Doanh s thu n ố D nư ợ

47,449 Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng tín d ng năm 2007

27,238 ế

ạ ộ ụ ả ồ

D n cho vay thành ph n h s n xu t và cá nhân ầ ư ợ ộ ả ấ ướ ệ c th c hi n ự

đ ng tăng so v i th i đi m đ u năm là 85 t đ n 31/12/2007 là 132 t ế ỷ ồ ể ầ ờ ớ ỷ

đ ng. Trong đó ch y u là cho vay tiêu dùng và cho vay ng n h n, c m c ồ ủ ế ầ ạ ắ ố

gi y t có giá. N x u là 158 tri u đ ng, đây là các kho n n cho vay tiêu ấ ờ ợ ấ ệ ả ồ ợ

ư ị dùng do m t s nguyên nhân khách quan nh cán b đi công tác ch a k p ộ ố ư ộ

v đ tr n … Nhìn chung các kho n n cho vay h s n xu t và cá nhân ả ề ể ả ợ ộ ả ấ ợ

tình hình thu h i n t t. ồ ợ ố

B ng sau cho ta th y t tr ng ngày càng tăng c a cho vay tiêu dùng ấ ỷ ọ ủ ả

B ng:2.11 Tình hình d n cho vay tiêu dùng ư ợ ả

Đ n v : tri u đ ng

ơ ị

n

D n c

D ư

ư ợ ả

Ch tiêu ỉ

T tr ng ỷ ọ

Năm 2006 Năm 2007

chi nhánh 1,601,150 2,183,163

2,96 6,09

Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng tín d ng năm 2007

HSX&CN 47,449 132,945 ế

ạ ộ ụ ả ồ

Trong giai đo n t năm 2005-2007, d n cho vay tiêu dùng tăng ạ ừ ư ợ

m nh. Đ c bi t năm 2007, d n cho vay tiêu dùng g p g n ba l n năm ặ ạ ệ ư ợ ấ ầ ầ

2006, tăng t i 280%. Đi u này có th gi i thích b i năm 2007, th tr ớ ể ả ề ị ườ ng ở

b t đ ng s n v n đang ả ấ ộ ẫ ở trong giai đo n lên c n s t, do đó nhu c u vay ơ ố ạ ầ

tăng cao, làm tăng d n cho vay tiêu dùng. Năm mua nhà, s a ch a nhà ử ữ ở ư ợ

2007 s l ng khách hàng c a chi nhánh tăng đáng k do chi nhánh đã tích ố ượ ủ ể

49 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

c c áp d ng các bi n pháp nh m m r ng và đ y m nh ho t đ ng cho ự ạ ộ ở ộ ụ ệ ạ ằ ẩ

vay tiêu dùng. Đi u này ch ng t ứ ề ỏ ệ ộ vi c m r ng cho vay tiêu dùng là m t ở ộ

h ng đi đúng, góp ph n tăng l ng khách hàng và ngu n thu cho chi ướ ầ ượ ồ

nhánh.

Hi n t i d n cho vay tiêu dùng t i chi nhánh là: ệ ạ ư ợ ạ

B ng 2.12: D n cho vay tiêu dùng hi n t i c a chi nhánh ư ợ ệ ạ ủ ả

ư

Đ i t

ng

ố ượ

Tỷ tr ngọ

T ng sổ h ộ còn d nư ợ 4 6

T ng dổ nợ 2 0.3

2 0.3

7 923 940

2.9 88.32 93.52

3.1 94 100

Mua xe ô tô Mua xe máy Chuy n quy n s d ng đ t ấ ể ề ử ụ Xây d ng, s a ch a nhà ở ử ự Khác T ng c ng ổ

Qua đây ta th y d n c a tín d ng tiêu dùng t ư ợ ủ ụ ấ ạ ộ i chi nhánh Nam Hà N i

các đ i t ng khác (88.32 trong t ng s 93.52) chi m 94%. ch y u là ủ ế ở ố ượ ế ổ ố

Còn l i là các kho n tín d ng không đáng k nh xây d ng, s a ch a nhà ạ ư ự ử ữ ụ ể ả

ở ằ chi m 3.1%, mua ô tô 2%, mua xe máy 0.3%. Và ta cũng th y r ng ế ấ

ề ử ụ không có kho n tín d ng nào liên quan đ n v n đ chuy n quy n s d ng ụ ề ể ế ả ấ

đ t.ấ

Ch t l ng tín d ng: ấ ượ ụ

Th c hi n phân lo i n theo công văn s 636/QĐ-HĐQT-XLRR ự ệ ạ ợ ố

ngày 22/06/2007 c a H i đ ng qu n tr v vi c phân lo i n , trích l p d ị ề ệ ộ ồ ạ ợ ủ ả ậ ự

phòng và x lý r i ro tín d ng trong h th ng NHNo&PTNT Vi t Nam; ệ ố ụ ử ủ ệ

i Chi nhánh Nam Hà N i đ n ngày 31/12/2007 t ế ạ ộ ướ c nh sau: ư

D n nhóm I là: 3.214.031 trđ chi m 98.3% trên t ng d n . ư ợ ư ợ ế ổ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

D n nhóm II là: 361 trđ chi m 0.01% trên t ng d n ư ợ ư ợ ế ổ

50

D n nhóm III: 1.877 trđ chi m 0.05% trên t ng d n ; chi m 3.4% trên ư ợ ư ợ ế ế ổ

t ng n x u. ổ ợ ấ

D n nhóm IV: 50.699 trđ chi m 1.5% trên t ng d n ; chi m 92.6% trên ư ợ ư ợ ế ế ổ

t ng n x u. ổ ợ ấ

D n nhóm V: 2.173 trđ chi m 0.07% trên t ng d n ; chi m 3.97% trên ư ợ ư ợ ế ế ổ

t ng n x u. ổ ợ ấ

T l t ng n x u trên t ng d n : 1.67% (T nhóm III đ n nhóm V). ỷ ệ ổ ư ợ ợ ấ ừ ế ổ

S n đã x lý r i ro trong năm 2007 là 108.300.000 đ ng và 1.466.000 ố ợ ử ủ ồ

USD , d n c đ n 31/12/2007 là 3.269.141 tri u đ ng (bao g m c d ư ợ ướ ế ả ư ệ ồ ồ

ng). n cho vay h trung ợ ộ ươ

Qua đây ta th y t n x u v n n m trong gi l i h n cho phép không có ấ ỷ ệ ơ ấ ẫ ằ ớ ạ

gì là nguy hi m cể ả

2.3 Nh ng đáng giá chung v ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ữ ộ ề ạ ạ i

NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N iộ

2.3.1 K t qu v cho vay tiêu dùng mà chi nhánh đã đ t đ c trong ả ề ạ ượ ế

th i gian qua ờ

Th nh t, d n cho vay tiêu dùng không ng ng tăng cao qua các ư ợ ừ ứ ấ

ng tín d ng tiêu dùng v n luôn đ năm nh ng ch t l ư ấ ượ ụ ẫ ượ ớ c đ m b o. V i ả ả

ủ n l c không ng ng c a ngân hàng thì đây là m t thành công l n c a ỗ ự ừ ủ ớ ộ

NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i. Cho vay tiêu dùng đ ộ ượ ứ c coi là ch a

đ ng nhi u r i ro nh t, tuy nhiên đ i v i chi nhánh thì n quá h n tiêu ự ề ủ ố ớ ấ ạ ợ

m c đ r t th p, th p h n r t nhi u so v i cho dùng m i ch phát sinh ỉ ớ ở ứ ộ ấ ơ ấ ề ấ ấ ớ

vay kinh doanh, v n trong m c đ an toàn cho phép, đi u này cho th y n ứ ộ ề ẫ ấ ỗ

l c r t l n c a các cán b tín d ng trong vi c th m đ nh và qu n lý r i ro ự ấ ớ ủ ụ ủ ệ ả ẩ ộ ị

trong tín d ng tiêu dùng. ụ

Th hai, d n cho vay tiêu dùng qua các năm luôn m c tăng ư ợ ứ ở ứ

tr ng cao, th hi n xu h ng lai. ưở ể ệ ướ ng m r ng ho t đ ng này trong t ạ ộ ở ộ ươ

51 Chuyên đ t

ề ố

S tăng tr

ệ ng v s l

ng khách hàng đ n v i ngân hàng, cũng nh d ự ưở

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ư ư

ề ố ượ ế ớ

ả n trong lĩnh v c này đã góp ph n th c hi n chính sách đa d ng hoá s n ợ ự ự ệ ạ ầ

ph m, đa d ng hoá khách hàng c a chi nhánh Nam Hà N i nói riêng và h ủ ạ ẩ ộ ệ

ạ th ng Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn nói chung. Ho t ệ ể ố

đ ng cho vay tiêu dùng đ ộ ượ ầ c m r ng v i c c u khá h p lý đã góp ph n ớ ơ ấ ở ộ ợ

làm tăng t ng d n và l i nhu n cho chính chi nhánh. Ph n l n các ư ợ ổ ợ ầ ớ ậ

kho n vay tiêu dùng đ u là vay ng n h n, và tr góp do đó t o ra dòng ắ ề ả ạ ả ạ

ti n đ u đ n vào ngu n thu c a chi nhánh, t o đi u ki n đ chi nhánh ủ ệ ề ề ể ề ặ ạ ồ

ả ử ụ quay vòng v n, ti p t c cho vay, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng ế ụ ệ ầ ố

v n. ố

Th ba, s tăng tr ự ứ ưở ầ ng v ho t đ ng cho vay tiêu dùng góp ph n ạ ộ ề

nâng cao hình nh và kh năng c nh tranh c a chính chi nhánh. Cho vay ủ ả ả ạ

ng l n khách hàng, do đó n u nh tiêu dùng có u đi m là ph c v s l ể ụ ụ ố ượ ư ế ớ ư

khách hàng tho mãn v d ch v đ c cung c p h s thêm tin t ng và ề ị ụ ượ ả ọ ẽ ấ ưở

thành nh ng ng s tr ẽ ở ữ ườ ấ i qu ng bá hình nh chi nhánh hi u qu nh t. ệ ả ả ả

N u nh tr c đây, khách hàng c a chi nhánh t p trung ch y u vào các ư ướ ế ủ ế ủ ậ

c ... thì đ n nay đã có thêm r t nhi u các doanh nghi p l n c a nhà n ệ ớ ủ ướ ề ế ấ

ụ khách hàng là cá nhân, h gia đình. H không ch đ n vay các kho n ph c ọ ỉ ế ả ộ

v nhu c u tiêu dùng mà còn s d ng nhi u d ch v khác c a ngân hàng, ụ ử ụ ụ ủ ề ầ ị

qu ng bá hình nh chi nhánh do đó góp ph n m r ng các ho t đ ng khác ạ ộ ở ộ ả ả ầ

