BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------

NGUYỄN THỊ NGỌC MAI

GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA CÔNG TY CP SONADEZI CHÂU ĐỨC

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

-----------------------------------------------

NGUYỄN THỊ NGỌC MAI

GIẢI PHÁP THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA CÔNG TY CP SONADEZI CHÂU ĐỨC

Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh

Hƣớng đào tạo : Ứng dụng

Mã số : 8340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC

TS. Lê Nhật Hạnh

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020

Tôi là Nguyễn Thị ngọc Mai, học viên C học Khóa 28 chuyên

ngành Quản trị kinh doanh tại Đại họ Ki h Tế Th h hố H Ch Mi h.

Để hoàn thiệ đƣợc các nội dung nghiên cứu, xây dự g đề ƣơ g iê qu

đến Đề tài “Giải há thu hút khá h h g đầu tƣ v Khu ô g ghiệp

Châu Đức củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức”, Tôi xi m đ đây

kết quả nghiên cứu nghiêm túc của bả thâ dƣ i sự hƣ ng dẫn tận tình của

TS. Lê Nhật Hạnh v đề t i y hƣ đƣợc công bố trên bất kỳ một hƣơ g

tiện truyền thông nào.

Trong quá trình hoàn thiện đề tài tôi có tham khảo ý kiến các chuyên

gia trong Công ty về những nội dung liên quan t i phầ ơ sở lý luận, các

yếu tố tá độ g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng và bố cục đƣợc trình

bày theo sự hƣ ng dẫ ủ Giả g viê

Tất cả các phân tích, số liệu và kết quả ó đƣợc trong đề tài này là

hoàn toàn trung thực và có ngu n gốc rõ ràng v i các tài liệu tham khảo

đƣợc trích dẫ đầy đủ trong phần tài liệu tham khảo.

Trân trọng ./.

LỜI CAM ĐOAN

Đồng Nai, ngày 25 tháng 03 năm 2020

TÁC GIẢ

Nguyễn Thị Ngọc Mai

MỤC LỤC

TRANG PHỤ BÌA

LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH

DANH MỤC BẢNG

TÓM TẮT ABSTRACT CHƢƠNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ................................................................. 1

1.1. Tổng quan về Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức .................................. 1

1.1.1. Gi i thiệu tổng quan về Công ty ........................................................... 1

1.1.2. Lịch sử hình thành và các sự kiện chính ............................................... 1

1.1.2.1. Lịch sử hình thành ............................................................................. 1

1.1.2.2. Các sự kiện chính ............................................................................... 2

1.1.3. Ngành nghề, ĩ h vực hoạt động chính ................................................. 3

1.1.4. Sơ đ ơ ấu tổ chức Công ty ............................................................... 4

1.1.5. Sứ mệnh của Công ty ............................................................................ 5

1.1.6. Mục tiêu hoạt động của Công ty ........................................................... 5

1.2. Xá định vấ đề............................................................................................ 5

1.3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 8

1.4. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................... 8

1.5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................ 8

1.6. Phƣơ g há ghiê ứu ............................................................................. 8

1.7. Kết cấu luậ vă ........................................................................................... 9

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU TƢ

VÀO KHU CÔNG NGHIỆP ............................................................................... 10

2.1. Các khái niệm............................................................................................. 10

2.1.1. Đầu tƣ .................................................................................................. 10

2.1.2. Ngu n vố đầu tƣ ................................................................................ 11

2.1.3. Thu hút đầu tƣ ..................................................................................... 14

2.1.4. Quyết đị h đầu tƣ ................................................................................ 14

2.2. Một số nghiên cứu iê qu trƣ đây ..................................................... 15

2.2.1. Mô hình về h h vi đầu tƣ ủa Romer và Lucas ................................. 15

2.2.2. Nghiên cứu của nhóm tác giả Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi và Lê Cát Vi ............................................................................................................. 16

2.2.3. Nghiên cứu của Nguyễ Đức Nhuận .................................................. 16

2.2.4. Nghiên cứu củ Đi h Phi Hổ .............................................................. 17

2.3. Lý thuyết thu hút đầu tƣ ............................................................................. 18

2.4. Các yếu tố ả h hƣở g đế thu hút khá h h g đầu tƣ v Khu ô g ghiệp Châu Đức của Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức ...................................... 19

CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ THU HÚT ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG

NGHIỆP CHÂU ĐỨC ......................................................................................... 37

3.1. Tì h hì h thu hút đầu tƣ ủa tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u ............................... 37

3.2. Thực trạ g thu hút đầu tƣ tại KCN Châu Đức ........................................... 38

3.3. Phân tích thực trạ g, đá h giá hiện trạng các nguyên nhân ...................... 39

a) Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp ................................................ 39

b) Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty .......................................... 43

c) Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh .................................................. 47

d) Sự hài lòng củ h đầu tƣ để ra quyết đị h đầu tƣ .................................. 53

3.4. Đá h giá hu g .......................................................................................... 55

3.4.1. Nhữ g điểm mạnh của Công ty........................................................... 55

3.4.2. Những mặt hạn chế ............................................................................. 55

CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG THU HÚT KHÁCH HÀNG ĐẦU

TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

SONADEZI CHÂU ĐỨC .................................................................................... 58

4.1. Đị h hƣ ng kinh doanh của Công ty ......................................................... 58

4.2. Một số giải há đề xuất ............................................................................ 59

4.2.1. Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp ...................... 59

4.2.2. Hoàn thiện dự á khu đô thị & sâ G f Châu Đức ............................ 61

4.2.5. Đẩy mạ h hát triể hệ thố g hậ diệ thƣơ g hiệu ........................ 64

4.2.6. Giải pháp về hƣơ g thức tiếp cận ..................................................... 71

KẾT LUẬN ..................................................................................................... 74

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Logo Công ty .......................................................................................... 1

Hình 1.2. Sơ đ ơ ấu tổ chức Công ty ............................................................... 4

Hình 2.1. Mô hình Romer và Lucas ..................................................................... 15

Hình 2.2. Mô hình của Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi và Lê Cát Vi ............ 16

Hình 2.3. Mô hình của Nguyễ Đức Nhuận ....................................................... 17

Hình 2.4. Mô hình củ Đi h Phi Hổ ................................................................... 18

Hình 2.5. Mô hình nghiên cứu the đề xuất của tác giả ...................................... 20

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Thống kê số ƣợng khách hàng tìm hiểu KCN Châu Đức qu á ăm

(2012 – 09/2019) .................................................................................................... 6

Bảng 2.1. Bả g th g đ á biến ....................................................................... 21

Bảng 2.2. Bảng hiệu chỉ h th g đ .................................................................... 24

Bảng 2.3. Bả g th g đ h h thức .................................................................... 27

Bảng 2.4. Bảng thống kê mô tả các yếu tố .......................................................... 31

Bảng 2.5. Kết quả sắp xếp các yếu tố chính ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa

khách hàng ........................................................................................................... 32

Bảng 2.6. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN ảnh

hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng ..................................................... 33

Bảng 2.7. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa

Công ty ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng ................................. 34

Bảng 2.8. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng .............................................. 35

Bảng 3.1. Danh sách các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u ................. 37

Bảng 3.2. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về yếu tố Dịch vụ hạ tầng kỹ

thuật khu công nghiệp ......................................................................................... 40

Bả g 3 3 Tì h hì h đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật KCN Châu Đức ............................ 41

Bảng 3.4. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về yếu tố Chế độ chính sách

thu hút đầu tƣ ủa Công ty .................................................................................. 43

Bả g 3 5 D h sá h đội gũ hâ viê Phò g Ki h d anh ................................ 45

Bảng 3.6. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về yếu tố Chi h đầu vào,

giá cho thuê cạnh tranh ....................................................................................... 47

Bảng 3.7. Bả g giá h thuê đất các Khu công nghiệp trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –

Vũ g T u ............................................................................................................. 48

Bảng 3.8. Bảng phí quản lý, xử ý ƣ c thải Khu công nghiệp trê địa bàn tỉnh

Bà Rịa – Vũ g T u .............................................................................................. 49

Bảng 3.9. Chi phí vận chuyển từ KCN Châu Đứ đến Cảng Thị Vải – Cái Mép

(Chƣ b g m VAT) cho một container 20 feet ............................................... 51

Bảng 3.10. Tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ về quyết đị h đầu tƣ ........ 54

Bảng 4.1. Hệ thống nhận diệ thƣơ g hiệu của Công ty .................................... 65

TÓM TẮT

Lý do chọn đề tài: V i quỹ đất khu công nghiệp khoả g 1 556h , tr g đó

phầ đất có thể ki h d h h thuê 1 109h , hƣ g s u 12 ăm triển khai dự

án Khu công nghiệ Châu Đức chỉ m i h thuê đƣợc 381,25ha, tỷ lệ lấ đầy

khoả g hơ 30% Nhƣ vậy, tì h hì h thu hút đầu tƣ tại Khu công nghiệp Châu

Đức vẫn còn nhiều hạn chế, Công ty vẫ hƣ ghiê ứu sâu các yếu tố ảnh

hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa nhà đầu tƣ, vì vậy hƣ ó á giải há để tă g

thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệp. Việc thực hiệ đề tài “Giải pháp thu hút

khá h h g đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức của Công ty CP Sonadezi

Châu Đức” sẽ giúp Công ty có cái nhìn tổng quan về tình hình thu hút đầu tƣ

thực tế, các yếu tố ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng trong và

g i ƣ , ũ g hƣ ó thêm một số giải pháp nhằm tă g khả ă g thu hút đầu

tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức, góp phầ tă g tỷ lệ lấ đầy, đ ng thời tă g

hiệu quả kinh tế xã hội tại đị hƣơ g ơi triển khai dự án.

Mục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu nghiên cứu củ đề tài là làm rõ những yếu

tố nội tại của Công ty ả h hƣởng trực tiế đến việc ra quyết đị h đầu tƣ ủa các

h đầu tƣ tr g v g i ƣ đối v i Khu công nghiệp Châu Đức, từ đó đề

xuất một số giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ, tă g số ƣợng khách hàng và

tă g tỷ lệ lấ đầy nhà máy tại Khu công nghiệ Châu Đức khoảng 50% trong

vò g 2 ăm t i.

Phƣơng pháp nghiên cứu: Đề tài sử dụng tổng hợ á hƣơ g há

nghiên cứu hƣ: Phỏng vấn, thu thập dữ liệu thứ cấ v sơ ấp, sử dụng phần

mềm SPSS, Excel để hâ t h, đá h giá, rút r kết luận cho vấ đề nghiên cứu.

Kết quả nghiên cứu: Nghiên cứu sẽ giúp nhận biết đƣợc các yếu tố tác

độ g đến sự ra quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng, các yếu tố nào khách hàng

đ g đá h giá qu trọng nhất hƣ g Cô g ty hƣ đá ứ g đƣợc, từ đó đề ra

một số giải há để tă g thu hút đầu tƣ v Khu Cô g ghiệ Châu Đức.

Kết luận và hàm ý: Đề tài sẽ giúp Ban Tổ g Giám đốc Công ty có thêm

một số giải pháp cải thiện chất ƣợng dịch vụ, bá h g ũ g hƣ giú khá h

hàng ngày càng thỏa mãn nhu cầu đầu tƣ tại KCN Châu Đức.

Từ khóa: Thu hút đầu tƣ, Khu ô g ghiệ Châu Đứ .

ABSTRACT

Reasons for choosing the topic: With industrial land fund about 1,556

hectares, of which the land for leasing is 1,109 hectares, but after 12 years, Chau

Duc Industrial Park (IP) has just leased 381.25 hectares, the occupancy rate is

approximately more than 30%. Thus, the attraction of investment in Chau Duc IP

is still limited, the Company has not have a deep investigated the factors

affecting investment decisions of investors, so that there have no solutions yet to

increase investment attraction in the Industrial Park. The implementation of the

theme "Some solutions to attract investors in Chau Duc IP of Sonadezi Chau Duc

Shareholding Company" will help the Company has an overview of the actual

situation of attracting investment, the factors affecting investment decisions of

domestic and foreign customers, as well as some more solutions to increase the

ability to draw the investment in Chau Duc IP, contributively increase the

occupancy rate, and at the same time increase socio-economic efficiency in the

locality where the project is implemented.

Research objectives:The research objective of the topic is to clarify the

internal factors of the Company that directly affect the investment decisions of

domestic and foreign investors in Chau Duc IP, thereby proposing some

solutions to increase investment attraction, the number of customers and the

occupancy rate of the factories in Chau Duc IP about 50% in the next 2 years.

Research Methods: The thesis uses a combination of research methods

such as: Interview, secondary and primary data collection, SPSS software and

SWOT analysis to analyze, evaluate and draw conclusions for the research topic.

Research results: The research will help identify the factors that influence

ust mers’ i vestme t de isi s, the f t rs th t ust mers re t s tisfied with

the company, thereby proposing some solutions to increase attracting investment

into Chau Duc Industrial Park.

Conclusion and implications: The topic will help the Board of Directors of

the Company have some more solutions to improve the quality of service and sales

as well as help customers increasingly meet of the investment in Chau Duc IP

Keywords: Investment attraction, Chau Duc Industrial Park.

1

CHƢƠNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ

1.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức

1.1.1. Giới thiệu tổng quan về Công ty

• Tê Cô g ty: Cô g ty Cổ phầ S dezi Châu Đức

• Tê Tiếng Anh: Sonadezi Chau Duc Shareholding Company

• Tê viết tắt: SZC

• Trụ sở chính: Tầng 9, Cao ốc Sonadezi, Số 1, Đƣờng 1, KCN Biên Hòa

1, Phƣờng An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉ h Đ ng Nai

• Điện thoại: (0251) 8860 788

• F x: (0251) 8860 783

• Website: www.sonadezichauduc.com.vn

• L g Cô g ty:

Hình 1.1. Logo Công ty

• Giấy đă g ký d h ghiệp: 3600899948 do Sở Kế hoạ h v Đầu tƣ tỉnh

Đ ng Nai cấp lầ đầu g y 26/06/2007, đă g ký th y đổi lần thứ 9 ngày

18/05/2018.

• Vố điều lệ: 1 000 000 000 000 đ ng.

1.1.2. Lịch sử hình thành và các sự kiện chính

1.1.2.1. Lịch sử hình thành

Thành lậ g y 26 thá g 6 ăm 2007 v i tên gọi đầu tiên là Công ty Cổ

phần Phát triển Hạ tầ g S dezi để triển khai dự á đầu tiên là Dự án BOT

đƣờng 768 tại tỉ h Đ g N i, Cô g ty b đầu có số vố điều lệ là 110 tỷ đ ng

v i 32 cán bộ công nhân viên.

2

Thá g 9 ăm 2007, v i trọng trách m i do Công ty Mẹ - Tổng Công ty Cổ

phần Phát triển KCN (Tổ g Cô g ty S dezi) gi hó đầu tƣ hát triển Dự

án Khu công nghiệ Đô thị Châu Đức 2.200 ha, một trong những Khu công

nghiệp có quy mô l n nhất của Việt Nam tại tỉnh Bà Rịa - Vũ g T u, Cô g ty đã

đổi tê th h Cô g ty CP S dezi Châu Đức và hoạt động v i vố điều lệ 700

tỷ đ ng.

Đến cuối ăm 2014, hằm bổ sung thêm ngu n vố để thực hiện các dự

á , Cô g ty đã h tất phát hành riêng lẻ nâng vố điều lệ lên 1.000 tỷ đ ng.

Hiệ y, Cô g ty đ g triển khai các dự án Khu công nghiệ Châu Đức,

Khu đô thị Châu Đứ , Khu dâ ƣ S dezi Hữu Phƣ , sâ G f Châu Đức tại

tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u v dự á BOT đƣờng 768 tại tỉ h Đ ng Nai.

1.1.2.2. Các sự kiện chính

 Ngày 26/6/2007: thành lập Công ty v i tê b đầu là Công ty Cổ phần

phát triển Hạ tầng Sonadezi.

 Ng y 15/9/2007: tă g vố điều lệ v đổi tên thành Công ty Cổ phần

S dezi Châu Đức.

 Tháng 11/2008: hoàn thành xây dựng và chính thứ đƣ Vă hò g Khu

công nghiệ Đô thị Châu Đức tại thôn Hữu Phƣ c, xã Suối Nghệ, huyện Châu

Đức vào hoạt động.

 Quý IV/2010: hoàn tất đầu tƣ v đƣ v kh i thá 2 trạm thu phí của

DA BOT đƣờ g 768 trê đƣờng Đ ng Khởi v đƣờ g Nh máy ƣ c Thiện Tân.

 Thá g 01/2012: Kh i trƣơ g Vă hò g Trụ sở chính tại Tầng 9, Cao ốc

Sonadezi, số 01, đƣờng 01, KCN Biên Hòa 1, Phƣờng An Bình, thành phố Biên

Hòa, tỉnh Đ ng Nai.

 Tháng 02/2012: Khánh thành Khu Dịch vụ Thể dục Thể thao Sonadezi

(Sân tập Golf) quy mô 4,4 ha tại hầm đá thuộ khuô viê trƣờ g C đẳng Công

Nghệ và Quản Trị S dezi, KCN Biê Hò 2, Đ ng Nai.

3

 Tháng 02/2012: Khởi công xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công

nghiệ Đô thị Châu Đức tại thôn Hữu Phƣ c, xã Suối Nghệ, huyệ Châu Đức,

Bà Rị Vũ g T u

 Tháng 06/2013: Thành lập Chi nhánh Khu công nghiệp – Đô thị Châu

Đức tại huyệ Châu Đức, tỉnh Bà Rị Vũ g T u

 Tháng 12/2014: Phát hành cổ phiếu riêng lẻ thành công và nâng số vốn

Điều lệ Công ty từ bảy trăm tỷ đ ng lên một ngàn tỷ đ ng.

 Tháng 12/2015: Hoàn tất đầu tƣ v đƣ v kh i thá 2 trạm thu phí tiếp

theo của Dự á BOT đƣờng 768.

 Năm 2016: H tất ô g tá thi ô g đƣ v vận hành công trình Module 01 – Công suất 4.000 m3/ g y đêm Trạm XLNT tập trung số 02 KCN Châu Đức – Đợt 01 công suất 500 m3/ g y đêm, đã đƣợc UBND tỉnh Bà Rịa

Vũ g T u ấp Giấy phép xả thải vào ngu ƣ c số 20/GP.UBND ngày

11/08/2016.

 Năm 2017: Triển khai thi công hoàn thiện hạ tầ g KCN gi i đ ạn I phục

vụ á khá h h g thuê đất tại KCN.

 Ngày 30/01/2018: Lễ động thổ dự á sâ G f Châu Đức.

 Ngày 15/01/2019, Lễ công bố và nhận Quyết định niêm yết tại Sở Giao

dịch Chứng khoán TP.HCM (HOSE).

1.1.3. Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính

- Đầu tƣ hát triển khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân ƣ v sâ g f;

- Kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng;

- Tƣ vấn thiết kế, quy hoạch, lập dự á đầu tƣ;

- Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và giao thông;

- Kinh doanh nhà hàng, khách sạn, cao ố , vă hò g h thuê;

- Kinh doanh kho bãi, dịch vụ vận tải;

- Cung cấ ƣ c;

- Mu bá , h thuê h xƣởng;

- Kinh doanh khu giải trí, thể dục thể thao;

4

- Giao dịch mua bán, chuyể hƣợng, cho thuê bất động sản, môi gi i bất

động sả , định giá bất động sả , tƣ vấn bất động sản, quảng cáo bất động sản,

đấu giá bất động sản, quản lý bất động sản, sàn giao dịch bất động sản.

1.1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

BAN KIỂM SOÁT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

BAN TÀI CHÍNH

CÁC PHÒNG BAN

ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

BAN QUẢN LÝ DA KCN CHÂU ĐỨC

CÔNG TY TNHH MTV GOLF COURSE CHÂU ĐỨC

BAN QUẢN LÝ DA KĐT CHÂU ĐỨC

XÍ NGHIỆP BOT

BAN QUẢN LÝ DA SÂN GOLF CHÂU ĐỨC

ĐỘI THI CÔNG XD SÂN GOLF CHÂU ĐỨC

PHÒNG ĐẤT ĐAI

PHÒNG KINH DOANH

PHÒNG KẾ TOÁN

PHÒNG HCNS PHÒNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Hình 1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

5

1.1.5. Sứ mệnh của Công ty

Sứ mệnh củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức là kiến tạo và xây dựng một

vù g đất rộng 2.287 ha tại tỉnh Bà Rịa - Vũ g T u th h một khu phức hợp công

nghiệp - đô thị - sâ G f ă g động và hiệ đại nhất, “ ử gõ v thƣơ g

mại thế gi i” tại Vùng kinh tế trọ g điểm phía Nam.

1.1.6. Mục tiêu hoạt động của Công ty

Cô g ty đƣợc thành lậ để đầu tƣ xây dựng phát triển khu công nghiệ đô

thị, khu dâ ƣ v á dịch vụ ó iê qu để không ngừng phát triển, tạo việc

làm ổ đị h h gƣời động, bả đảm lợi ích cho các cổ đô g, gó hầ tă g

thu ngân sách, tạ điều kiệ thú đẩy phát triển kinh tế đị hƣơ g v ả ƣ c.

Đ ng thời xây dựng khu công nghiệ đô thị v i đầy đủ á ĩ h vự hƣ:

khu đô thị, khu sản xuất công nghiệp, khu kinh doanh dịch vụ, khu vui hơi giải

tr … hằm thỏa mãn mọi yêu cầu củ á h đầu tƣ tr g suốt thời gi đầu tƣ

kinh doanh tại đây

1.2. Xác định vấn đề

Khu công nghiệ Châu Đức v i tổng diện tích 1.556 ha, nằm trê địa bàn

huyệ Châu Đức và thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u, đƣợ đầu tƣ v hát

triển bởi Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức.

Khu công nghiệ Châu Đức là một dự án thành phần trong tổ hợp dự án

Khu công nghiệp – Đô thị v sâ G f Châu Đứ , đƣợc Thủ tƣ ng Chính phủ ký

vă bản chấp thuận chủ trƣơ g g y 11/07/2007, đƣợc Ban Quản lý các Khu

công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u ấp Giấy chứng nhậ đầu tƣ g y

22/09/2008 v đƣợc thành lập theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày

16/10/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u Kể từ ngày có chủ trƣơ g đầu tƣ

đế y, Cô g ty CP S dezi Châu Đứ đã khô g gừng nỗ lực và tập trung

nhiều ngu n lự để thực hiện dự á , đến nay Khu công nghiệ Châu Đứ đã đƣợc

hoàn thiệ ơ bả gi i đ ạn I (Khoảng 514 ha) về hệ thống hạ tầng kỹ thuật đá

ứng nhu cầu á h đầu tƣ tr g v g i ƣ Tuy hiê , s u hơ 12 ăm

triển khai dự án, tỷ lệ lấ đầy của Khu công nghiệ Châu Đức chỉ đạt khoảng

6

34% diệ t h đất có thể cho thuê. Trong khi trung bình mỗi tháng Công ty tiếp

từ 20 đế 30 đ khá h đến từ nhiều quốc gia khác nhau, số ƣợng khách hàng

đã ký thỏa thuận và hợ đ g thuê đất v i Công ty chỉ m i dừng lại ở con số 72

h đầu tƣ Số ƣợ g khá h h g đến tham quan tìm hiểu khu công nghiệ tă g

qua á ăm, tuy hiê the số liệu thống kê củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức

thì tỷ lệ phầ trăm khá h h g đ ng ý ký thỏa thuận, hợ đ g thuê đất lại giảm.

Chi tiết đƣợc thể hiện ở bảng số liệu thống kê sau:

Bảng 1.1. Thống kê số lƣợng khách hàng tìm hiểu KCN Châu Đức

qua các năm (2012 – 09/2019)

Năm

Số khách tìm hiểu Số khách ký thỏa thuận & hợp đồng Tỷ lệ chấp nhận đầu tƣ

2012 18 3 17%

2013 28 1 4%

2014 45 2 4%

2015 53 3 6%

2016 64 8 13%

2017 107 22 21%

2018 303 23 8%

2019 315 10 3%

(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Theo số liệu thố g kê ƣợ g khá h h g đến tìm hiểu thông tin KCN qua

á ăm đã êu tại các bảng trên, tỷ lệ khách hàng chấp nhậ đầu tƣ v KCN

Châu Đức so v i khá h h g đến tìm hiểu thông tin còn rất thấp, chỉ khoảng 3%

(đối v i 9 thá g đầu ăm 2019), 8% (đối v i ăm 2018), 21% (đối v i ăm

2017) Lƣợ g khá h h g đến tìm hiểu khu công nghiệ Châu Đứ tă g qu á

ăm, hƣ g tỷ lệ ra quyết đị h đầu tƣ thì ại giảm. Chi tiết ƣợng khách hàng

theo từ g ăm đƣợc thể hiện tại Phụ lụ 06 đ h kèm uậ vă y

7

Nhƣ vậy, tì h hì h thu hút đầu tƣ tại Khu công nghiệ Châu Đức vẫn còn

nhiều hạn chế, Công ty vẫ hƣ ghiê ứu sâu các yếu tố ả h hƣở g đến quyết

đị h đầu tƣ ủ h đầu tƣ, vì vậy hƣ ó á giải há để tă g thu hút đầu tƣ

vào Khu công nghiệp.

