BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------
NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA CÔNG TY CP SONADEZI CHÂU ĐỨC
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-----------------------------------------------
NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA CÔNG TY CP SONADEZI CHÂU ĐỨC
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Hƣớng đào tạo : Ứng dụng
Mã số : 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. Lê Nhật Hạnh
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020
Tôi là Nguyễn Thị ngọc Mai, học viên C học Khóa 28 chuyên
ngành Quản trị kinh doanh tại Đại họ Ki h Tế Th h hố H Ch Mi h.
Để hoàn thiệ đƣợc các nội dung nghiên cứu, xây dự g đề ƣơ g iê qu
đến Đề tài “Giải há thu hút khá h h g đầu tƣ v Khu ô g ghiệp
Châu Đức củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức”, Tôi xi m đ đây
kết quả nghiên cứu nghiêm túc của bả thâ dƣ i sự hƣ ng dẫn tận tình của
TS. Lê Nhật Hạnh v đề t i y hƣ đƣợc công bố trên bất kỳ một hƣơ g
tiện truyền thông nào.
Trong quá trình hoàn thiện đề tài tôi có tham khảo ý kiến các chuyên
gia trong Công ty về những nội dung liên quan t i phầ ơ sở lý luận, các
yếu tố tá độ g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng và bố cục đƣợc trình
bày theo sự hƣ ng dẫ ủ Giả g viê
Tất cả các phân tích, số liệu và kết quả ó đƣợc trong đề tài này là
hoàn toàn trung thực và có ngu n gốc rõ ràng v i các tài liệu tham khảo
đƣợc trích dẫ đầy đủ trong phần tài liệu tham khảo.
Trân trọng ./.
LỜI CAM ĐOAN
Đồng Nai, ngày 25 tháng 03 năm 2020
TÁC GIẢ
Nguyễn Thị Ngọc Mai
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
DANH MỤC BẢNG
TÓM TẮT ABSTRACT CHƢƠNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ................................................................. 1
1.1. Tổng quan về Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức .................................. 1
1.1.1. Gi i thiệu tổng quan về Công ty ........................................................... 1
1.1.2. Lịch sử hình thành và các sự kiện chính ............................................... 1
1.1.2.1. Lịch sử hình thành ............................................................................. 1
1.1.2.2. Các sự kiện chính ............................................................................... 2
1.1.3. Ngành nghề, ĩ h vực hoạt động chính ................................................. 3
1.1.4. Sơ đ ơ ấu tổ chức Công ty ............................................................... 4
1.1.5. Sứ mệnh của Công ty ............................................................................ 5
1.1.6. Mục tiêu hoạt động của Công ty ........................................................... 5
1.2. Xá định vấ đề............................................................................................ 5
1.3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 8
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................... 8
1.5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................ 8
1.6. Phƣơ g há ghiê ứu ............................................................................. 8
1.7. Kết cấu luậ vă ........................................................................................... 9
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU TƢ
VÀO KHU CÔNG NGHIỆP ............................................................................... 10
2.1. Các khái niệm............................................................................................. 10
2.1.1. Đầu tƣ .................................................................................................. 10
2.1.2. Ngu n vố đầu tƣ ................................................................................ 11
2.1.3. Thu hút đầu tƣ ..................................................................................... 14
2.1.4. Quyết đị h đầu tƣ ................................................................................ 14
2.2. Một số nghiên cứu iê qu trƣ đây ..................................................... 15
2.2.1. Mô hình về h h vi đầu tƣ ủa Romer và Lucas ................................. 15
2.2.2. Nghiên cứu của nhóm tác giả Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi và Lê Cát Vi ............................................................................................................. 16
2.2.3. Nghiên cứu của Nguyễ Đức Nhuận .................................................. 16
2.2.4. Nghiên cứu củ Đi h Phi Hổ .............................................................. 17
2.3. Lý thuyết thu hút đầu tƣ ............................................................................. 18
2.4. Các yếu tố ả h hƣở g đế thu hút khá h h g đầu tƣ v Khu ô g ghiệp Châu Đức của Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức ...................................... 19
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ THU HÚT ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG
NGHIỆP CHÂU ĐỨC ......................................................................................... 37
3.1. Tì h hì h thu hút đầu tƣ ủa tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u ............................... 37
3.2. Thực trạ g thu hút đầu tƣ tại KCN Châu Đức ........................................... 38
3.3. Phân tích thực trạ g, đá h giá hiện trạng các nguyên nhân ...................... 39
a) Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp ................................................ 39
b) Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty .......................................... 43
c) Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh .................................................. 47
d) Sự hài lòng củ h đầu tƣ để ra quyết đị h đầu tƣ .................................. 53
3.4. Đá h giá hu g .......................................................................................... 55
3.4.1. Nhữ g điểm mạnh của Công ty........................................................... 55
3.4.2. Những mặt hạn chế ............................................................................. 55
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU
TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
SONADEZI CHÂU ĐỨC .................................................................................... 58
4.1. Đị h hƣ ng kinh doanh của Công ty ......................................................... 58
4.2. Một số giải há đề xuất ............................................................................ 59
4.2.1. Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp ...................... 59
4.2.2. Hoàn thiện dự á khu đô thị & sâ G f Châu Đức ............................ 61
4.2.5. Đẩy mạ h hát triể hệ thố g hậ diệ thƣơ g hiệu ........................ 64
4.2.6. Giải pháp về hƣơ g thức tiếp cận ..................................................... 71
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Logo Công ty .......................................................................................... 1
Hình 1.2. Sơ đ ơ ấu tổ chức Công ty ............................................................... 4
Hình 2.1. Mô hình Romer và Lucas ..................................................................... 15
Hình 2.2. Mô hình của Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi và Lê Cát Vi ............ 16
Hình 2.3. Mô hình của Nguyễ Đức Nhuận ....................................................... 17
Hình 2.4. Mô hình củ Đi h Phi Hổ ................................................................... 18
Hình 2.5. Mô hình nghiên cứu the đề xuất của tác giả ...................................... 20
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Thống kê số ƣợng khách hàng tìm hiểu KCN Châu Đức qu á ăm
(2012 – 09/2019) .................................................................................................... 6
Bảng 2.1. Bả g th g đ á biến ....................................................................... 21
Bảng 2.2. Bảng hiệu chỉ h th g đ .................................................................... 24
Bảng 2.3. Bả g th g đ h h thức .................................................................... 27
Bảng 2.4. Bảng thống kê mô tả các yếu tố .......................................................... 31
Bảng 2.5. Kết quả sắp xếp các yếu tố chính ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa
khách hàng ........................................................................................................... 32
Bảng 2.6. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN ảnh
hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng ..................................................... 33
Bảng 2.7. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa
Công ty ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng ................................. 34
Bảng 2.8. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng .............................................. 35
Bảng 3.1. Danh sách các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u ................. 37
Bảng 3.2. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về yếu tố Dịch vụ hạ tầng kỹ
thuật khu công nghiệp ......................................................................................... 40
Bả g 3 3 Tì h hì h đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật KCN Châu Đức ............................ 41
Bảng 3.4. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về yếu tố Chế độ chính sách
thu hút đầu tƣ ủa Công ty .................................................................................. 43
Bả g 3 5 D h sá h đội gũ hâ viê Phò g Ki h d anh ................................ 45
Bảng 3.6. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về yếu tố Chi h đầu vào,
giá cho thuê cạnh tranh ....................................................................................... 47
Bảng 3.7. Bả g giá h thuê đất các Khu công nghiệp trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –
Vũ g T u ............................................................................................................. 48
Bảng 3.8. Bảng phí quản lý, xử ý ƣ c thải Khu công nghiệp trê địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũ g T u .............................................................................................. 49
Bảng 3.9. Chi phí vận chuyển từ KCN Châu Đứ đến Cảng Thị Vải – Cái Mép
(Chƣ b g m VAT) cho một container 20 feet ............................................... 51
Bảng 3.10. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về quyết đị h đầu tƣ ........ 54
Bảng 4.1. Hệ thống nhận diệ thƣơ g hiệu của Công ty .................................... 65
TÓM TẮT
Lý do chọn đề tài: V i quỹ đất khu công nghiệp khoả g 1 556h , tr g đó
phầ đất có thể ki h d h h thuê 1 109h , hƣ g s u 12 ăm triển khai dự
án Khu công nghiệ Châu Đức chỉ m i h thuê đƣợc 381,25ha, tỷ lệ lấ đầy
khoả g hơ 30% Nhƣ vậy, tì h hì h thu hút đầu tƣ tại Khu công nghiệp Châu
Đức vẫn còn nhiều hạn chế, Công ty vẫ hƣ ghiê ứu sâu các yếu tố ảnh
hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa nhà đầu tƣ, vì vậy hƣ ó á giải há để tă g
thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệp. Việc thực hiệ đề tài “Giải pháp thu hút
khá h h g đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức của Công ty CP Sonadezi
Châu Đức” sẽ giúp Công ty có cái nhìn tổng quan về tình hình thu hút đầu tƣ
thực tế, các yếu tố ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng trong và
g i ƣ , ũ g hƣ ó thêm một số giải pháp nhằm tă g khả ă g thu hút đầu
tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức, góp phầ tă g tỷ lệ lấ đầy, đ ng thời tă g
hiệu quả kinh tế xã hội tại đị hƣơ g ơi triển khai dự án.
Mục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu nghiên cứu củ đề tài là làm rõ những yếu
tố nội tại của Công ty ả h hƣởng trực tiế đến việc ra quyết đị h đầu tƣ ủa các
h đầu tƣ tr g v g i ƣ đối v i Khu công nghiệp Châu Đức, từ đó đề
xuất một số giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ, tă g số ƣợng khách hàng và
tă g tỷ lệ lấ đầy nhà máy tại Khu công nghiệ Châu Đức khoảng 50% trong
vò g 2 ăm t i.
Phƣơng pháp nghiên cứu: Đề tài sử dụng tổng hợ á hƣơ g há
nghiên cứu hƣ: Phỏng vấn, thu thập dữ liệu thứ cấ v sơ ấp, sử dụng phần
mềm SPSS, Excel để hâ t h, đá h giá, rút r kết luận cho vấ đề nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu: Nghiên cứu sẽ giúp nhận biết đƣợc các yếu tố tác
độ g đến sự ra quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng, các yếu tố nào khách hàng
đ g đá h giá qu trọng nhất hƣ g Cô g ty hƣ đá ứ g đƣợc, từ đó đề ra
một số giải há để tă g thu hút đầu tƣ v Khu Cô g ghiệ Châu Đức.
Kết luận và hàm ý: Đề tài sẽ giúp Ban Tổ g Giám đốc Công ty có thêm
một số giải pháp cải thiện chất ƣợng dịch vụ, bá h g ũ g hƣ giú khá h
hàng ngày càng thỏa mãn nhu cầu đầu tƣ tại KCN Châu Đức.
Từ khóa: Thu hút đầu tƣ, Khu ô g ghiệ Châu Đứ .
ABSTRACT
Reasons for choosing the topic: With industrial land fund about 1,556
hectares, of which the land for leasing is 1,109 hectares, but after 12 years, Chau
Duc Industrial Park (IP) has just leased 381.25 hectares, the occupancy rate is
approximately more than 30%. Thus, the attraction of investment in Chau Duc IP
is still limited, the Company has not have a deep investigated the factors
affecting investment decisions of investors, so that there have no solutions yet to
increase investment attraction in the Industrial Park. The implementation of the
theme "Some solutions to attract investors in Chau Duc IP of Sonadezi Chau Duc
Shareholding Company" will help the Company has an overview of the actual
situation of attracting investment, the factors affecting investment decisions of
domestic and foreign customers, as well as some more solutions to increase the
ability to draw the investment in Chau Duc IP, contributively increase the
occupancy rate, and at the same time increase socio-economic efficiency in the
locality where the project is implemented.
Research objectives:The research objective of the topic is to clarify the
internal factors of the Company that directly affect the investment decisions of
domestic and foreign investors in Chau Duc IP, thereby proposing some
solutions to increase investment attraction, the number of customers and the
occupancy rate of the factories in Chau Duc IP about 50% in the next 2 years.
Research Methods: The thesis uses a combination of research methods
such as: Interview, secondary and primary data collection, SPSS software and
SWOT analysis to analyze, evaluate and draw conclusions for the research topic.
Research results: The research will help identify the factors that influence
ust mers’ i vestme t de isi s, the f t rs th t ust mers re t s tisfied with
the company, thereby proposing some solutions to increase attracting investment
into Chau Duc Industrial Park.
Conclusion and implications: The topic will help the Board of Directors of
the Company have some more solutions to improve the quality of service and sales
as well as help customers increasingly meet of the investment in Chau Duc IP
Keywords: Investment attraction, Chau Duc Industrial Park.
1
CHƢƠNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
1.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức
1.1.1. Giới thiệu tổng quan về Công ty
• Tê Cô g ty: Cô g ty Cổ phầ S dezi Châu Đức
• Tê Tiếng Anh: Sonadezi Chau Duc Shareholding Company
• Tê viết tắt: SZC
• Trụ sở chính: Tầng 9, Cao ốc Sonadezi, Số 1, Đƣờng 1, KCN Biên Hòa
1, Phƣờng An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉ h Đ ng Nai
• Điện thoại: (0251) 8860 788
• F x: (0251) 8860 783
• Website: www.sonadezichauduc.com.vn
• L g Cô g ty:
Hình 1.1. Logo Công ty
• Giấy đă g ký d h ghiệp: 3600899948 do Sở Kế hoạ h v Đầu tƣ tỉnh
Đ ng Nai cấp lầ đầu g y 26/06/2007, đă g ký th y đổi lần thứ 9 ngày
18/05/2018.
• Vố điều lệ: 1 000 000 000 000 đ ng.
1.1.2. Lịch sử hình thành và các sự kiện chính
1.1.2.1. Lịch sử hình thành
Thành lậ g y 26 thá g 6 ăm 2007 v i tên gọi đầu tiên là Công ty Cổ
phần Phát triển Hạ tầ g S dezi để triển khai dự á đầu tiên là Dự án BOT
đƣờng 768 tại tỉ h Đ g N i, Cô g ty b đầu có số vố điều lệ là 110 tỷ đ ng
v i 32 cán bộ công nhân viên.
2
Thá g 9 ăm 2007, v i trọng trách m i do Công ty Mẹ - Tổng Công ty Cổ
phần Phát triển KCN (Tổ g Cô g ty S dezi) gi hó đầu tƣ hát triển Dự
án Khu công nghiệ Đô thị Châu Đức 2.200 ha, một trong những Khu công
nghiệp có quy mô l n nhất của Việt Nam tại tỉnh Bà Rịa - Vũ g T u, Cô g ty đã
đổi tê th h Cô g ty CP S dezi Châu Đức và hoạt động v i vố điều lệ 700
tỷ đ ng.
Đến cuối ăm 2014, hằm bổ sung thêm ngu n vố để thực hiện các dự
á , Cô g ty đã h tất phát hành riêng lẻ nâng vố điều lệ lên 1.000 tỷ đ ng.
Hiệ y, Cô g ty đ g triển khai các dự án Khu công nghiệ Châu Đức,
Khu đô thị Châu Đứ , Khu dâ ƣ S dezi Hữu Phƣ , sâ G f Châu Đức tại
tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u v dự á BOT đƣờng 768 tại tỉ h Đ ng Nai.
1.1.2.2. Các sự kiện chính
Ngày 26/6/2007: thành lập Công ty v i tê b đầu là Công ty Cổ phần
phát triển Hạ tầng Sonadezi.
Ng y 15/9/2007: tă g vố điều lệ v đổi tên thành Công ty Cổ phần
S dezi Châu Đức.
Tháng 11/2008: hoàn thành xây dựng và chính thứ đƣ Vă hò g Khu
công nghiệ Đô thị Châu Đức tại thôn Hữu Phƣ c, xã Suối Nghệ, huyện Châu
Đức vào hoạt động.
Quý IV/2010: hoàn tất đầu tƣ v đƣ v kh i thá 2 trạm thu phí của
DA BOT đƣờ g 768 trê đƣờng Đ ng Khởi v đƣờ g Nh máy ƣ c Thiện Tân.
Thá g 01/2012: Kh i trƣơ g Vă hò g Trụ sở chính tại Tầng 9, Cao ốc
Sonadezi, số 01, đƣờng 01, KCN Biên Hòa 1, Phƣờng An Bình, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đ ng Nai.
Tháng 02/2012: Khánh thành Khu Dịch vụ Thể dục Thể thao Sonadezi
(Sân tập Golf) quy mô 4,4 ha tại hầm đá thuộ khuô viê trƣờ g C đẳng Công
Nghệ và Quản Trị S dezi, KCN Biê Hò 2, Đ ng Nai.
3
Tháng 02/2012: Khởi công xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công
nghiệ Đô thị Châu Đức tại thôn Hữu Phƣ c, xã Suối Nghệ, huyệ Châu Đức,
Bà Rị Vũ g T u
Tháng 06/2013: Thành lập Chi nhánh Khu công nghiệp – Đô thị Châu
Đức tại huyệ Châu Đức, tỉnh Bà Rị Vũ g T u
Tháng 12/2014: Phát hành cổ phiếu riêng lẻ thành công và nâng số vốn
Điều lệ Công ty từ bảy trăm tỷ đ ng lên một ngàn tỷ đ ng.
Tháng 12/2015: Hoàn tất đầu tƣ v đƣ v kh i thá 2 trạm thu phí tiếp
theo của Dự á BOT đƣờng 768.
Năm 2016: H tất ô g tá thi ô g đƣ v vận hành công trình Module 01 – Công suất 4.000 m3/ g y đêm Trạm XLNT tập trung số 02 KCN Châu Đức – Đợt 01 công suất 500 m3/ g y đêm, đã đƣợc UBND tỉnh Bà Rịa
Vũ g T u ấp Giấy phép xả thải vào ngu ƣ c số 20/GP.UBND ngày
11/08/2016.
Năm 2017: Triển khai thi công hoàn thiện hạ tầ g KCN gi i đ ạn I phục
vụ á khá h h g thuê đất tại KCN.
Ngày 30/01/2018: Lễ động thổ dự á sâ G f Châu Đức.
Ngày 15/01/2019, Lễ công bố và nhận Quyết định niêm yết tại Sở Giao
dịch Chứng khoán TP.HCM (HOSE).
1.1.3. Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính
- Đầu tƣ hát triển khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân ƣ v sâ g f;
- Kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng;
- Tƣ vấn thiết kế, quy hoạch, lập dự á đầu tƣ;
- Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và giao thông;
- Kinh doanh nhà hàng, khách sạn, cao ố , vă hò g h thuê;
- Kinh doanh kho bãi, dịch vụ vận tải;
- Cung cấ ƣ c;
- Mu bá , h thuê h xƣởng;
- Kinh doanh khu giải trí, thể dục thể thao;
4
- Giao dịch mua bán, chuyể hƣợng, cho thuê bất động sản, môi gi i bất
động sả , định giá bất động sả , tƣ vấn bất động sản, quảng cáo bất động sản,
đấu giá bất động sản, quản lý bất động sản, sàn giao dịch bất động sản.
1.1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
BAN TÀI CHÍNH
CÁC PHÒNG BAN
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
BAN QUẢN LÝ DA KCN CHÂU ĐỨC
CÔNG TY TNHH MTV GOLF COURSE CHÂU ĐỨC
BAN QUẢN LÝ DA KĐT CHÂU ĐỨC
XÍ NGHIỆP BOT
BAN QUẢN LÝ DA SÂN GOLF CHÂU ĐỨC
ĐỘI THI CÔNG XD SÂN GOLF CHÂU ĐỨC
PHÒNG ĐẤT ĐAI
PHÒNG KINH DOANH
PHÒNG KẾ TOÁN
PHÒNG HCNS PHÒNG TƯ VẤN GIÁM SÁT
Hình 1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)
5
1.1.5. Sứ mệnh của Công ty
Sứ mệnh củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức là kiến tạo và xây dựng một
vù g đất rộng 2.287 ha tại tỉnh Bà Rịa - Vũ g T u th h một khu phức hợp công
nghiệp - đô thị - sâ G f ă g động và hiệ đại nhất, “ ử gõ v thƣơ g
mại thế gi i” tại Vùng kinh tế trọ g điểm phía Nam.
1.1.6. Mục tiêu hoạt động của Công ty
Cô g ty đƣợc thành lậ để đầu tƣ xây dựng phát triển khu công nghiệ đô
thị, khu dâ ƣ v á dịch vụ ó iê qu để không ngừng phát triển, tạo việc
làm ổ đị h h gƣời động, bả đảm lợi ích cho các cổ đô g, gó hầ tă g
thu ngân sách, tạ điều kiệ thú đẩy phát triển kinh tế đị hƣơ g v ả ƣ c.
Đ ng thời xây dựng khu công nghiệ đô thị v i đầy đủ á ĩ h vự hƣ:
khu đô thị, khu sản xuất công nghiệp, khu kinh doanh dịch vụ, khu vui hơi giải
tr … hằm thỏa mãn mọi yêu cầu củ á h đầu tƣ tr g suốt thời gi đầu tƣ
kinh doanh tại đây
1.2. Xác định vấn đề
Khu công nghiệ Châu Đức v i tổng diện tích 1.556 ha, nằm trê địa bàn
huyệ Châu Đức và thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u, đƣợ đầu tƣ v hát
triển bởi Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức.
Khu công nghiệ Châu Đức là một dự án thành phần trong tổ hợp dự án
Khu công nghiệp – Đô thị v sâ G f Châu Đứ , đƣợc Thủ tƣ ng Chính phủ ký
vă bản chấp thuận chủ trƣơ g g y 11/07/2007, đƣợc Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u ấp Giấy chứng nhậ đầu tƣ g y
22/09/2008 v đƣợc thành lập theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày
16/10/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u Kể từ ngày có chủ trƣơ g đầu tƣ
đế y, Cô g ty CP S dezi Châu Đứ đã khô g gừng nỗ lực và tập trung
nhiều ngu n lự để thực hiện dự á , đến nay Khu công nghiệ Châu Đứ đã đƣợc
hoàn thiệ ơ bả gi i đ ạn I (Khoảng 514 ha) về hệ thống hạ tầng kỹ thuật đá
ứng nhu cầu á h đầu tƣ tr g v g i ƣ Tuy hiê , s u hơ 12 ăm
triển khai dự án, tỷ lệ lấ đầy của Khu công nghiệ Châu Đức chỉ đạt khoảng
6
34% diệ t h đất có thể cho thuê. Trong khi trung bình mỗi tháng Công ty tiếp
từ 20 đế 30 đ khá h đến từ nhiều quốc gia khác nhau, số ƣợng khách hàng
đã ký thỏa thuận và hợ đ g thuê đất v i Công ty chỉ m i dừng lại ở con số 72
h đầu tƣ Số ƣợ g khá h h g đến tham quan tìm hiểu khu công nghiệ tă g
qua á ăm, tuy hiê the số liệu thống kê củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức
thì tỷ lệ phầ trăm khá h h g đ ng ý ký thỏa thuận, hợ đ g thuê đất lại giảm.
Chi tiết đƣợc thể hiện ở bảng số liệu thống kê sau:
Bảng 1.1. Thống kê số lƣợng khách hàng tìm hiểu KCN Châu Đức
qua các năm (2012 – 09/2019)
Năm
Số khách tìm hiểu Số khách ký thỏa thuận & hợp đồng Tỷ lệ chấp nhận đầu tƣ
2012 18 3 17%
2013 28 1 4%
2014 45 2 4%
2015 53 3 6%
2016 64 8 13%
2017 107 22 21%
2018 303 23 8%
2019 315 10 3%
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)
Theo số liệu thố g kê ƣợ g khá h h g đến tìm hiểu thông tin KCN qua
á ăm đã êu tại các bảng trên, tỷ lệ khách hàng chấp nhậ đầu tƣ v KCN
Châu Đức so v i khá h h g đến tìm hiểu thông tin còn rất thấp, chỉ khoảng 3%
(đối v i 9 thá g đầu ăm 2019), 8% (đối v i ăm 2018), 21% (đối v i ăm
2017) Lƣợ g khá h h g đến tìm hiểu khu công nghiệ Châu Đứ tă g qu á
ăm, hƣ g tỷ lệ ra quyết đị h đầu tƣ thì ại giảm. Chi tiết ƣợng khách hàng
theo từ g ăm đƣợc thể hiện tại Phụ lụ 06 đ h kèm uậ vă y
7
Nhƣ vậy, tì h hì h thu hút đầu tƣ tại Khu công nghiệ Châu Đức vẫn còn
nhiều hạn chế, Công ty vẫ hƣ ghiê ứu sâu các yếu tố ả h hƣở g đến quyết
đị h đầu tƣ ủ h đầu tƣ, vì vậy hƣ ó á giải há để tă g thu hút đầu tƣ
vào Khu công nghiệp.