ắ c a chi nhánh. Trong đi u ki n các ngân hàng c nh tranh nhau gay g t ủ ề ệ ạ

nh hi n nay thì vi c m r ng đ ư ệ ở ộ ệ ượ c khách hàng là m t đi u r t khó khăn, ộ ề ấ

th nh ng v i nh ng n l c không ng ng chi nhánh đã th c hi n đ ỗ ự ự ừ ư ữ ệ ế ớ ượ c

vi c đó, đây là m t thành công trong quá trình phát tri n c a ngân hàng. ủ ể ệ ộ

Không ch v y, cho vay tiêu dùng là m t h ỉ ậ ộ ướ ạ ng đi m i, vi c đ y m nh ệ ẩ ớ

cho vay tiêu dùng s tăng c ng hi u qu s d ng v n, do đó mà nâng ẽ ườ ả ử ụ ệ ố

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

cao kh năng c nh tranh c a chi nhánh trên th tr ị ườ ủ ả ạ ố ng. T ng ngu n v n ổ ồ

52

huy đ ng đ ộ ượ ệ c qua các năm là r t l n nh ng vi c s d ng ch a đ t hi u ệ ử ụ ư ạ ấ ớ ư

ử ụ qu cao. Do đó v i vi c m r ng cho vay tiêu dùng, chi nhánh đã s d ng ở ộ ệ ả ớ

ạ ngu n v n hi u qu h n, tăng thu nh p do đó nâng cao kh năng c nh ả ơ ệ ậ ả ố ồ

tranh c a chi nhánh. ủ

Có đ c k t qu nh trên là do s tác đ ng k t h p c a r t nhi u các ượ ủ ấ ế ợ ự ư ề ế ả ộ

y u t c khách quan và ch quan. ế ố ả ủ

Trong th i kỳ 2005-2007 s tăng tr đã t o ra môi ự ờ ưở ng v kinh t ề ế ạ

tr ng kinh doanh thu n l i và sôi đ ng cho các ngân hàng, cho các doanh ườ ậ ợ ộ

nghi p s n xu t, kinh doanh và nâng cao ch t l ng cu c s ng cũng nh ệ ả ấ ượ ấ ộ ố ư

thu nh p cho ng i dân ậ ườ i dân. Trên đ a bàn th đô, thu nh p c a ng ủ ủ ậ ị ườ

đ c tăng cao cùng v i s phong phú c a các lo i hàng hoá d ch v đã ượ ớ ự ủ ụ ạ ị

làm tăng nhu c u tiêu dùng cũng nh vay tiêu dùng c a dân c . Vi c s ư ệ ử ủ ư ầ

d ng các d ch v ngân hàng cũng ngày càng tăng lên. Song song v i đó, ụ ụ ớ ị

hành lang pháp lý cho ho t đ ng ngân hàng nói chung và vay tiêu dùng nói ạ ộ

riêng d n đ c b sung và hoàn thi n theo h ng ngày càng m r ng và ầ ượ ệ ổ ướ ở ộ

thông thoáng t o đi u ki n cho ho t đ ng cho vay tiêu dùng phát tri n. Đ ạ ộ ệ ề ể ạ ể

có đ c thành t u trên không th không nói đ n s ch đ o đi u hành sát ượ ế ự ỉ ạ ự ể ề

sao c a Ban giám đ c cũng nh n l c c a các cán b tín d ng c a chi ư ỗ ự ủ ụ ủ ủ ố ộ

nhánh.

2.3.2. M t s h n ch v n t n t i và nguyên nhân ế ẫ ồ ạ ộ ố ạ

2.3.2.1 H n chạ ế

Song song v i nh ng k t qu đã đ t đ c, ho t đ ng cho vay tiêu ạ ượ ữ ế ả ớ ạ ộ

dùng c a chi nhánh cũng còn m t s h n ch c n tr s phát tri n và m ộ ố ạ ế ả ở ự ủ ể ở

r ng c a ho t đ ng này. ộ ạ ộ ủ

Các s n ph m cho vay tiêu dùng c a chi nhánh m i ch d ng l ỉ ừ ủ ả ẩ ớ ạ ở i

các hình th c truy n th ng nh vay s a ch a, xây m i, mua nhà; mua ôtô; ử ư ữ ứ ề ố ớ

ứ mua đ dùng lâu b n; cho vay đi xu t kh u lao đ ng; còn nhi u hình th c ấ ề ề ẩ ồ ộ

53 Chuyên đ t

ch a đ ư ượ

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ề ố ầ ầ c áp d ng nh cho vay đi du h c, cho vay mua c ph n l n

ụ ư ọ ổ

đ u ...V hình th c b o đ m ti n vay các lo i nh cho vay mua nhà th ầ ứ ả ư ề ề ả ạ ế

ch p b ng chính ngôi nhà m i cũng ch a đ ư ằ ấ ớ ượ c th c hi n, v ph ệ ự ề ươ ng

th c tr n cho vay qua th tín d ng, cho vay th u chi là nh ng lo i có ả ợ ữ ụ ứ ẻ ạ ấ

ti m năng l n nh ng ch a đ ư ượ ư ề ớ c tri n khai. Các kho n cho vay tiêu dùng ả ể

tài tr cho m t s m c đích nh t đ nh c a chi nhánh m i ch d ng l ủ ỉ ừ ớ i ạ ở ộ ố ụ ấ ị ợ

ch ch a khai thác đ ư ứ ượ ư c nhu c u đa d ng và ngày càng tăng c a dân c . ủ ạ ầ

Kinh t i dân tăng theo th tr ế ị ườ ng ngày càng phát tri n, thu nh p c a ng ể ậ ủ ườ

cũng nh đ i s ng c a h luôn đ c c i thi n, cùng v i s thâm nh p th ư ờ ố ủ ọ ượ ả ớ ự ệ ậ ị

tr ng ngày càng m nh m c a các công ty n ườ ẽ ủ ạ ướ c ngoài đã t o ra m t th ạ ộ ị

tr ng hàng tiêu dùng vô cùng phòng phú, d n đ n nhu c u tiêu dùng ngày ườ ế ầ ẫ

m t nhi u h n c a ng i dân. Do đó trong t ơ ủ ề ộ ườ ươ ề ng lai các s n ph m truy n ả ẩ

th ng s khó có th ti p t c thu hút đ c khách hàng. Ngoài ra khách ể ế ụ ẽ ố ượ

hàng đ n v i chi nhánh ch a nh n đ c nhi u ti n ích t các d ch v cho ư ế ậ ớ ượ ệ ề ừ ụ ị

ở ệ vay tiêu dùng c a ngân hàng. Đây là m t s lãng phí r t l n, c n tr vi c ộ ự ấ ớ ủ ả

t gi a ngân hàng và khách hàng, h n ch kh t o m i quan h m t thi ạ ệ ậ ố ế ữ ế ạ ả

năng m r ng các d ch v khác. M i quan h c a khách hàng và ngân ố ệ ủ ở ộ ụ ị

hàng m i ch d ng l i ỉ ừ ớ ạ ở ệ vi c vay ti n, đ nh kỳ tr ề ị ả ợ ợ n , và thanh lý h p

đ ng.ồ

L n l t trong các năm 2006, 2007 t tr ng cho vay tiêu dùng và h ầ ượ ỷ ọ ộ

gia đình trong t ng d n đã đ t: 2,06% và 6,09% ; ta th y năm 2007 tăng ư ợ ấ ạ ổ

khá nhanh, tuy nhiên chi nhánh còn có th m r ng h n n a ho t đ ng cho ể ở ộ ơ ữ ạ ộ

vay tiêu dùng, ch a t ng x ng v i ti m năng c a chi nhánh. N u ta so ư ươ ớ ề ứ ủ ế

sánh v i m t s các ngân hàng khác thì th y r ng t ấ ằ ộ ố ớ l ỷ ệ này là r t khiêm ấ

cho vay tiêu dùng t n. T l ố ỷ ệ ở ơ ấ các ngân hàng c ph n còn cao h n r t ầ ổ

nhi u. Ngân hàng th ng Tín (Sacombank) ề ươ ng m i c ph n Sài Gòn Th ầ ạ ổ ươ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

có doanh s cho vay tiêu dùng chi m đ n 22% t tr ng doanh s c a ngân ế ế ố ỷ ọ ố ủ

54

hàng. Ngân hàng th tr ng cho vay tiêu dùng ươ ng m i c ph n Á Châu, t ầ ạ ổ ỷ ọ

chi m t ế ớ i 26% trong t ng d n . Nhi u ngân hàng th ư ợ ề ổ ươ ầ ng m i c ph n ạ ổ

khác cũng đang t p trung m r ng th ph n trên lĩnh v c cho vay tiêu dùng ị ở ộ ự ậ ầ

b i đây là m t lĩnh v c m i m và đ y ti m năng. Trong khi đó kh i ngân ầ ở ự ề ẻ ộ ớ ố

hàng th ng m i qu c doanh ch a có s quan tâm đúng m c t i th ươ ứ ớ ự ư ạ ố ị

tr ng đ y ti m năng này. T i chi nhánh Nam Hà N i kh i khách hàng ườ ề ầ ạ ộ ố

ch y u v n là các doanh nghi p Nhà N c v i t l lên t ủ ế ớ ỷ ệ ướ ệ ẫ ớ ổ i >80% t ng

đây có m t đi u nguy hi m là các doanh nghi p Nhà N c làm d n . ư ợ Ở ướ ệ ể ề ộ

ăn thua l , gây th t thoát tài s n c a nhà n c và do đó đ ng tr c nguy ỗ ả ủ ấ ướ ứ ướ

c phá s n. Quá trình c ph n hoá đang đ ơ ả ầ ổ ượ c tri n khai m nh m , trong ạ ể ẽ

t ng lai kh i khách hàng này s gi m b t và n u chi nhánh không tìm ươ ẽ ả ế ố ớ

c kh i khách hàng b sung ( DN ngoài qu c doanh, khách hàng ki m đ ế ượ ố ố ổ

cá nhân ) thì r t khó đ ng v ng trong c nh tranh. ữ ứ ấ ạ

2.3.2.2 Nguyên nhân

Nguyên nhân khách quan.