Xuất phát từ mong muốn tìm hiểu các yếu tố đã ả h hƣở g đến việc ra

quyết đị h đầu tƣ ủa các khách hàng thuê đất trong khu công nghiệp, tác giả đã

tiến hành nghiên cứu khảo sát 72 khách hàng hiện hữu để xá định yếu tố chính

nào của Khu công nghiệ Châu Đức đã tá động đến quyết định đầu tƣ ủa họ.

Lý do tác giả chỉ chọn 72 nhà đầu tƣ đã đầu tƣ là vì: Thứ nhất, tác giả muốn

nghiên cứu hành vi ra quyết đị h đầu tƣ ủa họ, đ ng thời á khá h h g y đã

sử dụng hạ tầng, dịch vụ của Khu công nghiệp sẽ ó đá h giá đú g hơ về thực

tại các yếu tố. Thứ hai, các khách hàng tiềm ă g khi đến tham quan, tìm hiểu về

khu công nghiệp, họ không có nhiều thời gi để trả lời bảng câu hỏi khảo sát

của tác giả, vì thông thƣờng họ sẽ đi th m qu nhiều khu công nghiệ , s u đó

tổng hợ , đá h giá, s sá h giữa các khu công nghiệ để đƣ r ựa chọn phù hợp

v i nhu cầu của họ. Hơ ữ , Cô g ty ũ g ó quy đị h khô g đƣợc làm phiền

khách hàng vì việc riêng nên tác giả gặ khó khă tr g việc khảo sát, phỏng vấn

đối tƣợng khách hàng tiềm ă g, hƣ đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức.

Tác giả thực hiện khảo sát 72 khách hàng hiện hữu của khu công nghiệp

và gợi cho họ nh về thời điểm họ tìm hiểu về khu công nghiệ Châu Đứ , trƣ c

khi họ ra quyết đị h đầu tƣ thì á yếu tố đã hấp dẫn họ, yếu tố tá động

nhiều để họ ra quyết đị h đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức. Qua phân tích

thực trạng của Công ty, phân tích kết quả khảo sát khách hàng, sẽ giúp Công ty

có cái nhìn tổng quan về tình hình thu hút đầu tƣ thực tế, các yếu tố ả h hƣởng

đến quyết đị h đầu tƣ ủ khá h h g tr g v g i ƣ , ũ g hƣ ó thêm

một số giải pháp nhằm tă g khả ă g thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệp Châu

Đức, góp phầ tă g tỷ lệ lấ đầy, đ ng thời tă g hiệu quả kinh tế xã hội tại địa

hƣơ g ơi triển khai dự án.

8

1.3. Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu nghiên cứu củ đề tài là làm rõ những yếu tố chính xuất phát từ

thực tại Công ty ả h hƣởng trực tiế đến việc ra quyết đị h đầu tƣ ủa các nhà

đầu tƣ tr g v g i ƣ c tại Khu công nghiệ Châu Đức, từ đó đề xuất một số

giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ, tă g số ƣợ g khá h h g v tă g tỷ lệ lấp

đầy nhà máy tại Khu công nghiệ Châu Đức khoả g 50% tr g vò g 2 ăm t i.

1.4. Câu hỏi nghiên cứu

Từ mục tiêu nghiên cứu, đề tài này sẽ tập trung giải quyết câu hỏi sau:

Thứ nhất, thực trạ g đầu tƣ của khách hàng tại Khu công nghiệp Châu

Đức thời gian qua?

Thứ hai, phân tích các yếu tố chính ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa

khách hàng?

Thứ ba, phân tích thực trạng các yếu tố đã ảnh hƣở g hƣ thế đến

quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng vào Khu công nghiệ Châu Đức?

Cuối cùng, cần có những giải há để tă g thu hút đầu tƣ v Khu

công nghiệ Châu Đứ , giú tă g tỷ lệ lấ đầy ê 50% tr g vò g 2 ăm t i?

1.5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

1.5.1. Đối tƣợng nghiên cứu

Cá khá h h g đã ký bản thỏa thuận, hợ đ g thuê đất v i Công ty CP

S dezi Châu Đức, các giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ v KCN Châu Đức.

1.5.2. Phạm vi nghiên cứu

Đề tài tập trung nghiên cứu á h đầu tƣ đã đầu tƣ v KCN Châu Đức

trong thời gian từ ăm 2008 đến tháng 09/2019. Khảo sát thông qua bảng câu hỏi

phỏng vấ 72 khá h h g đã đầu tƣ v KCN Châu Đức.

1.6. Phƣơng pháp nghiên cứu

- Phƣơ g há ghiê ứu định tính: Tác giả sử dụ g hƣơ g há ghiê

cứu thống kê mô tả, s sá h, hâ t h, đi từ ơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm

giải quyết và làm sáng tỏ mụ tiêu đặt ra của nghiên cứu.

9

- Phƣơ g há ghiê ứu đị h ƣợ g: Phƣơ g há ghiê ứu định

ƣợ g đƣợc sử dụng thông qua hình thức khảo sát ý kiến chuyên gia, sau đó tổng

hợp và phỏng vấn các khá h h g thuê đất trong khu công nghiệ Châu Đức

bằng bảng câu hỏi nhằm xá định các yếu tố tá độ g đến quyết đị h đầu tƣ ủa

khách hàng tại Khu công nghiệ Châu Đức.

1.7. Kết cấu luận văn

- Chƣơ g 1: Xá định vấ đề

- Chƣơ g 2: Cơ sở lý thuyết về thu hút khá h h g đầu tƣ v Khu ô g

nghiệp

- Chƣơ g 3: Phân tích thực trạng các yếu tố ả h hƣở g đến quyết đị h đầu

tƣ tại KCN Châu Đức

- Chƣơ g 4: Giải pháp thu hút khách hàng đầu tƣ v Khu công nghiệp

Châu Đức của Công ty CP Sonadezi Châu Đức.

TÓM TẮT CHƢƠNG 1

Cô g ty CP S dezi Châu Đức là một trong những Công ty thành viên

thuộc hệ thống Tổng Công ty Cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp (Tổng Công

ty Sonadezi). Nhiệm vụ chính củ Cô g ty đầu tƣ, vận hành và phát triển dự án

Khu công nghiệp – Đô thị v sâ G f Châu Đức. Đây dự án ó ý ghĩ l n

góp phầ thú đẩy kinh tế đị hƣơ g, m g ại giá trị thặ g dƣ

Từ số liệu thố g kê khá h h g đến tham quan, tìm hiểu tại khu công

nghiệ Châu Đức so v i số ƣợ g khá h h g đã r quyết đị h đầu tƣ v khu

công nghiệ Châu Đức, tác giả đã xá đị h đƣợc vấ đề cần nghiên cứu. Từ đó,

phân tích thực trạ g v đề ra một số giải há tr g á hƣơ g tiếp theo.

10

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU HÚT KHÁCH HÀNG

ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP

2.1. Các khái niệm

2.1.1. Đầu tƣ

- Trong lý thuyết kinh tế hay kinh tế họ vĩ mô, đầu tƣ số tiền mua một

đơ vị thời gian củ h g hó khô g đƣợc tiêu thụ mà sẽ đƣợc sử dụng cho sản

xuất tr g tƣơ g i ( hẳng hạn: vốn). Ví dụ hƣ xây dự g đƣờng sắt hay nhà

máy Đầu tƣ tr g vố gƣời bao g m chi phí học bổ sung hoặ đ tạo

trong công việ Đầu tƣ h g t n kho là sự tích tụ của các kho hàng hóa; nó có

thể là tích cực hay tiêu cực, và nó có thể có dụng ý hoặc không có dụng ý.

- Tr g t i h h, đầu tƣ việc mua một tài sản hay danh mục v i hy

vọng rằng nó sẽ tạo ra thu nhập hoặ đá h giá tr g tƣơ g i v đƣợc bán

v i giá hơ Nó thƣờng không bao g m tiền gửi tại ngân hàng hay tổ chức

tƣơ g tự. Thuật ngữ đầu tƣ thƣờng đƣợc sử dụ g khi đề cậ đến một triển vọng

dài hạ Điều y trái gƣợc v i m tr đổi hoặ đầu ơ, đó thực hành

ngắn hạ iê qu đến một mứ độ rủi r hơ rất nhiều. Tài sản tài chính có

nhiều hình thức và có thể từ các trái phiếu chính phủ siêu an toàn hoàn vốn thấp

t i các cổ phiếu quốc tế phầ thƣở g hƣ g rủi r hơ hiều. Một chiến

ƣợ đầu tƣ tốt sẽ đ dạng hóa các danh mụ đầu tƣ the hu ầu cụ thể.

- Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài (tiếng Anh: Foreign Direct Investment, viết

tắt là FDI) là hình thứ đầu tƣ d i hạn củ á hâ h y ô g ty ƣ c này vào

ƣ c khác bằng cách thiết lậ ơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty

ƣ g i đó sẽ nắm quyền quả ý ơ sở sản xuất kinh doanh này. Theo Tổ

chứ Thƣơ g mại Thế gi i thì Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài (FDI) xảy ra khi một

h đầu tƣ từ một ƣ ( ƣ c chủ đầu tƣ) ó đƣợc một tài sản ở một ƣ c khác

( ƣ thu hút đầu tƣ) ù g v i quyền quản lý tài sả đó Phƣơ g diện quản lý là

thứ để phân biệt FDI v i các công cụ tài chính khác. Trong phần l trƣờng hợp,

cả h đầu tƣ ẫn tài sả m gƣời đó quản lý ở ƣ g i á ơ sở kinh

11

doanh. Trong nhữ g trƣờng hợ đó, h đầu tƣ thƣờ g h y đƣợc gọi là "công ty

mẹ" và các tài sả đƣợc gọi là "công ty con" hay "chi nhánh công ty".

- The quy định tại Luật Đầu tƣ ăm 2014: Đầu tƣ ki h d h việc nhà

đầu tƣ bỏ vố đầu tƣ để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập

tổ chức kinh tế; đầu tƣ gó vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế;

đầu tƣ the hì h thức hợp đ ng hoặc thực hiện dự á đầu tƣ

2.1.2. Nguồn vốn đầu tƣ

Ngu n vố đầu tƣ b g m ngu n vố đầu tƣ tr g ƣ c và ngu n vốn

đầu tƣ ƣ c ngoài. Trong chiế ƣợ thu hút đầu tƣ, tìm hiểu và xem xét ngu n

vố đầu tƣ vấ đề quan trọng nhằm nắm bắt đƣợc ngu n vốn họ dù g để đầu

tƣ, từ đó ó hữ g bƣ c phân tích tiế the để tiếp cận hiệu quả.

- Ngu n vố tr g ƣ c: Vố tr g ƣ c là vốn hình thành từ ngu n tích

ũy ội bộ của nền kinh tế quốc dân. Ngu n vố đầu tƣ tr g ƣ ó ý ghĩ

quyết định trong công cuộc phát triển quốc gia. Ngu n vố tr g ƣ c bao g m

ngu n vố h ƣ c và ngu n vốn từ khu vự tƣ hâ

- Ngu n vố h ƣ c: Ngu n vố đầu tƣ h ƣ c bao g m ngu n vốn

củ gâ sá h h ƣ c, ngu n vốn tín dụ g đầu tƣ hát triển của nhà ƣ c và

ngu n vố đầu tƣ hát triển của doanh nghiệ h ƣ c.

+ Đối v i ngu n vố gâ sá h h ƣ : đây h h gu n chi của

gâ sá h Nh ƣ h đầu tƣ Đó một ngu n vố đầu tƣ qu trọng trong

chiế ƣợc phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia. Ngu n vốn này thƣờng

đƣợc sử dụng cho các dự án kết cấu kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, hỗ trợ

cho các dự án của doanh nghiệ đầu tƣ v ĩ h vực cần sự tham gia của Nhà

ƣ c, chi cho các công tác lập và thực hiện các quy hoạch tổng thể phát triển

kinh tế - xã hội vùng, lãnh thổ, quy hoạch xây dự g đô thị và nông thôn.

+ Vốn tín dụ g đầu tƣ hát triển củ Nh ƣ c: ngu n vốn này có tác

dụng tích cực trong việc giảm đá g kể việc bao cấp vốn trực tiếp của Nhà ƣ c.

V i ơ hế tín dụ g, á đơ vị sử dụng ngu n vốn này phải đảm bảo nguyên tắc

12

hoàn trả vốn vay. Chủ đầu tƣ gƣời vay vốn phải tính kỹ hiệu quả đầu tƣ, sử

dụng vốn tiết kiệm hơ

+ Ngu n vố đầu tƣ từ doanh nghiệ h ƣ : đƣợ xá định là thành

phần chủ đạo trong nền kinh tế, các doanh nghiệ h ƣ c vẫn nắm giữ một

khối ƣợng vốn khá l n. Mặc dù vẫn còn một số hạn chế hƣ g đá h giá một

cách công bằng thì khu vực thì khu vực kinh tế Nh ƣ c v i sự tham gia của các

doanh nghiệ h ƣ c vẫ đó g một vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nhiều

thành phần.

- Ngu n vốn từ khu vự tƣ hâ : Ngu n vốn từ khu vự tƣ hâ b g m

phần tiết kiệm củ dâ ƣ, phần tích luỹ của các doanh nghiệp dân doanh, các

hợ tá xã The đá h giá sơ bộ, khu vực kinh tế g i Nh ƣ c vẫn sở hữu một

ƣợng vốn tiềm ă g rất l n mà hƣ đƣợ huy động triệt để. Cùng v i sự phát

triển kinh tế củ đất ƣ c, một bộ phận không nhỏ tr g dâ ƣ ó tiềm ă g về

vốn do có ngu n thu nhậ gi tă g h y d t h ũy truyền thống. Nhìn tổng quan

ngu n vốn tiềm ă g tr g dâ ƣ khô g phải là nhỏ, t n tại dƣ i dạng vàng,

ngoại tệ, tiền mặt… gu n vốn này xấp xỉ bằng 80% tổng ngu n vố huy động

của toàn bộ hệ thống ngân hàng. Vốn của dâ ƣ hụ thuộc vào thu nhập và chi

tiêu của các hộ gi đì h Quy mô ủa các ngu n tiết kiệm này phụ thuộc vào:

trình độ phát triển củ đất ƣ c (ở nhữ g ƣ ó trì h độ phát triển thấ thƣờng

có quy mô và tỷ lệ tiết kiệm thấp), tập quán tiêu dùng củ dâ ƣ, h h sá h

động viên củ Nh ƣ c thông qua chính sách thuế thu nhập và các khoả đó g

góp v i xã hội.

- Ngu n vố ƣ c ngoài: Có thể xem xét ngu n vố đầu tƣ ƣ c ngoài

trên phạm vi rộ g hơ đó dò g ƣu huyển vốn quốc tế. Dòng vốn này diễn ra

v i nhiều hình thức. Mỗi hình thứ ó đặ điểm, mụ tiêu v điều kiện thực hiện

riêng, không hoàn toàn giống nhau. Theo tính chất ƣu huyển vốn, có thể phân

loại các ngu n vố ƣ g i h h hƣ s u:

+ Tài trợ phát triển vốn chính thức (ODF - official development finance).

Ngu n này bao g m: Viện trợ phát triển chính thức (ODA – offical development

13

assistance) và các hình thức viện trợ khá Tr g đó, ODA chiếm tỷ trọng chủ

yếu trong ngu n ODF. Đây gu n vốn phát triển do các tổ chức quốc tế và các

chính phủ ƣ c ngoài cung cấp v i mục tiêu trợ giú á ƣ đ g hát triển.

So v i các hình thức tài trợ khác, ODA ma g t h ƣu đãi hơ bất cứ ngu n

vốn ODF khá Ng i á điều kiệ ƣu đãi về lãi suất, thời hạn cho vay

tƣơ g đối l n, bao giờ tr g ODA ũ g ó yếu tố không hoàn lại (còn gọi là

thành tố hỗ trợ) đạt ít nhất 25%. Mặ dù ó t h ƣu đãi , s g sự ƣu đãi h

loại vố y thƣờ g đi kèm á điều kiện và ràng buộ tƣơ g đối khắt khe (tính

hiệu quả của dự án, thủ tục chuyển giao vốn và thị trƣờ g…) Vì vậy, để nhận

đƣợc loại tài trợ hấp dẫn này v i thiệt thòi ít nhất, cần phải xem xét dự án trong

điều kiện tài chính tổng thể. Nếu không việc tiếp nhận viện trợ có thể trở thành

gánh nặng nợ nần lâu dài cho nền kinh tế.

+ Ngu n tín dụng từ á gâ h g thƣơ g mại: Điều kiệ ƣu đãi d h

cho loại vốn này không dễ d g hƣ đối v i ngu n vốn ODA. Tuy nhiên, bù lại

ó ó ƣu điểm rõ ràng là không có gắn v i các ràng buộc về chính trị, xã hội.

Mặc dù vậy, thủ tụ v y đối v i ngu n vốn y thƣờ g tƣơ g đối khắt khe,

thời gian trả nợ nghiêm ngặt, mức lãi suất cao là những trở ngại không nhỏ đối

v i á ƣ c nghèo. D đƣợ đá h giá mức lãi suất tƣơ g đối ũ g hƣ sự

thận trọng trong kinh doanh ngân hàng (tính rủi ro ở ƣ đi v y, ủa thị trƣờng

thế gi i v xu hƣ ng lãi suất quốc tế), ngu n vốn tín dụng của các ngân hàng

thƣơ g mại thƣờ g đƣợc sử dụng chủ yếu để đá ứng nhu cầu xuất khẩu và

thƣờng là ngắn hạn. Một bộ phận của ngu n vốn này có thể đƣợ dù g để đầu tƣ

phát triển. Tỷ trọng của nó có thể gi tă g ếu triển vọ g tă g trƣởng của nền

kinh tế âu d i, đặc biệt tă g trƣởng xuất khẩu củ ƣ đi vay là sáng sủa.

+ Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài FDI: Ngu đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài có

đặ điểm ơ bản khác ngu n vốn ƣ c ngoài khác là việc tiếp nhận ngu n vốn

này không phát sinh nợ cho ƣ c tiếp nhận. Thay vì nhận lãi suất trên vố đầu

tƣ, h đầu tƣ sẽ nhận đƣợc phần lợi nhuậ th h đá g khi dự á đầu tƣ h ạt

động có hiệu quả Đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài mang theo toàn bộ tài nguyên kinh

14

d h v ƣ c nhận vốn nên có thể thú đẩy phát triển ngành nghề m i, đặc

biệt là những g h đòi hỏi cao về trình độ kỹ thuật, công nghệ hay cần nhiều

vốn. Vì thế ngu n vốn này có tác dụng cực kỳ to l đối v i quá trình công

nghiệp hóa, chuyển dị h ơ ấu kinh tế và tố độ tă g trƣởng nhanh ở á ƣ c

nhậ đầu tƣ

+ Ngu huy động qua thị trƣờng vốn quốc tế: V i xu hƣ ng toàn cầu

hoá, mối liên kết g y g tă g ủa các thị trƣờng vốn quốc gia vào hệ thống tài

chính quốc tế đã tạo nên vẻ đ dạng về các ngu n vốn cho mỗi quốc gia và làm

tă g khối ƣợng vố ƣu huyển trên phạm vi toàn cầu. Đối v i thị trƣờng vốn

quốc tế, vốn từ đầu tƣ trực tiếp (FDI) là thị trƣờng vố đầu tƣ hủ yếu vào các

khu công nghiệp, khu chế xuất.

2.1.3. Thu hút đầu tƣ

Thu hút đầu tƣ việc dự trê á đặ điểm về điều kiện tự nhiên có sẵn

đ ng thời áp dụng các biện pháp, chính sách cả về vĩ mô v vi mô nhằm thu hút

á h đầu tƣ đem vố đế đầu tƣ bằng các hình thức khác nhau phù hợp v i lợi

ích chung của cả h đầu tƣ v ơi tiếp nhận.

2.1.4. Quyết định đầu tƣ

Quyết đị h đầu tƣ sự quyết định của một cá nhân, hóm gƣời hoặc tổ

chức thông qua việc bỏ vố để đầu tƣ, ki h d h một sản phẩm, dịch vụ hay dự

án khác.

Quyết đị h đầu tƣ ủa doanh nghiệp là những quyết đị h ó iê qu đến

tổng giá trị tài sản hoặc giá trị của từng bộ phận trong tài sản.

Các quyết đị h đầu tƣ hủ yếu của doanh nghiệp bao g m:

- Quyết đị h đầu tƣ t i sả ƣu động trong doanh nghiệ : đây h h

quyết đị h iê qu đến các chính sách bán hàng hay các quyết định t n kho,

quyết đị h đầu tƣ t i sản chính ngắn hạn.

- Quyết định đầu tƣ t i sản cố đị h: đây loại quyết định có iê qu đến

việc mua sắm tài sản cố định, quyết đị h đầu tƣ t i h h d i hạn và các quyết

đị h đầu tƣ dự án khác.

15

2.2. Một số nghiên cứu liên quan trƣớc đây

2.2.1. Mô hình về hành vi đầu tƣ của Romer và Lucas

Paul Romer (1986) và Robert Lucas (1988) cho rằng các yếu tố sau tác

độ g đế h h vi đầu tƣ: (1) ý đị h đầu tƣ; (2) sự ổ định về môi trƣờ g đầu tƣ;

(3) sự phát triển của hệ thống tài chính; (4) chính sách lãi suất; (5) h h sá h đầu tƣ ô g; (6) chất ƣợng ngu n nhân lực; (7) sự phát triển của các ngành công

nghiệp phụ trợ hoặc các dự án trong cùng ngành có mối liên kết; (8) khả ă g

tiếp thu và vận dụng và phát triển công nghệ; (9) khả ă g hỗ trợ và chính sách hỗ trợ đầu tƣ ủ ƣ thu hút đầu tƣ (thị trƣờng, luật lệ, thủ tục, công nghệ).