Xuất phát từ mong muốn tìm hiểu các yếu tố đã ả h hƣở g đến việc ra
quyết đị h đầu tƣ ủa các khách hàng thuê đất trong khu công nghiệp, tác giả đã
tiến hành nghiên cứu khảo sát 72 khách hàng hiện hữu để xá định yếu tố chính
nào của Khu công nghiệ Châu Đức đã tá động đến quyết định đầu tƣ ủa họ.
Lý do tác giả chỉ chọn 72 nhà đầu tƣ đã đầu tƣ là vì: Thứ nhất, tác giả muốn
nghiên cứu hành vi ra quyết đị h đầu tƣ ủa họ, đ ng thời á khá h h g y đã
sử dụng hạ tầng, dịch vụ của Khu công nghiệp sẽ ó đá h giá đú g hơ về thực
tại các yếu tố. Thứ hai, các khách hàng tiềm ă g khi đến tham quan, tìm hiểu về
khu công nghiệp, họ không có nhiều thời gi để trả lời bảng câu hỏi khảo sát
của tác giả, vì thông thƣờng họ sẽ đi th m qu nhiều khu công nghiệ , s u đó
tổng hợ , đá h giá, s sá h giữa các khu công nghiệ để đƣ r ựa chọn phù hợp
v i nhu cầu của họ. Hơ ữ , Cô g ty ũ g ó quy đị h khô g đƣợc làm phiền
khách hàng vì việc riêng nên tác giả gặ khó khă tr g việc khảo sát, phỏng vấn
đối tƣợng khách hàng tiềm ă g, hƣ đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức.
Tác giả thực hiện khảo sát 72 khách hàng hiện hữu của khu công nghiệp
và gợi cho họ nh về thời điểm họ tìm hiểu về khu công nghiệ Châu Đứ , trƣ c
khi họ ra quyết đị h đầu tƣ thì á yếu tố đã hấp dẫn họ, yếu tố tá động
nhiều để họ ra quyết đị h đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức. Qua phân tích
thực trạng của Công ty, phân tích kết quả khảo sát khách hàng, sẽ giúp Công ty
có cái nhìn tổng quan về tình hình thu hút đầu tƣ thực tế, các yếu tố ả h hƣởng
đến quyết đị h đầu tƣ ủ khá h h g tr g v g i ƣ , ũ g hƣ ó thêm
một số giải pháp nhằm tă g khả ă g thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệp Châu
Đức, góp phầ tă g tỷ lệ lấ đầy, đ ng thời tă g hiệu quả kinh tế xã hội tại địa
hƣơ g ơi triển khai dự án.
8
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu củ đề tài là làm rõ những yếu tố chính xuất phát từ
thực tại Công ty ả h hƣởng trực tiế đến việc ra quyết đị h đầu tƣ ủa các nhà
đầu tƣ tr g v g i ƣ c tại Khu công nghiệ Châu Đức, từ đó đề xuất một số
giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ, tă g số ƣợ g khá h h g v tă g tỷ lệ lấp
đầy nhà máy tại Khu công nghiệ Châu Đức khoả g 50% tr g vò g 2 ăm t i.
1.4. Câu hỏi nghiên cứu
Từ mục tiêu nghiên cứu, đề tài này sẽ tập trung giải quyết câu hỏi sau:
Thứ nhất, thực trạ g đầu tƣ của khách hàng tại Khu công nghiệp Châu
Đức thời gian qua?
Thứ hai, phân tích các yếu tố chính ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa
khách hàng?
Thứ ba, phân tích thực trạng các yếu tố đã ảnh hƣở g hƣ thế đến
quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng vào Khu công nghiệ Châu Đức?
Cuối cùng, cần có những giải há để tă g thu hút đầu tƣ v Khu
công nghiệ Châu Đứ , giú tă g tỷ lệ lấ đầy ê 50% tr g vò g 2 ăm t i?
1.5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1.5.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Cá khá h h g đã ký bản thỏa thuận, hợ đ g thuê đất v i Công ty CP
S dezi Châu Đức, các giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ v KCN Châu Đức.
1.5.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu á h đầu tƣ đã đầu tƣ v KCN Châu Đức
trong thời gian từ ăm 2008 đến tháng 09/2019. Khảo sát thông qua bảng câu hỏi
phỏng vấ 72 khá h h g đã đầu tƣ v KCN Châu Đức.
1.6. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơ g há ghiê ứu định tính: Tác giả sử dụ g hƣơ g há ghiê
cứu thống kê mô tả, s sá h, hâ t h, đi từ ơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm
giải quyết và làm sáng tỏ mụ tiêu đặt ra của nghiên cứu.
9
- Phƣơ g há ghiê ứu đị h ƣợ g: Phƣơ g há ghiê ứu định
ƣợ g đƣợc sử dụng thông qua hình thức khảo sát ý kiến chuyên gia, sau đó tổng
hợp và phỏng vấn các khá h h g thuê đất trong khu công nghiệ Châu Đức
bằng bảng câu hỏi nhằm xá định các yếu tố tá độ g đến quyết đị h đầu tƣ ủa
khách hàng tại Khu công nghiệ Châu Đức.
1.7. Kết cấu luận văn
- Chƣơ g 1: Xá định vấ đề
- Chƣơ g 2: Cơ sở lý thuyết về thu hút khá h h g đầu tƣ v Khu ô g
nghiệp
- Chƣơ g 3: Phân tích thực trạng các yếu tố ả h hƣở g đến quyết đị h đầu
tƣ tại KCN Châu Đức
- Chƣơ g 4: Giải pháp thu hút khách hàng đầu tƣ v Khu công nghiệp
Châu Đức của Công ty CP Sonadezi Châu Đức.
TÓM TẮT CHƢƠNG 1
Cô g ty CP S dezi Châu Đức là một trong những Công ty thành viên
thuộc hệ thống Tổng Công ty Cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp (Tổng Công
ty Sonadezi). Nhiệm vụ chính củ Cô g ty đầu tƣ, vận hành và phát triển dự án
Khu công nghiệp – Đô thị v sâ G f Châu Đức. Đây dự án ó ý ghĩ l n
góp phầ thú đẩy kinh tế đị hƣơ g, m g ại giá trị thặ g dƣ
Từ số liệu thố g kê khá h h g đến tham quan, tìm hiểu tại khu công
nghiệ Châu Đức so v i số ƣợ g khá h h g đã r quyết đị h đầu tƣ v khu
công nghiệ Châu Đức, tác giả đã xá đị h đƣợc vấ đề cần nghiên cứu. Từ đó,
phân tích thực trạ g v đề ra một số giải há tr g á hƣơ g tiếp theo.
10
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU HÚT KHÁCH HÀNG
ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP
2.1. Các khái niệm
2.1.1. Đầu tƣ
- Trong lý thuyết kinh tế hay kinh tế họ vĩ mô, đầu tƣ số tiền mua một
đơ vị thời gian củ h g hó khô g đƣợc tiêu thụ mà sẽ đƣợc sử dụng cho sản
xuất tr g tƣơ g i ( hẳng hạn: vốn). Ví dụ hƣ xây dự g đƣờng sắt hay nhà
máy Đầu tƣ tr g vố gƣời bao g m chi phí học bổ sung hoặ đ tạo
trong công việ Đầu tƣ h g t n kho là sự tích tụ của các kho hàng hóa; nó có
thể là tích cực hay tiêu cực, và nó có thể có dụng ý hoặc không có dụng ý.
- Tr g t i h h, đầu tƣ việc mua một tài sản hay danh mục v i hy
vọng rằng nó sẽ tạo ra thu nhập hoặ đá h giá tr g tƣơ g i v đƣợc bán
v i giá hơ Nó thƣờng không bao g m tiền gửi tại ngân hàng hay tổ chức
tƣơ g tự. Thuật ngữ đầu tƣ thƣờng đƣợc sử dụ g khi đề cậ đến một triển vọng
dài hạ Điều y trái gƣợc v i m tr đổi hoặ đầu ơ, đó thực hành
ngắn hạ iê qu đến một mứ độ rủi r hơ rất nhiều. Tài sản tài chính có
nhiều hình thức và có thể từ các trái phiếu chính phủ siêu an toàn hoàn vốn thấp
t i các cổ phiếu quốc tế phầ thƣở g hƣ g rủi r hơ hiều. Một chiến
ƣợ đầu tƣ tốt sẽ đ dạng hóa các danh mụ đầu tƣ the hu ầu cụ thể.
- Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài (tiếng Anh: Foreign Direct Investment, viết
tắt là FDI) là hình thứ đầu tƣ d i hạn củ á hâ h y ô g ty ƣ c này vào
ƣ c khác bằng cách thiết lậ ơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty
ƣ g i đó sẽ nắm quyền quả ý ơ sở sản xuất kinh doanh này. Theo Tổ
chứ Thƣơ g mại Thế gi i thì Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài (FDI) xảy ra khi một
h đầu tƣ từ một ƣ ( ƣ c chủ đầu tƣ) ó đƣợc một tài sản ở một ƣ c khác
( ƣ thu hút đầu tƣ) ù g v i quyền quản lý tài sả đó Phƣơ g diện quản lý là
thứ để phân biệt FDI v i các công cụ tài chính khác. Trong phần l trƣờng hợp,
cả h đầu tƣ ẫn tài sả m gƣời đó quản lý ở ƣ g i á ơ sở kinh
11
doanh. Trong nhữ g trƣờng hợ đó, h đầu tƣ thƣờ g h y đƣợc gọi là "công ty
mẹ" và các tài sả đƣợc gọi là "công ty con" hay "chi nhánh công ty".
- The quy định tại Luật Đầu tƣ ăm 2014: Đầu tƣ ki h d h việc nhà
đầu tƣ bỏ vố đầu tƣ để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập
tổ chức kinh tế; đầu tƣ gó vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế;
đầu tƣ the hì h thức hợp đ ng hoặc thực hiện dự á đầu tƣ
2.1.2. Nguồn vốn đầu tƣ
Ngu n vố đầu tƣ b g m ngu n vố đầu tƣ tr g ƣ c và ngu n vốn
đầu tƣ ƣ c ngoài. Trong chiế ƣợ thu hút đầu tƣ, tìm hiểu và xem xét ngu n
vố đầu tƣ vấ đề quan trọng nhằm nắm bắt đƣợc ngu n vốn họ dù g để đầu
tƣ, từ đó ó hữ g bƣ c phân tích tiế the để tiếp cận hiệu quả.
- Ngu n vố tr g ƣ c: Vố tr g ƣ c là vốn hình thành từ ngu n tích
ũy ội bộ của nền kinh tế quốc dân. Ngu n vố đầu tƣ tr g ƣ ó ý ghĩ
quyết định trong công cuộc phát triển quốc gia. Ngu n vố tr g ƣ c bao g m
ngu n vố h ƣ c và ngu n vốn từ khu vự tƣ hâ
- Ngu n vố h ƣ c: Ngu n vố đầu tƣ h ƣ c bao g m ngu n vốn
củ gâ sá h h ƣ c, ngu n vốn tín dụ g đầu tƣ hát triển của nhà ƣ c và
ngu n vố đầu tƣ hát triển của doanh nghiệ h ƣ c.
+ Đối v i ngu n vố gâ sá h h ƣ : đây h h gu n chi của
gâ sá h Nh ƣ h đầu tƣ Đó một ngu n vố đầu tƣ qu trọng trong
chiế ƣợc phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia. Ngu n vốn này thƣờng
đƣợc sử dụng cho các dự án kết cấu kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, hỗ trợ
cho các dự án của doanh nghiệ đầu tƣ v ĩ h vực cần sự tham gia của Nhà
ƣ c, chi cho các công tác lập và thực hiện các quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội vùng, lãnh thổ, quy hoạch xây dự g đô thị và nông thôn.
+ Vốn tín dụ g đầu tƣ hát triển củ Nh ƣ c: ngu n vốn này có tác
dụng tích cực trong việc giảm đá g kể việc bao cấp vốn trực tiếp của Nhà ƣ c.
V i ơ hế tín dụ g, á đơ vị sử dụng ngu n vốn này phải đảm bảo nguyên tắc
12
hoàn trả vốn vay. Chủ đầu tƣ gƣời vay vốn phải tính kỹ hiệu quả đầu tƣ, sử
dụng vốn tiết kiệm hơ
+ Ngu n vố đầu tƣ từ doanh nghiệ h ƣ : đƣợ xá định là thành
phần chủ đạo trong nền kinh tế, các doanh nghiệ h ƣ c vẫn nắm giữ một
khối ƣợng vốn khá l n. Mặc dù vẫn còn một số hạn chế hƣ g đá h giá một
cách công bằng thì khu vực thì khu vực kinh tế Nh ƣ c v i sự tham gia của các
doanh nghiệ h ƣ c vẫ đó g một vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nhiều
thành phần.
- Ngu n vốn từ khu vự tƣ hâ : Ngu n vốn từ khu vự tƣ hâ b g m
phần tiết kiệm củ dâ ƣ, phần tích luỹ của các doanh nghiệp dân doanh, các
hợ tá xã The đá h giá sơ bộ, khu vực kinh tế g i Nh ƣ c vẫn sở hữu một
ƣợng vốn tiềm ă g rất l n mà hƣ đƣợ huy động triệt để. Cùng v i sự phát
triển kinh tế củ đất ƣ c, một bộ phận không nhỏ tr g dâ ƣ ó tiềm ă g về
vốn do có ngu n thu nhậ gi tă g h y d t h ũy truyền thống. Nhìn tổng quan
ngu n vốn tiềm ă g tr g dâ ƣ khô g phải là nhỏ, t n tại dƣ i dạng vàng,
ngoại tệ, tiền mặt… gu n vốn này xấp xỉ bằng 80% tổng ngu n vố huy động
của toàn bộ hệ thống ngân hàng. Vốn của dâ ƣ hụ thuộc vào thu nhập và chi
tiêu của các hộ gi đì h Quy mô ủa các ngu n tiết kiệm này phụ thuộc vào:
trình độ phát triển củ đất ƣ c (ở nhữ g ƣ ó trì h độ phát triển thấ thƣờng
có quy mô và tỷ lệ tiết kiệm thấp), tập quán tiêu dùng củ dâ ƣ, h h sá h
động viên củ Nh ƣ c thông qua chính sách thuế thu nhập và các khoả đó g
góp v i xã hội.
- Ngu n vố ƣ c ngoài: Có thể xem xét ngu n vố đầu tƣ ƣ c ngoài
trên phạm vi rộ g hơ đó dò g ƣu huyển vốn quốc tế. Dòng vốn này diễn ra
v i nhiều hình thức. Mỗi hình thứ ó đặ điểm, mụ tiêu v điều kiện thực hiện
riêng, không hoàn toàn giống nhau. Theo tính chất ƣu huyển vốn, có thể phân
loại các ngu n vố ƣ g i h h hƣ s u:
+ Tài trợ phát triển vốn chính thức (ODF - official development finance).
Ngu n này bao g m: Viện trợ phát triển chính thức (ODA – offical development
13
assistance) và các hình thức viện trợ khá Tr g đó, ODA chiếm tỷ trọng chủ
yếu trong ngu n ODF. Đây gu n vốn phát triển do các tổ chức quốc tế và các
chính phủ ƣ c ngoài cung cấp v i mục tiêu trợ giú á ƣ đ g hát triển.
So v i các hình thức tài trợ khác, ODA ma g t h ƣu đãi hơ bất cứ ngu n
vốn ODF khá Ng i á điều kiệ ƣu đãi về lãi suất, thời hạn cho vay
tƣơ g đối l n, bao giờ tr g ODA ũ g ó yếu tố không hoàn lại (còn gọi là
thành tố hỗ trợ) đạt ít nhất 25%. Mặ dù ó t h ƣu đãi , s g sự ƣu đãi h
loại vố y thƣờ g đi kèm á điều kiện và ràng buộ tƣơ g đối khắt khe (tính
hiệu quả của dự án, thủ tục chuyển giao vốn và thị trƣờ g…) Vì vậy, để nhận
đƣợc loại tài trợ hấp dẫn này v i thiệt thòi ít nhất, cần phải xem xét dự án trong
điều kiện tài chính tổng thể. Nếu không việc tiếp nhận viện trợ có thể trở thành
gánh nặng nợ nần lâu dài cho nền kinh tế.
+ Ngu n tín dụng từ á gâ h g thƣơ g mại: Điều kiệ ƣu đãi d h
cho loại vốn này không dễ d g hƣ đối v i ngu n vốn ODA. Tuy nhiên, bù lại
ó ó ƣu điểm rõ ràng là không có gắn v i các ràng buộc về chính trị, xã hội.
Mặc dù vậy, thủ tụ v y đối v i ngu n vốn y thƣờ g tƣơ g đối khắt khe,
thời gian trả nợ nghiêm ngặt, mức lãi suất cao là những trở ngại không nhỏ đối
v i á ƣ c nghèo. D đƣợ đá h giá mức lãi suất tƣơ g đối ũ g hƣ sự
thận trọng trong kinh doanh ngân hàng (tính rủi ro ở ƣ đi v y, ủa thị trƣờng
thế gi i v xu hƣ ng lãi suất quốc tế), ngu n vốn tín dụng của các ngân hàng
thƣơ g mại thƣờ g đƣợc sử dụng chủ yếu để đá ứng nhu cầu xuất khẩu và
thƣờng là ngắn hạn. Một bộ phận của ngu n vốn này có thể đƣợ dù g để đầu tƣ
phát triển. Tỷ trọng của nó có thể gi tă g ếu triển vọ g tă g trƣởng của nền
kinh tế âu d i, đặc biệt tă g trƣởng xuất khẩu củ ƣ đi vay là sáng sủa.
+ Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài FDI: Ngu đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài có
đặ điểm ơ bản khác ngu n vốn ƣ c ngoài khác là việc tiếp nhận ngu n vốn
này không phát sinh nợ cho ƣ c tiếp nhận. Thay vì nhận lãi suất trên vố đầu
tƣ, h đầu tƣ sẽ nhận đƣợc phần lợi nhuậ th h đá g khi dự á đầu tƣ h ạt
động có hiệu quả Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài mang theo toàn bộ tài nguyên kinh
14
d h v ƣ c nhận vốn nên có thể thú đẩy phát triển ngành nghề m i, đặc
biệt là những g h đòi hỏi cao về trình độ kỹ thuật, công nghệ hay cần nhiều
vốn. Vì thế ngu n vốn này có tác dụng cực kỳ to l đối v i quá trình công
nghiệp hóa, chuyển dị h ơ ấu kinh tế và tố độ tă g trƣởng nhanh ở á ƣ c
nhậ đầu tƣ
+ Ngu huy động qua thị trƣờng vốn quốc tế: V i xu hƣ ng toàn cầu
hoá, mối liên kết g y g tă g ủa các thị trƣờng vốn quốc gia vào hệ thống tài
chính quốc tế đã tạo nên vẻ đ dạng về các ngu n vốn cho mỗi quốc gia và làm
tă g khối ƣợng vố ƣu huyển trên phạm vi toàn cầu. Đối v i thị trƣờng vốn
quốc tế, vốn từ đầu tƣ trực tiếp (FDI) là thị trƣờng vố đầu tƣ hủ yếu vào các
khu công nghiệp, khu chế xuất.
2.1.3. Thu hút đầu tƣ
Thu hút đầu tƣ việc dự trê á đặ điểm về điều kiện tự nhiên có sẵn
đ ng thời áp dụng các biện pháp, chính sách cả về vĩ mô v vi mô nhằm thu hút
á h đầu tƣ đem vố đế đầu tƣ bằng các hình thức khác nhau phù hợp v i lợi
ích chung của cả h đầu tƣ v ơi tiếp nhận.
2.1.4. Quyết định đầu tƣ
Quyết đị h đầu tƣ sự quyết định của một cá nhân, hóm gƣời hoặc tổ
chức thông qua việc bỏ vố để đầu tƣ, ki h d h một sản phẩm, dịch vụ hay dự
án khác.
Quyết đị h đầu tƣ ủa doanh nghiệp là những quyết đị h ó iê qu đến
tổng giá trị tài sản hoặc giá trị của từng bộ phận trong tài sản.
Các quyết đị h đầu tƣ hủ yếu của doanh nghiệp bao g m:
- Quyết đị h đầu tƣ t i sả ƣu động trong doanh nghiệ : đây h h
quyết đị h iê qu đến các chính sách bán hàng hay các quyết định t n kho,
quyết đị h đầu tƣ t i sản chính ngắn hạn.
- Quyết định đầu tƣ t i sản cố đị h: đây loại quyết định có iê qu đến
việc mua sắm tài sản cố định, quyết đị h đầu tƣ t i h h d i hạn và các quyết
đị h đầu tƣ dự án khác.
15
2.2. Một số nghiên cứu liên quan trƣớc đây
2.2.1. Mô hình về hành vi đầu tƣ của Romer và Lucas
Paul Romer (1986) và Robert Lucas (1988) cho rằng các yếu tố sau tác
độ g đế h h vi đầu tƣ: (1) ý đị h đầu tƣ; (2) sự ổ định về môi trƣờ g đầu tƣ;
(3) sự phát triển của hệ thống tài chính; (4) chính sách lãi suất; (5) h h sá h đầu tƣ ô g; (6) chất ƣợng ngu n nhân lực; (7) sự phát triển của các ngành công
nghiệp phụ trợ hoặc các dự án trong cùng ngành có mối liên kết; (8) khả ă g
tiếp thu và vận dụng và phát triển công nghệ; (9) khả ă g hỗ trợ và chính sách hỗ trợ đầu tƣ ủ ƣ thu hút đầu tƣ (thị trƣờng, luật lệ, thủ tục, công nghệ).
