1 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Vi i, trên con đ ng h i nh p đó ệ t Nam đã h i nh p kinh t ộ ậ th gi ế ế ớ ườ ậ ộ
ờ ạ ngành ngân hàng cũng đang tr mình đ thích ng v i xu th c a th i đ i. ế ủ ứ ể ở ớ
Nghiên c u v ngân hàng và ho t đ ng ngân hàng là r t c n thi t. Đa ạ ộ ấ ầ ứ ề ế
ng là đi u ki n c n thi t đ h n ch r i ro d ng hóa và m r ng th tr ạ ở ộ ị ườ ề ệ ầ ế ể ạ ế ủ
ậ và cung c p cho khách hàng m t hình nh ngân hàng toàn di n, vì v y ệ ấ ả ộ
tr c nh ng yêu c u m i c a c nh tranh và h i nh p kinh t , ngành ngân ướ ớ ủ ạ ữ ầ ậ ộ ế
hàng ph i không ng ng phát tri n và tìm ki m nh ng h ng đi m i phù ữ ừ ể ế ả ướ ớ
h p đ v a có th đáp ng ngày càng t ợ ể ừ ứ ể ố ơ ừ t h n nhu c u c a khách hàng v a ầ ủ
đ ng v ng trong c ch th tr ứ ế ị ườ ữ ơ ộ ng. M r ng cho vay tiêu dùng là m t ở ộ
đi u khá đúng đ n t i th i đi m hi n nay. V i nh ng n c phát tri n thì ắ ạ ề ữ ể ệ ờ ớ ướ ể
vi c tài tr cho vay tiêu dùng là phát tri n khá cao, nh ng v i th tr ị ườ ng ư ể ệ ợ ớ
cho vay tiêu dùng Vi t Nam thì v n còn khá nh l ở ệ ỏ ẻ ẫ ự , quy mô ch a th c ư
i thích đi u này là vì ng i dân Vi s l n. Lý do gi ự ớ ả ề ườ ệ t Nam v n ch a có ẫ ư
thói quen ti p xúc nhi u v i ngân hàng và s d ng h t các d ch v mà ử ụ ụ ế ế ề ớ ị
ộ ngân hàng cung c p. Và ngân hàng hi n nay ch a th c s quan tâm m t ự ự ư ệ ấ
cách đúng m c t i ho t đ ng cho vay tiêu dùng. ứ ớ ạ ộ
V i th i gian th c t p không dài t i Ngân hàng Nông nghi p và ự ậ ớ ờ ạ ệ
Phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i, em th y r ng ho t đ ng cho ấ ằ ạ ộ ể ộ
vay tiêu dùng ở ự chi nhánh v n còn ch a th c s đ m nh so v i năng l c ự ự ủ ạ ư ẫ ớ
c a chính b n thân ngân hàng. Vi c th c hi n và m r ng ho t đ ng cho ủ ạ ộ ở ộ ự ệ ệ ả
vay tiêu dùng có ý nghĩa to l n đ i v i s phát tri n lâu dài c a chi nhánh. ố ớ ự ủ ể ớ
Vì v y em th c hi n đ tài “Gi i pháp m r ng ho t đ ng cho vay tiêu ự ệ ề ậ ả ạ ộ ở ộ
dùng t i NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i ” làm chuyên đ t ạ ề ố t ộ
ở ộ nghi p. Hy v ng chuyên đ s đóng góp ph n nào đó vào vi c m r ng ề ẽ ệ ệ ầ ọ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
cho vay tiêu dùng t i chi nhánh ạ
2
Em xin bày t lòng bi i giáo viên h ng d n TS.Cao Ý Nhi ỏ t n t ế ơ ớ ướ ẫ
và các cán b tín d ng NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i đã đóng ụ ộ ở ộ
góp nh ng ý ki n quý báu giúp em hoàn thành chuyên đ này. ữ ế ề
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
3 Chuyên đ t
ề ố ệ Chuyên đ g m 3 ch
ng: ề ồ ươ
- Ch ng 1: Lý lu n chung v cho vay tiêu dùng t i ngân hàng th ươ ề ậ ạ ươ ng
m iạ
- Ch i Ngân hàng nông ươ ng 2: Th c tr ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ ộ ự ạ ạ
nghi p và phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i ộ ể ệ
- Ch ng 3: Gi i pháp m r ng cho vay tiêu dùng t i Ngân hàng Nông ươ ả ở ộ ạ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
nghi p và Phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i ộ ể ệ
4
CH
NG 1: LÝ LU N CHUNG V CHO VAY TIÊU DÙNG
ƯƠ
Ậ
Ề
T I NGÂN HÀNG TH
Ạ
ƯƠ
NG M I Ạ
1.1 Ngân hàng th ng m i và các ho t đ ng chính c a ngân hàng ươ ạ ộ ủ ạ
th ươ ng m i ạ
1.1.1 Khái ni m ngân hàng th ệ ươ ng m i ạ
1.1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a ngân hàng th ể ủ ử ị ươ ng m i ạ
Ho t đ ng kinh doanh đ u tiên c a các ngân hàng th i x a là ư ủ ạ ầ ộ ờ
ủ nghi p v đ i ti n ho c đúc ti n nh m đáp ng nhu c u thanh toán c a ằ ụ ổ ề ứ ề ệ ặ ầ
ng i dân th i b y gi , đ ng th i g n li n v i th ng m i qu c t và ườ ờ ấ ờ ồ ờ ắ ề ớ ươ ố ế ạ
i làm ngh đ i ti n còn th c hi n thêm nhi m v d ch v . Nh ng ng ị ụ ữ ườ ề ổ ề ự ệ ệ ụ
gi h ti n đ ph c v nh ng khách hàng có nhu c u an toàn, bí m t và ữ ộ ề ụ ụ ữ ể ầ ậ
đa năng trong s d ng. Vi c gi ti n h c a nhi u ng i d n đ n kh ử ụ ệ ữ ề ộ ủ ề ườ ẫ ế ả
ệ năng thanh toán h và thanh toán không dùng ti n m t do đó xu t hi n ề ặ ấ ộ
ngh thanh toán h . Đi u này cũng t o kh năng cho nh ng ng i gi ữ ề ề ạ ả ộ ườ ữ ộ h
ti n s d ng m t ph n ti n g i c a ng ề ử ụ ử ủ ề ầ ộ ườ ữ i khác đ cho vay. T nh ng ừ ể
nghi p s khai đ u tiên ngành ngân hàng đã phát tri n thành r t nhi u các ệ ơ ể ề ầ ấ
nghi p v khác nhau, ph c v nhi u nhu c u c a khách hàng. ệ ụ ụ ụ ầ ủ ề
1.1.1.2 Khái ni m ngân hàng th ệ ươ ng m i ạ
Ngân hàng th ươ ng m i là m t trong các t ộ ạ ổ ứ ọ ch c tài chính quan tr ng
nh t n n kinh t . Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ấ ề ế ể ủ ề ớ ự ế ấ , hi n nay có r t ệ
nhi u các t ch c tài chính khác nhau cung c p các d ch v ngân hàng nh ề ổ ứ ụ ấ ị ư
, nh n ti n g i... và ngân hàng th d ch v cho vay, u thác đ u t ị ầ ư ụ ỷ ề ử ậ ươ ạ ng m i
cũng đang m r ng và đa d ng hoá các lo i hình d ch v c a mình. Do đó ụ ủ ở ộ ạ ạ ị
ng m i và các t r t d có s nh m l n gi a lo i hình ngân hàng th ữ ấ ễ ự ầ ẫ ạ ươ ạ ổ
ch c trung gian tài chính khác nhau. ứ
5 Chuyên đ t
ề ố
ệ Giáo trình ngân hàng th
ng m i đ nh nghĩa v ngân hàng th
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ươ ng
ạ ị ươ ề
m i nh sau: "Ngân hàng th ng m i là các t ư ạ ươ ạ ổ ấ ch c tài chính cung c p ứ
m t danh m c các d ch v tài chính đa d ng nh t - đ c bi ụ ụ ạ ấ ặ ộ ị ệ ụ t là tín d ng,
ti ế t ki m, d ch v thanh toán - và th c hi n nhi u ch c năng tài chính ự ứ ụ ệ ề ệ ị
ch c kinh doanh nào trong n n kinh t ”. nh t so v i b t kỳ m t t ớ ấ ộ ổ ấ ứ ề ế
Có đi u khác bi t gi a ngân hàng th ng m i và các trung gian tài ề ệ ữ ươ ạ
chính đó là ngân hàng th ch c kinh t duy nh t đ c phép ươ ng m i là t ạ ổ ứ ế ấ ượ
ề m tài kho n ti n g i thanh toán và làm trung gian thanh toán trong n n ử ề ả ở
kinh t qu c dân. ế ố
1.1.2 Các ho t đ ng ch y u c a ngân hàng th ủ ế ủ ạ ộ ươ ng m i ạ
1.1.2.1 Ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ộ ố
B t c m t t ấ ứ ộ ổ ứ ề ầ ch c nào khi ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u c n ả ạ ộ ấ
i v n. Và ngân hàng cũng không n m ngo i l s d ng t ử ụ ớ ố ạ ệ ằ ư ấ , gi ng nh b t ố
kỳ m t doanh nghi p,t ch c nào trong n n kinh t qu c dân, đ duy trì ệ ổ ộ ứ ề ế ể ố
ồ ho t đ ng ngân hàng cũng c n đ n v n. Ngu n v n c a ngân hàng g m ạ ộ ủ ế ầ ố ồ ố
có v n ti n g i, v n ti n vay, v n ch s h u và v n u thác đ u t . Đ ủ ở ữ ầ ư ể ử ề ề ố ố ố ố ỷ
có đ ượ c ngu n v n này ngân hàng nh n ti n g i, phát hành các gi y n ậ ử ề ấ ồ ố ợ
ho c c phi u v i cam k t s hoàn tr khách hàng đúng h n kèm theo ế ẽ ế ặ ổ ớ ả ạ
ệ m t kho n ti n g i là ti n lãi. N u càng nhi u v n thì càng t o đi u ki n ề ế ề ề ề ả ạ ộ ọ ố
cho ngân hàng m r ng kinh doanh do đó các ngân hàng luôn tìm ki m các ở ộ ế
ngu n v n v i chi phí th p và n đ nh, đa d ng hoá các hình th c và lãi ị ứ ấ ạ ồ ố ớ ổ
su t ti n g i, gi y n nh m thu hút đ c nhi u v n nh t trong gi ấ ề ử ấ ằ ợ ượ ề ấ ố ớ ạ i h n
có th c a n n kinh t ể ủ ề . ế
1.1.2.2 Ho t đ ng s d ng v n ố ạ ộ ử ụ
Là ho t đ ng mà ngân hàng s d ng ngu n v n huy đ ng đ c đ ạ ộ ử ụ ồ ố ộ ượ ể
đ u t ầ ư ụ ho c c p tín d ng (cho vay, cho thuê ...). V i ho t đ ng tín d ng ặ ấ ạ ộ ụ ớ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
thì nó chi m t ế ỷ ọ ạ ộ tr ng l n trong t ng tài s n c a ngân hàng và là ho t đ ng ả ủ ớ ổ
6
mang l i nhi u l i nhu n nh t cho ngân hàng. Ngoài các ho t đ ng tín ạ ề ợ ạ ộ ậ ấ
ề d ng ra ngân hàng cũng m r ng h n n a danh m c tài s n b ng nhi u ơ ụ ở ộ ữ ụ ả ằ
cách khác nhau nh đ u t vào các gi y t có giá đó là trái phi u chính ư ầ ư ấ ờ ế
ph , trái phi u công ty... Các ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ủ ế và tín d ng mang l ụ ạ ầ i ph n
i nhu n cho ngân hàng nh ng l i ch a đ ng nhi u r i ro nên các l n l ớ ợ ư ậ ạ ề ủ ứ ự
ngân hàng th ườ ng r t c n tr ng khi th c hi n các ho t đ ng mang tính ệ ạ ộ ấ ẩ ự ọ
ch t nh v y. ư ậ ấ
1.1.2.3 Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ộ ạ ệ
ạ ề Đây là ho t đ ng ngân hàng đ ng ra mua ho c bán m t lo i ti n ạ ộ ứ ặ ộ
giá và này l y m t lo i ti n khác và thu đ ạ ề ấ ộ c l ượ ợ i nhu n nh chênh l ch t ờ ệ ậ ỷ
ề thu phí d ch v này. Ngày nay ho t đ ng này đã m r ng ra v i r t nhi u ạ ộ ớ ấ ở ộ ụ ị
ạ các hình th c và nghi p v phong phú: mua bán, trao đ i, g i vay các lo i ử ứ ụ ệ ổ
ngo i t ạ ệ ớ v i các nghi p v nh h p đ ng kỳ h n, h p đ ng giao ngay, ồ ư ợ ụ ệ ạ ợ ồ
hoán đ i, h p đ ng quy n ch n và h p đ ng t ng lai. Các NHTM tham ề ổ ợ ồ ọ ợ ồ ươ
ấ gia giao d ch ngo i h i v i hai m c đích . Th nh t, ngân hàng cung c p ạ ố ớ ụ ứ ấ ị
d ch v cho khách hàng, ch y u là mua h và bán h cho nhóm khách ị ủ ế ụ ộ ộ
hàng riêng l , và ngân hàng thu m t kho n phí . M c đích th hai là ngân ẻ ụ ứ ả ộ
hàng kinh doanh ngo i h i nh m ki m l i khi t giá có nh ng bi n đ ng. ạ ố ế ằ ờ ỷ ữ ế ộ
1.1.2.4 Các ho t đ ng khác ạ ộ
Ngày nay các ho t đ ng c a ngân hàng không ng ng đ ủ ạ ộ ừ ượ ở ộ c m r ng
và phát tri n đúng nh nh n xét c a Peter Rose “ ủ ư ể ậ ứ th c hi n nhi u ch c ự ệ ề
năng tài chính nh t so v i b t kỳ m t t ớ ấ ộ ổ ấ ề ch c kinh doanh nào trong n n ứ
kinh t ”.ế
M t s ho t đ ng c a ngân hàng ngày nay có th nh c t i đây ạ ộ ộ ố ắ ớ ở ủ ể
nh là cung c p các tài kho n giao d ch và th c hi n thanh toán, qu n lý ị ự ư ệ ấ ả ả
ngân qu , ho t đ ng b o qu n v t có giá, tài tr các ho t đ ng c a chính ạ ộ ạ ộ ủ ả ả ậ ợ ỹ
ph , cho thuê thi t b trung và dài h n, cung c p d ch v u thác và t ủ ế ị ụ ỷ ạ ấ ị ư
7 Chuyên đ t
ề ố
ệ
v n, cung c p d ch v môi gi ấ ấ ị
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ụ
ch ng khoán, b o hi m, d ch v ả i đ u t ớ ầ ư ứ ụ ể ị
i ngu n thu nh p cho ngân hàng thông đ i lý... Các ho t đ ng này mang l ạ ộ ạ ạ ậ ồ
ạ qua vi c thu phí và ch a đ ng ít r i ro. Do v y các ngân hàng hi n đ i ủ ự ứ ệ ệ ậ
ngày nay đang ra s c m r ng ho t đ ng d ch v nh m tăng ngu n thu và ạ ộ ở ộ ụ ứ ằ ồ ị
gi m r i ro t ủ ả ớ i m c th p nh t có th . ể ứ ấ ấ
1.2 Cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ươ ng m i ạ
1.2.1 Khái ni m cho vay tiêu dùng ệ
Tín d ng là lo i tài s n chi m t ụ ế ạ ả ỷ ọ tr ng l n nh t ớ ấ ở ph n l n các ầ ớ
ngân hàng th ng m i, ph n ánh ho t đ ng đ c tr ng c a ngân hàng . Tín ươ ạ ộ ư ủ ạ ả ặ
c hi u là quan h kinh t d ng ngân hàng đ ụ ượ ể ệ ế ể trong đó ngân hàng chuy n
cho ch th khác trong n n kinh t quy n s d ng m t l ủ ể ề ế ề ử ụ ộ ượ ề ng giá tr ( ti n ị
ho c tài s n) v i nh ng đi u ki n nh t đ nh đ ấ ị ữ ệ ề ả ặ ớ ượ ợ c tho thu n trong h p ậ ả
đ ng.ồ
c chia thành cho vay, cho Căn c theo hình th c tài tr , tín d ng đ ứ ụ ứ ợ ượ
thuê, b o lãnh, chi t kh u. Đây là cách phân lo i ph bi n các ngân ả ế ổ ế ở ấ ạ
hàng th ng m i. Trong ho t đ ng tín d ng thì cho vay chi m t ươ ạ ộ ụ ế ạ ỷ ọ tr ng
l n nh t và cũng là tài s n mang l ớ ấ ả ạ ạ i thu nh p l n nh t. Tuy nhiên ho t ấ ậ ớ
đ ng này luôn g n li n v i nhi u r i ro. Do đó c n thi ộ ề ủ ề ắ ầ ớ ế ạ t ph i phân lo i ả
cho vay đ có th qu n lý t t và h n ch r i ro t ể ể ả ố ế ủ ạ ớ i m c th p nh t có th . ể ứ ấ ấ
ắ Có th phân lo i theo th i gian, thì cho vay g m có cho vay ng n ể ạ ờ ồ
h n, cho vay trung h n và cho vay dài h n. ạ ạ ạ
ả Có th phân lo i theo đ m b o, thì cho vay g m có cho vay có đ m ể ạ ả ả ồ
b o và cho vay không đ m b o. ả ả ả
ồ Có th phân lo i theo m c đích s d ng ti n vay, thì cho vay g m ử ụ ụ ề ể ạ
có cho vay s n xu t kinh doanh và cho vay tiêu dùng. B i vì đ i t ố ượ ng ả ấ ở
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
nghiên c u c a đ tài này là ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ạ ộ ủ ứ ủ ề
8
th ng m i nên chúng ta s ch xem xét v ho t đ ng cho vay tiêu dùng ươ ạ ộ ẽ ề ạ ỉ
thôi.
V y thì cho vay tiêu dùng t i ngân hàng là nh th nào? Cho vay ậ ạ ư ế
tiêu dùng c a ngân hàng th ng m i đó là m t hình th c tài tr c a ngân ủ ươ ợ ủ ứ ạ ộ
hàng cho chính s tiêu dùng c a cá nhân và h gia đình. Đó là quan h kinh ủ ự ệ ộ
t trong đó ngân hàng chuy n cho các cá nhân ho c h gia đình quy n s ế ề ử ể ặ ộ
d ng m t kho n ti n v i nh ng đi u ki n nh t đ nh đ ụ ấ ị ữ ệ ề ề ả ớ ộ ượ ậ c tho thu n ả
trong h p đ ng nh m ph c v m c đích tiêu dùng c a khách hàng. Các ụ ụ ủ ụ ằ ợ ồ
ụ m c đích tiêu dùng có th là: mua nhà, xây s a nhà, mua xe h i, các d ng ử ụ ể ơ
, chi phí cho các kỳ ngh c trong gia đình, đ g , các d ch v chăm sóc y t ụ ồ ỗ ụ ị ế ỉ
hè, chi phí cho vi c đi du h c … ệ ọ
1.2.2 Nh ng đ c đi m cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ữ ủ ể ặ ươ ng m i ạ
Đ làm n i b t đ c đi m c a cho vay tiêu dùng, ta so sách nó v i cho vay ổ ậ ặ ủ ể ẻ ớ
kinh doanh.
V m c đích vay: ề ụ thì cho vay tiêu dùng ch tài tr cho nhu c u tiêu ỉ ầ ợ
dùng cá nhân ch không ph i tài tr cho nhu c u kinh doanh, s n xu t. ợ ứ ả ả ấ ầ
V đ i t ng vay: ề ố ượ ạ các cá nhân và h gia đình là khách hàng c a lo i ủ ộ
hình cho vay tiêu dùng trong khi đó cho vay kinh doanh l i là các doanh ạ
ch c, cá nhân, h gia đình. nghi p, t ệ ổ ứ ộ
V ngu n tr n : ồ ả ả ợ ngu n tr n c a cho vay tiêu dùng là các tài s n ả ợ ủ ề ồ
th ch p hay các kho n thu nh p có đ c khác nh : l ng, th ng, bán ế ấ ả ậ ượ ư ươ ưở
c phi u, bán nhà, bán quy n s d ng đ t... còn đ i v i cho vay kinh ổ ố ớ ử ụ ế ế ấ
i nhu n t ho t đ ng kinh doanh doanh thì ngu n tr n là l ồ ả ợ ợ ậ ừ ạ ộ
V r i ro: ề ủ v i ph ớ ươ ự ng th c cho vay tiêu dùng thì nó ch a đ ng ứ ứ
nhi u r i ro nh t trong danh m c các tài s n c a ngân hàng. S dĩ nh ề ủ ủ ụ ấ ả ở ư
n là thu nh p th ng xuyên c a ng i vay. Mà v y là vì ngu n tr ậ ồ ả ợ ậ ườ ủ ườ
nh ng kho n thu nh p này l ữ ả ậ ạ ệ ủ i ph thu c vào s c kh e và công vi c c a ụ ứ ỏ ộ
9 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
ng i vay. Do đó khi b m t vi c ho c m đau, tai n n... ng i vay khó có ườ ặ ố ị ấ ệ ạ ườ
th tr đ c n . H n n a vi c th m đ nh kh năng tr n c a cá nhân và ể ả ượ ợ ả ợ ủ ơ ữ ệ ẩ ả ị
h gia đình cũng khó khăn khăn h n. B i đ i v i các hãng kinh doanh, ơ ộ ở ố ớ
ngân hàng có th th m đ nh kh năng tr n thông qua các báo cáo tài ể ẩ ả ị ả ợ
chính đã đ c ki m toán đ c l p, còn đ i v i ng i tiêu dùng thì ngân ượ ố ớ ộ ậ ể ườ
hàng ch có th d a vào tài s n cá nhân, l ể ự ả ỉ ươ ậ ng và các kho n thu nh p ả
khác. Đ có đ c kho n vay, khách hàng có th gi u các thông tin v tình ể ượ ể ấ ề ả
hình s c kho và công vi c trong t ng lai c a mình nên các ngân hàng ứ ẻ ệ ươ ủ
c r i ro khi cho vay tiêu dùng. r t khó xác đ nh đ ấ ị ượ ủ
ng n đ nh Vi c cho vay tiêu dùng ph thu c nhi u vào s tăng tr ụ ự ệ ề ộ ưở ổ ị
i tiêu dùng mua v thu nh p và đ m b o vi c làm b i nó cho phép ng ề ệ ậ ả ả ở ườ
đ c hàng hoá và d ch v ngày hôm nay d a trên thu nh p c a ngày mai. ượ ậ ủ ự ụ ị
Vì v y khi n n kinh t có xu h ng m r ng thì nhu c u vay tiêu dùng ề ậ ế ướ ở ộ ầ
tăng cao và ng suy thoái nhu c u vay tiêu dùng cũng c l ượ ạ i khi n n kinh t ề ế ầ
b gi m sút theo. ị ả
Lý do gi i thích cho vi c t i sao lãi su t cho vay tiêu dùng th ả ệ ạ ấ ườ ng
cao h n các kho n cho vay khác c a ngân hàng! Đó là đ bù đ p cho chi ủ ể ả ắ ơ
phí ( v th i gian và nhân l c đ th m đ nh, qu n lý các kho n vay v i giá ự ể ẩ ề ờ ả ả ớ ị
ng l n, chi phí trên m t đ n v cho vay l n ) và r i ro tr nh nh ng s l ỏ ư ố ượ ị ộ ơ ủ ớ ớ ị
cao mà ngân hàng có th g p ph i khi cho vay tiêu dùng. ể ặ ả
B i vì các kho n cho vay tiêu dùng có t r i ro cao nh t nên các l ả ở ỷ ệ ủ ấ
ngân hàng th ườ ầ ng yêu c u ph i có tài s n b o đ m khi vay và yêu c u ầ ả ả ả ả
ng i vay ph i mua b o hi m th t nghi p, nhân th , b o hi m cho hàng ườ ọ ả ể ệ ể ả ả ấ
hoá đã đ c mua b i kho n vay. ượ ả ở
Thêm m t đ c đi m khác c a cho vay tiêu dùng là ng i vay ủ ể ặ ộ ườ
th ng ch vay m t l n, ít khi có nhu c u vay l ườ ộ ầ ầ ỉ ạ i; không gi ng nh các ố ư
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
kho n cho vay th ng m i: nhu c u phát sinh theo chu kỳ s n xu t kinh ả ươ ạ ầ ả ấ
10
i. Do đó n u không có các gi doanh, l p đi l p l ặ ặ ạ ế ả i pháp m r ng cho vay ở ộ
tiêu dùng thì ngân hàng s d n m t đi ngu n khách hàng ti m năng này. ẽ ầ ề ấ ồ
V quy mô kho n vay: h u h t các kho n vay tiêu dùng đ u có giá ề ả ề ế ả ầ
tr không l n tr nh ng kho n vay đ mua quy n s d ng đ t, mua nhà, ể ề ử ụ ừ ữ ấ ả ớ ị
mua ôtô sang tr ng, đi du h c, mua s m nh ng đ dùng xa x nh ng s ữ ư ắ ọ ọ ồ ỉ ố
l ng các món vay tiêu dùng l i khá nhi u( vì nhu c u c a ng i tiêu ượ ạ ủ ề ầ ườ
dùng ngày càng tăng).