Lu t thu đ i v i ng i có thu nh p cao còn nhi u b t c p, vi c kê ế ố ớ ậ ườ ấ ậ ề ệ ậ

khai thu nh p, m c thu ph i ch u nên đã ph n nào h n ch b t s l ế ớ ố ượ ng ứ ế ậ ả ạ ầ ị

ậ khách hàng đ n v i ngân hàng do tâm lý e ng i ph i công khai thu nh p ế ạ ả ớ

c a các khách hàng có thu nh p cao. ủ ậ

ả Ph n l n các kho n cho vay tiêu dùng c a chi nhánh là các kho n ầ ớ ủ ả

cho vay th ch p l ng, trong khi đó thu nh p bình quân c a các cán b ấ ươ ế ủ ậ ộ

viên ch c là kho ng 1,8-3,2 tri u đ ng m t tháng, ngoài vi c trang tr i chi ứ ệ ệ ả ả ồ ộ

phí sinh ho t s ti n còn l i đ tr n là khá ít, do đó h ch có kh năng ạ ố ề ạ ể ả ợ ả ọ ỉ

vay nh ng món nh . Vi c tr l ng vào tài kho n đã đ ả ươ ữ ệ ỏ ả ượ c áp d ng tuy ụ

nhiên ch a ph bi n, các doanh nghi p ph n l n v n tr l ng cho cán ổ ế ầ ớ ả ươ ư ệ ẫ

ư b công nhân viên b ng ti n m t ch không tr qua tài kho n nên ch a ứ ộ ề ằ ặ ả ả

t o thói quen thanh toán qua Ngân hàng . Vì v y khi th m đ nh kh năng ạ ậ ẩ ả ị

55 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

tr n c a khách hàng vay tiêu dùng m t r t nhi u th i gian mà l i không ả ợ ủ ấ ấ ề ờ ạ

chính xác. Do đó ngân hàng ch a chú tr ng t i cho vay tiêu dùng. ư ọ ớ

Lu t pháp v ngân hàng c a Vi t là ủ ề ậ ệ t Nam ch a đ ng b , đ c bi ồ ộ ặ ư ệ

các quy đ nh v cho vay tiêu dùng. Các văn b n quy đ nh ch a bám sát ư ề ả ị ị

th c t , h th ng pháp lu t c a Vi t Nam v n ch a có đi u lu t c th ự ế ệ ố ậ ủ ệ ậ ụ ể ư ề ẫ

nào quy đ nh v cho vay tiêu dùng, quy n l ề ợ ề ị i và nghĩa v c a khách hàng ụ ủ

và ngân hàng, mà m i ch có các công văn, quy ch . V i hình th c cho vay ế ớ ứ ớ ỉ

xây nhà, s a ch a nhà thì yêu c u là ph i có gi y phép xây nhà c a văn ủ ữ ử ả ầ ấ

phòng ki n trúc s thành ph thì m i đ ớ ượ ấ c c p v n. Nh ng trên th c t ư ự ế ư ế ố ố

thì không m y khách hàng đáp ng đ c đi u ki n này do đ có đ ứ ấ ượ ề ể ệ ượ c

gi y phép là đi u khó khăn. t và tâm lý v cho vay tiêu dùng ề ấ Hi u bi ể ế ề

c a ng ủ ườ ế i dân v ngân hàng còn h n ch . M c dù đã có s chuy n bi n ế ự ể ề ặ ạ

tích c c trong thói quen s d ng các s n ph m ngân hàng nh ng thói quen ử ụ ư ự ả ẩ

đó ch a th c s ph bi n trong dân chúng. Dân chúng v n có thói quen ự ự ổ ế ư ẫ

ti t ki m đ món ti n c n thi ế ề ầ ủ ệ ế ồ ế ậ t r i m i tiêu dùng, v n e ng i khi ti p c n ẫ ạ ớ

ả d ch v cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. M t khác, đ i v i tài s n đ m ị ố ớ ủ ụ ả ặ

ng b t đ ng s n ( quy n s h u đ t, nhà ) và các b o, khi chuy n nh ả ể ượ ề ở ữ ấ ộ ấ ả

ng h ch s d ng các đ ng s n có giá tr khác ( ôtô, xe máy ) thông th ộ ả ị ườ ỉ ử ụ ọ

gi y t vi t tay mà không có s xác nh n c a chính quy n đ a ph ấ ờ ế ủ ự ề ậ ị ươ ng

hay công ch ng v giao d ch đã th c hi n đ tránh thu , nên không th ự ứ ế ệ ể ề ị ể

vay v n ngân hàng vì các gi y t ấ ờ ố ử ụ ch ng minh quy n s h u và s d ng ề ở ữ ứ

không đ c đ y đ và h p pháp. Đi u này m t ph n là do th t c c p s ượ ầ ủ ụ ấ ổ ủ ề ầ ợ ộ

đ c a ta còn quá r m rà và qua nhi u c p xét duy t, th i gian kéo dài. ỏ ủ ề ấ ườ ệ ờ

Môi tr ườ ng c nh tranh trên đ a bàn th đô r t gay g t, gi a các ngân ủ ữ ạ ắ ấ ị

hàng th ng m i qu c doanh v i nhau và v i các ngân hàng th ươ ạ ố ớ ớ ươ ạ ng m i

t là các ngân hàng th c ph n và liên doanh. Đ c bi ổ ặ ầ ệ ươ ầ ng m i c ph n ạ ổ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

đang t p trung chi m lĩnh th tr ị ườ ế ậ ứ ng cho vay tiêu dùng v i nhi u hình th c ề ớ

56

đa d ng, phong phú, lãi su t h p d n, d ch v t i t n tay ng i tiêu dùng ấ ấ ụ ớ ậ ạ ẫ ị ườ

do đó chi nhánh Nam Hà N i cũng g p nh ng khó khăn nh t đ nh. ấ ị ữ ặ ộ

Dù đã có Trung tâm thông tin tín d ng ngân hàng Nhà n c (CIC) là ụ ướ

ệ đ n v duy nh t theo dõi l ch s tín d ng c a các cá nhân và doanh nghi p ụ ơ ử ủ ấ ị ị

ậ vay v n các Công ty tài chính và T ch c tín d ng tuy nhiên kh năng c p ổ ứ ụ ả ố

nh t c a CIC còn kém th hi n vi c nhi u khách hàng đã có d n t ể ệ ở ệ ậ ủ ư ợ ạ i ề

t ch c tín d ng khác nh ng không đ c c p nh t trong h th ng CIC ổ ứ ụ ư ượ ệ ố ậ ậ

ễ d n đ n TCTD thi u thông tin khi ra quy t đ nh cho vay, ho c d d n đ n ẫ ặ ễ ẫ ế ị ế ế

cho vay ch ng chéo trong khi khách hàng không đ kh năng tr n . ả ợ ủ ả ồ

Nguyên nhân ch quan. ủ

Ho t đ ng cho vay tiêu dùng còn có nhi u h n ch là do chi nhánh ạ ộ ế ề ạ

ch a th t s chú tr ng đ n vi c m r ng ho t đ ng này. Là m t chi ạ ộ ậ ự ở ộ ư ế ệ ọ ộ

nhánh c a h th ng Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thông Vi ủ ệ ố ệ ể ệ t

Nam, chi nhánh Nam Hà N i ph i tuân th theo các quy đ nh cũng nh ủ ả ộ ị ư

chính sách tín d ng c a ngân hàng nông nghi p.Sau đây là các nguyên ủ ụ ệ

nhân

Các s n ph m vay tiêu dùng c a chi nhánh ch a đáp ng v i nhu ứ ủ ư ẩ ả ớ

. Ch ng h n nh vi c quy đ nh h n m c tín d ng còn c u khách hàng ầ ư ệ ứ ụ ạ ẳ ạ ị

ng, chi nhánh m i ch nhi u c ng nh c, ví d s n ph m vay tín ch p l ụ ả ề ứ ấ ươ ắ ẩ ớ ỉ

c p h n m c tín d ng là 30 tri u đ ng, h n m c này còn th p so v i nhu ồ ấ ứ ụ ứ ệ ạ ấ ạ ớ

ng m i c c u v n c a khách hàng. Trong khi đó, m t s ngân hàng th ầ ố ủ ộ ố ươ ạ ổ

ph n đã c p cho khách hàng h n m c là 50 tri u (VP bank), ACB là 100 ứ ệ ấ ầ ạ

tri u đ ng, Eximbank là 500 tri u đ ng. Bên c nh đó s n ph m cho vay ồ ệ ệ ẩ ạ ả ồ

tín ch p m i ch đ c áp d ng ỉ ượ ấ ớ ụ ở các cán b công ch c thu c các c quan ứ ộ ơ ộ

nhà n c, ch a th c hi n đ i v i các công ty t nhân hay liên doanh. ướ ố ớ ư ự ệ ư

Đ i t ng đ c vay tiêu dùng còn h n ch ố ượ ượ ạ ế. Chi nhánh Nam Hà N iộ

ch đ ng trú ỉ ượ c phép cho vay tiêu dùng v i các cá nhân có h kh u th ớ ẩ ộ ườ

57 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

ho c đ a ch n i công tác thu c qu n Thanh Xuân - Hà N i. Tr c kia, chi ặ ị ỉ ơ ậ ộ ộ ướ

nhánh đ c phép cho vay đ i v i các đ i t ng trú ượ ố ớ ố ượ ng có h kh u th ộ ẩ ườ ở

Hà N i. Nh v y quy đ nh m i đã h n ch các đ i t ư ậ ố ượ ế ạ ộ ớ ị ố ng có th vay v n ể

ng c a chi nhánh, trong khi các đ i t ủ ố ượ ở ị ố đ a bàn khác có nhu c u vay v n ầ

là r t l n. ấ ớ

M ng l ạ ướ ế i chi nhánh Nam Hà N i còn ít, c s v t ch t còn thi u ơ ở ậ ấ ộ

th nố . Đ n nay ngân hàng Nam Hà N i m i ch có 4 chi nhánh c p II là 2 ộ ế ấ ớ ỉ

chi nhánh Nam Đô, chi nhánh Tây Đô, chi nhánh Gi ng Võ, và 07 phòng ả

giao d ch tr c thu c. ộ Ở ự ị ụ các chi nhánh và phòng giao d ch, m t b ng ph c ặ ằ ị

v cho vi c giao d ch th ụ ệ ị ườ ng h p, s l ẹ ố ượ ng máy tính còn h n ch . ế ạ

Chi nhánh ch đ ng ch a nhi u v i vi c tìm đ n v i khách hàng. ủ ộ ư ế ệ ề ớ ớ

Chi n l c và ph ế ượ ươ ả ng pháp c th đ qu ng cáo ti p th cho các s n ụ ể ể ế ả ị

ph m cho vay tiêu dùng c a chi nhánh ch a đ m nh. Trong th i gian qua, ư ủ ạ ủ ẩ ờ

chi nhánh ch a chú tr ng l m đ n vi c đ a các thông tin v cho vay tiêu ệ ư ư ề ế ắ ọ

dùng t i các khu v c dân c . Ho t đ ng cho vay tiêu dùng v n b đ ng, ớ ạ ộ ị ộ ư ự ẫ

ch khách hàng đ n ch ch a ch đ ng tìm đ n v i khách hàng, đây là ủ ộ ư ứ ế ế ờ ớ

m t đi m y u c a chi nhánh. Ngoài ra, chi nhánh cũng thi t l p ch a k ế ủ ể ộ ế ậ ư ỹ

m i quan h m t thi t v i các công ty bán l ệ ậ ố ế ớ ẻ ẳ ch ng h n nh công ty kinh ư ạ

doanh nhà, các nhà phân ph i ôtô, xe máy.. ố

Th i h n cho vay tiêu dùng ch a đ dài. ờ ạ ư ủ Món vay tiêu dùng có th iờ

h n l n nh t là cho vay mua nhà, nh ng th i h n cho vay cũng không quá ư ờ ạ ạ ớ ấ

07 năm. Nhu c u v nhà là nhu c u l n nh t c a m i cá nhân và h gia ề ầ ở ầ ớ ấ ủ ỗ ộ

đình đ c bi t đ i v i các h gia đình tr ặ ệ ố ớ ộ ẻ ổ ấ ộ tu i trong khi đó giá b t đ ng

i Hà n i đ c đánh giá là cao nh t trong c n s n t ả ạ ộ ượ ả ướ ấ c ( m t căn h ộ ộ