Nghiên cứu đã h thấy các yếu tố êu trê đều ó tá độ g đến quyết đị h đầu
tƣ ủa các cá nhân, tổ chức, tuy nhiên bài nghiên cứu chủ yếu phân tích hành vi
đầu tƣ ủa doanh nghiệp FDI. Mô hình nghiên cứu củ R mer v Lu s hƣ s u:
Ý đị h đầu tƣ
Sự ổ định về môi trƣờ g đầu tƣ
Sự phát triển của hệ thống tài chính
Chính sách lãi suất
Ch h sá h đầu tƣ ô g
Sự phát triển của các ngành công nghiệp phụ trợ hoặc các dự án trong cùng ngành có mối liên kết
Chất ƣợng ngu n nhân lực HÀNH VI ĐẦU TƢ
Khả ă g tiếp thu và vận dụng và phát triển công nghệ
Khả ă g hỗ trợ và chính sách hỗ trợ đầu tƣ ủ ƣ thu hút đầu tƣ
Hình 2.1. Mô hình Romer và Lucas (Nguồn: Romer và Lucas)
16
2.2.2. Nghiên cứu của nhóm tác giả Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi
và Lê Cát Vi
Nghiên cứu của nhóm tác giả Nguyễn Viết Bằng và cộng sự trong bài
“Cá yếu tố tá độ g đế thu hút đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài vào tỉ h Đ g N i”
cho rằ g thu hút đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài chịu tá động bởi 08 yếu tố, bao
g m: (1) Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ, (2) h h sá h đầu tƣ, (3) chất ƣợng dịch vụ
công, (4) ngu n nhân lực, (5) môi trƣờng sống và làm việc, (6) hi h đầu vào
cạnh tranh, (7) lợi thế g h đầu tƣ, (8) thƣơ g hiệu đị hƣơ g Bằ g hƣơ g
pháp nghiên cứu đị h ƣợng thông qua khả sát 365 h đầu tƣ trực tiế ƣ c
ngoài tại tỉ h Đ ng Nai. Kết quả nghiên cứu cho thấy trong 08 yếu tố tá động
đến quyết định củ h đầu tƣ thì yếu tố kết cấu hạ tầng và ngu n nhân lực là các
yếu tố tá động nhiều nhất. Từ bài nghiên cứu ta có mô hình sau:
Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ
Chất ƣợ g dị h vụ ô g
Ch h sá h đầu tƣ
Ngu n nhân lực
Môi trƣờng sống và làm việc
Chi h đầu vào cạnh tranh THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Lợi thế ngành nghề đầu tƣ
Thƣơ g hiệu đị hƣơ g
Hình 2.2. Mô hình của Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi và Lê Cát Vi
(Nguồn: Nguyễn Viết Bằng và cộng sự, 2015)
2.2.3. Nghiên cứu của Nguyễn Đức Nhuận
Mục tiêu của bài viết “Các yếu tố tá độ g đế thu hút đầu tƣ trực tiếp
ƣ c ngoài ở vùng kinh tế đ ng bằng sông H ng” ủa tác giả Nguyễ Đức
Nhuận (2017) nhằm nghiên cứu các yếu tố tá độ g đến thu hút vố đầu tƣ trực
17
tiế ƣ g i v á đị hƣơ g ở vù g đ ng bằng sông H ng. Kết quả
nghiên cứu cho thấy có nhiều yếu tố tá độ g đến thu hút đầu tƣ v á địa
hƣơ g ở vù g đ ng bằng sông H g, tr g đó ó 8 yếu tố ơ bả s u tá động
nhiều đến quyết đị h đầu tƣ v á đị hƣơ g y hƣ s u: (1) Cơ sở hạ tầng;
(2) Ngu n nhân lực; (3) Chất ƣợng dịch vụ công; (4) Lợi thế g h đầu tƣ; (5)
Thƣơ g hiệu đị hƣơ g; (6) Ch h sá h đầu tƣ; (7) Môi trƣờng sống và làm
việ ; (8) Chi h đầu vào cạnh tranh. Trong 8 yếu tố này, thì bài nghiên cứu cho
thấy yếu tố về h h sá h đầu tƣ v gu n nhân lực là 2 yếu tố ó tá động nhiều
nhất đến các nhà đầu tƣ khi đầu tƣ v á đị hƣơ g ở vù g đ ng bằng sông
Cơ sở hạ tầng
Ngu n nhân lực
Chất ƣợ g dị h vụ ô g
H ng. Mô hình nghiên cứu hƣ s u:
Lợi thế ngành nghề đầu tƣ
THU HÚT ĐẦU TƢ Thƣơ g hiệu đị hƣơ g
Ch h sá h đầu tƣ
Chi h đầu vào cạnh tranh
Môi trƣờng sống và làm việc
Hình 2.3. Mô hình của Nguyễn Đức Nhuận
(Nguồn: Nguyễn Đức Nhuận, 2017)
2.2.4. Nghiên cứu của Đinh Phi Hổ
Tác giả Đi h Phi Hổ trong bài nghiên cứu “Yếu tố ả h hƣở g đến thu hút
đầu tƣ v á khu ô g ghiệ ” đã thực hiện nghiên cứu các yếu tố ả h hƣởng
đế thu hút đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài vào các KCN tại tỉnh Bì h Phƣ c. Tác
giả cho rằng dòng vốn FDI chảy vào các KCN chịu tá động trực tiếp bởi 08 yếu
tố, bao g m: (1) Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ, (2) h h sá h đầu tƣ, (3) chất ƣợng
18
dịch vụ công, (4) ngu n nhân lực, (5) môi trƣờng sống và làm việc, (6) chi phí
đầu vào cạnh tranh, (7) lợi thế g h đầu tƣ, (8) thƣơ g hiệu đị hƣơ g Bằng
hƣơ g há ghiê ứu đị h ƣợ g để thực hiện nghiên cứu thông qua khảo sát
226 doanh nghiệ đ g h ạt động tại các KCN tại Việt Nam. Tác giả đã sử dụng
biến hài lòng củ h đầu tƣ để thể hiện yếu tố thu hút đầu tƣ Kết quả nghiên
cứu cho thấy rằng sự hài lòng của doanh nghiệp chịu tá động bởi 08 yếu tố: Chi
phí cạ h tr h, h h sá h đầu tƣ, kết cấu hạ tầng, ngu n nhân lự , môi trƣờng
sống, lợi thế đầu tƣ, ợi thế về độ g đị hƣơ g, ă g ự ã h đạ địa
hƣơ g. Mô hình nghiên cứu hƣ s u:
Chi phí cạnh tranh
Ch h sá h đầu tƣ
Kết cấu hạ tầng
Ngu n nhân lực
Môi trƣờng sống
THU HÚT ĐẦU TƢ (SỰ HÀI LÒNG CỦA DOANH NGHIỆP) Lợi thế đầu tƣ
Lợi thế về độ g đị hƣơ g
Nă g ự ã h đạ đị hƣơ g
Hình 2.4. Mô hình của Đinh Phi Hổ
(Nguồn: Đinh Phi Hổ, 2011)
2.3. Lý thuyết thu hút đầu tƣ
Theo Akwetey (2002), Chính phủ một số ƣ đã u g ấp một khuôn
khổ há ý tƣơ g đối đầy đủ để thực hiện các giao dịch trong xu thế tự do hóa
thƣơ g mại, v đây yếu tố quan trọng trong việ thu hút á h đầu tƣ ƣ c
ngoài thành lập các nhà máy công nghiệ hó v tă g ƣờng sản xuất hàng hóa
để xuất khẩu. Kotler (2000) cho rằ g á đị hƣơ g đều muốn thu hút các nhà
đầu tƣ v đị hƣơ g mì h bằng nhiều hình thứ Trƣ c tiên họ sẽ chọn ra nhà
19
đầu tƣ hiế ƣợ ; Cá h đầu tƣ hiế ƣợc này phải có nhữ g đặ điểm, mối
quan tâm và nhận thức chung. Tiế đến các nhà lập kế hoạch củ đị hƣơ g
phải đ ƣờng những nhận thức củ h đầu tƣ hiế ƣợc dựa theo các thuộc tính
thích hợ Cá đị hƣơ g h h đầu tƣ hiế ƣợc thấy đƣợc niềm tin vào sự
phát triể tr g tƣơ g i ủ đị hƣơ g thô g qu việc cung ứng các khoản cho
v y h hó g để thực hiện các dự á đầu tƣ Qu điểm của Kotler cho rằng các
doanh nghiệ đƣợc hút về á đị hƣơ g u g ấp các dịch vụ chất ƣợng cao
và ở đó “giá trị gi tă g” góp phần cải thiệ ă g suất và chất ƣợng.
Theo Weber (1909), v i sự hỗ trợ của khoa học và công nghệ, khoảng
á h địa lý hầu hƣ t đƣợc quan tâm bởi các doanh nghiệp, th y v đó, hi h
và hiệu quả là vấ đề cần phải thảo luậ để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đ
Các nhà sản xuất chọn vị tr đầu tƣ để cố gắng giảm thiểu hi h , đ ng thời
kết hợp sản xuất và cung cấp sản phẩm củ mì h Đ g qu điểm v i Weber,
Vernon (1966) cho rằng vấ đề hi h đƣợ đặt ê h g đầu, đị điểm đầu tƣ
lựa chọn thứ hai, Vernon cho rằng các công ty xuyên quốc gia chuyển sản xuất ra
ƣ c ngoài nhằm gần ngu n cung cấp nguyên liệu hay thị trƣờng tiêu thụ để
giảm b t chi phí vận chuyển, nhờ vậy sẽ hạ thấ đƣợc giá thành sản phẩm.
2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút khách hàng đầu tƣ vào Khu
công nghiệp Châu Đức của Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức
Nhƣ á ghiê ứu trƣ c, có rất nhiều yếu tố ả h hƣở g đến việc ra
quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ tr g v g i ƣ c. Tuy nhiên, v i đề tài
nghiên cứu này, tác giả chỉ tập trung phân tích những yếu tố iê qu đến nội tại
Khu công nghiệ Châu Đức, những yếu tố bê tr g Cô g ty ó tá động ảnh
hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng. Từ đó, đề ra một số giải pháp giúp
Công ty khắc phục nhữ g điểm còn hạn chế, tă g ƣợ g khá h h g đầu tƣ v
khu công nghiệ Hơ ữa, v i hƣơ g há hỏng vấn ý kiến chuyên gia là 05
khách hàng trong khu công nghiệp Châu Đức đƣợc thể hiện tại Phụ lục 01, kết
quả cho thấy 03 yếu tố khách hàng đá h giá ó ả h hƣởng nhiều nhất đến quyết
20
đị h đầu tƣ ủa họ : h h sá h đầu tƣ; Kết cấu hạ tầ g; Chi h đầu vào cạnh
tranh. Nhƣ vậy, tác giả chỉ tập trung nghiên cứu 03 yếu tố này.
Về yếu tố Ch h sá h đầu tƣ: Để thu hẹp phạm vi nghiên cứu là những
yếu tố bên trong doanh nghiệp, sau khi tham khảo ý kiến các chuyên gia trong
Công ty (danh sách chuyên gia theo Phụ lục 02) tác giả đổi thành yếu tố “Chế độ,
h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty”
Về yếu tố Kết cấu hạ tầ g: để phù hợp v i thực tế Khu công nghiệp Châu
Đức, tác giả đổi thành yếu tố “Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ”
Về yếu tố Chi h đầu vào cạnh tranh: tác giả điều chỉ h th h “Chi h
đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h” Điều y khô g m th y đổi ý ghĩ ũ g
hƣ kết quả của các nghiên cứu trƣ đây
Mô hì h đề xuất nhƣ s u:
Chế độ, h h sá h thu hút đầu tƣ của Công ty
Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN
QUYẾT ĐỊNH CỦA NHÀ ĐẦU TƢ
Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
Hình 2.5. Mô hình nghiên cứu theo đề xuất của tác giả
Các giả thuyết:
- H1: Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN ó tá độ g dƣơ g đến quyết định
đầu tƣ ủ á h đầu tƣ.
Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp g m: Hệ thống cấ điện, hệ
thống cấ ƣ c, hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp, hệ
thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet, hệ thố g đƣờng nội bộ khu công
nghiệp thuận tiện.
21
- H2: Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty ó tá độ g dƣơ g
đến quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ.
Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty g m: Giảm giá cho các nhà
đầu tƣ thuê v i diện tích l n, linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán,
hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h
nghiệp.
- H3: Chi h đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h ó tá độ g dƣơ g đến
quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ.
Chi h đầu vào, giá cho thuê bao g m: Giá điệ , giá ƣ c, giá xử ý ƣ c
thải, giá h thuê đất, phí quả ý, hi h ƣơ g, hi h xây dựng nhà máy, chi
h ă ở, đi ại, chi phí vận chuyển.
Bảng 2.1. Bảng thang đo các biến
Biến cần mã hoá
S T T Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến
quyết định đầu tƣ)
DVHT Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
1 Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứng Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò
đƣợc nhu cầu (2010), Nguyễn Thanh Trúc
(2015), Nguyễn Hữu Hải & 2 Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng
Lê Vă Hò (2010), Nguyễn đƣợc nhu cầu
Đì h Thọ và Cộng sự (2005), 3 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của Hà Minh Trung (2010), khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu Nguyễn Quốc Bảo (2012),
4 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc
và internet trong KCN sẵn sàng phục Nghi, Lê Cát Vi (2015)
vụ theo yêu cầu
5 Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công
nghiệp thuận tiện
22
Biến cần mã hoá
S T T Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến
quyết định đầu tƣ)
THDT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty
1 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò
diện tích l n (2010), Nguyễ Th h Trú
(2015), Nguyễ Hữu Hải & 2 Linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ
Lê Vă Hò (2010), Nguyễ thanh toán
Đì h Thọ v Cộ g sự (2005), 3 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận Hà Minh Trung (2010), đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h Nguyễ Quố Bả (2012), nghiệp Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc
Nghi, Lê Cát Vi (2015)
CPDV Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
Giá điệ , giá ƣ c hợp lý Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò 1
(2010), Nguyễ Th h Trú Giá h thuê đất thấp 2
(2015), Nguyễ Hữu Hải, Lê Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp 3 Vă Hò (2010), Nguyễ
Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp 4 Đì h Thọ v Cộ g sự (2005),
Hà Minh Trung (2010), Chi phí xây dựng nhà máy thấp 5
Nguyễ Quố Bả (2012), Chi h ă ở, đi ại thấp 6 Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc
Nghi, Lê Cát Vi (2015) Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp 7
QDDT Quyết định của nhà đầu tƣ
Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc 1
Nghi, Lê Cát Vi (2015) Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng 2
23
Biến cần mã hoá
S T T Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến
quyết định đầu tƣ)
3 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp
Châu Đứ h h đầu tƣ khá
4 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh
tại Khu công nghiệ Châu Đức
5 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu
công nghiệ Châu Đức
- Hiệu chỉnh thang đo:
Để ó ơ sở xá định bả g th g đ hù hợp v i tình hình thực tế của Khu
công nghiệ Châu Đức hay không, các biế qu sát đƣ v ghiê ứu đã hù
hợp hay cầ điều chỉnh, bổ sung gì không, tác giả đã xi ịch làm việc và sắp xếp
một buổi họp thảo luận nhóm g m 6 gƣời: 02 gƣời trong Ban Tổ g Giám đốc,
01 Giám đốc Ban Quản lý Dự án KCN, 01 Trƣởng phòng Kinh doanh, 01 Phó
hò g Đất đ i v tá giả, để tr đổi và xin ý kiến thống nhất về các yếu tố ảnh
hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ đến tham quan, tìm hiểu tại
KCN Châu Đức.
Sau khi tác giả chuyển bả g th g đ h á huyê gi xem xét, gó ý,
á th h viê hóm đã ó ý kiế hƣ s u:
Theo Ông Nguyễ Vă Tuấn, Tổ g Giám đốc Công ty CP Sonadezi Châu
Đức, về Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN nên bổ sung thêm biến quan sát là Hệ
thống chiếu sáng tr g KCN vì đây yếu tố đảm bả t h ô g hâ đi
làm theo ca, về khuya, hệ thống chiếu sáng đầy đủ, sẽ giú h đầu tƣ yê tâm
trong việc tổ chứ á m, đảm bảo tiế độ sản xuất kinh doanh của nhà máy.
Sau khi ý kiế đƣợc nêu ra, nhóm làm việ ũ g đã thảo luận thống nhất bổ sung
thêm biến Hệ thống chiếu sáng trong KCN vào bài nghiên cứu.
24
Ông Nguyễ Mi h Tâ , Giám đốc Ban Quản lý dự á KCN Châu Đức, thì
cho rằng, ngoài các yếu tố tác giả đã đƣ ra, yếu tố về Hệ thống camera quan sát
tr g KCN ũ g một yếu tố cầ đƣ v , một khu công nghiệp có gắn hệ
thống camera theo dõi trên các trụ đƣờng thể hiệ đƣợc tính chuyên nghiệp,
hiệ đại v ũ g giú đảm bảo quan sát kịp thời các sự cố có thể xảy r để nhanh
chóng giải quyết các vấ đề Nhóm ũ g đã tr đổi và thống nhất đƣ thêm biến
Hệ thố g mer qu sát tr g KCN v đề tài nghiên cứu.
Còn Ông Nguyễn Mạ h Hù g, Phó hò g Đất đ i thì h rằng nên bổ
sung thêm Quỹ đất sạch sẵn sàng cho thuê l vì đây ũ g một yếu tố khá
quan trọng ả h hƣở g đấn quyết đị h đầu tƣ ủ khá h h g, đặc biệt đối v i các
khá h h g ó ý định mở rộ g đầu tƣ h á gi i đ ạn tiế the Nhóm ũ g đã
thảo luận và biểu quyết thông qua ý kiế y để đƣ v biến quan sát của bài
nghiên cứu.
Về chế độ, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty, Ông Trƣơ g Viết
H g Sơ – Phó Tổ g Giám đốc góp ý: thêm yếu tố giảm giá h thuê đất đối
v i khách hàng có tiế độ th h t á h h Ô g Vũ Quâ – Trƣởng phòng Kinh
d h ũ g ù g qu điểm này. Cả hóm ũ g đã thảo luận và thống nhất ý
kiế trê để đƣ thêm v đề tài.
Về các yếu tố iê qu đến quyết định của nhà đầu tƣ, hóm khô g ó ý
kiến gì bổ sung thêm.
Kết thúc buổi thảo luận nhóm, các vấ đề đã đƣợc chốt lại và tác giả đã
hiệu chỉ h th g đ hƣ s u:
Bảng 2.2. Bảng hiệu chỉnh thang đo
STT Nội dung trƣớc khi thảo luận Nội dung góp ý sau khi thảo luận
Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
1 Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứng Giữ guyê , khô g th y đổi
đƣợc nhu cầu
25
STT Nội dung trƣớc khi thảo luận Nội dung góp ý sau khi thảo luận
2 Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng Giữ guyê , khô g th y đổi
đƣợc nhu cầu
3 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của Giữ guyê , khô g th y đổi
khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu
4 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông Giữ guyê , khô g th y đổi
và internet trong KCN sẵn sàng phục vụ
theo yêu cầu
5 Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công Giữ guyê , khô g th y đổi
nghiệp thuận tiện
6 Hệ thố g hiếu sá g tr g KCN
7 Hệ thống camera quan sát trong KCN
8 Quỹ đất sạch sẵn sàng cho thuê l n
Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty
1 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i
diện tích l n diện tích l n, có tiế độ thanh toán
nhanh
2 Linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ Giữ guyê , khô g th y đổi
thanh toán
3 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận Giữ guyê , khô g th y đổi
đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h
nghiệp
26
STT Nội dung trƣớc khi thảo luận Nội dung góp ý sau khi thảo luận
Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
1 Giá điệ , giá ƣ c hợp lý Giữ guyê , khô g th y đổi
2 Giá h thuê đất thấp Giữ guyê , khô g th y đổi
3 Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp Giữ guyê , khô g th y đổi
4 Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp Giữ guyê , khô g th y đổi
5 Chi phí xây dựng nhà máy thấp Giữ guyê , khô g th y đổi
6 Chi h ă ở, đi ại thấp Giữ guyê , khô g th y đổi
7 Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp Giữ guyê , khô g th y đổi
Quyết định của nhà đầu tƣ
1 Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Giữ guyê , khô g th y đổi
2 Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Giữ guyê , khô g th y đổi
3 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp Giữ guyê , khô g th y đổi
Châu Đứ h h đầu tƣ khá
4 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh Giữ guyê , khô g th y đổi
tại Khu công nghiệ Châu Đức
5 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu Giữ guyê , khô g th y đổi
công nghiệ Châu Đức
27
Bảng 2.3. Bảng thang đo chính thức
Biến cần mã hoá
S T T
Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến
quyết định đầu tƣ)
DVHT Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
1
Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứng Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò
đƣợc nhu cầu (2010), Nguyễn Thanh Trúc
2
(2015), Nguyễn Hữu Hải & Lê Vă Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng
Hòa (2010), Nguyễ Đì h Thọ và đƣợc nhu cầu
3
4
Cộng sự (2005), Hà Minh Trung Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của (2010), Nguyễn Quốc Bảo (2012), khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi,
Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và Lê Cát Vi (2015)
internet trong KCN sẵn sàng phục vụ Kết quả thảo luận nhóm
5
theo yêu cầu
Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công nghiệp
6
thuận tiện
7
Hệ thố g hiếu sá g trong KCN
8
Hệ thống camera quan sát trong KCN
Quỹ đất sạch sẵn sàng cho thuê l n
THDT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty
1
Linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò
thanh toán (2010), Nguyễ Th h Trú
2
(2015), Nguyễ Hữu Hải & Lê Vă Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i
Hò (2010), Nguyễ Đì h Thọ v diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh
28
Biến cần mã hoá
S T T
Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến
quyết định đầu tƣ)
3
Cộ g sự (2005), H Mi h Tru g Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận
(2010), Nguyễ Quố Bả (2012), đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h
Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi, nghiệp
Lê Cát Vi (2015)
Kết quả thảo luận nhóm
CPDV Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
1
Giá điệ , giá ƣ c hợp lý Nguyễ Hữu Hải, Lê Vă Hò
2
(2010), Nguyễ Đì h Thọ v Cộ g Giá h thuê đất thấp
3
4
5
6
7
sự (2005), H Mi h Tru g (2010), Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp Nguyễ Quố Bả (2012), Nguyễn Chi h ƣơ g h công nhân thấp Viết Bằng, Lê Quốc Nghi, Lê Cát Chi phí xây dựng nhà máy thấp Vi (2015) Chi h ă ở, đi ại thấp
Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp
QDDT Quyết định của nhà đầu tƣ
1 Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi,
Lê Cát Vi (2015) 2 Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng
3 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp
Châu Đứ h h đầu tƣ khá
4 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh
tại Khu công nghiệ Châu Đức
5 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu
công nghiệ Châu Đức
29
Từ bả g th g đ trê , tá giả đã ập bảng câu hỏi khảo sát phỏng vấn các
h đầu tƣ về sự đá h giá của họ đối v i sản phẩm, dịch vụ mà Công ty CP
S dezi Châu Đứ đ g u g ứng, sắp xếp các yếu tố theo thứ tự ả h hƣởng
nhiều nhất đến quyết đị h đầu tƣ ủa họ, từ đó xem xét á yếu tố mà Công ty
còn yếu kém để tìm ra giải giáp cải thiện, nâng cao chất ƣợng sản phẩm, dịch vụ
củ Cô g ty, đá ứng ngày càng tốt nhu cầu củ h đầu tƣ (Nội dung chi tiết
Phiếu khảo sát theo Phụ lục 03 đ h kèm uậ vă y)
Tác giả sử dụ g th g đ Likert 10 để đ mứ độ đ ng ý của á h đầu
tƣ về các yếu tố nội tại củ KCN Châu Đức, th g đ v ý ghĩ kh ảng mứ độ
hƣ s u:
Hoàn toàn không đ ng ý Hoàn toàn đ ng ý
Giá trị khoảng cách = (Maximum – Minimum) / n = (10-1)/5 = 1,8
Ý ghĩ á mứ hƣ s u:
1,00 – 2,80: Hoàn toàn không đ ng ý
2,81 – 4,60: Không đ ng ý
4,61 – 6,40: Trung bình
6,41 – 8,20: Đ ng ý
8,21 – 10,00: Hoàn toàn đ ng ý
Dựa vào khoảng mứ độ hƣ trê , tá giả có thể biết đƣợ ý ghĩ ủa các
biế , đ ng thời qua khảo sát ý kiế á h đầu tƣ, sẽ thấy đƣợc yếu tố nào nhà
đầu tƣ đ g đá h giá ô g ty hƣ đá ứ g đƣợc kỳ vọng củ h đầu tƣ, từ đó
đƣ r á giải pháp khắc phục nhằm nâng cao hiệu quả thu hút đầu tƣ v khu
công nghiệ Châu Đức trong nhữ g ăm tiếp theo.
2.4.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
- Cronbach's Alpha yếu tố “Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ” là
0,872, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biế qu sát tr g th g đ đều
30
l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 v khô g ó trƣờng hợp
l hơ 0,872. Vậy th g đ đủ độ tin cậy để tiến hành nghiên cứu.
- Cronbach's Alpha yếu tố “Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ củ Cô g ty”
là 0,946, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biế qu sát tr g th g đ đều
l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 v khô g ó trƣờng hợp
l hơ 0,946. Vậy th g đ đủ độ tin cậy để tiến hành nghiên cứu.
- Cronbach's Alpha yếu tố “Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh” của
th g đ là 0,881, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biến quan sát trong
th g đ đều l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 và không
ó trƣờng hợp l hơ 0,881. Vậy đây th g đ ó độ tin cậy cao có thể tiến
hành nghiên cứu tiếp theo.
- Cronbach's Alpha yếu tố “Quyết định của nhà đầu tƣ” củ th g đ là
0,938, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biế qu sát tr g th g đ đều
l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 v khô g ó trƣờng hợp
l hơ 0,938. Vậy đây th g đ ó độ tin cậy cao có thể tiến hành nghiên cứu
tiếp theo.
2.4.2. Phân tích thống kê mô tả chi tiết từng yếu tố
Theo Bảng thống kê mô tả chi tiết từng yếu tố (Bả g 2 4 bê dƣ i), tác giả
chia thành các nhóm kết quả hƣ s u:
- Nhóm yếu tố đƣợ h đầu tƣ đá h giá đ ng ý bao g m: DVHT1 (KCN
Châu Đức có quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê), DVHT2 (KCN Châu Đức có
hệ thố g mer qu sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ), CPDV1
(KCN Châu Đứ ó giá h thuê đất thấp), CPDV2 (KCN Châu Đức có Phí quản
lý, phí xử ý ƣ c thải thấp), DVHT3 (KCN Châu Đức có hệ thống cấ điệ đá
ứ g đƣợc nhu cầu), CPDV3 (Tại KCN Châu Đứ hi h ƣơ g h ô g hâ
thấp), DVHT5 (Hệ thống cấ ƣ c trong KCN Châu Đứ đá ứ g đƣợc nhu
cầu), CPDV4 (KCN Châu Đức có chi phí xây dựng nhà máy thấp), DVHT4 (Hệ
thố g đƣờng nội bộ của khu công nghiệ Châu Đức thuận tiện), DVHT6 (Hệ
31
thống chiếu sá g tr g KCN Châu Đứ đƣợc trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng
nội bộ).