Nghiên cứu đã h thấy các yếu tố êu trê đều ó tá độ g đến quyết đị h đầu

tƣ ủa các cá nhân, tổ chức, tuy nhiên bài nghiên cứu chủ yếu phân tích hành vi

đầu tƣ ủa doanh nghiệp FDI. Mô hình nghiên cứu củ R mer v Lu s hƣ s u:

Ý đị h đầu tƣ

Sự ổ định về môi trƣờ g đầu tƣ

Sự phát triển của hệ thống tài chính

Chính sách lãi suất

Ch h sá h đầu tƣ ô g

Sự phát triển của các ngành công nghiệp phụ trợ hoặc các dự án trong cùng ngành có mối liên kết

Chất ƣợng ngu n nhân lực HÀNH VI ĐẦU TƢ

Khả ă g tiếp thu và vận dụng và phát triển công nghệ

Khả ă g hỗ trợ và chính sách hỗ trợ đầu tƣ ủ ƣ thu hút đầu tƣ

Hình 2.1. Mô hình Romer và Lucas (Nguồn: Romer và Lucas)

16

2.2.2. Nghiên cứu của nhóm tác giả Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi

và Lê Cát Vi

Nghiên cứu của nhóm tác giả Nguyễn Viết Bằng và cộng sự trong bài

“Cá yếu tố tá độ g đế thu hút đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài vào tỉ h Đ g N i”

cho rằ g thu hút đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài chịu tá động bởi 08 yếu tố, bao

g m: (1) Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ, (2) h h sá h đầu tƣ, (3) chất ƣợng dịch vụ

công, (4) ngu n nhân lực, (5) môi trƣờng sống và làm việc, (6) hi h đầu vào

cạnh tranh, (7) lợi thế g h đầu tƣ, (8) thƣơ g hiệu đị hƣơ g Bằ g hƣơ g

pháp nghiên cứu đị h ƣợng thông qua khả sát 365 h đầu tƣ trực tiế ƣ c

ngoài tại tỉ h Đ ng Nai. Kết quả nghiên cứu cho thấy trong 08 yếu tố tá động

đến quyết định củ h đầu tƣ thì yếu tố kết cấu hạ tầng và ngu n nhân lực là các

yếu tố tá động nhiều nhất. Từ bài nghiên cứu ta có mô hình sau:

Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ

Chất ƣợ g dị h vụ ô g

Ch h sá h đầu tƣ

Ngu n nhân lực

Môi trƣờng sống và làm việc

Chi h đầu vào cạnh tranh THU HÚT VỐN ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Lợi thế ngành nghề đầu tƣ

Thƣơ g hiệu đị hƣơ g

Hình 2.2. Mô hình của Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi và Lê Cát Vi

(Nguồn: Nguyễn Viết Bằng và cộng sự, 2015)

2.2.3. Nghiên cứu của Nguyễn Đức Nhuận

Mục tiêu của bài viết “Các yếu tố tá độ g đế thu hút đầu tƣ trực tiếp

ƣ c ngoài ở vùng kinh tế đ ng bằng sông H ng” ủa tác giả Nguyễ Đức

Nhuận (2017) nhằm nghiên cứu các yếu tố tá độ g đến thu hút vố đầu tƣ trực

17

tiế ƣ g i v á đị hƣơ g ở vù g đ ng bằng sông H ng. Kết quả

nghiên cứu cho thấy có nhiều yếu tố tá độ g đến thu hút đầu tƣ v á địa

hƣơ g ở vù g đ ng bằng sông H g, tr g đó ó 8 yếu tố ơ bả s u tá động

nhiều đến quyết đị h đầu tƣ v á đị hƣơ g y hƣ s u: (1) Cơ sở hạ tầng;

(2) Ngu n nhân lực; (3) Chất ƣợng dịch vụ công; (4) Lợi thế g h đầu tƣ; (5)

Thƣơ g hiệu đị hƣơ g; (6) Ch h sá h đầu tƣ; (7) Môi trƣờng sống và làm

việ ; (8) Chi h đầu vào cạnh tranh. Trong 8 yếu tố này, thì bài nghiên cứu cho

thấy yếu tố về h h sá h đầu tƣ v gu n nhân lực là 2 yếu tố ó tá động nhiều

nhất đến các nhà đầu tƣ khi đầu tƣ v á đị hƣơ g ở vù g đ ng bằng sông

Cơ sở hạ tầng

Ngu n nhân lực

Chất ƣợ g dị h vụ ô g

H ng. Mô hình nghiên cứu hƣ s u:

Lợi thế ngành nghề đầu tƣ

THU HÚT ĐẦU TƢ Thƣơ g hiệu đị hƣơ g

Ch h sá h đầu tƣ

Chi h đầu vào cạnh tranh

Môi trƣờng sống và làm việc

Hình 2.3. Mô hình của Nguyễn Đức Nhuận

(Nguồn: Nguyễn Đức Nhuận, 2017)

2.2.4. Nghiên cứu của Đinh Phi Hổ

Tác giả Đi h Phi Hổ trong bài nghiên cứu “Yếu tố ả h hƣở g đến thu hút

đầu tƣ v á khu ô g ghiệ ” đã thực hiện nghiên cứu các yếu tố ả h hƣởng

đế thu hút đầu tƣ trực tiế ƣ c ngoài vào các KCN tại tỉnh Bì h Phƣ c. Tác

giả cho rằng dòng vốn FDI chảy vào các KCN chịu tá động trực tiếp bởi 08 yếu

tố, bao g m: (1) Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ, (2) h h sá h đầu tƣ, (3) chất ƣợng

18

dịch vụ công, (4) ngu n nhân lực, (5) môi trƣờng sống và làm việc, (6) chi phí

đầu vào cạnh tranh, (7) lợi thế g h đầu tƣ, (8) thƣơ g hiệu đị hƣơ g Bằng

hƣơ g há ghiê ứu đị h ƣợ g để thực hiện nghiên cứu thông qua khảo sát

226 doanh nghiệ đ g h ạt động tại các KCN tại Việt Nam. Tác giả đã sử dụng

biến hài lòng củ h đầu tƣ để thể hiện yếu tố thu hút đầu tƣ Kết quả nghiên

cứu cho thấy rằng sự hài lòng của doanh nghiệp chịu tá động bởi 08 yếu tố: Chi

phí cạ h tr h, h h sá h đầu tƣ, kết cấu hạ tầng, ngu n nhân lự , môi trƣờng

sống, lợi thế đầu tƣ, ợi thế về độ g đị hƣơ g, ă g ự ã h đạ địa

hƣơ g. Mô hình nghiên cứu hƣ s u:

Chi phí cạnh tranh

Ch h sá h đầu tƣ

Kết cấu hạ tầng

Ngu n nhân lực

Môi trƣờng sống

THU HÚT ĐẦU TƢ (SỰ HÀI LÒNG CỦA DOANH NGHIỆP) Lợi thế đầu tƣ

Lợi thế về độ g đị hƣơ g

Nă g ự ã h đạ đị hƣơ g

Hình 2.4. Mô hình của Đinh Phi Hổ

(Nguồn: Đinh Phi Hổ, 2011)

2.3. Lý thuyết thu hút đầu tƣ

Theo Akwetey (2002), Chính phủ một số ƣ đã u g ấp một khuôn

khổ há ý tƣơ g đối đầy đủ để thực hiện các giao dịch trong xu thế tự do hóa

thƣơ g mại, v đây yếu tố quan trọng trong việ thu hút á h đầu tƣ ƣ c

ngoài thành lập các nhà máy công nghiệ hó v tă g ƣờng sản xuất hàng hóa

để xuất khẩu. Kotler (2000) cho rằ g á đị hƣơ g đều muốn thu hút các nhà

đầu tƣ v đị hƣơ g mì h bằng nhiều hình thứ Trƣ c tiên họ sẽ chọn ra nhà

19

đầu tƣ hiế ƣợ ; Cá h đầu tƣ hiế ƣợc này phải có nhữ g đặ điểm, mối

quan tâm và nhận thức chung. Tiế đến các nhà lập kế hoạch củ đị hƣơ g

phải đ ƣờng những nhận thức củ h đầu tƣ hiế ƣợc dựa theo các thuộc tính

thích hợ Cá đị hƣơ g h h đầu tƣ hiế ƣợc thấy đƣợc niềm tin vào sự

phát triể tr g tƣơ g i ủ đị hƣơ g thô g qu việc cung ứng các khoản cho

v y h hó g để thực hiện các dự á đầu tƣ Qu điểm của Kotler cho rằng các

doanh nghiệ đƣợc hút về á đị hƣơ g u g ấp các dịch vụ chất ƣợng cao

và ở đó “giá trị gi tă g” góp phần cải thiệ ă g suất và chất ƣợng.

Theo Weber (1909), v i sự hỗ trợ của khoa học và công nghệ, khoảng

á h địa lý hầu hƣ t đƣợc quan tâm bởi các doanh nghiệp, th y v đó, hi h

và hiệu quả là vấ đề cần phải thảo luậ để doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đ

Các nhà sản xuất chọn vị tr đầu tƣ để cố gắng giảm thiểu hi h , đ ng thời

kết hợp sản xuất và cung cấp sản phẩm củ mì h Đ g qu điểm v i Weber,

Vernon (1966) cho rằng vấ đề hi h đƣợ đặt ê h g đầu, đị điểm đầu tƣ

lựa chọn thứ hai, Vernon cho rằng các công ty xuyên quốc gia chuyển sản xuất ra

ƣ c ngoài nhằm gần ngu n cung cấp nguyên liệu hay thị trƣờng tiêu thụ để

giảm b t chi phí vận chuyển, nhờ vậy sẽ hạ thấ đƣợc giá thành sản phẩm.

2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút khách hàng đầu tƣ vào Khu

công nghiệp Châu Đức của Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức

Nhƣ á ghiê ứu trƣ c, có rất nhiều yếu tố ả h hƣở g đến việc ra

quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ tr g v g i ƣ c. Tuy nhiên, v i đề tài

nghiên cứu này, tác giả chỉ tập trung phân tích những yếu tố iê qu đến nội tại

Khu công nghiệ Châu Đức, những yếu tố bê tr g Cô g ty ó tá động ảnh

hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng. Từ đó, đề ra một số giải pháp giúp

Công ty khắc phục nhữ g điểm còn hạn chế, tă g ƣợ g khá h h g đầu tƣ v

khu công nghiệ Hơ ữa, v i hƣơ g há hỏng vấn ý kiến chuyên gia là 05

khách hàng trong khu công nghiệp Châu Đức đƣợc thể hiện tại Phụ lục 01, kết

quả cho thấy 03 yếu tố khách hàng đá h giá ó ả h hƣởng nhiều nhất đến quyết

20

đị h đầu tƣ ủa họ : h h sá h đầu tƣ; Kết cấu hạ tầ g; Chi h đầu vào cạnh

tranh. Nhƣ vậy, tác giả chỉ tập trung nghiên cứu 03 yếu tố này.

Về yếu tố Ch h sá h đầu tƣ: Để thu hẹp phạm vi nghiên cứu là những

yếu tố bên trong doanh nghiệp, sau khi tham khảo ý kiến các chuyên gia trong

Công ty (danh sách chuyên gia theo Phụ lục 02) tác giả đổi thành yếu tố “Chế độ,

h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty”

Về yếu tố Kết cấu hạ tầ g: để phù hợp v i thực tế Khu công nghiệp Châu

Đức, tác giả đổi thành yếu tố “Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ”

Về yếu tố Chi h đầu vào cạnh tranh: tác giả điều chỉ h th h “Chi h

đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h” Điều y khô g m th y đổi ý ghĩ ũ g

hƣ kết quả của các nghiên cứu trƣ đây

Mô hì h đề xuất nhƣ s u:

Chế độ, h h sá h thu hút đầu tƣ của Công ty

Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN

QUYẾT ĐỊNH CỦA NHÀ ĐẦU TƢ

Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

Hình 2.5. Mô hình nghiên cứu theo đề xuất của tác giả

Các giả thuyết:

- H1: Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN ó tá độ g dƣơ g đến quyết định

đầu tƣ ủ á h đầu tƣ.

Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp g m: Hệ thống cấ điện, hệ

thống cấ ƣ c, hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp, hệ

thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet, hệ thố g đƣờng nội bộ khu công

nghiệp thuận tiện.

21

- H2: Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty ó tá độ g dƣơ g

đến quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ.

Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty g m: Giảm giá cho các nhà

đầu tƣ thuê v i diện tích l n, linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán,

hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h

nghiệp.

- H3: Chi h đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h ó tá độ g dƣơ g đến

quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ.

Chi h đầu vào, giá cho thuê bao g m: Giá điệ , giá ƣ c, giá xử ý ƣ c

thải, giá h thuê đất, phí quả ý, hi h ƣơ g, hi h xây dựng nhà máy, chi

h ă ở, đi ại, chi phí vận chuyển.

Bảng 2.1. Bảng thang đo các biến

Biến cần mã hoá

S T T Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến

quyết định đầu tƣ)

DVHT Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

1 Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứng Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò

đƣợc nhu cầu (2010), Nguyễn Thanh Trúc

(2015), Nguyễn Hữu Hải & 2 Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng

Lê Vă Hò (2010), Nguyễn đƣợc nhu cầu

Đì h Thọ và Cộng sự (2005), 3 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của Hà Minh Trung (2010), khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu Nguyễn Quốc Bảo (2012),

4 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc

và internet trong KCN sẵn sàng phục Nghi, Lê Cát Vi (2015)

vụ theo yêu cầu

5 Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công

nghiệp thuận tiện

22

Biến cần mã hoá

S T T Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến

quyết định đầu tƣ)

THDT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty

1 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò

diện tích l n (2010), Nguyễ Th h Trú

(2015), Nguyễ Hữu Hải & 2 Linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ

Lê Vă Hò (2010), Nguyễ thanh toán

Đì h Thọ v Cộ g sự (2005), 3 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận Hà Minh Trung (2010), đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h Nguyễ Quố Bả (2012), nghiệp Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc

Nghi, Lê Cát Vi (2015)

CPDV Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

Giá điệ , giá ƣ c hợp lý Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò 1

(2010), Nguyễ Th h Trú Giá h thuê đất thấp 2

(2015), Nguyễ Hữu Hải, Lê Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp 3 Vă Hò (2010), Nguyễ

Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp 4 Đì h Thọ v Cộ g sự (2005),

Hà Minh Trung (2010), Chi phí xây dựng nhà máy thấp 5

Nguyễ Quố Bả (2012), Chi h ă ở, đi ại thấp 6 Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc

Nghi, Lê Cát Vi (2015) Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp 7

QDDT Quyết định của nhà đầu tƣ

Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc 1

Nghi, Lê Cát Vi (2015) Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng 2

23

Biến cần mã hoá

S T T Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến

quyết định đầu tƣ)

3 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp

Châu Đứ h h đầu tƣ khá

4 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh

tại Khu công nghiệ Châu Đức

5 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu

công nghiệ Châu Đức

- Hiệu chỉnh thang đo:

Để ó ơ sở xá định bả g th g đ hù hợp v i tình hình thực tế của Khu

công nghiệ Châu Đức hay không, các biế qu sát đƣ v ghiê ứu đã hù

hợp hay cầ điều chỉnh, bổ sung gì không, tác giả đã xi ịch làm việc và sắp xếp

một buổi họp thảo luận nhóm g m 6 gƣời: 02 gƣời trong Ban Tổ g Giám đốc,

01 Giám đốc Ban Quản lý Dự án KCN, 01 Trƣởng phòng Kinh doanh, 01 Phó

hò g Đất đ i v tá giả, để tr đổi và xin ý kiến thống nhất về các yếu tố ảnh

hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ đến tham quan, tìm hiểu tại

KCN Châu Đức.

Sau khi tác giả chuyển bả g th g đ h á huyê gi xem xét, gó ý,

á th h viê hóm đã ó ý kiế hƣ s u:

Theo Ông Nguyễ Vă Tuấn, Tổ g Giám đốc Công ty CP Sonadezi Châu

Đức, về Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN nên bổ sung thêm biến quan sát là Hệ

thống chiếu sáng tr g KCN vì đây yếu tố đảm bả t h ô g hâ đi

làm theo ca, về khuya, hệ thống chiếu sáng đầy đủ, sẽ giú h đầu tƣ yê tâm

trong việc tổ chứ á m, đảm bảo tiế độ sản xuất kinh doanh của nhà máy.

Sau khi ý kiế đƣợc nêu ra, nhóm làm việ ũ g đã thảo luận thống nhất bổ sung

thêm biến Hệ thống chiếu sáng trong KCN vào bài nghiên cứu.

24

Ông Nguyễ Mi h Tâ , Giám đốc Ban Quản lý dự á KCN Châu Đức, thì

cho rằng, ngoài các yếu tố tác giả đã đƣ ra, yếu tố về Hệ thống camera quan sát

tr g KCN ũ g một yếu tố cầ đƣ v , một khu công nghiệp có gắn hệ

thống camera theo dõi trên các trụ đƣờng thể hiệ đƣợc tính chuyên nghiệp,

hiệ đại v ũ g giú đảm bảo quan sát kịp thời các sự cố có thể xảy r để nhanh

chóng giải quyết các vấ đề Nhóm ũ g đã tr đổi và thống nhất đƣ thêm biến

Hệ thố g mer qu sát tr g KCN v đề tài nghiên cứu.

Còn Ông Nguyễn Mạ h Hù g, Phó hò g Đất đ i thì h rằng nên bổ

sung thêm Quỹ đất sạch sẵn sàng cho thuê l vì đây ũ g một yếu tố khá

quan trọng ả h hƣở g đấn quyết đị h đầu tƣ ủ khá h h g, đặc biệt đối v i các

khá h h g ó ý định mở rộ g đầu tƣ h á gi i đ ạn tiế the Nhóm ũ g đã

thảo luận và biểu quyết thông qua ý kiế y để đƣ v biến quan sát của bài

nghiên cứu.

Về chế độ, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty, Ông Trƣơ g Viết

H g Sơ – Phó Tổ g Giám đốc góp ý: thêm yếu tố giảm giá h thuê đất đối

v i khách hàng có tiế độ th h t á h h Ô g Vũ Quâ – Trƣởng phòng Kinh

d h ũ g ù g qu điểm này. Cả hóm ũ g đã thảo luận và thống nhất ý

kiế trê để đƣ thêm v đề tài.

Về các yếu tố iê qu đến quyết định của nhà đầu tƣ, hóm khô g ó ý

kiến gì bổ sung thêm.

Kết thúc buổi thảo luận nhóm, các vấ đề đã đƣợc chốt lại và tác giả đã

hiệu chỉ h th g đ hƣ s u:

Bảng 2.2. Bảng hiệu chỉnh thang đo

STT Nội dung trƣớc khi thảo luận Nội dung góp ý sau khi thảo luận

Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

1 Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứng Giữ guyê , khô g th y đổi

đƣợc nhu cầu

25

STT Nội dung trƣớc khi thảo luận Nội dung góp ý sau khi thảo luận

2 Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng Giữ guyê , khô g th y đổi

đƣợc nhu cầu

3 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của Giữ guyê , khô g th y đổi

khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu

4 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông Giữ guyê , khô g th y đổi

và internet trong KCN sẵn sàng phục vụ

theo yêu cầu

5 Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công Giữ guyê , khô g th y đổi

nghiệp thuận tiện

6 Hệ thố g hiếu sá g tr g KCN

7 Hệ thống camera quan sát trong KCN

8 Quỹ đất sạch sẵn sàng cho thuê l n

Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty

1 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i

diện tích l n diện tích l n, có tiế độ thanh toán

nhanh

2 Linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ Giữ guyê , khô g th y đổi

thanh toán

3 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận Giữ guyê , khô g th y đổi

đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h

nghiệp

26

STT Nội dung trƣớc khi thảo luận Nội dung góp ý sau khi thảo luận

Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

1 Giá điệ , giá ƣ c hợp lý Giữ guyê , khô g th y đổi

2 Giá h thuê đất thấp Giữ guyê , khô g th y đổi

3 Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp Giữ guyê , khô g th y đổi

4 Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp Giữ guyê , khô g th y đổi

5 Chi phí xây dựng nhà máy thấp Giữ guyê , khô g th y đổi

6 Chi h ă ở, đi ại thấp Giữ guyê , khô g th y đổi

7 Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp Giữ guyê , khô g th y đổi

Quyết định của nhà đầu tƣ

1 Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Giữ guyê , khô g th y đổi

2 Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Giữ guyê , khô g th y đổi

3 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp Giữ guyê , khô g th y đổi

Châu Đứ h h đầu tƣ khá

4 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh Giữ guyê , khô g th y đổi

tại Khu công nghiệ Châu Đức

5 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu Giữ guyê , khô g th y đổi

công nghiệ Châu Đức

27

Bảng 2.3. Bảng thang đo chính thức

Biến cần mã hoá

S T T

Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến

quyết định đầu tƣ)

DVHT Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

1

Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứng Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò

đƣợc nhu cầu (2010), Nguyễn Thanh Trúc

2

(2015), Nguyễn Hữu Hải & Lê Vă Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng

Hòa (2010), Nguyễ Đì h Thọ và đƣợc nhu cầu

3

4

Cộng sự (2005), Hà Minh Trung Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của (2010), Nguyễn Quốc Bảo (2012), khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi,

Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và Lê Cát Vi (2015)

internet trong KCN sẵn sàng phục vụ Kết quả thảo luận nhóm

5

theo yêu cầu

Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công nghiệp

6

thuận tiện

7

Hệ thố g hiếu sá g trong KCN

8

Hệ thống camera quan sát trong KCN

Quỹ đất sạch sẵn sàng cho thuê l n

THDT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty

1

Linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ Lê Dâ (2011), Lê Vă Hò

thanh toán (2010), Nguyễ Th h Trú

2

(2015), Nguyễ Hữu Hải & Lê Vă Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i

Hò (2010), Nguyễ Đì h Thọ v diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh

28

Biến cần mã hoá

S T T

Nguồn (Các yếu tố nội tại ảnh hƣởng đến

quyết định đầu tƣ)

3

Cộ g sự (2005), H Mi h Tru g Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận

(2010), Nguyễ Quố Bả (2012), đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h

Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi, nghiệp

Lê Cát Vi (2015)

Kết quả thảo luận nhóm

CPDV Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

1

Giá điệ , giá ƣ c hợp lý Nguyễ Hữu Hải, Lê Vă Hò

2

(2010), Nguyễ Đì h Thọ v Cộ g Giá h thuê đất thấp

3

4

5

6

7

sự (2005), H Mi h Tru g (2010), Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp Nguyễ Quố Bả (2012), Nguyễn Chi h ƣơ g h công nhân thấp Viết Bằng, Lê Quốc Nghi, Lê Cát Chi phí xây dựng nhà máy thấp Vi (2015) Chi h ă ở, đi ại thấp

Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp

QDDT Quyết định của nhà đầu tƣ

1 Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi,

Lê Cát Vi (2015) 2 Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng

3 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp

Châu Đứ h h đầu tƣ khá

4 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh

tại Khu công nghiệ Châu Đức

5 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu

công nghiệ Châu Đức

29

Từ bả g th g đ trê , tá giả đã ập bảng câu hỏi khảo sát phỏng vấn các

h đầu tƣ về sự đá h giá của họ đối v i sản phẩm, dịch vụ mà Công ty CP

S dezi Châu Đứ đ g u g ứng, sắp xếp các yếu tố theo thứ tự ả h hƣởng

nhiều nhất đến quyết đị h đầu tƣ ủa họ, từ đó xem xét á yếu tố mà Công ty

còn yếu kém để tìm ra giải giáp cải thiện, nâng cao chất ƣợng sản phẩm, dịch vụ

củ Cô g ty, đá ứng ngày càng tốt nhu cầu củ h đầu tƣ (Nội dung chi tiết

Phiếu khảo sát theo Phụ lục 03 đ h kèm uậ vă y)

Tác giả sử dụ g th g đ Likert 10 để đ mứ độ đ ng ý của á h đầu

tƣ về các yếu tố nội tại củ KCN Châu Đức, th g đ v ý ghĩ kh ảng mứ độ

hƣ s u:

         

Hoàn toàn không đ ng ý Hoàn toàn đ ng ý

Giá trị khoảng cách = (Maximum – Minimum) / n = (10-1)/5 = 1,8

Ý ghĩ á mứ hƣ s u:

1,00 – 2,80: Hoàn toàn không đ ng ý

2,81 – 4,60: Không đ ng ý

4,61 – 6,40: Trung bình

6,41 – 8,20: Đ ng ý

8,21 – 10,00: Hoàn toàn đ ng ý

Dựa vào khoảng mứ độ hƣ trê , tá giả có thể biết đƣợ ý ghĩ ủa các

biế , đ ng thời qua khảo sát ý kiế á h đầu tƣ, sẽ thấy đƣợc yếu tố nào nhà

đầu tƣ đ g đá h giá ô g ty hƣ đá ứ g đƣợc kỳ vọng củ h đầu tƣ, từ đó

đƣ r á giải pháp khắc phục nhằm nâng cao hiệu quả thu hút đầu tƣ v khu

công nghiệ Châu Đức trong nhữ g ăm tiếp theo.

2.4.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo

- Cronbach's Alpha yếu tố “Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ” là

0,872, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biế qu sát tr g th g đ đều

30

l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 v khô g ó trƣờng hợp

l hơ 0,872. Vậy th g đ đủ độ tin cậy để tiến hành nghiên cứu.

- Cronbach's Alpha yếu tố “Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ củ Cô g ty”

là 0,946, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biế qu sát tr g th g đ đều

l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 v khô g ó trƣờng hợp

l hơ 0,946. Vậy th g đ đủ độ tin cậy để tiến hành nghiên cứu.

- Cronbach's Alpha yếu tố “Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh” của

th g đ là 0,881, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biến quan sát trong

th g đ đều l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 và không

ó trƣờng hợp l hơ 0,881. Vậy đây th g đ ó độ tin cậy cao có thể tiến

hành nghiên cứu tiếp theo.

- Cronbach's Alpha yếu tố “Quyết định của nhà đầu tƣ” củ th g đ là

0,938, các hệ số tƣơ g qu biến tổng của các biế qu sát tr g th g đ đều

l hơ 0,3, các hệ số tin cậy A h đạt mức l hơ 0,8 v khô g ó trƣờng hợp

l hơ 0,938. Vậy đây th g đ ó độ tin cậy cao có thể tiến hành nghiên cứu

tiếp theo.