1.2.3 L i ích c a cho vay tiêu dùng trong ngân hàng th ủ ợ ươ ng m i ạ
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng có t r t s m ngay t ạ ộ ừ ấ ớ ừ ữ ầ nh ng ngày đ u
khi ngân hàng m i hình thành, khi đó h th c hi n cho vay v i các cá ọ ự ệ ớ ớ
nhân, ch y u là nh ng ng i giàu: quan l ủ ế ữ ườ ạ i, đ a ch , nh m m c đích ằ ủ ụ ị
ph c v tiêu dùng. Do l i nhu n t cho vay r t cao nhi u ngân hàng đã ụ ụ ợ ậ ừ ề ấ
ẩ phát hành ch ng ch ti n g i kh ng đ cho vay. Chính đi u này đã đ y ỉ ề ử ứ ể ề ố
nhi u ngân hàng đ n ch m t kh năng thanh toán và phá s n nên sau đó ỗ ấ ế ề ả ả
ng m i đã không cho vay tiêu đ đ m b o an toàn các ngân hàng th ể ả ả ươ ạ
dùng, ch cho vay kinh doanh. Tuy nhiên các ngân hàng đã ngày càng phát ỉ
tri n và kh năng qu n lý r i ro, th m đ nh khách hàng ngày m t t ộ ố ơ t h n ủ ể ả ả ẩ ị
nên bên c nh vi c duy trì và đ y m nh cho vay kinh doanh các ngân hàng ạ ệ ạ ẩ
t chú tr ng m r ng cho vay tiêu dùng. Chúng ta kh ng đ nh cũng c n thi ầ ế ở ộ ẳ ọ ị
đ c nh v y là vì có các lý do sau: ượ ư ậ
i ích cho n n kinh t Cho vay tiêu dùng c a ngân hàng đem l ủ i l ạ ợ ề ế
( trong đó có c ng i vay ). Chúng ta đã bi t s n xu t là m t quá trình t ả ườ ế ả ấ ộ ừ
ủ ả s n xu t đ n l u thông và tiêu dùng. Do đó tiêu dùng là cái đích c a s n ả ấ ế ư
ấ xu t, s n xu t các s n ph m ra đ tiêu dùng. Mu n đ y m nh s n xu t ể ả ả ẩ ấ ấ ẩ ả ạ ố
t ph i đ y m nh tiêu dùng và ng i mu n tiêu th đ thì c n thi ầ ế ả ẩ ạ c l ượ ạ ụ ượ c ố
c nhu c u c a ng i tiêu nhi u s n ph m thì s n xu t ph i tho mãn đ ả ề ả ấ ẩ ả ả ượ ầ ủ ườ
ộ ố ề dùng. Nh ng đ có th s n xu t hay tiêu dùng thì đ u c n có m t s ti n ề ầ ể ả ư ể ấ
11 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
nh t đ nh, s ti n đó có th có đ tích ố ề ấ ị ể ượ c qua nhi u ngu n khác nhau: t ồ ề ự
lu ; vay m n ng i thân, b n bè; mua hàng tr ch m; vay các trung gian ượ ỹ ườ ả ậ ạ
tài chính. Ngân hàng là m t kênh cung c p v n hi u qu cho t t c các ệ ấ ả ộ ố ấ ả
ho t đ ng đó. Xã h i ngày càng phát tri n nhu c u tiêu dùng c a các cá ạ ộ ủ ể ầ ộ
nhân, h gia đình ngày càng cao. Và trong xã h i luôn s n có nhu c u vay ẵ ầ ộ ộ
tiêu dùng do các cá nhân và h gia đình m c d u ch a có đ ph ư ủ ặ ầ ộ ươ ệ ng ti n
thanh toán trong hi n t i có nh ng nhu c u c n thi t c n đ ệ ạ i nh ng l ư ạ ữ ầ ầ ế ầ ượ c
tho mãn ngay nh đi du h c, ti n vi n phí, tang l , s a ch a nhà ư ệ ề ả ọ ễ ử ữ
c a...H có thu nh p n đ nh, ho c ch c ch n s có thu nh p trong t ặ ử ắ ẽ ậ ổ ắ ậ ọ ị ươ ng
ả ợ lai nh th a k , c t c, lãi trái phi u... đ m b o cho h kh năng tr n , ư ừ ế ổ ứ ế ả ả ả ọ
do đó h có nhu c u vay tiêu dùng và s tr đ ẽ ả ượ ầ ọ ầ c n . Khi đã có nhu c u ợ
thì l dĩ nhiên s có ng i cung ng và ngân hàng- m t t ch c kinh ẽ ẽ ườ ộ ổ ứ ứ
doanh ti n t ch c ch n không th b qua m t th tr ề ệ ắ ể ỏ ị ườ ắ ộ ớ ng v i s c mua l n ớ ứ
nh th tr ng cho vay tiêu dùng. ư ị ườ
Không ch có th , trên th tr ng đó, ngân hàng th ng đ c cho là ị ườ ế ỉ ườ ượ
nhà cung c p có kh năng cung ng t t nh t so v i các nhà cung c p khác. ứ ấ ả ố ấ ấ ớ
ư B i vì so v i các ngu n cung ng v n khác thì ngân hàng có nh ng u ố ứ ữ ở ớ ồ
đi m v ể ượ ộ ơ ố ề t tr i h n h n. Khi c n ti n đ mua s m, s a ch a mà s ti n ể ử ữ ề ẳ ầ ắ
t i ta th ng nghĩ đ n đ u tiên là ự tích lu không đ , kênh vay ti n ng ủ ề ỹ ườ ườ ế ầ
i thân, b n bè. Nh ng nh ng ng vay m n ng ượ ườ ư ữ ạ ườ i thân, b n bè th ạ ườ ng
ch đ ng ý cho vay món ti n nh , do h cũng không có năng l c tài chính ỉ ồ ự ề ỏ ọ
l n và h không ch c ch n v kh năng tr n c a b n. Vì thông th ả ớ ả ợ ủ ạ ề ắ ắ ọ ườ ng
ng i quen cho nhau vay ti n th ườ ề ườ ả ng không yêu c u ph i có tài s n đ m ầ ả ả
c h p đ ng vay n ch t ch b o cho món vay đó, và cũng không có đ ả ượ ặ ợ ồ ợ ẽ
nh m đ m b o thu h i món vay. Khi có nhu c u vay s ti n l n, khó có ố ề ớ ả ả ằ ầ ồ
th nh c y vào nh ng ng i quen, b n bè. So v i các trung gian tài chính ờ ậ ữ ể ườ ạ ớ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
khác, ngân hàng th ng m i có kh năng th m đ nh tín d ng t t do có cán ươ ụ ạ ả ẩ ị ố
12
i thu th p thông tin r ng l n, có b thông th o nghi p v , có m ng l ộ ụ ệ ạ ạ ướ ậ ớ ộ
kh năng tài chính v ng m nh có th đáp ng m i nhu c u vay c a khách ể ứ ủ ữ ạ ả ầ ọ
hàng. Không ch v y, đ n v i ngân hàng các khách hàng có th nh n đ ậ ượ c ỉ ậ ể ế ớ
v n c a các nhân viên ngân hàng, cùng khách hàng tháo g khó khăn s t ự ư ấ ủ ỡ
do h là nh ng ng i am hi u v th tr ng và khách hàng còn đ c cung ữ ọ ườ ề ị ườ ể ượ
c p nhi u d ch v ti n ích khác n a nh là d ch v thanh toán, ti n g i… ấ ề ử ụ ệ ụ ữ ư ề ị ị
i nhi u l i ích cho Không nh ng th ữ ế cho vay tiêu dùng còn mang l ạ ề ợ
ngân hàng. M c dù ho t đ ng cho vay tiêu dùng ch a đ ng nhi u r i ro ề ủ ạ ộ ứ ự ặ
nh ng chính đi u đó l i mang l i nhi u l i nhu n l n cho ngân hàng. ư ề ạ ạ ề ợ ậ ớ
ữ Ngân hàng có th ngăn ng a và h n ch r i ro b ng cách đ a ra nh ng ế ủ ư ừ ể ằ ạ
quy ch cho vay ch t ch và th m đ nh k càng. M t khác tài tr cho tiêu ị ế ẽ ặ ặ ẩ ợ ỹ
dùng là ngân hàng gián ti p tài tr cho s n xu t. Khi tiêu dùng đ ế ấ ả ợ ượ ẩ c đ y
m nh thì ho t đ ng s n xu t s tăng lên do v y gia tăng nhu c u vay kinh ạ ộ ấ ẽ ả ạ ậ ầ
doanh và ho t đ ng cho vay kinh doanh c a ngân hàng cũng đ c m ạ ộ ủ ượ ở
r ng h n. Vì th , ngân hàng cung c p s n ph m cho vay tiêu dùng không ộ ấ ả ế ẩ ơ
ch đáp ng nhu c u tiêu dùng c a khách hàng mà còn đáp ng chính nhu ứ ủ ứ ầ ỉ
c u đa d ng hóa s n ph m c a ngân hàng, thu th p nhi u thông tin v ầ ủ ề ả ạ ẩ ậ ề
khách hàng và th tr ng, m r ng các d ch v h tr , phân tán r i ro... đ ị ườ ụ ỗ ợ ở ộ ủ ị ể
cho ngân hàng th c s là m t trung gian tài chính cung c p nhi u d ch v ự ự ề ấ ộ ị ụ
đa d ng nh t trong n n kinh t qu c dân. ề ấ ạ ế ố
1.2.4 Các lo i hình cho vay tiêu dùng ạ
ứ Ta có th phân lo i cho vay tiêu dùng theo r t nhi u các hình th c ể ề ạ ấ
khác nhau nh : phân theo th i gian, theo hình th c b o đ m, m c đ tín ứ ứ ư ả ả ộ ờ
nhi m, m c đích, hình thái giá tr cuat tín d ng, xu t s tín d ng, hình ấ ứ ụ ụ ụ ệ ị
th c hoàn tr , hình th c cho vay gi a ngân hàng và khách hàng. Tuy nhiên ữ ứ ứ ả
em ch xin đ a ra m t s cách phân lo i thôi.Ta có s đ sau: ộ ố ơ ồ ư ạ ỉ
13 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
1.2.4.1 Phân lo i theo th i gian ạ ờ
N u phân lo i theo th i gian thì ta có th chia thành các kho n tín ế ể ạ ả ờ
d ng ng n h n, trung h n và dài h n. ụ ạ ạ ắ ạ
Kho n tín d ng ng n h n: đây là m t kho n tín d ng có th i gian ụ ụ ắ ả ạ ả ộ ờ
ng là d i 1 năm. V i kho n tín d ng này thì ch y u ph c vu ng n th ắ ườ ướ ủ ế ụ ụ ả ớ
i dân ví d nh h cho nhu c u trong ng n h n mang tính t c thì c a ng ạ ứ ủ ắ ầ ườ ụ ư ọ
c n m t kho n ti n ngay t c thì mà ch a k p bán nhà ch ng h n ầ ư ị ứ ề ả ẳ ạ ộ
Kho n tín d ng trung h n : đây là kho n tín d ng có th i gian dài ụ ụ ả ạ ả ờ
ng là t 1- 2 năm. Kho n này ph c v cho nhu c u v n trung h n th ơ ườ ừ ụ ụ ả ầ ố
h n c a khách hàng, nh vay mua xe máy, vay đ s a nhà.. ạ ủ ể ử ư
Kho n tín d ng dài h n: là kho n tín d ng có th i gian dài th ụ ụ ạ ả ả ờ ườ ng
là trên 2 năm. Kho n vay này ph c v nhu c u v n dài h n c a khách ủ ụ ụ ả ạ ầ ố
hàng nh mua xe ôtô, mua nhà.. ư
1.2.4.2 Phân lo i theo hình th c b o đ m ti n vay ứ ả ề ạ ả
Ngân hàng cho khách hàng vay ti n đ đáp ng nhu c u tiêu dùng ề ứ ể ầ
c a khách hàng trên c s th ch p b ng l ủ ơ ở ế ấ ằ ươ ấ ng hay còn g i là tín ch p. ọ
Hình th c này ch y u đ c áp d ng đ i v i các khách hàng có vi c làm ủ ế ứ ượ ố ớ ụ ệ
và thu nh p n đ nh, thu nh p ngoài vi c trang tr i các chi tiêu th ậ ổ ệ ậ ả ị ườ ng
xuyên còn có tích lu đ tr n vay ( công ch c, viên ch c trong biên ch ỹ ể ả ợ ứ ứ ế
nhà n ướ c, nhân viên có h p đ ng lao đ ng dài h n...) Hình th c vay th ộ ứ ạ ợ ồ ế
ch p b ng l ằ ấ ươ ờ ạ ng phù h p v i nh ng món vay giá tr không l n, th i h n ữ ợ ớ ớ ị
vay ng n và trung h n. ạ ắ
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng th ạ ộ ườ ng yêu c u có tài s n đ m b o, cho nên ả ả ầ ả
theo tiêu th c này cho vay tiêu dùng đ c phân chia thành hai lo i: ứ ượ ạ
ti n vay Lo i 1: ạ Cho vay có b o đ m b ng tài s n hình thành t ằ ả ả ả ừ ề
Khách hàng có nhu c u vay v n nh ng không có tài s n đ m b o ho c tài ư ầ ả ả ả ặ ố
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
đáp ng các đi u ki n c a ngân hàng thì ngân hàng có th s n đó không ả ủ ứ ệ ề ể
14
yêu c u khách hàng s d ng chính tài s n đ c hình thành t ử ụ ầ ả ượ ừ ngu n tài ồ
tr c a ngân hàng làm v t đ m b o. Ch ng h n khách hàng vay ti n mua ậ ả ợ ủ ề ẳ ả ạ
ôtô thì ngân hàng s yêu c u l y chính chi c ôtô đó làm v t đ m b o, khi ầ ấ ậ ả ẽ ế ả
khách hàng không có kh năng tr n ngân hàng s phát m i ôtô đó th ả ợ ẽ ả ạ ể
ặ ử ụ thu n . Đ đ m b o r ng khách hàng s không bán tài s n ho c s d ng ả ằ ể ả ẽ ả ợ
không c n th n làm gi m giá tr c a tài s n ngân hàng th ị ủ ậ ả ẩ ả ườ ầ ng yêu c u
i th khách hàng ph i cam k t b o qu n tài s n, mua b o hi m và ng ả ế ả ể ả ả ả ườ ụ
h s h u cho ngân ưở ng là ngân hàng đ ng th i chuy n toàn b gi y t ờ ộ ấ ờ ở ữ ể ồ
hàng.
Lo i 2: Nh ng đ m b o này không đ c hình thành t ữ ả ạ ả ượ ừ kho n tín ả
d ng c a chính ngân hàng, nó thu c s h u c a khách hàng. Ta có th chia ụ ộ ở ữ ủ ủ ể
các hình th c đ m b o c a lo i này thành hai lo i nh nh sau: ỏ ư ả ủ ứ ả ạ ạ
Cho vay c m c . Đây là hình th c ngân hàng cho khách hàng vay ứ ầ ố
ả ti n v i đi u ki n là khách hàng ph i chuy n quy n ki m soát tài s n ề ể ề ệ ể ề ả ớ
đ m b o sang cho ngân hàng trong th i gian đã cam k t. Danh m c và ả ụ ế ả ờ
đi u ki n c a tài s n c m đ đ ồ ượ ủ ệ ề ả ầ c ngân hàng qui đ nh c th d a trên ị ụ ể ự
quy đ nh c a pháp lu t và chính sách tín d ng c a t ng ngân hàng. Các tài ủ ừ ụ ủ ậ ị
s n c m c th ầ ả ố ườ ả ng là các tài s n mà ngân hàng có th ki m soát và b o ể ể ả
qu n t ả ươ ng đ i ch c ch n, đ ng th i vi c ngân hàng n m gi ờ ệ ắ ắ ắ ố ồ ữ ả không nh
h ưở ấ ng đ n quá trình ho t đ ng c a khách hàng ch ng h n nh : các gi y ạ ộ ư ủ ế ẳ ạ
t có giá, ngo i t m nh, kim lo i quý… ờ ạ ệ ạ ạ
Cho vay th ch p. Trong hình th c này ng i vay ph i chuy n các ứ ế ấ ườ ể ả
gi y t ch ng nh n s h u ( ho c s d ng) các tài s n đ m b o sang cho ấ ờ ứ ậ ở ữ ặ ử ụ ả ả ả
ngân hàng n m gi ắ ữ trong th i h n cam k t. ờ ạ ế
Đ i v i th ch p b ng tài s n thì nh ng tài s n mang th ch p th ng là ế ấ ế ấ ố ớ ữ ằ ả ả ườ
ả b t đ ng s n nh nhà c a, quy n s d ng đ t...ho c là nh ng đ ng s n ề ử ụ ấ ộ ữ ử ư ả ấ ặ ộ
mà vi c ngân hàng n m gi ệ ắ ữ ệ nó không thu n ti n nh ôtô, xe máy...Vi c ư ệ ậ
15 Chuyên đ t
ề ố
ệ
th ch p b ng tài s n cho phép ng i nh n tài tr ti p t c đ ế ấ
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ợ ế ụ ượ ử ụ c s d ng
ườ ả ằ ậ
ế tài s n trong th i gian vay tuy nhiên quá trình s d ng có th làm bi n ử ụ ể ả ờ
d ng tài s n, h n n a kh năng ki m soát c a tài s n đ m b o c a ngân ạ ả ủ ủ ữ ể ả ả ả ả ơ
hàng b h n ch . Vi c đ nh giá tài s n đ m b o cũng là m t khó khăn đòi ả ệ ị ị ạ ế ả ả ộ
ng tránh đ nh giá quá cao gây thi h i ph i có s th m đ nh k l ự ẩ ỏ ỹ ưỡ ả ị ị ệ ạ t h i
cho ngân hàng ho c đ nh giá quá th p nh h ị ấ ả ặ ưở ủ ng đ n kh năng vay c a ế ả
ả khách hàng. Tuy nhiên đ i v i cho vay tiêu dùng thì giá tr tài s n đ m b o ố ớ ả ả ị
cũng không quá l n nh là các dây chuy n s n xu t, nhà x ề ả ư ấ ớ ưở ư ố ng nh đ i
v i cho vay kinh doanh. ớ
1.2.4.3 Phân lo i theo ph ng th c cho vay gi a ngân hàng và khách ạ ươ ữ ứ
hàng vay v nố
Cho vay tiêu dùng đ c chia thành hai lo i: cho vay tiêu dùng gián ượ ạ
ti p và cho vay tiêu dùng tr c ti p. ự ế ế
Cho vay tiêu dùng tr c ti p là hình th c trong đó ngân hàng ti p xúc ứ ự ế ế
ng i vay. Quá v i khách hàng, cho khách hàng vay và thu n tr c ti p t ớ ợ ự ế ừ ườ
trình cho vay tiêu dùng tr c ti p có th tóm t ự ế ể ắ t qua s đ sau: ơ ồ
1- Ngân hàng và ng i tiêu dùng ký h p đ ng vay. ườ ợ ồ
2- Ng i tiêu dùng tr tr c m t ph n ti n mua hàng cho công ty ườ ả ướ ề ầ ộ
3- Ngân hàng thanh toán s ti n còn thi u cho công ty bán l ho c khách ố ề ế ẻ ặ
hàng t thanh toán cho công ty bán l ự . ẻ
4- Ng i tiêu dùng nh n hàng hoá đã mua. ườ ậ
5- Ng i tiêu dùng thanh toán n vay cho Ngân hàng. ườ ợ
ề ư So v i cho vay tiêu dùng tr c ti p, cho vay tiêu dùng gián ti p có nhi u u ự ế ế ớ
đi m h n nh là ngân hàng ti p xúc tr c ti p v i khách hàng do đó có ự ư ế ế ể ơ ớ
đi u ki n đ tìm hi u và l a ch n khách hàng, t đó ra đ ự ề ể ệ ể ọ ừ ượ ế c các quy t
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
i ích c a c hai bên. Vi c quan h tr c ti p v i khách đ nh phù h p v i l ị ớ ợ ợ ủ ả ệ ự ệ ế ớ
16
hàng còn giúp ngân hàng có th bán các s n ph m khác, xây d ng hình ự ể ẩ ả
nh t t đ p c a ngân hàng. ả ố ẹ ủ
Cho vay tiêu dùng gián ti p: là hình th c cho vay trong đó ngân hàng ứ ế
mua l i các kho n n phát sinh do nh ng công ty bán l đã bán ch u hàng ạ ữ ả ợ ẻ ị
hoá cho ng i tiêu dùng. ườ
Thông th ng cho vay tiêu dùng gián ti p đ c th c hi n theo s đ sau: ườ ế ượ ơ ồ ự ệ
1-Ngân hàng ký k t h p đ ng v i công ty bán l v vi c tài tr cho ng ế ợ ồ ớ ẻ ề ệ ợ ườ i
tiêu dùng mua hàng tr góp. ả
2-Công ty bán l và ng i tiêu dùng ký k t h p đ ng mua bán ch u hàng ẻ ườ ế ợ ồ ị
hoá. Thông th ng, ng i tiêu dùng ph i tr tr ườ ườ ả ướ ả ị ủ c m t ph n giá tr c a ầ ộ
món hàng c n mua. Công ty giao hàng cho ng i tiêu dùng. ầ ườ
3-Công ty bán b ch ng t bán ch u hàng hoá cho ngân hàng. ộ ứ ừ ị
4-Ngân hàng thanh toán ti n cho Công ty bán l ề . ẻ
5-Ng ườ i tiêu dùng thanh toán ti n tr góp cho Ngân hàng. ề ả
Cho vay tiêu dùng gián ti p có m t s u đi m sau: ế ộ ố ư ể
Cho phép Ngân hàng d dàng tăng doanh s cho vay tiêu dùng, ti ễ ố ế ệ t ki m,
gi m đ ả ượ ệ ớ c chi phí trong cho vay. Giúp ngân hàng m r ng quan h v i ở ộ
khách hàng và các ho t đ ng ngân hàng khác. ạ ộ
Bên c nh nh ng u đi m thì cho vay tiêu dùng gián ti p cũng có ữ ư ế ể ạ
nh ng nh ữ ượ ớ c đi m nh t đ nh nh : ngân hàng không ti p xúc tr c ti p v i ấ ị ư ự ế ể ế
ng i tiêu dùng đã đ c công ty bán l bán ch u do đó ngân hàng không ườ ượ ẻ ị
ki m soát đ c vi c l a ch n khách hàng c a công ty bán l nên r i ro ể ượ ệ ự ủ ọ ẻ ủ
khách hàng không tr đ ả ượ ợ ế c n cao. Nghi p v cho vay tiêu dùng gián ti p ệ ụ
có tính ph c t p đòi h i trình đ chuyên môn c a cán b tín d ng cao. Do ứ ạ ủ ụ ỏ ộ ộ
đó th ng ch có các ngân hàng l n m i áp d ng hình th c này. Các ngân ườ ụ ứ ớ ớ ỉ
hàng nh th ng a thích hình th c cho vay tiêu dùng tr c ti p. ỏ ườ ư ự ế ứ
17 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ 1.2.4.4 Phân lo i theo cách th c hoàn tr
ứ ạ ả
N u phân theo cách th c hoàn tr , cho vay tiêu dùng có th đ ể ượ c ứ ế ả
phân thành ba lo i : cho vay tiêu dùng tr m t l n, cho vay tr góp, và cho ả ộ ầ ạ ả
vay tu n hoàn. ầ
+ Cho vay tiêu dùng tr m t l n ả ộ ầ . Theo cách này, khách hàng thanh toán cho
ngân hàng m t l n khi đ n h n và th ng áp d ng cho nh ng món vay giá ộ ầ ế ạ ườ ữ ụ
tr nh , th i h n ờ ạ cho vay ng n.ắ ỏ ị
+ Cho vay tiêu dùng tr góp . Đây là hình th c trong đó khách hàng s tr ả ẽ ả ứ
n cho ngân hàng thành hai hay nhi u l n liên ti p theo nh ng kỳ h n n ợ ề ầ ữ ế ạ ợ
nh t đ nh trong th i h n vay. Hình th c này đ ờ ạ ấ ị ứ ượ ử ụ ố c s d ng ph bi n đ i ổ ế
ng xuyên c a ng v i nh ng kho n vay có giá tr l n, thu nh p th ớ ị ớ ữ ả ậ ườ ủ ườ i
nh n tài tr không đ đ thanh toán h t m t l n s ti n vay. Đ đ ộ ầ ố ề ủ ể ể ượ c ế ậ ợ
nh n tài tr khách hàng ph i tr tr ả ả ướ ậ ợ ắ c m t ph n giá tr tài s n mua s m. ị ả ầ ộ
S ti n tr tr c ph thu c vào kh năng tài chính c a ng i vay, lo i tài ố ề ả ướ ủ ụ ả ộ ườ ạ
s n, th tr ả ị ườ ng tiêu th tài s n sau khi s d ng. Ph n còn thi u ngân hàng ử ụ ụ ế ầ ả
s cho vay. Đi u này có tác d ng làm cho khách hàng c m th y tài s n đó ẽ ụ ề ấ ả ả
thu c s h u c a mình do đó thúc đ y h b o qu n tài s n và n l c tr ẩ ộ ở ữ ủ ọ ả ỗ ự ả ả ả
n đ ng th i giúp h n ch r i ro tín d ng cho ngân hàng. ế ủ ợ ồ ụ ạ ờ
ơ ố ề T ng s ti n lãi mà khách hàng ph i tr khi vay tr góp l n h n s ti n ả ả ố ề ả ổ ớ
lãi đ i v i món vay tr m t l n. ứ ự ả ộ ầ S dĩ nh v y vì vay tr góp ch a đ ng ố ớ ư ậ ả ở
nhi u r i ro h n do có th i h n dài h n nên ngân hàng ph i tính lãi cao ề ủ ờ ạ ả ơ ơ
i nhu n bù đ p đ c r i ro. h n đ có l ể ơ ợ ắ ượ ủ ậ
+ Cho vay tiêu dùng tu n hoàn. Trong th i gian đã tho thu n căn c vào ầ ứ ậ ả ờ
nhu c u chi tiêu và thu nh p t ng th i kỳ khách hàng th c hi n vay và tr ờ ậ ừ ự ệ ầ ả
i m t th i kỳ ho c t ng d n n nhi u kỳ m t cách tu n hoàn. D n t ợ ư ợ ạ ề ầ ộ ặ ổ ư ợ ộ ờ
trong kỳ không đ c v t quá gi ượ ượ i h n t ớ ạ ố ấ i đa cho phép. Khách hàng r t
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
ộ ầ thu n ti n khi s d ng hình th c này vì ch ph i làm th t c vay m t l n, ử ụ ủ ụ ứ ệ ậ ả ỉ
18
nh ng có th vay nhi u l n nh m tài tr cho nhu c u vay th ng xuyên, ề ầ ư ể ằ ầ ợ ườ
không xác đ nh tr c. ị ướ
Cho vay theo th tín d ng, cho vay th u chi tu n hoàn là các hình ụ ẻ ấ ầ
th c cho vay tiêu dùng tu n hoàn ph bi n hi n nay. Đ i v i cho vay theo ổ ế ố ớ ứ ệ ầ
th tín d ng, khách hàng đ c c p th và m t s d t ụ ẻ ượ ấ ộ ố ư ố ẻ i đa, s d ng th ử ụ ẻ
các c s ch p nh n th . Khi đ thanh toán cho ti n hàng hoá, d ch v ề ể ụ ở ị ơ ở ẻ ậ ấ
ế s d ng th , trung tâm th s ghi n vào tài kho n c a khách hàng và đ n ợ ử ụ ả ủ ẻ ẽ ẻ
cu i tháng, khách hàng s nh n đ c gi y báo c a ngân hàng phát hành ẽ ậ ố ượ ủ ấ
th li t kê chi ti t các kho n m c ph i thanh toán. Trong th i h n cho ẻ ệ ế ờ ạ ụ ả ả
phép, th ng là 30 ngày n u khách hàng thanh toán( n p ti n vào tài ườ ế ề ộ
kho n) thì s không b tính lãi, n u quá th i h n đã quy đ nh khách hàng ờ ạ ẽ ế ả ị ị
s ph i tr m t kho n lãi. ẽ ả ả ộ ả
Vi c phân chia cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ệ ươ ng m i ch ạ ỉ
mang tính t ươ ổ ế ng đ i và theo m t vài tiêu th c mà em cho r ng ph bi n ứ ằ ố ộ
và quan tr ng các ngân hàng. Qua vi c phân lo i này chúng ta có th ọ ở ệ ạ ể
th y r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng r t phong phú và đa d ng, và các ấ ằ ạ ộ ạ ấ
ứ ngân hàng trong quá trình ho t đ ng c a mình luôn đ a ra các hình th c ạ ộ ủ ư
ớ m i nh m thu hút khách hàng và cũng là đ đáp ng nh ng nhu c u m i ứ ữ ể ằ ầ ớ
c a khách hàng. ủ
1.2.5 H n m c cho vay tiêu dùng ứ ạ
H n m c cho vay tiêu dùng đ c hi u là s ti n t i đa mà ngân ứ ạ ượ ố ề ố ể
hàng cho khách hàng vay. H n m c cho vay tiêu dùng đ ạ ứ ượ ự c xác đ nh d a ị
trên các y u t nh : nhu c u v n c a khách hàng, s v n t có c a khách ế ố ư ố ố ự ố ủ ầ ủ
hàng, giá tr c a tài s n đ m b o. ị ủ ả ả ả
Khách hàng là ng i đ a ra yêu c u v s ti n c n thi t đ tài tr cho ườ ư ề ố ề ầ ầ ế ể ợ
vi c tiêu dùng c a mình. S ti n này đ c g i là nhu c u v n c a khách ố ề ủ ệ ượ ố ủ ầ ọ
hàng. Ngân hàng x xem xét nhu c u này có h p lý hay không d a trên giá ự ẽ ầ ợ
19 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ệ
tr th tr
ề ố ng c a tài s n c n mua hay t ng s ti n c n thi
t đ tài tr cho ị ườ ị ố ề ầ ả ầ ế ể ủ ổ ợ
ho t đ ng tiêu dùng c a khách hàng ( g i là nhu c u v n h p lý). Khách ạ ộ ủ ầ ợ ố ọ
hàng cung c p cho ngân hàng bi t thông tin chi ti ấ ế ế ề ố ố t và chính xác v s v n
t có c a mình ho c s ti n đã tr tr c cho công ty bán l , s ti n còn ự ặ ố ề ả ướ ủ ẻ ố ề
ng các ngân hàng th ng yêu c u ng thi u c n ph i vay. Thông th ả ế ầ ườ ườ ầ ườ i
tiêu dùng ph i tr tr c m t ph n giá tr c a tài s n. Sau đó ngân hàng s ả ả ướ ị ủ ầ ả ộ ẽ
tính toán nhu c u vay h p lý c a khách hàng. ủ ầ ợ
Kho n ti n ngân hàng cho khách hàng vay = nhu c u v n - v n t ầ ố ố ự có ề ả
ngu n khác. c a khách hàng- v n khách hàng vay m n t ủ ượ ừ ố ồ
Đ i v i các hình th c vay, các ngân hàng th ố ớ ứ ườ ạ ng quy đ nh các h n ị
m c khác nhau d a trên giá tr tài s n đ m b o ho c nhu c u vay h p lý. ả ứ ự ả ả ầ ặ ợ ị
Thông th ng, cho vay c m c có h n m c cao nh t. Ch ng h n nh ườ ứ ầ ấ ẳ ạ ạ ố ư
khách hàng vay c m c s ti t ki m hay trái phi u có th đ ố ổ ế ầ ể ượ ấ ộ c c p m t ệ ế
i 90% giá tr c a tài s n c m c . Đ có th xác đ nh đ h n m c lên t ứ ạ ớ ả ầ ị ủ ể ể ố ị ượ c
h n m c tín d ng d a trên tài s n đ m b o c a khách hàng thì ngân hàng ả ả ủ ự ụ ứ ạ ả
c n ph i đ nh giá chính xác giá tr các tài s n đó. N u đ nh giá quá th p s ầ ả ị ấ ẽ ế ả ị ị
ế làm gi m kh năng vay c a khách, n u đ nh giá quá cao s d d n đ n ẽ ễ ẫ ủ ế ả ả ị
r i ro cho ngân hàng. ủ
Cu i cùng, ngân hàng s so sánh nhu c u vay h p lý và h n m c tín d ng, ụ ứ ẽ ạ ầ ố ợ
đ xác đ nh s ti n có th cho vay. N u nhu c u vay h p lý > h n m c tín ế ể ố ề ứ ể ạ ầ ợ ị
ế d ng thì ngân hàng s cho khách hàng vay theo h n m c tín d ng. N u ụ ụ ứ ẽ ạ
nhu c u vay h p lý < h n m c tín d ng thì ngân hàng s cho khách hàng ụ ứ ẽ ạ ầ ợ
vay s ti n theo nhu c u vay h p lý c a khách. Nh v y v a đ tho mãn ủ ư ậ ừ ể ố ề ầ ả ợ
nhu c u vay c a khách hàng v a đ đ m b o an toàn cho ngân hàng. ừ ể ả ủ ầ ả
Đ làm cho ph n lý thuy t trên thêm sáng t ế ể ầ ỏ , chúng ta s l y 1 ví d sau. ẽ ấ ụ
Gi ả ử s 1 khách hàng mu n mua m t chi c xe ô tô m i c a hãng ộ ớ ủ ế ố
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
Honda (chi c Civic ch ng h n) v i giá là 450.000.000. Khách hàng có s ế ẳ ạ ớ ố
20
ti n là 150.000.000 và m t s ti t ki m tr giá 400.000.000 nh ng 6 tháng ộ ổ ế ề ư ệ ị
n a m i đ n h n. Khi đó ngân hàng s tính toán s ti n cho vay nh sau: ữ ớ ế ố ề ư ẽ ạ
Nhu c u vay c a khách = 450.000.000 - 150.000.000 = 300.000.000 ủ ầ
Giá tr tài s n đ m b o = 400.000.000 ả ả ả ị
Khách hàng đem c m c s ti ố ổ ế ầ ủ t ki m đ vay v n, h n m c tín d ng c a ạ ứ ụ ệ ể ố
hình th c đ m b o này là 90% giá tr tài s n đ m b o, đo đó h n m c tín ị ứ ả ứ ả ả ạ ả ả
d ng là 400.000.000 x 0,9 = 360.000.000. ụ
So sánh h n m c tín d ng và nhu c u vay h p lý, ngân hàng quy t đ nh ầ ế ị ứ ụ ạ ợ
cho khách hàng vay s ti n là 300.000.000. ố ề
1.2.6 Lãi su t cho vay tiêu dùng ấ
Lãi su t cho vay tiêu dùng là t ấ l ỷ ệ ph n trăm s ti n lãi mà khách ố ề ầ
hàng ph i tr cho ngân hàng trên t ng s v n vay trong th i gian nh t đ nh ả ả ố ố ấ ị ờ ổ
ờ ạ ủ ( 1 năm ). Ngân hàng có các m c lãi su t khác nhau tuỳ theo th i h n c a ứ ấ
kho n vay ( ng n, trung hay dài h n ), tuỳ theo ph ắ ả ạ ươ ộ ng th c tr n là m t ả ợ ứ
l n hay tr góp, tuỳ theo tài s n đ m b o ...Ngân hàng khi tho thu n v ầ ả ả ả ả ậ ả ề
lãi su t cho vay ph i tính toán đ n r i ro, lãi su t hoà v n ( lãi su t mà t ế ủ ả ấ ấ ấ ố ạ i
đó doanh thu b ng chi phí ), lãi su t c nh tranh trên th tr ấ ạ ị ườ ằ ứ ng. Các m c
ng là vào lãi su t này thay đ i theo th i gian, khi nhu c u vay tăng (th ờ ấ ầ ổ ườ
cu i năm) các ngân hàng th ố ườ ộ ng tăng lãi su t cho vay do chi phí huy đ ng ấ
v n th i kỳ này cũng tăng lên. Nhìn chung, lãi su t cho vay tiêu dùng đ ố ấ ờ ượ c
xác đ nh sao cho ngân hàng có th bù đ p đ c t n th t có th x y ra khi ể ắ ị ượ ổ ể ả ấ
cho vay và mang l i nhu n cho ngân hàng. i l ạ ợ ậ
Lãi su t cho vay = Lãi su t + chi phí + thu + thu nh p + ph n ế ấ ấ ậ ầ
ủ tiêu dùng huy đ ng ho t đ ng d tính bù r i ạ ộ ự ộ
ro
21 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
Th nh t, lãi su t huy đ ng đây là lãi su t huy đ ng bình quân mà ứ ấ ấ ộ ở ấ ộ
ngân hàng tr cho ngu n huy đ ng bao g m lãi su t ti n g i giao d ch, lãi ấ ề ử ả ồ ồ ộ ị
su t ti t ki m, lãi su t chi ấ ế ệ ấ ế t kh u, lãi su t vay NHTW... ấ ấ
Th hai, ngân hàng ph i tính đ n các chi phí qu n lý trên nh ế ứ ả ả ư
l ng, ti n đi n n c, kh u hao, chi phí gi y t . Các chi phí này đ ươ ề ệ ướ ấ ờ ấ ượ c
tính theo t ph n trăm trên quy mô c a s n ph m. l ỷ ệ ủ ả ầ ẩ
Th ba, các ngân hàng là các doanh nghi p kinh doanh ti n t và ề ệ ứ ệ
ph i n p các lo i thu theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ộ ủ ế ạ ậ ị
Th t i ích kỳ ứ ư , ngân hàng d tính thu nh p sau thu đ đ m b o l ậ ế ể ả ả ợ ự
v ng c a các ch s h u. ọ ủ ở ữ ủ
ả Th năm, ngân hàng t ng h p t n th t có th x y ra đ i v i các s n ố ớ ợ ổ ể ả ứ ấ ổ
ph m nh khách hàng không tr đ , kinh doanh thua l ả ượ ư ẩ c n , ti n gi ợ ề ả ỗ ...