Bảng 2.4. Bảng thống kê mô tả các yếu tố
Mã biến Số mẫu Giá trị nhỏ nhất Giá trị l n nhất Độ lệch chuẩn
5 5 5 5 5 2 2 2 2 2 1 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 1 1 Giá trị trung bình 8,18 7,93 7,06 6,50 6,67 6,46 4,29 4,25 5,89 5,78 5,67 7,74 7,49 6,89 6,54 4,93 4,76 4,01 4,83 4,76 4,89 4,10 4,08 10 10 10 10 10 9 9 9 10 9 9 10 10 10 10 9 9 9 8 8 8 8 8 1,325 1,130 1,362 1,187 1,311 1,609 1,699 1,508 1,997 1,987 2,028 1,839 1,636 1,675 1,618 1,495 1,640 1,552 1,610 1,588 1,623 1,521 1,545 DVHT1 DVHT2 DVHT3 DVHT4 DVHT5 DVHT6 DVHT7 DVHT8 THDT1 THDT2 THDT3 CPDV1 CPDV2 CPDV3 CPDV4 CPDV5 CPDV6 CPDV7 QDDT1 QDDT2 QDDT3 QDDT4 QDDT5 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72
(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS)
- Nhóm yếu tố đƣợ h đầu tƣ đá h giá trung bình g m: THDT1 (Công
ty CP S dezi Châu Đức linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán),
THDT2 (Cô g ty CP S dezi Châu Đức giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i
diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh), THDT3 (Công ty CP Sonadezi Châu
Đức hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký
doanh nghiệp), CPDV5 (KCN Châu Đức có chi phí vận chuyển hàng hóa thấp),
QDDT3 (Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh tại KCN Châu Đức), QDDT1
32
(Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng), CPDV6 (KCN Châu Đứ ó giá điện,
giá ƣ c hợp lý), QDDT2 (Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng).
- Nhóm yếu tố m h đầu tƣ khô g đ ng ý đối v i Công ty bao g m:
DVHT7 (Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệ Châu Đứ đá
ứ g đƣợc nhu cầu), DVHT8 (Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet
tr g KCN Châu Đức sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu), QDDT4 (Hài lòng về
quyết đị h đầu tƣ tại KCN Châu Đức), QDDT5 (Sẵn sàng gi i thiệu KCN Châu
Đứ h h đầu tƣ khá ), CPDV7 (KCN Châu Đứ ó hi h ă ở, đi ại thấp).
2.4.3. Phân tích định tính các yếu tố
2.4.3.1. Đánh giá của nhà đầu tƣ về mức ảnh hƣởng của các yếu tố đến
quyết định đầu tƣ:
Kết quả của khả sát đƣợc thể hiện chi tiết tại Phụ lục 04.
Bảng 2.5. Kết quả sắp xếp các yếu tố chính ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng
Yếu tố Mức độ ảnh hƣởng
Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN 1
Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh 2
Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty 3
(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)
V i kết quả khảo sát trên cho thấy ó 55/72 khá h h g đá h giá yếu tố
Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN là yếu tố ả h hƣởng nhiều nhất đến việc ra quyết
đị h đầu tƣ, tiế đến là yếu tố Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh 42/72
khách hàng và thứ ba là yếu tố Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty v i
54/72 khách hàng.
2.4.3.2. Đánh giá của nhà đầu tƣ đối với yếu tố Dịch vụ hạ tầng kỹ
thuật KCN:
Kết quả khảo sát cho thấy yếu tố Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của
KCN ó đá ứ g đƣợc nhu cầu xử ý ƣ c thải của khách hàng hay không chính
33
là yếu tố đƣợ khá h h g qu tâm h g đầu khi đƣ r quyết đị h ó đầu tƣ
vào khu công nghiệp hay không, có 34/72 khá h h g đá h giá yếu tố hệ thống
xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp là có ả h hƣởng nhất đến quyết
đị h đầu tƣ
Bảng 2.6. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN
ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng
Yếu tố Kết quả sắp xếp mức
độ ảnh hƣởng
Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của 1
KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu
Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu 2
Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng 3
đƣợc nhu cầu
Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và 4
internet trong KCN sẵn sàng phục vụ theo
yêu cầu
Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc trang 5
bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ
Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công 6
nghiệp thuận tiện
Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê 7
Hệ thố g mer qu sát đƣợc trang bị 8
trên các tuyế đƣờng nội bộ
(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)
34
Kế tiếp xếp ở vị trí thứ 2 là yếu tố Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu
cầu v i 49/72 khách hàng. Thứ 3 là Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứ g đƣợc
nhu cầu, thứ 4 là Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet trong KCN
sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu, thứ 5 là Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc
trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ, thứ 6 là Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu
công nghiệp thuận tiện, thứ 7 là Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê và cuối cùng
ít ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ hất là Hệ thố g mer qu sát đƣợc trang
bị trên các tuyế đƣờng nội bộ.
2.4.3.3. Đánh giá của nhà đầu tƣ đối với yếu tố Cơ chế, chính sách thu
hút đầu tƣ của Công ty:
Bảng 2.7. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Cơ chế, chính sách thu hút đầu
tƣ của Công ty ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng
Yếu tố Kết quả sắp xếp mức độ ảnh hƣởng
1 Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán linh hoạt
2 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu
tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp
3 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện
tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh
(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)
Trong nhóm yếu tố Cơ chế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty, đ số
khách hàng cho rằng yếu tố Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán linh hoạt ảnh
hƣởng nhiều nhất đến quyết đị h đầu tƣ ủa họ, kế tiếp là Hỗ trợ thủ tục xin cấp
giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký doanh nghiệp và cuối cùng là
Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh.
35
2.4.3.4. Đánh giá của nhà đầu tƣ đối với yếu tố Chi phí đầu vào, giá cho
thuê cạnh tranh:
Bảng 2.8. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Chi phí đầu vào, giá cho thuê
cạnh tranh ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng
Yếu tố Kết quả sắp xếp mức độ ảnh hƣởng
1 Giá h thuê đất thấp
2 Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp
3 Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp
4 Chi h ă ở, đi ại thấp
5 Giá điệ , giá ƣ c hợp lý
6 Chi phí xây dựng nhà máy thấp
7 Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp
(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)
Theo khảo sát thì yếu tố về Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh sẽ
đƣợc sắp xếp theo thứ tự mức ả h hƣở g hƣ s u: một là Giá h thuê đất thấp,
hai là Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp… h quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp
là yếu tố ít ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng nhất.
36
TÓM TẮT CHƢƠNG 2
Thông qua ơ sở lý thuyết từ á đề tài nghiên cứu trƣ đây, tá giả đã vận
dụng và tham khảo ý kiế huyê gi để xây dựng bả g th g đ hù hợp v i
điều kiện thực tế tại Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức. Kết quả chạy phần
mềm SPSS cho thấy các biế đều ó ý ghĩ , th g đ ó độ tin cậy cao có thể
tiến hành nghiên cứu, phân tích tiếp theo. Từ bảng kết quả thống kê mô tả, phân
t h định tính, tác giả xá đị h đƣợc nhóm yếu tố khách hàng đá h giá về kgu
công nghiệ Châu Đức để tiến hành phân tích tiếp tại Chƣơ g 3 – Thực trạng về
thu hút đầu tƣ tại Khu công nghiệ Châu Đức.
37
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ THU HÚT ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC
3.1. Tình hình thu hút đầu tƣ của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Bảng 3.1. Danh sách các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
STT Khu công nghiệp Thời hạn cho thuê đến năm Tổng diện tích (ha)
951,73 PHÚ MỸ 1 1 2048
167,73 ĐÔNG XUYÊN 2 2046
302,40 3 MỸ XUÂN A 2052
400,22 4 MỸ XUÂN A2 2052
5 MỸ XUÂN B1-CONAC 227,14 2056
670,00 CÁI MÉP 6 2052
1.023,60 PHÚ MỸ 2 7 2055
8 MỸ XUÂN B1 - ĐẠI DƢƠNG 145,70 2056
9 MỸ XUÂN B1 - TIẾN HÙNG 200,00 2056
10 PHÚ MỸ 3 802,50 2077
11 DẦU KHÍ LONG SƠN 850,00 2058
12 CHÂU ĐỨC 1.556,00 2058
13 ĐẤT ĐỎ 496,22 2059
14 ĐÁ BẠC 300,00 2063
15 LONG HƢƠNG 400,00
tr g Đ g gi i đ ạ triể kh i dự á
(Nguồn: Ban quản lý các KCN tỉnh BRVT)
Năm 2018, tỉ h B Rị – Vũ g T u đứ g thứ 4 tr g ả ƣ v i tổng
vố đầu tƣ đă g ký ấp m i, vố tă g thêm v gó vốn, mua cổ phần là 2,12 tỷ
USD, chiếm 6,88% tr g đó ó 42 dự án m i, vố đầu tƣ hơ 1,79 tỷ USD; 21
38
dự án mở rộng, vố đầu tƣ 0,18 tỷ USD; 56 góp vốn mua cổ phần, vố đầu tƣ
0,14 tỷ USD.
Tuy nhiên, v i chiế ƣợ thu hút đầu tƣ ó họn lọc, tập trung vào chất
ƣợng dự án, tỉnh Bà Rịa - Vũ g T u thu hút đầu tƣ the hƣ g ƣu tiê h ô g
nghiệp phụ trợ và các ngành công nghiệp công nghệ cao v i hàng loạt các tiêu
h đề r hƣ: bả đảm môi trƣờng, sử dụ g t ă g ƣợ g, hâ ô g Đặc biệt,
không khuyến khích các dự á đầu tƣ tiêu tốn nhiều ă g ƣợng, khai thác không
gắn v i chế biến, sử dụng nhiều động phổ thông; các dự án sử dụng lãng phí
ă g ƣợng, tài nguyên, công nghệ lạc hậu, gây ô nhiễm môi trƣờng và những
ĩ h vực có ả h hƣở g đến an ninh quố hò g The đó, hỉ những dự á đầu tƣ
đá ứ g đƣợc nhu cầu phát triển bền vững về kinh tế v đảm bảo các tiêu chí
bảo vệ môi trƣờng thì m i mời gọi, những dự á đe dọa ả h hƣở g đến sự
phát triển bền vững của tỉnh thì tỉnh sẽ xem xét và khả ă g sẽ từ chối tiếp nhận.
Hiệ y, tỉ h B Rị - Vũ g T u ó 15 khu ô g ghiệ đã v đ g hì h
thành (The Bả g 3 1). Các khu công nghiệ trê đị b tỉ h hầu hết ằm gầ
hệ thố g ả g biể ƣ sâu, tỷ ệ ấ đầy ò thấ , vì vậy khả ă g ạ h tr h
v i Khu ô g ghiệ Châu Đứ rất
3.2. Thực trạng thu hút đầu tƣ tại KCN Châu Đức
Kể từ khi thành lậ đến nay, Công ty CP Sonadezi Châu Đứ đã t h ực,
chủ động triển khai và phối hợp v i á ơ qu iê qu thực hiện b i thƣờng
giải phóng mặt bằ g, đầu tƣ xây dự g ơ sở hạ tầng, xây dựng các công cụ,
hƣơ g tiện phục vụ công tác xúc tiế đầu tƣ hƣ: thiết kế, in ấn brochure, xây
dựng v đƣ v h ạt động website www.sonadezichauduc.com.vn Đến nay
Cô g ty đã hi trê 1.453,28 tỷ đ ng cho công tác b i thƣờng giải phóng mặt
bằ g đƣợc khoảng 1.579,75 ha v đƣợc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụ g đất
cho 1.074 h đất, tr g đó KCN 819,8 h ; KĐT 254,2 h .
Bên cạ h đó, Cô g ty ũ g hủ động gặp gỡ, tiếp xúc v i á h đầu tƣ
tr g v g i ƣ c nhằm gi i thiệu, quảng bá về KCN Châu Đứ , đ ng thời
th m gi á đ đi xú tiế đầu tƣ tại Nhật, Hàn Quốc, Châu Âu… d UBND
tỉnh tổ chức v i nỗ lực thu hút các nh đầu tƣ đầu tƣ v KCN Châu Đức. Tuy hiê , đến nay Công ty m i h thuê đƣợc 381,25 h đất và 5.600 m2 h xƣởng,
39
chiểm tỷ lệ khoảng 34% diệ t h đất công nghiệp có thể cho thuê. Tổng số nhà
đầu tƣ đến nay là 72 h đầu tƣ, tr g đó ó 45 h đầu tƣ đã đƣợc Ban quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u cấp Giấy chứng nhận đă g ký đầu
tƣ, ò ại 27 h đầu tƣ đ g thỏa thuận giữ đất, đ g xi hấp thuận chủ trƣơ g
và thực hiện các thủ tụ đầu tƣ
Theo số liệu thố g kê ƣợ g khá h h g đến tìm hiểu thông tin KCN qua
á ăm, tỷ lệ khách hàng chấp nhậ đầu tƣ v KCN Châu Đức so v i khách
h g đến tìm hiểu thông tin còn rất thấp, chỉ khoảng 3% (đối v i 9 thá g đầu
ăm 2019), 8% (đối v i ăm 2018), 21% (đối v i ăm 2017) Lƣợng khách hàng
đến tìm hiểu khu công nghiệ Châu Đứ tă g qu á ăm, hƣ g tỷ lệ ra quyết
đị h đầu tƣ thì ại giảm.
3.3. Phân tích thực trạng, đánh giá hiện trạng các nguyên nhân
a) Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Theo Bảng 3.2 tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ đối v i yếu tố
“Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ” (DVHT), t thấy khá h h g đ g
đ ng ý nhất là yếu tố Quỹ đất sạch l n sẵ s g h thuê (điểm trung bình 8,18),
tr g đó ó kh ả g 30,55% khá h h g h điểm 9, tiếp theo có 26,39% khách
h g đá h giá điểm 8 Điều này hoàn toàn hợp lý vì v i tổng diệ t h đất quy
hoạch toàn dự án là 2.287 ha, Cô g ty CP S dezi Châu Đức hiệ đ g một
trong những doanh nghiệp sở hữu quỹ đất l h g đầu cả ƣ c, trong khi hiện
nay quỹ đất dành cho Khu công nghiệp ngày càng ít, việ xi thêm đất để phát
triển dự á KCN ũ g rất khó đƣợc chấp thuận chủ trƣơ g Đây một lợi thế
củ KCN Châu Đức so v i các khu công nghiệ khá Cô g tá đất đ i ũ g
đƣợc Công ty quan tâm thực hiện rất sát, đƣợc thể hiện chi tiết hƣ s u:
- Công tác kiểm kê: ũy kế đã kiểm kê đƣợc 1.842,72 ha
- Công tác phê duyệt hƣơ g á b i thƣờng: ũy kế đã ó quyết định cho
1.569,88 ha v i tổng kinh phí b i thƣờng là 1.394,08 tỷ đ ng.
- Chi trả tiền b i thƣờng: Chi trả kinh phí b i thƣờng tổng số tiền 1.453,28
tỷ đ ng v i diện tích 1.579,75 ha (bao g m ki h h đã hi tạm ứng cho các hộ
dâ hƣ hê duyệt hƣơ g á xã Suối Nghệ v xã Nghĩ Th h số tiền 116,65
tỷ đ ng).
40
- Nhận bàn giao mặt bằng: Nhận bàn giao mặt bằng v i diện tích 1.462,89
ha, tr g đó Khu ông nghiệ 1 052,1 h ; Khu đô thị là 410,79 ha.
- Cô g tá thuê/gi đất: Tổng diệ t h đã đƣợc cấp Giấy chứng nhận
Quyền sử dụ g đất 1 074 h tr g 1 426,75 h đã ó Quyết đị h gi /thuê đất.
Bảng 3.2. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về yếu tố Dịch vụ
hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)
Giá
Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật
trị
STT
khu công nghiệp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
trung
bình
0
0
0
0
5,55
4,17 18,06 26,39 30,55 15,28
8,18
0
0
0
0
5,55
4,17 18,06 38,88 30,56 2,77
7,93
2
1 KCN Châu Đức có quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê KCN Châu Đức có hệ thống camera quan sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ
0
0
0
0 15,28 23,61 18,05 29,17 11,11
2,78
7,06
3
0
0
0
0 22,22 34,72 18,06 22,22
1,39
1,39
6,50
4
0
0
0
0 22,22 29,12 18,06 22,22
6,94
1,39
6,67
5
0 5,56
0
0 16,67 29,17 19,44 22,22
6,94
0
6,46
6
KCN Châu Đức có hệ thống cấ điệ đá ứng đƣợc nhu cầu Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công nghiệp Châu Đức thuận tiện Hệ thống cấ ƣ c trong KCN Châu Đức đá ứng đƣợc nhu cầu Hệ thống chiếu sáng trong KCN Châu Đức đƣợc trang bị đầy đủ các tuyến đƣờng nội bộ
0 5,55 41,67 15,28 12,50 13,89
4,17
5,55
1,39
0
4,29
7
Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp Châu Đức đá ứng đƣợc nhu cầu
thông và
0 5,55 22,22 48,61
8,33
4,17
4,17
5,56
1,39
0
4,25
8
Hệ thống cung cấp dịch vụ internet viễn trong KCN Châu Đức sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu
(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp)
41
Đối v i các yếu tố: Hệ thố g mer qu sát tr g KCN đƣợc trang bị trên
các tuyế đƣờng nội bộ; Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu;
Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công nghiệp thuận tiện; Hệ thống cấ ƣ c trong
KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu; Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc trang bị đầy
đủ các tuyế đƣờng nội bộ lầ ƣợt điểm trung bình d khá h h g đá h giá là
7,93; 7,06; 6,50; 6,67; 6,46. V i điểm tru g bì h hƣ trê , khá h h g tƣơ g đối
đ ng ý v i việ Cô g ty đã đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật đá ứng đƣợc nhu cầu của
khách hàng trong khu công nghiệp. Về điểm này, Công ty không thực hiện triển
khai toàn bộ dự á vì hi h đầu tƣ rất l n, vì vậy, Công ty chủ yếu đầu tƣ hạ
tầng theo hình thức cuốn chiếu, h đầu tƣ thuê đế đâu, Cô g ty sẽ đầu tƣ hạ
tầng đế đó nhằm giảm áp lực tài chính, phân bổ đƣợc dòng tiề đầu tƣ đều cho
các dự án. Công ty luôn chú trọng chất ƣợ g hơ số ƣợng nên những công trình
hạng mụ ô g ty đầu tƣ đều đƣợc kiểm tra, giám sát chặt chẽ, đảm bảo chất
ƣợng tốt nhất phục vụ nhu cầu khách hàng. Chi tiết về tì h hì h đầu tƣ mer
quan sát, hệ thống cấ điện, hệ thống cấ ƣ c, hệ thố g đƣờng nội bộ trong
nhữ g ăm qu hƣ s u:
Bảng 3.3. Tình hình đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật KCN Châu Đức
THỰC HIỆN
STT
NỘI DUNG
ĐVT
2008-2011 2011-2015
2015-2017
2017-2019
Camera quan
1
Cái
0
0
5
25
sát
2
Km
0
4
10
20
Hệ thống cấp điện
Hệ thống cấp
3
Km
0
4
9
18
ƣ c
Hệ thống chiếu
4
Km
0
0
4
9
sáng KCN
Hệ thố g đƣờng
5
Km
0
4
10
33
nội bộ KCN
(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)
42
- Gi i đ ạn từ 2008 – 2015, d tì h hì h thu hút đầu tƣ v khu ô g
nghiệ hƣ đƣợc nhiều, hầu hết các khách hàng ký hợ đ g thuê đất vì giá thuê
đất thấp, khá h h g đ ng ý ký hợ đ ng chủ yếu muốn giữ giá tốt, hƣ triển
khai xây dựng nhà máy ngay nên Cô g ty ũ g hƣ hú trọng nhiều đến việc
đầu tƣ hạ tầ g, hơ ữa, thời điểm đó, Cô g ty ũ g đ g tập trung nhiều cho
công tác b i thƣờng giải phóng mặt bằ g để có quỹ đất sạch phục vụ công tác thu
hút đầu tƣ
- Gi i đ ạn 2015 – 2017, Công ty bắt đầu đẩy mạnh công tác hoàn thiện hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệ để tă g thu hút đầu tƣ, tă g d h thu h Cô g ty
vì ki h d h h thuê đất công nghiệp là mảng kinh doanh mang lại lợi nhuận
chính cho Công ty.
- Gi i đ ạn 2017 – 2019, ƣợ g khá h h g đầu tƣ v o khu công nghiệp
tă g, số h đầu tƣ triển khai xây dự g h máy v đi v h ạt độ g ũ g tă g,
nên Công ty tập trung hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khu vự đất thuê của khách
hàng nhằm đá ứng nhu cầu sử dụng hạ tầng củ khá h h g, điều y đƣợc thể
hiện rõ qua số liệu tại Bảng 3.11 ở trên.
Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu
cầu: Có khoả g 41,67% khá h h g h điểm 3, khoảng 15,28% khách hàng cho
mứ điểm 4, điểm tru g bì h đƣợc tổng hợ 4,29 hƣ vậy khá h h g đ g
không đ ng ý v i yếu tố này. Hiện nay, nhà máy xử ý ƣ c thải của khu công nghiệp chỉ m i hoạt động v i công suất 500 m3 / g y đêm, Cô g ty ũ g khô g
tự vậ h h đƣợc mà phải thuê đơ vị chuyên ngành (Công ty CP Dịch vụ
Sonadezi) vậ h h Khá h h g khi thuê đất / thuê h xƣởng trong khu công
nghiệ đ ng thời phải ký hợ đ ng xử ý ƣ c thải ba bên (g m khách hàng,
Công ty CP S dezi Châu Đức và Công ty CP Dịch vụ Sonadezi), thời gi để
hoàn tất việc ký hợ đ g ũ g hƣ m việc thống nhất các nội dung hợ đ ng
giữ b bê ũ g âu v hức tạ hơ Có ẽ vì vậy m khá h h g hƣ ảm thấy
hài lòng v i Công ty về hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp.
43
Về hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet trong KCN sẵn sàng
phục vụ theo yêu cầu: điểm tru g bì h khá h h g đá h giá 4,25, h thấy
khách hàng không đ ng ý về dịch vụ này. Có khoảng 48,61% khách hàng cho
điểm 4 v 22,22% khá h h g đá h giá điểm 3 Nhƣ vậy hầu hết khá h h g đều
thấy dịch vụ viễ thô g, i ter et tr g KCN hƣ đá ứ g đƣợc nhu cầu của
doanh nghiệp. Do khu công nghiệ Châu Đức là khu công nghiệp m i, hệ thống
viễn thông và inter et ũ g hƣ đƣợ đầu tƣ đầy đủ Hơ ữa, các dịch vụ này
đều d đơ vị huyê g h đầu tƣ, u g ấp nên Công ty CP Sonadezi Châu
Đức không chủ độ g đƣợc thời gi ũ g hƣ hất ƣợng dịch vụ cung cấp cho
khá h h g Địa bàn huyệ Châu Đứ ũ g ằm xa trung tâm, chất ƣợ g đƣờng
truyền viễ thô g, i ter et ũ g khô g đƣợc ổ đị h, á khá h h g đã xây
dựng nhà máy và hoạt động tại khu công nghiệ ò tƣơ g đối t ê đơ vị cung
ứng dịch vụ viễ thô g, i ter et ũ g hƣ thực sự chú trọng vào việ đầu tƣ
nâng cấp chất ƣợng.
b) Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty
Bảng 3.4. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về yếu tố Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty
Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)
Giá
STT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
trị TB
0 5,56 6,94 13,89 15,28 19,44 13,89 15,28
8,33 1,39
5,89
1
Công ty CP Sonadezi Châu Đức linh hoạt trong hƣơ g thức và tiế độ thanh toán
0 6,94 6,94 13,89 15,28 19,45 13,89 15,28
8,33
0
5,78
2
Công ty CP Sonadezi Châu Đức giảm giá cho á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh
1,39 6,94 6,95 13,89 15,28 19,44 13,89 15,28
6,94
0
5,67
3
Công ty CP Sonadezi Châu Đức hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đầu tƣ, giấy chứng nhận đă g ký d h ghiệp
Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp
44
Theo bảng kết quả trên, ta thấy các chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa
khu công nghiệp vẫ hƣ ó đột phá so v i á đơ vị cùng ngành khác, các yếu
tố hƣ: Li h h ạt tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán, Giảm giá cho các nhà
đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh, Hỗ trợ thủ tục xin cấp
giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp, hầu hƣ ô g ty
đầu tƣ hạ tầng khu công nghiệ ũ g á dụng. Vì vậy, mứ độ đá h giá ủa
khá h h g đối v i các yếu tố này chỉ ở mức trung bình, chấp nhận đƣợc. Điểm
trung bình của yếu tố “Li h h ạt tr g hƣơ g thức và tiế độ th h t á ”
5,89 v i khoả g 19,44% khá h h g h điểm 6; khoả g 15,28% h điểm 8. Về
- Thanh toán một lần cho cả thời hạ đầu tƣ
hƣơ g thức và tiế độ thanh toán hiện tại Cô g ty đ g á dụ g hƣ s u:
- Tiế độ th h t á hi th h 3 đợt tƣơ g ứng 50%, 40%, 10% trong thời
hạn 06 tháng.