2.4.2. Phân tích thống kê mô tả chi tiết từng yếu tố

Theo Bảng thống kê mô tả chi tiết từng yếu tố (Bả g 2 4 bê dƣ i), tác giả

chia thành các nhóm kết quả hƣ s u:

- Nhóm yếu tố đƣợ h đầu tƣ đá h giá đ ng ý bao g m: DVHT1 (KCN

Châu Đức có quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê), DVHT2 (KCN Châu Đức có

hệ thố g mer qu sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ), CPDV1

(KCN Châu Đứ ó giá h thuê đất thấp), CPDV2 (KCN Châu Đức có Phí quản

lý, phí xử ý ƣ c thải thấp), DVHT3 (KCN Châu Đức có hệ thống cấ điệ đá

ứ g đƣợc nhu cầu), CPDV3 (Tại KCN Châu Đứ hi h ƣơ g h ô g hâ

thấp), DVHT5 (Hệ thống cấ ƣ c trong KCN Châu Đứ đá ứ g đƣợc nhu

cầu), CPDV4 (KCN Châu Đức có chi phí xây dựng nhà máy thấp), DVHT4 (Hệ

thố g đƣờng nội bộ của khu công nghiệ Châu Đức thuận tiện), DVHT6 (Hệ

31

thống chiếu sá g tr g KCN Châu Đứ đƣợc trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng

nội bộ).

Bảng 2.4. Bảng thống kê mô tả các yếu tố

Mã biến Số mẫu Giá trị nhỏ nhất Giá trị l n nhất Độ lệch chuẩn

5 5 5 5 5 2 2 2 2 2 1 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 1 1 Giá trị trung bình 8,18 7,93 7,06 6,50 6,67 6,46 4,29 4,25 5,89 5,78 5,67 7,74 7,49 6,89 6,54 4,93 4,76 4,01 4,83 4,76 4,89 4,10 4,08 10 10 10 10 10 9 9 9 10 9 9 10 10 10 10 9 9 9 8 8 8 8 8 1,325 1,130 1,362 1,187 1,311 1,609 1,699 1,508 1,997 1,987 2,028 1,839 1,636 1,675 1,618 1,495 1,640 1,552 1,610 1,588 1,623 1,521 1,545 DVHT1 DVHT2 DVHT3 DVHT4 DVHT5 DVHT6 DVHT7 DVHT8 THDT1 THDT2 THDT3 CPDV1 CPDV2 CPDV3 CPDV4 CPDV5 CPDV6 CPDV7 QDDT1 QDDT2 QDDT3 QDDT4 QDDT5 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72

(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS)

- Nhóm yếu tố đƣợ h đầu tƣ đá h giá trung bình g m: THDT1 (Công

ty CP S dezi Châu Đức linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán),

THDT2 (Cô g ty CP S dezi Châu Đức giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i

diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh), THDT3 (Công ty CP Sonadezi Châu

Đức hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký

doanh nghiệp), CPDV5 (KCN Châu Đức có chi phí vận chuyển hàng hóa thấp),

QDDT3 (Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh tại KCN Châu Đức), QDDT1

32

(Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng), CPDV6 (KCN Châu Đứ ó giá điện,

giá ƣ c hợp lý), QDDT2 (Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng).

- Nhóm yếu tố m h đầu tƣ khô g đ ng ý đối v i Công ty bao g m:

DVHT7 (Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệ Châu Đứ đá

ứ g đƣợc nhu cầu), DVHT8 (Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet

tr g KCN Châu Đức sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu), QDDT4 (Hài lòng về

quyết đị h đầu tƣ tại KCN Châu Đức), QDDT5 (Sẵn sàng gi i thiệu KCN Châu

Đứ h h đầu tƣ khá ), CPDV7 (KCN Châu Đứ ó hi h ă ở, đi ại thấp).

2.4.3. Phân tích định tính các yếu tố

2.4.3.1. Đánh giá của nhà đầu tƣ về mức ảnh hƣởng của các yếu tố đến

quyết định đầu tƣ:

Kết quả của khả sát đƣợc thể hiện chi tiết tại Phụ lục 04.

Bảng 2.5. Kết quả sắp xếp các yếu tố chính ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng

Yếu tố Mức độ ảnh hƣởng

Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN 1

Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh 2

Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty 3

(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)

V i kết quả khảo sát trên cho thấy ó 55/72 khá h h g đá h giá yếu tố

Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN là yếu tố ả h hƣởng nhiều nhất đến việc ra quyết

đị h đầu tƣ, tiế đến là yếu tố Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh 42/72

khách hàng và thứ ba là yếu tố Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty v i

54/72 khách hàng.

2.4.3.2. Đánh giá của nhà đầu tƣ đối với yếu tố Dịch vụ hạ tầng kỹ

thuật KCN:

Kết quả khảo sát cho thấy yếu tố Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của

KCN ó đá ứ g đƣợc nhu cầu xử ý ƣ c thải của khách hàng hay không chính

33

là yếu tố đƣợ khá h h g qu tâm h g đầu khi đƣ r quyết đị h ó đầu tƣ

vào khu công nghiệp hay không, có 34/72 khá h h g đá h giá yếu tố hệ thống

xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp là có ả h hƣởng nhất đến quyết

đị h đầu tƣ

Bảng 2.6. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN

ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng

Yếu tố Kết quả sắp xếp mức

độ ảnh hƣởng

Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của 1

KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu

Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu 2

Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng 3

đƣợc nhu cầu

Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và 4

internet trong KCN sẵn sàng phục vụ theo

yêu cầu

Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc trang 5

bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ

Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công 6

nghiệp thuận tiện

Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê 7

Hệ thố g mer qu sát đƣợc trang bị 8

trên các tuyế đƣờng nội bộ

(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)

34

Kế tiếp xếp ở vị trí thứ 2 là yếu tố Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu

cầu v i 49/72 khách hàng. Thứ 3 là Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứ g đƣợc

nhu cầu, thứ 4 là Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet trong KCN

sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu, thứ 5 là Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc

trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ, thứ 6 là Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu

công nghiệp thuận tiện, thứ 7 là Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê và cuối cùng

ít ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ hất là Hệ thố g mer qu sát đƣợc trang

bị trên các tuyế đƣờng nội bộ.

2.4.3.3. Đánh giá của nhà đầu tƣ đối với yếu tố Cơ chế, chính sách thu

hút đầu tƣ của Công ty:

Bảng 2.7. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Cơ chế, chính sách thu hút đầu

tƣ của Công ty ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng

Yếu tố Kết quả sắp xếp mức độ ảnh hƣởng

1 Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán linh hoạt

2 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu

tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp

3 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện

tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh

(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)

Trong nhóm yếu tố Cơ chế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty, đ số

khách hàng cho rằng yếu tố Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán linh hoạt ảnh

hƣởng nhiều nhất đến quyết đị h đầu tƣ ủa họ, kế tiếp là Hỗ trợ thủ tục xin cấp

giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký doanh nghiệp và cuối cùng là

Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh.

35

2.4.3.4. Đánh giá của nhà đầu tƣ đối với yếu tố Chi phí đầu vào, giá cho

thuê cạnh tranh:

Bảng 2.8. Kết quả sắp xếp các yếu tố về Chi phí đầu vào, giá cho thuê

cạnh tranh ảnh hƣởng đến quyết định đầu tƣ của khách hàng

Yếu tố Kết quả sắp xếp mức độ ảnh hƣởng

1 Giá h thuê đất thấp

2 Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp

3 Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp

4 Chi h ă ở, đi ại thấp

5 Giá điệ , giá ƣ c hợp lý

6 Chi phí xây dựng nhà máy thấp

7 Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp

(Nguồn: Kết quả khảo sát định tính và xử lý số liệu bằng Excel)

Theo khảo sát thì yếu tố về Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh sẽ

đƣợc sắp xếp theo thứ tự mức ả h hƣở g hƣ s u: một là Giá h thuê đất thấp,

hai là Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp… h quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp

là yếu tố ít ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng nhất.

36

TÓM TẮT CHƢƠNG 2

Thông qua ơ sở lý thuyết từ á đề tài nghiên cứu trƣ đây, tá giả đã vận

dụng và tham khảo ý kiế huyê gi để xây dựng bả g th g đ hù hợp v i

điều kiện thực tế tại Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức. Kết quả chạy phần

mềm SPSS cho thấy các biế đều ó ý ghĩ , th g đ ó độ tin cậy cao có thể

tiến hành nghiên cứu, phân tích tiếp theo. Từ bảng kết quả thống kê mô tả, phân

t h định tính, tác giả xá đị h đƣợc nhóm yếu tố khách hàng đá h giá về kgu

công nghiệ Châu Đức để tiến hành phân tích tiếp tại Chƣơ g 3 – Thực trạng về

thu hút đầu tƣ tại Khu công nghiệ Châu Đức.

37

CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ THU HÚT ĐẦU TƢ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC

3.1. Tình hình thu hút đầu tƣ của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Bảng 3.1. Danh sách các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

STT Khu công nghiệp Thời hạn cho thuê đến năm Tổng diện tích (ha)

951,73 PHÚ MỸ 1 1 2048

167,73 ĐÔNG XUYÊN 2 2046

302,40 3 MỸ XUÂN A 2052

400,22 4 MỸ XUÂN A2 2052

5 MỸ XUÂN B1-CONAC 227,14 2056

670,00 CÁI MÉP 6 2052

1.023,60 PHÚ MỸ 2 7 2055

8 MỸ XUÂN B1 - ĐẠI DƢƠNG 145,70 2056

9 MỸ XUÂN B1 - TIẾN HÙNG 200,00 2056

10 PHÚ MỸ 3 802,50 2077

11 DẦU KHÍ LONG SƠN 850,00 2058

12 CHÂU ĐỨC 1.556,00 2058

13 ĐẤT ĐỎ 496,22 2059

14 ĐÁ BẠC 300,00 2063

15 LONG HƢƠNG 400,00

tr g Đ g gi i đ ạ triể kh i dự á

(Nguồn: Ban quản lý các KCN tỉnh BRVT)

Năm 2018, tỉ h B Rị – Vũ g T u đứ g thứ 4 tr g ả ƣ v i tổng

vố đầu tƣ đă g ký ấp m i, vố tă g thêm v gó vốn, mua cổ phần là 2,12 tỷ

USD, chiếm 6,88% tr g đó ó 42 dự án m i, vố đầu tƣ hơ 1,79 tỷ USD; 21

38

dự án mở rộng, vố đầu tƣ 0,18 tỷ USD; 56 góp vốn mua cổ phần, vố đầu tƣ

0,14 tỷ USD.

Tuy nhiên, v i chiế ƣợ thu hút đầu tƣ ó họn lọc, tập trung vào chất

ƣợng dự án, tỉnh Bà Rịa - Vũ g T u thu hút đầu tƣ the hƣ g ƣu tiê h ô g

nghiệp phụ trợ và các ngành công nghiệp công nghệ cao v i hàng loạt các tiêu

h đề r hƣ: bả đảm môi trƣờng, sử dụ g t ă g ƣợ g, hâ ô g Đặc biệt,

không khuyến khích các dự á đầu tƣ tiêu tốn nhiều ă g ƣợng, khai thác không

gắn v i chế biến, sử dụng nhiều động phổ thông; các dự án sử dụng lãng phí

ă g ƣợng, tài nguyên, công nghệ lạc hậu, gây ô nhiễm môi trƣờng và những

ĩ h vực có ả h hƣở g đến an ninh quố hò g The đó, hỉ những dự á đầu tƣ

đá ứ g đƣợc nhu cầu phát triển bền vững về kinh tế v đảm bảo các tiêu chí

bảo vệ môi trƣờng thì m i mời gọi, những dự á đe dọa ả h hƣở g đến sự

phát triển bền vững của tỉnh thì tỉnh sẽ xem xét và khả ă g sẽ từ chối tiếp nhận.

Hiệ y, tỉ h B Rị - Vũ g T u ó 15 khu ô g ghiệ đã v đ g hì h

thành (The Bả g 3 1). Các khu công nghiệ trê đị b tỉ h hầu hết ằm gầ

hệ thố g ả g biể ƣ sâu, tỷ ệ ấ đầy ò thấ , vì vậy khả ă g ạ h tr h

v i Khu ô g ghiệ Châu Đứ rất

3.2. Thực trạng thu hút đầu tƣ tại KCN Châu Đức

Kể từ khi thành lậ đến nay, Công ty CP Sonadezi Châu Đứ đã t h ực,

chủ động triển khai và phối hợp v i á ơ qu iê qu thực hiện b i thƣờng

giải phóng mặt bằ g, đầu tƣ xây dự g ơ sở hạ tầng, xây dựng các công cụ,

hƣơ g tiện phục vụ công tác xúc tiế đầu tƣ hƣ: thiết kế, in ấn brochure, xây

dựng v đƣ v h ạt động website www.sonadezichauduc.com.vn Đến nay

Cô g ty đã hi trê 1.453,28 tỷ đ ng cho công tác b i thƣờng giải phóng mặt

bằ g đƣợc khoảng 1.579,75 ha v đƣợc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụ g đất

cho 1.074 h đất, tr g đó KCN 819,8 h ; KĐT 254,2 h .

Bên cạ h đó, Cô g ty ũ g hủ động gặp gỡ, tiếp xúc v i á h đầu tƣ

tr g v g i ƣ c nhằm gi i thiệu, quảng bá về KCN Châu Đứ , đ ng thời

th m gi á đ đi xú tiế đầu tƣ tại Nhật, Hàn Quốc, Châu Âu… d UBND

tỉnh tổ chức v i nỗ lực thu hút các nh đầu tƣ đầu tƣ v KCN Châu Đức. Tuy hiê , đến nay Công ty m i h thuê đƣợc 381,25 h đất và 5.600 m2 h xƣởng,

39

chiểm tỷ lệ khoảng 34% diệ t h đất công nghiệp có thể cho thuê. Tổng số nhà

đầu tƣ đến nay là 72 h đầu tƣ, tr g đó ó 45 h đầu tƣ đã đƣợc Ban quản lý

các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u cấp Giấy chứng nhận đă g ký đầu

tƣ, ò ại 27 h đầu tƣ đ g thỏa thuận giữ đất, đ g xi hấp thuận chủ trƣơ g

và thực hiện các thủ tụ đầu tƣ

Theo số liệu thố g kê ƣợ g khá h h g đến tìm hiểu thông tin KCN qua

á ăm, tỷ lệ khách hàng chấp nhậ đầu tƣ v KCN Châu Đức so v i khách

h g đến tìm hiểu thông tin còn rất thấp, chỉ khoảng 3% (đối v i 9 thá g đầu

ăm 2019), 8% (đối v i ăm 2018), 21% (đối v i ăm 2017) Lƣợng khách hàng

đến tìm hiểu khu công nghiệ Châu Đứ tă g qu á ăm, hƣ g tỷ lệ ra quyết

đị h đầu tƣ thì ại giảm.

3.3. Phân tích thực trạng, đánh giá hiện trạng các nguyên nhân

a) Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

Theo Bảng 3.2 tổng hợp ý kiế đá h giá ủ h đầu tƣ đối v i yếu tố

“Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ” (DVHT), t thấy khá h h g đ g

đ ng ý nhất là yếu tố Quỹ đất sạch l n sẵ s g h thuê (điểm trung bình 8,18),

tr g đó ó kh ả g 30,55% khá h h g h điểm 9, tiếp theo có 26,39% khách

h g đá h giá điểm 8 Điều này hoàn toàn hợp lý vì v i tổng diệ t h đất quy

hoạch toàn dự án là 2.287 ha, Cô g ty CP S dezi Châu Đức hiệ đ g một

trong những doanh nghiệp sở hữu quỹ đất l h g đầu cả ƣ c, trong khi hiện

nay quỹ đất dành cho Khu công nghiệp ngày càng ít, việ xi thêm đất để phát

triển dự á KCN ũ g rất khó đƣợc chấp thuận chủ trƣơ g Đây một lợi thế

củ KCN Châu Đức so v i các khu công nghiệ khá Cô g tá đất đ i ũ g

đƣợc Công ty quan tâm thực hiện rất sát, đƣợc thể hiện chi tiết hƣ s u:

- Công tác kiểm kê: ũy kế đã kiểm kê đƣợc 1.842,72 ha

- Công tác phê duyệt hƣơ g á b i thƣờng: ũy kế đã ó quyết định cho

1.569,88 ha v i tổng kinh phí b i thƣờng là 1.394,08 tỷ đ ng.

- Chi trả tiền b i thƣờng: Chi trả kinh phí b i thƣờng tổng số tiền 1.453,28

tỷ đ ng v i diện tích 1.579,75 ha (bao g m ki h h đã hi tạm ứng cho các hộ

dâ hƣ hê duyệt hƣơ g á xã Suối Nghệ v xã Nghĩ Th h số tiền 116,65

tỷ đ ng).

40

- Nhận bàn giao mặt bằng: Nhận bàn giao mặt bằng v i diện tích 1.462,89

ha, tr g đó Khu ông nghiệ 1 052,1 h ; Khu đô thị là 410,79 ha.

- Cô g tá thuê/gi đất: Tổng diệ t h đã đƣợc cấp Giấy chứng nhận

Quyền sử dụ g đất 1 074 h tr g 1 426,75 h đã ó Quyết đị h gi /thuê đất.

Bảng 3.2. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về yếu tố Dịch vụ

hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)

Giá

Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật

trị

STT

khu công nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

trung

bình

0

0

0

0

5,55

4,17 18,06 26,39 30,55 15,28

8,18

0

0

0

0

5,55

4,17 18,06 38,88 30,56 2,77

7,93

2

1 KCN Châu Đức có quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê KCN Châu Đức có hệ thống camera quan sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ

0

0

0

0 15,28 23,61 18,05 29,17 11,11

2,78

7,06

3

0

0

0

0 22,22 34,72 18,06 22,22

1,39

1,39

6,50

4

0

0

0

0 22,22 29,12 18,06 22,22

6,94

1,39

6,67

5

0 5,56

0

0 16,67 29,17 19,44 22,22

6,94

0

6,46

6

KCN Châu Đức có hệ thống cấ điệ đá ứng đƣợc nhu cầu Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công nghiệp Châu Đức thuận tiện Hệ thống cấ ƣ c trong KCN Châu Đức đá ứng đƣợc nhu cầu Hệ thống chiếu sáng trong KCN Châu Đức đƣợc trang bị đầy đủ các tuyến đƣờng nội bộ

0 5,55 41,67 15,28 12,50 13,89

4,17

5,55

1,39

0

4,29

7

Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp Châu Đức đá ứng đƣợc nhu cầu

thông và

0 5,55 22,22 48,61

8,33

4,17

4,17

5,56

1,39

0

4,25

8

Hệ thống cung cấp dịch vụ internet viễn trong KCN Châu Đức sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu

(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp)

41

Đối v i các yếu tố: Hệ thố g mer qu sát tr g KCN đƣợc trang bị trên

các tuyế đƣờng nội bộ; Hệ thống cấ điệ tr g KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu;

Hệ thố g đƣờng nội bộ khu công nghiệp thuận tiện; Hệ thống cấ ƣ c trong

KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu; Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc trang bị đầy

đủ các tuyế đƣờng nội bộ lầ ƣợt điểm trung bình d khá h h g đá h giá là

7,93; 7,06; 6,50; 6,67; 6,46. V i điểm tru g bì h hƣ trê , khá h h g tƣơ g đối

đ ng ý v i việ Cô g ty đã đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật đá ứng đƣợc nhu cầu của

khách hàng trong khu công nghiệp. Về điểm này, Công ty không thực hiện triển

khai toàn bộ dự á vì hi h đầu tƣ rất l n, vì vậy, Công ty chủ yếu đầu tƣ hạ

tầng theo hình thức cuốn chiếu, h đầu tƣ thuê đế đâu, Cô g ty sẽ đầu tƣ hạ

tầng đế đó nhằm giảm áp lực tài chính, phân bổ đƣợc dòng tiề đầu tƣ đều cho

các dự án. Công ty luôn chú trọng chất ƣợ g hơ số ƣợng nên những công trình

hạng mụ ô g ty đầu tƣ đều đƣợc kiểm tra, giám sát chặt chẽ, đảm bảo chất

ƣợng tốt nhất phục vụ nhu cầu khách hàng. Chi tiết về tì h hì h đầu tƣ mer

quan sát, hệ thống cấ điện, hệ thống cấ ƣ c, hệ thố g đƣờng nội bộ trong

nhữ g ăm qu hƣ s u:

Bảng 3.3. Tình hình đầu tƣ hạ tầng kỹ thuật KCN Châu Đức

THỰC HIỆN

STT

NỘI DUNG

ĐVT

2008-2011 2011-2015

2015-2017

2017-2019

Camera quan

1

Cái

0

0

5

25

sát

2

Km

0

4

10

20

Hệ thống cấp điện

Hệ thống cấp

3

Km

0

4

9

18

ƣ c

Hệ thống chiếu

4

Km

0

0

4

9

sáng KCN

Hệ thố g đƣờng

5

Km

0

4

10

33

nội bộ KCN

(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)

42

- Gi i đ ạn từ 2008 – 2015, d tì h hì h thu hút đầu tƣ v khu ô g

nghiệ hƣ đƣợc nhiều, hầu hết các khách hàng ký hợ đ g thuê đất vì giá thuê

đất thấp, khá h h g đ ng ý ký hợ đ ng chủ yếu muốn giữ giá tốt, hƣ triển

khai xây dựng nhà máy ngay nên Cô g ty ũ g hƣ hú trọng nhiều đến việc

đầu tƣ hạ tầ g, hơ ữa, thời điểm đó, Cô g ty ũ g đ g tập trung nhiều cho

công tác b i thƣờng giải phóng mặt bằ g để có quỹ đất sạch phục vụ công tác thu

hút đầu tƣ

- Gi i đ ạn 2015 – 2017, Công ty bắt đầu đẩy mạnh công tác hoàn thiện hạ

tầng kỹ thuật khu công nghiệ để tă g thu hút đầu tƣ, tă g d h thu h Cô g ty

vì ki h d h h thuê đất công nghiệp là mảng kinh doanh mang lại lợi nhuận

chính cho Công ty.

- Gi i đ ạn 2017 – 2019, ƣợ g khá h h g đầu tƣ v o khu công nghiệp

tă g, số h đầu tƣ triển khai xây dự g h máy v đi v h ạt độ g ũ g tă g,

nên Công ty tập trung hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khu vự đất thuê của khách

hàng nhằm đá ứng nhu cầu sử dụng hạ tầng củ khá h h g, điều y đƣợc thể

hiện rõ qua số liệu tại Bảng 3.11 ở trên.

Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu

cầu: Có khoả g 41,67% khá h h g h điểm 3, khoảng 15,28% khách hàng cho

mứ điểm 4, điểm tru g bì h đƣợc tổng hợ 4,29 hƣ vậy khá h h g đ g

không đ ng ý v i yếu tố này. Hiện nay, nhà máy xử ý ƣ c thải của khu công nghiệp chỉ m i hoạt động v i công suất 500 m3 / g y đêm, Cô g ty ũ g khô g

tự vậ h h đƣợc mà phải thuê đơ vị chuyên ngành (Công ty CP Dịch vụ

Sonadezi) vậ h h Khá h h g khi thuê đất / thuê h xƣởng trong khu công

nghiệ đ ng thời phải ký hợ đ ng xử ý ƣ c thải ba bên (g m khách hàng,

Công ty CP S dezi Châu Đức và Công ty CP Dịch vụ Sonadezi), thời gi để

hoàn tất việc ký hợ đ g ũ g hƣ m việc thống nhất các nội dung hợ đ ng

giữ b bê ũ g âu v hức tạ hơ Có ẽ vì vậy m khá h h g hƣ ảm thấy

hài lòng v i Công ty về hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp.

43

Về hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet trong KCN sẵn sàng

phục vụ theo yêu cầu: điểm tru g bì h khá h h g đá h giá 4,25, h thấy

khách hàng không đ ng ý về dịch vụ này. Có khoảng 48,61% khách hàng cho

điểm 4 v 22,22% khá h h g đá h giá điểm 3 Nhƣ vậy hầu hết khá h h g đều

thấy dịch vụ viễ thô g, i ter et tr g KCN hƣ đá ứ g đƣợc nhu cầu của

doanh nghiệp. Do khu công nghiệ Châu Đức là khu công nghiệp m i, hệ thống

viễn thông và inter et ũ g hƣ đƣợ đầu tƣ đầy đủ Hơ ữa, các dịch vụ này

đều d đơ vị huyê g h đầu tƣ, u g ấp nên Công ty CP Sonadezi Châu

Đức không chủ độ g đƣợc thời gi ũ g hƣ hất ƣợng dịch vụ cung cấp cho

khá h h g Địa bàn huyệ Châu Đứ ũ g ằm xa trung tâm, chất ƣợ g đƣờng

truyền viễ thô g, i ter et ũ g khô g đƣợc ổ đị h, á khá h h g đã xây

dựng nhà máy và hoạt động tại khu công nghiệ ò tƣơ g đối t ê đơ vị cung

ứng dịch vụ viễ thô g, i ter et ũ g hƣ thực sự chú trọng vào việ đầu tƣ

nâng cấp chất ƣợng.

b) Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty

Bảng 3.4. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về yếu tố Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty

Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)

Giá

STT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

trị TB

0 5,56 6,94 13,89 15,28 19,44 13,89 15,28

8,33 1,39

5,89

1

Công ty CP Sonadezi Châu Đức linh hoạt trong hƣơ g thức và tiế độ thanh toán

0 6,94 6,94 13,89 15,28 19,45 13,89 15,28

8,33

0

5,78

2

Công ty CP Sonadezi Châu Đức giảm giá cho á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh

1,39 6,94 6,95 13,89 15,28 19,44 13,89 15,28

6,94

0

5,67

3

Công ty CP Sonadezi Châu Đức hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đầu tƣ, giấy chứng nhận đă g ký d h ghiệp

Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp

44

Theo bảng kết quả trên, ta thấy các chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa

khu công nghiệp vẫ hƣ ó đột phá so v i á đơ vị cùng ngành khác, các yếu

tố hƣ: Li h h ạt tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán, Giảm giá cho các nhà

đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh, Hỗ trợ thủ tục xin cấp

giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp, hầu hƣ ô g ty

đầu tƣ hạ tầng khu công nghiệ ũ g á dụng. Vì vậy, mứ độ đá h giá ủa

khá h h g đối v i các yếu tố này chỉ ở mức trung bình, chấp nhận đƣợc. Điểm

trung bình của yếu tố “Li h h ạt tr g hƣơ g thức và tiế độ th h t á ”

5,89 v i khoả g 19,44% khá h h g h điểm 6; khoả g 15,28% h điểm 8. Về

- Thanh toán một lần cho cả thời hạ đầu tƣ

hƣơ g thức và tiế độ thanh toán hiện tại Cô g ty đ g á dụ g hƣ s u:

- Tiế độ th h t á hi th h 3 đợt tƣơ g ứng 50%, 40%, 10% trong thời

hạn 06 tháng.