d a trên th ng kê kinh nghi m c a kỳ tr ự ủ ệ ố ướ c đó và d đoán xu h ự ướ ắ ng s p
t i. Ph n bù r i ro đ c d đoán d a trên t ớ ủ ầ ượ ự ự l ỷ ệ ủ ả ph n trăm quy mô c a s n ầ
ph m.ẩ
Ph ng pháp tính lãi ph bi n đ ươ ổ ế ượ ạ c các ngân hàng s d ng trong ho t ử ụ
ng pháp tính lãi trong đ ng tín d ng là ph ụ ộ ươ ng pháp lãi đ n. Đây là là ph ơ ươ
thu n tuy n tính v i th i gian vay v n th c t đó s ti n lãi t ố ề l ỷ ệ ự ế . ế ậ ớ ố ờ
Ph ng pháp lãi đ n tính s ti n lãi khách hàng ph i tr d a trên s d ươ ả ả ự ố ề ố ư ơ
i t ng th i kỳ thanh toán c a khách hàng. t n th c t ợ ự ế ạ ừ ủ ờ
Công th c tính lãi đ n nh sau: ứ ư ơ
Lãi ph i trả ả = d n đ u kỳ ư ợ ầ x lãi su tấ x th i gian ờ
S ti n ph i tr cu i kỳ ( n g c và lãi ) s đ c xác đ nh tuỳ vào cách ả ả ố ề ợ ố ẽ ượ ố ị
th c khách hàng l a ch n đ tr n . ể ả ợ ự ứ ọ
N u khách hàng tr m t l n ( c g c và lãi ) vào cu i kỳ thì đ n kỳ tr n ả ộ ầ ả ố ả ợ ế ế ố
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
khách hàng ph i tr t ng s ti n bao g m n g c và ti n lãi. ả ả ổ ố ề ợ ố ề ồ
22
N u g c đ c tr đ u làm nhi u kỳ trong th i h n vay, g i k là t ng s ố ượ ế ờ ạ ả ề ề ổ ọ ố
ố ợ ố ti n vay, a là s n g c ph i tr m i kỳ, n là s kỳ tr n , thì s n g c ả ả ỗ ố ợ ố ả ợ ề ố
ph i tr m i kỳ là: ả ả ỗ
S ti n ph i tr m i kỳ b ng n g c ph i tr c ng v i ti n lãi tính trên ả ả ỗ ả ả ộ ớ ề ố ề ợ ố ằ
d n c a kỳ đó. ư ợ ủ
ợ ố N u nh khách hàng mu n m i kỳ tr n m t kho n b ng nhau ( n g c ả ợ ộ ư ế ả ằ ố ỗ
+ lãi ) hay còn g i là tr theo niên kim c đ nh thì s ti n tr m i kỳ đ ả ỗ ố ề ố ị ả ọ ượ c
tính nh sau . G i s ti n vay là k, i lãi su t, a là s ti n ph i tr m t kỳ, ả ả ộ ọ ố ề ố ề ư ấ
n là s kỳ tr n thì ta có công th c : ả ợ ứ ố
1.2.7 Quy trình cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ng m i. ủ ươ ạ
Quy trình cho vay tiêu dùng c a Ngân hàng th ủ ươ ng m i g m các ạ ồ
b ướ c sau đây: Ti p nh n h s tín d ng và ki m tra các thông tin khách ụ ồ ơ ể ế ậ
hàng đ a ra trên h s , Th m đ nh tín d ng, Xét duy t và quy t đ nh cho ế ị ồ ơ ụ ư ệ ẩ ị
vay, Hoàn t t các th t c pháp lý tr c khi gi ấ ủ ụ ướ ả i ngân, Ki m tra sau khi ể
gi ả i ngân và phát hi n nhu c u m i c a khách hàng, Thu n và x lý n ớ ủ ử ệ ầ ợ ợ
quá h n.ạ
B c 1 ướ : Ti p nh n h s tín d ng và ki m tra s b các thông tin ơ ộ ồ ơ ụ ế ể ậ
khách hàng đ a ra trên h s . ồ ơ ư
Cán b tín d ng h ụ ộ ướ ng d n khách hàng l p h s cho vay đ y đ và đúng ồ ơ ầ ủ ẫ ậ
quy đ nh theo m u c a ngân hàng (n u thi u thì yêu c u khách hàng b ủ ế ế ẫ ầ ị ổ
sung), bao g m: gi y đ ngh vay v n; ph ng án vay v n và tr n ; danh ề ấ ồ ố ị ươ ả ợ ố
m c các tài s n c m c , th ch p và gi y t ả ầ ế ấ ấ ờ ụ ố ộ liên quan, h p đ ng lao đ ng ồ ợ
ng vay th ch p l có xác nh n c a th tr ậ ủ ủ ưở ng đ n v (v i các đ i t ị ớ ố ượ ơ ế ấ ươ ng
); các gi y t ch ng minh ngu n thu nh p n u có; h kh u, ch ng minh ấ ờ ứ ứ ế ậ ẩ ộ ồ
nhân dân và các gi y t liên quan khác. ấ ờ
23 Chuyên đ t
ệ
ề ố
B
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi c 2ướ : Th m đ nh tín d ng. Đây là khâu quan tr ng nh t trong quy
ụ ẩ ấ ọ ị
trình cho vay tiêu dùng, quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ng tín d ng, th ụ ườ ồ ng bao g m
các n i dung sau: ộ
Th m đ nh t ẩ ị ư cách đ o đ c ng ạ ứ ườ ả i đi vay. Cán b tín d ng ph i đ m b o ả ả ụ ộ
ự khách hàng vay v n có đ năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s , ự ự ủ ậ ố
cách pháp lý vay v n ngân hàng. Đ ng th i đ m b o khách hàng vay đ t ủ ư ờ ả ả ố ồ
ạ v n có ý th c rõ ràng v trách nhi m ph i hoàn tr đ y đ và đúng h n ố ả ầ ủ ứ ệ ề ả
các kho n n . ợ ả
ữ Th m đ nh m c đích s d ng ti n vay. Đây là m t trong nh ng ề ử ụ ụ ẩ ộ ị
nguyên t c khi cho vay c a ngân hàng, ngân hàng cho vay đúng m c đích. ụ ủ ắ
Khách hàng đ ượ c phép vay đ tiêu dùng nh ng tài s n, hàng hoá mà pháp ữ ể ả
lu t không c m và phù h p v i chính sách tín d ng c a t ng ngân hàng. ủ ừ ụ ấ ậ ợ ớ
Th m đ nh tình hình tài chính và kh năng thanh toán. N i dung này ẩ ả ộ ị
ử bao g m: Xác đ nh m c thu nh p, vi c làm, s d các tài kho n ti n g i ệ ố ư ứ ề ậ ả ồ ị
và n i c trú. Vi c xác đ nh ngu n thu nh p n đ nh hàng tháng c a khách ơ ư ậ ổ ủ ệ ồ ị ị
hàng có ý nghĩa r t quan tr ng vì đây là ngu n tr n cho ngân hàng. ấ ọ ồ ả ợ
Nh ng khách hàng có thu nh p n đ nh và thu nh p còn l i sau khi tr các ậ ổ ữ ậ ị ạ ừ
kho n chi phí sinh ho t c n thi t cao s đ c đánh giá cao. Cán b tín ạ ầ ả ế ẽ ượ ộ
i thông tin c quan n i khách hàng làm d ng cũng đ ng th i xác minh l ụ ờ ồ ạ ở ơ ơ
vi c đ đánh giá đ chính xác c a m c thu nh p, đ dài th i gian làm ứ ủ ể ệ ậ ộ ờ ộ
vi c, n i c trú và s s b o hi m xã h i ghi trên đ n xin vay. Cán b tín ố ổ ả ơ ư ể ệ ơ ộ ộ
d ng cũng ki m tra s d các tài kho n ti n g i c a khách ( n u có ) qua ả ụ ử ủ ố ư ề ế ể
các ngân hàng có liên quan. Th i gian s ng t i n i c trú hi n t i cũng ố ờ ạ ơ ư ệ ạ
th ng đ c coi tr ng vì n u kho ng th i gian m t ng i s ng t ườ ượ ế ả ọ ờ ộ ườ ố ạ ộ i m t
n i càng lâu thì có th tin r ng cu c s ng c a ng ơ ộ ố ủ ể ằ ườ i đó càng n đ nh. Còn ổ ị
i th ng xuyên thay đ i ch thì s là m t y u t t b t l n u m t ng ế ộ ườ ườ ỗ ở ổ ộ ế ố ấ ợ i ẽ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
cho ngân hàng khi quy t đ nh cho vay. ế ị
24
c h t, cán b tín d ng s ki m tra Th m đ nh tài s n đ m b o. Tr ả ẩ ả ả ị ướ ế ẽ ể ụ ộ
quy n s h u ho c s d ng h p pháp tài s n c a khách hàng, kh năng ề ở ữ ặ ử ụ ủ ả ả ợ
chuy n nh ể ượ ụ ng c a tài s n. Đ i v i tài s n đ m b o cán b tín d ng ả ố ớ ủ ả ả ả ộ
th ng chú ý tri n v ng c a th tr ng b t đ ng s n cũng nh s n đ nh ườ ị ườ ủ ể ọ ư ự ổ ấ ộ ả ị
giá tr c a tài s n trong tr ng h p ph i phát m i tài s n đ m b o. Đ nh ị ủ ả ườ ả ạ ả ả ả ợ ị
giá tài s n đ m b o cũng là m t vi c r t quan tr ng trong khi th m đ nh. ệ ấ ả ả ả ẩ ộ ọ ị
i đi vay, Cu i cùng ngân hàng xem xét kh năng b o qu n tài s n c a ng ả ả ủ ả ả ố ườ
h p đ ng b o hi m trong tr ợ ể ả ồ ườ ế ấ ng h p vay th ch p. N u tài s n th ch p ế ấ ế ả ợ
không đ c duy trì t t, ho c không đ c mua b o hi m ngân hàng có th ượ ố ặ ượ ể ả ể
không l y l i đ c toàn b s ti n đã cho vay khi ch ng may tài s n b ấ ạ ượ ộ ố ề ẳ ả ị
h ng, gi m giá tr . ị ả ỏ
L p báo cáo th m đ nh. Sau khi th m đ nh h s vay v n c a khách ẩ ố ủ ồ ơ ậ ẩ ị ị
hàng, cán b tín d ng l p báo cáo th m đ nh trong đó ghi v n t ắ ắ ụ ậ ẩ ộ ị ư t nh ng
ố ề t ng quát v tình hình c a khách hàng: nhân thân, m c đích vay, s ti n ổ ụ ủ ề
vay, kh năng tr ả ả ợ ữ n , tài s n đ m b o. Cán b tín d ng đ a ra nh ng ụ ư ả ả ả ộ
đánh giá v khách hàng và ý ki n cho vay hay không cho vay đ i v i khách ố ớ ế ề
ệ hàng. N u cho vay thì ph i ghi rõ s ti n, th i h n, lãi su t, các đi u ki n ố ề ờ ạ ế ề ả ấ
kèm theo.
B c 3 ẩ ướ : Xét duy t và quy t đ nh cho vay. Khi nh n báo cáo th m ế ị ệ ậ
đ nh kèm theo h s vay v n liên quan, Tr ị ồ ơ ố ưở ng phòng tín d ng xem xét l ụ ạ i
và yêu c u cán b tín d ng gi ụ ầ ộ ả ế i thích b sung ho c ch nh s a n u có thi u ử ế ặ ổ ỉ
sót. Sau đó báo cáo đ ượ ế c trình H i đ ng tín d ng xét duy t. Khâu quy t ộ ồ ụ ệ
đ nh cho vay do H i đ ng tín d ng th c hi n và ch u trách nhi m v ị ộ ồ ụ ự ệ ệ ị ề
quy t đ nh cho vay hay không cho vay. Trong tr ng h p c n thi ế ị ườ ầ ợ ế ộ t, H i
đ ng tín d ng có th yêu c u m t ph n khác tái th m đ nh h s vay ồ ồ ơ ụ ể ầ ậ ẩ ộ ị
( ch ng h n nh phòng th m đ nh ). ư ạ ẩ ẳ ị
25 Chuyên đ t
ệ
ề ố c 4
t các th t c pháp lý tr i ngân. Cán b c khi gi B
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ộ
ủ ụ ướ ướ : Hoàn t ấ ả
tín d ng và các b ph n liên quan hoàn t t các th t c pháp lý tr c khi ụ ậ ộ ấ ủ ụ ướ
gi i ngân nh : ký H p đ ng đ m b o ti n vay, tho thu n ph ả ư ề ả ả ậ ả ồ ợ ươ ứ ng th c
cho vay, tr n , Ký H p đ ng tín d ng, đăng ký các giao d ch b o đ m. ụ ả ợ ả ả ồ ợ ị
B c 5 ướ : Ki m tra sau khi gi ể ả ớ ủ i ngân và phát hi n nhu c u m i c a ệ ầ
khách hàng. Sau khi gi i ngân ti n vay cho khách hàng, cán b tín d ng s ả ụ ề ộ ẽ
ph i th ả ườ ấ ng xuyên ki m tra m c đích s d ng ti n vay,tài s n th ch p ử ụ ụ ề ế ể ả
ả ợ và đánh giá kh năng tr n c a khách hàng, đôn đ c khách hàng tr n . ả ợ ủ ả ố
ng xuyên s giúp ngân hàng s m phát hi n ra các Vi c ki m tra th ể ệ ườ ệ ẽ ớ
kho n n có v n đ đ có bi n pháp can thi p k p th i. Đ ng th i phát ề ể ệ ệ ấ ả ợ ồ ờ ờ ị
hi n nhu c u m i c a khách hàng đ ph c v . Ki m soát tín d ng cũng ể ớ ủ ụ ụ ụ ể ệ ầ
ề giúp các nhà qu n lý ngân hàng trong vi c đánh giá toàn b r i ro ti m ộ ủ ệ ả
tàng c a ngân hàng và nhu c u v n c a nó trong t ng lai. ố ủ ủ ầ ươ
B c 6 ướ : Thu n và x lý n quá h n. Đây là b ử ạ ợ ợ ướ ủ c cu i cùng c a ố
quy trình tín d ng. Cán b tín d ng theo dõi vi c tr n c a khách hàng, ả ợ ủ ụ ụ ệ ộ
quá trình này giúp ngân hàng thu v n và lãi đ ng th i b sung thêm thông ờ ổ ố ồ
tin v khách hàng. Khi phát hi n các kho n n có d u hi u x u cán b tín ệ ệ ề ấ ấ ả ợ ộ
d ng xem xét vi c gia h n n , tăng c ụ ệ ạ ợ ườ ề ng ki m tra, b sung các đi u ổ ể
ki n ho c cam k t, chuy n n quá h n. Đ i v i nh ng kho n n đã quá ạ ố ớ ữ ể ệ ế ặ ả ợ ợ
ạ h n, khách hàng không có kh năng tr n , ngân hàng ti n hành phát m i ả ợ ế ạ ả
tài s n theo các quy đ nh hi n hành. ệ ả ị
1.3 Các nhân t nh h ng đ n cho vay tiêu dùng. ố ả ưở ế
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ạ ộ ủ ươ ị ả ng m i ch u nh ạ
h ng c a nhi u nhân t bao g m các nhân t khách quan nh môi ưở ủ ề ố ồ ố ư
tr ng ho t đ ng c a ngân hàng, các y u t thu c v khách hàng và các ườ ạ ộ ế ố ủ ề ộ
nhân t ch quan thu c v b n thân ngân hàng. ố ủ ộ ề ả
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
1.3.1 Nhóm nhân t thu c v b n thân ngân hàng ố ộ ề ả
26
Đây là các nhân t tác đ ng tr c ti p t i vi c m r ng cho vay tiêu ố ế ớ ự ộ ở ộ ệ
ộ dùng c a ngân hàng. Vi c c p tín d ng cho ho t đ ng tiêu dùng ph thu c ệ ấ ạ ộ ụ ụ ủ
r t l n vào chính sách tín d ng, năng l c tài chính c a ngân hàng.cũng nh ấ ớ ủ ự ụ ư
trình đ c a các cán b ngân hàng. ộ ủ ộ
1.3.1.1 Năng l c tài chính c a ngân hàng ủ ự
Năng l c tài chính c a ngân hàng đ ủ ự ượ c xác đ nh d a trên m t s ự ộ ố ị
y u t nh s l ng v n ch s h u, t ph n trăm l i nhu n năm sau ế ố ư ố ượ ủ ở ữ ố l ỷ ệ ầ ợ ậ
so v i năm tr c, t tr ng n quá h n trong t ng d n , s l ớ ướ ỷ ọ ư ợ ố ượ ạ ợ ổ ả ng tài s n
thanh kho n. N u ngân hàng có v n ch s h u l n, t ph n trăm l ủ ở ữ ớ ế ả ố l ỷ ệ ầ ợ i
nhu n l n, n quá h n th p và có s l ng tài s n thanh kho n l n, kh ậ ớ ố ượ ấ ạ ợ ả ớ ả ả
ạ năng huy đ ng v n l n trong th i gian ng n thì có th coi là có s c m nh ố ớ ứ ể ắ ộ ờ
tài chính. Khi ngân hàng có s c m nh tài chính l n thì s có kh năng cung ứ ẽ ả ạ ớ
c p nhi u s n ph m đa d ng và các món vay có giá tr l n. ấ ề ả ị ớ ẩ ạ
1.3.1.2 Chính sách tín d ng c a ngân hàng ủ ụ
Chính sách tín d ng là h th ng các ch tr ng quy ệ ố ủ ươ ụ ng, đ nh h ị ướ
đ nh chi ph i ho t đ ng tín d ng do h i đ ng qu n tr đ a ra nh m s ị ạ ộ ộ ồ ị ư ụ ằ ả ố ử
d ng hi u qu ngu n v n đ tài tr cho các doanh nghi p, h gia đình và ụ ệ ệ ể ả ố ồ ợ ộ
ề cá nhân. Toàn b các v n đ có liên quan đ n c p tín d ng nói chung đ u ế ấ ụ ề ấ ộ
đ c xem xét và đ a ra trong chính sách tín d ng nh các đ i t ng có ượ ố ượ ụ ư ư
th vay v n, ph ể ố ươ ạ ả ng th c qu n lý các ho t đ ng tín d ng, các lo i s n ạ ộ ụ ứ ả
ph m tín d ng do ngân hàng cung c p, ngu n v n dùng đ tài tr , ph ụ ể ẩ ấ ồ ố ợ ươ ng
th c qu n lý danh m c cho vay, th i h n và đi u ki n áp d ng cho các ờ ạ ụ ụ ứ ề ệ ả
s n ph m tín d ng khác nhau. ụ ả ẩ
Chính sách tín d ng ph thu c vào quy mô ngân hàng và chi n l ế ượ c ụ ụ ộ
phát tri n ngân hàng trong t ng giai đo n. N u nh các ngân hàng l n là ư ừ ế ể ạ ớ
ị ớ các ngân hàng bán buôn, ch y u cung c p các kho n tín d ng giá tr l n ủ ế ụ ấ ả
cho các doanh nghi p thì các ngân hàng nh l i t p trung vào nghi p v ỏ ạ ậ ệ ệ ụ
27 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ệ
ề ố tín d ng bán l
i d ng các kho n cho vay cá nhân, cho vay tr góp... d ụ ẻ ướ ạ ả ả
Các ngân hàng th ng xác đ nh v trí cũng nh u th c a mình trên th ườ ế ủ ư ư ị ị ị
tr ng và chi n l ng lai đ t đó đ a ra m t chính ườ ế ượ c phát tri n trong t ể ươ ể ừ ư ộ
sách tín d ng phù h p nh m khai thác t ợ ụ ằ ố i đa các ngu n l c s n có. Và ch ồ ự ẵ ỉ
khi m t ngân hàng th ng m i xác đ nh m r ng cho vay tiêu dùng thì ộ ươ ở ộ ạ ị
ự ngân hàng m i d n n l c và kh năng đ t p trung phát tri n lĩnh v c ớ ồ ỗ ự ể ậ ể ả
này. Chính vì v y, n u nh có nh ng hình th c cho vay tiêu dùng không ữ ứ ư ế ậ
n m trong chính sách cho vay c a Ngân hàng th ằ ủ ươ ắ ng m i thì ch c ch n ắ ạ
các cá nhân và h gia đình ch ng th mong đ i vay đ ể ẳ ộ ợ ượ ả c nh ng kho n ữ
ti n t ngân hàng đ tài tr ề ừ ể ợ ạ cho nhu c u chi tiêu c a mình. Ch ng h n ủ ầ ẳ
nh m t ngân hàng không th c hi n cho vay theo th tín d ng thì khách ư ộ ự ụ ẻ ệ
hàng dù có đ đi u ki n cũng không đ c c p tín d ng. ủ ề ệ ượ ấ ụ
M t khác khi m t ngân hàng đã s n có các hình th c cho vay tiêu ứ ặ ẵ ộ
dùng đa d ng v i ch t l ng t ấ ượ ạ ớ ố ậ t thì vi c m r ng cũng d dàng và thu n ở ộ ệ ễ
l ợ ơ ấ i h n là các ngân hàng m i ch có các s n ph m đ n gi n. Do tính ch t ả ẩ ả ớ ơ ỉ
c a c nh tranh gi a các ngân hàng ngày càng gay g t, các ngân hàng luôn ủ ạ ữ ắ
ph i không ng ng nâng cao ch t l ấ ượ ừ ả ạ ng s n ph m và th c hi n đa d ng ự ệ ả ẩ
ạ hoá s n ph m nh m c ng c và m r ng th ph n, duy trì kh năng c nh ở ộ ủ ẩ ằ ả ả ầ ố ị
tranh.
1.3.1.3 Trình đ c a cán b tín d ng ộ ủ ụ ộ
Trong b t c lĩnh v c nào nhân t con ng i cũng luôn gi vai trò ấ ứ ự ố ườ ữ
quan tr ng b c nh t, đ c bi ậ ặ ấ ọ ệ ẩ t là trong lĩnh v c cung c p các s n ph m ự ấ ả
ấ ạ d ch v nh ngân hàng. Đ i ngũ cán b tín d ng cùng v i ph m ch t đ o ị ụ ụ ư ẩ ộ ộ ớ
nh h đ c và trình đ chuyên môn c a h chính là y u t ứ ủ ọ ế ố ả ộ ưở ế ng tr c ti p ự
nh t t i ho t đ ng cho vay tiêu dùng. H là ng ấ ớ ạ ộ ọ ườ ự ớ i tr c ti p ti p xúc v i ế ế
ụ khách hàng, th m đ nh các h s , đ a ra các quy t đ nh v c p tín d ng, ồ ơ ư ế ị ề ấ ẩ ị
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
i th c thi các thu n và x lý khi có các v n đ n y sinh do đó h là ng ấ ề ả ử ợ ọ ườ ự
28
chính sách tín d ng m t cách tích c c nh t. N u ngân hàng xây d ng đ ự ự ụ ế ấ ộ ượ c
m t đ i ngũ cán b tín d ng gi ộ ộ ụ ộ ỏ ề ẩ i v chuyên môn nghi p v , có ph m ụ ệ
ch t đ o đ c t t thì s nâng cao ch t l ng và thu n l i trong vi c m ấ ạ ứ ố ấ ượ ẽ ậ ợ ệ ở
r ng các kho n cho vay tiêu dùng. Ngoài ra, các cán b tín d ng cũng góp ộ ụ ả ộ
ủ ph n t o d ng hình nh c a ngân hàng, góp ph n tăng tính c nh tranh c a ầ ạ ự ủ ả ầ ạ
s n ph m d ch v ngân hàng. ả ụ ẩ ị
1.3.2 Nhóm các nhân t thu c v môi tr ng ho t đ ng c a ngân ố ộ ề ườ ạ ộ ủ
hàng.