- Ng i r , tùy v ă g ực tài chính của khách hàng, Công ty có thể áp
dụng tiế độ thanh toán khác trê ơ sở thƣơ g thảo thống nhất giữa hai Bên,
đảm bảo hỗ trợ tốt nhất h h đầu tƣ khi v khu ô g ghiệp.
Về yếu tố “Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ
th h t á h h”: Hầu hết khá h h g thuê đất tại khu công nghiệ đến thời
điểm hiện nay chủ yếu thuê v i diện tích nhỏ lẻ (d động từ 0,5 h đến 5 ha),
trung bình khoảng 2 ha / khách hàng Tr g khi đó h h sá h giảm giá cho
khách hàng chỉ áp dụng nếu khách hàng thuê từ 5 ha trở lên. Vì vậy, khách hàng
hƣ ảm nhậ đƣợ điểm mạnh của yếu tố này dẫ đến chỉ đá h giá h điểm ở
mứ bì h thƣờng, chỉ có khoảng 8,33% (6 khách hàng, là những khách hàng thuê
diện tích l , tr g đó ó 2 khá h h g mỗi khách thuê 60 ha, 2 khách hàng mỗi
khá h thuê trê 10 h , 1 khá h h g thuê hơ 9 h v 1 khá h h g thuê hơ 7
h ) đá h giá h điểm 9 đối v i h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty.
Về yếu tố “Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhận
đă g ký d h ghiệ ”: Hiện nay, các khu công nghiệ đều có bộ phậ hăm só
khá h h g tr g đó ó đội gũ huyê hỗ trợ thậm h m giú h đầu tƣ á
45
thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h ghiệp. Còn v i Khu công nghiệ Châu Đứ , đội
gũ hâ viê ki h d h ò mỏng (10 gƣời, tr g đó b g m 02 nhân viên
IT không thực hiện công tác tiếp thị bán hàng) đƣợc phân bổ cụ thể hƣ s u:
Bảng 3.5. Danh sách đội ngũ nhân viên Phòng Kinh doanh
STT Họ và tên Chức danh Nhiệm vụ chính Ghi chú
1 Vũ Quâ Trƣở g hò g Quả ý, điều h h v Kiêm hiệm: Giám đố
tổ hứ triể kh i thự Dự á ERP
hiệ hiệm vụ ủ
Phòng Kinh doanh.
2 Nguyễ Thị Phó phòng Phụ trá h Tổ Tổ g Kiêm hiệm:
Ngọ M i hợ , Mả g ki h d h - B thƣ Đoàn thanh
bất độ g sả dâ dụ g niên & Ủy viê B
hấ h h Đ ơ sở
Tổ g Cô g ty
- Thƣ ký Công ty.
- Ngƣời hụ trá h quả
trị Cô g ty
- Thƣ ký Dự á ERP
- Thƣ ký B Phò g
hố g th m hũ g
3 Trầ Thị Tổ Trƣở g Tổ Phụ trá h ô g tá tiế
Phƣơ g Kinh doanh thị - bá h g mả g bất
BĐS CN độ g sả ô g ghiệ
4 Nguyễ Thị Nhân viên Phụ trá h ô g tá tổ g
Bích Liên hợ – báo cáo, hỗ trợ
mả g BĐS dâ dụ g
46
STT Họ và tên Chức danh Nhiệm vụ chính Ghi chú
5 Lê Nhƣ Ý Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế
thị - bán hàng KCN
6 Trầ Thị Lệ Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế
thị - bán hàng KCN Châu
7 Đặ g Vă Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế
thị - bán hàng KCN Hùng
8 Trầ Quố Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế
Duy Khang thị - bán hàng mả g bất
độ g sả dâ dụ g
9 Trầ Tru g Nhân viên Phụ trá h ô g tá IT –
Dũ g Vă hò g Biê Hò
10 Nguyễ Nhân viên Phụ trá h ô g tá IT –
Quố Dũ g Vă hò g Châu Đứ
(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)
Theo sự phân công công việc trong phòng Kinh doanh, hiện tại nhân sự
thực hiện công việc tiếp thị bá h g đối v i mảng kinh doanh bất động sản công
nghiệp g m 04 gƣời, hi đều để hăm só v hỗ trợ 72 khách hàng hiện hữu,
đ ng thời tiếp và làm việc v i á khá h h g đến tham quan tìm hiểu khu công
nghiệ Châu Đức. Số ƣợ g khá h h g đến tìm hiểu KCN mỗi ngày trung bình
khoả g 3 đế 5 đ khá h, hiều khi các nhân viên thuộc mảng khác trong
phòng phải hỗ trợ công tác tiếp khách v hƣ ng dẫn khách hàng các thủ tụ đầu
tƣ, đă g ký d h ghiệp. Tuy tất cả các nhân viê đều rất nhiệt tình, tận tâm
trong công việ hƣ g việc làm thay khách hàng các thủ tục còn nhiều hạn chế vì
khô g đủ nhân lực lẫn chuyên môn sâu. Dẫ đế khá h h g hƣ ảm thấy thực
sự h i ò g đối v i yếu tố này.
47
c) Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
Theo Bảng 3.6, khá h h g đ g h i ò g về yếu tố “Giá h thuê đất thấ ”
điểm tru g bì h đƣợ đá h giá 7,74, tr g đó ó kh ảng 23,61% khách hàng
đá h giá 9 điểm, 18,06% khá h h g đá h giá 7 điểm v 15,28% đá h giá điểm
cao nhất ở mức 10. Xét về mặt bằ g giá h thuê đất công nghiệ trê địa bàn
tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u, giá h thuê đất củ KCN Châu Đứ đ g thấp nhất và bằng v i KCN Đất Đỏ (50 USD/ m2/ toàn thời gian dự án) trong khi giá cho thuê bình quân là 75,7 USD/m2. Xét về giá h thuê đất, tỷ lệ lấ đầy thấ , KCN Đất
Đỏ đ g đối thủ cạnh tranh trực tiếp v i KCN Châu Đức hiện nay. Bên cạnh
đó, KCN Phú Mỹ 3 ũ g một đối thủ cạnh tranh l , d đây KCN đƣợc
UBND tỉnh quy hoạ h KCN huyê sâu thu hút h đầu tƣ Nhật Bản, dự án
đƣợc cấ hé 70 ăm, tr g khi á KCN khá thời hạ 50 ăm
Bảng 3.6. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về yếu tố Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)
STT
Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
Giá trị TB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
0 5,55
0
9,72
2,78 18,06
25 23,61 15,28
7,74
1
KCN Châu Đức có giá cho thuê đất thấp
0
0 5,56
0
9,72
2,78 18,05
37,5 23,61 2,78
7,49
2
KCN Châu Đức có Phí quản lý, phí XLNT thấp
0
0 5,55 4,17
9,72 15,28 23,61 27,78 11,11
2,78
6,89
3
Tại KCN Châu Đức chi phí ƣơ g h ô g hâ thấp
0
0 5,56 4,17 16,67 19,44 23,61 20,83
8,33
1,39
6,54
4
KCN Châu Đức có chi phí xây dựng nhà máy thấp
0
0 20,83 19,44 27,78 18,06
6,94
5,56
1,39
0
4,93
5
KCN Châu Đức có chi phí vận chuyển hàng hóa thấp
0 5,56 20,83 19,44 22,22 18,06
6,94
5,56
1,39
0
4,76
6
KCN Châu Đức có giá điệ , giá ƣ c hợp lý
0 5,56 44,44 23,61
12,5
5,56
1,39
5,55
1,39
0
4,01
7
KCN Châu Đức có chi phí ă ở, đi ại thấp
(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp)
48
Chi tiết mức giá cho thuê các khu công nghiệ trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –
Vũ g T u hƣ s u:
Bảng 3.7. Bảng giá cho thuê đất các KCN trên địa bàn tỉnh BRVT
Thời hạn
Tổng diện
STT
Khu công nghiệp
Giá thuê đất
cho thuê
tích (ha)
đến năm
1
PHÚ MỸ 1
959,38
Lấ đầy 100%
2048
2 ĐÔNG XUYÊN
160,87
Lấ đầy 100%
2046
3 MỸ XUÂN A
302,40
Lấ đầy 100%
2052
4 MỸ XUÂN A2
422,22
Lấ đầy 100%
2052
5 MỸ XUÂN B1-CONAC
227,14
Lấ đầy 100%
2056
6 ĐÁ BẠC (Gi i đ ạ 1)
300,00
Lấ đầy 100%
2063
7
CÁI MÉP
670,00
70 USD/ m²/1 ầ
2052
8
PHÚ MỸ 2
1.023,60
80 USD/ m²/1 ầ
2055
9 MỸ XUÂN B1 - ĐẠI
145,70
60 USD/ m²/1 ầ
2056
DƢƠNG
10 MỸ XUÂN B1 - TIẾN
200,00
70 USD/ m²/1 ầ
2056
HÙNG
11 PHÚ MỸ 3
802,50
150 USD/m²/1 ầ
2077
12 CHÂU ĐỨC
1.556,10
50 USD/ m²/1 ầ
2058
13 ĐẤT ĐỎ (Gi i đ ạ 1)
496,22
50 USD/ m²/1 ầ
2059
14 DẦU KHÍ LONG SƠN
850,00
Đ g xây dự g
2058
15 LONG HƢƠNG
400,00
Chuẩ bị đầu tƣ
Mức giá cho thuê đất bình quân
75,7 USD/m2/1 lần
(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)
49
“Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp”: đây hiệ đ g một lợi thế của
khu công nghiệ Châu Đức so v i các khu công nghiệ khá trê địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u, v i mức phí quản lý hạ tầng là 0,5 USD/m2/ ăm và 0,32 USD/m3/tháng, Khu công nghiệ Châu Đứ đ g ó mức giá khá cạnh tranh,
thấp hơ mức giá trung bình của các Khu công nghiệp lầ ƣợt là 0,67 USD/m2/ ăm v 0,46 USD/m3/tháng. Vì vậy, các khách hàng khá đ ng ý v i
KCN Châu Đức về mức phí quả ý h g ăm v h xử ý ƣ c thải hàng tháng
thấ hơ á KCN khá .
Bảng 3.8. Bảng phí quản lý, xử lý nƣớc thải KCN trên địa bàn tỉnh BRVT
Phí quản lý
Phí XLNT
STT
Khu công nghiệp
Tổng diện tích (ha)
(USD/m2/năm)
(USD/m3/tháng)
Thời hạn cho thuê đến năm
1
PHÚ MỸ 1
959,38
1,00
0,50
2048
2 ĐÔNG XUYÊN
160,87
1,00
0,60
2046
3 MỸ XUÂN A
302,40
1,00
0,50
2052
4 MỸ XUÂN A2
422,22
1,00
0,50
2052
5 MỸ XUÂN B1-CONAC
227,14
1,00
0,50
2056
6 ĐÁ BẠC (Gi i đ ạ 1)
300,00
0,35
0,35
2063
CÁI MÉP
7
670,00
0,50
0,50
2052
PHÚ MỸ 2
8
1.023,60
0,50
0,50
2055
9
145,70
0,30
0,40
2056
MỸ XUÂN B1 - ĐẠI DƢƠNG
10
200,00
0,35
0,40
2056
MỸ XUÂN B1 - TIẾN HÙNG
11 PHÚ MỸ 3
802,50
0,75
0,55
2077
12 CHÂU ĐỨC
1.556,10
0,50
0,32
2058
13 ĐẤT ĐỎ (Gi i đ ạ 1)
496,22
0,50
0,35
2059
2058
14 DẦU KHÍ LONG SƠN
850,00
Đ g xây dự g
15 LONG HƢƠNG
400,00
Chuẩ bị đầu tƣ
Mức giá, phí bình quân
0,67
0,46
(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)
50
Các khu công nghiệ hƣ KCN Mỹ Xuân A, KCN Mỹ Xuân A2, KCN Mỹ
Xuân B1 – Conac có vị trí nằm dọc Quốc lộ 51 nên giá phí quản lý hạ tầng và phí
xử ý ƣ c thải ũ g hơ á KCN khác, về yếu tố này, KCN Đất Đỏ ũ g
đối thủ cạnh tranh nhất đối v i KCN Châu Đức. Tuy nhiên, v i giá cả đầu tƣ
ngày một tă g hƣ hiện nay, để giữ đƣợc mức giá, phí cạ h tr h hƣ hiện nay
ũ g một thách thức l đối v i Cô g ty CP S dezi Châu Đức.
“Chi h ƣơ g h ô g hâ thấ ”: Khu công nghiệ Châu Đức thuộc
vùng III v i mứ ƣơ g tối thiểu vùng ăm 2019 3 430 000 đ ng/tháng, trong
khi các khu vực khác mứ ƣơ g tối thiểu vùng 2, vùng 1 lầ ƣợt là 3.920.000
đ g/thá g, 4 420 000 đ ng/tháng. Các doanh nghiệp hoạt động trong KCN có
mứ ƣơ g trả h động phổ thông trung bình khoảng từ 4.300.000 –
5 500 000 đ g / thá g / gƣời. Mứ ƣơ g d h h hâ viê vă hò g,
chuyên gia cấp cao sẽ đƣợc trả tùy the ă g ực tài chính của từng doanh nghiệp
ũ g hƣ yêu cầu công việc của từng chức danh. Các doanh nghiệ đ g h ạt
động trong KCN chủ yếu trả ƣơ g h động phổ thông. Nhìn chung, mức
ƣơ g trả cho công nhân hiện nay tại KCN Châu Đức vẫ đ g thấ hơ hiều so
v i các khu công nghiệp khác (mứ ƣơ g bì h quâ ủa các KCN khác khoảng
từ 5 400 000 đến 6 800 000 đ g / thá g / gƣời). V i số liệu hƣ trê , khá h
h g đ g đá h giá mứ điểm tru g bì h 6,89, đối chiếu v i mứ th g đ , ó
thể thấy khá h h g đ g h i ò g về yếu tố y Có 27,78% h đầu tƣ đá h giá
điểm 8, tiế đế điểm 7 có khoả g 23,61% h đầu tƣ đá h giá
“Chi h xây dựng nhà máy thấ ”: Khu ô g ghiệ Châu Đức v i điều
kiệ địa chất tốt nên trong quá trình xây dựng nhà máy sẽ đƣợc cắt giảm do nền
đất cứng, không cần chi phí ép cọ đổ móng nhà máy.
Điều kiện về đất nề v độ chịu tải nề đất tại KCN Châu Đứ hƣ s u:
- Đất đ i núi, nề đất cứng.
- Tải trọng trung bình của nề đất: + L đất có chiều sâu từ 1 – 3,5m: 9,31 tấn/m2 + L đất có chiều sâu từ 3,5 – 6,5m: 16,33 tấn/m2 + L đất có chiều sâu từ 6,5 – 12m: 31,68 tấn/m2
The đó, ó kh ả g 23,61% khá h h g đá h giá 7 điểm, 15 khách hàng
51
(chiếm khoảng 20,83%) đá h giá 8 điểm Điểm tru g bì h 6,54, hƣ vậy
khá h h g ũ g khá h i ò g v i KCN Châu Đức về yếu tố chi phí đầu tƣ xây
dựng nhà máy.
Về “Chi h vận chuyển hàng hóa thấ ”: Khá h h g đá h giá tru g bì h
4,93 ở mứ bì h thƣờ g Tr g đó, 27,78% khá h h g đá h giá ở điểm 5, kế
đế 20,83% đá h giá ở mứ 3, s u đó 19,44% đá h giá mứ điểm 4. KCN
Châu Đức nằm ở vị trí xa Cảng, chi phí vận chuyể ũ g khá , báo giá vận
chuyển từ KCN Châu Đứ đến Cả g ƣ c sâu Thị Vải - Cái Mé hƣ s u:
Cả g đế
Cả g vậ huyể
Chi h vậ huyể ội đị
Nơi hậ hàng hóa
Thủ tụ hải quan và chi h xử ý hứ g từ
Tất ả á ại hi h phát sinh tại ả g vậ huyể
Tất ả á ại chi phí thông quan ( hƣ bao g m thuế)
Vậ huyể h g hó từ ả g bố h g đế ả g đ h ( hƣ b g m bả hiểm) USD/1 cont 20 feet
New York USD66/hộ USD110/hộ USD66/hộ USD110/hộ USD66/hộ USD110/hộ
USD44 USD44 USD44
USD66 USD500 USD66 USD200 USD66 USD160
USD66/hộ USD110/hộ
USD44
USD66
USD400
China Taiwan Melborn, Australia
USD66/hộ USD66
USD400
Sydney, Australia
USD66/hộ USD110/hộ
USD44
USD66
USD500
Khu công ghiệ Châu Đứ
Cả g Thị Vải – Cái Mép
USD66/hộ USD110/hộ
USD44
USD66
USD500
USD66/hộ USD110/hộ
USD44
USD66
USD100
USD66/hộ USD110/hộ
USD44
USD66
USD130
Auckland, New Zealand Wellington, New Zealand Jakarta, Indonesia Surabaya, Indonesia
Bảng 3.9. Chi phí vận chuyển từ KCN Châu Đức đến Cảng Thị Vải – Cái Mép (Chƣa bao gồm VAT) cho một container 20 feet
(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)
52
Tổng chi phí vận chuyển từ KCN Châu Đứ đến Cảng Cái Mép r i từ Cảng
Cái Mép đến các cảng đ h tại á ƣ c trên thế gi i khoả g 286 USD tƣơ g ứng
khoả g 6 578 000 đ ng / hộp hàng hóa. V i chi phí này là ở mức có thể chấp
nhậ đƣợc. Tuy nhiên hầu hết á h đầu tƣ tr g KCN Châu Đức chủ yếu
doanh nghiệp vừa và nhỏ nên chi phí này đối v i họ cò khá Hơ ữa, các
đơ vị chấp nhận vận chuyển từ KCN Châu Đứ đến cảng và từ cả g đến KCN
Châu Đức hiện nay vẫ hƣ hiều, dẫ đến giá vận chuyể hƣ đƣợc cạnh
tranh, còn ở mức cao.
Về yếu tố “Giá điệ , giá ƣ c hợ ý”: Hiệ y, KCN Châu Đứ đ g áp
dụ g giá điệ v giá ƣ the h ƣ c ban hành. Chi tiết hƣ s u:
- Giá điệ : The quy định củ giá điện củ Nh ƣ c Việt Nam cho cấp
Giờ điểm
điện áp từ 22KV đế dƣ i 110KV (Giá chưa bao gồm thuế VAT):
Giờ thấ điểm
VNĐ 2 871/kWh :
Giờ bì h thƣờng
VNĐ 1.007/kWh :
VNĐ 1 555/kWh :
Tr g đó:
+ Giờ bì h thƣờng: Từ thứ 2 - thứ 7 g m các khung giờ: Từ 04h00 - 9h30,
11h30 - 17h00, 20h00 - 22h00; Chủ nhật: Từ 04h00 - 22h00.
+ Giờ điểm: Từ thứ 2 - thứ 7 g m các khung giờ: Từ 09h30 - 11h30,
17h00 - 20h00; Chủ nhật: không có giờ điểm.
+ Giờ thấp điểm: Tất cả các ngày trong tuần từ 22h00 - 04h00 sáng hôm
sau.
- Giá ƣ đƣợ t h the đơ giá ƣ trê địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ăm 2018 : 11 500 VNĐ/m³ Giá y đƣợ t h qu đ ng h tổng của khu công
nghiệp.
Khá h h g h điểm tru g bì h đối v i giá điệ , ƣ 4,76 Nhƣ vậy là
ở mức trung bình Điều này phả á h đú g thực tại, d đơ giá điệ ƣ đƣợc
áp dụng cho toàn tỉnh, hầu hết các khu công nghiệ trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –
Vũ g T u đều sử dụng chung mức giá này. Vậy nên các khu công nghiệ đều
53
hƣ h u, khô g ó sự khác biệt, dẫ đế khá h h g khô g đá h giá yếu tố
này.
Yếu tố cuối cùng của biế Chi h đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h đó
“Chi h ă ở, đi ại thấ ”, the kết quả khảo sát, hầu hết khá h h g hƣ đ ng ý
về yếu tố này (mứ điểm tru g bì h đƣợc ghi nhận là 4,01). Có thể giải thích bởi
một số ý d hƣ s u:
Thứ nhất, do Khu công nghiệ Châu Đức nằm x á tru g tâm thƣơ g
mại, cách Thành phố H Ch Mi h hơ 80km v i khoảng 2 tiếng chạy xe. Việc
di chuyể đến sân bay, nhà ga hiệ y dù đã ó hệ thố g đƣờng cao tốc, rút
ngắ đƣợc thời gian di chuyể hƣ g vẫ hƣ thực sự đá g kể Cá h đầu tƣ
ƣ c ngoài sau khi xuống sân bay phải thuê xe ngoài (grab, taxi, xe dịch vụ…)
để tiếp tục di chuyể đến Khu công nghiệp Châu Đức, vừa mất thời gian vừa tốn
thêm chi phí.
Thứ hai, xung quanh khu công nghiệ Châu Đức hiệ y hƣ ó á h
hàng cao cấ , hƣ ó khá h sạn l n phục vụ đƣợ á h đầu tƣ ƣ c ngoài khi
đến tham quan làm việc tại Khu công nghiệp.
Bên cạ h đó, ũ g đ g thiếu những dịch vụ vui hơi giải trí có thể đá ứng
đƣợc nhu cầu của khách hàng. Trƣờng hợp các doanh nghiệ đ g tr g khu
công nghiệp khi muốn tiếp khách quan trọng, hoặ đối tác l đều phải di chuyển
xuống thành phố Vũ g T u h ặc về lại thành phố H Chí Minh…
Tất cả nhữ g điều y đều làm phát sinh chi phí và khiế khá h h g hƣ
hài lòng về khu công nghiệ Châu Đức.
d) Sự hài lòng của nhà đầu tƣ để ra quyết định đầu tƣ
Một h đầu tƣ khi quyết đị h đầu tƣ v đị điểm đó uô hƣ g đến
mụ tiêu h g đầu đạt đƣợc doanh thu và lợi nhuận cao. Tuy nhiên, có thể do
các khách hàng tại KCN Châu Đức hầu hết đ g tr g quá trì h triển khai thi
công nhà máy, số t đi v h ạt động nên việc doanh thu và lợi nhuậ hƣ đạt
đƣợ hƣ kỳ vọ g d hƣ ổ đị h đƣợc tổ chứ , hƣ ổ đị h đƣợc bộ máy
nhân sự ũ g hƣ hƣ tr g bị kịp thời hệ thống máy móc, dây chuyền phục vụ
54
sản xuất ki h d h Điều y đƣợc thể hiện qua kết quả khảo sát tại Bảng 3.10,
khách hàng chấm điểm về mứ độ hài lòng về doanh thu, lợi nhuận và duy trì
hoạt động tại Khu công nghiệp Châu Đức lầ ƣợt ở các mức trung bình là 4,83;
4,76; 4,89. Hầu hết khá h h g đều cảm thấy bì h thƣờ g, hƣ ó đột phá gì về
các yếu tố trên.