ậ chung c bình dân có giá trung bình kho ng 800 tri u, trong khi thu nh p ư ệ ả

bình quân 1 ng i m t năm kho ng 60tri u ).Nh v y v i thu nh p trong ườ ư ậ ệ ậ ả ộ ớ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

7 năm, có nhi u cá nhân có nhu c u vay v n mua nhà nh ng không đ kh ủ ả ư ề ầ ố

58

năng tr n vì th i gian quá ng n. T i các có n n kinh t ả ợ ề ắ ạ ờ ế ờ phát tri n, th i ể

ng t h n dành cho các kho n cho vay mua nhà th ả ạ ườ ừ ả 15-30 năm và đ m

b o b ng chính căn nhà đ nh mua. ả ằ ị

Trình đ và nghi p v c a các cán b tín d ng còn ch a th c s ụ ủ ự ự ư ụ ệ ộ ộ

m nh.ạ Không th ph nh n nh ng n l c h t mình c a các cán b tín ỗ ự ủ ữ ủ ế ể ậ ộ

ng tín d ng trong vi c th m đ nh, qu n lý các món vay đ m b o ch t l ụ ấ ượ ệ ẩ ả ả ả ị

ng c nh tranh ngày càng gay g t đòi h i các d ng nh ng trong môi tr ụ ư ườ ắ ạ ỏ

ụ cán b ph i không ng ng nâng cao trình đ và k năng. Cán b tín d ng ừ ả ộ ộ ộ ỹ

ch a có s quan tâm đ y đ t ủ ớ ự ư ầ ờ i ho t đ ng cho vay tiêu dùng, kéo dài th i ạ ộ

gian th m đ nh. Hi n nay các k năng bán hàng, gi ệ ẩ ỹ ị ớ ẩ i thi u s n ph m, ả ệ

phân tích tâm lý khách hàng còn ch a đ ư ượ c chú tr ng nhi u. ọ ề

Qua nh ng đi u trên ta th y ho t đ ng cho vay tiêu dùng chi ạ ộ ữ ề ấ ở

nhánh Nam Hà N i đã đ t đ ạ ượ ộ c nh ng k t qu kh quan, tuy nhiên các ả ữ ế ả

các hình th c đ n gi n, ch a đ s n ph m m i ch d ng l ớ ả ỉ ừ ẩ i ạ ở ứ ơ ư ượ ả ở ộ c m r ng

t ng x ng v i ti m năng phát tri n c a chi nhánh. ươ ể ủ ớ ề ứ

59 Chuyên đ t CH

ề ố ệ NG3: GI

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

I PHÁP M R NG CHO VAY TIÊU DÙNG

ƯƠ

Ở Ộ

T I NHNo&PTNT CHI NHÁNH NAM HÀ N I Ộ

ng phát tri n h at đ ng cho vay tiêu dùng c a chi nhánh 3.1 Đ ng h ị ướ ủ ọ ộ ể

Nam Hà N iộ

3.1.1 Đ nh h ng chung cho s phát tri n c a NHNo&PTNT chi ị ướ ự ủ ể

nhánh Nam Hà N iộ

Phát huy tính dân ch , đoàn k t, t ch đ ph n đ u hoàn thành ế ự ủ ủ ể ấ ấ

ố toàn di n các ch tiêu k ho ch kinh doanh năm 2008 t o ti n đ đ cu i ề ể ệ ế ề ạ ạ ỉ

năm đ t h ng doanh nghi p lo i AAA. ạ ạ ệ ạ

đ ng. - Ph n đ u t ng ngu n v n tăng 18%: đ t 9.450 t ố ấ ổ ấ ạ ồ ỷ ồ

- T ng d n đ a ph ng tăng 23%: đ t 2.400 t ư ợ ị ổ ươ ạ ỷ

- T l ti n g i dân c gi ỷ ệ ề ử ư ữ ứ m c 50%/ t ng ngu n v n. ổ ố ồ

- Tăng thu d ch v t ụ ừ ị 14% lên 20% t ng thu nh p ậ ổ

c c i thi n c c u ngu n v n theo h ng n đ nh và hi u qu - T ng b ừ ướ ả ệ ơ ấ ồ ố ướ ệ ổ ị ả

- Không đ x y ra b t c tr ng h p vi ph m quy ch đi u hành k ấ ứ ườ ể ả ế ề ạ ợ ế

ho ch, qu n lý h n m c d n , quy ch qu n lý lãi su t.... ứ ư ợ ế ả ạ ạ ả ấ

ả - Tài chính: ph n đ u hoàn thành k ho ch tài chính trên giao, đ m b o ế ấ ấ ạ ả

ụ ớ thu nh p cho cán b công nhân viên theo quy đ nh và làm các nghĩa v v i ậ ộ ị

nhà n c đ y đ . ướ ầ ủ

3.1.2 Đ nh h ng phát tri n cho vay tiêu dùng ị ướ ể

ư ợ Tăng cho vay các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong t ng d n , ệ ổ ố

gi m b t t tr ng cho vay các DNNN. ớ ỷ ọ ả

Năm 2007 chi nhánh đ t ra m c tiêu nh sau ặ ư ụ

- T ng d n tăng 15%: đ t 2.380 t (Không k d n cho vay h TW) ư ợ ạ ổ ỷ ể ư ợ ộ

- N x u (T nhóm 3 đ n nhóm 5) : d ợ ấ ừ ế ướ i 3% d n . ư ợ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

- T l ỷ ệ cho vay trung dài h n: 60% trên t ng d n . ư ợ ạ ổ

60

3.2 Gi ả i pháp m r ng cho vay tiêu dùng c a chi nhánh Nam Hà N i ộ ở ộ ủ

Th tr ng cho vay tiêu dùng là m ng th tr ị ườ ị ườ ả ệ ng l n nh ng hi n ư ớ

c nhi u ngân hàng khai thác. Đây là th v n còn r t s khai, ch a đ ẫ ấ ơ ư ượ ề ị

tr ng m c tiêu mà r t nhi u các ngân hàng c ph n ti n hành thâm ườ ụ ế ề ấ ầ ổ

ế nh p và chi m lĩnh. N u chi nhánh Nam Hà N i không có nh ng chi n ữ ế ễ ậ ộ

l c c th và lâu dài s r t khó c nh tranh. Vi c đ ra chi n l c m ượ ụ ể ẽ ấ ế ượ ệ ề ạ ở

ạ r ng cho vay tiêu dùng ph i đ m b o s phát tri n hài hoà v i các ho t ộ ả ự ả ả ể ớ

đ ng khác c a ngân hàng, s d ng hi u qu và khai thác t ử ụ ộ ủ ệ ả ố ồ i đa các ngu n

l c c a ngân hàng đ ng th i t o đ ự ủ ờ ạ ồ ượ c m i liên k t ch t ch gi a các b ặ ẽ ữ ế ố ộ

ph n c a chi nhánh.Vì v y, trên c s chi n l c chung c a Ngân hàng ơ ở ế ượ ủ ậ ậ ủ

nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ể ệ ệ ộ ầ t Nam, chi nhánh Nam Hà N i c n

c chi ti t và dài h n, trong đó có các bi n pháp hành đ ra m t chi n l ộ ề ế ượ ế ệ ạ

đ ng c th phù h p v i đ c đi m riêng c a mình. ớ ặ ộ ụ ể ủ ể ợ

Sau đây là m t s chi n l ộ ố ế ượ c nh m m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng ạ ộ ở ộ ằ

c marketing đ i v i ho t đ ng cho vay tiêu 3.2.1 Xây d ng chi n l ự ế ượ ạ ộ ố ớ

dùng

ộ Qu ng bá hình nh ngân hàng và các d ch v c a ngân hàng là m t ụ ủ ả ả ị

đi u r t c n thi t. Ngân hàng c n xây d ng các chi n l ề ấ ầ ế ế ượ ự ầ ứ c và nghiên c u

th tr ng xem nhu c u c a th tr ng là gì. ị ườ ầ ủ ị ườ

ng b t đ u t Vi c nghiên c u nhu c u th tr ứ ị ườ ệ ầ ắ ầ ừ ắ n m b t các nhu ắ

c u ph bi n c a t ng nhóm khách hàng khác nhau, phát hi n s t ầ ệ ự ươ ng ổ ế ủ ừ

đ ng và khác bi ồ ệ ệ t gi a các nhóm khách hàng đó, đ ng th i phát hi n ữ ồ ờ

nh ng nhu c u ti m n. Quan tr ng h n là ph i xác đ nh đ c các nhu ề ẩ ữ ầ ả ọ ơ ị ượ

c u có kh năng thanh toán và có s l ầ ố ượ ả ể ng đ l n, có kh năng phát tri n ả ủ ớ

c thông c v quy mô và t c đ . Nh ng nhu c u này có th xác đ nh đ ả ề ữ ể ầ ộ ố ị ượ

qua các cu c đi u tra th tr ng, ph ng v n ch n m u, qua các khách ị ườ ề ộ ẫ ấ ọ ỏ

hàng đ n giao d ch v i chi nhánh... ế ớ ị

61 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố Đ có đ

ệ c các s n ph m phù h p chi nhánh c n có s nghiên

ượ ự ể ả ẩ ầ ợ

c u, đi u tra v s n ph m c a các đ i th c nh tranh hi n có trên th ứ ủ ạ ề ả ủ ề ệ ẩ ố ị

tr ng, phân tích u, nh ườ ư ượ ả c đi m c a các s n ph m đó, l y ý ki n ph n ẩ ủ ể ế ả ấ

h i c a các khách hàng. ồ ủ

V vay tín ch p c a cán b công nhân viên, chi nhánh có th tìm ủ ề ể ấ ộ

ng h c, doanh nghi p có uy tín thông đ n v i các c quan hành chính, tr ế ơ ớ ườ ệ ọ

qua các cu c trao đ i v i lãnh đ o và công đoàn c quan v vi c nh n tài ề ệ ổ ớ ạ ậ ộ ơ

tr cho công nhân viên c a c quan. Đ ng th i có s ti p xúc thông qua ủ ơ ự ế ợ ồ ờ

i thi u s n ph m. h i th o v i các nhân viên đ gi ộ ể ớ ả ớ ệ ả ẩ

Ngoài ra chi nhánh có th th c hi n qu ng cáo, gi i thi u s n ph m qua ể ự ệ ả ớ ệ ả ẩ

r i. báo chí, tranh nh, tài li u, t ả ệ ờ ơ

Đ i v i cho vay mua nhà, ngân hàng có th k t h p v i các công ty ể ế ợ ố ớ ớ

ớ kinh doanh nhà, th c hi n b o đ m b ng chính căn nhà đ nh mua. Đ i v i ằ ự ệ ả ả ố ị

cho vay đi du h c, đ i t ng đi du h c ph n l n là các h c sinh chu n b ố ượ ọ ầ ớ ẩ ọ ọ ị

t ố t nghi p ph thông trung h c và các sinh viên chu n b t ọ ị ố ệ ẩ ổ ạ t nghi p đ i ệ

h c. Đ m r ng đ ọ ể ở ộ ượ ố ợ c hình th c cho vay này, ngân hàng có th ph i h p ứ ể

ng ph thông trung h c m các v i các công ty t ớ ư ấ v n du h c và các tr ọ ườ ổ ọ ở

i các tr cu c h i th o t ộ ả ạ ộ ườ ng h c, gi ọ ả i đáp các th c m c c a các h c sinh ắ ủ ắ ọ

, s ti n vay và tài cũng nh ph huynh v th t c vay v n, h s gi y t ề ủ ụ ồ ơ ấ ờ ố ề ư ụ ố

t có th thu hút đ s n đ m b o...Đây là m t cách ti p c n r t t ả ậ ấ ố ế ả ả ộ ể ượ ố c s

l c hình nh ngân hàng. ượ ng l n khách hàng đ ng th i qu ng bá đ ồ ả ớ ờ ượ ả

ố ớ Các cán b tín d ng ph i ti p c n h n n a v i khách hàng. Đ i v i ả ế ậ ữ ớ ụ ộ ơ

ộ khách hàng là các cá nhân vi c chào bán s n ph m vay tiêu dùng g p m t ệ ả ẩ ặ

s khó khăn nh t đ nh nh dân c s ng phân tán, và có tâm lý e ng i khi ố ấ ị ư ố ư ạ

ti p xúc v i cán b tín d ng đ nói ra nhu c u vay tiêu dùng c a mình. Vì ủ ụ ể ế ầ ớ ộ

th v i các s n ph m khác nhau, c n có các cách th c ti p c n khách ầ ế ớ ứ ế ả ẩ ậ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

hàng khác nhau.