Ngân hàng là m t t ch c kinh doanh ti n t có vai trò khá quan ộ ổ ề ệ ứ
tr ng trong n n kinh t , ho t đ ng c a ngân hàng r t nh y c m v i các ề ọ ế ạ ộ ủ ả ạ ấ ớ
, chính sách kinh t , chính tr , xã h i, lu t pháp, s ki n kinh t ệ ự ế , ti n t ế ề ệ ậ ộ ị
ti n b khoa h c công ngh ... ọ ế ệ ộ
1.3.2.1 Môi tr ng kinh t ườ ế
Môi tr ng kinh t c đánh gái là khá quan tr ng. Trong th i kỳ ườ đ ế ượ ờ ọ
kinh t tăng tr ng và n đ nh, ho t đ ng tiêu dùng có xu h ng tăng lên ế ưở ạ ộ ổ ị ướ
i dân đ b i vì thu nh p và m c s ng c a ng ở ứ ố ủ ậ ườ ượ c c i thi n. Do đó s ệ ả ẽ
khuy n khích ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. Ng ạ ộ ủ ế ượ ạ c l i,
trong th i kỳ suy thoái, ho t đ ng s n xu t b thu h p, thu nh p gi m sút ả ạ ộ ấ ị ẹ ả ậ ờ
d n đ n h n ch kh năng m r ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. Bên ẫ ở ộ ủ ế ế ả ạ
c nh đó, n u ngân hàng ho t đ ng trong n n kinh t ạ ạ ộ ế ề ế ể có trình đ phát tri n ộ
ể cao và tiên ti n thì ho t đ ng cho vay tiêu dùng cũng đa d ng và phát tri n ạ ộ ế ạ
các n c đang phát tri n. Môi tr ng kinh t th hi n thông qua h n ơ ở ướ ể ườ ế ể ệ
nh ng bi n s kinh t nh thu nh p qu c dân (GDP), t c đ tăng tr ế ố ữ ế ư ậ ố ố ộ ưở ng
thu nh p qu c dân, m c thu nh p bình quân đ u ng i và t c đ tăng, ứ ậ ầ ậ ố ườ ố ộ
th t nghi p... l gi m t ả ỷ ệ ấ ệ
1.3.2.2 Môi tr ườ ng lu t pháp ậ
29 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
Ngân hàng là trung gian tài chính t p trung m t kh i l ố ượ ậ ộ ng v n và ố
tài s n r t l n trong n n kinh t ả ấ ớ ề ế ị do đó mà ho t đ ng ngân hàng ph i ch u ạ ộ ả
s ki m soát ch t ch c a lu t pháp cũng nh các c quan ch c năng. ự ể ẽ ủ ư ứ ặ ậ ơ
Đi u này không ch đ m b o an toàn cho ngân hàng, mà còn cho các khách ỉ ả ề ả
hàng th c hi n giao d ch cũng nh s n đ nh cho toàn b n n kinh t ư ự ổ ộ ề ự ệ ị ị ế .
M i m t qu c gia khác nhau có nh ng quy đ nh khác nhau v t ề ổ ữ ỗ ố ộ ị ứ ch c
ho t đ ng c a ngân hàng cũng nh ho t đ ng cho vay tiêu dùng. N u các ạ ộ ạ ộ ư ủ ế
quy đ nh đó đ y đ , và ch t ch , h p lý, không r m rà, ch ng chéo s ẽ ợ ườ ủ ặ ầ ồ ị ẽ
t o đi u ki n cho ho t đ ng ngân hàng chung và cho vay tiêu dùng nói ạ ạ ộ ệ ề
riêng phát tri n và sôi đ ng. ể ộ
M t khác, khi nh ng quy ch , pháp lu t v cho vay nói chung, cho vay ậ ề ữ ế ặ
ộ tiêu dùng nói riêng có s n i l ng cũng nh nh ng quy đ nh có tác đ ng ự ớ ỏ ữ ư ị
làm giá c hàng hoá tiêu dùng gi m xu ng ( ch ng h n nh là quy đ nh v ư ả ạ ẳ ả ố ị ề
gi m thu nh p kh u đ i v i ôtô, xe máy, hàng đi n t ố ớ ệ ử ế ậ ẩ ả ề ) thì s t o đi u ẽ ạ
ki n m r ng cho vay tiêu dùng. ở ộ ệ
1.3.2.3 S phát tri n c a khoa h c, công ngh ể ủ ự ọ ệ
Ta không th ph nh n vai trò c a khoa h c công ngh đ i v i s ủ ệ ố ớ ự ủ ể ậ ọ
phát tri n c a h th ng ngân hàng. Trong ho t đ ng tín d ng, các ti n b ể ủ ệ ố ạ ộ ụ ế ộ
khoa h c công ngh đ c bi ệ ặ ọ ệ ờ t là máy tính đã giúp ngân hàng gi m b t th i ả ớ
t ki m th i gian và tăng s chính xác gian giao d ch v i khách hàng, ti ớ ị ế ự ệ ờ
trong phân tích, th m đ nh tín d ng, do đó h n ch r i ro. Các ngân hàng ế ủ ụ ẩ ạ ị
ngày nay đ u đã xây d ng đ ự ề ượ c cho mình m t c s d li u phong phú ộ ơ ở ữ ệ
v các thông tin khách hàng cùng nh ng ph ề ữ ươ ế ng th c qu n lý tiên ti n, ứ ả
hi u qu . Nh v y mà ngân hàng có th m r ng cho vay và đ a ra các ể ở ộ ờ ậ ư ệ ả
s n ph m m i, ng d ng các thành t u đó nh là s n ph m th tín d ng. ự ả ớ ứ ư ụ ụ ẻ ẩ ẩ ả
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
1.3.2.4 Môi tr ườ ng văn hoá- xã h i ộ
30
Nh ng y u t thu c v văn hoá- xã h i nh thói quen s d ng các ế ố ữ ử ụ ư ề ộ ộ
ti l s n ph m ngân hàng, t ả ẩ ỷ ệ ế ả t ki m, trình đ dân trí, th hi u ... nh ị ế ệ ộ
h ng r t l n đ n vi c ra quy t đ nh l a ch n hình th c cho vay tiêu ưở ấ ớ ế ị ứ ự ệ ế ọ
dùng. Ch ng h n nh M - xã h i đ c cho là xã h i tiêu dùng v i t l ư ở ỹ ộ ượ ạ ẳ ớ ỷ ệ ộ
ti ế ẽ t ki m trên t ng thu nh p ch kho ng 10% và thói quen mua s m s là ả ệ ậ ắ ổ ỉ
m t th tr ng r t l n đ m r ng cho vay tiêu dùng. Các quan ni m v ị ườ ộ ể ở ộ ấ ớ ệ ề
ngân hàng quen thu c hay xa l , an toàn hay không an toàn, thói quen thanh ộ ạ
toán ti n m t trong dân chúng cũng là y u t có tác đ ng r t l n do nó ế ố ề ặ ấ ớ ộ
i dân. h n ch vi c ti p c n các d ch v mà ngân hàng cung c p cho ng ụ ế ậ ế ệ ạ ấ ị ườ
1.3.3 Nhóm các nhân t thu c v khách hàng ố ộ ề
Khách hàng là ng i cu i cùng đ a ra l a ch n và ra các quy t đ nh ườ ế ị ự ư ọ ố
nên các y u t thu c v b n thân tiêu dùng cũng nh hình th c tài tr ư ứ ợ ế ố ề ả ộ
khách hàng có tác đ ng r t l n đ n kh năng m r ng cho vay tiêu dùng ấ ớ ở ộ ế ả ộ
c a ngân hàng. ủ
1.3.3.1 Kh năng đáp ng các đi u ki n khi vay c a khách hàng ủ ứ ề ệ ả
Vi c phát hi n ra các nhu c u đ c tài tr thôi ch a đ mà quan ệ ệ ầ ượ ợ ư ủ
tr ng h n là ngân hàng ph i phát hi n ra các nhu c u có kh năng thanh ệ ả ầ ả ọ ơ
toán. B i ch có đáp ng nh ng nhu c u có kh năng thanh toán m i mang ầ ữ ứ ả ở ớ ỉ
l ạ ạ ộ i thu nh p cho ngân hàng. C u có kh năng thanh toán trong ho t đ ng ậ ả ầ
cho vay tiêu dùng có th đ c hi u là các nhu c u đ ể ượ ể ầ ượ c tài tr c a khách ợ ủ
hàng mà vi c tr n trong t ng lai đ c đ m b o ch c ch n. Có nghĩa là ả ợ ệ ươ ượ ả ả ắ ắ
khách hàng đáp ng đ ứ ượ ả c các đi u ki n quy đ nh c a ngân hàng v tài s n ủ ệ ề ề ị
b o đ m cũng nh các gi y t ả ấ ờ ứ ợ ch ng minh quy n s h u và s d ng h p ề ở ữ ử ụ ư ả
pháp, v t cách đ o đ c ( nhân thân, các quan h vay m n khác), quy ề ư ượ ứ ệ ạ
mô thu nh p th ng xuyên c a khách hàng... ậ ườ ủ
1.3.3.2 Nhu c u v n c a khách hàng ầ ố ủ
31 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
Nhu c u v n khách hàng là y u t quy t đ nh các hình th c cho vay ế ố ầ ố ế ị ứ
tiêu dùng c a Ngân hàng. Nhu c u v n c a khách hàng là n n t ng căn c ố ủ ề ả ủ ầ ứ
c phát tri n s n ph m cho vay tiêu dùng c a Ngân đ xây d ng chi n l ự ể ế ượ ể ả ủ ẩ
hàng.Khách hàng vay tiêu dùng c a ngân hàng là các cá nhân và h gia đình ủ ộ
có nhu c u r t đa d ng, t các nhu c u thi t y u đ n các nhu c u cao ầ ấ ạ ừ ầ ế ế ế ầ
i ngày càng đ c nâng cao thì các nhu c u v hàng c p.Đ i s ng con ng ấ ờ ố ườ ượ ề ầ
ể hoá và d ch v cao c p càng l n. Tuy nhiên tuỳ t ng giai đo n phát tri n ừ ụ ấ ạ ớ ị
s xu t hi n nh ng nhu c u n i b t c n đ ẽ ổ ậ ầ ữ ệ ầ ấ ượ c tài tr .V n đ là ph i phát ề ợ ấ ả
hi n đ ệ ượ ữ c nh ng nhu c u đó nhanh nh t đ đáp ng k p th i vì nh ng ấ ể ứ ữ ầ ờ ị
ng i đi đ u s có u th trong vi c thu hút khách hàng. Nh ng khách ườ ữ ư ệ ế ẽ ầ
ộ ổ hàng có ngh nghi p khác nhau, tình tr ng gia đình và hôn nhân, đ tu i ệ ề ạ
khác nhau có nh ng nhu c u đ c tài tr khác nhau. Đ i v i nhóm khách ữ ầ ượ ố ớ ợ
hàng thu c l a tu i trung niên, có gia đình và con cái, có thu nh p n đ nh ộ ứ ậ ổ ổ ị
th ng có nhu c u mua s m trang thi ườ ắ ầ ế ị t b lâu b n, đi ngh , và cho cái đi du ỉ ề
h c do đó a thích các s n ph m tín d ng tr góp hay nh ng thanh niên ọ ụ ữ ư ả ẩ ả
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
đ tu i 25-35 năng đ ng a thích các s n ph m th tín d ng… ộ ổ ộ ư ụ ẻ ẩ ả
32
CH
ƯƠ
Ạ NG 2: TH C TR NG CHO VAY TIÊU DÙNG T I
Ự
Ạ
NHNo&PTNN CHI NHÁNH NAM HÀ N IỘ
2.1 T ng quan v chi nhánh NHNo&PTNT Nam Hà N i ộ ổ ề
2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a NHNo & PTNT chi nhánh ể ủ ử ị
Nam Hà N iộ
NHNo & PTNT đ c thành l p t ngày 26 tháng 3 năm 1988 theo ượ ậ ừ
ngh đ nh s 53/HDBT c a HDBT. Tính đ n th i đi m này NHNo & ủ ể ế ố ờ ị ị
PTNT Vi t Nam đã tr thành ngân hàng th ng m i đ ng đ u trong h ệ ở ươ ạ ứ ầ ệ
th ng các ngân hàng th ng m i trong c n i chi nhánh, ố ươ ả ướ ạ c v m ng l ề ạ ướ
t ng ngu n v n, m c d n … Trong quá trình phát tri n c a mình ngân ổ ứ ư ợ ể ủ ố ồ
hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam ngày càng th hi n rõ ể ệ ệ ể ệ
c và trong t m quan tr ng c a chính mình trong s nghi p tái thi ầ ự ủ ệ ọ t đ t n ế ấ ướ
quá trình đ i m i . ổ ớ
S ra đ i c a ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn chi ờ ủ ự ế ể
nhánh Nam Hà N i đã càng kh ng đ nh thêm v th c a ngân hàng nông ị ị ế ủ ẳ ộ
nghi p và phát tri n nông thôn Vi ể ệ ệ ữ t Nam. Nam Hà N i là m t trong nh ng ộ ộ
khu v c có v th quan tr ng đang đ c thành ph u tiên phát tri n. Tr ị ế ự ọ ượ ố ư ể ụ
i C3 Ph ng Li s chính có đ a ch t ở ỉ ạ ị ươ ệ ộ ơ t, qu n Thanh Xuân, đây là m t n i ậ
có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ phát tri n các lo i hình d ch v c a ngân ạ ụ ủ ề ể ệ ề ị
hàng. Ngày 12/3/2002 Ch t ch h i đ ng qu n tr ra quy t đ nh s 48/QĐ ộ ồ ế ị ủ ị ả ố ị
HĐQT chính th c thành l p chi nhánh NHNo & PTNT Nam Hà N i. Chi ứ ậ ộ
nhánh chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 08/05/2001. Ph ạ ộ ứ ừ ươ ạ ng châm ho t
đ ng c a chi nhánh là “Vì s thành đ t c a khách hàng và ngân hàng”. ộ ạ ủ ự ủ
Ph m vi ho t đ ng ch y u c a chi nhánh là trên đ a bàn qu n Thanh ạ ộ ủ ế ủ ạ ậ ị
Xuân và các qu n n i thành Hà N i. ậ ộ ộ
33 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
2.1.2 C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a chi nhánh Nam Hà N i ộ
C c u t ch c c a NHNo & PTNT Chi nhánh Nam Hà N i đ c trình ơ ấ ổ ứ ủ ộ ượ
bày theo s đ sau: ơ ồ
2.1.3 Các nghi p v chính và k t qu c a chi nhánh NHNo&PTNT ệ ụ ả ủ ế
Nam Hà N i trong các năm 2005,2006,2007 ộ
2.1.3.1 Ho t đ ng d ch v c a Ngân hàng ị ạ ộ ụ ủ
t kh u, thu h , kinh doanh ngo i t , các G m các d ch v thanh toán, chi ụ ồ ị ế ạ ệ ấ ộ
d ch v b o lãnh ... ị ụ ả
2.1.3.2 Ho t đ ng d ch v đ c bi t c a Ngân hàng ạ ộ ụ ặ ị ệ ủ
Giao d ch online v i các khách hàng l n. ớ ớ ị
Ngân hàng đ u m i ti p nh n và qu n lý d án n c ngoài ố ế ự ầ ậ ả ướ
Ngân hàng đ u m i thanh toán cho các đ n v t ch c có m ng l i giao ị ổ ứ ạ ầ ố ơ ướ
d ch trên toàn qu c, Internet- Banking ị ố
2.1.3.3 D ch v ATM ị ụ
ẻ Ngân hàng th c hi n phát hành th ATM, nh n ti n chuy n vào th , ẻ ự ề ể ệ ậ
rút ti n m t t i các máy ATM c a ngân hàng và trong h th ng các máy ặ ạ ề ệ ố ủ
ATM ch p nh n th , chuy n kho n gi a các tài kho n c a khách hàng ... ả ủ ữ ể ẻ ấ ậ ả
2.1.3.4 Ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ộ ố
Đây là ho t đ ng r t quan tr ng trong quá trình kinh doanh và phát ạ ộ ấ ọ
ệ tri n c a chính b n thân các ngân hàng. Ho t đ ng huy đ ng v n là vi c ể ủ ạ ộ ả ố ộ
t Nam, ngo i t t c cá nhân, t nh n ti n g i b ng đ ng Vi ử ằ ề ậ ồ ệ c a t ạ ệ ủ ấ ả ổ ứ ch c
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
trong và ngoài n c. Huy đ ng v i m c lãi su t th tr ng, hình th c huy ướ ị ườ ứ ấ ộ ớ ứ
34
đ ng đa d ng, phong phú, đáp ng m i nhu c u c a khách hàng trong và ộ ầ ủ ứ ạ ọ
ngoài n c.ướ
Ngoài ra ngân hàng còn có các hình th c huy đ ng v n khác nh phát hành ứ ư ộ ố
có giá đó là: ch ng ch , tín phi u, trái phi u, kỳ phi u … các lo i gi y t ạ ấ ờ ứ ế ế ế ỉ
ỗ ự Năm 2007 NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i v i nh ng n l c ộ ớ ữ
t m c k ho ch đ ra t năm tr c a mình đã hoàn thành v ủ ượ ứ ế ề ạ ừ ướ ả ề ơ c c v , c
ng, quy mô, đ c th hi n b ng sau: c u ngu n v n t c đ tăng tr ấ ố ố ộ ồ ưở ượ ể ệ ở ả
B ng 2.1 B ng t ng k t ngu n v n năm 2006,2007 ồ ố ổ ế ả ả
Đ n v : t
đ ng
ơ ị ỷ ồ
31/12/200
KH
% So
% so
31/12/2007
Ch tiêu ỉ
6
2007
2006
KH
7,953
6,686
8,320
105%
124%
ổ
I. T ng ngu n v n 1- Ngu n v n HĐ
ồ ố ố
ồ
5,767
4,500
6,134
106%
136%
i đpạ t
5,187
3,749
5,562
107%
148%
+ Ngu n n i t ồ
ộ ệ
580
751
572
99%
76%
+ Ngo i tạ ệ 2. N.V n HĐ TP
ố
100%
2,186
2,186
h TWộ
2,186 100% Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả
ế ồ
Theo b ng t ng k t ngu n v n ta th y t ng ngu n v n năm 2007 ấ ổ ế ả ổ ố ồ ồ ố
đã v ượ ế ồ t k ho ch đ ra và nhi u h n so v i năm 2006 là 124%. Ngu n ề ề ạ ớ ơ
i đ a ph v n huy đ ng n t ố t ộ ệ ạ ị ộ ươ ề ng đ t cao nh t so v i k ho ch đ ra ớ ế ạ ấ ạ
l đ t 148%, tuy nhiên ngu n v n huy đ ng theo ngo i t ạ ạ ệ ạ ồ ố ộ ố i gi m xu ng ả
76% so v i k ho ch ớ ế ạ
Bi u đ 2.1 T ng ngu n v n c a ngân hàng qua các năm 2005, 2006, ồ ố ủ ể ồ ổ
2007 (đ n v : Tri u đ ng) ệ ồ ơ ị
35 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
10000000
8320492
7952850
8000000
6000000
4438600
4000000
2000000
0
Ngu n v n phân theo tính ch t ngu n v n huy đ ng ồ ố ồ ố ấ ộ
B ng 2.2 Ngu n v n phân theo tính ch t huy đ ng ồ ố ộ ả ấ
Đ n v : t
đ ng
ơ ị ỷ ồ
31/12/2006
31/12/2007
So 2006
Ch tiêu ỉ
+/-
%
7,953
8,320
367
105%
ổ
ồ ố
I. T ng ngu n v n 1. Ti n g i, ti n vay các ề ử ề TCTD
824
572
-252
69%
0
39
39
Trđó: Ngu n ngo i t ồ
ạ ệ
quy đ i ổ
- T tr ng TG TCTD
10%
7%
-3%
66%
ỷ ọ
2. Ti n g i các TCKT
2,903
3,565
662
123%
ề ử
125
77
-47
62%
Trđó: Ngu n ngo i t ồ
ạ ệ
quy đ i ổ
- T tr ng TG TCKT
37%
43%
6%
117%
ỷ ọ
4,226
4,182
-43
99%
3. Ti n g i dân c ề ử
ư
448
452
4
101%
Trđó: Ngu n ngo i t ồ
ạ ệ
quy đ i ổ
95%
50%
-3%
ỷ ọ
ư
- T tr ng TG dân c ồ
53% Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả
ế
Ti n g i ti n vay t ử ề ề ổ ứ ch c tín d ng là 572 t ụ ỷ ồ chi m 7% t ng ngu n ế ổ
gi m 252 t so v i năm 2006. Ti n g i các t ch c kinh t ả ỷ ử ề ớ ổ ứ ế có d tăng ự
2903 t lên 3565 t m nh t ạ ừ ỷ ỷ ề tăng 23% so v i năm 2006. Còn ph n ti n ầ ớ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
g i c a dân c thì gi m ch đ t 99% so v i năm 2006. ử ủ ỉ ạ ư ả ớ
36
Ngu n v n phân theo th i gian huy đ ng ồ ố ờ ộ
B ng 2.3:Ngu n v n phân theo th i gian huy đ ng ồ ố ờ ộ ả
Đ n v : t
đ ng
ơ ị ỷ ồ
31/12/2006
31/12/2007
So 2006
Ch tiêu ỉ
+/-
%
T ng ngu n v n
7,953
8,320
367
105%
ồ ố
ổ
1,189
1,238
49
104%
TG không kỳ h nạ
1,489
1,591
103
107%
TG có kỳ h n < 12 tháng ạ
TG có kỳ h n >,= 12 tháng
5,275
5,491
215
104%
ạ
T tr ng v n trung và dài h n
85%
0%
100%
ỷ ọ
ạ
ố
85% ế
Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả ồ
T tr ng ti n g i trung và dài h n năm 2007 v n chi m 85% còn ạ ỷ ọ ử ế ề ẫ
l i là ti n g i ng n. Ti n g i c a dân c có xu h ng gi m so v i năm ạ ử ủ ư ử ề ề ắ ướ ả ớ
tr ướ c, nguyên nhân do s phát tri n c a th tr ư ể ủ ị ườ ị ấ ng ch ng khoán và th b t ứ
đ ng s n đã b t đ u có nh ng d u hi u nóng lên, ti n m t ngày càng ộ ắ ầ ữ ề ệ ả ấ ặ
khan hi m nên vi c huy đ ng ngu n ti n nhàn r i khó khăn h n. ề ệ ế ộ ồ ơ ỗ
2.1.3.5 Ho t đ ng cho vay ạ ộ
ệ Đ ng th i v i vi c huy đ ng ti n g i thì NHTM còn th c hi n ề ờ ớ ự ử ệ ồ ộ
ho t đ ng cho vay, đây là ho t đ ng ch y u mang l i nhu n cho ngân ạ ộ ạ ộ ủ ế i l ạ ợ ậ
hàng. Các hình th c cho vay g m có: ứ ồ
+ Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n các t ch c kinh t ạ ắ ạ ạ ổ ứ ế , cá th , h gia ể ộ
đình.