Bảng 3.10. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về quyết định đầu tƣ
Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)
Quyết định của nhà đầu
Giá
STT
tƣ
trị TB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Doanh thu của Công ty sẽ
4,83
0 5,56 18,06 20,83 22,22 15,28 12,50
5,55
0
0
1
hƣ kỳ vọng
Lợi nhuận của Công ty sẽ
4,76
0 5,55 16,67 26,39 22,22 11,11 12,50
5,56
0
0
2
hƣ kỳ vọng
Tiếp tục hoạt động sản
4,89
0 5,56 18,05 18,05 23,61 15,28 13,89
5,56
0
0
3
xuất kinh doanh tại Khu
công nghiệ Châu Đức
Hài lòng về quyết đị h đầu
4,10
1,39 4,17 43,05 12,50 26,39
4,17
2,78
5,55
0
0
4
tƣ tại Khu công nghiệp
Châu Đức
Sẵn sàng gi i thiệu Khu
4,08
2,78 2,78 43,05 12,50 26,39
4,17
2,78
5,55
0
0
5
công nghiệ Châu Đức
h h đầu tƣ khá
(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp)
Đá g hú ý, kết quả khảo sát cho thấy hầu hết khá h h g đã thuê đất tại
KCN Châu Đứ hƣ đ ng ý về quyết đị h đầu tƣ ủ mì h, ũ g hƣ sẵn sàng
gi i thiệu Khu công nghiệ Châu Đứ h h đầu tƣ khá , thể hiện ở điểm trung
bình của yếu tố hài lòng về quyết đị h đầu tƣ hỉ đạt 4,1, của yếu tố sẵn sàng gi i
thiệu Khu công nghiệ Châu Đứ h h đầu tƣ khá hỉ đạt điểm trung bình là
4,08 Tr g đó ó đế 43,05% khá h h g h điểm 3 Điều này chứng tỏ, Khu
55
công nghiệ Châu Đức vẫn còn những hạn chế, yếu điểm cần khắc phụ để phục
vụ tốt hơ ữa các khách hàng hiện hữu, đ ng thời có thể tă g thu hút đầu tƣ đối
v i các khách hàng tiềm ă g Nếu có những giải pháp tốt, các khách hàng hiện
hữu sẽ là cầu nối giúp gi i thiệu KCN Châu Đứ đến bạ bè, gƣời thân, gƣời
quen của họ, đây sẽ là một ngu n gi i thiệu khách hàng hiệu quả mà Công ty CP
S dezi Châu Đức cần quan tâm, tập trung nghiên cứu.
3.4. Đánh giá chung
3.4.1. Những điểm mạnh của Công ty
Qu hâ t h đá h giá thực trạng tại Cô g ty CP S dezi Châu Đức, ta
nhận thấy Công ty có một số ƣu điểm hƣ s u:
Về dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp: V i lợi thế quỹ đất l n sẵn
sàng cho thuê, Cô g ty đã hú trọ g đến việ đầu tƣ đ ng bộ về hạ tầng kỹ thuật
của toàn khu tr g đó Cô g ty đã thực hiện tốt về hệ thố g mer qu sát đƣợc
trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ, hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu,
Hệ thống cấ ƣ tr g KCN Châu Đứ đá ứ g đƣợc nhu cầu, Hệ thống
đƣờng nội bộ của khu công nghiệ Châu Đức thuận tiện, Hệ thống chiếu sáng
trong KCN Châu Đứ đƣợc trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ.
Về chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty: Cô g ty đã ó hững
chính sách riêng nhằm tạo tính hấp dẫ đối v i á h đầu tƣ hƣ: linh hoạt
tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán, giảm giá cho á h đầu tƣ thuê v i
diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh, hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận
đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp.
Về chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh: Hiện nay, trê địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũ g T u, KCN Châu Đứ đ g ó mức giá cho thuê, phí quản lý, phí
xử ý ƣ c thải khá cạnh tranh. Bên cạ h đó, tại KCN Châu Đứ hi h ƣơ g
cho công nhân thấp, chi phí xây dựng nhà máy ũ g thấ hơ á khu khá
3.4.2. Những mặt hạn chế
Tuy Công ty có một số ƣu điểm hƣ trê hƣ g bê ạ h đó Cô g ty vẫ
ò một số hạ hế, t tại ầ khắ hụ hƣ s u:
56
Về dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp: Hệ thố g xử ý ƣ thải
tậ tru g ủ khu ô g ghiệ Châu Đứ ò hƣ đá ứ g đƣợ hu ầu theo
đă g ký ủ khá h h g, Hệ thố g u g ấ dị h vụ viễ thô g v i ter et tr g
KCN Châu Đứ hƣ đƣợ hú trọ g đầu tƣ, hƣ đá ứ g đầy đủ hu ầu ủ
h đầu tƣ
Về chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty: Tuy Cô g ty đã ó một
số h h sá h thu hút đầu tƣ hƣ g ó vẻ á h h sá h ày hƣ thự sự hiệu
quả trê diệ rộ g, hỉ ó thể á dụ g đối v i một hóm đối tƣợ g khá h h g
hỏ Hơ ữ , hâ sự hụ vụ ô g việ hỗ trợ thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h
ghiệ h khá h h g ũ g hƣ đƣợ qu tâm, thự hiệ b i bả , huyê
ghiệ
Về chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh: Đối v i yếu tố y, thì hiệ
tại hi h ă ở, đi ại ò d hƣ hát triể đƣợ á khu dị h vụ đô thị, khu
dâ ƣ, h h g, khá h sạ , khu vui hơi, giải tr … ê ò tạ tâm ý e dè ủ
á h đầu tƣ khi đế th m qu m việ tại KCN Châu Đứ Bê ạ h đó, chi
h vậ huyể h g hó ũ g ò ở mứ hơi hơ á khu ô g ghiệ gầ
Quố ộ 51
57
TÓM TẮT CHƢƠNG 3
Từ những dữ liệu sơ ấp thông qua khảo sát 72 khách hàng hiện hữu tại
KCN Châu Đức, tác giả đã hập liệu, xử lý số liệu và sử dụ g để phân tích cùng
v i những dữ liệu thứ cấ ó đƣợc do Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức cung
cấp, tác giả đã tập trung phân tích từng yếu tố, nhữ g điểm mạ h, điểm yếu ũ g
hƣ hững yếu tố tá độ g đến quyết định đầu tƣ ủa các khách hàng từ đó ó
thể đƣ r một số giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệp Châu
Đứ tr g vò g v i ăm t i.
58
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG THU HÚT KHÁCH
HÀNG ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI CHÂU ĐỨC
4.1. Định hƣớng kinh doanh của Công ty
Ng y từ b đầu khi ự họ đị điểm để triể kh i dự á , Cô g ty CP
S dezi Châu Đứ đã xá đị h một số hiệm vụ hƣ s u:
Đầu tƣ v xây dự g một khu ô g ghiệ v i hệ thố g hạ tầ g kỹ thuật
h hỉ h, đ g bộ h đị hƣơ g
Tạ quỹ đất hát triể ô g ghiệ quy mô á h đầu tƣ tr g
ƣ v ƣ g i Trê ơ sở đó sẽ độ g ự hát triể h á ại hì h
ô g ghiệ , ô g ghiệ hụ trợ v dị h vụ hát triể , gó hầ t h ự tạ
ê giá trị gi tă g, m tă g giá trị sả xuất ô g ghiệ v xuất khẩu, th y đổi
đá g kể tỷ trọ g sả xuất ô g ghiệ v xuất khẩu h đị hƣơ g
Kết hợ v i Khu đô thị iề kề tạ ê một môi trƣờ g m việ , si h
số g, giải tr thâ thiệ môi trƣờ g trê ti h thầ tô trọ g, bả vệ v hát huy
giá trị ả h qu thiê hiê ủ khu vự
Khu ô g ghiệ Châu Đứ dự kiế khi v h ạt độ g ổ đị h sẽ thu hút
kh ả g trê dƣ i 400 d h ghiệ h ạt độ g v i số vố đầu tƣ kh ả g trê 5 tỷ
đô Mỹ
H ạt độ g ủ á h máy x ghiệ sẽ tạ r d h số kh ả g 4 – 5 tỷ
đô Mỹ mỗi ăm, đó g gó đá g kể h gâ sá h đị hƣơ g kh ả g trê
dƣ i 250 triệu đô Mỹ
Tạ ô g ă việ m h kh ả g 70 000 – 80 000 độ g trự tiế ,
giá tiế v dị h vụ
Tạ điều kiệ h gƣời độ g, dâ ƣ, á bộ tr g vù g đƣợ tiế
xú , ứ g dụ g hiều ô g ghệ kh họ v quả ý m i
Nâ g thƣơ g hiệu Cô g ty
59
Bả vệ tốt môi trƣờ g si h thái, tạ ả h qu môi trƣờ g sạ h đẹ đ g
thời thú đẩy hát triể ô g ghiệ ở trì h độ
V i đị h hƣ g hƣ trê , Cô g ty ầ hải hấ đấu hiều hơ ữ , hát
huy hữ g điểm mạ h v khắ hụ hữ g điểm yếu để hằm thỏ mã g y
g hu ầu á khá h h g tr g v g i ƣ
4.2. Một số giải pháp đề xuất nhằm tăng thu hút khách hàng đầu tƣ vào
KCN Châu Đức
Từ kết quả khả sát ũ g hƣ hâ t h tại Chƣơ g 2 v phân tích tình hình
thự trạ g Khu ô g ghiệ Châu Đứ ũ g hƣ đá h giá hu g hữ g điểm
mạ h, điểm yếu ủ Cô g ty tại Chƣơ g 3, v i kết quả khả sát h thấy đa số
khá h h g đá h giá yếu tố Dị h vụ hạ tầ g kỹ thuật KCN yếu tố ả h hƣở g
hiều hất đế việ r quyết đị h đầu tƣ, s u đó Chi h đầu v , giá h thuê
ạ h tr h, r i đế Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty. Nhƣ vậy,
hú g t sẽ tậ tru g giải quyết trƣ á vấ đề iê qu đế yếu tố Dị h vụ hạ
tầ g kỹ thuật KCN.
4.2.1. Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Thứ hất, để đá ứ g đƣợ hu ầu xử ý ƣ thải ủ khá h h g, Cô g
ty ầ hải hú trọ g việ đầu tƣ â g ấ hệ thố g xử ý ƣ thải tậ tru g
tr g Khu ô g ghiệ để sẵ s g tiế hậ ƣợ g ƣ thải từ á h máy về
Trạm để xử ý đạt huẩ trƣ khi xả r g i môi trƣờ g Mặ dù ô g ghệ
g y y hầu hết hiệ đại, máy mó dây huyề tự độ g ũ g đƣợ á khá h
h g qu tâm đầu tƣ tr g bị Tuy hiê , bê ạ h đó ũ g ò hiều khá h
h g tậ dụ g ại hữ g máy mó tr g thiết bị dây huyề đã qu sử dụ g
(thƣờ g di dời từ h máy ũ s g h máy m i) ê tr g quá trì h sả xuất
khô g trá h khỏi hát si h ƣợ g ƣ thải ầ xử ý
V i giải há y, Cô g ty ầ thự hiệ h tất tr g ăm 2020 Khu
ô g ghiệ Châu Đứ quy h ạ h 03 h máy xử ý ƣ thải tậ tru g ó tổ g
ô g suất xử ý dự kiế kh ả g 45 000 m³/ g y đêm Hiệ y đ g vậ h h
60
Mô-đu 1 – 500 m3/ g y đêm Kế h ạ h triể kh i bƣ đầu â g ấ ô g suất
xử ý thêm 4 000 m³/ g y đêm Nhƣ vậy, tổ g ô g suất xử ý ƣ thải gi i
đ ạ 1 ủ Nh máy xử ý ƣ thải tậ tru g dự kiế 4.500 m³/ g y đêm Việ
â g ấ h máy xử ý ƣ thải ằm tr g quy h ạ h v việ triể kh i thi
ô g đƣợ thự hiệ the thủ tụ đấu thầu rộ g rãi ê đảm bả t h khả thi
ủ giải há
- Thứ hai, Cô g ty ầ hủ độ g m việ v i á đơ vị huyê g h về
cung cấ dị h vụ viễ thô g, i ter et, h ặ đề ghị á đơ vị y đầu tƣ á
trạm thu hát só g, đƣờ g truyề tr g Khu ô g ghiệ thô g qu việ hỗ trợ
h thuê đất v i giá vố , h ặ đề ghị ù g hợ tá đầu tƣ hi ợi huậ qu
hì h thứ gó vố bằ g đất Việ đầu tƣ á trạm viễ thô g, đƣờ g á qu g
qu khu ô g ghiệ sẽ â g đƣợ hất ƣợ g dị h vụ điệ th ại, mạ g
i ter et h t khu ô g ghiệ , sẽ m h i ò g á khá h h g hiệ hữu đã
đầu tƣ tại Khu ô g ghiệ Hơ ữ , hiệ y dị h vụ gửi thƣ tr g khu ô g
ghiệ hƣ đƣợ thƣờ g xuyê v hƣ huyê ghiệ , khi muố gửi thƣ gấ
hầu hết khá h h g hải tự đem đế bƣu điệ ủ huyệ h ặ tỉ h để gửi, á
bƣu tá khô g đế ấy trự tiế tại á ô g ty Vì vậy, đề xuất Cô g ty qu tâm,
khả sát ý kiế khá h h g về việ hỗ trợ mỗi g y 1 huyế xe đi hậ thƣ từ
á h máy tr g khu ô g ghiệ tậ kết tại Bƣu điệ th h hố B Rị để
khá h h g ảm hậ đƣợ dị h vụ huyê ghiệ từ h Cô g ty, từ đó tạ sự
t hiệm, ti tƣở g ủ khá h hàng.
V i mối qu hệ hiệ y ủ Cô g ty đối v i á đơ vị u g ấ dị h vụ
viễ thô g, i ter et, Cô g ty h t ó thể đặt vấ đề về việ đầu tƣ á trạm
thu hát só g, đƣờ g truyề tr g Khu ô g ghiệ Đây hƣơ g á khả thi vì
ó thể tậ dụ g gu ự ủ á đối tá để hụ vụ tốt hơ h hu ầu ủ á
khá h h g tr g khu ô g ghiệ Thời gi ầ thự hiệ gấ tr g ăm 2020
để â g hất ƣợ g sả hẩm, dị h vụ ủ Cô g ty, tă g thu hút khá h h g
đầu tƣ v khu ô g ghiệ Châu Đứ .
61
Hiệ y, Cô g ty ó 5 hiế xe ô g tá b g m: 01 xe 34 hỗ huyê
đƣ rƣ á bộ hâ viê từ Biê Hò đi Châu Đứ h g g y, 01 hiế xe 16
hỗ, 03 hiế xe 07 hỗ hụ vụ ô g tá ủ á hò g b Thời gi hỗ trợ ấy
thƣ từ á h máy tr g khu ô g ghiệ đƣ đế Bƣu điệ th h hố B Rị
hỉ 01 ầ / g y, ô g ty h t ó thể sắ xế hỗ trợ đƣợ Giải há y
tuy hỏ hƣ g hầ gó hầ â g hất ƣợ g dị h vụ tr g khu ô g
ghiệ , đ g thời tạ thiệ ảm ủ khá h h g đối v i Công ty. Kế h ạ h thời
gian thự hiệ từ thá g 01/2020
- Thứ ba, hiệ Cô g ty đ g ó ợi thế ạ h tr h về giá h thuê đất, h
quả ý v h xử ý ƣ thải… Cô g ty ầ hải duy trì h á dụ g để thu hút
g y g hiều h đầu tƣ đế thuê đất tại khu ô g ghiệ D đó, về ô g tá
đất đ i Cô g ty ầ tậ tru g t ự h ô g tá kiểm kê, b i thƣờ g giải
hó g mặt bằ g, t h ự vậ độ g á hộ dâ hậ tiề b i thƣờ g v xi gi /
thuê đất h hầ diệ t h đất ò ại Vì gi i đ ạ sắ t i, đơ giá đất ủ tỉ h
ó thể tă g , Cô g ty sẽ hải hi trả một số tiề b i thƣờ g rất , á ự t i
h h đối v i Cô g ty sẽ tă g , gây khó khă tr g h ạt độ g ki h d h ủ
Cô g ty Việ giá đất tă g sẽ ả h hƣở g đế giá vố tă g ké the giá h thuê
đất v á ại h khá ũ g sẽ tă g Nhƣ vậy ợi thế về giá thấ ủ Khu ô g
ghiệ sẽ khô g ò
Đây giải há ầ thiết tr g gi i đ ạ hiệ y vì qu khả sát hầu hết
khá h h g đều h biết họ đ g ý v i việ KCN Châu Đứ ó giá h thuê đất,
h quả ý thấ ê họ ó quyết đị h đầu tƣ v khu ô g ghiệ . Nên Công ty
ầ giữ đƣợ ợi thế ạ h tr h y Thời gi ầ thự hiệ h tất tr g ăm
2020.
4.2.2. Hoàn thiện dự án khu đô thị & sân Golf Châu Đức
- Xuất hát từ hu ầu ă ở, vui hơi giải tr ủ á h đầu tƣ khi đế
th m qu , m việ tại khu ô g ghiệ Châu Đứ , Cô g ty ầ đẩy h h tiế
độ thi ô g dự á Khu dâ ƣ S dezi Hữu Phƣ , s m đƣ sả hẩm h bá
ra thị trƣờ g, hụ vụ hu ầu ở h gƣời dâ â ậ ũ g hƣ hu ầu ở ại
62
ủ á huyê gi tại á ô g ty h ạt độ g tr g khu ô g ghiệ Bê ạ h
đó, việ đƣ sả hẩm đất ề , h ở thƣơ g mại (Sh h use) v ki h d h
ũ g giú m g ại gu d h thu , Cô g ty ó dò g vố để tiế tụ đầu tƣ
v á dự á hƣ khu ô g ghiệ v sâ g f Hơ ữ , một khi khu dâ ƣ
Sonadezi Hữu Phƣ hát triể , á dị h vụ về h h g, khá h sạ , quá hê
v á ại hì h dị h vụ khá ũ g sẽ hát triể , từ đó hu ầu ủ á h đầu tƣ
sẽ đƣợ đá ứ g đầy đủ, mứ độ h i ò g ũ g sẽ tă g
- Dự á Khu ô g ghiệ Đô thị Châu Đứ dự á đầu tiê trê ả ƣ
t h hợ vừ khu ô g ghiệ , vừ khu đô thị, vừ ó sâ G f Cá h đầu tƣ
ƣ g i thƣờ g rất đ m mê mô thể th giải tr g f Hiệ y, khi khá h
h g muố hơi g f hải di huyể xuố g Vũ g T u (sâ P r dise), H Tr m
(sân H Tr m) h ặ Th h hố H Ch Mi h (sâ Thủ Đứ , sâ Tâ Sơ
Nhất…) Khi Cô g ty h tất đầu tƣ sâ G f 36 ỗ tại Châu Đứ , hãy tƣở g
tƣợ g xem, thật thú vị khi khá h h g bƣ r khỏi ổ g h máy hỉ v i v i
bƣ hâ đi bộ ó thể v sâ g f hâu Đứ để tậ hƣở g dị h vụ huyê
ghiệ tr g sâ Đây một ợi thế m khô g hải khu ô g ghiệ ũ g sở
hữu đƣợ
Nhóm giải há y giú giảm hi h ă ở, đi ại, giảm thời gi di huyể
ủ khá h h g, từ đó tă g khả ă g thu hút đầu tƣ hơ h KCN Châu Đứ D
dự á , ầ gu vố đầu tƣ ê Cô g ty hải hi th h từ g gi i d ạ
hỏ để thự hiệ hƣ Khu dâ ƣ S dezi Hữu Phƣ , gi i đ ạ 1 ủ sâ
G f… Đối v i KDC S dezi Hữu Phƣ h th h đƣ v kh i thá ki h
d h từ Quý II/2020, sâ G f hải h tất sâ Res rt 18 ỗ v uối ăm
2020.
4.2.3. Giải pháp về nhân sự
- V i hâ t h về tì h hì h hâ sự hò g Ki h d h tại Chƣơ g 3, h
thấy hiệ y đội gũ hăm só khá h h g b g m á ô g việ iê qu đế
hỗ trợ khá h h g thự hiệ thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h ghiệ ũ g hƣ á
ô g tá s u bá h g hƣ đƣợ Cô g ty sắ xế đầy đủ d ƣợ g hâ viê ò
63
t Vì vậy, ầ bổ su g thêm hâ sự huyê về tƣ vấ , hỗ trợ á thủ tụ , ƣu tiê
hữ g ứ g viê ó khả ă g gi tiế bằ g hiều gô gữ khá h u hƣ tiế g
H , tiế g H Bê ạ h đó, ầ tr g bị kiế thứ về uật, huyê mô h
hâ viê , trá h trƣờ g hợ tƣ vấ s i, gây mất iềm ti ơi khá h h g Để thự
hiệ đƣợ điều y, Cô g ty ầ hải đ tạ , mời á huyê viê tại á ơ
qu ấ hé đầu tƣ, ki h d h đế ô g ty đ tạ , tậ huấ ghiệ vụ, đây
ũ g ơ hội để tạ mối qu hệ v i á huyê viê / á bộ ủ B Quả ý
á KCN tỉ h, Sở Kế h ạ h & Đầu tƣ, Phò g Đă g ký Ki h d h… tạ điều
kiệ thuậ ợi khi thự hiệ h sơ xi ấ Giấy hứ g hậ đă g ký đầu tƣ, đă g
ký d h ghiệ cho khách hàng.
