Bài 24: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI
Ở VÙNG I.
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: Học sinh biết :
- Sự tương đồng về hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế gii.
- Điều kiện phát triển kinh tế vùng i những hoạt động kinh tế hiện đại
vùng núi. Tác hại ti môi trường vùng núi do các hoạt động kinh tế của con
người gây ra.
b. Kỹ năng: Đọc phân tích ảnh địa lí.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vi trường.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, Sgk, tập bản đồ, bảng phụ.
b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hi sgk.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan.
- Hoạt động nhóm.
4. TIN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: Kdss.
4.2. Ktbc:
+ Nêu đặc điểm của môi trường vùng núi?
-Vùng núi khí hậu thay đổi theo độ cao.
- Thực vật thay đổi theo độ cao, sự phân tầng thực vật theo độ cao giống như
từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao.
+ Chọn ý đúng: Thói quen cứ trú của cácn tộc ít người trên thế giới:
a. Giống nhau.
@. Khác nhau.
4.3. Bài mi:
HO
T ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.
N
ỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1.
** Trực quan.
+ Quan sát H24.1; H24.2; Hoạt động kinh tế
trong ảnh là gì?
TL: trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất hàng th
công.
+ Tại sao các hoạt động kinh tế cổ truyền của
các dân tộc vùng núi lại đa dạng khác nhau?
TL: Do nguyên nhân i trường, tập quán
canh tác, nghtruyền thống của mỗi dân tộc,
1. Hot động kinh tế cổ
truyền:
- Trồng trọt, chăn nuôi,
sản xuất hàng th công,
khai thác chế biến m sản
hot động kinh tế cổ
truyền của các dân tộc
min núi.
điều kiện giao thông của từng nơi.
+ Skhác nhau bản trong khai thác đất đai
giữa hai vùng núi đới ng đới ôn hòa
gì?
TL: - Đới nóng khai phá từ i nước lên
cao.
- Đi ôn hòa khai phá ttrên cao xuống
chân núi.
+ Liên hệ thực tế.
Chuyển ý.
Hoạt động 2.
** Phương pháp hoạt động nhóm.
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động
từng đại diện nhóm trình bày b sung giáo
viên chuẩn kiến thức và ghi bảng.
* Nhóm 1: Quan sát H 24.3 ( đường ô ..).
Mô tả nội dung bức ảnh?
TL: - Con đường ngoắt ngéo ch chi vượt
qua vùng núi.
* Nhóm 2: Nêu khó khăn của vùng núi?
- Các hoạt động y đa
dạng phù hợp với từng
vùng.
2. S thay đổi kinh tế xã
hội:
TL: - Giao thông đi lại khó khăn kinh tế
chậm phát trin.
* Nhóm 3: Quan sát H 24.3; H 24.4. Tại sao
phải phát triển giao thông và điện lực là những
việc cần làm trước để thay đổi bộ mặt vùng
i?
TL: Do khó khăn lớn nhất độ dốc, độ chia
cắt của địa hình, thiếu dưỡng khí.
* Nhóm 4: Ngi khó khăn về giao thông
vùng i còn khó khăn o khác làm chậm
phát triển kinh tế? TL: - Dịch bệnh,sâu bọ côn
trùng, tdữ, thiên tai do phá rừng
* Nhóm 5: i trường bị nh hưởng như thế
nào?
TL: - Cây rừng bchặt phá chất thải từ khai
thác khoáng sản, khu ngh mát dẫn đến ô
nhim nguồn nước, không k, đất canh tác,
bảo tồn tự nhiên,bản sắc văn hóa
- Nh đường ô điện
lực nhiều ngành kinh tế
mới đã xuất hiện làm thay
đổi bộ mt vùng i,
nhưng cũng đặt ra nhiều
vn đề vếi trường.
* Nhóm 6: Hot động kinh tế cổ truyn cónh
hưởng bởi hoạt động kinh tế hiện đại không?
Liên h Việt Nam?
TL:
VD: - Khai thác than, khoáng sản ở VN.
- S phát triển kinh tế c
động tiêu cực đến môi
trường, bản sắc văn hóa
dân tộc min núi.
4.4. Củng cố và luên tập: 4
- Hướng dẫn làm tập bản đồ.
+ Hoạt động kinh tế cổ truyền của dân tộc miền núi là gì?
- Trồng trọt, công nghip, sản xuất hàng thcông, khai khác chế biến lâm
sản là hoạt động kinh tế cổ truyn của các dân tộc miền núi.
- Các hoạt động này đa dng phù hợp với từng vùng.
+ Chọn ý đúng: Vấn đề đặt ra cho môi trường vùng núi là gì?
a. Chống phá rừng, chống sói mòn.
b. Chốngn bắt thú quí hiếm. Chống ô nhiễm nước.
c. b đúng.
@. a, b đúng.
4. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’.
- Học bài.
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập. Tự xem lại những bài đã học.