- Ng i r , tùy v ă g ực tài chính của khách hàng, Công ty có thể áp

dụng tiế độ thanh toán khác trê ơ sở thƣơ g thảo thống nhất giữa hai Bên,

đảm bảo hỗ trợ tốt nhất h h đầu tƣ khi v khu ô g ghiệp.

Về yếu tố “Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ

th h t á h h”: Hầu hết khá h h g thuê đất tại khu công nghiệ đến thời

điểm hiện nay chủ yếu thuê v i diện tích nhỏ lẻ (d động từ 0,5 h đến 5 ha),

trung bình khoảng 2 ha / khách hàng Tr g khi đó h h sá h giảm giá cho

khách hàng chỉ áp dụng nếu khách hàng thuê từ 5 ha trở lên. Vì vậy, khách hàng

hƣ ảm nhậ đƣợ điểm mạnh của yếu tố này dẫ đến chỉ đá h giá h điểm ở

mứ bì h thƣờng, chỉ có khoảng 8,33% (6 khách hàng, là những khách hàng thuê

diện tích l , tr g đó ó 2 khá h h g mỗi khách thuê 60 ha, 2 khách hàng mỗi

khá h thuê trê 10 h , 1 khá h h g thuê hơ 9 h v 1 khá h h g thuê hơ 7

h ) đá h giá h điểm 9 đối v i h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty.

Về yếu tố “Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhận

đă g ký d h ghiệ ”: Hiện nay, các khu công nghiệ đều có bộ phậ hăm só

khá h h g tr g đó ó đội gũ huyê hỗ trợ thậm h m giú h đầu tƣ á

45

thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h ghiệp. Còn v i Khu công nghiệ Châu Đứ , đội

gũ hâ viê ki h d h ò mỏng (10 gƣời, tr g đó b g m 02 nhân viên

IT không thực hiện công tác tiếp thị bán hàng) đƣợc phân bổ cụ thể hƣ s u:

Bảng 3.5. Danh sách đội ngũ nhân viên Phòng Kinh doanh

STT Họ và tên Chức danh Nhiệm vụ chính Ghi chú

1 Vũ Quâ Trƣở g hò g Quả ý, điều h h v Kiêm hiệm: Giám đố

tổ hứ triể kh i thự Dự á ERP

hiệ hiệm vụ ủ

Phòng Kinh doanh.

2 Nguyễ Thị Phó phòng Phụ trá h Tổ Tổ g Kiêm hiệm:

Ngọ M i hợ , Mả g ki h d h - B thƣ Đoàn thanh

bất độ g sả dâ dụ g niên & Ủy viê B

hấ h h Đ ơ sở

Tổ g Cô g ty

- Thƣ ký Công ty.

- Ngƣời hụ trá h quả

trị Cô g ty

- Thƣ ký Dự á ERP

- Thƣ ký B Phò g

hố g th m hũ g

3 Trầ Thị Tổ Trƣở g Tổ Phụ trá h ô g tá tiế

Phƣơ g Kinh doanh thị - bá h g mả g bất

BĐS CN độ g sả ô g ghiệ

4 Nguyễ Thị Nhân viên Phụ trá h ô g tá tổ g

Bích Liên hợ – báo cáo, hỗ trợ

mả g BĐS dâ dụ g

46

STT Họ và tên Chức danh Nhiệm vụ chính Ghi chú

5 Lê Nhƣ Ý Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế

thị - bán hàng KCN

6 Trầ Thị Lệ Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế

thị - bán hàng KCN Châu

7 Đặ g Vă Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế

thị - bán hàng KCN Hùng

8 Trầ Quố Nhân viên Thự hiệ ô g tá tiế

Duy Khang thị - bán hàng mả g bất

độ g sả dâ dụ g

9 Trầ Tru g Nhân viên Phụ trá h ô g tá IT –

Dũ g Vă hò g Biê Hò

10 Nguyễ Nhân viên Phụ trá h ô g tá IT –

Quố Dũ g Vă hò g Châu Đứ

(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)

Theo sự phân công công việc trong phòng Kinh doanh, hiện tại nhân sự

thực hiện công việc tiếp thị bá h g đối v i mảng kinh doanh bất động sản công

nghiệp g m 04 gƣời, hi đều để hăm só v hỗ trợ 72 khách hàng hiện hữu,

đ ng thời tiếp và làm việc v i á khá h h g đến tham quan tìm hiểu khu công

nghiệ Châu Đức. Số ƣợ g khá h h g đến tìm hiểu KCN mỗi ngày trung bình

khoả g 3 đế 5 đ khá h, hiều khi các nhân viên thuộc mảng khác trong

phòng phải hỗ trợ công tác tiếp khách v hƣ ng dẫn khách hàng các thủ tụ đầu

tƣ, đă g ký d h ghiệp. Tuy tất cả các nhân viê đều rất nhiệt tình, tận tâm

trong công việ hƣ g việc làm thay khách hàng các thủ tục còn nhiều hạn chế vì

khô g đủ nhân lực lẫn chuyên môn sâu. Dẫ đế khá h h g hƣ ảm thấy thực

sự h i ò g đối v i yếu tố này.

47

c) Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

Theo Bảng 3.6, khá h h g đ g h i ò g về yếu tố “Giá h thuê đất thấ ”

điểm tru g bì h đƣợ đá h giá 7,74, tr g đó ó kh ảng 23,61% khách hàng

đá h giá 9 điểm, 18,06% khá h h g đá h giá 7 điểm v 15,28% đá h giá điểm

cao nhất ở mức 10. Xét về mặt bằ g giá h thuê đất công nghiệ trê địa bàn

tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u, giá h thuê đất củ KCN Châu Đứ đ g thấp nhất và bằng v i KCN Đất Đỏ (50 USD/ m2/ toàn thời gian dự án) trong khi giá cho thuê bình quân là 75,7 USD/m2. Xét về giá h thuê đất, tỷ lệ lấ đầy thấ , KCN Đất

Đỏ đ g đối thủ cạnh tranh trực tiếp v i KCN Châu Đức hiện nay. Bên cạnh

đó, KCN Phú Mỹ 3 ũ g một đối thủ cạnh tranh l , d đây KCN đƣợc

UBND tỉnh quy hoạ h KCN huyê sâu thu hút h đầu tƣ Nhật Bản, dự án

đƣợc cấ hé 70 ăm, tr g khi á KCN khá thời hạ 50 ăm

Bảng 3.6. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về yếu tố Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)

STT

Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

Giá trị TB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

0

0 5,55

0

9,72

2,78 18,06

25 23,61 15,28

7,74

1

KCN Châu Đức có giá cho thuê đất thấp

0

0 5,56

0

9,72

2,78 18,05

37,5 23,61 2,78

7,49

2

KCN Châu Đức có Phí quản lý, phí XLNT thấp

0

0 5,55 4,17

9,72 15,28 23,61 27,78 11,11

2,78

6,89

3

Tại KCN Châu Đức chi phí ƣơ g h ô g hâ thấp

0

0 5,56 4,17 16,67 19,44 23,61 20,83

8,33

1,39

6,54

4

KCN Châu Đức có chi phí xây dựng nhà máy thấp

0

0 20,83 19,44 27,78 18,06

6,94

5,56

1,39

0

4,93

5

KCN Châu Đức có chi phí vận chuyển hàng hóa thấp

0 5,56 20,83 19,44 22,22 18,06

6,94

5,56

1,39

0

4,76

6

KCN Châu Đức có giá điệ , giá ƣ c hợp lý

0 5,56 44,44 23,61

12,5

5,56

1,39

5,55

1,39

0

4,01

7

KCN Châu Đức có chi phí ă ở, đi ại thấp

(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp)

48

Chi tiết mức giá cho thuê các khu công nghiệ trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –

Vũ g T u hƣ s u:

Bảng 3.7. Bảng giá cho thuê đất các KCN trên địa bàn tỉnh BRVT

Thời hạn

Tổng diện

STT

Khu công nghiệp

Giá thuê đất

cho thuê

tích (ha)

đến năm

1

PHÚ MỸ 1

959,38

Lấ đầy 100%

2048

2 ĐÔNG XUYÊN

160,87

Lấ đầy 100%

2046

3 MỸ XUÂN A

302,40

Lấ đầy 100%

2052

4 MỸ XUÂN A2

422,22

Lấ đầy 100%

2052

5 MỸ XUÂN B1-CONAC

227,14

Lấ đầy 100%

2056

6 ĐÁ BẠC (Gi i đ ạ 1)

300,00

Lấ đầy 100%

2063

7

CÁI MÉP

670,00

70 USD/ m²/1 ầ

2052

8

PHÚ MỸ 2

1.023,60

80 USD/ m²/1 ầ

2055

9 MỸ XUÂN B1 - ĐẠI

145,70

60 USD/ m²/1 ầ

2056

DƢƠNG

10 MỸ XUÂN B1 - TIẾN

200,00

70 USD/ m²/1 ầ

2056

HÙNG

11 PHÚ MỸ 3

802,50

150 USD/m²/1 ầ

2077

12 CHÂU ĐỨC

1.556,10

50 USD/ m²/1 ầ

2058

13 ĐẤT ĐỎ (Gi i đ ạ 1)

496,22

50 USD/ m²/1 ầ

2059

14 DẦU KHÍ LONG SƠN

850,00

Đ g xây dự g

2058

15 LONG HƢƠNG

400,00

Chuẩ bị đầu tƣ

Mức giá cho thuê đất bình quân

75,7 USD/m2/1 lần

(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)

49

“Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp”: đây hiệ đ g một lợi thế của

khu công nghiệ Châu Đức so v i các khu công nghiệ khá trê địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u, v i mức phí quản lý hạ tầng là 0,5 USD/m2/ ăm và 0,32 USD/m3/tháng, Khu công nghiệ Châu Đứ đ g ó mức giá khá cạnh tranh,

thấp hơ mức giá trung bình của các Khu công nghiệp lầ ƣợt là 0,67 USD/m2/ ăm v 0,46 USD/m3/tháng. Vì vậy, các khách hàng khá đ ng ý v i

KCN Châu Đức về mức phí quả ý h g ăm v h xử ý ƣ c thải hàng tháng

thấ hơ á KCN khá .

Bảng 3.8. Bảng phí quản lý, xử lý nƣớc thải KCN trên địa bàn tỉnh BRVT

Phí quản lý

Phí XLNT

STT

Khu công nghiệp

Tổng diện tích (ha)

(USD/m2/năm)

(USD/m3/tháng)

Thời hạn cho thuê đến năm

1

PHÚ MỸ 1

959,38

1,00

0,50

2048

2 ĐÔNG XUYÊN

160,87

1,00

0,60

2046

3 MỸ XUÂN A

302,40

1,00

0,50

2052

4 MỸ XUÂN A2

422,22

1,00

0,50

2052

5 MỸ XUÂN B1-CONAC

227,14

1,00

0,50

2056

6 ĐÁ BẠC (Gi i đ ạ 1)

300,00

0,35

0,35

2063

CÁI MÉP

7

670,00

0,50

0,50

2052

PHÚ MỸ 2

8

1.023,60

0,50

0,50

2055

9

145,70

0,30

0,40

2056

MỸ XUÂN B1 - ĐẠI DƢƠNG

10

200,00

0,35

0,40

2056

MỸ XUÂN B1 - TIẾN HÙNG

11 PHÚ MỸ 3

802,50

0,75

0,55

2077

12 CHÂU ĐỨC

1.556,10

0,50

0,32

2058

13 ĐẤT ĐỎ (Gi i đ ạ 1)

496,22

0,50

0,35

2059

2058

14 DẦU KHÍ LONG SƠN

850,00

Đ g xây dự g

15 LONG HƢƠNG

400,00

Chuẩ bị đầu tƣ

Mức giá, phí bình quân

0,67

0,46

(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)

50

Các khu công nghiệ hƣ KCN Mỹ Xuân A, KCN Mỹ Xuân A2, KCN Mỹ

Xuân B1 – Conac có vị trí nằm dọc Quốc lộ 51 nên giá phí quản lý hạ tầng và phí

xử ý ƣ c thải ũ g hơ á KCN khác, về yếu tố này, KCN Đất Đỏ ũ g

đối thủ cạnh tranh nhất đối v i KCN Châu Đức. Tuy nhiên, v i giá cả đầu tƣ

ngày một tă g hƣ hiện nay, để giữ đƣợc mức giá, phí cạ h tr h hƣ hiện nay

ũ g một thách thức l đối v i Cô g ty CP S dezi Châu Đức.

“Chi h ƣơ g h ô g hâ thấ ”: Khu công nghiệ Châu Đức thuộc

vùng III v i mứ ƣơ g tối thiểu vùng ăm 2019 3 430 000 đ ng/tháng, trong

khi các khu vực khác mứ ƣơ g tối thiểu vùng 2, vùng 1 lầ ƣợt là 3.920.000

đ g/thá g, 4 420 000 đ ng/tháng. Các doanh nghiệp hoạt động trong KCN có

mứ ƣơ g trả h động phổ thông trung bình khoảng từ 4.300.000 –

5 500 000 đ g / thá g / gƣời. Mứ ƣơ g d h h hâ viê vă hò g,

chuyên gia cấp cao sẽ đƣợc trả tùy the ă g ực tài chính của từng doanh nghiệp

ũ g hƣ yêu cầu công việc của từng chức danh. Các doanh nghiệ đ g h ạt

động trong KCN chủ yếu trả ƣơ g h động phổ thông. Nhìn chung, mức

ƣơ g trả cho công nhân hiện nay tại KCN Châu Đức vẫ đ g thấ hơ hiều so

v i các khu công nghiệp khác (mứ ƣơ g bì h quâ ủa các KCN khác khoảng

từ 5 400 000 đến 6 800 000 đ g / thá g / gƣời). V i số liệu hƣ trê , khá h

h g đ g đá h giá mứ điểm tru g bì h 6,89, đối chiếu v i mứ th g đ , ó

thể thấy khá h h g đ g h i ò g về yếu tố y Có 27,78% h đầu tƣ đá h giá

điểm 8, tiế đế điểm 7 có khoả g 23,61% h đầu tƣ đá h giá

“Chi h xây dựng nhà máy thấ ”: Khu ô g ghiệ Châu Đức v i điều

kiệ địa chất tốt nên trong quá trình xây dựng nhà máy sẽ đƣợc cắt giảm do nền

đất cứng, không cần chi phí ép cọ đổ móng nhà máy.

Điều kiện về đất nề v độ chịu tải nề đất tại KCN Châu Đứ hƣ s u:

- Đất đ i núi, nề đất cứng.

- Tải trọng trung bình của nề đất: + L đất có chiều sâu từ 1 – 3,5m: 9,31 tấn/m2 + L đất có chiều sâu từ 3,5 – 6,5m: 16,33 tấn/m2 + L đất có chiều sâu từ 6,5 – 12m: 31,68 tấn/m2

The đó, ó kh ả g 23,61% khá h h g đá h giá 7 điểm, 15 khách hàng

51

(chiếm khoảng 20,83%) đá h giá 8 điểm Điểm tru g bì h 6,54, hƣ vậy

khá h h g ũ g khá h i ò g v i KCN Châu Đức về yếu tố chi phí đầu tƣ xây

dựng nhà máy.

Về “Chi h vận chuyển hàng hóa thấ ”: Khá h h g đá h giá tru g bì h

4,93 ở mứ bì h thƣờ g Tr g đó, 27,78% khá h h g đá h giá ở điểm 5, kế

đế 20,83% đá h giá ở mứ 3, s u đó 19,44% đá h giá mứ điểm 4. KCN

Châu Đức nằm ở vị trí xa Cảng, chi phí vận chuyể ũ g khá , báo giá vận

chuyển từ KCN Châu Đứ đến Cả g ƣ c sâu Thị Vải - Cái Mé hƣ s u:

Cả g đế

Cả g vậ huyể

Chi h vậ huyể ội đị

Nơi hậ hàng hóa

Thủ tụ hải quan và chi h xử ý hứ g từ

Tất ả á ại hi h phát sinh tại ả g vậ huyể

Tất ả á ại chi phí thông quan ( hƣ bao g m thuế)

Vậ huyể h g hó từ ả g bố h g đế ả g đ h ( hƣ b g m bả hiểm) USD/1 cont 20 feet

New York USD66/hộ USD110/hộ USD66/hộ USD110/hộ USD66/hộ USD110/hộ

USD44 USD44 USD44

USD66 USD500 USD66 USD200 USD66 USD160

USD66/hộ USD110/hộ

USD44

USD66

USD400

China Taiwan Melborn, Australia

USD66/hộ USD66

USD400

Sydney, Australia

USD66/hộ USD110/hộ

USD44

USD66

USD500

Khu công ghiệ Châu Đứ

Cả g Thị Vải – Cái Mép

USD66/hộ USD110/hộ

USD44

USD66

USD500

USD66/hộ USD110/hộ

USD44

USD66

USD100

USD66/hộ USD110/hộ

USD44

USD66

USD130

Auckland, New Zealand Wellington, New Zealand Jakarta, Indonesia Surabaya, Indonesia

Bảng 3.9. Chi phí vận chuyển từ KCN Châu Đức đến Cảng Thị Vải – Cái Mép (Chƣa bao gồm VAT) cho một container 20 feet

(Nguồn: Công ty Cổ phần Sonadezi Châu Đức)

52

Tổng chi phí vận chuyển từ KCN Châu Đứ đến Cảng Cái Mép r i từ Cảng

Cái Mép đến các cảng đ h tại á ƣ c trên thế gi i khoả g 286 USD tƣơ g ứng

khoả g 6 578 000 đ ng / hộp hàng hóa. V i chi phí này là ở mức có thể chấp

nhậ đƣợc. Tuy nhiên hầu hết á h đầu tƣ tr g KCN Châu Đức chủ yếu

doanh nghiệp vừa và nhỏ nên chi phí này đối v i họ cò khá Hơ ữa, các

đơ vị chấp nhận vận chuyển từ KCN Châu Đứ đến cảng và từ cả g đến KCN

Châu Đức hiện nay vẫ hƣ hiều, dẫ đến giá vận chuyể hƣ đƣợc cạnh

tranh, còn ở mức cao.

Về yếu tố “Giá điệ , giá ƣ c hợ ý”: Hiệ y, KCN Châu Đứ đ g áp

dụ g giá điệ v giá ƣ the h ƣ c ban hành. Chi tiết hƣ s u:

- Giá điệ : The quy định củ giá điện củ Nh ƣ c Việt Nam cho cấp

 Giờ điểm

điện áp từ 22KV đế dƣ i 110KV (Giá chưa bao gồm thuế VAT):

 Giờ thấ điểm

VNĐ 2 871/kWh :

 Giờ bì h thƣờng

VNĐ 1.007/kWh :

VNĐ 1 555/kWh :

Tr g đó:

+ Giờ bì h thƣờng: Từ thứ 2 - thứ 7 g m các khung giờ: Từ 04h00 - 9h30,

11h30 - 17h00, 20h00 - 22h00; Chủ nhật: Từ 04h00 - 22h00.

+ Giờ điểm: Từ thứ 2 - thứ 7 g m các khung giờ: Từ 09h30 - 11h30,

17h00 - 20h00; Chủ nhật: không có giờ điểm.

+ Giờ thấp điểm: Tất cả các ngày trong tuần từ 22h00 - 04h00 sáng hôm

sau.

- Giá ƣ đƣợ t h the đơ giá ƣ trê địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

ăm 2018 : 11 500 VNĐ/m³ Giá y đƣợ t h qu đ ng h tổng của khu công

nghiệp.

Khá h h g h điểm tru g bì h đối v i giá điệ , ƣ 4,76 Nhƣ vậy là

ở mức trung bình Điều này phả á h đú g thực tại, d đơ giá điệ ƣ đƣợc

áp dụng cho toàn tỉnh, hầu hết các khu công nghiệ trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –

Vũ g T u đều sử dụng chung mức giá này. Vậy nên các khu công nghiệ đều

53

hƣ h u, khô g ó sự khác biệt, dẫ đế khá h h g khô g đá h giá yếu tố

này.

Yếu tố cuối cùng của biế Chi h đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h đó

“Chi h ă ở, đi ại thấ ”, the kết quả khảo sát, hầu hết khá h h g hƣ đ ng ý

về yếu tố này (mứ điểm tru g bì h đƣợc ghi nhận là 4,01). Có thể giải thích bởi

một số ý d hƣ s u:

Thứ nhất, do Khu công nghiệ Châu Đức nằm x á tru g tâm thƣơ g

mại, cách Thành phố H Ch Mi h hơ 80km v i khoảng 2 tiếng chạy xe. Việc

di chuyể đến sân bay, nhà ga hiệ y dù đã ó hệ thố g đƣờng cao tốc, rút

ngắ đƣợc thời gian di chuyể hƣ g vẫ hƣ thực sự đá g kể Cá h đầu tƣ

ƣ c ngoài sau khi xuống sân bay phải thuê xe ngoài (grab, taxi, xe dịch vụ…)

để tiếp tục di chuyể đến Khu công nghiệp Châu Đức, vừa mất thời gian vừa tốn

thêm chi phí.

Thứ hai, xung quanh khu công nghiệ Châu Đức hiệ y hƣ ó á h

hàng cao cấ , hƣ ó khá h sạn l n phục vụ đƣợ á h đầu tƣ ƣ c ngoài khi

đến tham quan làm việc tại Khu công nghiệp.

Bên cạ h đó, ũ g đ g thiếu những dịch vụ vui hơi giải trí có thể đá ứng

đƣợc nhu cầu của khách hàng. Trƣờng hợp các doanh nghiệ đ g tr g khu

công nghiệp khi muốn tiếp khách quan trọng, hoặ đối tác l đều phải di chuyển

xuống thành phố Vũ g T u h ặc về lại thành phố H Chí Minh…

Tất cả nhữ g điều y đều làm phát sinh chi phí và khiế khá h h g hƣ

hài lòng về khu công nghiệ Châu Đức.

d) Sự hài lòng của nhà đầu tƣ để ra quyết định đầu tƣ

Một h đầu tƣ khi quyết đị h đầu tƣ v đị điểm đó uô hƣ g đến

mụ tiêu h g đầu đạt đƣợc doanh thu và lợi nhuận cao. Tuy nhiên, có thể do

các khách hàng tại KCN Châu Đức hầu hết đ g tr g quá trì h triển khai thi

công nhà máy, số t đi v h ạt động nên việc doanh thu và lợi nhuậ hƣ đạt

đƣợ hƣ kỳ vọ g d hƣ ổ đị h đƣợc tổ chứ , hƣ ổ đị h đƣợc bộ máy

nhân sự ũ g hƣ hƣ tr g bị kịp thời hệ thống máy móc, dây chuyền phục vụ

54

sản xuất ki h d h Điều y đƣợc thể hiện qua kết quả khảo sát tại Bảng 3.10,

khách hàng chấm điểm về mứ độ hài lòng về doanh thu, lợi nhuận và duy trì

hoạt động tại Khu công nghiệp Châu Đức lầ ƣợt ở các mức trung bình là 4,83;

4,76; 4,89. Hầu hết khá h h g đều cảm thấy bì h thƣờ g, hƣ ó đột phá gì về

các yếu tố trên.