- Chú trọ g ô g tá đ tạ về kỹ ă g mềm, huyê mô h hâ viê ,
đ g thời ó hữ g h h sá h khuyế kh h, khe thƣở g độ g viê khi hâ
viê m việ tốt, tạ độ g ự m việ h hâ viê Đ g thời, hƣ g hâ
viê m việ the tiêu h huyê ghiệ , ă g độ g hằm tă g sự h i ò g ủ
khá h h g đối v i Cô g ty
V i hâ t h thự trạ g v đá h giá hu g tại Chƣơ g 3, việ bổ su g
thêm hâ sự điều ầ thiết, giú hâ viê giảm tải khối ƣợ g ô g việ ,
đ g thời việ hăm só khá h h g ũ g đƣợ â g hơ Việ bổ su g hâ
sự Cô g ty ê xem xét thự hiệ tr g ăm 2020 để hằm mụ đ h đạt đƣợ
d h thu, ợi huậ đã đƣợ Đại hội đ g ổ đô g gi
4.2.4. Chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty
- Cá h đầu tƣ hỏ thƣờ g qu tâm về đơ giá h thuê v á ại thuế,
h iê qu khá , tr g khi á h đầu tƣ ó tiềm ự về t i h h thì hỉ qu
tâm đế vấ đề độ g, yếu tố ki h tế - xã hội đị hƣơ g Cá khá h h g ự
họ Khu ô g ghiệ Châu Đứ để đầu tƣ thƣờ g d h ghiệ vừ v hỏ
d giá h thuê, á ại h hƣ h quả ý hạ tầ g, h xử ý ƣ thải ũ g
tƣơ g đối thấ Dự bá tr g thời gi t i, ƣợ g khá h h g ó hu ầu thuê đất
v i diệ t h dƣ i 5h tiế tụ gi tă g Vì vậy, Cô g ty ầ ó chính sách thu
hút đầu tƣ đối v i hâ khú khá h h g y Th y vì giảm giá trự tiế h
64
khá h h g thuê đất v i diệ t h từ 5h trở ê , Cô g ty ó thể xem xét h h
sá h hƣ: giảm 3 thá g tiề h quả ý đối v i khá h h g ký thỏ thuậ thuê
đất g y s u khi xuố g th m qu tìm hiểu khu ô g ghiệ h ặ miễ h h
t h khá h h g khi thự hiệ thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h ghiệ ếu
khá h h g m kết ký hợ đ g thuê đất v i Cô g ty tr g vò g 10 g y s u
khi ó á ại giấy hé
- H ặ B Tổ g Giám đố ũ g ó thể ghiê ứu k h ầu khu dâ ƣ
bằ g á h ếu khá h h g đ g ý ký hợ đ g thuê đất v i Cô g ty, sẽ ƣu tiê
khá h h g đƣợ xem xét mu đất ề , h sh use… thuộ dự á Khu dâ ƣ
S dezi Hữu Phƣ – Khu đô thị Châu Đứ v i giá ƣu đãi
Kế h ạ h thự hiệ h h h sá h thu hút đầu tƣ y, B Tổ g Giám đố
Cô g ty ầ xem xét đƣ v thự hiệ g y bắt đầu từ Quý II/2020 Đây sẽ
h h sá h ƣu đãi, hấ dẫ á khá h h g đầu tƣ v khu ô g ghiệ Châu
Đứ
4.2.5. Đ y mạnh phát triển hệ thống nhận diện thƣơng hiệu
Cô g ty ầ tậ tru g ải tiế hệ thố g hậ diệ thƣơ g hiệu, đặ biệt ƣu
tiê xây dự g website, br hure, fi m quả g á , s b v , bả g quả g
á , ắ đặt Cổ g h Khu Cô g Nghiệ tại á gã h h v KCN và ranh
gi i xá đị h đất KCN hữ g ô g ụ y rất qu trọ g v ả h hƣở g hiều
đế kết quả tiế thị ki h d h ủ Cô g ty Việ đẩy mạ h hát triể hệ thố g
hậ diệ thƣơ g hiệu ủ Cô g ty hằm tă g mứ độ hậ diệ thƣơ g hiệu
Cô g ty đối v i ác khách hàng Đây giải há hù hợ v i đị h hƣ g hát
triể ủ Cô g ty, giú Cô g ty quả g bá hì h ả h tốt hơ ữ đế khá h h g,
để m đƣợ điều y Cô g ty ầ thự hiệ xây dự g, ải tiế một số ội du g
g y tr g ăm 2020 hƣ s u:
65
Bảng 4.1. Hệ thống nhận diện thƣơng hiệu của Công ty
ĐANG ÁP DỤNG TẠI
ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN
STT
DANH MỤC
CÔNG TY
- Việ sử dụ g hã hiệu
SONADEZI – một
tr g
hữ g h ki h d h hạ tầ g
KCN s m hất v quy mô
hất tại Việt N m, gắ iề
v i tê Cô g ty một ợi thế
1
Logo Công ty
Không
tr g ô g tá tiế thị, tạ
iềm ti ơi khá h h g
- L g Cô g ty đ g sử dụ g:
Cô g ty đã xây dự g âu khẩu
hiệu “Cử gõ v Thƣơ g
mại Thế gi i – Gateway to
G b mmer e” v i m g
muố Dự á KCN – ĐT &
Sâ G f Châu Đứ sẽ ử
Câu khẩu hiệu
gõ kết ối thƣơ g mại t
2
Không
(Slogan)
ầu, v i v i trò hất xú tá
đẩy mạ h iê kết, hợ tá
ki h tế v thƣơ g mại giữ
Việt N m v i á đối tá quố
tế, hứ hẹ điểm đế ti
ậy, ề tả g vữ g hắ h
sự khởi đầu ủ á NĐT.
66
ĐANG ÁP DỤNG TẠI
ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN
STT
DANH MỤC
CÔNG TY
- Về thiết kế d h thiế ủ
Công ty:
+ M u sắ : D h thiế đƣợ
Thiết kế d h thiế ấ
i trê khổ giấy 6,5 m x
tƣợ g hơ về m u sắ ,
10cm, ó m u trắ g; L g v
hì h dạ g, á h
trì h
Tê Cô g ty đƣợ i m u
b y… hù hợ v i ại
xanh.
hì h hát triể ủ Cô g
+ Thô g ti trê D h thiế :
D h thiế ( me
ty hằm tạ ấ tƣợ g đối
3
trê D h thiế thể hiệ đầy
card)
v i khá h h g v tạ ợi
đủ, rõ r g á thô g ti á
thế tr g á buổi hội
hâ v Thô g ti đị hỉ, số
thả , triễ ãm, ơi ó
điệ th ại iê ạ , website ủ
hiều đơ vị ó ù g
Công ty.
g h ghề v i Cô g ty
+ Về hì h thứ D h thiế :
th m dự
trì h b y đơ giả , hƣ thự
sự đặ sắ , hƣ tạ đƣợ ấ
tƣợ g đối v i khá h h g
- Đ g hụ ủ Cô g ty:
+ N m: Á sơ mi m u x h
- Cầ tr g bị thêm đ g
d trời, quầ tây x h đe
hụ s g trọ g hƣ: đ
vest, vạt h hâ viê
+ Nữ: Á sơ mi x h hạt, bộ
nam.
Đ g hụ hâ
vest x h đe
4
viên
- Đối v i hâ viê ki h
- Đ g hụ hiệ tại ủ Cô g
d h thì ầ thêm hữ g
ty hù hợ v i hiều hứ
tr g hụ s g trọ g, tạ
d h ô g việ , vest x h đe
ấ tƣợ g v i khá h h g
thể hiệ sự mạ h mẽ, tạ đƣợ
iềm ti đối v i khá h h g
67
ĐANG ÁP DỤNG TẠI
ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN
STT
DANH MỤC
CÔNG TY
Cô g ty đã đặt quả g
á tại Ngã b Hội B i, ội
du g quả g á về Dự á
- Nghiê ứu á vị tr để
KCN – ĐT & Sâ G f Châu
ắ đặt thêm một số
Đứ : Đây P d Cô g ty
h ặ bả g quả g á , hỉ
thuê mặt bằ g v tự thự hiệ
đƣờ g / Bả đ quy h ạ h
thi ô g, đƣợ đặt trƣ
KCN-ĐT v sâ G f
ngã b Hội B i (QL 51) -
Châu Đứ (v dụ từ QL51,
5
P quả g á
đƣờ g dẫ v KCN Châu
QL56…)
Đứ , vừ m g t h quả g á
- Xem xét ự họ một
vừ bả g hỉ dẫ đƣờ g đi,
v i vị tr đặt quả g
giú h á đối tá , khá h
á dọ trụ đƣờ g từ sâ
h g ó thể đị h vị đƣợ
b y đế KCN Châu Đứ
hƣơ g hƣ g, dễ d g tìm
đế vị tr KCN ũ g hƣ Vă
hò g m việ ủ Cô g ty.
- Cô g ty ó Trụ sở h h đặt
tại Tầ g 9, C ố S dezi
- Vă hò g m việ tại KCN
Châu Đứ
- Tại á đị điểm vă hò g
ủ Cô g ty đều ó biể hiệu
6
Biể hiệu Cô g ty
Không
đặt trƣ ổ g Cô g ty Tại
C ố S dezi, Bả g tê
Cô g ty đƣợ gắ tại sả h
tầ g trệt ủ C ố , tạ thuậ
tiệ h á đối tá , khá h
h g khi đế m việ
68
ĐANG ÁP DỤNG TẠI
ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN
STT
DANH MỤC
CÔNG TY
- Br hure b g m: Bì
Nghiê ứu xây dự g
f der ứ g ó ế gấ giữ h
br hure gọ hẹ hơ để
sơ; Bả g thô g ti về KCN
thuậ tiệ tr g ô g tá
Châu Đứ b g m đầy đủ
xú tiế đầu tƣ ƣ g i
thô g ti về dự á , giá thuê,
v hụ vụ tốt hơ hu ầu
điệ , ƣ , v á thô g ti
ủ khá h h g
ầ thiết khá … đƣợ xây
dự g bằ g hiều gô gữ
khá h u hƣ tiế g Việt,
tiế g A h, tiế g H , tiế g
Nhật v tiế g H …; Bả đ
quy h ạ h sử dụ g đất; Bả
đ hỉ dẫ đƣờ g đi
7
Brochure
- Hầu hết á khá h h g khi
hậ bộ br hure ủ Cô g ty
đều ó hậ xét: á thô g ti
cung ấ khá đầy đủ, thậm h
hiều thô g ti hơ họ m g
đợi, giú họ ó ái hì tổ g
qu v dễ d g s sá h v i
á KCN â ậ
- Brochure Công ty còn khá
d y, khổ A4 hơi , hơi khó
khă tr g việ ầm di huyể
từ ơi y s g ơi khá
69
ĐANG ÁP DỤNG TẠI
ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN
STT
DANH MỤC
CÔNG TY
- Cô g ty đã xây dự g tr g
Lƣợ g khá h h g Tru g
web riê g, đị hỉ tr g web:
Quố , Đ i L ủ Cô g
www.sonadezichauduc.com.vn.
ty hiệ y ũ g khá
hiều, Cô g ty ê ghiê
- Website Cô g ty đƣợ xây
ứu thêm site tiế g H ,
dự g bằ g 4 gô gữ: Tiế g
đ g thời ký hợ đ g v i
Việt, tiế g A h, tiế g Nhật,
đơ vị dị h vụ dị h thuật
tiế g H , tuy hiê hiệ tại
để đị h kỳ ậ hật á
8 Website
thô g
ti đƣợ ậ hật
site tiế g H , tiế g H ,
thƣờ g xuyê v đầy đủ hỉ
tiế g Nhật the ội du g
m i dừ g ại ở site tiế g Việt,
tiế g Việt đã đƣợ đă g
site tiế g A h tƣơ g đối, ò
tải
site tiế g Nhật v tiế g H
hầu hƣ khô g đƣợ ậ hật
d hạ hế về trì h độ Nhật
gữ, H gữ
- Cô g ty đã xây dự g fi m
Không
quả g á về dự á KCN –
ĐT & Sâ G f Châu Đứ
đƣợ hạy hụ đề v thuyết
minh hiều thứ tiế g: tiế g
Việt, tiế g A h, tiế g Tru g,
tiế g H , tiế g Nhật.
9
Fi m quả g á
- Fi m quả g á đƣợ xây
dự g khá kỳ ô g, đá ứ g
đƣợ hu ầu quả g bá hì h
ả h v gi i thiệu dự á đế
các khách hàng quan tâm tìm
hiểu khu ô g ghiệ
70
ĐANG ÁP DỤNG TẠI
ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN
STT
DANH MỤC
CÔNG TY
- Đã thiết kế á s ide trì h
Không
hiếu, gi i thiệu hu g về
Tổ g Cô g ty S dezi v Dự
án KCN – ĐT & Sâ G f
Châu Đứ bằ g 2 gô gữ:
tiế g Việt v tiế g A h
10
Presentation
- Đối v i á s ide thô g ti ,
Cô g ty thự hiệ ậ hật
thƣờ g xuyê về số iệu, quy
h ạ h, h h sá h m i ủ
Cô g ty…
- S b hiệ y tại VP KCN
Châu Đứ đƣợ thự hiệ
á h đây hiều ăm ê đã ó
- L m ại s b tại VP
dấu hiệu xuố g ấ , hệ thố g
KCN Châu Đứ , ậ hật
đè hậ diệ từ g khu vự
quy h ạ h m i hất
trê s b đã bị hƣ hỏ g, h ạt
- L m việ v i Tổ g Cô g
độ g kém ổ đị h
ty S dezi về việ h
- Bả đ quy h ạ h thể hiệ
hé đặt s b KCN
11
Sa bàn
trên sa b đã ũ, hƣ đƣợ
Châu Đứ tại sả h r v
ậ hật quy h ạ h m i hất
ủ C ố S dezi, vừ
ủ dự á KCN – ĐT & Sâ
mụ đ h tr g tr , vừ
G f Châu Đứ
gi i thiệu dự á đế á
- S b tại B Quả ý á
đối tá , khá h h g đế
KCN tỉ h B Rị - Vũ g T u
m việ tại C ố
ũ g ó thể hiệ vị tr quy
h ạ h KCN Châu Đứ hƣ g
rất hỏ
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức và tác giả tự tổng hợp)
71
4.2.6. Giải pháp về phƣơng thức tiếp cận
- V i mụ tiêu tậ tru g v á tậ đ , ô g ty xuyê quố gi , hƣ g
t i thị trƣờ g ASEAN, Nhật Bả , H Quố , Châu Âu, Châu Mỹ v một số thị
trƣờ g tiềm ă g khá Cô g ty ầ tiế ậ qu á kê h hƣ Hiệ hội d h
ghiệ , á mối qu hệ giữ Tổ g Cô g ty S dezi v i á d h hâ đã đầu
tƣ tại tỉ h Đ g N i, á d h hâ ó tầm ả h hƣở g , the sát hiế ƣợ
thu hút đầu tƣ mũi họ ủ Tỉ h, th m gi á hội thả , hội ghị, triễ ãm ũ g
hƣ á hƣơ g trì h xú tiế đầu tƣ hu g ủ Tỉ h để tiế ậ , tìm kiếm á
h đầu tƣ ó g h ghề hù hợ Bê ạ h đó, Cô g ty ầ tiế ậ khá h
h g thô g qu á Hiệ hội v á ơ qu xú tiế đầu tƣ ủ h ƣ hƣ
Ban quả ý á KCN tỉ h, Sở Kế h ạ h v Đầu tƣ, Tru g tâm xú tiế đầu tƣ,
VCCI...
- Đối v i hóm d h ghiệ Đ i L – Tru g Quố : KCN Châu Đứ hủ
yếu tiế ậ qu á kê h hƣ TAITRA (T iw Exter Tr de Deve me t
Council- Tổ hứ Phát triể Ng ại thƣơ g Đ i L ), á mối qu hệ á hâ
giữ Tổ g Cô g ty S dezi v i á d h hâ Đ i L đã đầu tƣ tại Đ g
N i Cá h đầu tƣ Đ i L đầu tƣ v Việt N m hủ yếu á tỉ h miề Tru g
v Đô g N m bộ, tuy hiê v i đặ điểm kh hậu, thời tiết hịu hiều thiê t i ũ
ụt h g ăm tại miề Tru g, Đô g N m bộ vẫ sẽ ự họ ƣu tiê ủ á
h đầu tƣ Đ i L
- Đối v i hóm d h ghiệ H Quố : Cộ g đ g gƣời H Quố tại
Việt N m hiệ y rất đô g đả , từ d h hâ , huyê gi ấ KCN Châu
Đứ ầ tậ tru g thiết ậ á mối qu hệ v i á d h hâ ó tầm ả h
hƣở g tr g ộ g đ g y tại miề N m Bê ạ h đó, tiế ậ khá h h g
thô g qu á ơ qu xú tiế đầu tƣ ủ h ƣ hƣ B quả ý các KCN,
Sở Kế h ạ h v Đầu tƣ, Tru g tâm xú tiế đầu tƣ ũ g một ƣu tiê Nh
đầu tƣ H Quố ó xu hƣ g đầu tƣ hiều v á tỉ h ẻ hƣ: Yê Bái, Tuyê
Qu g (miề Bắ ), L g A , Tiề Gi g (miề Tây), Đ g N i, Bì h Dƣơ g
(Đô g N m bộ) vì á tỉ h y ó ợi thế về giá hâ ô g rẻ, á h h sá h ƣu
72
đãi đầu tƣ hiều Tuy hiê , tr g gi i đ ạ sắ t i, quỹ đất tại á đị hƣơ g
y giảm dầ , ợi thế về ƣu đãi đầu tƣ ũ g khô g ò á h biệt, khá h h g H
Quố sẽ huyể hƣ g đầu tƣ s g á tỉ h â ậ , tr g đó ó B Rị - Vũ g
T u, tất hiê ó Khu ô g ghiệ Châu Đứ
- Đối v i khá h h g Nhật Bả : Khá v i h đầu tƣ H Quố , á h
đầu tƣ Nhật Bả thƣờ g họ á th h hố hƣ H Nội, th h hố H Ch
Minh, Hải Phò g… vì vị tr gi thô g thuậ ợi, gu u g ấ guyê vật iệu
d i d Tuy hiê , hiệ y á th h hố khô g ò đất trố g diệ t h ,
ê xu hƣ g ủ á Cô g ty Nhật ũ g đ g dị h huyể s g á tỉ h th h
â ậ hƣ Đ g N i, Bì h Dƣơ g, B Rị - Vũ g T u, Hải Dƣơ g, Hƣ g
Yê … Cô g ty ầ thô g qu á Hiệ hội d h ghiệ hƣ Jetr , JCCI (Hiệ
hội d h ghiệ Nhật Bả tại Việt N m), VJBA (Hiệ Hội D h Nghiệ Việt
N m Tại Nhật Bả )…
- Cá h đầu tƣ tr g v g i ƣ khá : Cô g ty ê xây dự g hệ thố g
ộ g tá viê iê tỉ h, tứ hợ tá ký thỏ thuậ ô g tá viê v i hiều đơ
vị tƣ vấ gi i thiệu khá h h g hằm tạ thêm gu khá h h g tiềm ă g h
khu ô g ghiệ
Mỗi đối tƣợ g khá h h g (tr g ƣ h ặ ƣ g i, quố gi y h ặ
quố gi khá ) ầ hải ó hƣơ g thứ tiế ậ hù hợ m i ó thể đạt đƣợ
hiệu quả Vì vậy, giải há về hƣơ g thứ tiế ậ gu khá h h g hƣ
trê ầ đƣợ xem xét á dụ g g y đầu ăm 2020 để tă g ƣờ g ƣợ g khách
đầu tƣ v khu ô g ghiệ
73
TÓM TẮT CHƢƠNG 4
Tr g Chƣơ g y, tá giả tậ tru g đề xuất một số giải pháp nhằm tă g
thu hút đầu tƣ v khu ô g ghiệ Châu Đức, các giải há y đƣ r h
toàn sát v i tình hình thực tế tại Công ty. Nếu Công ty Cổ phần Sonadezi Châu
Đức thực hiện các giải pháp này sẽ giúp Công ty ngày càng chuyên nghiệp, giúp
thƣơ g hiệu củ Cô g ty đƣợc nâng cao, nhiều gƣời biết đế Cô g ty ũ g hƣ
Khu công nghiệp và các dự á Cô g ty đ g triể kh i trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –
Vũ g T u Từ đó, giú Cô g ty g y g hát triển và ổ định.
74
KẾT LUẬN
Quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ ƣ g i hụ thuộ hiều v á
yếu tố tự hiê ƣ đó, hẳ g hạ hƣ: Kh hiếm về gu t i guyê thiê
hiê dẫ đế hu ầu về guyê hiê iệu hụ vụ sả xuất, d đó buộ á
h đầu tƣ hải đầu tƣ v á quố gi khá để kh i thá , tậ dụ g gu t i
guyê ủ á ƣ y; Nhữ g bất ợi hu g về vị tr đị ý, đị hì h ó thể
gây hiều khó khă h việ xây dự g ơ sở hạ tầ g hụ vụ sả xuất Bê ạ h
đó điều kiệ kh hậu bất ợi ũ g ó hữ g ả h hƣở g đế ă g suất ủ á
g h ki h tế Đây ũ g đƣợ xem hữ g guyê hâ thú đẩy h đầu tƣ
tìm kiếm ơ hội đầu tƣ s g á quố gi khá
Nh đầu tƣ khi quyết đị h đầu tƣ r ƣ g i thƣờ g dự v đặ điểm
xã hội ủ quố gi mì h Đó ó thể : Dâ số gi dẫ đế thiếu hụt độ g
h sả xuất khiế h đầu tƣ hải tìm đế á quố gi ó ự ƣợ g độ g
trẻ; Tiề ƣơ g hải trả h độ g quá thì h đầu tƣ sẽ hƣ g đế á
quố gi ó dâ số đô g v ƣơ g hâ ô g rẻ; Sự tƣơ g đ g về vă hó ũ g
hƣ ị h sử hát triể giữ h i quố gi ũ g thú đẩy á d h ghiệ ƣ
y đầu tƣ v ƣ ki ; Ch h sá h khuyế kh h h y hạ hế đối v i đầu tƣ
ƣ g i ủ Ch h hủ một ƣ thƣờ g dự trê qu điểm h h trị ũ g
nhƣ mối qu hệ h h trị v i á quố gi khá trê thế gi i…
Nhƣ đã hâ t h, ó rất hiều yếu tố ả h hƣở g đế quyết đị h đầu tƣ ủ
h đầu tƣ, tuy hiê v i đề t i ghiê ứu y, tá giả hỉ tậ tru g hâ t h b
yếu tố ội tại ủ Khu ô g ghiệ Châu Đứ : một , về dị h vụ hạ tầ g khu
ô g ghiệ ; h i , hế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty; b , hi h
đầu v , giá h thuê ạ h tr h Qu hâ t h, tá giả đã tìm r đƣợ á yếu tố
khá h h g hƣ h i ò g về Cô g ty, từ đó đề r đƣợ một số giải há giú
Cô g ty ải thiệ hát ƣợ g dị h vụ ũ g hƣ xây dự g thƣơ g hiệu, hì h ả h
đối v i á khá h h g tr g v g i ƣ
Tuy nhiên, hạ hế ủ đề t i y là hỉ hâ t h trê kết quả khả sát 72
khách hàng hiệ hữu đã thuê đất tại Khu ô g ghiệ Châu Đứ , số ƣợ g mẫu
75
ghiê ứu hỏ hƣ đại diệ đƣợ tất ả á khá h h g, đặ biệt đối tƣợ g
khá h h g tiềm ă g đã đế th m qu m việ hƣ g vẫ hƣ ó quyết đị h
đầu tƣ v Khu ô g ghiệ
V i hữ g giải há tá giả đề xuất ò m g t h tổ g qu , để thự hiệ
đƣợ tất ả ầ gu vố ũ g hƣ hâ ự rất Đ g thời B Tổ g Giám
đố Cô g ty ũ g hải quyết tâm , tậ thể á bộ hâ viê Cô g ty ầ hải
đ kết, đ g ò g hu g t y xây dự g một Khu ô g ghiệ – đô thị & sâ
G f Châu Đứ hiệ đại, ấ tƣợ g đá ứ g mọi hu ầu ủ h đầu tƣ khi đế
th m qu , m việ v si h số g tại đây
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
Bản cáo bạch củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức, 2018.
Bá á thƣờ g iê ăm 2018 ủ Cô g ty CP S dezi Châu Đức.
Đi h Phi Hổ, 2011. Yếu tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư vào các khu công
nghiệp, Phƣơ g há ghiê ứu đị h ƣợng và những nghiên cứu thực tiễn trong
kinh tế phát triển - nông nghiệ , NXB Phƣơ g Đô g, Tr g 67 – 91.
Nguyễn Mạnh Toàn, 2010. Các nhân tố tác động đến việc thu hút vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài vào một địa phương của Việt Nam, Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, Đại họ Đ Nẵng – số 5(40).2010
Nguyễn Minh Hà và Nguyễ Duy Khƣơ g, 2014. Nghiên cứu các yếu tố
ảnh hưởng đến việc doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghiệp và cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khoa họ Trƣờ g Đại Học Mở
TP.HCM – Số 1 (40) 2015.
Nguyễn Thị Ninh Thuậ v Bùi Vă Trịnh, 2012. Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến thu hút đầu tư của doanh nghiệp vào khu công nghiệp tại
thành phố Cần Thơ. Cầ Thơ: NXB ĐH Cầ Thơ.
Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi, Lê Cát Vi, 2015. Các yếu tố tác động
đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Tạp Chí Phát Triển KH & CN, Tập 19, Số Q2 - 2016
Quốc hội ƣ c Cộng hòa XHCN Việt Nam, 2014. Luật đầu tƣ số:
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
Thủ tƣ ng Chính phủ, 2018. Nghị định số 82/NĐ-CP ngày 22/05/2018 quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
Tài liệu tiếng Anh
Dunning, J. H., 1977. Trade, location of economic activity and the MNE: A
search for an eclectic appraoch. In: B. Ohlin et al. (eds.). The International
Allocation of Economic Activity. Pp. 395 - 418, Holmes and Meier, London.
Pindyck, R. S và Rubinfeld, D. L., 1999. Kinh tế học vi mô, Bản dịch Tiếng
Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê.
Romer, P.M, 1986. Dynamic Competitive Equilibria with Externalities,
Increasing Returns and Unbounded Growth. Phd Dissertation, University of
Chicago, 1983.
T m sz D r zi ski, J usz Świerk ki, Wojciech Urbaniak, 2017. FDI
Inflow to special economic zones in Poland regional approach, Journal of
Management and Financial Sciences, Volume X, Issue 27 (March 2017), pp. 83-
87.
Vernon, R., 1966. International investment and international trade in the
product cycle, Quarterly Journal of Economics, Vol. 80, No. 2, 190–207.