62

V i vi c cho vay mua xe máy, ôtô tr ệ ớ ả ớ góp, chi nhánh k t h p v i ế ợ

các hãng xe có uy tín đ gi i thi u cho các đ i lý v s n ph m mua xe tr ể ớ ề ả ệ ạ ẩ ả

góp c a chi nhánh. Các c a hàng c a các hãng s n xu t và các công ty ủ ử ủ ấ ả

kinh doanh xe ô tô, xe máy s treo lô gô Ngân hàng nông nghi p t i các ệ ạ ẽ

showroom c a h và phát h s vay v n cũng nh h ng d n khách hàng ủ ọ ồ ơ ư ướ ố ẫ

h s vay đ mua xe. Đ ng th i chi nhánh cũng s treo bi n các lo i xe ồ ơ ể ẽ ể ạ ồ ờ

i các chi nhánh và Phòng giao d ch c a ngân hàng. c a các hãng xe t ủ ạ ủ ị

Đ th c hi n đ c các công vi c trên đòi h i ph i có các cán b ể ự ệ ượ ệ ả ỏ ộ

chuyên trách v marketing ngân hàng. M c dù t ề ặ ạ ệ i ngân hàng nông nghi p

Vi t Nam có b ph n phát tri n s n ph m nh ng t i các chi nhánh c p 1 ệ ể ả ư ậ ẩ ộ ạ ấ

ch a có b ph n này. B ph n marketing s làm nhi m v nghiên c u th ụ ứ ư ệ ẽ ậ ậ ộ ộ ị

tr ng, l y thông tin ph n h i t ườ ồ ừ ả ấ ả khách hàng, đ xu t hoàn thi n s n ệ ề ấ

ph m, thông tin cho khách hàng bi ẩ ế ề ả t v s n ph m. B ph n Marketing ộ ẩ ậ

ph i h p v i các b ph n khác c a chi nhánh đ t ố ợ ể ổ ủ ậ ớ ộ ế ch c các cu c ti p ứ ộ

xúc, các h i th o nh m qu ng bá s n ph m c a ngân hàng. ủ ả ằ ả ả ẩ ộ

3.2.2 Đ i m i công ngh và m r ng m ng l ổ ớ ở ộ ệ ạ i ướ

Đ i m i công ngh là r t c n thi ấ ầ ệ ổ ớ ế ể t. Xã h i ngày càng phát tri n ộ

cao, các ng d ng công ngh ngày càng đ c áp d ng r ng rãi trong các ứ ụ ệ ượ ụ ộ

ho t đ ng c a ngân hàng. Đ u t vào đ i m i công ngh là đ u t theo ạ ộ ầ ư ủ ầ ư ệ ổ ớ

chi u sâu và lâu dài. Tr c m t vi c đ i m i công ngh s làm gia tăng ề ướ ệ ẽ ệ ắ ổ ớ

chi phí cho ngân hàng, chi phí mua s m và đào t o s d ng các ch ạ ử ụ ắ ươ ng

trình hi n đ i. Năm 2007, chi nhánh đã đ c b sung s l ệ ạ ượ ố ượ ổ ng l n các ớ

thi ế ị ạ t b tin h c, m r ng, nâng c p m ng n i b , ph c v trong hi n đ i ạ ụ ụ ộ ộ ở ộ ệ ấ ọ

hoá h th ng thanh toán. Chi nhánh đã tri n khai khá t ệ ố ể ố ự ụ t d án áp d ng

Ipycast đ n t ng phòng giao d ch và chi nhánh c p 2. Trong các năm t ế ừ ấ ị ớ i

ạ chi nhánh c n ti p t c ng d ng nh ng công ngh ngân hàng vào ho t ế ụ ứ ụ ữ ệ ầ

đ ng tín d ng nh qu n lý h s khách hàng, phân tích thông tin, cho phép ộ ư ả ồ ơ ụ

63 Chuyên đ t

ề ố

cán b tín d ng giao d ch v i khách qua Internet ( vi c t ớ

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ồ

v n, b sung h ổ ệ ư ấ ụ ộ ị

s ), giao d ch qua h th ng Homebanking, phonebanking... ơ ệ ố ị

3.2.3 M r ng chính sách tín d ng c a chi nhánh ở ộ ủ ụ

c th ph n khách hàng cho vay tiêu dùng Chi nhánh ph i xác đ nh đ ả ị ượ ầ ị

m c tiêu c a chi nhánh. Đ xác đ nh đ c th ph n c n có s th ng kê, so ụ ủ ể ị ượ ầ ầ ự ố ị

sánh d n , s l ng khách hàng c a chi nhánh v i các ngân hàng khác ư ợ ố ượ ủ ớ

trên đ a bàn. Trên c s bi c đ i t t đ ng khách hàng ph c v và v th ơ ở ế ượ ố ượ ị ụ ụ ị ế

c a ngân hàng mình m i có th đ ra các chính sách phù h p. ủ ể ề ớ ợ

i th Chi nhánh c n phát huy l ầ ợ ế ở ố ổ m i quan h s n có v i các t ng ệ ẵ ớ

công ty và m t s doanh nghi p l n, khai thác kh i l ệ ớ ộ ố ố ượ ớ ng khách hàng l n

là cán b công nhân viên c a các đ n v đó. Bên c nh vi c m r ng cho ơ ở ộ ủ ệ ạ ộ ị

vay tín ch p đ i v i các cán b công nhân viên nhà n c chi nhánh cũng ố ớ ấ ộ ướ

nên chú ý t i các đ i t ng thu c các doanh nghi p t nhân, công ty c ớ ố ượ ệ ư ộ ổ

ph n, liên doanh làm ăn có lãi trong hai năm liên t c. Đây là khu v c kinh ụ ự ầ

t năng đ ng, nhi u doanh nghi p ngoài qu c doanh làm ăn có lãi và ế ệ ề ộ ố

ng i lao đ ng trong các doanh nghi p đó có thu nh p t ng đ i cao và ườ ậ ươ ệ ộ ố

ổ n đ nh. ị

Đa d ng hoá và tăng c ạ ườ ng tính c nh tranh c a các s n ph m cho ủ ạ ả ẩ

vay tiêu dùng. Chi nhánh nên m r ng các hình th c vay c v m c đích, ả ề ụ ở ộ ứ

ng th c tr n và ph ng th c cho vay. v ph ề ươ ả ợ ứ ươ ứ

V i hình th c vay tín ch p l ng c a cán b công nhân viên, chi ấ ươ ứ ớ ủ ộ

nhánh có th m r ng h n m c tín d ng (t ể ở ộ ứ ụ ạ ừ ặ 40 tri u lên 50 tri u) ho c ệ ệ

căn c vào th i h n vay và thu nh p th ng xuyên c a khách hàng đ xác ờ ạ ứ ậ ườ ủ ể

i đa có th là 50% thu nh p th đ nh h n m c. H n m c t ứ ị ứ ố ạ ạ ể ậ ườ ủ ng xuyên c a

ệ th i h n vay. Ch ng h n, thu nh p bình quân c a m t nhân viên là 4 tri u ờ ạ ủ ẳ ạ ậ ộ

c vay t đ ng/ tháng ( 48 tri u/ năm ) n u vay trong th i h n 1 năm đ ế ồ ờ ạ ệ ượ ố i

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

ể ế ợ đa là 24 tri u đ ng, vay 2 năm là 48 tri u đ ng. Chi nhánh có th k t h p ệ ệ ồ ồ

64

c hai hình th c xác đ nh h n m c trên, n u khách hàng vay ng n h n thì ả ứ ứ ế ạ ạ ắ ị

áp d ng h n m c là 50 tri u, vay trung dài h n áp d ng h n m c theo thu ứ ụ ụ ứ ệ ạ ạ ạ

ng xuyên và th i h n vay. Có đ c cách xác đ nh h n m c linh nh p th ậ ườ ờ ạ ượ ứ ạ ị

t h n nhu c u vay v n c a khách hàng. ho t nh v y s th a mãn t ư ậ ẽ ỏ ạ ố ơ ố ủ ầ

Trên th tr ị ườ ng hi n nay nhu c u vay xu t kh u lao đ ng và vay đi ấ ệ ẩ ầ ộ

du h c là r t l n, s l ấ ớ ố ượ ọ ng khách hàng có nhu c u này tìm đ n v i ngân ầ ế ớ

hàng không ph i không có, th nh ng chi nhánh ch a đáp ng đ c nhu ư ư ứ ế ả ượ

t Nam cũng đã c u này. Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ệ ầ ể ệ

có văn b n s 2375 NHNo - TD h ng d n cho vay ng i lao đ ng đi làm ả ố ướ ẫ ườ ộ

vi c có th i h n t i n ờ ạ ạ ướ ệ c ngoài. Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ c hình th c vay này ứ

ngân hàng ph i có quan h v i doanh nghi p có ho t đ ng xu t kh u lao ạ ộ ệ ớ ệ ả ấ ẩ

ng, đ ng, chính quy n cũng nh ban qu n lý xu t kh u lao đ ng đ a ph ộ ư ề ả ấ ẩ ộ ị ươ

ngân hàng n c ngoài t ch c vi c chuy n ti n t n c ngoài v n ướ ổ ề ừ ướ ứ ệ ể ề ướ c.

ấ Doanh nghi p ph i m tài kho n và th c hi n ký qu ho t đ ng xu t ạ ộ ự ệ ệ ả ả ở ỹ

kh u lao đ ng t ẩ ộ ạ ụ i chi nhánh. Ngân hàng s ph i h p v i bên tuy n d ng ố ợ ẽ ể ớ

i lao đ ng làm h s , th t c vay v n, đôn đ ph bi n, h ổ ế ể ướ ng d n ng ẫ ườ ồ ơ ủ ụ ộ ố

ng đ i ph c t p và r i ro cao, đ c tr n . Quy trình cho vay xu t kh u t ố ả ợ ẩ ươ ấ ứ ạ ủ ố

đòi h i kh năng th m đ nh k càng. Nh ng n u th c hi n đ ỹ ư ự ế ệ ả ẩ ỏ ị ượ ẽ ạ c s t o

thêm công ăn vi c làm, tăng thu nh p, và m r ng ho t đ ng c a chi ậ ạ ộ ở ộ ủ ệ

nhánh.