Bảng 3.10. Tổng hợp ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ về quyết định đầu tƣ

Ý kiến đánh giá của nhà đầu tƣ (%)

Quyết định của nhà đầu

Giá

STT

trị TB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Doanh thu của Công ty sẽ

4,83

0 5,56 18,06 20,83 22,22 15,28 12,50

5,55

0

0

1

hƣ kỳ vọng

Lợi nhuận của Công ty sẽ

4,76

0 5,55 16,67 26,39 22,22 11,11 12,50

5,56

0

0

2

hƣ kỳ vọng

Tiếp tục hoạt động sản

4,89

0 5,56 18,05 18,05 23,61 15,28 13,89

5,56

0

0

3

xuất kinh doanh tại Khu

công nghiệ Châu Đức

Hài lòng về quyết đị h đầu

4,10

1,39 4,17 43,05 12,50 26,39

4,17

2,78

5,55

0

0

4

tƣ tại Khu công nghiệp

Châu Đức

Sẵn sàng gi i thiệu Khu

4,08

2,78 2,78 43,05 12,50 26,39

4,17

2,78

5,55

0

0

5

công nghiệ Châu Đức

h h đầu tƣ khá

(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS và tác giả tự tổng hợp)

Đá g hú ý, kết quả khảo sát cho thấy hầu hết khá h h g đã thuê đất tại

KCN Châu Đứ hƣ đ ng ý về quyết đị h đầu tƣ ủ mì h, ũ g hƣ sẵn sàng

gi i thiệu Khu công nghiệ Châu Đứ h h đầu tƣ khá , thể hiện ở điểm trung

bình của yếu tố hài lòng về quyết đị h đầu tƣ hỉ đạt 4,1, của yếu tố sẵn sàng gi i

thiệu Khu công nghiệ Châu Đứ h h đầu tƣ khá hỉ đạt điểm trung bình là

4,08 Tr g đó ó đế 43,05% khá h h g h điểm 3 Điều này chứng tỏ, Khu

55

công nghiệ Châu Đức vẫn còn những hạn chế, yếu điểm cần khắc phụ để phục

vụ tốt hơ ữa các khách hàng hiện hữu, đ ng thời có thể tă g thu hút đầu tƣ đối

v i các khách hàng tiềm ă g Nếu có những giải pháp tốt, các khách hàng hiện

hữu sẽ là cầu nối giúp gi i thiệu KCN Châu Đứ đến bạ bè, gƣời thân, gƣời

quen của họ, đây sẽ là một ngu n gi i thiệu khách hàng hiệu quả mà Công ty CP

S dezi Châu Đức cần quan tâm, tập trung nghiên cứu.

3.4. Đánh giá chung

3.4.1. Những điểm mạnh của Công ty

Qu hâ t h đá h giá thực trạng tại Cô g ty CP S dezi Châu Đức, ta

nhận thấy Công ty có một số ƣu điểm hƣ s u:

Về dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp: V i lợi thế quỹ đất l n sẵn

sàng cho thuê, Cô g ty đã hú trọ g đến việ đầu tƣ đ ng bộ về hạ tầng kỹ thuật

của toàn khu tr g đó Cô g ty đã thực hiện tốt về hệ thố g mer qu sát đƣợc

trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ, hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu,

Hệ thống cấ ƣ tr g KCN Châu Đứ đá ứ g đƣợc nhu cầu, Hệ thống

đƣờng nội bộ của khu công nghiệ Châu Đức thuận tiện, Hệ thống chiếu sáng

trong KCN Châu Đứ đƣợc trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ.

Về chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty: Cô g ty đã ó hững

chính sách riêng nhằm tạo tính hấp dẫ đối v i á h đầu tƣ hƣ: linh hoạt

tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán, giảm giá cho á h đầu tƣ thuê v i

diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh, hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận

đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp.

Về chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh: Hiện nay, trê địa bàn tỉnh

Bà Rịa – Vũ g T u, KCN Châu Đứ đ g ó mức giá cho thuê, phí quản lý, phí

xử ý ƣ c thải khá cạnh tranh. Bên cạ h đó, tại KCN Châu Đứ hi h ƣơ g

cho công nhân thấp, chi phí xây dựng nhà máy ũ g thấ hơ á khu khá

3.4.2. Những mặt hạn chế

Tuy Công ty có một số ƣu điểm hƣ trê hƣ g bê ạ h đó Cô g ty vẫ

ò một số hạ hế, t tại ầ khắ hụ hƣ s u:

56

Về dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp: Hệ thố g xử ý ƣ thải

tậ tru g ủ khu ô g ghiệ Châu Đứ ò hƣ đá ứ g đƣợ hu ầu theo

đă g ký ủ khá h h g, Hệ thố g u g ấ dị h vụ viễ thô g v i ter et tr g

KCN Châu Đứ hƣ đƣợ hú trọ g đầu tƣ, hƣ đá ứ g đầy đủ hu ầu ủ

h đầu tƣ

Về chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty: Tuy Cô g ty đã ó một

số h h sá h thu hút đầu tƣ hƣ g ó vẻ á h h sá h ày hƣ thự sự hiệu

quả trê diệ rộ g, hỉ ó thể á dụ g đối v i một hóm đối tƣợ g khá h h g

hỏ Hơ ữ , hâ sự hụ vụ ô g việ hỗ trợ thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h

ghiệ h khá h h g ũ g hƣ đƣợ qu tâm, thự hiệ b i bả , huyê

ghiệ

Về chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh: Đối v i yếu tố y, thì hiệ

tại hi h ă ở, đi ại ò d hƣ hát triể đƣợ á khu dị h vụ đô thị, khu

dâ ƣ, h h g, khá h sạ , khu vui hơi, giải tr … ê ò tạ tâm ý e dè ủ

á h đầu tƣ khi đế th m qu m việ tại KCN Châu Đứ Bê ạ h đó, chi

h vậ huyể h g hó ũ g ò ở mứ hơi hơ á khu ô g ghiệ gầ

Quố ộ 51

57

TÓM TẮT CHƢƠNG 3

Từ những dữ liệu sơ ấp thông qua khảo sát 72 khách hàng hiện hữu tại

KCN Châu Đức, tác giả đã hập liệu, xử lý số liệu và sử dụ g để phân tích cùng

v i những dữ liệu thứ cấ ó đƣợc do Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đức cung

cấp, tác giả đã tập trung phân tích từng yếu tố, nhữ g điểm mạ h, điểm yếu ũ g

hƣ hững yếu tố tá độ g đến quyết định đầu tƣ ủa các khách hàng từ đó ó

thể đƣ r một số giải pháp nhằm tă g thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệp Châu

Đứ tr g vò g v i ăm t i.

58

CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG THU HÚT KHÁCH

HÀNG ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC CỦA

CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI CHÂU ĐỨC

4.1. Định hƣớng kinh doanh của Công ty

Ng y từ b đầu khi ự họ đị điểm để triể kh i dự á , Cô g ty CP

S dezi Châu Đứ đã xá đị h một số hiệm vụ hƣ s u:

 Đầu tƣ v xây dự g một khu ô g ghiệ v i hệ thố g hạ tầ g kỹ thuật

h hỉ h, đ g bộ h đị hƣơ g

 Tạ quỹ đất hát triể ô g ghiệ quy mô á h đầu tƣ tr g

ƣ v ƣ g i Trê ơ sở đó sẽ độ g ự hát triể h á ại hì h

ô g ghiệ , ô g ghiệ hụ trợ v dị h vụ hát triể , gó hầ t h ự tạ

ê giá trị gi tă g, m tă g giá trị sả xuất ô g ghiệ v xuất khẩu, th y đổi

đá g kể tỷ trọ g sả xuất ô g ghiệ v xuất khẩu h đị hƣơ g

 Kết hợ v i Khu đô thị iề kề tạ ê một môi trƣờ g m việ , si h

số g, giải tr thâ thiệ môi trƣờ g trê ti h thầ tô trọ g, bả vệ v hát huy

giá trị ả h qu thiê hiê ủ khu vự

 Khu ô g ghiệ Châu Đứ dự kiế khi v h ạt độ g ổ đị h sẽ thu hút

kh ả g trê dƣ i 400 d h ghiệ h ạt độ g v i số vố đầu tƣ kh ả g trê 5 tỷ

đô Mỹ

 H ạt độ g ủ á h máy x ghiệ sẽ tạ r d h số kh ả g 4 – 5 tỷ

đô Mỹ mỗi ăm, đó g gó đá g kể h gâ sá h đị hƣơ g kh ả g trê

dƣ i 250 triệu đô Mỹ

 Tạ ô g ă việ m h kh ả g 70 000 – 80 000 độ g trự tiế ,

giá tiế v dị h vụ

 Tạ điều kiệ h gƣời độ g, dâ ƣ, á bộ tr g vù g đƣợ tiế

xú , ứ g dụ g hiều ô g ghệ kh họ v quả ý m i

 Nâ g thƣơ g hiệu Cô g ty

59

 Bả vệ tốt môi trƣờ g si h thái, tạ ả h qu môi trƣờ g sạ h đẹ đ g

thời thú đẩy hát triể ô g ghiệ ở trì h độ

V i đị h hƣ g hƣ trê , Cô g ty ầ hải hấ đấu hiều hơ ữ , hát

huy hữ g điểm mạ h v khắ hụ hữ g điểm yếu để hằm thỏ mã g y

g hu ầu á khá h h g tr g v g i ƣ

4.2. Một số giải pháp đề xuất nhằm tăng thu hút khách hàng đầu tƣ vào

KCN Châu Đức

Từ kết quả khả sát ũ g hƣ hâ t h tại Chƣơ g 2 v phân tích tình hình

thự trạ g Khu ô g ghiệ Châu Đứ ũ g hƣ đá h giá hu g hữ g điểm

mạ h, điểm yếu ủ Cô g ty tại Chƣơ g 3, v i kết quả khả sát h thấy đa số

khá h h g đá h giá yếu tố Dị h vụ hạ tầ g kỹ thuật KCN yếu tố ả h hƣở g

hiều hất đế việ r quyết đị h đầu tƣ, s u đó Chi h đầu v , giá h thuê

ạ h tr h, r i đế Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty. Nhƣ vậy,

hú g t sẽ tậ tru g giải quyết trƣ á vấ đề iê qu đế yếu tố Dị h vụ hạ

tầ g kỹ thuật KCN.

4.2.1. Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

- Thứ hất, để đá ứ g đƣợ hu ầu xử ý ƣ thải ủ khá h h g, Cô g

ty ầ hải hú trọ g việ đầu tƣ â g ấ hệ thố g xử ý ƣ thải tậ tru g

tr g Khu ô g ghiệ để sẵ s g tiế hậ ƣợ g ƣ thải từ á h máy về

Trạm để xử ý đạt huẩ trƣ khi xả r g i môi trƣờ g Mặ dù ô g ghệ

g y y hầu hết hiệ đại, máy mó dây huyề tự độ g ũ g đƣợ á khá h

h g qu tâm đầu tƣ tr g bị Tuy hiê , bê ạ h đó ũ g ò hiều khá h

h g tậ dụ g ại hữ g máy mó tr g thiết bị dây huyề đã qu sử dụ g

(thƣờ g di dời từ h máy ũ s g h máy m i) ê tr g quá trì h sả xuất

khô g trá h khỏi hát si h ƣợ g ƣ thải ầ xử ý

V i giải há y, Cô g ty ầ thự hiệ h tất tr g ăm 2020 Khu

ô g ghiệ Châu Đứ quy h ạ h 03 h máy xử ý ƣ thải tậ tru g ó tổ g

ô g suất xử ý dự kiế kh ả g 45 000 m³/ g y đêm Hiệ y đ g vậ h h

60

Mô-đu 1 – 500 m3/ g y đêm Kế h ạ h triể kh i bƣ đầu â g ấ ô g suất

xử ý thêm 4 000 m³/ g y đêm Nhƣ vậy, tổ g ô g suất xử ý ƣ thải gi i

đ ạ 1 ủ Nh máy xử ý ƣ thải tậ tru g dự kiế 4.500 m³/ g y đêm Việ

â g ấ h máy xử ý ƣ thải ằm tr g quy h ạ h v việ triể kh i thi

ô g đƣợ thự hiệ the thủ tụ đấu thầu rộ g rãi ê đảm bả t h khả thi

ủ giải há

- Thứ hai, Cô g ty ầ hủ độ g m việ v i á đơ vị huyê g h về

cung cấ dị h vụ viễ thô g, i ter et, h ặ đề ghị á đơ vị y đầu tƣ á

trạm thu hát só g, đƣờ g truyề tr g Khu ô g ghiệ thô g qu việ hỗ trợ

h thuê đất v i giá vố , h ặ đề ghị ù g hợ tá đầu tƣ hi ợi huậ qu

hì h thứ gó vố bằ g đất Việ đầu tƣ á trạm viễ thô g, đƣờ g á qu g

qu khu ô g ghiệ sẽ â g đƣợ hất ƣợ g dị h vụ điệ th ại, mạ g

i ter et h t khu ô g ghiệ , sẽ m h i ò g á khá h h g hiệ hữu đã

đầu tƣ tại Khu ô g ghiệ Hơ ữ , hiệ y dị h vụ gửi thƣ tr g khu ô g

ghiệ hƣ đƣợ thƣờ g xuyê v hƣ huyê ghiệ , khi muố gửi thƣ gấ

hầu hết khá h h g hải tự đem đế bƣu điệ ủ huyệ h ặ tỉ h để gửi, á

bƣu tá khô g đế ấy trự tiế tại á ô g ty Vì vậy, đề xuất Cô g ty qu tâm,

khả sát ý kiế khá h h g về việ hỗ trợ mỗi g y 1 huyế xe đi hậ thƣ từ

á h máy tr g khu ô g ghiệ tậ kết tại Bƣu điệ th h hố B Rị để

khá h h g ảm hậ đƣợ dị h vụ huyê ghiệ từ h Cô g ty, từ đó tạ sự

t hiệm, ti tƣở g ủ khá h hàng.

V i mối qu hệ hiệ y ủ Cô g ty đối v i á đơ vị u g ấ dị h vụ

viễ thô g, i ter et, Cô g ty h t ó thể đặt vấ đề về việ đầu tƣ á trạm

thu hát só g, đƣờ g truyề tr g Khu ô g ghiệ Đây hƣơ g á khả thi vì

ó thể tậ dụ g gu ự ủ á đối tá để hụ vụ tốt hơ h hu ầu ủ á

khá h h g tr g khu ô g ghiệ Thời gi ầ thự hiệ gấ tr g ăm 2020

để â g hất ƣợ g sả hẩm, dị h vụ ủ Cô g ty, tă g thu hút khá h h g

đầu tƣ v khu ô g ghiệ Châu Đứ .

61

Hiệ y, Cô g ty ó 5 hiế xe ô g tá b g m: 01 xe 34 hỗ huyê

đƣ rƣ á bộ hâ viê từ Biê Hò đi Châu Đứ h g g y, 01 hiế xe 16

hỗ, 03 hiế xe 07 hỗ hụ vụ ô g tá ủ á hò g b Thời gi hỗ trợ ấy

thƣ từ á h máy tr g khu ô g ghiệ đƣ đế Bƣu điệ th h hố B Rị

hỉ 01 ầ / g y, ô g ty h t ó thể sắ xế hỗ trợ đƣợ Giải há y

tuy hỏ hƣ g hầ gó hầ â g hất ƣợ g dị h vụ tr g khu ô g

ghiệ , đ g thời tạ thiệ ảm ủ khá h h g đối v i Công ty. Kế h ạ h thời

gian thự hiệ từ thá g 01/2020

- Thứ ba, hiệ Cô g ty đ g ó ợi thế ạ h tr h về giá h thuê đất, h

quả ý v h xử ý ƣ thải… Cô g ty ầ hải duy trì h á dụ g để thu hút

g y g hiều h đầu tƣ đế thuê đất tại khu ô g ghiệ D đó, về ô g tá

đất đ i Cô g ty ầ tậ tru g t ự h ô g tá kiểm kê, b i thƣờ g giải

hó g mặt bằ g, t h ự vậ độ g á hộ dâ hậ tiề b i thƣờ g v xi gi /

thuê đất h hầ diệ t h đất ò ại Vì gi i đ ạ sắ t i, đơ giá đất ủ tỉ h

ó thể tă g , Cô g ty sẽ hải hi trả một số tiề b i thƣờ g rất , á ự t i

h h đối v i Cô g ty sẽ tă g , gây khó khă tr g h ạt độ g ki h d h ủ

Cô g ty Việ giá đất tă g sẽ ả h hƣở g đế giá vố tă g ké the giá h thuê

đất v á ại h khá ũ g sẽ tă g Nhƣ vậy ợi thế về giá thấ ủ Khu ô g

ghiệ sẽ khô g ò

Đây giải há ầ thiết tr g gi i đ ạ hiệ y vì qu khả sát hầu hết

khá h h g đều h biết họ đ g ý v i việ KCN Châu Đứ ó giá h thuê đất,

h quả ý thấ ê họ ó quyết đị h đầu tƣ v khu ô g ghiệ . Nên Công ty

ầ giữ đƣợ ợi thế ạ h tr h y Thời gi ầ thự hiệ h tất tr g ăm

2020.

4.2.2. Hoàn thiện dự án khu đô thị & sân Golf Châu Đức

- Xuất hát từ hu ầu ă ở, vui hơi giải tr ủ á h đầu tƣ khi đế

th m qu , m việ tại khu ô g ghiệ Châu Đứ , Cô g ty ầ đẩy h h tiế

độ thi ô g dự á Khu dâ ƣ S dezi Hữu Phƣ , s m đƣ sả hẩm h bá

ra thị trƣờ g, hụ vụ hu ầu ở h gƣời dâ â ậ ũ g hƣ hu ầu ở ại

62

ủ á huyê gi tại á ô g ty h ạt độ g tr g khu ô g ghiệ Bê ạ h

đó, việ đƣ sả hẩm đất ề , h ở thƣơ g mại (Sh h use) v ki h d h

ũ g giú m g ại gu d h thu , Cô g ty ó dò g vố để tiế tụ đầu tƣ

v á dự á hƣ khu ô g ghiệ v sâ g f Hơ ữ , một khi khu dâ ƣ

Sonadezi Hữu Phƣ hát triể , á dị h vụ về h h g, khá h sạ , quá hê

v á ại hì h dị h vụ khá ũ g sẽ hát triể , từ đó hu ầu ủ á h đầu tƣ

sẽ đƣợ đá ứ g đầy đủ, mứ độ h i ò g ũ g sẽ tă g

- Dự á Khu ô g ghiệ Đô thị Châu Đứ dự á đầu tiê trê ả ƣ

t h hợ vừ khu ô g ghiệ , vừ khu đô thị, vừ ó sâ G f Cá h đầu tƣ

ƣ g i thƣờ g rất đ m mê mô thể th giải tr g f Hiệ y, khi khá h

h g muố hơi g f hải di huyể xuố g Vũ g T u (sâ P r dise), H Tr m

(sân H Tr m) h ặ Th h hố H Ch Mi h (sâ Thủ Đứ , sâ Tâ Sơ

Nhất…) Khi Cô g ty h tất đầu tƣ sâ G f 36 ỗ tại Châu Đứ , hãy tƣở g

tƣợ g xem, thật thú vị khi khá h h g bƣ r khỏi ổ g h máy hỉ v i v i

bƣ hâ đi bộ ó thể v sâ g f hâu Đứ để tậ hƣở g dị h vụ huyê

ghiệ tr g sâ Đây một ợi thế m khô g hải khu ô g ghiệ ũ g sở

hữu đƣợ

Nhóm giải há y giú giảm hi h ă ở, đi ại, giảm thời gi di huyể

ủ khá h h g, từ đó tă g khả ă g thu hút đầu tƣ hơ h KCN Châu Đứ D

dự á , ầ gu vố đầu tƣ ê Cô g ty hải hi th h từ g gi i d ạ

hỏ để thự hiệ hƣ Khu dâ ƣ S dezi Hữu Phƣ , gi i đ ạ 1 ủ sâ

G f… Đối v i KDC S dezi Hữu Phƣ h th h đƣ v kh i thá ki h

d h từ Quý II/2020, sâ G f hải h tất sâ Res rt 18 ỗ v uối ăm

2020.

4.2.3. Giải pháp về nhân sự

- V i hâ t h về tì h hì h hâ sự hò g Ki h d h tại Chƣơ g 3, h

thấy hiệ y đội gũ hăm só khá h h g b g m á ô g việ iê qu đế

hỗ trợ khá h h g thự hiệ thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h ghiệ ũ g hƣ á

ô g tá s u bá h g hƣ đƣợ Cô g ty sắ xế đầy đủ d ƣợ g hâ viê ò

63

t Vì vậy, ầ bổ su g thêm hâ sự huyê về tƣ vấ , hỗ trợ á thủ tụ , ƣu tiê

hữ g ứ g viê ó khả ă g gi tiế bằ g hiều gô gữ khá h u hƣ tiế g

H , tiế g H Bê ạ h đó, ầ tr g bị kiế thứ về uật, huyê mô h

hâ viê , trá h trƣờ g hợ tƣ vấ s i, gây mất iềm ti ơi khá h h g Để thự

hiệ đƣợ điều y, Cô g ty ầ hải đ tạ , mời á huyê viê tại á ơ

qu ấ hé đầu tƣ, ki h d h đế ô g ty đ tạ , tậ huấ ghiệ vụ, đây

ũ g ơ hội để tạ mối qu hệ v i á huyê viê / á bộ ủ B Quả ý

á KCN tỉ h, Sở Kế h ạ h & Đầu tƣ, Phò g Đă g ký Ki h d h… tạ điều

kiệ thuậ ợi khi thự hiệ h sơ xi ấ Giấy hứ g hậ đă g ký đầu tƣ, đă g

ký d h ghiệ cho khách hàng.

- Chú trọ g ô g tá đ tạ về kỹ ă g mềm, huyê mô h hâ viê ,

đ g thời ó hữ g h h sá h khuyế kh h, khe thƣở g độ g viê khi hâ

viê m việ tốt, tạ độ g ự m việ h hâ viê Đ g thời, hƣ g hâ

viê m việ the tiêu h huyê ghiệ , ă g độ g hằm tă g sự h i ò g ủ

khá h h g đối v i Cô g ty

V i hâ t h thự trạ g v đá h giá hu g tại Chƣơ g 3, việ bổ su g

thêm hâ sự điều ầ thiết, giú hâ viê giảm tải khối ƣợ g ô g việ ,

đ g thời việ hăm só khá h h g ũ g đƣợ â g hơ Việ bổ su g hâ

sự Cô g ty ê xem xét thự hiệ tr g ăm 2020 để hằm mụ đ h đạt đƣợ

d h thu, ợi huậ đã đƣợ Đại hội đ g ổ đô g gi

4.2.4. Chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty

- Cá h đầu tƣ hỏ thƣờ g qu tâm về đơ giá h thuê v á ại thuế,

h iê qu khá , tr g khi á h đầu tƣ ó tiềm ự về t i h h thì hỉ qu

tâm đế vấ đề độ g, yếu tố ki h tế - xã hội đị hƣơ g Cá khá h h g ự

họ Khu ô g ghiệ Châu Đứ để đầu tƣ thƣờ g d h ghiệ vừ v hỏ

d giá h thuê, á ại h hƣ h quả ý hạ tầ g, h xử ý ƣ thải ũ g

tƣơ g đối thấ Dự bá tr g thời gi t i, ƣợ g khá h h g ó hu ầu thuê đất

v i diệ t h dƣ i 5h tiế tụ gi tă g Vì vậy, Cô g ty ầ ó chính sách thu

hút đầu tƣ đối v i hâ khú khá h h g y Th y vì giảm giá trự tiế h

64

khá h h g thuê đất v i diệ t h từ 5h trở ê , Cô g ty ó thể xem xét h h

sá h hƣ: giảm 3 thá g tiề h quả ý đối v i khá h h g ký thỏ thuậ thuê

đất g y s u khi xuố g th m qu tìm hiểu khu ô g ghiệ h ặ miễ h h

t h khá h h g khi thự hiệ thủ tụ đầu tƣ, đă g ký d h ghiệ ếu

khá h h g m kết ký hợ đ g thuê đất v i Cô g ty tr g vò g 10 g y s u

khi ó á ại giấy hé

- H ặ B Tổ g Giám đố ũ g ó thể ghiê ứu k h ầu khu dâ ƣ

bằ g á h ếu khá h h g đ g ý ký hợ đ g thuê đất v i Cô g ty, sẽ ƣu tiê

khá h h g đƣợ xem xét mu đất ề , h sh use… thuộ dự á Khu dâ ƣ

S dezi Hữu Phƣ – Khu đô thị Châu Đứ v i giá ƣu đãi

Kế h ạ h thự hiệ h h h sá h thu hút đầu tƣ y, B Tổ g Giám đố

Cô g ty ầ xem xét đƣ v thự hiệ g y bắt đầu từ Quý II/2020 Đây sẽ

h h sá h ƣu đãi, hấ dẫ á khá h h g đầu tƣ v khu ô g ghiệ Châu

Đứ

4.2.5. Đ y mạnh phát triển hệ thống nhận diện thƣơng hiệu

Cô g ty ầ tậ tru g ải tiế hệ thố g hậ diệ thƣơ g hiệu, đặ biệt ƣu

tiê xây dự g website, br hure, fi m quả g á , s b v , bả g quả g

á , ắ đặt Cổ g h Khu Cô g Nghiệ tại á gã h h v KCN và ranh

gi i xá đị h đất KCN hữ g ô g ụ y rất qu trọ g v ả h hƣở g hiều

đế kết quả tiế thị ki h d h ủ Cô g ty Việ đẩy mạ h hát triể hệ thố g

hậ diệ thƣơ g hiệu ủ Cô g ty hằm tă g mứ độ hậ diệ thƣơ g hiệu

Cô g ty đối v i ác khách hàng Đây giải há hù hợ v i đị h hƣ g hát

triể ủ Cô g ty, giú Cô g ty quả g bá hì h ả h tốt hơ ữ đế khá h h g,

để m đƣợ điều y Cô g ty ầ thự hiệ xây dự g, ải tiế một số ội du g

g y tr g ăm 2020 hƣ s u:

65

Bảng 4.1. Hệ thống nhận diện thƣơng hiệu của Công ty

ĐANG ÁP DỤNG TẠI

ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN

STT

DANH MỤC

CÔNG TY

- Việ sử dụ g hã hiệu

SONADEZI – một

tr g

hữ g h ki h d h hạ tầ g

KCN s m hất v quy mô

hất tại Việt N m, gắ iề

v i tê Cô g ty một ợi thế

1

Logo Công ty

Không

tr g ô g tá tiế thị, tạ

iềm ti ơi khá h h g

- L g Cô g ty đ g sử dụ g:

Cô g ty đã xây dự g âu khẩu

hiệu “Cử gõ v Thƣơ g

mại Thế gi i – Gateway to

G b mmer e” v i m g

muố Dự á KCN – ĐT &

Sâ G f Châu Đứ sẽ ử

Câu khẩu hiệu

gõ kết ối thƣơ g mại t

2

Không

(Slogan)

ầu, v i v i trò hất xú tá

đẩy mạ h iê kết, hợ tá

ki h tế v thƣơ g mại giữ

Việt N m v i á đối tá quố

tế, hứ hẹ điểm đế ti

ậy, ề tả g vữ g hắ h

sự khởi đầu ủ á NĐT.