Tham khảo internet
Nguyễn Đức Nhuận, 2017. Các yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp
nước ngoài ở vùng kinh tế đồng bằng sông Hồng, Tạ h Cô g thƣơ g
truc-tiep-nuoc-ngoai-o-vung-kinh-te-dong-bang-song-hong-48913.htm>. Tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u: Tập trung thu hút vốn FDI cho KCN chuyên sâu "kiểu mẫu" cho-kcn-chuyen-sau-149071.html> STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ CÔNG TY 1 Trầ Dũ g Giám đốc 2 Trần Thị Vân Anh Tổ g Giám đốc Công ty CP Phân bón Hà Lan Agro
Cô g ty TNHH Đô g Phƣơ g
Vũ g T u 3 Wei Xiao E Tổ g Giám đốc Công ty TNHH Fullxin Việt Nam 4 Nguyễn Thị B h Nhƣ
Phạm Thanh Hải
5 Tổng quản
Giám đốc Công ty TNHH Zirtec
Công ty TNHH Tiên Triết Nội dung thảo luận: Xá định các yếu tố ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng v KCN Châu Đức. Đặt các câu hỏi thảo luận nhóm nhằm tìm ra các yếu tố quan trọng nhất the đá h giá ủ khá h h g để đƣ v đề tài nghiên cứu. Câu hỏi: The A h / Chị đá h giá thì yếu tố xuất hát từ h KCN Châu Đứ s u đây ó ả h hƣở g hiều hất đế quyết đị h đầu tƣ ủ A h / Chị? (Sắ xế the mứ độ ƣu tiê từ 1 đế 8, tr g đó 1 qu trọ g hất) Yếu tố Sắp xếp theo mức độ ƣu
tiên các yếu tố Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ Ch h sá h đầu tƣ Chất ƣợng dịch vụ công Ngu n nhân lực Môi trƣờng sống và làm việc Chi h đầu vào cạnh tranh Lợi thế g h đầu tƣ Thƣơ g hiệu đị hƣơ g Kết quả phỏng vấn: Mức độ ƣu tiên Số lƣợng Yếu tố 2 1 3 4 5 6 7 8 2 3 Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ 2 Ch h sá h đầu tƣ 3 Chất ƣợng dịch vụ công 1 2 1 1 Ngu n nhân lực 1 2 1 1 Môi trƣờng sống và làm việc 1 1 1 2 Chi h đầu vào cạnh tranh 2 1 2 Lợi thế g h đầu tƣ 2 2 1 Thƣơ g hiệu đị hƣơ g 1 2 2 STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ Email liên hệ 1 Nguyễ Vă Tuấn Tổ g Giám đốc tuannv@sonadezichauduc.com.vn 2 Trƣơ g Th h Hiệp Phó Tổ g Giám đốc hieptt@sonadezichauduc.com.vn 3 Trƣơ g Viết H g Sơ Phó Tổ g Giám đốc sontvh@sonadezichauduc.com.vn 4 Nguyễn Minh Tân tannm@sonadezichauduc.com.vn Giám đốc BQLDA
KCN Châu Đức 5 Vũ Quâ quanv@sonadezichauduc.com.vn Trƣởng phòng Kinh
doanh 6 Nguyễn Quốc Trung trungnq@sonadezichauduc.com.vn Trƣở g hò g Đất
đ i, Giám đốc
BQLDA Khu đô thị
Châu Đức 7 Nguyễn Mạnh Hùng Phó hò g Đất đ i hungnm@sonadezichauduc.com.vn Trƣ c hết xin chân thành cảm ơ sự quan tâm, hợp tác của Quý Khách hàng.
First of all, we would like to send a sincere thank you for your cooperation so
far. Tôi tên là Nguyễn Thị Ngọc Mai hiệ đ g ô g tá tại Công ty CP Sonadezi
Châu Đức – Chủ đầu tƣ KCN Châu Đứ , tôi đ g thực hiệ đề tài nghiên cứu
“Một số giải há tă g thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức của Công
ty Cổ phầ S dezi Châu Đứ ” the hƣơ g trì h đ tạo Thạc sỹ Quản trị kinh
doanh củ trƣờ g Đại học Kinh tế thành phố H Chí Minh.
My name is Nguyen Thi Ngoc Mai and I am currently working at Sonadezi Chau
Duc Shareholding Company - Developer of Chau Duc Industrial Park, I am
doing a research project “Some solutions to increase investment attraction in
Chau Duc Industrial Park of Sonadezi Chau Duc Shareholding Company”
according to the Master of Business Administration program of Ho Chi Minh
City University of Economics. Kính mong Quý Khách hàng b t chút thời gian cho ý kiế đá h giá về chất ƣợng
sản phẩm, dịch vụ củ hú g tôi ũ g hƣ á yếu tố tá độ g đến quyết định
đầu tƣ ủa Quý khách hàng, giúp tôi hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu v đề xuất
một số giải pháp giúp Công ty cải thiện chất ƣợng dịch vụ, đá ứng tốt hơ hu
cầu của Quý Khách hàng trong thời gian t i.
I would like to wish you some time to give me your comments on the quality of
our products and services and the factors affecting your investment decisions,
helping me to complete my research project well. So I can propose some
solutions to help the Company improve service quality, better meet your needs in
the future. Tôi xi m đ hững thông tin Quý khách hàng cung cấp sẽ đƣợc sử dụng
riê g đối v i bài nghiên cứu y v h t đƣợc bảo mật. Tôi xin chân thành
cảm ơ
I hereby certify that the information that you provided will be used exclusively
for this research and will be completely confidential. Thank you so much. I. Thông tin khách hàng (Information of customer) 1. Tên khách hàng / Company’s name :……………………………… 2. Quốc gia / Nationality: …………………………………………… 3. Ngành nghề / Production and business sectors: …………………… II. Ý kiến của khách hàng (Customer’s opinions/ assessments) Phần 1: Xi Quý khá h h g vui ò g đá h giá v h điểm vào những câu hỏi
bê dƣ i theo từng cấ độ. Mứ độ đ ng ý của Quý Khách hàng v i các yếu tố ra
sao khi tham quan, tìm hiểu về khu công nghiệ Châu Đức? Part 1: Please rate and score the questions below according to each level. How
much do you agree with the factors when visiting Chau Duc industrial park?
Hoàn toàn đ ng ý
Hoàn toàn không đ ng ý
Absolutely agree
Absolutely disagree DVHT1 KCN Châu Đức có quỹ đất sạch l n sẵn
sàng cho thuê / Chau Duc IP has
large area of land available for rent DVHT2 KCN Châu Đức có hệ thống camera quan
sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng
nội bộ / CCTV system in Chau Duc IP
is equipped on internal roads DVHT3 KCN Châu Đức có hệ thống cấ điệ đá
ứ g đƣợc nhu cầu / The power supply
system in the Chau Duc IP meets the
demand IP DVHT4 Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công
nghiệp Châu Đức thuận tiện / Internal
road system of Chau Duc
is
convenient DVHT5 Hệ thống cấ ƣ c trong KCN Châu Đức
đá ứ g đƣợc nhu cầu / Water supply
system in the Chau Duc Industrial Park
meets the demand is DVHT6 Hệ thống chiếu sáng trong KCN Châu
Đức đƣợc trang bị đầy đủ các tuyến
đƣờng nội bộ / The lighting system in
fully
industrial park
Chau Duc
equipped on the internal roads DVHT7 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của
khu công nghiệp Châu Đức đá ứng
đƣợc nhu cầu / The centralized waste
water treatment system of Chau Duc
industrial zone meets the demand theo yêu cầu vụ DVHT8 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và
internet trong KCN Châu Đức sẵn sàng
phục
/
Telecommunication and internet service
provision system in Chau Duc industrial
park is ready to serve on request THDT1 Cô g ty CP S dezi Châu Đức linh hoạt
tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán
/ Sonadezi Chau Duc Shareholding Co.
is
flexible in payment method and
schedule toán nhanh tiế độ thanh THDT2 Cô g ty CP S dezi Châu Đức giảm giá
h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n,
/
có
Sonadezi Chau Duc Shareholding Co.
discounts for investors renting with large
area, fast payment schedule certificates, THDT3 Cô g ty CP S dezi Châu Đức hỗ trợ
thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ,
giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp /
Sonadezi Chau Duc Shareholding Co.
for obtaining
Supports procedures
investment
business
registration certificates CPDV1 KCN Châu Đức có giá h thuê đất thấp
/ Chau Duc IP has low business space
Rental CPDV2 KCN Châu Đức có Phí quản lý, phí xử lý
ƣ c thải thấp / Chau Duc IP has
Management fee, wastewater treatment
fee is low CPDV3 Tại KCN Châu Đức chi h ƣơ g h
công nhân thấp / Low salary for
workers in Chau Duc IP CPDV4 KCN Châu Đức có chi phí xây dựng nhà
máy thấp / Chau Duc IP has low
construction costs CPDV5 KCN Châu Đức có chi phí vận chuyển
hàng hóa thấp / Chau Duc IP has low
transportation fee / Decisions of investors QDDT1 Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng /
The Company's revenue will be as
expected QDDT2 Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng /
The Company’s profits will be as
expected QDDT3 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh
/
tại Khu công nghiệ Châu Đức
Continuing production and business
activities in Chau Duc Industrial Park QDDT4 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu
công nghiệ Châu Đức / Satisfied with
the investment decision in Chau Duc
Industrial Park QDDT5 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp
Châu Đứ h h đầu tƣ khá / Willing
to introduce Chau Duc Industrial Park to
other investors Phần 2: Vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ từ cao
nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 3 (1 là ả h hƣởng l n nhất) đối v i 3 yếu
tố: Dịch vụ hạ tầng KCN; Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty; Chi phí
đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh Part 2: Please sort by highest to lowest impact in the order from 1 to 3 (1 is the
most influential) for 3 elements: Industrial park infrastructure services; Regime policies to attract investment of the Company; Input costs, competitive rental
rates: DVHT Dịch vụ hạ tầng khu công nghiệp / Infrastructure services THDT Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa
Công ty / Regime and policy to attract
investment of the Company CPDV Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh
/ Input costs, Business Space Rental are
competitive Mức độ ảnh hƣởng
Impact level
(Từ 1 đến 3)/ (From 1 to 3) Phần 3: Xin Anh / Chị vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣởng đến quyết định
đầu tƣ từ cao nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 8 (1 là ả h hƣởng l n nhất)
đối v i yếu tố Dịch vụ hạ tầng khu công nghiệp: Part 3: Would you please sort by the highest to lowest impact level in the order
of 1 to 8 (1 is the most influential) on industrial zone Infrastructure Services: DVHT1 Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê / Large area of land available for rent DVHT2 Hệ thố g mer qu sát đƣợc trang bị
trên các tuyế đƣờng nội bộ / CCTV
system in IP is equipped on internal
roads DVHT3 Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu
/ The power supply system in IP meets
the demand DVHT4 Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công
nghiệp thuận tiện / Internal road system
of IP is convenient DVHT5 Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng
đƣợc nhu cầu / Water supply system in
Industrial Park meets the demand DVHT6 Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc
trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ /
The lighting system in industrial park is
fully equipped on the internal roads Mức độ ảnh hƣởng
Impact level
(Từ 1 đến 8)/ (From 1 to 8) industrial zone meets DVHT7 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của
khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu /
The centralized waste water treatment
system of
the
demand DVHT8 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và
internet trong KCN sẵn sàng phục vụ
theo yêu cầu / Telecommunication and
in
internet service provision system
industrial park is ready to serve on
request Phần 4: Xin Anh / Chị vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣởng đến quyết định
đầu tƣ từ cao nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 3 (1 là ả h hƣởng l n nhất)
đối v i yếu tố Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty: Part 4: Would you please sort by the highest to lowest impact level in the order
of 1 to 3(1 is the most influential) on Regime and policy to attract investment of the
Company: THDT1 Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán linh
hoạt / flexible in payment method and
schedule THDT2 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i
diện tích l n, có tiế độ thanh toán
nhanh / Discounts for investors
renting with large area, fast payment
schedule Mức độ ảnh hƣởng
Impact level
(Từ 1 đến 3)/ (From 1 to 3) investment THDT3 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận
đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h
Supports procedures for
nghiệp /
obtaining
certificates,
business registration certificates Phần 5: Xin Anh / Chị vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣởng đến quyết định
đầu tƣ từ cao nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 7 (1 là ả h hƣởng l n nhất)
đối v i yếu tố Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh: Part 5: Would you please sort by the highest to lowest impact level in the order
of 1 to 7 (1 is the most influential) on Input costs, Business Space Rental are
competitive: CPDV1 Giá h thuê đất thấp / Low business space Rental CPDV2 Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp / Management fee, wastewater treatment
fee is low CPDV3 Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp / Low salary for workers CPDV4 Chi phí xây dựng nhà máy thấp / Low construction costs CPDV5 Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp / Low transportation fee CPDV6 Giá điệ , giá ƣ c hợp lý / Reasonable
price of electricity and water CPDV7 Chi h ă ở, đi thấp ại /
Accommodation costs and moving costs
are low Mức độ ảnh hƣởng
Impact level
(Từ 1 đến 7)/ (From 1 to 7) * Trê ơ sở nhữ g tiêu h đá h giá êu trê , Quý Khá h h g ó hững ý kiến
đó g gó khá h ặ đề nghị Cô g ty CP S dezi Châu Đức bổ sung những dịch
vụ nào nhằm cải thiện chất ƣợng dịch vụ cung cấp cho khách hàng. (Other
comments) ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Cảm ơn sự hợp tác của Quý Khách hàng Thank you very much for your cooperation 1. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định đầu tƣ ủ khá h h g đối v i các yếu tố: Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng Yếu tố 1 2 3 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật KCN 55 14 3 2 16 54 Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ
của Công ty 15 42 15 Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh
tranh 2. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định đầu tƣ ủ khá h h g đối v i yếu tố Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN: Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng Yếu tố 5 6 7 3 4 1 2 8 Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê 7 18 34 0 0 2 3 8 18 0 8 41 3 0 0 2 Hệ thố g mer qu sát đƣợc
trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ 0 7 49 12 3 1 0 0 0 2 3 0 11 38 18 0 18 7 31 14 2 0 0 0 0 0 1 3 31 21 9 7 Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu
cầu
Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công
nghiệp thuận tiện
Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá
ứng đƣợc nhu cầu
Hệ thống chiếu sáng trong KCN
đƣợc trang bị đầy đủ các tuyến
đƣờng nội bộ 0 0 5 34 11 18 4 0 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung
của KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu 2 6 0 8 0 7 49 0 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn
thông và internet trong KCN sẵn
sàng phục vụ theo yêu cầu 3. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định đầu tƣ ủ khá h h g đối v i yếu tố Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty: Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng Yếu tố 1 2 3 41 25 6 Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán
linh hoạt 16 18 38 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê
v i diện tích l n, có tiế độ thanh
toán nhanh 15 29 28 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng
nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g
ký doanh nghiệp 4. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định đầu tƣ ủ khá h h g đối v i yếu tố Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh: Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng Giá h thuê đất thấp Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7 Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp 24 17 20 5 1 1 4 Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp 4 1 1 18 6 20 22 Chi phí xây dựng nhà máy thấp 0 6 23 21 18 4 0 Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp 0 5 22 0 1 24 20 Giá điệ , giá ƣ c hợp lý 22 43 0 2 4 1 0 Chi h ă ở, đi ại thấp 1 0 2 4 7 42 16 21 0 4 22 0 6 19 - Cronbach's Alpha yếu tố “Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ” Case Processing Summary N % Cases Valid
Excludeda
Total 72
0
72 100,0
0,0
100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,872 8 Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted Cronbach's
Alpha if Item
Deleted Scale
Variance if
Item Deleted
53,004
57,145
53,668
52,930
50,986
46,646
49,562
51,204 Corrected
Item-Total
Correlation
0,612
0,477
0,553
0,708
0,740
0,788
0,590
0,606 43,15
43,40
44,28
44,83
44,67
44,87
47,04
47,08 0,858
0,871
0,864
0,850
0,845
0,837
0,863
0,859 DVHT1
DVHT2
DVHT3
DVHT4
DVHT5
DVHT6
DVHT7
DVHT8 - Cronbach's Alpha yếu tố “Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty” Case Processing Summary N Cases Valid
Excludeda
Total 72
0
72 %
100,0
0,0
100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,946 3 Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted Scale Variance if
Item Deleted Cronbach's
Alpha if Item
Deleted THDT1
THDT2
THDT3 11,44
11,56
11,67 15,236
14,448
14,986 Corrected
Item-Total
Correlation
0,859
0,941
0,861 0,942
0,879
0,941 - Cronbach's Alpha yếu tố “Chi h đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h” Case Processing Summary N % Cases Valid
Excludeda
Total 72
0
72 100,0
0,0
100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,881 7 Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted Corrected
Item-Total
Correlation Cronbach's
Alpha if Item
Deleted CPDV1
CPDV2
CPDV3
CPDV4
CPDV5
CPDV6
CPDV7 Scale
Variance if
Item Deleted
53,674
56,674
55,267
57,192
61,544
57,483
61,244 0,735
0,711
0,754
0,696
0,557
0,671
0,544 0,855
0,858
0,852
0,860
0,877
0,863
0,879 34,63
34,88
35,47
35,82
37,43
37,60
38,35 - Cronbach's Alpha yếu tố “Quyết định củ h đầu tƣ” Case Processing Summary N % Cases Valid
Excludeda
Total 72
0
72 100,0
0,0
100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics N of Items Cronbach's
Alpha 0,938 5 Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted Scale Variance
if Item Deleted Corrected Item-
Total
Correlation Cronbach's
Alpha if Item
Deleted QDDT1
QDDT2
QDDT3
QDDT4
QDDT5 17,83
17,90
17,78
18,57
18,58 31,606
31,751
30,936
34,023
33,711 0,865
0,871
0,902
0,762
0,767 0,917
0,916
0,910
0,936
0,935 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation DVHT1
DVHT2
DVHT3
DVHT4
DVHT5
DVHT6
DVHT7
DVHT8
THDT1
THDT2 72
72
72
72
72
72
72
72
72
72 5
5
5
5
5
2
2
2
2
2 10
10
10
10
10
9
9
9
10
9 8,18
7,93
7,06
6,50
6,67
6,46
4,29
4,25
5,89
5,78 1,325
1,130
1,362
1,187
1,311
1,609
1,699
1,508
1,997
1,987 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 1
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
1
1 9
10
10
10
10
9
9
9
8
8
8
8
8 5,67
7,74
7,49
6,89
6,54
4,93
4,76
4,01
4,83
4,76
4,89
4,10
4,08 2,028
1,839
1,636
1,675
1,618
1,495
1,640
1,552
1,610
1,588
1,623
1,521
1,545 72
72
72
72
72
72
72
72
72
72
72
72
72 72 THDT3
CPDV1
CPDV2
CPDV3
CPDV4
CPDV5
CPDV6
CPDV7
QDDT1
QDDT2
QDDT3
QDDT4
QDDT5
Valid N
(listwise) PHỤ LỤC 06 THỐNG KÊ SỐ LƢỢNG KHÁCH HÀNG TÌM HIỂU KCN CHÂU ĐỨC QUA CÁC NĂM (2012 – 09/2019) Bảng 1. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2012 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc tìm
hiểu thông
tin Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất 1 Việt N m 33,33% 3 48,0704 6 2 3 Đ i L 16,67% 3 2 Nhật Bả 11,11% 4 2 H Quố 11,11% 5 4 Tru g Quố 22,22% 6 0 Mỹ 0,00% 7 1 Singapore 5,56% 8 0 Thái Lan 0,00% 9 0 0,00% Úc 100,00% 3 Tổng 18 48,0704 (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức) Bảng 2. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2013 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc
tìm hiểu
thông tin Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất
4 Việt N m 28,57% 63,1104 1 8 2 2 Đ i L 7,14% 3 1 Nhật Bả 3,57% 4 5 H Quố 17,86% 5 9 Tru g Quố 32,14% 6 0 Mỹ 0,00% 7 0 Singapore 0,00% 8 2 Thái Lan 7,14% 9 1 Úc 3,57% 4 Tổng 28 63,1104 100,00%
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức) Bảng 3. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2014 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc
tìm hiểu
thông tin Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất
6
6 Việt N m
Đ i L
Nhật Bả
H Quố
Tru g Quố
Mỹ
Singapore
Thái Lan
Úc 1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng 14
3
5
7
11
1
1
3
0
45 138,1104
138,1104 31,11%
6,67%
11,11%
15,56%
24,44%
2,22%
2,22%
6,67%
0,00%
100,00%
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức) Bảng 4. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2015 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc
tìm hiểu
thông tin Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất
7
1
1
9 Việt N m
Đ i L
Nhật Bả
H Quố
Tru g Quố
Mỹ
Singapore
Thái Lan
Úc 139,598
9,625
1,5875
150,8105 1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng 12
15
9
5
6
4
2
0
0
53 22,64%
28,30%
16,98%
9,43%
11,32%
7,55%
3,77%
0,00%
0,00%
100,00%
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức) Bảng 5. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2016 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc
tìm hiểu
thông tin Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất Việt N m
Đ i L
Nhật Bả
H Quố
Tru g Quố
Mỹ
Singapore
Thái Lan
Úc 12
2
1
2
17 167,28
9,625
2,5
2,8375
182,2425 1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng 11
8
9
11
15
5
2
1
2
64 17,19%
12,50%
14,06%
17,19%
23,44%
7,81%
3,13%
1,56%
3,13%
100,00%
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức) Bảng 6. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2017 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc
tìm hiểu
thông tin Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất
15
3
16
4
1
39 Việt N m
Đ i L
Nhật Bả
H Quố
Tru g Quố
Pháp
H g Kô g
Thái Lan
Canada
Ấ Độ 170,28
12,615
129,6297
10,27721
3.200m2
322,80191 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng 41
6
7
33
9
1
5
2
1
2
107 38,32%
5,61%
6,54%
30,84%
8,41%
0,93%
4,67%
1,87%
0,93%
1,87%
100,00%
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức) Bảng 7. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2018 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc
tìm hiểu
thông tin Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất Việt N m
Đ i L
Nhật Bả
H Quố
Tru g Quố
Pháp
H g Kô g
Thái Lan
Canada 25,74%
10,23%
4,29%
33,66%
16,83%
0,66%
3,96%
2,64%
0,66% 20
5
31
5 1
2
3
4
5
6
7
8
9 78
31
13
102
51
2
12
8
2 Ấ Độ 1,32% 1 177,28
18,376
152,98
15,43
3.200m2 10 4 62 364,066 Tổng 303 100,00%
(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức) Bảng 8. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức đến tháng
09/2019 Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích
(ha) Số lƣợng
khách hàng
tiếp xúc
tìm hiểu
thông tin Việt N m
Đ i L
Nhật Bả
H Quố
Tru g Quố
H g Kô g
Thái Lan
Canada
Mỹ
Ấ Độ 17,82%
15,18%
3,96%
32,01%
22,77%
7,59%
1,65%
0,33%
1,65%
0,99%
103,96% Lũy kế Số
lƣợng khách
hàng ký kết
thỏa thuận &
hợp đồng thuê
đất
20
8
38
5
1
72 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng 54
46
12
97
69
23
5
1
5
3
315 177,28
22,525
160,1697
21,27721
3.200m2
381,25191 (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH CHUYÊN GIA – KHÁCH HÀNG
PHỎNG VẤN VỀ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU
TƢ VÀO KCN
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH CHUYÊN GIA – CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI
CHÂU ĐỨC
THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM
PHỤ LỤC 03
APPENDIX 03
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Về việc cung cấp dịch vụ cho thuê đất tại KCN Châu Đức
CUSTOMER’S COMMENTS
About service of land lease
Tiêu chí đánh giá
Items
Mức độ đồng ý
Agreement Level
KÝ
HIỆU
DVHT Dịch vụ hạ tầng khu công nghiệp /
Infrastructure services
THDT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của
Công ty / Regime and policy to attract
investment of the Company
CPDV Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh
tranh / Input costs, Business Space
Rental are competitive
CPDV6 KCN Châu Đức có giá điệ , giá ƣ c
hợp lý / Chau Duc IP has reasonable
price of electricity and water
CPDV7 KCN Châu Đức có chi h ă ở, đi ại
thấp / Chau Duc IP has accommodation
costs and moving costs are low
QDDT Quyết định của nhà đầu tƣ
KÝ
HIỆU
Yếu tố
Items
KÝ
HIỆU
Yếu tố
Items
KÝ
HIỆU
Yếu tố
Items
KÝ
HIỆU
Yếu tố
Items
PHỤ LỤC 04
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
PHỤ LỤC 05
KẾT QUẢ CHẠY SPSS