Cho vay theo th tín d ng, cho vay th u chi tu n hoàn nên đ ụ ẻ ấ ầ ượ c

nhanh chóng đ a vào áp d ng. Quy trình cho vay th tín d ng đ ụ ư ụ ẻ ượ ự c th c

hi n gi ng nh các hình th c khác, khách hàng cũng đ ứ ư ệ ố ượ c yêu c u có tài ầ

s n đ m b o. Công vi c này thu c b ph n c a phòng tín d ng th ộ ả ủ ụ ệ ả ả ậ ộ ế

c th c hi n phòng k toán. Đây là m t đi u b t h p lý, nh ng l ư i đ ạ ượ ệ ở ự ấ ợ ế ề ộ

đ hình th c này có th nhanh chóng đi vào th c hi n nên l p m t t ể ộ ổ ự ứ ệ ể ậ

chuyên môn theo dõi, phân tích và tr các cán b ướ c m t có th áp d ng ể ụ ắ ở ộ

65 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

nhân viên c a chi nhánh. T chuyên môn s bám sát tình hình th c hi n và ự ủ ẽ ệ ổ

ng m c phát sinh đ t ghi nh n các v ậ ướ ể ừ ắ ẩ đó hoàn thi n và đ a s n ph m ư ả ệ

ra áp d ng r ng rãi. ụ ộ

V i hình th c vay mua nhà, th i h n vay có th kéo dài t 7 năm lên ờ ạ ứ ể ớ ừ

ớ ả ế ợ 10 năm, vì s ti n mua nhà l n đòi h i có th i gian khá dài m i tr h t n . ỏ ố ề ờ ớ

V i nh ng h p đ ng tín d ng dài h n nh v y nên s d ng lãi su t th ạ ử ụ ư ậ ữ ụ ấ ồ ợ ớ ả

n i, lãi su t đ ổ ấ ượ ộ ầ c đi u ch nh 3 tháng, 6 tháng ho c 12 tháng m t l n. ề ặ ỉ

Trong nh ng tr ng h p c th , cán b tín d ng và khách hàng có th ữ ườ ụ ể ụ ợ ộ ể

ả tho thu n áp d ng c lãi su t c đ nh và lãi su t th n i trên m t kho n ấ ố ị ả ổ ụ ả ậ ả ấ ộ

vay. Ch ng h n m t kho n vay 10 năm áp d ng lãi su t c đ nh trong hai ấ ố ị ụ ả ẳ ạ ộ

i. năm đ u, và lãi su t th n i trong các năm còn l ả ổ ấ ầ ạ

Các kho n cho vay tiêu dùng c a chi nhánh là cho vay tr c ti p, do ủ ự ế ả

đó chi nhánh cũng nên s m nghiên c u ng d ng hình th c cho vay gián ứ ứ ụ ứ ớ

c hình th c này, chi nhánh ph i xây d ng đ ti p. Đ th c hi n đ ể ự ế ệ ượ ứ ự ả ượ c

m i quan h v i các doanh nghi p bán l . Các công ty bán l mà ngân ệ ớ ệ ố ẻ ẻ

ôtô Toyota, hàng có th liên k t, ký h p đ ng nh là doanh nghi p bán l ồ ư ệ ế ể ợ ẻ

Honda, Deawoo, xe máy Honda, Yamaha các siêu th bán hàng đi n gia ệ ị

d ng, các doanh nghi p bán đ n i th t... Sau khi xác đ nh đ ụ ồ ộ ệ ấ ị ượ ầ c nhu c u

tiêu dùng s n ph m c a khách hàng, đ ng th i có các thông tin v kh ủ ề ả ẩ ồ ờ ả

năng chi tr c a h , các công ty bán hàng s h ng d n khách làm th ả ủ ẽ ướ ọ ẫ ủ

c cung c p các thông tin t c, h s đ vay v n ngân hàng. Ngân hàng đ ụ ồ ơ ể ố ượ ấ

t s ti n hành th m đ nh và xét duy t cho vay. Vi c cho vay nh c n thi ầ ế ẽ ế ệ ệ ẩ ị ư

c th i gian cho c khách hàng và ngân hàng, mang v y s ti ậ ẽ ế t ki m đ ệ ượ ả ờ

l i ích cho c ba bên: khách hàng mua đ i l ạ ợ ả ượ ư c hàng hoá trong khi ch a

ng ti n thanh toán, công ty bán đ đ ph ủ ươ ệ ượ ở ộ c hàng, ngân hàng m r ng

đ c tín d ng. Đ h n ch r i ro, ngân hàng ph i l a ch n các công ty có ượ ả ự ể ạ ế ủ ụ ọ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

uy tín, nghi p v bán hàng chuyên nghi p, kh năng tài chính t t, và xây ụ ệ ệ ả ố

66

d ng h p đ ng liên k t ch t ch , phân đ nh rõ trách nhi m và quy n l ự ề ợ i ẽ ế ệ ặ ồ ợ ị

c a m i bên trong vi c thu h i n , và thanh lý h p đ ng cũng nh khi ủ ồ ợ ư ệ ỗ ợ ồ

khách hàng không tr đ c n . ả ượ ợ

3.2.4 Nâng cao trình đ đào t o c a các cán b tín d ng. ạ ủ ụ ộ ộ

ế ứ Trình đ nghi p v c a các cán b tín d ng là m t đi u h t s c ụ ủ ụ ề ệ ộ ộ ộ

ụ quan tr ng trong quá trình phát tri n c a ngân hàng. Các cán b tín d ng ủ ể ọ ộ

không ch gi i v kh năng th m đ nh mà còn ph i có các k năng bán ỉ ỏ ề ả ẩ ả ỹ ị

hàng, t v n. Chi nhánh c n t ch c các khoá đào t o, b i d ng cán b ư ấ ầ ổ ứ ồ ưỡ ạ ộ

tín d ng v cho vay tiêu dùng, k năng bán hàng đ c bi ụ ề ặ ỹ ệ t là đ i v i các ố ớ

cán b ộ ở các chi nhánh và phòng giao d ch tr c thu c. T đó nâng cao k ị ự ừ ộ ỹ

ấ năng th m đ nh, t o phong cách chuyên nghi p góp ph n nâng cao ch t ệ ẩ ạ ầ ị

l ng và m r ng cho vay tiêu dùng. D i con m t c a khách hàng thì cán ượ ắ ủ ở ộ ướ

b ngân hàng là hình nh c a Ngân hàng. N u cán b tín d ng có tác ộ ủ ụ ế ả ộ

phong làm vi c nhanh nh n, có năng l c, hi u bi ự ệ ẹ ể ế t và thái đ ph c v t ộ ụ ụ ố t

thì s luôn gi c khách hàng và ngày càng thu hút đ c nhi u khách ẽ đ ữ ượ ượ ề

ng đ ng v i nhau hàng m i. Khi s n ph m c a các ngân hàng g n nh t ủ ư ươ ả ẩ ầ ớ ồ ớ

nh hi n nay thì phong cách ph c v và thái đ c a nhân viên mà thôi s ụ ụ ư ệ ộ ủ ẽ

t o ra s khác bi ự ạ ệ t Ngân hàng này v i Ngân hàng khác. ớ

ậ Nâng cao trình đ cán b tín d ng còn giúp rút ng n th i gian nh n ụ ắ ộ ộ ờ

h s và xét duy t cho vay. Do kh năng th m đ nh c a các cán b đ ả ồ ơ ộ ượ c ủ ệ ẩ ị

nâng cao, th i gian xét duy t m t món vay s đ c rút b t l ẽ ượ ệ ờ ộ ớ ạ ẫ i mà v n

ầ đ m b o an toàn. Đi u này s góp ph n tho mãn nhanh chóng nhu c u ả ề ẽ ả ầ ả

khách hàng, không làm l ỡ ấ ấ m t th i c c a khách đ ng th i khi năng su t ờ ơ ủ ồ ờ

lao đ ng tăng lên, ngân hàng có th ph c v đ c đông đ o khách hàng ụ ượ ụ ể ộ ả

h n. Hi n nay th i gian đ xét duy t m t kho n vay ng n h n là 07 ngày, ơ ệ ể ệ ả ắ ạ ờ ộ

trung và dài h n là 15 ngày k t sau khi nh n đ h s . Sau th i h n đó, ể ừ ạ ủ ồ ơ ờ ạ ậ

cán b tín d ng ph i có câu tr l i b ng văn b n là đ ng ý hay t ả ờ ằ ụ ả ả ộ ồ ừ ố ch i,

67 Chuyên đ t

ề ố

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ệ ch i thì nêu rõ lý do. Hi n nay có ngân hàng c ph n th c hi n

ự ệ ầ ố ổ n u t ế ừ

ch ng trình cho vay tiêu dùng trong 48 gi ( Eximbank ), n u khách hàng ươ ờ ế

ng d n và cho vay t vay đ n 500 tri u s có cán b tín d ng h ẽ ụ ế ệ ộ ướ ẫ ớ ậ i t n

nhà, đáp ng r t nhanh nhu c u vay c a khách hàng. ủ ứ ấ ầ

Tăng c ng ki m tra sau khi đã gi i ngân đ đánh giá kh năng tr ườ ể ả ể ả ả

n c a khách hàng cũng nh phát hi n nhu c u m i c a khách hàng là ợ ủ ớ ủ ư ệ ầ

m t đi u c n thi t. M r ng khách hàng m i b ng vi c khai thác t ề ầ ộ ế ở ộ ệ ằ ớ ừ

khách hàng cũ là m t vi c nên làm. Đ ng th i th ệ ộ ờ ồ ườ ế ng xuyên l y ý ki n ấ

khách hàng đ phát hi n nhu c u, c i thi n ch t l ấ ượ ể ệ ệ ầ ả ng d ch v và làm c ụ ị ơ

s đ m r ng cho vay tiêu dùng. ở ể ở ộ

đâu cũng v y, mu n có hi u qu t t trong công vi c thì c n có Ở ả ố ệ ậ ố ệ ầ

ng x ng đáng, k p th i v i các cán b có thành tích, các ch đ khen th ế ộ ưở ờ ớ ứ ộ ị

làm vi c có hi u qu , và có các bi n pháp khi n trách đ i v i các cán b ệ ố ớ ệ ể ệ ả ộ

có sai ph m, nh m t o ra môi tr ằ ạ ạ ườ ầ ng làm vi c nghiêm túc, có tinh th n ệ

trách nhi m cao v i công vi c đang th c hi n. ự ệ ệ ệ ớ

3.3. M t s ý ki n đ xu t ề ấ ộ ố ế

3.3.1 Đ xu t v i Ngân hàng nhà n ề ấ ớ c ướ

Ch a có m t lu t riêng đ đi u ch nh ho t đ ng cho vay tiêu dùng ể ề ạ ộ ư ậ ộ ỉ

ng m i thì ngân hàng nhà n c a ngân hàng th ủ ươ ạ ướ ả c c n có các văn b n ầ

h ng d n c th v các lo i hình cho vay tiêu dùng mà ngân hàng và t ướ ẫ ụ ể ề ạ ổ

ch c tín d ng có th th c hi n. ể ự ụ ứ ệ

Ngân hàng nhà n c nên th ng xuyên t ướ ườ ổ ạ ch c các khoá đào t o ứ

ng trình m i theo h ng hi n đ i hoá h nghi p v v s d ng các ch ụ ề ử ụ ệ ươ ớ ướ ệ ạ ệ

th ng ngân hàng do World Bank tài tr , các khoá b i d ồ ưỡ ố ợ ng nghi p v tín ệ ụ

d ng, t ụ ổ ữ ch c h i th o, trao đ i kinh nghi m v cho vay tiêu dùng gi a ứ ề ệ ả ộ ổ