+ Cho vay đ i s ng cán b công nhân viên, du h c sinh, cho vay sinh viên, ờ ố ộ ọ
cho vay xu t nh p kh u lao đ ng … ẩ ấ ậ ộ
ng trình ch đ nh + Cho vay tài tr d án, đ ng tài tr , cho vay theo ch ồ ợ ự ợ ươ ỉ ị
c a Chính ph … ủ ủ
+ Nh n v n u thác, cho vay u thác v n đ u t trong n c. ầ ư ậ ố ố ỷ ỷ ướ
B ng: 2.4 Tình hình d n ư ợ ả
37 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
Đ n v : t
đ ng
ơ ị ỷ ồ
31/12/2006
31/12/2007
So 2006
Ch tiêu ỉ
+/-
%
T ng d n
3,747
2,474
-1,272
66%
ư ợ
ổ
1,601
1,938
337
121%
1-D n t
i đp
ư ợ ạ
536
25%
2- D n h TW ư ợ ộ ồ
-1,609 Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006, 2007 ả
2146 ế
Năm 2007, công tác tín d ng c a chi nhánh Nam Hà N i có s tăng ụ ủ ư ộ
tr ng nhanh, tăng 377 t t 21% so v i đ u năm. Tuy nhiên d n cho ưở v ỷ ượ ớ ầ ư ợ
ộ vay đ i v i các đ n v tr c thu c NH No&PTNN chi nhánh Nam Hà N i ố ớ ị ự ơ ộ
l ạ i gi m (gi m 1,609 t ả ả ỷ ồ ứ đ ng) do gi m h t d n c a các công ty ch ng ế ư ợ ủ ả
khoán. Đi u này d n đ n t ng d n c a toàn chi nhánh năm 2007 là ư ợ ủ ế ổ ề ẫ
2,474 t so v i năm tr ỷ ồ đ ng gi m 1,272 t ả ỷ ớ c ướ
B ng 2.5 D n c a ngân hàng phân theo lo i ti n ư ợ ủ ạ ề ả
Đ n v : T đ ng ơ ị ỷ ồ
31/12/2006
31/12/2007
So 2006
Ch tiêu ỉ
+/-
%
1,601
1,938
337
121%
D n t i đ a ph
ng
ư ợ ạ ị
ươ
763,5
1,021
257
134%
1.N i tộ ệ
T tr ng d n n i t
48%
53%
5%
110%
ư ợ ộ ệ
ỷ ọ
838
917
79
109%
2.Ngo i tạ ệ
T tr ng d n ngo i t
52%
47%
-5%
90%
ỷ ọ
ư ợ
ạ ệ
Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả ế ồ
Ta th y c c u d n phân theo lo i ti n c a chi nhánh Nam Hà ạ ề ư ợ ơ ấ ủ ấ
N i có thay đ i, t tr ng d n n i t i đ a ph t ng tăng t 48% lên ổ ỷ ọ ư ợ ộ ệ ạ ị ộ ươ ừ
53%, còn t gi m t ỷ ọ tr ng d n ngo i t ư ợ ạ ệ ả ừ 52% xu ng 47%. ố
Phân tích d n theo th i h n ờ ạ ư ợ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
B ng 2.6 D n t i đ a ph ng phân theo th i h n ư ợ ạ ị ả ươ ờ ạ
38
Đ n v : t
đ ng
ơ ị ỷ ồ
31/12/2006
31/12/2007
So 2006
Ch tiêu ỉ
+/-
%
1,601
1,938
337
121%
D n t
i đ a ph
ng
ư ợ ạ ị
ươ
-91
90%
952
862
- Ng n h n ạ
ắ
20
123%
88
108
- Trung h nạ
407
173%
561
968
- Dài h nạ
15%
137%
56%
T tr ng v n trung và dài h n
ỷ ọ
ạ
ố
41% ế
Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả ồ
i đ a ph Đây là b ng d n t ả ư ợ ạ ị ươ ố ng phân theo th i h n. T tr ng v n ờ ạ ỷ ọ
trung và dài h n năm 2007 tăng 15% (t 41% năm 2006 lên 56% năm 2007) ạ ừ
nh v y là tăng 137% so v i năm 2006, d n ng n h n t i đ a ph ư ậ ư ợ ạ ạ ị ắ ớ ươ ng
l ạ i gi m t ả ừ ớ 952 năm 2006 xu ng 862 năm 2007, nh v y b ng 90% so v i ư ậ ằ ố
năm 2006 .Trong năm 2007, vi c gi i ngân ch y u vào các d án đ u t ệ ả ủ ế ầ ư ự
dài h n nên có s tăng tr ự ạ ưở ự ng trung và dài h n này. Tuy nhiên do các d án ạ
này ch y u còn đang xây d ng d dang nên trong m t vài năm t i thu n ủ ế ự ở ộ ớ ợ
còn r t th p, t ấ ấ l ỷ ệ cho vay dài h n s tăng h n 50%/ t ng d n . ư ợ ạ ẽ ơ ổ
B ng 2.7:Tình hình gi i ngân các d án ả ả ự
Đ n v : tri u đ ng
ơ ị
ệ
ồ
Số
T ngổ
Ph nầ
D nư
ợ
ti nề
m c ứ
v nố
đ nế
STT Tên d ánự
đã gi
31/12/20
iả
đ u tầ ư Nam HN
A
V n n i t
16,599
647
ngân 212
07 212
ố ộ ệ
1
590
100
31
31
DA Th y đi n B c Bình ệ
ủ
ắ
2
1,600
197
34
34
DA Thu đi n C a Đ t ạ
ỷ ệ
ử
39 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
3
DA xây d ng Nhi
9,670
250
55
55
ự
ệ
t đi n H i phòng ả
ệ
4
DA xi măng C m Ph
ẩ
ả
B
V n USD quy đ i VNĐ
4,739 1,949
100 568
92 568
92 549
ố
ổ
1
DA T u ch d u V n t
i BĐ (tr USD)
83.7
32.7
32.7
31.3
ở ầ
ậ ả
ầ
2
DA cán nóng thép Cái Lân (tr USD)
C
V n EUR quy đ i VNĐ
38.1 0.0
2.8 87.4
2.8 75.0
2.8 77.3
ố
ổ
1
DA nhà máy d t ENZO Vi
t (tr EUR)
ệ
ệ
D
T ng c ng VNĐ + ngo i t
18,548
3.8 1,302
3.3 839
ổ
ộ
ạ ệ
3.3 855 Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả
quy đ i ổ ế
ồ
i ngân b ng v n ngo i t đã gi i ngân h t, Các d án gi ự ả ạ ệ ằ ố ả ế đang đi
vào giai đo n thu h i v n. Còn v i các d án b ng v n n i t thì đang đi ồ ố ộ ệ ự ạ ằ ớ ố
vào giai đo n gi i ngân ạ ả
• Ho t đ ng kinh doanh ngo i t
2.1.3.6 Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ộ ạ ệ và phát tri n s n ph m d ch v ụ ể ả ẩ ị
và thanh toán qu c t ạ ộ ạ ệ : ố ế
Chi nhánh Nam Hà N i luôn coi tr ng công tác kinh doanh ngo i h i, tích ạ ố ộ ọ
c c th c hi n các chính sách khuy n mãi h p lý nh m thu hút khách hàng ự ự ệ ế ằ ợ
l n v a và nh thêm vào đó th c hi n công tác xu t nh p kh u, luôn đáp ệ ớ ự ừ ấ ậ ẩ ỏ
h p lý cho khách hàng ho t đ ng. Thu phí d ch v ứ ng nhu c u ngo i t ầ ạ ệ ợ ạ ộ ị ụ
tăng 12% so v i năm tr c. Gi i quy t k p th i các v ng m c trong quan ớ ướ ả ế ị ờ ướ ắ
h thanh toán qu c t . ố ế ệ
và thanh toán qu c t qua các B ng 2.8. K t qu kinh doanh ngo i t ả ạ ệ ế ả ố ế
năm
Đ n v tính: 1000 USD
ơ ị
ST
TH 2006
Ch tiêu ỉ
TH 2005 SM
SM
ST
So sánh SM
ST
S ti n ố ề
T
TT hàng
1
1063
68.819
1078
103.447
15
34.628
nh pậ TT hàng
2
523
48.231
591
59.099
68
10.868
xu tấ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
Mua
3
98.764
107.263
8.499
ngo i tạ ệ Bán
4
8.262
101.142
109.404
5
209
187
Thu d ch v ị
ngo i tạ ệ 112% ụ Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả
40
• Ho t đ ng phát tri n các s n ph m d ch v m i ụ ớ
ế ồ
ạ ộ ể ả ẩ ị
Vi c phát tri n các s n ph m d ch v m i luôn đ c ngân hàng ụ ể ệ ả ẩ ớ ị ượ
No&PTNT chi nhánh Nam Hà N i coi tr ng và đã có nhi u c g ng đ ố ắ ề ộ ọ ể
th c hi n t ệ ố ự ố t các s n ph m d ch v đã có nh : B o lãnh, thanh toán qu c ư ả ụ ả ẩ ị
t , đ i lý Western Union, ngân hàng ph c v d án, thanh toán đi n t ế ạ ụ ự ệ ử , ụ
ộ ố ả th ATM, ngân hàng đ u m i …Bên c nh đó còn phát tri n m t s s n ể ẻ ầ ạ ố
ph m d ch v m i nh : ư ụ ớ ẩ ị
i các tr - D ch v thu h h c phí t ụ ộ ọ ị ạ ườ ệ ng đ i h c: D ch v này hi n ị ạ ọ ụ
nay đang đ c mi n phí hoàn toàn, có tác d ng thu hút đ ượ ụ ễ ượ ầ c m t ph n ộ
ti n nhàn r i c a các tr ỗ ủ ề ườ ộ ng đ i h c. Tuy nhiên còn m t s b t c p: M t ộ ố ấ ậ ạ ọ
s chi nhánh không mi n gi m phí chuy n ti n h c phí cho sinh viên, ố ể ề ễ ả ọ
ngoài ra vi c thu còn ph i t ch c t ả ổ ứ ở ạ ị i đ a đi m nhà tr ể ệ ườ ư ng mà còn ch a
tri n khai thu t ể ạ i các đ a đi m giao d ch c a NHNo&PTNT. ị ủ ể ị
- D ch v tr ti n l ng qua th ATM: đây là d ch v đã đ ụ ả ề ươ ị ụ ẻ ị ượ ể c tri n
khai trong m t s năm tr k i đây, đang đ c quan tâm và chú tr ng phát ộ ố ở ạ ượ ọ
ở ộ tri n. V ng m c c a d ch v này là h th ng th ATM ch a m r ng ắ ủ ệ ố ướ ụ ư ẻ ể ị
ố m ng liên k t nên ch y u ch đ rút ti n. Đây là m t kênh huy đ ng v n ủ ế ỉ ể ề ế ạ ộ ộ
nhàn r i c a các viên ch c nhà n ỗ ủ ứ ướ ớ c và cũng đ đ a khách hàng đ n v i ể ư ế
ngân hàng nhi u h n. ề ơ
ỉ ạ V i nh ng n l c c a b n thân chi nhánh và s t p trung ch đ o ỗ ự ủ ự ậ ữ ả ớ
c a ban lãnh đ o v vi c phát tri n m nh s n ph m d ch v nên năm ể ủ ề ệ ụ ạ ạ ả ẩ ị
41 Chuyên đ t
ề ố
ệ
2007, l n đ u tiên ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Nam Hà N i có t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ỷ ệ l
ầ ầ ộ
thu ngoài tín d ng đ t 18,899 trđ t l thu d ch v đ t 12% ỉ ệ ụ ạ ụ ạ ị
2.1.3.7 Ho t đ ng K toán – Tài chính ạ ộ ế
B ng 2.9 K t qu kinh doanh 2006,2007 ế ả ả
Đ n v tính: Tri u đ ng
ơ ị
ệ
ồ
Năm 2007
TH 2006
KH 2007
Ch tiêu ỉ
TH
so 2006
So KH
T ng thu 946A
556,189
725,270
169,081
ổ
T ng chi theo 946A
461,630
646,409
184,779
ổ
Qu thu nh p 946A
94,559
63,679
91,684
-2,875
28,005
ậ
ỹ
H s l
ng
2.86
2.07
ệ ố ươ
-0.79 Ngu n: báo cáo k t qu kinh doanh 2006,2007 ả
ế ồ
ệ T ng chi 946A năm 2006 là 461.630 tri u đ ng, tăng 184.779 tri u ệ ổ ồ
đ ng so v i năm tr ớ ồ ướ ớ ố ộ ộ c v i t c đ tăng 40%. Trong đó chi tr lãi huy đ ng ả
86%/ t ng chi, trích thêm qu d v n là 555.659 tri u đ ng, chi m t ệ ố ế ồ l ỷ ệ ỹ ự ổ
phòng r i ro là 7.163 tri u đ ng. ủ ệ ồ
ệ T ng thu 946A năm 2007 đ t 725,270 tri u đ ng, tăng 169.081 tri u ệ ạ ổ ồ
c v i t c đ tăng là 30%. Trong đó thu ho t đ ng tín đ ng so v i năm tr ớ ồ ướ ớ ố ộ ạ ộ
d ng là 685.212 tri u đ ng, chi m t ụ ệ ế ồ l ỷ ệ ụ 93%/ t ng thu; thu d ch v : ổ ị
18.899 tri u đ ng, chi m 2.5% /t ng thu (b ng 12.20% thu nh p ròng) ế ệ ậ ằ ồ ổ
Chênh l ch thu nh p – chi phí (ch a có l ư ệ ậ ươ ệ ng) đ t 91.684 tri u ạ
c, so v i k ho ch giao v đ ng, tăng 2.875 tri u đ ng so v i năm tr ệ ồ ồ ớ ướ ớ ế ạ ượ t
44%.
2.2 Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNN chi nhánh Nam Hà ạ ộ ạ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
N iộ
42
2.2.1 Đi u ki n đ d c vay v n ệ ể ượ ề ố
V i t t c các cá nhân, h gia đình tho mãn các đi u ki n sau thì ớ ấ ả ề ệ ả ộ
ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn chi nhánh Nam Hà N i s ộ ẽ ể ệ
th c hi n cho vay tiêu dùng ự ệ
- Cá nhân ho c ch gia đình có năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành ự ự ự ủ ặ ậ
vi dân s và ch u trách nhi m dân s theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ự ự ệ ậ ị ị
- Th c hi n đúng và đ y đ các quy đ nh v b o đ m ti n vay. ầ ủ ề ả ự ệ ề ả ị
- Có m c đích s d ng v n vay là h p pháp. ử ụ ụ ố ợ
- Có kh năng tài chính đ m nh đ đ m b o tr n trong th i h n đã ủ ạ ể ả ả ả ả ợ ờ ạ
cam k t. C th , đ i v i cho vay ng n h n, khách hàng ph i có v n t có ụ ể ố ớ ố ự ế ắ ạ ả
t ố i thi u 10% trong t ng s v n cam k t, đ i v i cho vay trung dài h n thì ế ố ớ ố ố ể ạ ổ
m c t i thi u là 15%. Khách hàng ph i có ngu n thu nh p n đ nh đ tr ứ ố ậ ổ ể ả ể ả ồ ị
n cho ngân hàng mình vay v n. ợ ố
- H kh u (th ng trú, t m trú) ho c đ a ch tr s n i công tác t ẩ ộ ườ ỉ ụ ở ơ ạ ặ ị ạ ị i đ a
bàn n i Chi nhánh Nam Hà N i đóng tr s . C th , ngân hàng s cho vay ụ ở ụ ể ẽ ơ ộ
ng đang c trú ho c đ a ch n i làm vi c t v i nh ng đ i t ữ ớ ố ượ ỉ ơ ệ ạ ư ặ ị ậ i qu n
Thanh Xuân
i ngân hàng No&PTNT - Không có n khó đòi ho c quá h n trên 6 tháng t ặ ạ ợ ạ
chi nhánh Nam Hà N i cũng nh các chi nhánh ngân hàng khác. ư ộ
2.2.2 Quy trình th c hi n m t kho n vay tiêu dùng ự ộ ệ ả
2.2.2.1 V i nh ng đ i t ng không h ng l ng ố ượ ữ ớ ưở ươ
T p h s g m có nh ng gi y t ồ ơ ồ ữ ậ ấ ờ liên quan nh : gi y đ ngh ư ề ấ ị
ch ng minh vay v n, h p đ ng vay v n, ph ứ ố ợ ố ồ ươ ầ ng án vay v n, tài s n c m ả ố
c , các gi y t ố ấ ờ ả có liên quan đ n tài s n c m c , th ch p, h p đ ng b o ế ế ầ ấ ả ồ ố ợ
đ m ti n vay (n u có), các gi y t ế ả ấ ờ ề ngu n thu nh p, h kh u, CMND, các ộ ẩ ậ ồ
gi y t liên quan khác. ấ ờ
Các b c th c hi n: ướ ự ệ
43 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
phía khách hàng, n u th y thi u thì
ệ • Ti p nh n h s xin vay v n t ồ ơ
ố ừ ế ậ ế ế ấ
đ ngh khách hàng b sung thêm. ề ổ ị
ụ - Đ i v i khách hàng quan h tín d ng l n đ u tiên, thì cán b tín d ng ụ ố ớ ệ ầ ầ ộ
h ướ ệ ng d n khách hàng đăng ký các thông tin v khách hàng, các đi u ki n ề ề ẫ
v n vi c thi vay v n và t ố ư ấ ệ ế ậ t l p h s xin vay. ồ ơ
- Đ i v i khách hàng đã có quan h tín d ng, cán b tín d ng c n ki m tra ố ớ ụ ụ ể ệ ầ ộ
ng d n khách hàng hoàn thi n h s b các đi u ki n vay, h s vay, h ệ ơ ộ ồ ơ ề ướ ệ ẫ ồ
s vay v n. ơ ố
c cán - Khách hàng đ ho c ch a đ y đ đi u ki n h s xin vay v n đ ư ầ ủ ề ủ ặ ồ ơ ố ượ ệ
i cho khách hàng (n u không b tín d ng báo cáo lãnh đ o và thông báo l ộ ụ ạ ạ ế
• Ti n hành ki m tra, th m đ nh h s
đ đi u ki n). ủ ề ệ
ồ ơ ế ể ẩ ị
-Cán b tín d ng ki m tra tính xác th c c a h s vay v n thông qua c ự ủ ồ ơ ụ ể ộ ố ơ
quan phát hành ra công chúng ho c các kênh thông tin khác. ặ
ơ -Ki m tra m c đích vay v n: đ i chi u nhu c u xin vay v i các hoá đ n ế ụ ể ầ ố ố ớ
hàng hoá c a khách hàng xem có chính xác và phù h p v i m c đích đã đ ụ ủ ợ ớ ề
ra hay không.
- Phân tích, đánh giá kh năng tài chính c a khách hàng: xác đ nh các ủ ả ị
ngu n thu nh p hàng tháng xem có n đ nh hay không, có ch c ch n đ ổ ậ ắ ắ ồ ị ủ
l n hay không. Th m đ nh, ki m tra tình tr ng th c t ớ ự ế ủ ả c a tài s n b o ể ẩ ạ ả ị
đ m.ả
- Th c hi n ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng ụ ự ệ ể ế ấ ạ
ế - T ng h p các n i d ng th m đ nh và l p báo cáo th m đ nh và ra quy t ộ ụ ẩ ậ ẩ ổ ợ ị ị
• Th c hi n đăng ký giao d ch b o đ m v i nh ng tr
đ nh cho vay. ị
ữ ự ệ ả ả ớ ị ườ ng h p ng ợ ườ i
vay ph i c m c , th ch p tài s n mà tài s n c m c th ch p đó ả ố ế ả ầ ế ấ ả ầ ấ ố
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký giao d ch b o đ m. ậ ả ả ả ị ị
• Nh p kho tài s n và các gi y t
44
liên quan đ n tài s n c m c , th ấ ờ ả ậ ế ầ ả ố ế
• Th c hi n gi
ch p.ấ
ự ệ ả i ngân và thu n . ợ
i ngân : cán b tín d ng yêu c u khách hàng cung c p các - Ch ng t ứ gi ừ ả ụ ầ ấ ộ
t, k h s , ch ng t ồ ơ ứ ừ ề ợ v h p đ ng hàng hoá, b ng kê các kho n chi chi ti ả ả ồ ế ế
ho ch chi phí... ạ
c a ngân hàng: b ng kê rút v n vay và u nhi m chi. - Ch ng t ứ ừ ủ ệ ả ố ỷ
- Nh p thông tin vào ch ng trình ph n m m, luân chuy n ch ng t ậ ươ ứ ề ể ầ . ừ
- Sau khi gi ả ả i ngân, cán b tín d ng ki m tra, luôn luôn giám sát kho n ụ ể ộ
ủ vay, đôn đ c thu n lãi và g c đ ng th i x lý nh ng phát sinh x y ra c a ố ồ ờ ử ữ ả ợ ố
kho n vay đó. ả
2.2.2.2 V i đ i t ng h ng l ng ớ ố ượ ưở ươ
B h s g m có: ngoài nh ng gi y t ộ ồ ơ ồ ấ ờ ữ ư ớ có trong b h s nh v i ộ ồ ơ
các đ i t ng không h ng l ng, thì các đ i t ng h ng l ng còn ố ượ ưở ươ ố ượ ưở ươ
c n thi t sau : h p đ ng lao đ ng, quy t đ nh c n thêm m t s gi y t ầ ộ ố ấ ờ ầ ế ế ị ộ ồ ợ
biên ch ( v i cán b đang là biên ch ), gi y u quy n kh u tr l ng và ừ ươ ề ế ế ấ ấ ớ ộ ỷ
các thu nh p khác có xác nh n c a th tr ậ ủ ủ ưở ậ ng c quan, đ n v khách hàng ơ ơ ị
công tác.
ng không h ng l ng, vi c co vay tiêu Gi ng nh v i các đ i t ư ớ ố ượ ố ưở ươ ệ
dùng v i các đ i t ng h ng l ng đ ố ượ ớ ưở ươ ượ c th c hi n nh trên. Tuy nhiên ư ự ệ
ng vay th ch p theo l ng thì v i khâu th m đ nh khách hàng là đ i t ớ ố ượ ẩ ị ế ấ ươ
cán b tín d ng còn ph i xác nh n th i gian làm vi c t ệ ạ ơ i đ n v c a khách ị ủ ụ ả ậ ộ ờ
hàng và m c l ng cũng nh các kho n ph c p theo l ứ ươ ụ ấ ư ả ươ ậ ng và thu nh p
ngoài l ng c a khách hàng. ươ ủ
Các cán b th m đ nh và th c hi n ch m đi m tín d ng theo các ch tiêu ộ ẩ ụ ự ể ệ ấ ỉ ị
sau đây :
Ch tiêu 1: T l n x u t i NHNoN&PTNT ỷ ệ ợ ấ ạ ỉ
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
45 Chuyên đ t
ệ
A
ề ố + Có n thu c nhóm 1;2: ộ
ợ
B + Có n thu c nhóm 3;4: ộ ợ
C + Có n thu c nhóm 5: ộ ợ
Ch tiêu 2: Tình hình ch p hành các quy đ nh pháp lu t hiên hành: ấ ậ ỉ ị
+ Không có vi ph m pháp lu t hi n hành A ệ ạ ậ
ứ + Vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành đ n m c b truy c u ủ ứ ệ ế ạ ậ ị ị
C trách nhi m hình s ệ ự
Cách th c x p lo i khách hàng: ứ ế ạ
T t c các ch tiêu đ t A Khách hàng lo i A:ạ ấ ả ạ ỉ
Khách hàng không đ t lo i A và C Khách hàng lo i B:ạ ạ ạ
Khách hàng lo i C:ạ Có 1 ch tiêu C ỉ
V i khách hàng lo i A ạ : đ ớ ượ ả c xem xét áp d ng c p tín d ng không có b o ụ ụ ấ
đ m b ng tài s n ho c áp d ng m c lãi su t cho vay, phí d ch v u đãi ứ ả ụ ư ụ ả ặ ằ ấ ị
theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam ủ ị ệ
V i khách hàng lo i B ạ : ớ
+ đ ượ ả c xem xét áp d ng c p tín d ng m t ph n không có b o đ m ụ ụ ả ầ ấ ộ
i đa b ng tài s n (m c c p tín d ng không có đ m b o b ng tài s n t ằ ả ố ụ ứ ấ ả ả ả ằ
không quá 50% t ng m c c p tín d ng) ứ ấ ụ ổ
+ Có th xem xét h ng m t ph n u đãi v m c lãi su t cho vay, ể ưở ề ứ ầ ư ấ ộ
phí d ch v theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam ủ ụ ị ị ệ
Khách hàng lo i C:ạ
+ Ph i gi m th p d n d n . ầ ư ợ ấ ả ả
ả + B t bu c ph i áp d ng bi n pháp đ m b o ti n vay b ng tài s n. ụ ệ ề ả ắ ả ằ ả ộ
T ng tr ừ ườ ệ ng h p c th , đ i v i d án cho vay m i (d án m i có hi u ợ ụ ể ố ớ ự ự ớ ớ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
qu , đ m b o kh năng tr n ) chi nhánh trình T ng giám đ c phê duy t. ả ả ả ợ ệ ả ả ố ổ
46
+Không đ c h ng m c lãi su t cho vay,phí d ch v u đãi theo ượ ưở ụ ư ứ ấ ị
quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam ủ ị ệ
ố (Theo quy đ nh tiêu chí phân lo i khách hàng trong h th ng ệ ạ ị
NHNo&PTNT Vi t Nam s 1406/NHNo-TD) ệ ố
2.2.3 Các hình th c cho vay tiêu dùng đang áp d ng t i Chi nhánh Nam ụ ứ ạ
Hà N i ộ
Các hình th c cho vay tiêu dùng t i Chi nhánh Nam Hà N i g m: cho vay ứ ạ ộ ồ
xây d ng m i, s a ch a, c i t o nâng c p, mua nhà đ i v i dân c ; cho ớ ử ố ớ ả ạ ư ữ ự ấ
vay mua s m ôtô, các đ dùng lâu b n khác, cho vay chi tr ề ắ ồ ả ề ố ti n thu c
men, vi n phí... Trong đó thì cho vay mua nhà, s a ch a nhà ữ ử ệ ở chi m s ế ố
l ng l n nh t. Đi u này ph n ánh nhu c u v nhà t và ượ ề ề ấ ầ ả ớ ở là r t c n thi ấ ầ ế
đ c khá nhi u khách hàng quan tâm. Ph ượ ề ươ ng ti n đi l ệ ạ ề i cũng là đi u
ủ quan tâm ti p theo c a khách hàng. M c dù v y m t s nhu c u c a ộ ố ủ ế ầ ặ ậ
khách hàng v n ch a đáp ng đ c. ứ ư ẫ ượ
V i ph ớ ươ ộ ng th c b o đ m. Ph ong th c có b o đ m v n là m t ư ứ ứ ả ả ả ả ẫ
đi u c n thi ầ ề ế ộ t khi khách hàng đ n vay v n ngân hàng, Tuy nhiên có m t ế ố
ả quy đ nh có th giúp khách hàng đ n vay v n mà không c n tài s n đ m ể ế ả ầ ố ị
ng h p khách hàng là các cán b công nhân viên ch c đáp b o. Đ y là tr ấ ả ườ ứ ợ ộ
ng đ y đ các yêu c u c a ngân hàng. T khi có công văn s 34/CV- ứ ủ ừ ủ ầ ầ ố
ố NHNN ngày 7/1/2000 v vi c cho vay không có b o đ m b ng tài s n đ i ề ệ ả ả ả ằ
ng, tr c p thì hình th c cho vay tín v i cán b công ch c và thu n t ớ l ợ ừ ươ ứ ộ ợ ấ ứ
ch p này đã phát tri n m nh m . Trong t ng s các món cho vay c a chi ủ ẽ ể ạ ấ ổ ố
nhánh có đ n 60% là các kho n vay tín ch p l ấ ươ ế ả ả ng. Tuy nhiên các kho n
vay này ch đ c c p h n m c là 40 tri u đ gi m thi u r i ro cho ngân ỉ ượ ấ ể ủ ể ả ứ ệ ạ
hàng. Đ i v i cho vay c m c , gi y t có giá đem c m c ch y u là s ố ớ ấ ờ ầ ố ố ủ ế ầ ổ
ti ế t ki m, vì khách hàng c n ti n g p trong khi s ti ầ ổ ế ề ệ ấ ế t ki m ch a đ n ư ệ
h n.ạ
47 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ệ
n , chi nhánh có các hình th c cho vay tiêu
ề ố V ph ề
ươ ng th c tr ứ ả ợ ứ
dùng tr m t l n và cho vay tiêu dùng tr góp trong đó hình th c vay tr ả ộ ầ ứ ả ả
góp là ch y u. Hình th c vay tr góp r t đ c khách hàng quan tâm, nó ủ ế ấ ượ ứ ả
i dân. Hình th c cho vay tiêu dùng phù h p v i đa s kh năng c a ng ố ủ ả ớ ợ ườ ứ
tu n hoàn (cho vay th tín d ng) m i đang ẻ ụ ầ ớ ở ư giai đo n th nghi m ch a ử ệ ạ
đ a vào áp d ng trong th c t ụ ư . ự ế
2.2.4 Lãi su t th c hi n cho vay tiêu dùng ấ ự ệ
Đ u năm 2008 trên th tr ng v n c a Vi t Nam có hi n t ị ườ ầ ủ ố ệ ệ ượ ng
ấ thi u ti n m t trong l u thông cũng nh trong vi c cho vay nên lãi su t ư ư ề ệ ế ặ
i m c khá cao. Lãi su t cho vay tiêu huy đ ng cũng nh cho vay đã lên t ư ộ ớ ứ ấ
dùng đ c xác đ nh theo th i gian c a món vay, th ng đ c xác đ nh ượ ủ ờ ị ườ ượ ị
nh sau ( đ i v i cho vay b ng n i t ). ố ớ ộ ệ ư ằ
Lãi su t vay ng n h n : 1,1- 1,3% tháng ạ ắ ấ
Lãi su t vay trung h n : 1,2- 1,35% tháng ạ ấ
Lãi su t vay dài h n : 1,35- 1,45% tháng ạ ấ
ậ M c dù v y khách hàng và cán b tín d ng v n có th th a thu n ộ ể ỏ ụ ặ ậ ẫ
v i nhau đ có m t m c giá phù h p trong khuôn kh ớ ứ ể ộ ợ ổ
2.2.5 Tình hình cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà ạ
N iộ
Ngân hàng NoN&PTNT chi nhánh Nam Hà N i t ộ ừ ậ khi m i thành l p ớ
chi nhánh đã xác đ nh khách hàng m c tiêu là các t ng công ty l n c a Nhà ụ ớ ủ ổ ị
N c cũng nh các doanh nghi p có quy mô ho t đ ng l n nên ngân hàng ạ ộ ướ ư ệ ớ
ế th c hi n ho t đ ng cho vay kinh doanh là chính, cho vay tiêu dùng chi m ạ ộ ự ệ
t tr ng khá nh . M c dù v y, trong nh ng năm tr i đây, chi nhánh ỷ ọ ữ ặ ậ ỏ l ở ạ
ằ cũng đã m r ng các lo i hình d ch v trong đó có cho vay tiêu dùng nh m ụ ở ộ ạ ị
đa d ng hoá khách hàng và nâng cao thu nh p. Sau đây là b ng tín d ng h ụ ạ ả ậ ộ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
s n xu t và cá nhân: ả ấ
48
B ng: 2.10 B ng tín d ng h s n xu t và cá nhân ộ ả ụ ả ả ấ
Đ n v : tri u đ ng
ơ ị
ệ
ồ
Năm 2006
Ch tiêu ỉ
T.H nạ
C ngộ
Năm 2007 N.H nạ N.H nạ 191,363 1,477,150 1,668,513 92,098 ợ 201,089 1,481,272 1,682,361 36,875 90,812
20,211
T.H nạ 11,268 3,011 42,133
C ngộ 103,366 39,886 132,945
Doanh s cho vay ố Doanh s thu n ố D nư ợ
47,449 Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng tín d ng năm 2007
27,238 ế
ạ ộ ụ ả ồ
D n cho vay thành ph n h s n xu t và cá nhân ầ ư ợ ộ ả ấ ướ ệ c th c hi n ự
đ ng tăng so v i th i đi m đ u năm là 85 t đ n 31/12/2007 là 132 t ế ỷ ồ ể ầ ờ ớ ỷ
đ ng. Trong đó ch y u là cho vay tiêu dùng và cho vay ng n h n, c m c ồ ủ ế ầ ạ ắ ố
gi y t có giá. N x u là 158 tri u đ ng, đây là các kho n n cho vay tiêu ấ ờ ợ ấ ệ ả ồ ợ
ư ị dùng do m t s nguyên nhân khách quan nh cán b đi công tác ch a k p ộ ố ư ộ
v đ tr n … Nhìn chung các kho n n cho vay h s n xu t và cá nhân ả ề ể ả ợ ộ ả ấ ợ
tình hình thu h i n t t. ồ ợ ố
B ng sau cho ta th y t tr ng ngày càng tăng c a cho vay tiêu dùng ấ ỷ ọ ủ ả
B ng:2.11 Tình hình d n cho vay tiêu dùng ư ợ ả
Đ n v : tri u đ ng
ơ ị
ệ
ồ
n
D n c
D ư
ợ
ư ợ ả
Ch tiêu ỉ
T tr ng ỷ ọ
Năm 2006 Năm 2007
chi nhánh 1,601,150 2,183,163
2,96 6,09
Ngu n: Báo cáo k t qu ho t đ ng tín d ng năm 2007
HSX&CN 47,449 132,945 ế
ạ ộ ụ ả ồ
Trong giai đo n t năm 2005-2007, d n cho vay tiêu dùng tăng ạ ừ ư ợ
m nh. Đ c bi t năm 2007, d n cho vay tiêu dùng g p g n ba l n năm ặ ạ ệ ư ợ ấ ầ ầ
2006, tăng t i 280%. Đi u này có th gi i thích b i năm 2007, th tr ớ ể ả ề ị ườ ng ở
b t đ ng s n v n đang ả ấ ộ ẫ ở trong giai đo n lên c n s t, do đó nhu c u vay ơ ố ạ ầ
tăng cao, làm tăng d n cho vay tiêu dùng. Năm mua nhà, s a ch a nhà ử ữ ở ư ợ
2007 s l ng khách hàng c a chi nhánh tăng đáng k do chi nhánh đã tích ố ượ ủ ể
49 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
c c áp d ng các bi n pháp nh m m r ng và đ y m nh ho t đ ng cho ự ạ ộ ở ộ ụ ệ ạ ằ ẩ
vay tiêu dùng. Đi u này ch ng t ứ ề ỏ ệ ộ vi c m r ng cho vay tiêu dùng là m t ở ộ
h ng đi đúng, góp ph n tăng l ng khách hàng và ngu n thu cho chi ướ ầ ượ ồ
nhánh.