66

ĐANG ÁP DỤNG TẠI

ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN

STT

DANH MỤC

CÔNG TY

- Về thiết kế d h thiế ủ

Công ty:

+ M u sắ : D h thiế đƣợ

Thiết kế d h thiế ấ

i trê khổ giấy 6,5 m x

tƣợ g hơ về m u sắ ,

10cm, ó m u trắ g; L g v

hì h dạ g, á h

trì h

Tê Cô g ty đƣợ i m u

b y… hù hợ v i ại

xanh.

hì h hát triể ủ Cô g

+ Thô g ti trê D h thiế :

D h thiế ( me

ty hằm tạ ấ tƣợ g đối

3

trê D h thiế thể hiệ đầy

card)

v i khá h h g v tạ ợi

đủ, rõ r g á thô g ti á

thế tr g á buổi hội

hâ v Thô g ti đị hỉ, số

thả , triễ ãm, ơi ó

điệ th ại iê ạ , website ủ

hiều đơ vị ó ù g

Công ty.

g h ghề v i Cô g ty

+ Về hì h thứ D h thiế :

th m dự

trì h b y đơ giả , hƣ thự

sự đặ sắ , hƣ tạ đƣợ ấ

tƣợ g đối v i khá h h g

- Đ g hụ ủ Cô g ty:

+ N m: Á sơ mi m u x h

- Cầ tr g bị thêm đ g

d trời, quầ tây x h đe

hụ s g trọ g hƣ: đ

vest, vạt h hâ viê

+ Nữ: Á sơ mi x h hạt, bộ

nam.

Đ g hụ hâ

vest x h đe

4

viên

- Đối v i hâ viê ki h

- Đ g hụ hiệ tại ủ Cô g

d h thì ầ thêm hữ g

ty hù hợ v i hiều hứ

tr g hụ s g trọ g, tạ

d h ô g việ , vest x h đe

ấ tƣợ g v i khá h h g

thể hiệ sự mạ h mẽ, tạ đƣợ

iềm ti đối v i khá h h g

67

ĐANG ÁP DỤNG TẠI

ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN

STT

DANH MỤC

CÔNG TY

Cô g ty đã đặt quả g

á tại Ngã b Hội B i, ội

du g quả g á về Dự á

- Nghiê ứu á vị tr để

KCN – ĐT & Sâ G f Châu

ắ đặt thêm một số

Đứ : Đây P d Cô g ty

h ặ bả g quả g á , hỉ

thuê mặt bằ g v tự thự hiệ

đƣờ g / Bả đ quy h ạ h

thi ô g, đƣợ đặt trƣ

KCN-ĐT v sâ G f

ngã b Hội B i (QL 51) -

Châu Đứ (v dụ từ QL51,

5

P quả g á

đƣờ g dẫ v KCN Châu

QL56…)

Đứ , vừ m g t h quả g á

- Xem xét ự họ một

vừ bả g hỉ dẫ đƣờ g đi,

v i vị tr đặt quả g

giú h á đối tá , khá h

á dọ trụ đƣờ g từ sâ

h g ó thể đị h vị đƣợ

b y đế KCN Châu Đứ

hƣơ g hƣ g, dễ d g tìm

đế vị tr KCN ũ g hƣ Vă

hò g m việ ủ Cô g ty.

- Cô g ty ó Trụ sở h h đặt

tại Tầ g 9, C ố S dezi

- Vă hò g m việ tại KCN

Châu Đứ

- Tại á đị điểm vă hò g

ủ Cô g ty đều ó biể hiệu

6

Biể hiệu Cô g ty

Không

đặt trƣ ổ g Cô g ty Tại

C ố S dezi, Bả g tê

Cô g ty đƣợ gắ tại sả h

tầ g trệt ủ C ố , tạ thuậ

tiệ h á đối tá , khá h

h g khi đế m việ

68

ĐANG ÁP DỤNG TẠI

ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN

STT

DANH MỤC

CÔNG TY

- Br hure b g m: Bì

Nghiê ứu xây dự g

f der ứ g ó ế gấ giữ h

br hure gọ hẹ hơ để

sơ; Bả g thô g ti về KCN

thuậ tiệ tr g ô g tá

Châu Đứ b g m đầy đủ

xú tiế đầu tƣ ƣ g i

thô g ti về dự á , giá thuê,

v hụ vụ tốt hơ hu ầu

điệ , ƣ , v á thô g ti

ủ khá h h g

ầ thiết khá … đƣợ xây

dự g bằ g hiều gô gữ

khá h u hƣ tiế g Việt,

tiế g A h, tiế g H , tiế g

Nhật v tiế g H …; Bả đ

quy h ạ h sử dụ g đất; Bả

đ hỉ dẫ đƣờ g đi

7

Brochure

- Hầu hết á khá h h g khi

hậ bộ br hure ủ Cô g ty

đều ó hậ xét: á thô g ti

cung ấ khá đầy đủ, thậm h

hiều thô g ti hơ họ m g

đợi, giú họ ó ái hì tổ g

qu v dễ d g s sá h v i

á KCN â ậ

- Brochure Công ty còn khá

d y, khổ A4 hơi , hơi khó

khă tr g việ ầm di huyể

từ ơi y s g ơi khá

69

ĐANG ÁP DỤNG TẠI

ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN

STT

DANH MỤC

CÔNG TY

- Cô g ty đã xây dự g tr g

Lƣợ g khá h h g Tru g

web riê g, đị hỉ tr g web:

Quố , Đ i L ủ Cô g

www.sonadezichauduc.com.vn.

ty hiệ y ũ g khá

hiều, Cô g ty ê ghiê

- Website Cô g ty đƣợ xây

ứu thêm site tiế g H ,

dự g bằ g 4 gô gữ: Tiế g

đ g thời ký hợ đ g v i

Việt, tiế g A h, tiế g Nhật,

đơ vị dị h vụ dị h thuật

tiế g H , tuy hiê hiệ tại

để đị h kỳ ậ hật á

8 Website

thô g

ti đƣợ ậ hật

site tiế g H , tiế g H ,

thƣờ g xuyê v đầy đủ hỉ

tiế g Nhật the ội du g

m i dừ g ại ở site tiế g Việt,

tiế g Việt đã đƣợ đă g

site tiế g A h tƣơ g đối, ò

tải

site tiế g Nhật v tiế g H

hầu hƣ khô g đƣợ ậ hật

d hạ hế về trì h độ Nhật

gữ, H gữ

- Cô g ty đã xây dự g fi m

Không

quả g á về dự á KCN –

ĐT & Sâ G f Châu Đứ

đƣợ hạy hụ đề v thuyết

minh hiều thứ tiế g: tiế g

Việt, tiế g A h, tiế g Tru g,

tiế g H , tiế g Nhật.

9

Fi m quả g á

- Fi m quả g á đƣợ xây

dự g khá kỳ ô g, đá ứ g

đƣợ hu ầu quả g bá hì h

ả h v gi i thiệu dự á đế

các khách hàng quan tâm tìm

hiểu khu ô g ghiệ

70

ĐANG ÁP DỤNG TẠI

ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN

STT

DANH MỤC

CÔNG TY

- Đã thiết kế á s ide trì h

Không

hiếu, gi i thiệu hu g về

Tổ g Cô g ty S dezi v Dự

án KCN – ĐT & Sâ G f

Châu Đứ bằ g 2 gô gữ:

tiế g Việt v tiế g A h

10

Presentation

- Đối v i á s ide thô g ti ,

Cô g ty thự hiệ ậ hật

thƣờ g xuyê về số iệu, quy

h ạ h, h h sá h m i ủ

Cô g ty…

- S b hiệ y tại VP KCN

Châu Đứ đƣợ thự hiệ

á h đây hiều ăm ê đã ó

- L m ại s b tại VP

dấu hiệu xuố g ấ , hệ thố g

KCN Châu Đứ , ậ hật

đè hậ diệ từ g khu vự

quy h ạ h m i hất

trê s b đã bị hƣ hỏ g, h ạt

- L m việ v i Tổ g Cô g

độ g kém ổ đị h

ty S dezi về việ h

- Bả đ quy h ạ h thể hiệ

hé đặt s b KCN

11

Sa bàn

trên sa b đã ũ, hƣ đƣợ

Châu Đứ tại sả h r v

ậ hật quy h ạ h m i hất

ủ C ố S dezi, vừ

ủ dự á KCN – ĐT & Sâ

mụ đ h tr g tr , vừ

G f Châu Đứ

gi i thiệu dự á đế á

- S b tại B Quả ý á

đối tá , khá h h g đế

KCN tỉ h B Rị - Vũ g T u

m việ tại C ố

ũ g ó thể hiệ vị tr quy

h ạ h KCN Châu Đứ hƣ g

rất hỏ

(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức và tác giả tự tổng hợp)

71

4.2.6. Giải pháp về phƣơng thức tiếp cận

- V i mụ tiêu tậ tru g v á tậ đ , ô g ty xuyê quố gi , hƣ g

t i thị trƣờ g ASEAN, Nhật Bả , H Quố , Châu Âu, Châu Mỹ v một số thị

trƣờ g tiềm ă g khá Cô g ty ầ tiế ậ qu á kê h hƣ Hiệ hội d h

ghiệ , á mối qu hệ giữ Tổ g Cô g ty S dezi v i á d h hâ đã đầu

tƣ tại tỉ h Đ g N i, á d h hâ ó tầm ả h hƣở g , the sát hiế ƣợ

thu hút đầu tƣ mũi họ ủ Tỉ h, th m gi á hội thả , hội ghị, triễ ãm ũ g

hƣ á hƣơ g trì h xú tiế đầu tƣ hu g ủ Tỉ h để tiế ậ , tìm kiếm á

h đầu tƣ ó g h ghề hù hợ Bê ạ h đó, Cô g ty ầ tiế ậ khá h

h g thô g qu á Hiệ hội v á ơ qu xú tiế đầu tƣ ủ h ƣ hƣ

Ban quả ý á KCN tỉ h, Sở Kế h ạ h v Đầu tƣ, Tru g tâm xú tiế đầu tƣ,

VCCI...

- Đối v i hóm d h ghiệ Đ i L – Tru g Quố : KCN Châu Đứ hủ

yếu tiế ậ qu á kê h hƣ TAITRA (T iw Exter Tr de Deve me t

Council- Tổ hứ Phát triể Ng ại thƣơ g Đ i L ), á mối qu hệ á hâ

giữ Tổ g Cô g ty S dezi v i á d h hâ Đ i L đã đầu tƣ tại Đ g

N i Cá h đầu tƣ Đ i L đầu tƣ v Việt N m hủ yếu á tỉ h miề Tru g

v Đô g N m bộ, tuy hiê v i đặ điểm kh hậu, thời tiết hịu hiều thiê t i ũ

ụt h g ăm tại miề Tru g, Đô g N m bộ vẫ sẽ ự họ ƣu tiê ủ á

h đầu tƣ Đ i L

- Đối v i hóm d h ghiệ H Quố : Cộ g đ g gƣời H Quố tại

Việt N m hiệ y rất đô g đả , từ d h hâ , huyê gi ấ KCN Châu

Đứ ầ tậ tru g thiết ậ á mối qu hệ v i á d h hâ ó tầm ả h

hƣở g tr g ộ g đ g y tại miề N m Bê ạ h đó, tiế ậ khá h h g

thô g qu á ơ qu xú tiế đầu tƣ ủ h ƣ hƣ B quả ý các KCN,

Sở Kế h ạ h v Đầu tƣ, Tru g tâm xú tiế đầu tƣ ũ g một ƣu tiê Nh

đầu tƣ H Quố ó xu hƣ g đầu tƣ hiều v á tỉ h ẻ hƣ: Yê Bái, Tuyê

Qu g (miề Bắ ), L g A , Tiề Gi g (miề Tây), Đ g N i, Bì h Dƣơ g

(Đô g N m bộ) vì á tỉ h y ó ợi thế về giá hâ ô g rẻ, á h h sá h ƣu

72

đãi đầu tƣ hiều Tuy hiê , tr g gi i đ ạ sắ t i, quỹ đất tại á đị hƣơ g

y giảm dầ , ợi thế về ƣu đãi đầu tƣ ũ g khô g ò á h biệt, khá h h g H

Quố sẽ huyể hƣ g đầu tƣ s g á tỉ h â ậ , tr g đó ó B Rị - Vũ g

T u, tất hiê ó Khu ô g ghiệ Châu Đứ

- Đối v i khá h h g Nhật Bả : Khá v i h đầu tƣ H Quố , á h

đầu tƣ Nhật Bả thƣờ g họ á th h hố hƣ H Nội, th h hố H Ch

Minh, Hải Phò g… vì vị tr gi thô g thuậ ợi, gu u g ấ guyê vật iệu

d i d Tuy hiê , hiệ y á th h hố khô g ò đất trố g diệ t h ,

ê xu hƣ g ủ á Cô g ty Nhật ũ g đ g dị h huyể s g á tỉ h th h

â ậ hƣ Đ g N i, Bì h Dƣơ g, B Rị - Vũ g T u, Hải Dƣơ g, Hƣ g

Yê … Cô g ty ầ thô g qu á Hiệ hội d h ghiệ hƣ Jetr , JCCI (Hiệ

hội d h ghiệ Nhật Bả tại Việt N m), VJBA (Hiệ Hội D h Nghiệ Việt

N m Tại Nhật Bả )…

- Cá h đầu tƣ tr g v g i ƣ khá : Cô g ty ê xây dự g hệ thố g

ộ g tá viê iê tỉ h, tứ hợ tá ký thỏ thuậ ô g tá viê v i hiều đơ

vị tƣ vấ gi i thiệu khá h h g hằm tạ thêm gu khá h h g tiềm ă g h

khu ô g ghiệ

Mỗi đối tƣợ g khá h h g (tr g ƣ h ặ ƣ g i, quố gi y h ặ

quố gi khá ) ầ hải ó hƣơ g thứ tiế ậ hù hợ m i ó thể đạt đƣợ

hiệu quả Vì vậy, giải há về hƣơ g thứ tiế ậ gu khá h h g hƣ

trê ầ đƣợ xem xét á dụ g g y đầu ăm 2020 để tă g ƣờ g ƣợ g khách

đầu tƣ v khu ô g ghiệ

73

TÓM TẮT CHƢƠNG 4

Tr g Chƣơ g y, tá giả tậ tru g đề xuất một số giải pháp nhằm tă g

thu hút đầu tƣ v khu ô g ghiệ Châu Đức, các giải há y đƣ r h

toàn sát v i tình hình thực tế tại Công ty. Nếu Công ty Cổ phần Sonadezi Châu

Đức thực hiện các giải pháp này sẽ giúp Công ty ngày càng chuyên nghiệp, giúp

thƣơ g hiệu củ Cô g ty đƣợc nâng cao, nhiều gƣời biết đế Cô g ty ũ g hƣ

Khu công nghiệp và các dự á Cô g ty đ g triể kh i trê địa bàn tỉnh Bà Rịa –

Vũ g T u Từ đó, giú Cô g ty g y g hát triển và ổ định.

74

KẾT LUẬN

Quyết đị h đầu tƣ ủ á h đầu tƣ ƣ g i hụ thuộ hiều v á

yếu tố tự hiê ƣ đó, hẳ g hạ hƣ: Kh hiếm về gu t i guyê thiê

hiê dẫ đế hu ầu về guyê hiê iệu hụ vụ sả xuất, d đó buộ á

h đầu tƣ hải đầu tƣ v á quố gi khá để kh i thá , tậ dụ g gu t i

guyê ủ á ƣ y; Nhữ g bất ợi hu g về vị tr đị ý, đị hì h ó thể

gây hiều khó khă h việ xây dự g ơ sở hạ tầ g hụ vụ sả xuất Bê ạ h

đó điều kiệ kh hậu bất ợi ũ g ó hữ g ả h hƣở g đế ă g suất ủ á

g h ki h tế Đây ũ g đƣợ xem hữ g guyê hâ thú đẩy h đầu tƣ

tìm kiếm ơ hội đầu tƣ s g á quố gi khá

Nh đầu tƣ khi quyết đị h đầu tƣ r ƣ g i thƣờ g dự v đặ điểm

xã hội ủ quố gi mì h Đó ó thể : Dâ số gi dẫ đế thiếu hụt độ g

h sả xuất khiế h đầu tƣ hải tìm đế á quố gi ó ự ƣợ g độ g

trẻ; Tiề ƣơ g hải trả h độ g quá thì h đầu tƣ sẽ hƣ g đế á

quố gi ó dâ số đô g v ƣơ g hâ ô g rẻ; Sự tƣơ g đ g về vă hó ũ g

hƣ ị h sử hát triể giữ h i quố gi ũ g thú đẩy á d h ghiệ ƣ

y đầu tƣ v ƣ ki ; Ch h sá h khuyế kh h h y hạ hế đối v i đầu tƣ

ƣ g i ủ Ch h hủ một ƣ thƣờ g dự trê qu điểm h h trị ũ g

nhƣ mối qu hệ h h trị v i á quố gi khá trê thế gi i…

Nhƣ đã hâ t h, ó rất hiều yếu tố ả h hƣở g đế quyết đị h đầu tƣ ủ

h đầu tƣ, tuy hiê v i đề t i ghiê ứu y, tá giả hỉ tậ tru g hâ t h b

yếu tố ội tại ủ Khu ô g ghiệ Châu Đứ : một , về dị h vụ hạ tầ g khu

ô g ghiệ ; h i , hế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty; b , hi h

đầu v , giá h thuê ạ h tr h Qu hâ t h, tá giả đã tìm r đƣợ á yếu tố

khá h h g hƣ h i ò g về Cô g ty, từ đó đề r đƣợ một số giải há giú

Cô g ty ải thiệ hát ƣợ g dị h vụ ũ g hƣ xây dự g thƣơ g hiệu, hì h ả h

đối v i á khá h h g tr g v g i ƣ

Tuy nhiên, hạ hế ủ đề t i y là hỉ hâ t h trê kết quả khả sát 72

khách hàng hiệ hữu đã thuê đất tại Khu ô g ghiệ Châu Đứ , số ƣợ g mẫu

75

ghiê ứu hỏ hƣ đại diệ đƣợ tất ả á khá h h g, đặ biệt đối tƣợ g

khá h h g tiềm ă g đã đế th m qu m việ hƣ g vẫ hƣ ó quyết đị h

đầu tƣ v Khu ô g ghiệ

V i hữ g giải há tá giả đề xuất ò m g t h tổ g qu , để thự hiệ

đƣợ tất ả ầ gu vố ũ g hƣ hâ ự rất Đ g thời B Tổ g Giám

đố Cô g ty ũ g hải quyết tâm , tậ thể á bộ hâ viê Cô g ty ầ hải

đ kết, đ g ò g hu g t y xây dự g một Khu ô g ghiệ – đô thị & sâ

G f Châu Đứ hiệ đại, ấ tƣợ g đá ứ g mọi hu ầu ủ h đầu tƣ khi đế

th m qu , m việ v si h số g tại đây

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

Bản cáo bạch củ Cô g ty CP S dezi Châu Đức, 2018.

Bá á thƣờ g iê ăm 2018 ủ Cô g ty CP S dezi Châu Đức.

Đi h Phi Hổ, 2011. Yếu tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư vào các khu công

nghiệp, Phƣơ g há ghiê ứu đị h ƣợng và những nghiên cứu thực tiễn trong

kinh tế phát triển - nông nghiệ , NXB Phƣơ g Đô g, Tr g 67 – 91.

Nguyễn Mạnh Toàn, 2010. Các nhân tố tác động đến việc thu hút vốn đầu

tư trực tiếp nước ngoài vào một địa phương của Việt Nam, Tạp chí Khoa học và

Công nghệ, Đại họ Đ Nẵng – số 5(40).2010

Nguyễn Minh Hà và Nguyễ Duy Khƣơ g, 2014. Nghiên cứu các yếu tố

ảnh hưởng đến việc doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghiệp và cụm công

nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khoa họ Trƣờ g Đại Học Mở

TP.HCM – Số 1 (40) 2015.

Nguyễn Thị Ninh Thuậ v Bùi Vă Trịnh, 2012. Phân tích các yếu tố

ảnh hưởng đến thu hút đầu tư của doanh nghiệp vào khu công nghiệp tại

thành phố Cần Thơ. Cầ Thơ: NXB ĐH Cầ Thơ.

Nguyễn Viết Bằng, Lê Quốc Nghi, Lê Cát Vi, 2015. Các yếu tố tác động

đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp

trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Tạp Chí Phát Triển KH & CN, Tập 19, Số Q2 - 2016

Quốc hội ƣ c Cộng hòa XHCN Việt Nam, 2014. Luật đầu tƣ số:

67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.

Thủ tƣ ng Chính phủ, 2018. Nghị định số 82/NĐ-CP ngày 22/05/2018 quy

định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.

Tài liệu tiếng Anh

Dunning, J. H., 1977. Trade, location of economic activity and the MNE: A

search for an eclectic appraoch. In: B. Ohlin et al. (eds.). The International

Allocation of Economic Activity. Pp. 395 - 418, Holmes and Meier, London.

Pindyck, R. S và Rubinfeld, D. L., 1999. Kinh tế học vi mô, Bản dịch Tiếng

Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê.

Romer, P.M, 1986. Dynamic Competitive Equilibria with Externalities,

Increasing Returns and Unbounded Growth. Phd Dissertation, University of

Chicago, 1983.

T m sz D r zi ski, J usz Świerk ki, Wojciech Urbaniak, 2017. FDI

Inflow to special economic zones in Poland regional approach, Journal of

Management and Financial Sciences, Volume X, Issue 27 (March 2017), pp. 83-

87.

Vernon, R., 1966. International investment and international trade in the

product cycle, Quarterly Journal of Economics, Vol. 80, No. 2, 190–207.

Tham khảo internet

Nguyễn Đức Nhuận, 2017. Các yếu tố tác động đến thu hút đầu tư trực tiếp

nước ngoài ở vùng kinh tế đồng bằng sông Hồng, Tạ h Cô g thƣơ g

truc-tiep-nuoc-ngoai-o-vung-kinh-te-dong-bang-song-hong-48913.htm>.