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

các t ch c tín d ng và các ngân hàng v i nhau. ổ ứ ụ ớ

68

Bên c nh đó, ngân hàng nhà n ạ ướ ạ c cũng c n nâng cao hi u qu ho t ệ ả ầ

ng xuyên các đ ng c a trung tâm thông tin tín d ng CIC, c p nh t th ộ ụ ủ ậ ậ ườ

ệ ủ thông tin v khách hàng vay v n, tình hình tr n vay, m i quan h c a ả ợ ề ố ố

khách hàng v i các ngân hàng khác. Đ làm đ c đi u này ngân hàng nhà ể ớ ượ ề

n c ph i th c hi n n i m ng v i các ngân hàng thành viên đ l y thông ướ ể ấ ự ệ ả ạ ố ớ

tin và có quy đ nh b t bu c các ngân hàng th c hi n ch đ báo cáo chính ế ộ ự ệ ắ ộ ị

xác và th ng xuyên h n n a. Có nh v y thì trung tâm m i th c s tr ườ ự ự ở ư ậ ữ ơ ớ

thành ng i b n c a các ngân hàng, cung c p thông tin đ y đ v tình ườ ạ ủ ề ủ ấ ầ

ế hình tín d ng c a khách hàng, ph c v h u hi u cho quá trình ra quy t ụ ữ ụ ủ ụ ệ

đ nh c a cán b tín d ng. ị ủ ụ ộ

3.3.2 Đ xu t v i ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ề ấ ớ ể ệ ệ t

Nam

NHNo&PTNT có m ng l i chi nhánh ho t đ ng r ng rãi nh t trên ạ ướ ạ ộ ấ ộ

c n ả ướ c. Đây là m t đi u ki n r t thu n l ề ệ ấ ậ ợ ể ậ i đ NHNo&PTNT ti p c n ế ộ

ữ v i khách hàng, đáp ng t n n i nhu c u khách hàng. Song, trong nh ng ớ ứ ậ ầ ơ

năm g n đây đã x y ra tình tr ng c nh tranh không lành m nh gi a các chi ữ ả ầ ạ ạ ạ

nhánh, lôi kéo khách hàng c a nhau làm gia tăng chi phí, gi m uy tín và ủ ả

nh h ng không nh đ n tình hình tài chính toàn h th ng. Do đó, đ ả ưở ệ ố ỏ ế ề

ngh NHNo&PTNT Vi t Nam có k ho ch s p x p, quy ho ch t ng th ị ệ ế ế ạ ắ ạ ổ ể

v m ng l ề ạ ướ ệ i và ho t đ ng c a các chi nhánh đ có th s d ng hi u ể ử ụ ạ ộ ủ ể

qu các ngu n l c. ồ ự ả

ể NHNo&PTNT có th m r ng chính sách tín d ng, nghiên c u phát tri n ể ở ộ ụ ứ

vào công ngh thanh toán không các s n ph m m i, đ y m nh đ u t ớ ầ ư ẩ ẩ ả ạ ệ

dùng ti n m t, ti n t ế ớ ề ặ ấ i th c hi n cho vay tiêu dùng qua th tín d ng, th u ụ ự ẻ ệ

chi trên toàn h th ng. ệ ố

NHNo&PTNT Vi ệ ộ t Nam t o đi u ki n giúp đ chi nhánh Nam Hà N i ề ệ ạ ỡ

trong vi c c p kinh phí d n hàng năm đ Chi nhánh mua tr s giao d ch ệ ấ ể ầ ụ ở ị

69 Chuyên đ t

ề ố

cho các chi nhánh c p 2, mua s m trang thi t b tiên ti n, xây d ng c s

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ơ ở

ế ị ự ế ấ ắ

khang trang đ t o đ tin c y cho khách hàng khi đ n v i ngân hàng. ể ạ ế ậ ộ ớ

3.3.3 Đ xu t đ i v i các c quan ch c năng ề ấ ố ớ ứ ơ

Các c quan hành chính nhà n c m t s n i đã tri n khai vi c tr ơ ướ ộ ố ơ ể ệ ả

l ươ ộ ng cho cán b công ch c qua tài kho n trên ngân hàng. Đi u này m t ứ ề ả ộ

ả m t h n ch b t thói quen thanh toán ti n m t trong dân chúng ( gi m ặ ạ ế ớ ề ặ

thi u các ho t đ ng kinh t c ngu n v n cho ạ ộ ể ế ng m ), m t khác t o đ ặ ạ ầ ượ ồ ố

Ngân hàng. Tuy nhiên cũng c n có nh ng h ng d n c th h n n a đ ữ ầ ướ ẫ ụ ể ơ ữ ể

ng ườ i dùng quen v i vi c s d ng th thanh toán. ệ ử ụ ẻ ớ

Chính ph c n s m ban hành nh ng văn b n pháp lu t v ho t đ ng cho ủ ầ ớ ậ ề ạ ộ ữ ả

ng m i. Khi đó cho vay tiêu dùng s phát vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ươ ẽ ạ

tri n h n và gi m thi u r i ro trong ho t đ ng này. ể ủ ạ ộ ể ả ơ

Chính ph cũng c n ch đ o UBND các c p và các c quan nhà ỉ ạ ủ ầ ấ ơ

n ướ c có th m quy n (S tài nguyên môi tr ở ề ẩ ườ ộ ấ ng) đ y nhanh ti n đ c p ế ẩ

gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và quy n s d ng đ t cho các h gia ề ử ụ ề ở ữ ứ ậ ấ ấ ộ

đình, cá nhân và doanh nghi p, t o thu n l ậ ợ ệ ạ ệ i cho ngân hàng trong vi c

th m đ nh, cho vay, thu n và x lý tài s n b o đ m. Các c quan qu n lý ử ẩ ả ả ả ả ợ ơ ị

nhà đ t t ấ ừ thành ph đ n xã ph ố ế ườ ằ ng có th đ y nhanh quá trình này b ng ể ẩ

cách niêm y t công khai m i th t c, cách làm h s , nh ng gi y t ủ ụ ồ ơ ấ ờ ầ c n ữ ế ọ

thi t xin c p Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ế ở ữ ứ ề ấ ấ ậ ở ề ử ụ và Quy n s d ng

. H th ng loa đài c a ph ng xã có th đ c s d ng đ tuyên đ t ấ ở ệ ố ủ ườ ể ượ ử ụ ể

i dân rõ v ch tr ng và cách truy n, ph bi n n i dung này cho ng ộ ổ ế ề ườ ủ ươ ề

làm, tránh tình tr ng ng i dân không rõ th t c. Nghiêm túc x ph t các ạ ườ ủ ụ ử ạ

ộ cán b quan liêu, hách d ch, nhũng nhi u dân chúng, làm ch m ti n đ , ễ ế ậ ộ ị

ch tr ủ ươ ng c a thành ph . ố ủ

Đ n gi n hoá th t c phát m i tài s n đ m b o c a ngân hàng và t ả ủ ủ ụ ả ạ ả ả ơ ổ ứ ch c

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

tín d ng khi khách hàng đ n h n không tr đ t đăng ả ượ ụ ế ạ c n . Tri n khai t ể ợ ố

70

ký giao d ch b o đ m. Đ i v i các ngành công an, toà án ph i h p cùng ố ớ ố ợ ả ả ị

ngân hàng trong vi c x lý tài s n đ m b o đ thu h i n . ồ ợ ệ ử ể ả ả ả

71 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

K T LU N

Vi t Nam đã gia nh p n n kinh t i dân ệ ề ậ ế toàn c u, đ i s ng c a ng ờ ố ủ ầ ườ

đang ngày càng đ c nâng cao, xu h ng tiêu dùng ngày m t l n thêm ượ ướ ộ ớ

nh ng ng oi tr tu i. Do đó cho vay tiêu dùng Vi t Nam là nh t là ấ ở ừ ữ ẻ ổ ở ệ

m t th tr ị ườ ộ ộ ng đ y ti m năng. Vì v y m r ng ho t đ ng này là m t ạ ộ ở ộ ề ầ ậ

h t. Tăng c ng cho vay tiêu dùng cũng là ướ ng đi đúng đ n và c n thi ắ ầ ế ườ

m t trong nh ng bi n pháp th c hi n ch tr ủ ươ ự ữ ệ ệ ộ ủ ng kích c u tiêu dùng c a ầ

Chính ph . Ngoài ra, khi ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i các ngân hàng ạ ộ ủ ạ

đ c đ y m nh, khi đó ngân hàng s th c s tr ượ ẽ ự ự ở ạ ẩ ậ thành đ a ch tin c y ị ỉ

không nh ng cho các doanh nghi p mà còn cho c các cá nhân và h gia ữ ệ ả ộ

đình.