Hi n t i d n cho vay tiêu dùng t i chi nhánh là: ệ ạ ư ợ ạ
B ng 2.12: D n cho vay tiêu dùng hi n t i c a chi nhánh ư ợ ệ ạ ủ ả
ố
ư
Đ i t
ng
ố ượ
Tỷ tr ngọ
T ng sổ h ộ còn d nư ợ 4 6
T ng dổ nợ 2 0.3
2 0.3
ữ
7 923 940
2.9 88.32 93.52
3.1 94 100
Mua xe ô tô Mua xe máy Chuy n quy n s d ng đ t ấ ể ề ử ụ Xây d ng, s a ch a nhà ở ử ự Khác T ng c ng ổ
ộ
Qua đây ta th y d n c a tín d ng tiêu dùng t ư ợ ủ ụ ấ ạ ộ i chi nhánh Nam Hà N i
các đ i t ng khác (88.32 trong t ng s 93.52) chi m 94%. ch y u là ủ ế ở ố ượ ế ổ ố
Còn l i là các kho n tín d ng không đáng k nh xây d ng, s a ch a nhà ạ ư ự ử ữ ụ ể ả
ở ằ chi m 3.1%, mua ô tô 2%, mua xe máy 0.3%. Và ta cũng th y r ng ế ấ
ề ử ụ không có kho n tín d ng nào liên quan đ n v n đ chuy n quy n s d ng ụ ề ể ế ả ấ
đ t.ấ
Ch t l ng tín d ng: ấ ượ ụ
Th c hi n phân lo i n theo công văn s 636/QĐ-HĐQT-XLRR ự ệ ạ ợ ố
ngày 22/06/2007 c a H i đ ng qu n tr v vi c phân lo i n , trích l p d ị ề ệ ộ ồ ạ ợ ủ ả ậ ự
phòng và x lý r i ro tín d ng trong h th ng NHNo&PTNT Vi t Nam; ệ ố ụ ử ủ ệ
i Chi nhánh Nam Hà N i đ n ngày 31/12/2007 t ế ạ ộ ướ c nh sau: ư
D n nhóm I là: 3.214.031 trđ chi m 98.3% trên t ng d n . ư ợ ư ợ ế ổ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
D n nhóm II là: 361 trđ chi m 0.01% trên t ng d n ư ợ ư ợ ế ổ
50
D n nhóm III: 1.877 trđ chi m 0.05% trên t ng d n ; chi m 3.4% trên ư ợ ư ợ ế ế ổ
t ng n x u. ổ ợ ấ
D n nhóm IV: 50.699 trđ chi m 1.5% trên t ng d n ; chi m 92.6% trên ư ợ ư ợ ế ế ổ
t ng n x u. ổ ợ ấ
D n nhóm V: 2.173 trđ chi m 0.07% trên t ng d n ; chi m 3.97% trên ư ợ ư ợ ế ế ổ
t ng n x u. ổ ợ ấ
T l t ng n x u trên t ng d n : 1.67% (T nhóm III đ n nhóm V). ỷ ệ ổ ư ợ ợ ấ ừ ế ổ
S n đã x lý r i ro trong năm 2007 là 108.300.000 đ ng và 1.466.000 ố ợ ử ủ ồ
USD , d n c đ n 31/12/2007 là 3.269.141 tri u đ ng (bao g m c d ư ợ ướ ế ả ư ệ ồ ồ
ng). n cho vay h trung ợ ộ ươ
Qua đây ta th y t n x u v n n m trong gi l i h n cho phép không có ấ ỷ ệ ơ ấ ẫ ằ ớ ạ
gì là nguy hi m cể ả
2.3 Nh ng đáng giá chung v ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ữ ộ ề ạ ạ i
NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N iộ
2.3.1 K t qu v cho vay tiêu dùng mà chi nhánh đã đ t đ c trong ả ề ạ ượ ế
th i gian qua ờ
Th nh t, d n cho vay tiêu dùng không ng ng tăng cao qua các ư ợ ừ ứ ấ
ng tín d ng tiêu dùng v n luôn đ năm nh ng ch t l ư ấ ượ ụ ẫ ượ ớ c đ m b o. V i ả ả
ủ n l c không ng ng c a ngân hàng thì đây là m t thành công l n c a ỗ ự ừ ủ ớ ộ
NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i. Cho vay tiêu dùng đ ộ ượ ứ c coi là ch a
đ ng nhi u r i ro nh t, tuy nhiên đ i v i chi nhánh thì n quá h n tiêu ự ề ủ ố ớ ấ ạ ợ
m c đ r t th p, th p h n r t nhi u so v i cho dùng m i ch phát sinh ỉ ớ ở ứ ộ ấ ơ ấ ề ấ ấ ớ
vay kinh doanh, v n trong m c đ an toàn cho phép, đi u này cho th y n ứ ộ ề ẫ ấ ỗ
l c r t l n c a các cán b tín d ng trong vi c th m đ nh và qu n lý r i ro ự ấ ớ ủ ụ ủ ệ ả ẩ ộ ị
trong tín d ng tiêu dùng. ụ
Th hai, d n cho vay tiêu dùng qua các năm luôn m c tăng ư ợ ứ ở ứ
tr ng cao, th hi n xu h ng lai. ưở ể ệ ướ ng m r ng ho t đ ng này trong t ạ ộ ở ộ ươ
51 Chuyên đ t
ề ố
S tăng tr
ệ ng v s l
ng khách hàng đ n v i ngân hàng, cũng nh d ự ưở
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ư ư
ề ố ượ ế ớ
ả n trong lĩnh v c này đã góp ph n th c hi n chính sách đa d ng hoá s n ợ ự ự ệ ạ ầ
ph m, đa d ng hoá khách hàng c a chi nhánh Nam Hà N i nói riêng và h ủ ạ ẩ ộ ệ
ạ th ng Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn nói chung. Ho t ệ ể ố
đ ng cho vay tiêu dùng đ ộ ượ ầ c m r ng v i c c u khá h p lý đã góp ph n ớ ơ ấ ở ộ ợ
làm tăng t ng d n và l i nhu n cho chính chi nhánh. Ph n l n các ư ợ ổ ợ ầ ớ ậ
kho n vay tiêu dùng đ u là vay ng n h n, và tr góp do đó t o ra dòng ắ ề ả ạ ả ạ
ti n đ u đ n vào ngu n thu c a chi nhánh, t o đi u ki n đ chi nhánh ủ ệ ề ề ể ề ặ ạ ồ
ả ử ụ quay vòng v n, ti p t c cho vay, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng ế ụ ệ ầ ố
v n. ố
Th ba, s tăng tr ự ứ ưở ầ ng v ho t đ ng cho vay tiêu dùng góp ph n ạ ộ ề
nâng cao hình nh và kh năng c nh tranh c a chính chi nhánh. Cho vay ủ ả ả ạ
ng l n khách hàng, do đó n u nh tiêu dùng có u đi m là ph c v s l ể ụ ụ ố ượ ư ế ớ ư
khách hàng tho mãn v d ch v đ c cung c p h s thêm tin t ng và ề ị ụ ượ ả ọ ẽ ấ ưở
thành nh ng ng s tr ẽ ở ữ ườ ấ i qu ng bá hình nh chi nhánh hi u qu nh t. ệ ả ả ả
N u nh tr c đây, khách hàng c a chi nhánh t p trung ch y u vào các ư ướ ế ủ ế ủ ậ
c ... thì đ n nay đã có thêm r t nhi u các doanh nghi p l n c a nhà n ệ ớ ủ ướ ề ế ấ
ụ khách hàng là cá nhân, h gia đình. H không ch đ n vay các kho n ph c ọ ỉ ế ả ộ
v nhu c u tiêu dùng mà còn s d ng nhi u d ch v khác c a ngân hàng, ụ ử ụ ụ ủ ề ầ ị
qu ng bá hình nh chi nhánh do đó góp ph n m r ng các ho t đ ng khác ạ ộ ở ộ ả ả ầ
ắ c a chi nhánh. Trong đi u ki n các ngân hàng c nh tranh nhau gay g t ủ ề ệ ạ
nh hi n nay thì vi c m r ng đ ư ệ ở ộ ệ ượ c khách hàng là m t đi u r t khó khăn, ộ ề ấ
th nh ng v i nh ng n l c không ng ng chi nhánh đã th c hi n đ ỗ ự ự ừ ư ữ ệ ế ớ ượ c
vi c đó, đây là m t thành công trong quá trình phát tri n c a ngân hàng. ủ ể ệ ộ
Không ch v y, cho vay tiêu dùng là m t h ỉ ậ ộ ướ ạ ng đi m i, vi c đ y m nh ệ ẩ ớ
cho vay tiêu dùng s tăng c ng hi u qu s d ng v n, do đó mà nâng ẽ ườ ả ử ụ ệ ố
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
cao kh năng c nh tranh c a chi nhánh trên th tr ị ườ ủ ả ạ ố ng. T ng ngu n v n ổ ồ
52
huy đ ng đ ộ ượ ệ c qua các năm là r t l n nh ng vi c s d ng ch a đ t hi u ệ ử ụ ư ạ ấ ớ ư
ử ụ qu cao. Do đó v i vi c m r ng cho vay tiêu dùng, chi nhánh đã s d ng ở ộ ệ ả ớ
ạ ngu n v n hi u qu h n, tăng thu nh p do đó nâng cao kh năng c nh ả ơ ệ ậ ả ố ồ
tranh c a chi nhánh. ủ
Có đ c k t qu nh trên là do s tác đ ng k t h p c a r t nhi u các ượ ủ ấ ế ợ ự ư ề ế ả ộ
y u t c khách quan và ch quan. ế ố ả ủ
Trong th i kỳ 2005-2007 s tăng tr đã t o ra môi ự ờ ưở ng v kinh t ề ế ạ
tr ng kinh doanh thu n l i và sôi đ ng cho các ngân hàng, cho các doanh ườ ậ ợ ộ
nghi p s n xu t, kinh doanh và nâng cao ch t l ng cu c s ng cũng nh ệ ả ấ ượ ấ ộ ố ư
thu nh p cho ng i dân ậ ườ i dân. Trên đ a bàn th đô, thu nh p c a ng ủ ủ ậ ị ườ
đ c tăng cao cùng v i s phong phú c a các lo i hàng hoá d ch v đã ượ ớ ự ủ ụ ạ ị
làm tăng nhu c u tiêu dùng cũng nh vay tiêu dùng c a dân c . Vi c s ư ệ ử ủ ư ầ
d ng các d ch v ngân hàng cũng ngày càng tăng lên. Song song v i đó, ụ ụ ớ ị
hành lang pháp lý cho ho t đ ng ngân hàng nói chung và vay tiêu dùng nói ạ ộ
riêng d n đ c b sung và hoàn thi n theo h ng ngày càng m r ng và ầ ượ ệ ổ ướ ở ộ
thông thoáng t o đi u ki n cho ho t đ ng cho vay tiêu dùng phát tri n. Đ ạ ộ ệ ề ể ạ ể
có đ c thành t u trên không th không nói đ n s ch đ o đi u hành sát ượ ế ự ỉ ạ ự ể ề
sao c a Ban giám đ c cũng nh n l c c a các cán b tín d ng c a chi ư ỗ ự ủ ụ ủ ủ ố ộ
nhánh.
2.3.2. M t s h n ch v n t n t i và nguyên nhân ế ẫ ồ ạ ộ ố ạ
2.3.2.1 H n chạ ế
Song song v i nh ng k t qu đã đ t đ c, ho t đ ng cho vay tiêu ạ ượ ữ ế ả ớ ạ ộ
dùng c a chi nhánh cũng còn m t s h n ch c n tr s phát tri n và m ộ ố ạ ế ả ở ự ủ ể ở
r ng c a ho t đ ng này. ộ ạ ộ ủ
Các s n ph m cho vay tiêu dùng c a chi nhánh m i ch d ng l ỉ ừ ủ ả ẩ ớ ạ ở i
các hình th c truy n th ng nh vay s a ch a, xây m i, mua nhà; mua ôtô; ử ư ữ ứ ề ố ớ
ứ mua đ dùng lâu b n; cho vay đi xu t kh u lao đ ng; còn nhi u hình th c ấ ề ề ẩ ồ ộ
53 Chuyên đ t
ệ
ch a đ ư ượ
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ề ố ầ ầ c áp d ng nh cho vay đi du h c, cho vay mua c ph n l n
ụ ư ọ ổ
đ u ...V hình th c b o đ m ti n vay các lo i nh cho vay mua nhà th ầ ứ ả ư ề ề ả ạ ế
ch p b ng chính ngôi nhà m i cũng ch a đ ư ằ ấ ớ ượ c th c hi n, v ph ệ ự ề ươ ng
th c tr n cho vay qua th tín d ng, cho vay th u chi là nh ng lo i có ả ợ ữ ụ ứ ẻ ạ ấ
ti m năng l n nh ng ch a đ ư ượ ư ề ớ c tri n khai. Các kho n cho vay tiêu dùng ả ể
tài tr cho m t s m c đích nh t đ nh c a chi nhánh m i ch d ng l ủ ỉ ừ ớ i ạ ở ộ ố ụ ấ ị ợ
ch ch a khai thác đ ư ứ ượ ư c nhu c u đa d ng và ngày càng tăng c a dân c . ủ ạ ầ
Kinh t i dân tăng theo th tr ế ị ườ ng ngày càng phát tri n, thu nh p c a ng ể ậ ủ ườ
cũng nh đ i s ng c a h luôn đ c c i thi n, cùng v i s thâm nh p th ư ờ ố ủ ọ ượ ả ớ ự ệ ậ ị
tr ng ngày càng m nh m c a các công ty n ườ ẽ ủ ạ ướ c ngoài đã t o ra m t th ạ ộ ị
tr ng hàng tiêu dùng vô cùng phòng phú, d n đ n nhu c u tiêu dùng ngày ườ ế ầ ẫ
m t nhi u h n c a ng i dân. Do đó trong t ơ ủ ề ộ ườ ươ ề ng lai các s n ph m truy n ả ẩ
th ng s khó có th ti p t c thu hút đ c khách hàng. Ngoài ra khách ể ế ụ ẽ ố ượ
hàng đ n v i chi nhánh ch a nh n đ c nhi u ti n ích t các d ch v cho ư ế ậ ớ ượ ệ ề ừ ụ ị
ở ệ vay tiêu dùng c a ngân hàng. Đây là m t s lãng phí r t l n, c n tr vi c ộ ự ấ ớ ủ ả
t gi a ngân hàng và khách hàng, h n ch kh t o m i quan h m t thi ạ ệ ậ ố ế ữ ế ạ ả
năng m r ng các d ch v khác. M i quan h c a khách hàng và ngân ố ệ ủ ở ộ ụ ị
hàng m i ch d ng l i ỉ ừ ớ ạ ở ệ vi c vay ti n, đ nh kỳ tr ề ị ả ợ ợ n , và thanh lý h p
đ ng.ồ
L n l t trong các năm 2006, 2007 t tr ng cho vay tiêu dùng và h ầ ượ ỷ ọ ộ
gia đình trong t ng d n đã đ t: 2,06% và 6,09% ; ta th y năm 2007 tăng ư ợ ấ ạ ổ
khá nhanh, tuy nhiên chi nhánh còn có th m r ng h n n a ho t đ ng cho ể ở ộ ơ ữ ạ ộ
vay tiêu dùng, ch a t ng x ng v i ti m năng c a chi nhánh. N u ta so ư ươ ớ ề ứ ủ ế
sánh v i m t s các ngân hàng khác thì th y r ng t ấ ằ ộ ố ớ l ỷ ệ này là r t khiêm ấ
cho vay tiêu dùng t n. T l ố ỷ ệ ở ơ ấ các ngân hàng c ph n còn cao h n r t ầ ổ
nhi u. Ngân hàng th ng Tín (Sacombank) ề ươ ng m i c ph n Sài Gòn Th ầ ạ ổ ươ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
có doanh s cho vay tiêu dùng chi m đ n 22% t tr ng doanh s c a ngân ế ế ố ỷ ọ ố ủ
54
hàng. Ngân hàng th tr ng cho vay tiêu dùng ươ ng m i c ph n Á Châu, t ầ ạ ổ ỷ ọ
chi m t ế ớ i 26% trong t ng d n . Nhi u ngân hàng th ư ợ ề ổ ươ ầ ng m i c ph n ạ ổ
khác cũng đang t p trung m r ng th ph n trên lĩnh v c cho vay tiêu dùng ị ở ộ ự ậ ầ
b i đây là m t lĩnh v c m i m và đ y ti m năng. Trong khi đó kh i ngân ầ ở ự ề ẻ ộ ớ ố
hàng th ng m i qu c doanh ch a có s quan tâm đúng m c t i th ươ ứ ớ ự ư ạ ố ị
tr ng đ y ti m năng này. T i chi nhánh Nam Hà N i kh i khách hàng ườ ề ầ ạ ộ ố
ch y u v n là các doanh nghi p Nhà N c v i t l lên t ủ ế ớ ỷ ệ ướ ệ ẫ ớ ổ i >80% t ng
đây có m t đi u nguy hi m là các doanh nghi p Nhà N c làm d n . ư ợ Ở ướ ệ ể ề ộ
ăn thua l , gây th t thoát tài s n c a nhà n c và do đó đ ng tr c nguy ỗ ả ủ ấ ướ ứ ướ
c phá s n. Quá trình c ph n hoá đang đ ơ ả ầ ổ ượ c tri n khai m nh m , trong ạ ể ẽ
t ng lai kh i khách hàng này s gi m b t và n u chi nhánh không tìm ươ ẽ ả ế ố ớ
c kh i khách hàng b sung ( DN ngoài qu c doanh, khách hàng ki m đ ế ượ ố ố ổ
cá nhân ) thì r t khó đ ng v ng trong c nh tranh. ữ ứ ấ ạ
2.3.2.2 Nguyên nhân
Nguyên nhân khách quan.
Lu t thu đ i v i ng i có thu nh p cao còn nhi u b t c p, vi c kê ế ố ớ ậ ườ ấ ậ ề ệ ậ
khai thu nh p, m c thu ph i ch u nên đã ph n nào h n ch b t s l ế ớ ố ượ ng ứ ế ậ ả ạ ầ ị
ậ khách hàng đ n v i ngân hàng do tâm lý e ng i ph i công khai thu nh p ế ạ ả ớ
c a các khách hàng có thu nh p cao. ủ ậ
ả Ph n l n các kho n cho vay tiêu dùng c a chi nhánh là các kho n ầ ớ ủ ả
cho vay th ch p l ng, trong khi đó thu nh p bình quân c a các cán b ấ ươ ế ủ ậ ộ
viên ch c là kho ng 1,8-3,2 tri u đ ng m t tháng, ngoài vi c trang tr i chi ứ ệ ệ ả ả ồ ộ
phí sinh ho t s ti n còn l i đ tr n là khá ít, do đó h ch có kh năng ạ ố ề ạ ể ả ợ ả ọ ỉ
vay nh ng món nh . Vi c tr l ng vào tài kho n đã đ ả ươ ữ ệ ỏ ả ượ c áp d ng tuy ụ
nhiên ch a ph bi n, các doanh nghi p ph n l n v n tr l ng cho cán ổ ế ầ ớ ả ươ ư ệ ẫ
ư b công nhân viên b ng ti n m t ch không tr qua tài kho n nên ch a ứ ộ ề ằ ặ ả ả
t o thói quen thanh toán qua Ngân hàng . Vì v y khi th m đ nh kh năng ạ ậ ẩ ả ị
55 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
tr n c a khách hàng vay tiêu dùng m t r t nhi u th i gian mà l i không ả ợ ủ ấ ấ ề ờ ạ
chính xác. Do đó ngân hàng ch a chú tr ng t i cho vay tiêu dùng. ư ọ ớ
Lu t pháp v ngân hàng c a Vi t là ủ ề ậ ệ t Nam ch a đ ng b , đ c bi ồ ộ ặ ư ệ
các quy đ nh v cho vay tiêu dùng. Các văn b n quy đ nh ch a bám sát ư ề ả ị ị
th c t , h th ng pháp lu t c a Vi t Nam v n ch a có đi u lu t c th ự ế ệ ố ậ ủ ệ ậ ụ ể ư ề ẫ
nào quy đ nh v cho vay tiêu dùng, quy n l ề ợ ề ị i và nghĩa v c a khách hàng ụ ủ
và ngân hàng, mà m i ch có các công văn, quy ch . V i hình th c cho vay ế ớ ứ ớ ỉ
xây nhà, s a ch a nhà thì yêu c u là ph i có gi y phép xây nhà c a văn ủ ữ ử ả ầ ấ
phòng ki n trúc s thành ph thì m i đ ớ ượ ấ c c p v n. Nh ng trên th c t ư ự ế ư ế ố ố
thì không m y khách hàng đáp ng đ c đi u ki n này do đ có đ ứ ấ ượ ề ể ệ ượ c
gi y phép là đi u khó khăn. t và tâm lý v cho vay tiêu dùng ề ấ Hi u bi ể ế ề
c a ng ủ ườ ế i dân v ngân hàng còn h n ch . M c dù đã có s chuy n bi n ế ự ể ề ặ ạ
tích c c trong thói quen s d ng các s n ph m ngân hàng nh ng thói quen ử ụ ư ự ả ẩ
đó ch a th c s ph bi n trong dân chúng. Dân chúng v n có thói quen ự ự ổ ế ư ẫ
ti t ki m đ món ti n c n thi ế ề ầ ủ ệ ế ồ ế ậ t r i m i tiêu dùng, v n e ng i khi ti p c n ẫ ạ ớ
ả d ch v cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. M t khác, đ i v i tài s n đ m ị ố ớ ủ ụ ả ặ
ng b t đ ng s n ( quy n s h u đ t, nhà ) và các b o, khi chuy n nh ả ể ượ ề ở ữ ấ ộ ấ ả
ng h ch s d ng các đ ng s n có giá tr khác ( ôtô, xe máy ) thông th ộ ả ị ườ ỉ ử ụ ọ
gi y t vi t tay mà không có s xác nh n c a chính quy n đ a ph ấ ờ ế ủ ự ề ậ ị ươ ng
hay công ch ng v giao d ch đã th c hi n đ tránh thu , nên không th ự ứ ế ệ ể ề ị ể
vay v n ngân hàng vì các gi y t ấ ờ ố ử ụ ch ng minh quy n s h u và s d ng ề ở ữ ứ
không đ c đ y đ và h p pháp. Đi u này m t ph n là do th t c c p s ượ ầ ủ ụ ấ ổ ủ ề ầ ợ ộ
đ c a ta còn quá r m rà và qua nhi u c p xét duy t, th i gian kéo dài. ỏ ủ ề ấ ườ ệ ờ
Môi tr ườ ng c nh tranh trên đ a bàn th đô r t gay g t, gi a các ngân ủ ữ ạ ắ ấ ị
hàng th ng m i qu c doanh v i nhau và v i các ngân hàng th ươ ạ ố ớ ớ ươ ạ ng m i
t là các ngân hàng th c ph n và liên doanh. Đ c bi ổ ặ ầ ệ ươ ầ ng m i c ph n ạ ổ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
đang t p trung chi m lĩnh th tr ị ườ ế ậ ứ ng cho vay tiêu dùng v i nhi u hình th c ề ớ
56
đa d ng, phong phú, lãi su t h p d n, d ch v t i t n tay ng i tiêu dùng ấ ấ ụ ớ ậ ạ ẫ ị ườ
do đó chi nhánh Nam Hà N i cũng g p nh ng khó khăn nh t đ nh. ấ ị ữ ặ ộ
Dù đã có Trung tâm thông tin tín d ng ngân hàng Nhà n c (CIC) là ụ ướ
ệ đ n v duy nh t theo dõi l ch s tín d ng c a các cá nhân và doanh nghi p ụ ơ ử ủ ấ ị ị
ậ vay v n các Công ty tài chính và T ch c tín d ng tuy nhiên kh năng c p ổ ứ ụ ả ố
nh t c a CIC còn kém th hi n vi c nhi u khách hàng đã có d n t ể ệ ở ệ ậ ủ ư ợ ạ i ề
t ch c tín d ng khác nh ng không đ c c p nh t trong h th ng CIC ổ ứ ụ ư ượ ệ ố ậ ậ
ễ d n đ n TCTD thi u thông tin khi ra quy t đ nh cho vay, ho c d d n đ n ẫ ặ ễ ẫ ế ị ế ế
cho vay ch ng chéo trong khi khách hàng không đ kh năng tr n . ả ợ ủ ả ồ
Nguyên nhân ch quan. ủ
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng còn có nhi u h n ch là do chi nhánh ạ ộ ế ề ạ
ch a th t s chú tr ng đ n vi c m r ng ho t đ ng này. Là m t chi ạ ộ ậ ự ở ộ ư ế ệ ọ ộ
nhánh c a h th ng Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thông Vi ủ ệ ố ệ ể ệ t
Nam, chi nhánh Nam Hà N i ph i tuân th theo các quy đ nh cũng nh ủ ả ộ ị ư
chính sách tín d ng c a ngân hàng nông nghi p.Sau đây là các nguyên ủ ụ ệ
nhân
Các s n ph m vay tiêu dùng c a chi nhánh ch a đáp ng v i nhu ứ ủ ư ẩ ả ớ
. Ch ng h n nh vi c quy đ nh h n m c tín d ng còn c u khách hàng ầ ư ệ ứ ụ ạ ẳ ạ ị
ng, chi nhánh m i ch nhi u c ng nh c, ví d s n ph m vay tín ch p l ụ ả ề ứ ấ ươ ắ ẩ ớ ỉ
c p h n m c tín d ng là 30 tri u đ ng, h n m c này còn th p so v i nhu ồ ấ ứ ụ ứ ệ ạ ấ ạ ớ
ng m i c c u v n c a khách hàng. Trong khi đó, m t s ngân hàng th ầ ố ủ ộ ố ươ ạ ổ
ph n đã c p cho khách hàng h n m c là 50 tri u (VP bank), ACB là 100 ứ ệ ấ ầ ạ
tri u đ ng, Eximbank là 500 tri u đ ng. Bên c nh đó s n ph m cho vay ồ ệ ệ ẩ ạ ả ồ