Tỉnh Bà Rịa – Vũ g T u: Tập trung thu hút vốn FDI cho KCN chuyên sâu

"kiểu mẫu"

cho-kcn-chuyen-sau-149071.html>

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH CHUYÊN GIA – KHÁCH HÀNG

PHỎNG VẤN VỀ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƢ VÀO KCN

STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ CÔNG TY

1 Trầ Dũ g Giám đốc

2 Trần Thị Vân Anh Tổ g Giám đốc Công ty CP Phân bón Hà Lan Agro Cô g ty TNHH Đô g Phƣơ g Vũ g T u

3 Wei Xiao E Tổ g Giám đốc Công ty TNHH Fullxin Việt Nam

4 Nguyễn Thị B h Nhƣ Phạm Thanh Hải 5 Tổng quản Giám đốc Công ty TNHH Zirtec Công ty TNHH Tiên Triết

Nội dung thảo luận:

 Xá định các yếu tố ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ ủa khách hàng

v KCN Châu Đức.

 Đặt các câu hỏi thảo luận nhóm nhằm tìm ra các yếu tố quan trọng nhất

the đá h giá ủ khá h h g để đƣ v đề tài nghiên cứu.

Câu hỏi: The A h / Chị đá h giá thì yếu tố xuất hát từ h KCN

Châu Đứ s u đây ó ả h hƣở g hiều hất đế quyết đị h đầu tƣ ủ A h /

Chị? (Sắ xế the mứ độ ƣu tiê từ 1 đế 8, tr g đó 1 qu trọ g hất)

Yếu tố Sắp xếp theo mức độ ƣu tiên các yếu tố

Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ

Ch h sá h đầu tƣ

Chất ƣợng dịch vụ công

Ngu n nhân lực

Môi trƣờng sống và làm việc

Chi h đầu vào cạnh tranh

Lợi thế g h đầu tƣ

Thƣơ g hiệu đị hƣơ g

Kết quả phỏng vấn:

Mức độ ƣu tiên Số lƣợng

Yếu tố 2 1 3 4 5 6 7 8

2 3 Kết cấu hạ tầ g đầu tƣ

2 Ch h sá h đầu tƣ 3

Chất ƣợng dịch vụ công 1 2 1 1

Ngu n nhân lực 1 2 1 1

Môi trƣờng sống và làm việc 1 1 1 2

Chi h đầu vào cạnh tranh 2 1 2

Lợi thế g h đầu tƣ 2 2 1

Thƣơ g hiệu đị hƣơ g 1 2 2

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH CHUYÊN GIA – CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI CHÂU ĐỨC

THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM

STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ Email liên hệ

1 Nguyễ Vă Tuấn Tổ g Giám đốc tuannv@sonadezichauduc.com.vn

2 Trƣơ g Th h Hiệp Phó Tổ g Giám đốc hieptt@sonadezichauduc.com.vn

3 Trƣơ g Viết H g Sơ Phó Tổ g Giám đốc sontvh@sonadezichauduc.com.vn

4 Nguyễn Minh Tân tannm@sonadezichauduc.com.vn Giám đốc BQLDA KCN Châu Đức

5 Vũ Quâ quanv@sonadezichauduc.com.vn Trƣởng phòng Kinh doanh

6 Nguyễn Quốc Trung trungnq@sonadezichauduc.com.vn

Trƣở g hò g Đất đ i, Giám đốc BQLDA Khu đô thị Châu Đức

7 Nguyễn Mạnh Hùng Phó hò g Đất đ i hungnm@sonadezichauduc.com.vn

PHỤ LỤC 03 APPENDIX 03 PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Về việc cung cấp dịch vụ cho thuê đất tại KCN Châu Đức CUSTOMER’S COMMENTS About service of land lease

Trƣ c hết xin chân thành cảm ơ sự quan tâm, hợp tác của Quý Khách hàng. First of all, we would like to send a sincere thank you for your cooperation so far.

Tôi tên là Nguyễn Thị Ngọc Mai hiệ đ g ô g tá tại Công ty CP Sonadezi Châu Đức – Chủ đầu tƣ KCN Châu Đứ , tôi đ g thực hiệ đề tài nghiên cứu “Một số giải há tă g thu hút đầu tƣ v Khu ô g ghiệ Châu Đức của Công ty Cổ phầ S dezi Châu Đứ ” the hƣơ g trì h đ tạo Thạc sỹ Quản trị kinh doanh củ trƣờ g Đại học Kinh tế thành phố H Chí Minh. My name is Nguyen Thi Ngoc Mai and I am currently working at Sonadezi Chau Duc Shareholding Company - Developer of Chau Duc Industrial Park, I am doing a research project “Some solutions to increase investment attraction in Chau Duc Industrial Park of Sonadezi Chau Duc Shareholding Company” according to the Master of Business Administration program of Ho Chi Minh City University of Economics.

Kính mong Quý Khách hàng b t chút thời gian cho ý kiế đá h giá về chất ƣợng sản phẩm, dịch vụ củ hú g tôi ũ g hƣ á yếu tố tá độ g đến quyết định đầu tƣ ủa Quý khách hàng, giúp tôi hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu v đề xuất một số giải pháp giúp Công ty cải thiện chất ƣợng dịch vụ, đá ứng tốt hơ hu cầu của Quý Khách hàng trong thời gian t i. I would like to wish you some time to give me your comments on the quality of our products and services and the factors affecting your investment decisions, helping me to complete my research project well. So I can propose some solutions to help the Company improve service quality, better meet your needs in the future.

Tôi xi m đ hững thông tin Quý khách hàng cung cấp sẽ đƣợc sử dụng riê g đối v i bài nghiên cứu y v h t đƣợc bảo mật. Tôi xin chân thành cảm ơ I hereby certify that the information that you provided will be used exclusively for this research and will be completely confidential. Thank you so much.

I. Thông tin khách hàng (Information of customer)

1. Tên khách hàng / Company’s name :………………………………

2. Quốc gia / Nationality: ……………………………………………

3. Ngành nghề / Production and business sectors: ……………………

II. Ý kiến của khách hàng (Customer’s opinions/ assessments)

Phần 1: Xi Quý khá h h g vui ò g đá h giá v h điểm vào những câu hỏi bê dƣ i theo từng cấ độ. Mứ độ đ ng ý của Quý Khách hàng v i các yếu tố ra sao khi tham quan, tìm hiểu về khu công nghiệ Châu Đức?

Part 1: Please rate and score the questions below according to each level. How much do you agree with the factors when visiting Chau Duc industrial park?           Hoàn toàn đ ng ý Hoàn toàn không đ ng ý Absolutely agree Absolutely disagree

Tiêu chí đánh giá Items

Mức độ đồng ý Agreement Level

KÝ HIỆU DVHT Dịch vụ hạ tầng khu công nghiệp / Infrastructure services



DVHT1 KCN Châu Đức có quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê / Chau Duc IP has large area of land available for rent



DVHT2 KCN Châu Đức có hệ thống camera quan sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ / CCTV system in Chau Duc IP is equipped on internal roads



DVHT3 KCN Châu Đức có hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu / The power supply system in the Chau Duc IP meets the demand



IP

DVHT4 Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công nghiệp Châu Đức thuận tiện / Internal road system of Chau Duc is convenient



DVHT5 Hệ thống cấ ƣ c trong KCN Châu Đức đá ứ g đƣợc nhu cầu / Water supply system in the Chau Duc Industrial Park meets the demand



is

DVHT6 Hệ thống chiếu sáng trong KCN Châu Đức đƣợc trang bị đầy đủ các tuyến đƣờng nội bộ / The lighting system in fully industrial park Chau Duc equipped on the internal roads



DVHT7 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệp Châu Đức đá ứng đƣợc nhu cầu / The centralized waste water treatment system of Chau Duc industrial zone meets the demand



theo

yêu

cầu

vụ

DVHT8 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet trong KCN Châu Đức sẵn sàng phục / Telecommunication and internet service provision system in Chau Duc industrial park is ready to serve on request

THDT Chế độ chính sách thu hút đầu tƣ của Công ty / Regime and policy to attract investment of the Company



THDT1 Cô g ty CP S dezi Châu Đức linh hoạt tr g hƣơ g thức và tiế độ thanh toán / Sonadezi Chau Duc Shareholding Co. is flexible in payment method and schedule



toán nhanh

tiế độ

thanh

THDT2 Cô g ty CP S dezi Châu Đức giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, / có Sonadezi Chau Duc Shareholding Co. discounts for investors renting with large area, fast payment schedule



certificates,

THDT3 Cô g ty CP S dezi Châu Đức hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h ghiệp / Sonadezi Chau Duc Shareholding Co. for obtaining Supports procedures investment business registration certificates

CPDV Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh / Input costs, Business Space Rental are competitive



CPDV1 KCN Châu Đức có giá h thuê đất thấp / Chau Duc IP has low business space Rental



CPDV2 KCN Châu Đức có Phí quản lý, phí xử lý ƣ c thải thấp / Chau Duc IP has Management fee, wastewater treatment fee is low



CPDV3 Tại KCN Châu Đức chi h ƣơ g h công nhân thấp / Low salary for workers in Chau Duc IP



CPDV4 KCN Châu Đức có chi phí xây dựng nhà máy thấp / Chau Duc IP has low construction costs



CPDV5 KCN Châu Đức có chi phí vận chuyển hàng hóa thấp / Chau Duc IP has low transportation fee





CPDV6 KCN Châu Đức có giá điệ , giá ƣ c hợp lý / Chau Duc IP has reasonable price of electricity and water CPDV7 KCN Châu Đức có chi h ă ở, đi ại thấp / Chau Duc IP has accommodation costs and moving costs are low QDDT Quyết định của nhà đầu tƣ

/ Decisions of investors



QDDT1 Doanh thu của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng / The Company's revenue will be as expected



QDDT2 Lợi nhuận của Công ty sẽ hƣ kỳ vọng / The Company’s profits will be as expected



QDDT3 Tiếp tục hoạt động sản xuất kinh doanh / tại Khu công nghiệ Châu Đức Continuing production and business activities in Chau Duc Industrial Park



QDDT4 Hài lòng về quyết đị h đầu tƣ tại Khu công nghiệ Châu Đức / Satisfied with the investment decision in Chau Duc Industrial Park



QDDT5 Sẵn sàng gi i thiệu Khu công nghiệp Châu Đứ h h đầu tƣ khá / Willing to introduce Chau Duc Industrial Park to other investors

Phần 2: Vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣở g đến quyết đị h đầu tƣ từ cao nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 3 (1 là ả h hƣởng l n nhất) đối v i 3 yếu tố: Dịch vụ hạ tầng KCN; Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty; Chi phí đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

Part 2: Please sort by highest to lowest impact in the order from 1 to 3 (1 is the most influential) for 3 elements: Industrial park infrastructure services; Regime

policies to attract investment of the Company; Input costs, competitive rental rates:

KÝ HIỆU

Yếu tố Items

DVHT Dịch vụ hạ tầng khu công nghiệp /

Infrastructure services

THDT Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty / Regime and policy to attract investment of the Company

CPDV Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh / Input costs, Business Space Rental are competitive

Mức độ ảnh hƣởng Impact level (Từ 1 đến 3)/ (From 1 to 3)

Phần 3: Xin Anh / Chị vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣởng đến quyết định đầu tƣ từ cao nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 8 (1 là ả h hƣởng l n nhất) đối v i yếu tố Dịch vụ hạ tầng khu công nghiệp:

Part 3: Would you please sort by the highest to lowest impact level in the order of 1 to 8 (1 is the most influential) on industrial zone Infrastructure Services:

KÝ HIỆU

Yếu tố Items

DVHT1 Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê /

Large area of land available for rent

DVHT2 Hệ thố g mer qu sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ / CCTV system in IP is equipped on internal roads

DVHT3 Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu / The power supply system in IP meets the demand

DVHT4 Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công nghiệp thuận tiện / Internal road system of IP is convenient

DVHT5 Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng đƣợc nhu cầu / Water supply system in Industrial Park meets the demand

DVHT6 Hệ thống chiếu sá g tr g KCN đƣợc trang bị đầy đủ các tuyế đƣờng nội bộ / The lighting system in industrial park is fully equipped on the internal roads

Mức độ ảnh hƣởng Impact level (Từ 1 đến 8)/ (From 1 to 8)

industrial zone meets

DVHT7 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của khu công nghiệ đá ứ g đƣợc nhu cầu / The centralized waste water treatment system of the demand

DVHT8 Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet trong KCN sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu / Telecommunication and in internet service provision system industrial park is ready to serve on request

Phần 4: Xin Anh / Chị vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣởng đến quyết định đầu tƣ từ cao nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 3 (1 là ả h hƣởng l n nhất) đối v i yếu tố Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công ty:

Part 4: Would you please sort by the highest to lowest impact level in the order of 1 to 3(1 is the most influential) on Regime and policy to attract investment of the Company:

KÝ HIỆU

Yếu tố Items

THDT1 Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán linh hoạt / flexible in payment method and schedule

THDT2 Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh / Discounts for investors renting with large area, fast payment schedule

Mức độ ảnh hƣởng Impact level (Từ 1 đến 3)/ (From 1 to 3)

investment

THDT3 Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký d h Supports procedures for nghiệp / obtaining certificates, business registration certificates

Phần 5: Xin Anh / Chị vui lòng sắp xếp theo mứ độ ả h hƣởng đến quyết định đầu tƣ từ cao nhất đến thấp nhất theo thứ tự từ 1 đến 7 (1 là ả h hƣởng l n nhất) đối v i yếu tố Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh:

Part 5: Would you please sort by the highest to lowest impact level in the order of 1 to 7 (1 is the most influential) on Input costs, Business Space Rental are competitive:

KÝ HIỆU

Yếu tố Items

CPDV1 Giá h thuê đất thấp / Low business

space Rental

CPDV2 Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp /

Management fee, wastewater treatment fee is low

CPDV3 Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp / Low

salary for workers

CPDV4 Chi phí xây dựng nhà máy thấp / Low

construction costs

CPDV5 Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp / Low

transportation fee

CPDV6 Giá điệ , giá ƣ c hợp lý / Reasonable price of electricity and water

CPDV7 Chi h

ă ở, đi

thấp

ại

/ Accommodation costs and moving costs are low

Mức độ ảnh hƣởng Impact level (Từ 1 đến 7)/ (From 1 to 7)

* Trê ơ sở nhữ g tiêu h đá h giá êu trê , Quý Khá h h g ó hững ý kiến đó g gó khá h ặ đề nghị Cô g ty CP S dezi Châu Đức bổ sung những dịch vụ nào nhằm cải thiện chất ƣợng dịch vụ cung cấp cho khách hàng. (Other comments)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Cảm ơn sự hợp tác của Quý Khách hàng

Thank you very much for your cooperation

PHỤ LỤC 04

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH

1. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định

đầu tƣ ủ khá h h g đối v i các yếu tố:

Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng

Yếu tố 1 2 3

Cơ sở hạ tầng kỹ thuật KCN 55 14 3

2 16 54 Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ của Công ty

15 42 15 Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh

2. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định

đầu tƣ ủ khá h h g đối v i yếu tố Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật KCN:

Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng

Yếu tố 5 6 7 3 4 1 2 8

Quỹ đất sạch l n sẵn sàng cho thuê 7 18 34 0 0 2 3 8

18 0 8 41 3 0 0 2 Hệ thố g mer qu sát đƣợc trang bị trên các tuyế đƣờng nội bộ

0 7 49 12 3 1 0 0

0 2 3 0 11 38 18 0

18 7 31 14 2 0 0 0

0 0 1 3 31 21 9 7

Hệ thống cấ điệ đá ứ g đƣợc nhu cầu Hệ thố g đƣờng nội bộ của khu công nghiệp thuận tiện Hệ thống cấ ƣ tr g KCN đá ứng đƣợc nhu cầu Hệ thống chiếu sáng trong KCN đƣợc trang bị đầy đủ các tuyến đƣờng nội bộ

0 0 5 34 11 18 4 0 Hệ thống xử ý ƣ c thải tập trung của KCN đá ứ g đƣợc nhu cầu

2 6 0 8 0 7 49 0

Hệ thống cung cấp dịch vụ viễn thông và internet trong KCN sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu

3. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định

đầu tƣ ủ khá h h g đối v i yếu tố Cơ hế, h h sá h thu hút đầu tƣ ủa Công

ty:

Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng

Yếu tố 1 2 3

41 25 6 Phƣơ g thức và tiế độ thanh toán linh hoạt

16 18 38

Giảm giá h á h đầu tƣ thuê v i diện tích l n, có tiế độ thanh toán nhanh

15 29 28

Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhậ đầu tƣ, giấy chứng nhậ đă g ký doanh nghiệp

4. Kết quả khảo sát về việc sắp xếp thứ tự mức ả h hƣở g đến quyết định

đầu tƣ ủ khá h h g đối v i yếu tố Chi h đầu vào, giá cho thuê cạnh tranh:

Mức độ ảnh hƣởng Số lƣợng

Giá h thuê đất thấp

Yếu tố 1 2 3 4 5 6 7

Phí quản lý, phí xử ý ƣ c thải thấp

24 17 20 5 1 1 4

Chi h ƣơ g h ô g hâ thấp

4 1 1 18 6 20 22

Chi phí xây dựng nhà máy thấp

0 6 23 21 18 4 0

Chi phí vận chuyển hàng hóa thấp

0 5 22 0 1 24 20

Giá điệ , giá ƣ c hợp lý

22 43 0 2 4 1 0

Chi h ă ở, đi ại thấp

1 0 2 4 7 42 16

21 0 4 22 0 6 19

PHỤ LỤC 05

KẾT QUẢ CHẠY SPSS

- Cronbach's Alpha yếu tố “Dịch vụ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệ ”

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid Excludeda Total 72 0 72 100,0 0,0 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,872 8

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Cronbach's Alpha if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted 53,004 57,145 53,668 52,930 50,986 46,646 49,562 51,204 Corrected Item-Total Correlation 0,612 0,477 0,553 0,708 0,740 0,788 0,590 0,606 43,15 43,40 44,28 44,83 44,67 44,87 47,04 47,08 0,858 0,871 0,864 0,850 0,845 0,837 0,863 0,859 DVHT1 DVHT2 DVHT3 DVHT4 DVHT5 DVHT6 DVHT7 DVHT8

- Cronbach's Alpha yếu tố “Chế độ h h sá h thu hút đầu tƣ ủ Cô g ty”

Case Processing Summary

N

Cases

Valid Excludeda Total 72 0 72 % 100,0 0,0 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,946 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted

Cronbach's Alpha if Item Deleted

THDT1 THDT2 THDT3 11,44 11,56 11,67 15,236 14,448 14,986 Corrected Item-Total Correlation 0,859 0,941 0,861 0,942 0,879 0,941

- Cronbach's Alpha yếu tố “Chi h đầu vào, giá cho thuê cạ h tr h”

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid Excludeda Total 72 0 72 100,0 0,0 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,881 7

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted

CPDV1 CPDV2 CPDV3 CPDV4 CPDV5 CPDV6 CPDV7 Scale Variance if Item Deleted 53,674 56,674 55,267 57,192 61,544 57,483 61,244 0,735 0,711 0,754 0,696 0,557 0,671 0,544 0,855 0,858 0,852 0,860 0,877 0,863 0,879

34,63 34,88 35,47 35,82 37,43 37,60 38,35

- Cronbach's Alpha yếu tố “Quyết định củ h đầu tƣ”

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid Excludeda Total 72 0 72

100,0 0,0 100,0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

N of Items

Cronbach's Alpha

0,938 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted

QDDT1 QDDT2 QDDT3 QDDT4 QDDT5 17,83 17,90 17,78 18,57 18,58 31,606 31,751 30,936 34,023 33,711 0,865 0,871 0,902 0,762 0,767 0,917 0,916 0,910 0,936 0,935

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

DVHT1 DVHT2 DVHT3 DVHT4 DVHT5 DVHT6 DVHT7 DVHT8 THDT1 THDT2 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 5 5 5 5 5 2 2 2 2 2 10 10 10 10 10 9 9 9 10 9 8,18 7,93 7,06 6,50 6,67 6,46 4,29 4,25 5,89 5,78 1,325 1,130 1,362 1,187 1,311 1,609 1,699 1,508 1,997 1,987

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

1 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 1 1 9 10 10 10 10 9 9 9 8 8 8 8 8 5,67 7,74 7,49 6,89 6,54 4,93 4,76 4,01 4,83 4,76 4,89 4,10 4,08 2,028 1,839 1,636 1,675 1,618 1,495 1,640 1,552 1,610 1,588 1,623 1,521 1,545 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72 72

72 THDT3 CPDV1 CPDV2 CPDV3 CPDV4 CPDV5 CPDV6 CPDV7 QDDT1 QDDT2 QDDT3 QDDT4 QDDT5 Valid N (listwise)

PHỤ LỤC 06

THỐNG KÊ SỐ LƢỢNG KHÁCH HÀNG TÌM HIỂU KCN CHÂU ĐỨC

QUA CÁC NĂM (2012 – 09/2019)

Bảng 1. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2012

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất

1 Việt N m 33,33% 3 48,0704 6

2 3 Đ i L 16,67%

3 2 Nhật Bả 11,11%

4 2 H Quố 11,11%

5 4 Tru g Quố 22,22%

6 0 Mỹ 0,00%

7 1 Singapore 5,56%

8 0 Thái Lan 0,00%

9 0 0,00% Úc

100,00% 3 Tổng 18 48,0704

(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Bảng 2. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2013

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin

Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất 4 Việt N m 28,57% 63,1104 1 8

2 2 Đ i L 7,14%

3 1 Nhật Bả 3,57%

4 5 H Quố 17,86%

5 9 Tru g Quố 32,14%

6 0 Mỹ 0,00%

7 0 Singapore 0,00%

8 2 Thái Lan 7,14%

9 1 Úc 3,57%

4 Tổng 28 63,1104

100,00% (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Bảng 3. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2014

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin

Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất 6 6 Việt N m Đ i L Nhật Bả H Quố Tru g Quố Mỹ Singapore Thái Lan Úc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng 14 3 5 7 11 1 1 3 0 45 138,1104 138,1104

31,11% 6,67% 11,11% 15,56% 24,44% 2,22% 2,22% 6,67% 0,00% 100,00% (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Bảng 4. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2015

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin

Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất 7 1 1 9 Việt N m Đ i L Nhật Bả H Quố Tru g Quố Mỹ Singapore Thái Lan Úc 139,598 9,625 1,5875 150,8105 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng 12 15 9 5 6 4 2 0 0 53

22,64% 28,30% 16,98% 9,43% 11,32% 7,55% 3,77% 0,00% 0,00% 100,00% (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Bảng 5. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2016

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất

Việt N m Đ i L Nhật Bả H Quố Tru g Quố Mỹ Singapore Thái Lan Úc 12 2 1 2 17 167,28 9,625 2,5 2,8375 182,2425 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng 11 8 9 11 15 5 2 1 2 64

17,19% 12,50% 14,06% 17,19% 23,44% 7,81% 3,13% 1,56% 3,13% 100,00% (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Bảng 6. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2017

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin

Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất 15 3 16 4 1 39 Việt N m Đ i L Nhật Bả H Quố Tru g Quố Pháp H g Kô g Thái Lan Canada Ấ Độ 170,28 12,615 129,6297 10,27721 3.200m2 322,80191 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 41 6 7 33 9 1 5 2 1 2 107

38,32% 5,61% 6,54% 30,84% 8,41% 0,93% 4,67% 1,87% 0,93% 1,87% 100,00% (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Bảng 7. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức năm 2018

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất

Việt N m Đ i L Nhật Bả H Quố Tru g Quố Pháp H g Kô g Thái Lan Canada 25,74% 10,23% 4,29% 33,66% 16,83% 0,66% 3,96% 2,64% 0,66% 20 5 31 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 78 31 13 102 51 2 12 8 2

Ấ Độ 1,32% 1 177,28 18,376 152,98 15,43 3.200m2 10 4

62 364,066 Tổng 303

100,00% (Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)

Bảng 8. Thống kê khách hàng tìm hiểu thông tin KCN Châu Đức đến tháng 09/2019

Stt Quốc tịch Tỷ lệ Diện tích (ha)

Số lƣợng khách hàng tiếp xúc tìm hiểu thông tin

Việt N m Đ i L Nhật Bả H Quố Tru g Quố H g Kô g Thái Lan Canada Mỹ Ấ Độ 17,82% 15,18% 3,96% 32,01% 22,77% 7,59% 1,65% 0,33% 1,65% 0,99% 103,96% Lũy kế Số lƣợng khách hàng ký kết thỏa thuận & hợp đồng thuê đất 20 8 38 5 1 72 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 54 46 12 97 69 23 5 1 5 3 315 177,28 22,525 160,1697 21,27721 3.200m2 381,25191

(Nguồn: Công ty CP Sonadezi Châu Đức)