Ho t đ ng cho vay tiêu dùng mu n đ c ngày càng m r ng thì ạ ộ ố ượ ở ộ

tr c h t n n kinh t ph i th t s n đ nh và tăng tr ng t t, ti p theo là ướ ế ề ế ậ ự ổ ả ị ưở ố ế

vi c có m t lu t đ nh chung nh t, áp d ng đ ậ ị ụ ệ ấ ộ ượ ộ ậ c r ng rãi, các văn b n lu t ả

c n mang tính ch t ch h n n a là đi u ki n r t quan tr ng, ti p theo là ầ ệ ấ ẽ ơ ữ ề ế ặ ọ

ng cho vay tiêu dùng và s ch đ o, nhanh nh y n m b t nhu c u th tr ự ỉ ạ ị ườ ạ ắ ầ ắ

ự ố ế ợ kh năng đáp ng các nhu c u này c a t ng ngân hàng và s ph i k t h p ủ ừ ứ ầ ả

c a nhi u c quan ch c năng khác n a. ủ ề ơ ữ ứ

ệ Mong r ng nh ng ý ki n nh bé mà em đ a ra có th giúp cho vi c ư ữ ế ể ằ ỏ

m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà ạ ộ ở ộ ạ

N i đ c đ y m nh, thích h p v i năng l c th c s c a ngân hàng. ộ ượ ả ự ự ủ ự ạ ớ ợ

Tuy nhiên do th i gian không nhi u, năng l c có h n nên bài vi ự ề ạ ờ ế t

còn nhi u thi u sót. Em mong nh n đ ề ế ậ ượ ự ỉ ả c s quan tâm giúp đ ch b o ỡ

c a th y cô, các cán b tín d ng.Em xin c m n. ủ ả ơ ụ ầ ộ

Em cũng bày t lòng bi i TS.Cao Ý Nhi đã t n tình h ỏ t n t ế ơ ớ ậ ướ ng

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

d n ch b o đ em có th hoàn thành chuyên đ này, t p th nhân viên ẫ ỉ ả ể ề ể ể ậ

72

phòng giao d ch s 6, chi nhánh Nam Hà N i đ giúp đ v chuyên môn ộ ẫ ỡ ề ố ị

trong quá trình th c t p. ự ậ

M c L c ụ ụ

Trang

t t t Danh m c ch vi ụ ữ ế ắ

NHNoN&PTNT: Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ể

Danh m c b ng bi u s đ hình v ẽ

13 16 17 ự ế ế

ch c c a NHNo & PTNT Chi nhánh

ồ ế

ộ ộ ố ố ờ

36 37 37 38 39 39 40 ng phân theo th i h n ờ ạ

ươ i ngân

42 ạ ệ ế ả

ụ ấ

i c a chi nhánh 50 51 ụ ả ể ơ ồ S đ phân lo i cho vay tiêu dùng ơ ồ S đ cho vay tiêu dùng tr c ti p ơ ồ S đ cho vay tiêu dùng gián ti p ơ ồ S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ Nam Hà N iộ 34 B ng t ng k t ngu n v n năm 2006,2007 ổ ố ả Bi u đ t ng ngu n v n c a ngân hàng qua các năm ồ ổ ố ủ ể B ng ngu n v n phân theo tính ch t huy đ ng ồ ả B ng ngu n v n phân theo th i gian huy đ ng ả ồ B ng tình hình d n ư ợ ả B ng tình hình d n phân theo lo i ti n ả ư ợ ạ ề i đ a ph B ng d n t ả ư ợ ạ ị B ng tình hình gi ả ả 41 B ng k t qu kinh doanh ngo i t ả B ng tín d ng h s n xu t và cá nhân ộ ả ả 50 B ng ả ư ơ B ng d n cho vay tiêu dùng hi n t ả tình hình d n cho vay tiêu dùng ư ợ ệ ạ ủ

NG 1: LÝ LU N CHUNG V CHO VAY TIÊU DÙNG M đ u ở ầ CH ƯƠ Ề

T I NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M I Ạ Ậ Ạ

ạ ộ

03 1.1 Ngân hàng th c a ngân hàng th ủ ng m i và các ho t đ ng chính ạ ng m i ạ

03 03 ươ ươ ệ ng m i ạ

ươ 1.1.1.1 L ch s hình thànhvà phát tri n c a ngân 1.1.1 Khái ni m ngân hàng th ị ể ủ ử

hàng th ươ ng m i ạ

03 04 1.1.1.2 Khái ni m ngân hàng th ệ ươ ng m i ạ

73 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

ủ ế ủ ạ ộ ươ ng m i ạ

1.1.2 Các ho t đ ng ch y u c a ngân hàng th 05

05

1.1.2.1 Ho t đ ng huy đ ng v n ố 1.1.2.2 Ho t đ ng s d ng v n ố ộ ử ụ ạ ộ ạ ộ

05

ạ ệ

ươ ng m i ạ

06 06 07 07

ữ ủ ể ặ

th 08 ươ

hàng th ợ ng m i ạ

10 12 13

1.1.2.3 Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ộ 1.1.2.4 Ho t đ ng khác ạ ộ 1.2 Cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ 1.2.1 Khái ni m cho vay tiêu dùng ệ 1.2.2 Nh ng đ c đi m cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ng m i ạ 1.2.3 L i ích c a cho vay tiêu dùng trong ngân ươ 1.2.4 Các lo i hình cho vay tiêu dùng 1.2.4.1 Phân lo i theo th i gian ờ ạ 1.2.4.2 Phân lo i theo hình th c b o đ m ti n vay ạ ứ ả ề ả

14

1.2.4.3 Phân lo i theo ph ng th c cho vay gi a ạ ươ ữ ứ

ngân hàng và khách hàng vay v nố

1.2.4.4 Phân lo i theo cách th c hoàn tr ứ ạ ả

16 18 20 21 ứ ấ

th ươ

ng đ n cho vay tiêu nh h ố ả ưở ế

1.2.5 H n m c cho vay tiêu dùng 1.2.6 Lãi su t cho vay tiêu dùng 1.2.7 Quy trình cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ng m i ạ . 23 1.3 Các nhân t Dùng

1.3.1 Nhóm nhân t ố

27 27 27

thu c v b n thân ngân hàng ộ ề ả 1.3.1.1 Năng l c tài chính c a ngân hàng ủ ự 1.3.1.2 Chính sách tín d ng c a ngân hàng ủ ụ

27

28

1.3.1.3 Trình đ c a cán b tín d ng ụ thu c v môi tr ườ ộ ộ ề ộ ủ ố ng ho t ạ

đ ng c a ngân hàng. 1.3.2 Nhóm các nhân t ủ ộ

ế

ườ ườ

ự ệ

ng kinh t 1.3.2.1 Môi tr 1.3.2.2 Môi tr nglu t pháp ậ 1.3.2.3 S phát tri n c a khoa h c, công ngh ể ủ 1.3.2.4 Môi tr

ườ 1.3.3 Nhóm các nhân t 28 28 30 30 30 31 ọ ng văn hoá- xã h i ộ ố

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

thu c v khách hàng 1.3.3.1 Kh năng đáp ng các đi u ki n ệ ộ ề ứ ề ả

74

khi vay c a khách hàng ủ

31 31 1.3.3.2 Nhu c u v n c a khách hàng ầ ố ủ

CH NG 2:TH C TR NG CHO VAY TIÊU DÙNG ƯƠ Ự Ạ

T I NHNo&PTNN CHI NHÁNH NAM HÀ N I Ộ Ạ

33 33 ề

2.1 T ng quan v chi nhánh NHNo&PTNT Nam Hà N i ộ ổ 2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a ể ủ ị

ử NHNo & PTNT chi nhánh Nam Hà N iộ

33 34 ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a chi nhánh Nam Hà N i ộ

2.1.2 C c u t 2.1.3 Các nghi p v chính & k t qu c a chi ả ủ ế

ệ ụ nhánh NHNo&PTNT Nam

35 35

t c a Ngân hàng 2.1.3.1 Ho t đ ng d ch v c a Ngân hàng ị 2.1.3.2 Ho t đ ng d ch v đ c bi ị ạ ộ ạ ộ ụ ủ ụ ặ ệ ủ

35

35 36 38

ạ ố

phát tri n s n ph m d ch v ẩ ể ả

41 43 2.1.3.3 D ch v ATM ụ ị 2.1.3.4 Ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ộ 2.1.3.5 Ho t đ ng cho vay ạ ộ 2.1.3.6 Ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và ạ ộ ị ụ ạ ộ

2.1.3.7 Ho t đ ng K toán – Tài chính i NHNo&PTNN ạ ộ

ế 2.2 Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ chi nhánh Nam Hà N iộ

ề ệ ố

ng l ươ ưở

44 44 44 44 46 c vay v n 2.2.1 Đi u ki n đ đ ể ượ 2.2.2 Quy trình th c hi n m t kho n cho vay tiêu dùng ộ ệ ự 2.2.2.1 V i nh ng đ i t ng ố ượ ớ ữ ng h 2.2.2.2 V i đ i t ưở ớ ố ượ ng không h ng ng l ươ

2.2.3 Các hình th c cho vay tiêu dùng đang áp d ng ụ ứ

t i Chi nhánh Nam Hà N i ạ ộ

48 49 ấ

2.2.4 Lãi su t cho vay tiêu dùng 2.2.5 Tình hình cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNT ạ

49

ữ ạ i

52 chi nhánh Nam Hà N iộ 2.3 Nh ng đáng giá chung v ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ ộ ề NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N iộ

2.3.1 K t qu v cho vay tiêu dùng mà chi nhánh ế

đ t đ 52 ạ ượ

i và nguyên nhân ả ề c trong th i gian qua ờ ộ ố ế ẫ ồ ạ

2.3.2. M t s han ch v n t n t 54

54 2.3.2.1 H n chạ ế

75 Chuyên đ t

t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi

ề ố

2.3.2.2 Nguyên nhân 56

CH NG3: GI I PHÁP M R NG CHO VAY TIÊU ƯƠ Ả Ở Ộ

61

DÙNG T I CHI NHÁNH NAM HÀ N I Ộ ng phát tri n h at đ ng cho vay ộ ọ Ạ ể

61

ướ ủ 3.1.1 Đ nh h 3.1 Đ ng h ị tiêu dùng c a chi nhánh Nam Hà N i ộ ự ướ ị ng chung cho s phát tri n ể

c a NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i ộ ủ

ng phát tri n cho vay tiêu dùng 61 61 ể ị

i pháp m r ng cho vay tiêu dùng c a chi ủ 3.1.2 Đ nh h ả

62 ướ 3.2 Gi ở ộ nhánh Nam Hà N i ộ

3.2.1 Xây d ng chi n l ự ế ượ c marketing đ i v i ho t đ ng cho ố ớ ạ ộ

vay tiêu dùng

62 64 65 ủ ớ ổ ở ộ

ộ ở ộ ụ ạ ủ ụ ộ

3.3. M t s ki n ngh đ xu t ấ

c 69 69 ướ

t Nam ề ấ ớ ề ấ ớ ệ

3.3.3 Đ xu t đ i v i các c quan ch c năng ứ ơ

i 3.2.2 Đ i m i công ngh và m r ng m ng l ướ ệ 3.2.3 M r ng chính sách tín d ng c a chi nhánh 3.2.4 Nâng cao trình đ đào t o c a các cán b tín d ng 67 ộ ố ế ị ề 3.3.1 Đ xu t v i Ngân hàng nhà n 3.3.2 Đ xu t v i ngân hàng No&PTNT Vi 70 ề ấ ố ớ 70

L p: TCDN

SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q

K T LU N 72 Ậ Ế

76

1. Giáo trình ngân hàng th

Tài li u tham kh o ả ệ

ng m i. Tác gi PGS.TS.Phan Th Thu ươ ạ ả ị

2. Qu n tr NHTM Peter Rose, NXB Tài chính.

Hà, NXB Đ i hoc Kinh T Qu c Dân. ế ạ ố

3. Giáo trình lí thuy t Tài Chính Ti n T . Tác gi

ả ị

ề ệ ế ả ữ TS.Nguy n H u ễ

Tài, NXB Th ng Kê. ố

4. Lu t các t ậ

ch c tín d ng, NXB Hà N i. ổ ứ ụ ộ

ụ 5. Báo cáo k t qu kinh doanh, báo cáo k t qu tín d ng ế ế ả ả

6. Báo và t p chí ngân hàng th

NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i năm 2005, 2006, 2007. ộ

ng m i, ngân hàng nhà n c Vi ạ ươ ạ ướ ệ t

Nam.

7. Các bài lu n văn khóa tr ậ

c. ướ