tín ch p m i ch đ c áp d ng ỉ ượ ấ ớ ụ ở các cán b công ch c thu c các c quan ứ ộ ơ ộ
nhà n c, ch a th c hi n đ i v i các công ty t nhân hay liên doanh. ướ ố ớ ư ự ệ ư
Đ i t ng đ c vay tiêu dùng còn h n ch ố ượ ượ ạ ế. Chi nhánh Nam Hà N iộ
ch đ ng trú ỉ ượ c phép cho vay tiêu dùng v i các cá nhân có h kh u th ớ ẩ ộ ườ
57 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
ho c đ a ch n i công tác thu c qu n Thanh Xuân - Hà N i. Tr c kia, chi ặ ị ỉ ơ ậ ộ ộ ướ
nhánh đ c phép cho vay đ i v i các đ i t ng trú ượ ố ớ ố ượ ng có h kh u th ộ ẩ ườ ở
Hà N i. Nh v y quy đ nh m i đã h n ch các đ i t ư ậ ố ượ ế ạ ộ ớ ị ố ng có th vay v n ể
ng c a chi nhánh, trong khi các đ i t ủ ố ượ ở ị ố đ a bàn khác có nhu c u vay v n ầ
là r t l n. ấ ớ
M ng l ạ ướ ế i chi nhánh Nam Hà N i còn ít, c s v t ch t còn thi u ơ ở ậ ấ ộ
th nố . Đ n nay ngân hàng Nam Hà N i m i ch có 4 chi nhánh c p II là 2 ộ ế ấ ớ ỉ
chi nhánh Nam Đô, chi nhánh Tây Đô, chi nhánh Gi ng Võ, và 07 phòng ả
giao d ch tr c thu c. ộ Ở ự ị ụ các chi nhánh và phòng giao d ch, m t b ng ph c ặ ằ ị
v cho vi c giao d ch th ụ ệ ị ườ ng h p, s l ẹ ố ượ ng máy tính còn h n ch . ế ạ
Chi nhánh ch đ ng ch a nhi u v i vi c tìm đ n v i khách hàng. ủ ộ ư ế ệ ề ớ ớ
Chi n l c và ph ế ượ ươ ả ng pháp c th đ qu ng cáo ti p th cho các s n ụ ể ể ế ả ị
ph m cho vay tiêu dùng c a chi nhánh ch a đ m nh. Trong th i gian qua, ư ủ ạ ủ ẩ ờ
chi nhánh ch a chú tr ng l m đ n vi c đ a các thông tin v cho vay tiêu ệ ư ư ề ế ắ ọ
dùng t i các khu v c dân c . Ho t đ ng cho vay tiêu dùng v n b đ ng, ớ ạ ộ ị ộ ư ự ẫ
ch khách hàng đ n ch ch a ch đ ng tìm đ n v i khách hàng, đây là ủ ộ ư ứ ế ế ờ ớ
m t đi m y u c a chi nhánh. Ngoài ra, chi nhánh cũng thi t l p ch a k ế ủ ể ộ ế ậ ư ỹ
m i quan h m t thi t v i các công ty bán l ệ ậ ố ế ớ ẻ ẳ ch ng h n nh công ty kinh ư ạ
doanh nhà, các nhà phân ph i ôtô, xe máy.. ố
Th i h n cho vay tiêu dùng ch a đ dài. ờ ạ ư ủ Món vay tiêu dùng có th iờ
h n l n nh t là cho vay mua nhà, nh ng th i h n cho vay cũng không quá ư ờ ạ ạ ớ ấ
07 năm. Nhu c u v nhà là nhu c u l n nh t c a m i cá nhân và h gia ề ầ ở ầ ớ ấ ủ ỗ ộ
đình đ c bi t đ i v i các h gia đình tr ặ ệ ố ớ ộ ẻ ổ ấ ộ tu i trong khi đó giá b t đ ng
i Hà n i đ c đánh giá là cao nh t trong c n s n t ả ạ ộ ượ ả ướ ấ c ( m t căn h ộ ộ
ậ chung c bình dân có giá trung bình kho ng 800 tri u, trong khi thu nh p ư ệ ả
bình quân 1 ng i m t năm kho ng 60tri u ).Nh v y v i thu nh p trong ườ ư ậ ệ ậ ả ộ ớ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
7 năm, có nhi u cá nhân có nhu c u vay v n mua nhà nh ng không đ kh ủ ả ư ề ầ ố
58
năng tr n vì th i gian quá ng n. T i các có n n kinh t ả ợ ề ắ ạ ờ ế ờ phát tri n, th i ể
ng t h n dành cho các kho n cho vay mua nhà th ả ạ ườ ừ ả 15-30 năm và đ m
b o b ng chính căn nhà đ nh mua. ả ằ ị
Trình đ và nghi p v c a các cán b tín d ng còn ch a th c s ụ ủ ự ự ư ụ ệ ộ ộ
m nh.ạ Không th ph nh n nh ng n l c h t mình c a các cán b tín ỗ ự ủ ữ ủ ế ể ậ ộ
ng tín d ng trong vi c th m đ nh, qu n lý các món vay đ m b o ch t l ụ ấ ượ ệ ẩ ả ả ả ị
ng c nh tranh ngày càng gay g t đòi h i các d ng nh ng trong môi tr ụ ư ườ ắ ạ ỏ
ụ cán b ph i không ng ng nâng cao trình đ và k năng. Cán b tín d ng ừ ả ộ ộ ộ ỹ
ch a có s quan tâm đ y đ t ủ ớ ự ư ầ ờ i ho t đ ng cho vay tiêu dùng, kéo dài th i ạ ộ
gian th m đ nh. Hi n nay các k năng bán hàng, gi ệ ẩ ỹ ị ớ ẩ i thi u s n ph m, ả ệ
phân tích tâm lý khách hàng còn ch a đ ư ượ c chú tr ng nhi u. ọ ề
Qua nh ng đi u trên ta th y ho t đ ng cho vay tiêu dùng chi ạ ộ ữ ề ấ ở
nhánh Nam Hà N i đã đ t đ ạ ượ ộ c nh ng k t qu kh quan, tuy nhiên các ả ữ ế ả
các hình th c đ n gi n, ch a đ s n ph m m i ch d ng l ớ ả ỉ ừ ẩ i ạ ở ứ ơ ư ượ ả ở ộ c m r ng
t ng x ng v i ti m năng phát tri n c a chi nhánh. ươ ể ủ ớ ề ứ
59 Chuyên đ t CH
ề ố ệ NG3: GI
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
I PHÁP M R NG CHO VAY TIÊU DÙNG
ƯƠ
Ở Ộ
Ả
T I NHNo&PTNT CHI NHÁNH NAM HÀ N I Ộ
Ạ
ng phát tri n h at đ ng cho vay tiêu dùng c a chi nhánh 3.1 Đ ng h ị ướ ủ ọ ộ ể
Nam Hà N iộ
3.1.1 Đ nh h ng chung cho s phát tri n c a NHNo&PTNT chi ị ướ ự ủ ể
nhánh Nam Hà N iộ
Phát huy tính dân ch , đoàn k t, t ch đ ph n đ u hoàn thành ế ự ủ ủ ể ấ ấ
ố toàn di n các ch tiêu k ho ch kinh doanh năm 2008 t o ti n đ đ cu i ề ể ệ ế ề ạ ạ ỉ
năm đ t h ng doanh nghi p lo i AAA. ạ ạ ệ ạ
đ ng. - Ph n đ u t ng ngu n v n tăng 18%: đ t 9.450 t ố ấ ổ ấ ạ ồ ỷ ồ
- T ng d n đ a ph ng tăng 23%: đ t 2.400 t ư ợ ị ổ ươ ạ ỷ
- T l ti n g i dân c gi ỷ ệ ề ử ư ữ ứ m c 50%/ t ng ngu n v n. ổ ố ồ
- Tăng thu d ch v t ụ ừ ị 14% lên 20% t ng thu nh p ậ ổ
c c i thi n c c u ngu n v n theo h ng n đ nh và hi u qu - T ng b ừ ướ ả ệ ơ ấ ồ ố ướ ệ ổ ị ả
- Không đ x y ra b t c tr ng h p vi ph m quy ch đi u hành k ấ ứ ườ ể ả ế ề ạ ợ ế
ho ch, qu n lý h n m c d n , quy ch qu n lý lãi su t.... ứ ư ợ ế ả ạ ạ ả ấ
ả - Tài chính: ph n đ u hoàn thành k ho ch tài chính trên giao, đ m b o ế ấ ấ ạ ả
ụ ớ thu nh p cho cán b công nhân viên theo quy đ nh và làm các nghĩa v v i ậ ộ ị
nhà n c đ y đ . ướ ầ ủ
3.1.2 Đ nh h ng phát tri n cho vay tiêu dùng ị ướ ể
ư ợ Tăng cho vay các doanh nghi p ngoài qu c doanh trong t ng d n , ệ ổ ố
gi m b t t tr ng cho vay các DNNN. ớ ỷ ọ ả
Năm 2007 chi nhánh đ t ra m c tiêu nh sau ặ ư ụ
- T ng d n tăng 15%: đ t 2.380 t (Không k d n cho vay h TW) ư ợ ạ ổ ỷ ể ư ợ ộ
- N x u (T nhóm 3 đ n nhóm 5) : d ợ ấ ừ ế ướ i 3% d n . ư ợ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
- T l ỷ ệ cho vay trung dài h n: 60% trên t ng d n . ư ợ ạ ổ
60
3.2 Gi ả i pháp m r ng cho vay tiêu dùng c a chi nhánh Nam Hà N i ộ ở ộ ủ
Th tr ng cho vay tiêu dùng là m ng th tr ị ườ ị ườ ả ệ ng l n nh ng hi n ư ớ
c nhi u ngân hàng khai thác. Đây là th v n còn r t s khai, ch a đ ẫ ấ ơ ư ượ ề ị
tr ng m c tiêu mà r t nhi u các ngân hàng c ph n ti n hành thâm ườ ụ ế ề ấ ầ ổ
ế nh p và chi m lĩnh. N u chi nhánh Nam Hà N i không có nh ng chi n ữ ế ễ ậ ộ
l c c th và lâu dài s r t khó c nh tranh. Vi c đ ra chi n l c m ượ ụ ể ẽ ấ ế ượ ệ ề ạ ở
ạ r ng cho vay tiêu dùng ph i đ m b o s phát tri n hài hoà v i các ho t ộ ả ự ả ả ể ớ
đ ng khác c a ngân hàng, s d ng hi u qu và khai thác t ử ụ ộ ủ ệ ả ố ồ i đa các ngu n
l c c a ngân hàng đ ng th i t o đ ự ủ ờ ạ ồ ượ c m i liên k t ch t ch gi a các b ặ ẽ ữ ế ố ộ
ph n c a chi nhánh.Vì v y, trên c s chi n l c chung c a Ngân hàng ơ ở ế ượ ủ ậ ậ ủ
nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ể ệ ệ ộ ầ t Nam, chi nhánh Nam Hà N i c n
c chi ti t và dài h n, trong đó có các bi n pháp hành đ ra m t chi n l ộ ề ế ượ ế ệ ạ
đ ng c th phù h p v i đ c đi m riêng c a mình. ớ ặ ộ ụ ể ủ ể ợ
Sau đây là m t s chi n l ộ ố ế ượ c nh m m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng ạ ộ ở ộ ằ
c marketing đ i v i ho t đ ng cho vay tiêu 3.2.1 Xây d ng chi n l ự ế ượ ạ ộ ố ớ
dùng
ộ Qu ng bá hình nh ngân hàng và các d ch v c a ngân hàng là m t ụ ủ ả ả ị
đi u r t c n thi t. Ngân hàng c n xây d ng các chi n l ề ấ ầ ế ế ượ ự ầ ứ c và nghiên c u
th tr ng xem nhu c u c a th tr ng là gì. ị ườ ầ ủ ị ườ
ng b t đ u t Vi c nghiên c u nhu c u th tr ứ ị ườ ệ ầ ắ ầ ừ ắ n m b t các nhu ắ
c u ph bi n c a t ng nhóm khách hàng khác nhau, phát hi n s t ầ ệ ự ươ ng ổ ế ủ ừ
đ ng và khác bi ồ ệ ệ t gi a các nhóm khách hàng đó, đ ng th i phát hi n ữ ồ ờ
nh ng nhu c u ti m n. Quan tr ng h n là ph i xác đ nh đ c các nhu ề ẩ ữ ầ ả ọ ơ ị ượ
c u có kh năng thanh toán và có s l ầ ố ượ ả ể ng đ l n, có kh năng phát tri n ả ủ ớ
c thông c v quy mô và t c đ . Nh ng nhu c u này có th xác đ nh đ ả ề ữ ể ầ ộ ố ị ượ
qua các cu c đi u tra th tr ng, ph ng v n ch n m u, qua các khách ị ườ ề ộ ẫ ấ ọ ỏ
hàng đ n giao d ch v i chi nhánh... ế ớ ị
61 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố Đ có đ
ệ c các s n ph m phù h p chi nhánh c n có s nghiên
ượ ự ể ả ẩ ầ ợ
c u, đi u tra v s n ph m c a các đ i th c nh tranh hi n có trên th ứ ủ ạ ề ả ủ ề ệ ẩ ố ị
tr ng, phân tích u, nh ườ ư ượ ả c đi m c a các s n ph m đó, l y ý ki n ph n ẩ ủ ể ế ả ấ
h i c a các khách hàng. ồ ủ
V vay tín ch p c a cán b công nhân viên, chi nhánh có th tìm ủ ề ể ấ ộ
ng h c, doanh nghi p có uy tín thông đ n v i các c quan hành chính, tr ế ơ ớ ườ ệ ọ
qua các cu c trao đ i v i lãnh đ o và công đoàn c quan v vi c nh n tài ề ệ ổ ớ ạ ậ ộ ơ
tr cho công nhân viên c a c quan. Đ ng th i có s ti p xúc thông qua ủ ơ ự ế ợ ồ ờ
i thi u s n ph m. h i th o v i các nhân viên đ gi ộ ể ớ ả ớ ệ ả ẩ
Ngoài ra chi nhánh có th th c hi n qu ng cáo, gi i thi u s n ph m qua ể ự ệ ả ớ ệ ả ẩ
r i. báo chí, tranh nh, tài li u, t ả ệ ờ ơ
Đ i v i cho vay mua nhà, ngân hàng có th k t h p v i các công ty ể ế ợ ố ớ ớ
ớ kinh doanh nhà, th c hi n b o đ m b ng chính căn nhà đ nh mua. Đ i v i ằ ự ệ ả ả ố ị
cho vay đi du h c, đ i t ng đi du h c ph n l n là các h c sinh chu n b ố ượ ọ ầ ớ ẩ ọ ọ ị
t ố t nghi p ph thông trung h c và các sinh viên chu n b t ọ ị ố ệ ẩ ổ ạ t nghi p đ i ệ
h c. Đ m r ng đ ọ ể ở ộ ượ ố ợ c hình th c cho vay này, ngân hàng có th ph i h p ứ ể
ng ph thông trung h c m các v i các công ty t ớ ư ấ v n du h c và các tr ọ ườ ổ ọ ở
i các tr cu c h i th o t ộ ả ạ ộ ườ ng h c, gi ọ ả i đáp các th c m c c a các h c sinh ắ ủ ắ ọ
, s ti n vay và tài cũng nh ph huynh v th t c vay v n, h s gi y t ề ủ ụ ồ ơ ấ ờ ố ề ư ụ ố
t có th thu hút đ s n đ m b o...Đây là m t cách ti p c n r t t ả ậ ấ ố ế ả ả ộ ể ượ ố c s
l c hình nh ngân hàng. ượ ng l n khách hàng đ ng th i qu ng bá đ ồ ả ớ ờ ượ ả
ố ớ Các cán b tín d ng ph i ti p c n h n n a v i khách hàng. Đ i v i ả ế ậ ữ ớ ụ ộ ơ
ộ khách hàng là các cá nhân vi c chào bán s n ph m vay tiêu dùng g p m t ệ ả ẩ ặ
s khó khăn nh t đ nh nh dân c s ng phân tán, và có tâm lý e ng i khi ố ấ ị ư ố ư ạ
ti p xúc v i cán b tín d ng đ nói ra nhu c u vay tiêu dùng c a mình. Vì ủ ụ ể ế ầ ớ ộ
th v i các s n ph m khác nhau, c n có các cách th c ti p c n khách ầ ế ớ ứ ế ả ẩ ậ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
hàng khác nhau.
62
V i vi c cho vay mua xe máy, ôtô tr ệ ớ ả ớ góp, chi nhánh k t h p v i ế ợ
các hãng xe có uy tín đ gi i thi u cho các đ i lý v s n ph m mua xe tr ể ớ ề ả ệ ạ ẩ ả
góp c a chi nhánh. Các c a hàng c a các hãng s n xu t và các công ty ủ ử ủ ấ ả
kinh doanh xe ô tô, xe máy s treo lô gô Ngân hàng nông nghi p t i các ệ ạ ẽ
showroom c a h và phát h s vay v n cũng nh h ng d n khách hàng ủ ọ ồ ơ ư ướ ố ẫ
h s vay đ mua xe. Đ ng th i chi nhánh cũng s treo bi n các lo i xe ồ ơ ể ẽ ể ạ ồ ờ
i các chi nhánh và Phòng giao d ch c a ngân hàng. c a các hãng xe t ủ ạ ủ ị
Đ th c hi n đ c các công vi c trên đòi h i ph i có các cán b ể ự ệ ượ ệ ả ỏ ộ
chuyên trách v marketing ngân hàng. M c dù t ề ặ ạ ệ i ngân hàng nông nghi p
Vi t Nam có b ph n phát tri n s n ph m nh ng t i các chi nhánh c p 1 ệ ể ả ư ậ ẩ ộ ạ ấ
ch a có b ph n này. B ph n marketing s làm nhi m v nghiên c u th ụ ứ ư ệ ẽ ậ ậ ộ ộ ị
tr ng, l y thông tin ph n h i t ườ ồ ừ ả ấ ả khách hàng, đ xu t hoàn thi n s n ệ ề ấ
ph m, thông tin cho khách hàng bi ẩ ế ề ả t v s n ph m. B ph n Marketing ộ ẩ ậ
ph i h p v i các b ph n khác c a chi nhánh đ t ố ợ ể ổ ủ ậ ớ ộ ế ch c các cu c ti p ứ ộ
xúc, các h i th o nh m qu ng bá s n ph m c a ngân hàng. ủ ả ằ ả ả ẩ ộ
3.2.2 Đ i m i công ngh và m r ng m ng l ổ ớ ở ộ ệ ạ i ướ
Đ i m i công ngh là r t c n thi ấ ầ ệ ổ ớ ế ể t. Xã h i ngày càng phát tri n ộ
cao, các ng d ng công ngh ngày càng đ c áp d ng r ng rãi trong các ứ ụ ệ ượ ụ ộ
ho t đ ng c a ngân hàng. Đ u t vào đ i m i công ngh là đ u t theo ạ ộ ầ ư ủ ầ ư ệ ổ ớ
chi u sâu và lâu dài. Tr c m t vi c đ i m i công ngh s làm gia tăng ề ướ ệ ẽ ệ ắ ổ ớ
chi phí cho ngân hàng, chi phí mua s m và đào t o s d ng các ch ạ ử ụ ắ ươ ng
trình hi n đ i. Năm 2007, chi nhánh đã đ c b sung s l ệ ạ ượ ố ượ ổ ng l n các ớ
thi ế ị ạ t b tin h c, m r ng, nâng c p m ng n i b , ph c v trong hi n đ i ạ ụ ụ ộ ộ ở ộ ệ ấ ọ
hoá h th ng thanh toán. Chi nhánh đã tri n khai khá t ệ ố ể ố ự ụ t d án áp d ng
Ipycast đ n t ng phòng giao d ch và chi nhánh c p 2. Trong các năm t ế ừ ấ ị ớ i
ạ chi nhánh c n ti p t c ng d ng nh ng công ngh ngân hàng vào ho t ế ụ ứ ụ ữ ệ ầ
đ ng tín d ng nh qu n lý h s khách hàng, phân tích thông tin, cho phép ộ ư ả ồ ơ ụ
63 Chuyên đ t
ề ố
ệ
cán b tín d ng giao d ch v i khách qua Internet ( vi c t ớ
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ồ
v n, b sung h ổ ệ ư ấ ụ ộ ị
s ), giao d ch qua h th ng Homebanking, phonebanking... ơ ệ ố ị
3.2.3 M r ng chính sách tín d ng c a chi nhánh ở ộ ủ ụ
c th ph n khách hàng cho vay tiêu dùng Chi nhánh ph i xác đ nh đ ả ị ượ ầ ị
m c tiêu c a chi nhánh. Đ xác đ nh đ c th ph n c n có s th ng kê, so ụ ủ ể ị ượ ầ ầ ự ố ị
sánh d n , s l ng khách hàng c a chi nhánh v i các ngân hàng khác ư ợ ố ượ ủ ớ
trên đ a bàn. Trên c s bi c đ i t t đ ng khách hàng ph c v và v th ơ ở ế ượ ố ượ ị ụ ụ ị ế
c a ngân hàng mình m i có th đ ra các chính sách phù h p. ủ ể ề ớ ợ
i th Chi nhánh c n phát huy l ầ ợ ế ở ố ổ m i quan h s n có v i các t ng ệ ẵ ớ
công ty và m t s doanh nghi p l n, khai thác kh i l ệ ớ ộ ố ố ượ ớ ng khách hàng l n
là cán b công nhân viên c a các đ n v đó. Bên c nh vi c m r ng cho ơ ở ộ ủ ệ ạ ộ ị
vay tín ch p đ i v i các cán b công nhân viên nhà n c chi nhánh cũng ố ớ ấ ộ ướ
nên chú ý t i các đ i t ng thu c các doanh nghi p t nhân, công ty c ớ ố ượ ệ ư ộ ổ
ph n, liên doanh làm ăn có lãi trong hai năm liên t c. Đây là khu v c kinh ụ ự ầ
t năng đ ng, nhi u doanh nghi p ngoài qu c doanh làm ăn có lãi và ế ệ ề ộ ố
ng i lao đ ng trong các doanh nghi p đó có thu nh p t ng đ i cao và ườ ậ ươ ệ ộ ố
ổ n đ nh. ị
Đa d ng hoá và tăng c ạ ườ ng tính c nh tranh c a các s n ph m cho ủ ạ ả ẩ
vay tiêu dùng. Chi nhánh nên m r ng các hình th c vay c v m c đích, ả ề ụ ở ộ ứ
ng th c tr n và ph ng th c cho vay. v ph ề ươ ả ợ ứ ươ ứ
V i hình th c vay tín ch p l ng c a cán b công nhân viên, chi ấ ươ ứ ớ ủ ộ
nhánh có th m r ng h n m c tín d ng (t ể ở ộ ứ ụ ạ ừ ặ 40 tri u lên 50 tri u) ho c ệ ệ
căn c vào th i h n vay và thu nh p th ng xuyên c a khách hàng đ xác ờ ạ ứ ậ ườ ủ ể
i đa có th là 50% thu nh p th đ nh h n m c. H n m c t ứ ị ứ ố ạ ạ ể ậ ườ ủ ng xuyên c a
ệ th i h n vay. Ch ng h n, thu nh p bình quân c a m t nhân viên là 4 tri u ờ ạ ủ ẳ ạ ậ ộ
c vay t đ ng/ tháng ( 48 tri u/ năm ) n u vay trong th i h n 1 năm đ ế ồ ờ ạ ệ ượ ố i
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
ể ế ợ đa là 24 tri u đ ng, vay 2 năm là 48 tri u đ ng. Chi nhánh có th k t h p ệ ệ ồ ồ
64
c hai hình th c xác đ nh h n m c trên, n u khách hàng vay ng n h n thì ả ứ ứ ế ạ ạ ắ ị
áp d ng h n m c là 50 tri u, vay trung dài h n áp d ng h n m c theo thu ứ ụ ụ ứ ệ ạ ạ ạ
ng xuyên và th i h n vay. Có đ c cách xác đ nh h n m c linh nh p th ậ ườ ờ ạ ượ ứ ạ ị
t h n nhu c u vay v n c a khách hàng. ho t nh v y s th a mãn t ư ậ ẽ ỏ ạ ố ơ ố ủ ầ
Trên th tr ị ườ ng hi n nay nhu c u vay xu t kh u lao đ ng và vay đi ấ ệ ẩ ầ ộ
du h c là r t l n, s l ấ ớ ố ượ ọ ng khách hàng có nhu c u này tìm đ n v i ngân ầ ế ớ
hàng không ph i không có, th nh ng chi nhánh ch a đáp ng đ c nhu ư ư ứ ế ả ượ
t Nam cũng đã c u này. Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ệ ầ ể ệ
có văn b n s 2375 NHNo - TD h ng d n cho vay ng i lao đ ng đi làm ả ố ướ ẫ ườ ộ
vi c có th i h n t i n ờ ạ ạ ướ ệ c ngoài. Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ c hình th c vay này ứ
ngân hàng ph i có quan h v i doanh nghi p có ho t đ ng xu t kh u lao ạ ộ ệ ớ ệ ả ấ ẩ
ng, đ ng, chính quy n cũng nh ban qu n lý xu t kh u lao đ ng đ a ph ộ ư ề ả ấ ẩ ộ ị ươ
ngân hàng n c ngoài t ch c vi c chuy n ti n t n c ngoài v n ướ ổ ề ừ ướ ứ ệ ể ề ướ c.
ấ Doanh nghi p ph i m tài kho n và th c hi n ký qu ho t đ ng xu t ạ ộ ự ệ ệ ả ả ở ỹ
kh u lao đ ng t ẩ ộ ạ ụ i chi nhánh. Ngân hàng s ph i h p v i bên tuy n d ng ố ợ ẽ ể ớ
i lao đ ng làm h s , th t c vay v n, đôn đ ph bi n, h ổ ế ể ướ ng d n ng ẫ ườ ồ ơ ủ ụ ộ ố
ng đ i ph c t p và r i ro cao, đ c tr n . Quy trình cho vay xu t kh u t ố ả ợ ẩ ươ ấ ứ ạ ủ ố
đòi h i kh năng th m đ nh k càng. Nh ng n u th c hi n đ ỹ ư ự ế ệ ả ẩ ỏ ị ượ ẽ ạ c s t o
thêm công ăn vi c làm, tăng thu nh p, và m r ng ho t đ ng c a chi ậ ạ ộ ở ộ ủ ệ
nhánh.
