N CƯ XÃ HI CHÂU PHI
I – Mục tiêu :
1) Kiến thức :
- HS nắm được về sphân bố dân rất không đều Châu
Phi
- Hiểu rõ những hậu quả lịch sđể lại qua việc buôn n
lệ và thuộc đại hoá bởi các cường quốc phương tây.
- Hiểu rõ sbùng ndân số không thể kiểm st được và s
xung đột sắc tộc triền miên đang cản trở sự phát triển của
Châu Phi
2) Kỹ năng:
- Phân tích lược đồ phân bn đô thị rút ra nguyên
nhân của sự phân bố đó.
- Phân tích sliệu thống kê sgia tăng DS của 1 sQG d
báo khả năng và nguyên nhân bùng nổ DS.
II – Đồ dùng dạy học :
- BĐ phân bố DC và đô thị Châu Phi
- Bảng số liệu thống kê vể tỷ lệ gia tăng DS
- Tranh ảnh về xung đột vũ trang và di dân ở Châu Phi
III – Phương pháp : trực quan, đàm thoại , nhóm
IVCác bước lên lớp :
1) Ổn định :
2) Kiểm tra bài cũ :
- Phân tích BĐ nhiệt độ và LM của KH A,B,C,D
3) Giảng :
Hot động 1 : LỊCH SỬ VÀ DÂN
Hoạt động dạy và học Ghi bng
GV yêu cầu HS đọc SGK phần sơ lược
LS
? LS Châu Phi chia mấy thời kì phát
triển (4 thời kì). Đọc từng thời kì
GV nhận xét , bổ sung
+ Thời kì LS đen tối tới sphát triển
nhiều mặt KT,XH bị ngưng trệ suốt mấy
I - LCH SỬ VÀ
DÂN CƯ
a) Sơ lược lịch sử :
- Châu Phi thời kì c
đại nền Văn Minh
ng Ninl rực rỡ .
- T TK 16 19
TK.
+ Năm 60 gọi “năm của Châu Phi”
có 17 nước Châu Phi giành độc lập.
? Cho biết hậu quvô cùng nặng ndo
sbuôn bán lệ và thuộc địa hoá của
thực dân, Đế quốc tTK 16 đầu TK
20 để lại Châu Phi những gì ?
( S lạc hậu , chậm phát triển về DS
xung đột sắc tộc , nghèo đói )
HS quan sát H 29.1 SGK nhận xét :
- Đặc điểm bản nhất ca phân bố
n cư ở Châu Phi.
- Trình bày sự phân bố dân trên lược
đồ ịa bàn phân bcủa 4 loại mật độ
dân số )
? Dựa vào H 29.1 kết hợp với hình 27.2
để giải thích tại sao dân Châu Phi phân
bố không đều ?
hàng triệu người da
đen CP bị đưa sang
Châu Mĩ làm nô lệ.
- Cuối TK 19 đầu TK
20 gøn toàn bộ CP bị
chiếm làm thuộc địa .
- Năm 60 của TK 20
lần lượt c nước
Châu Phi giành độc
lập , chủ quyền .
b) Dân : phân b
không đều .
- Sphân bố dân
CP ph thuộc chặt
chvào đặc điểm của
các MT t nhiên .
+ MT Hoang mạc mật độ dân cư ?
+ MT Xavan mật độ dân cư ?
+ MT XĐ ẩm mật độ dân cư ?
+ u vực sông sông Ninl Châu th
phì nhiêu , màu mtập trung dân đông
nhất Châu Phi.
- Đa số dân sống trên đa bàn nào ?
- Xác định trên H 29.1 vtrí các TP
ChâuPhi t1 triệu dân trở lên ? Đọc
tên các TP thuộc khu vực nào?
- Các TP ở CP thường có đặc điểm gì ?
- Đa s dân CP sống
ở nông thôn .
- Các TP trên 1
triệu dân thường tập
trung ở ven biển .
Hoạt động 2 : S BÙNG N DÂN SỐ VÀ XUNG
ĐỘT TỘC NGƯỜI CHÂU PHI
GV gii thiệu về vấn đề bùng nổ DS :
- Nạn đói ợ Châu Phi + thiên tai
- Đại dịch AIDS
? Đọc tên các nước (trong bảng s liệu
II - S BÙNG N
DÂN SVÀ XUNG
ĐỘT TỘC NGƯỜI
CHÂU PHI:
tình hình dân số của 1 số QG ở CP)
Cho biết :
- Nước nào tlệ gai tăng DS tự nhiên
cao hơn TB ? Cao bao nhiêu ?
- Nước nào có t lệ gia tăng tự nhiên
thấp hơn TB ? (1,1%)
? Tại sao nạn đói thường xuyên đe doạ
CP ?
? Đại dịch AIDS tác hại như thế nào đối
vi KT-XH.
? Tại sao s bùng n DS không thể
kiểm soát được ở CP ?
GV Phân tích :
- Chiến tranh tàn phá KT c nước
xung đt nội bộ , xung đột đa quốc gia ,
hút cn các nguồn lực CP, vì thế 50%
DS dưới mức nghèo kh , n nước
ngoài 2/3 tổng gía trị sản phẩm quốc
a)
ng nổ Dân số :
-
Châu Phi có 818 triệu
n (2001) chiếm
13,4% TG.
-
Tlệ gia tăng TN vào
lo
ại cao nhất TG > 2,4
%.
Xung đột tộc người
:
S
bùng ndân s ,
xung đ
ột tộc người ,
đ
ại dịch AIDS và s
can thi
ệp của ớc
ngoài nguyên nhân
ch
yếu làm kìm hãm