Cho vay theo th tín d ng, cho vay th u chi tu n hoàn nên đ ụ ẻ ấ ầ ượ c
nhanh chóng đ a vào áp d ng. Quy trình cho vay th tín d ng đ ụ ư ụ ẻ ượ ự c th c
hi n gi ng nh các hình th c khác, khách hàng cũng đ ứ ư ệ ố ượ c yêu c u có tài ầ
s n đ m b o. Công vi c này thu c b ph n c a phòng tín d ng th ộ ả ủ ụ ệ ả ả ậ ộ ế
c th c hi n phòng k toán. Đây là m t đi u b t h p lý, nh ng l ư i đ ạ ượ ệ ở ự ấ ợ ế ề ộ
đ hình th c này có th nhanh chóng đi vào th c hi n nên l p m t t ể ộ ổ ự ứ ệ ể ậ
chuyên môn theo dõi, phân tích và tr các cán b ướ c m t có th áp d ng ể ụ ắ ở ộ
65 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
nhân viên c a chi nhánh. T chuyên môn s bám sát tình hình th c hi n và ự ủ ẽ ệ ổ
ng m c phát sinh đ t ghi nh n các v ậ ướ ể ừ ắ ẩ đó hoàn thi n và đ a s n ph m ư ả ệ
ra áp d ng r ng rãi. ụ ộ
V i hình th c vay mua nhà, th i h n vay có th kéo dài t 7 năm lên ờ ạ ứ ể ớ ừ
ớ ả ế ợ 10 năm, vì s ti n mua nhà l n đòi h i có th i gian khá dài m i tr h t n . ỏ ố ề ờ ớ
V i nh ng h p đ ng tín d ng dài h n nh v y nên s d ng lãi su t th ạ ử ụ ư ậ ữ ụ ấ ồ ợ ớ ả
n i, lãi su t đ ổ ấ ượ ộ ầ c đi u ch nh 3 tháng, 6 tháng ho c 12 tháng m t l n. ề ặ ỉ
Trong nh ng tr ng h p c th , cán b tín d ng và khách hàng có th ữ ườ ụ ể ụ ợ ộ ể
ả tho thu n áp d ng c lãi su t c đ nh và lãi su t th n i trên m t kho n ấ ố ị ả ổ ụ ả ậ ả ấ ộ
vay. Ch ng h n m t kho n vay 10 năm áp d ng lãi su t c đ nh trong hai ấ ố ị ụ ả ẳ ạ ộ
i. năm đ u, và lãi su t th n i trong các năm còn l ả ổ ấ ầ ạ
Các kho n cho vay tiêu dùng c a chi nhánh là cho vay tr c ti p, do ủ ự ế ả
đó chi nhánh cũng nên s m nghiên c u ng d ng hình th c cho vay gián ứ ứ ụ ứ ớ
c hình th c này, chi nhánh ph i xây d ng đ ti p. Đ th c hi n đ ể ự ế ệ ượ ứ ự ả ượ c
m i quan h v i các doanh nghi p bán l . Các công ty bán l mà ngân ệ ớ ệ ố ẻ ẻ
ôtô Toyota, hàng có th liên k t, ký h p đ ng nh là doanh nghi p bán l ồ ư ệ ế ể ợ ẻ
Honda, Deawoo, xe máy Honda, Yamaha các siêu th bán hàng đi n gia ệ ị
d ng, các doanh nghi p bán đ n i th t... Sau khi xác đ nh đ ụ ồ ộ ệ ấ ị ượ ầ c nhu c u
tiêu dùng s n ph m c a khách hàng, đ ng th i có các thông tin v kh ủ ề ả ẩ ồ ờ ả
năng chi tr c a h , các công ty bán hàng s h ng d n khách làm th ả ủ ẽ ướ ọ ẫ ủ
c cung c p các thông tin t c, h s đ vay v n ngân hàng. Ngân hàng đ ụ ồ ơ ể ố ượ ấ
t s ti n hành th m đ nh và xét duy t cho vay. Vi c cho vay nh c n thi ầ ế ẽ ế ệ ệ ẩ ị ư
c th i gian cho c khách hàng và ngân hàng, mang v y s ti ậ ẽ ế t ki m đ ệ ượ ả ờ
l i ích cho c ba bên: khách hàng mua đ i l ạ ợ ả ượ ư c hàng hoá trong khi ch a
ng ti n thanh toán, công ty bán đ đ ph ủ ươ ệ ượ ở ộ c hàng, ngân hàng m r ng
đ c tín d ng. Đ h n ch r i ro, ngân hàng ph i l a ch n các công ty có ượ ả ự ể ạ ế ủ ụ ọ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
uy tín, nghi p v bán hàng chuyên nghi p, kh năng tài chính t t, và xây ụ ệ ệ ả ố
66
d ng h p đ ng liên k t ch t ch , phân đ nh rõ trách nhi m và quy n l ự ề ợ i ẽ ế ệ ặ ồ ợ ị
c a m i bên trong vi c thu h i n , và thanh lý h p đ ng cũng nh khi ủ ồ ợ ư ệ ỗ ợ ồ
khách hàng không tr đ c n . ả ượ ợ
3.2.4 Nâng cao trình đ đào t o c a các cán b tín d ng. ạ ủ ụ ộ ộ
ế ứ Trình đ nghi p v c a các cán b tín d ng là m t đi u h t s c ụ ủ ụ ề ệ ộ ộ ộ
ụ quan tr ng trong quá trình phát tri n c a ngân hàng. Các cán b tín d ng ủ ể ọ ộ
không ch gi i v kh năng th m đ nh mà còn ph i có các k năng bán ỉ ỏ ề ả ẩ ả ỹ ị
hàng, t v n. Chi nhánh c n t ch c các khoá đào t o, b i d ng cán b ư ấ ầ ổ ứ ồ ưỡ ạ ộ
tín d ng v cho vay tiêu dùng, k năng bán hàng đ c bi ụ ề ặ ỹ ệ t là đ i v i các ố ớ
cán b ộ ở các chi nhánh và phòng giao d ch tr c thu c. T đó nâng cao k ị ự ừ ộ ỹ
ấ năng th m đ nh, t o phong cách chuyên nghi p góp ph n nâng cao ch t ệ ẩ ạ ầ ị
l ng và m r ng cho vay tiêu dùng. D i con m t c a khách hàng thì cán ượ ắ ủ ở ộ ướ
b ngân hàng là hình nh c a Ngân hàng. N u cán b tín d ng có tác ộ ủ ụ ế ả ộ
phong làm vi c nhanh nh n, có năng l c, hi u bi ự ệ ẹ ể ế t và thái đ ph c v t ộ ụ ụ ố t
thì s luôn gi c khách hàng và ngày càng thu hút đ c nhi u khách ẽ đ ữ ượ ượ ề
ng đ ng v i nhau hàng m i. Khi s n ph m c a các ngân hàng g n nh t ủ ư ươ ả ẩ ầ ớ ồ ớ
nh hi n nay thì phong cách ph c v và thái đ c a nhân viên mà thôi s ụ ụ ư ệ ộ ủ ẽ
t o ra s khác bi ự ạ ệ t Ngân hàng này v i Ngân hàng khác. ớ
ậ Nâng cao trình đ cán b tín d ng còn giúp rút ng n th i gian nh n ụ ắ ộ ộ ờ
h s và xét duy t cho vay. Do kh năng th m đ nh c a các cán b đ ả ồ ơ ộ ượ c ủ ệ ẩ ị
nâng cao, th i gian xét duy t m t món vay s đ c rút b t l ẽ ượ ệ ờ ộ ớ ạ ẫ i mà v n
ầ đ m b o an toàn. Đi u này s góp ph n tho mãn nhanh chóng nhu c u ả ề ẽ ả ầ ả
khách hàng, không làm l ỡ ấ ấ m t th i c c a khách đ ng th i khi năng su t ờ ơ ủ ồ ờ
lao đ ng tăng lên, ngân hàng có th ph c v đ c đông đ o khách hàng ụ ượ ụ ể ộ ả
h n. Hi n nay th i gian đ xét duy t m t kho n vay ng n h n là 07 ngày, ơ ệ ể ệ ả ắ ạ ờ ộ
trung và dài h n là 15 ngày k t sau khi nh n đ h s . Sau th i h n đó, ể ừ ạ ủ ồ ơ ờ ạ ậ
cán b tín d ng ph i có câu tr l i b ng văn b n là đ ng ý hay t ả ờ ằ ụ ả ả ộ ồ ừ ố ch i,
67 Chuyên đ t
ề ố
ệ
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ệ ch i thì nêu rõ lý do. Hi n nay có ngân hàng c ph n th c hi n
ự ệ ầ ố ổ n u t ế ừ
ch ng trình cho vay tiêu dùng trong 48 gi ( Eximbank ), n u khách hàng ươ ờ ế
ng d n và cho vay t vay đ n 500 tri u s có cán b tín d ng h ẽ ụ ế ệ ộ ướ ẫ ớ ậ i t n
nhà, đáp ng r t nhanh nhu c u vay c a khách hàng. ủ ứ ấ ầ
Tăng c ng ki m tra sau khi đã gi i ngân đ đánh giá kh năng tr ườ ể ả ể ả ả
n c a khách hàng cũng nh phát hi n nhu c u m i c a khách hàng là ợ ủ ớ ủ ư ệ ầ
m t đi u c n thi t. M r ng khách hàng m i b ng vi c khai thác t ề ầ ộ ế ở ộ ệ ằ ớ ừ
khách hàng cũ là m t vi c nên làm. Đ ng th i th ệ ộ ờ ồ ườ ế ng xuyên l y ý ki n ấ
khách hàng đ phát hi n nhu c u, c i thi n ch t l ấ ượ ể ệ ệ ầ ả ng d ch v và làm c ụ ị ơ
s đ m r ng cho vay tiêu dùng. ở ể ở ộ
đâu cũng v y, mu n có hi u qu t t trong công vi c thì c n có Ở ả ố ệ ậ ố ệ ầ
ng x ng đáng, k p th i v i các cán b có thành tích, các ch đ khen th ế ộ ưở ờ ớ ứ ộ ị
làm vi c có hi u qu , và có các bi n pháp khi n trách đ i v i các cán b ệ ố ớ ệ ể ệ ả ộ
có sai ph m, nh m t o ra môi tr ằ ạ ạ ườ ầ ng làm vi c nghiêm túc, có tinh th n ệ
trách nhi m cao v i công vi c đang th c hi n. ự ệ ệ ệ ớ
3.3. M t s ý ki n đ xu t ề ấ ộ ố ế
3.3.1 Đ xu t v i Ngân hàng nhà n ề ấ ớ c ướ
Ch a có m t lu t riêng đ đi u ch nh ho t đ ng cho vay tiêu dùng ể ề ạ ộ ư ậ ộ ỉ
ng m i thì ngân hàng nhà n c a ngân hàng th ủ ươ ạ ướ ả c c n có các văn b n ầ
h ng d n c th v các lo i hình cho vay tiêu dùng mà ngân hàng và t ướ ẫ ụ ể ề ạ ổ
ch c tín d ng có th th c hi n. ể ự ụ ứ ệ
Ngân hàng nhà n c nên th ng xuyên t ướ ườ ổ ạ ch c các khoá đào t o ứ
ng trình m i theo h ng hi n đ i hoá h nghi p v v s d ng các ch ụ ề ử ụ ệ ươ ớ ướ ệ ạ ệ
th ng ngân hàng do World Bank tài tr , các khoá b i d ồ ưỡ ố ợ ng nghi p v tín ệ ụ
d ng, t ụ ổ ữ ch c h i th o, trao đ i kinh nghi m v cho vay tiêu dùng gi a ứ ề ệ ả ộ ổ
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
các t ch c tín d ng và các ngân hàng v i nhau. ổ ứ ụ ớ
68
Bên c nh đó, ngân hàng nhà n ạ ướ ạ c cũng c n nâng cao hi u qu ho t ệ ả ầ
ng xuyên các đ ng c a trung tâm thông tin tín d ng CIC, c p nh t th ộ ụ ủ ậ ậ ườ
ệ ủ thông tin v khách hàng vay v n, tình hình tr n vay, m i quan h c a ả ợ ề ố ố
khách hàng v i các ngân hàng khác. Đ làm đ c đi u này ngân hàng nhà ể ớ ượ ề
n c ph i th c hi n n i m ng v i các ngân hàng thành viên đ l y thông ướ ể ấ ự ệ ả ạ ố ớ
tin và có quy đ nh b t bu c các ngân hàng th c hi n ch đ báo cáo chính ế ộ ự ệ ắ ộ ị
xác và th ng xuyên h n n a. Có nh v y thì trung tâm m i th c s tr ườ ự ự ở ư ậ ữ ơ ớ
thành ng i b n c a các ngân hàng, cung c p thông tin đ y đ v tình ườ ạ ủ ề ủ ấ ầ
ế hình tín d ng c a khách hàng, ph c v h u hi u cho quá trình ra quy t ụ ữ ụ ủ ụ ệ
đ nh c a cán b tín d ng. ị ủ ụ ộ
3.3.2 Đ xu t v i ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ề ấ ớ ể ệ ệ t
Nam
NHNo&PTNT có m ng l i chi nhánh ho t đ ng r ng rãi nh t trên ạ ướ ạ ộ ấ ộ
c n ả ướ c. Đây là m t đi u ki n r t thu n l ề ệ ấ ậ ợ ể ậ i đ NHNo&PTNT ti p c n ế ộ
ữ v i khách hàng, đáp ng t n n i nhu c u khách hàng. Song, trong nh ng ớ ứ ậ ầ ơ
năm g n đây đã x y ra tình tr ng c nh tranh không lành m nh gi a các chi ữ ả ầ ạ ạ ạ
nhánh, lôi kéo khách hàng c a nhau làm gia tăng chi phí, gi m uy tín và ủ ả
nh h ng không nh đ n tình hình tài chính toàn h th ng. Do đó, đ ả ưở ệ ố ỏ ế ề
ngh NHNo&PTNT Vi t Nam có k ho ch s p x p, quy ho ch t ng th ị ệ ế ế ạ ắ ạ ổ ể
v m ng l ề ạ ướ ệ i và ho t đ ng c a các chi nhánh đ có th s d ng hi u ể ử ụ ạ ộ ủ ể
qu các ngu n l c. ồ ự ả
ể NHNo&PTNT có th m r ng chính sách tín d ng, nghiên c u phát tri n ể ở ộ ụ ứ
vào công ngh thanh toán không các s n ph m m i, đ y m nh đ u t ớ ầ ư ẩ ẩ ả ạ ệ
dùng ti n m t, ti n t ế ớ ề ặ ấ i th c hi n cho vay tiêu dùng qua th tín d ng, th u ụ ự ẻ ệ
chi trên toàn h th ng. ệ ố
NHNo&PTNT Vi ệ ộ t Nam t o đi u ki n giúp đ chi nhánh Nam Hà N i ề ệ ạ ỡ
trong vi c c p kinh phí d n hàng năm đ Chi nhánh mua tr s giao d ch ệ ấ ể ầ ụ ở ị
69 Chuyên đ t
ề ố
ệ
cho các chi nhánh c p 2, mua s m trang thi t b tiên ti n, xây d ng c s
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi ơ ở
ế ị ự ế ấ ắ
khang trang đ t o đ tin c y cho khách hàng khi đ n v i ngân hàng. ể ạ ế ậ ộ ớ
3.3.3 Đ xu t đ i v i các c quan ch c năng ề ấ ố ớ ứ ơ
Các c quan hành chính nhà n c m t s n i đã tri n khai vi c tr ơ ướ ộ ố ơ ể ệ ả
l ươ ộ ng cho cán b công ch c qua tài kho n trên ngân hàng. Đi u này m t ứ ề ả ộ
ả m t h n ch b t thói quen thanh toán ti n m t trong dân chúng ( gi m ặ ạ ế ớ ề ặ
thi u các ho t đ ng kinh t c ngu n v n cho ạ ộ ể ế ng m ), m t khác t o đ ặ ạ ầ ượ ồ ố
Ngân hàng. Tuy nhiên cũng c n có nh ng h ng d n c th h n n a đ ữ ầ ướ ẫ ụ ể ơ ữ ể
ng ườ i dùng quen v i vi c s d ng th thanh toán. ệ ử ụ ẻ ớ
Chính ph c n s m ban hành nh ng văn b n pháp lu t v ho t đ ng cho ủ ầ ớ ậ ề ạ ộ ữ ả
ng m i. Khi đó cho vay tiêu dùng s phát vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ ươ ẽ ạ
tri n h n và gi m thi u r i ro trong ho t đ ng này. ể ủ ạ ộ ể ả ơ
Chính ph cũng c n ch đ o UBND các c p và các c quan nhà ỉ ạ ủ ầ ấ ơ
n ướ c có th m quy n (S tài nguyên môi tr ở ề ẩ ườ ộ ấ ng) đ y nhanh ti n đ c p ế ẩ
gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và quy n s d ng đ t cho các h gia ề ử ụ ề ở ữ ứ ậ ấ ấ ộ
đình, cá nhân và doanh nghi p, t o thu n l ậ ợ ệ ạ ệ i cho ngân hàng trong vi c
th m đ nh, cho vay, thu n và x lý tài s n b o đ m. Các c quan qu n lý ử ẩ ả ả ả ả ợ ơ ị
nhà đ t t ấ ừ thành ph đ n xã ph ố ế ườ ằ ng có th đ y nhanh quá trình này b ng ể ẩ
cách niêm y t công khai m i th t c, cách làm h s , nh ng gi y t ủ ụ ồ ơ ấ ờ ầ c n ữ ế ọ
thi t xin c p Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ế ở ữ ứ ề ấ ấ ậ ở ề ử ụ và Quy n s d ng
. H th ng loa đài c a ph ng xã có th đ c s d ng đ tuyên đ t ấ ở ệ ố ủ ườ ể ượ ử ụ ể
i dân rõ v ch tr ng và cách truy n, ph bi n n i dung này cho ng ộ ổ ế ề ườ ủ ươ ề
làm, tránh tình tr ng ng i dân không rõ th t c. Nghiêm túc x ph t các ạ ườ ủ ụ ử ạ
ộ cán b quan liêu, hách d ch, nhũng nhi u dân chúng, làm ch m ti n đ , ễ ế ậ ộ ị
ch tr ủ ươ ng c a thành ph . ố ủ
Đ n gi n hoá th t c phát m i tài s n đ m b o c a ngân hàng và t ả ủ ủ ụ ả ạ ả ả ơ ổ ứ ch c
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
tín d ng khi khách hàng đ n h n không tr đ t đăng ả ượ ụ ế ạ c n . Tri n khai t ể ợ ố
70
ký giao d ch b o đ m. Đ i v i các ngành công an, toà án ph i h p cùng ố ớ ố ợ ả ả ị
ngân hàng trong vi c x lý tài s n đ m b o đ thu h i n . ồ ợ ệ ử ể ả ả ả
71 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
K T LU N
Ậ
Ế
Vi t Nam đã gia nh p n n kinh t i dân ệ ề ậ ế toàn c u, đ i s ng c a ng ờ ố ủ ầ ườ
đang ngày càng đ c nâng cao, xu h ng tiêu dùng ngày m t l n thêm ượ ướ ộ ớ
nh ng ng oi tr tu i. Do đó cho vay tiêu dùng Vi t Nam là nh t là ấ ở ừ ữ ẻ ổ ở ệ
m t th tr ị ườ ộ ộ ng đ y ti m năng. Vì v y m r ng ho t đ ng này là m t ạ ộ ở ộ ề ầ ậ
h t. Tăng c ng cho vay tiêu dùng cũng là ướ ng đi đúng đ n và c n thi ắ ầ ế ườ
m t trong nh ng bi n pháp th c hi n ch tr ủ ươ ự ữ ệ ệ ộ ủ ng kích c u tiêu dùng c a ầ
Chính ph . Ngoài ra, khi ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i các ngân hàng ạ ộ ủ ạ
đ c đ y m nh, khi đó ngân hàng s th c s tr ượ ẽ ự ự ở ạ ẩ ậ thành đ a ch tin c y ị ỉ
không nh ng cho các doanh nghi p mà còn cho c các cá nhân và h gia ữ ệ ả ộ
đình.
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng mu n đ c ngày càng m r ng thì ạ ộ ố ượ ở ộ
tr c h t n n kinh t ph i th t s n đ nh và tăng tr ng t t, ti p theo là ướ ế ề ế ậ ự ổ ả ị ưở ố ế
vi c có m t lu t đ nh chung nh t, áp d ng đ ậ ị ụ ệ ấ ộ ượ ộ ậ c r ng rãi, các văn b n lu t ả
c n mang tính ch t ch h n n a là đi u ki n r t quan tr ng, ti p theo là ầ ệ ấ ẽ ơ ữ ề ế ặ ọ
ng cho vay tiêu dùng và s ch đ o, nhanh nh y n m b t nhu c u th tr ự ỉ ạ ị ườ ạ ắ ầ ắ
ự ố ế ợ kh năng đáp ng các nhu c u này c a t ng ngân hàng và s ph i k t h p ủ ừ ứ ầ ả
c a nhi u c quan ch c năng khác n a. ủ ề ơ ữ ứ
ệ Mong r ng nh ng ý ki n nh bé mà em đ a ra có th giúp cho vi c ư ữ ế ể ằ ỏ
m r ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà ạ ộ ở ộ ạ
N i đ c đ y m nh, thích h p v i năng l c th c s c a ngân hàng. ộ ượ ả ự ự ủ ự ạ ớ ợ
Tuy nhiên do th i gian không nhi u, năng l c có h n nên bài vi ự ề ạ ờ ế t
còn nhi u thi u sót. Em mong nh n đ ề ế ậ ượ ự ỉ ả c s quan tâm giúp đ ch b o ỡ
c a th y cô, các cán b tín d ng.Em xin c m n. ủ ả ơ ụ ầ ộ
Em cũng bày t lòng bi i TS.Cao Ý Nhi đã t n tình h ỏ t n t ế ơ ớ ậ ướ ng
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
d n ch b o đ em có th hoàn thành chuyên đ này, t p th nhân viên ẫ ỉ ả ể ề ể ể ậ
72
phòng giao d ch s 6, chi nhánh Nam Hà N i đ giúp đ v chuyên môn ộ ẫ ỡ ề ố ị
trong quá trình th c t p. ự ậ
M c L c ụ ụ
Trang
t t t Danh m c ch vi ụ ữ ế ắ
NHNoN&PTNT: Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ể
Danh m c b ng bi u s đ hình v ẽ
ạ
13 16 17 ự ế ế
ch c c a NHNo & PTNT Chi nhánh
ồ ế
ồ
ấ
ộ ộ ố ố ờ
36 37 37 38 39 39 40 ng phân theo th i h n ờ ạ
ươ i ngân
42 ạ ệ ế ả
ụ ấ
i c a chi nhánh 50 51 ụ ả ể ơ ồ S đ phân lo i cho vay tiêu dùng ơ ồ S đ cho vay tiêu dùng tr c ti p ơ ồ S đ cho vay tiêu dùng gián ti p ơ ồ S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ Nam Hà N iộ 34 B ng t ng k t ngu n v n năm 2006,2007 ổ ố ả Bi u đ t ng ngu n v n c a ngân hàng qua các năm ồ ổ ố ủ ể B ng ngu n v n phân theo tính ch t huy đ ng ồ ả B ng ngu n v n phân theo th i gian huy đ ng ả ồ B ng tình hình d n ư ợ ả B ng tình hình d n phân theo lo i ti n ả ư ợ ạ ề i đ a ph B ng d n t ả ư ợ ạ ị B ng tình hình gi ả ả 41 B ng k t qu kinh doanh ngo i t ả B ng tín d ng h s n xu t và cá nhân ộ ả ả 50 B ng ả ư ơ B ng d n cho vay tiêu dùng hi n t ả tình hình d n cho vay tiêu dùng ư ợ ệ ạ ủ
NG 1: LÝ LU N CHUNG V CHO VAY TIÊU DÙNG M đ u ở ầ CH ƯƠ Ề
T I NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M I Ạ Ậ Ạ
ạ ộ
03 1.1 Ngân hàng th c a ngân hàng th ủ ng m i và các ho t đ ng chính ạ ng m i ạ
03 03 ươ ươ ệ ng m i ạ
ươ 1.1.1.1 L ch s hình thànhvà phát tri n c a ngân 1.1.1 Khái ni m ngân hàng th ị ể ủ ử
hàng th ươ ng m i ạ
03 04 1.1.1.2 Khái ni m ngân hàng th ệ ươ ng m i ạ
73 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
ủ ế ủ ạ ộ ươ ng m i ạ
1.1.2 Các ho t đ ng ch y u c a ngân hàng th 05
05
1.1.2.1 Ho t đ ng huy đ ng v n ố 1.1.2.2 Ho t đ ng s d ng v n ố ộ ử ụ ạ ộ ạ ộ
05
ạ ệ
ươ ng m i ạ
06 06 07 07
ữ ủ ể ặ
th 08 ươ
ủ
hàng th ợ ng m i ạ
ạ
10 12 13
1.1.2.3 Ho t đ ng kinh doanh ngo i t ạ ộ 1.1.2.4 Ho t đ ng khác ạ ộ 1.2 Cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ủ 1.2.1 Khái ni m cho vay tiêu dùng ệ 1.2.2 Nh ng đ c đi m cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ng m i ạ 1.2.3 L i ích c a cho vay tiêu dùng trong ngân ươ 1.2.4 Các lo i hình cho vay tiêu dùng 1.2.4.1 Phân lo i theo th i gian ờ ạ 1.2.4.2 Phân lo i theo hình th c b o đ m ti n vay ạ ứ ả ề ả
14
1.2.4.3 Phân lo i theo ph ng th c cho vay gi a ạ ươ ữ ứ
ngân hàng và khách hàng vay v nố
1.2.4.4 Phân lo i theo cách th c hoàn tr ứ ạ ả
ạ
16 18 20 21 ứ ấ
ủ
th ươ
ng đ n cho vay tiêu nh h ố ả ưở ế
1.2.5 H n m c cho vay tiêu dùng 1.2.6 Lãi su t cho vay tiêu dùng 1.2.7 Quy trình cho vay tiêu dùng c a ngân hàng ng m i ạ . 23 1.3 Các nhân t Dùng
1.3.1 Nhóm nhân t ố
27 27 27
thu c v b n thân ngân hàng ộ ề ả 1.3.1.1 Năng l c tài chính c a ngân hàng ủ ự 1.3.1.2 Chính sách tín d ng c a ngân hàng ủ ụ
27
28
1.3.1.3 Trình đ c a cán b tín d ng ụ thu c v môi tr ườ ộ ộ ề ộ ủ ố ng ho t ạ
đ ng c a ngân hàng. 1.3.2 Nhóm các nhân t ủ ộ
ế
ườ ườ
ự ệ
ng kinh t 1.3.2.1 Môi tr 1.3.2.2 Môi tr nglu t pháp ậ 1.3.2.3 S phát tri n c a khoa h c, công ngh ể ủ 1.3.2.4 Môi tr
ườ 1.3.3 Nhóm các nhân t 28 28 30 30 30 31 ọ ng văn hoá- xã h i ộ ố
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
thu c v khách hàng 1.3.3.1 Kh năng đáp ng các đi u ki n ệ ộ ề ứ ề ả
74
khi vay c a khách hàng ủ
31 31 1.3.3.2 Nhu c u v n c a khách hàng ầ ố ủ
CH NG 2:TH C TR NG CHO VAY TIÊU DÙNG ƯƠ Ự Ạ
T I NHNo&PTNN CHI NHÁNH NAM HÀ N I Ộ Ạ
33 33 ề
2.1 T ng quan v chi nhánh NHNo&PTNT Nam Hà N i ộ ổ 2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a ể ủ ị
ử NHNo & PTNT chi nhánh Nam Hà N iộ
33 34 ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a chi nhánh Nam Hà N i ộ
2.1.2 C c u t 2.1.3 Các nghi p v chính & k t qu c a chi ả ủ ế
ệ ụ nhánh NHNo&PTNT Nam
35 35
t c a Ngân hàng 2.1.3.1 Ho t đ ng d ch v c a Ngân hàng ị 2.1.3.2 Ho t đ ng d ch v đ c bi ị ạ ộ ạ ộ ụ ủ ụ ặ ệ ủ
35
ố
35 36 38
ạ ố
phát tri n s n ph m d ch v ẩ ể ả
41 43 2.1.3.3 D ch v ATM ụ ị 2.1.3.4 Ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ộ 2.1.3.5 Ho t đ ng cho vay ạ ộ 2.1.3.6 Ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và ạ ộ ị ụ ạ ộ
2.1.3.7 Ho t đ ng K toán – Tài chính i NHNo&PTNN ạ ộ
ế 2.2 Ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ chi nhánh Nam Hà N iộ
ề ệ ố
ả
ng l ươ ưở
44 44 44 44 46 c vay v n 2.2.1 Đi u ki n đ đ ể ượ 2.2.2 Quy trình th c hi n m t kho n cho vay tiêu dùng ộ ệ ự 2.2.2.1 V i nh ng đ i t ng ố ượ ớ ữ ng h 2.2.2.2 V i đ i t ưở ớ ố ượ ng không h ng ng l ươ
2.2.3 Các hình th c cho vay tiêu dùng đang áp d ng ụ ứ
t i Chi nhánh Nam Hà N i ạ ộ
48 49 ấ
2.2.4 Lãi su t cho vay tiêu dùng 2.2.5 Tình hình cho vay tiêu dùng t i NHNo&PTNT ạ
49
ữ ạ i
52 chi nhánh Nam Hà N iộ 2.3 Nh ng đáng giá chung v ho t đ ng cho vay tiêu dùng t ạ ộ ề NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N iộ
2.3.1 K t qu v cho vay tiêu dùng mà chi nhánh ế
đ t đ 52 ạ ượ
i và nguyên nhân ả ề c trong th i gian qua ờ ộ ố ế ẫ ồ ạ
2.3.2. M t s han ch v n t n t 54
54 2.3.2.1 H n chạ ế
75 Chuyên đ t
t nghi p GVHD:TS. Cao Ý Nhi
ề ố
ệ
2.3.2.2 Nguyên nhân 56
CH NG3: GI I PHÁP M R NG CHO VAY TIÊU ƯƠ Ả Ở Ộ
61
DÙNG T I CHI NHÁNH NAM HÀ N I Ộ ng phát tri n h at đ ng cho vay ộ ọ Ạ ể
61
ướ ủ 3.1.1 Đ nh h 3.1 Đ ng h ị tiêu dùng c a chi nhánh Nam Hà N i ộ ự ướ ị ng chung cho s phát tri n ể
c a NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i ộ ủ
ng phát tri n cho vay tiêu dùng 61 61 ể ị
i pháp m r ng cho vay tiêu dùng c a chi ủ 3.1.2 Đ nh h ả
62 ướ 3.2 Gi ở ộ nhánh Nam Hà N i ộ
3.2.1 Xây d ng chi n l ự ế ượ c marketing đ i v i ho t đ ng cho ố ớ ạ ộ
vay tiêu dùng
ạ
62 64 65 ủ ớ ổ ở ộ
ộ ở ộ ụ ạ ủ ụ ộ
3.3. M t s ki n ngh đ xu t ấ
c 69 69 ướ
t Nam ề ấ ớ ề ấ ớ ệ
3.3.3 Đ xu t đ i v i các c quan ch c năng ứ ơ
i 3.2.2 Đ i m i công ngh và m r ng m ng l ướ ệ 3.2.3 M r ng chính sách tín d ng c a chi nhánh 3.2.4 Nâng cao trình đ đào t o c a các cán b tín d ng 67 ộ ố ế ị ề 3.3.1 Đ xu t v i Ngân hàng nhà n 3.3.2 Đ xu t v i ngân hàng No&PTNT Vi 70 ề ấ ố ớ 70
L p: TCDN
ứ
ễ
ớ
SV: Nguy n Đ c Toàn 46Q
K T LU N 72 Ậ Ế
76
1. Giáo trình ngân hàng th
Tài li u tham kh o ả ệ
ng m i. Tác gi PGS.TS.Phan Th Thu ươ ạ ả ị
2. Qu n tr NHTM Peter Rose, NXB Tài chính.
Hà, NXB Đ i hoc Kinh T Qu c Dân. ế ạ ố
3. Giáo trình lí thuy t Tài Chính Ti n T . Tác gi
ả ị
ề ệ ế ả ữ TS.Nguy n H u ễ
Tài, NXB Th ng Kê. ố
4. Lu t các t ậ
ch c tín d ng, NXB Hà N i. ổ ứ ụ ộ
ụ 5. Báo cáo k t qu kinh doanh, báo cáo k t qu tín d ng ế ế ả ả
6. Báo và t p chí ngân hàng th
NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà N i năm 2005, 2006, 2007. ộ
ng m i, ngân hàng nhà n c Vi ạ ươ ạ ướ ệ t
Nam.
7. Các bài lu n văn khóa tr ậ
c. ướ