intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11

Chia sẻ: Nguyễn Nhật Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

736
lượt xem
108
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu giáo án toán hình học lớp 11 nâng cao dành cho giáo viên, học sinh tham khảo. Tài liệu cũng cố kiến thức toán hình học lớp 11.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11

  1. z Trường THPT Thường Tân  GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11 Trang 1
  2. GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11 CHƯƠNG I – PHÉP DỜI HÌNH & PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1 – MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH TIẾT 01 Trường: THPT Thường Tân ( GV : Đoàn Thị Ngọc Điệp ) A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Biết định nghĩa phép biến hình 2. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho 3. Về tư duy thái độ: có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector 2. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức liên quan đến bài chẳng hạn: tìm hình chiếu của một điểm lên đường thẳng C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng phương pháp dạy học gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Cho biết khái niệm hàm số 1. Phép biến hình - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi . - Nhận xét câu trả lời của bạn. Nhận xét & chính xác hoá lại câu trả lời của học sinh Định nghĩa: SGK trang 4 HĐ2: Nghe & hiểu nhiệm vụ Ví dụ: Trong mặt phẳng, xét 2. Các ví dụ phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d - Dựng ảnh của điểm M qua phép chiếu đó. - Phép chiếu đó có là phép biến hình không? Chia nhóm thảo luận, trả lời - Yêu cầu học sinh chia làm 4 câu hỏi nhóm để thảo luận lấy ý kiến trả lời chung cho từng nhóm - Gọi đại diện nhóm trình bày - Cho học sinh nhó khác nhận xét - Nhận xét các câu trả lời của Ví dụ 1 (SGK NC trang Học SGK NC trang 4&5 học sinh chính xác hoá nội dung 4&5) Ví dụ 2 (SGK NC trang 4&5) Ví dụ 3 (SGK NC trang 4&5) Trang 2
  3. HĐ3: Nghe & hiểu - GV giới thiệu các kí hiệu & các thuật ngữ, đọc các kí hiệu đó HĐ 4: Hướng dẫn trả lời HĐ 1 & 2 trang 5 SGK Thảo luận nhóm để trả lời - Cho học sinh thảo luận nhóm 3. Kí hiệu & thuật ngữ: HĐ 1, 2 để trả lời SGK/5 - Gọi đại diện nhóm trình bày - Cho học sinh nhóm khác nhận xét - Nhận xét các trả lời của học sinh, chính xác hóa nội dung HĐ 5: Củng cố toàn bài Câu hỏi: 1. Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì? 2. Theo em qua baì học này ta cần đạt được điều gì? Dặn dò: Học bài & xem trước bài: "Phép tịnh tiến & phép dời hình". Trang 3
  4. CHƯƠNG I : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG BÀI 2: PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP DỜI HÌNH GV Nguyễn Thị Hảo – Trần Văn Ơn A; MỤC TIÊU 1;Kiến Thức : - Giúp hs nắm được định nghĩa và các tính chất, biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.Biết cách xác định và dựng được ảnh của một hình đơn giản qua phép tịnh tiến. - Học sinh nắm được định nghĩa tổng quát của phép dời hình và các tính chất cơ bản của phép dời hình. 2;Kỹ Năng : - Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,một đường tròn qua một phép tịnh tiến. - Xác định được véc tơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đó. - Xác đinh được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước 2 trong 3 yếu tố:Véc tơ,tọa độ điểm,và ảnh của tọa độ điểm qua phép tịnh tiến véc tơ trên. - Biết vận dụng phép tịnh tiến để tìm lời giải cho một số bài toán. 3;Tư Duy – Thái Độ : Có ý thức học tập,tích cực khám phá,tìm tòi và có ví dụ ứng dụng trong thực tế. B : CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ Giáo Viên : Chẩn bị bảng phụ,ví dụ trực quan và phiếu học tập. Học Sinh : Ôn lại bài cũ phép biến hình.Chuẩn bị ví dụ về phép biến hình theo véc tơ cho trước. C : PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Sử dụng phương pháp vấn đáp – gợi mở kết hợp hoạt động nhóm. D ; TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN GHI BẢNG,TRÌNH CHIẾU -Nghe câu hỏi và suy nghĩ HĐ 1;Ôn lại kiến thức cũ Nêu định nghĩa phép biến hình ,chuẩn bị trả lời. - Em hãy cho biết định trong mặt phẳng. -Nhận xét câu trả lời của bạn nghĩa phếp biến và cho biết ý của em. hình.Cho một ví dụ về phép biến hình? - Phép biến hình biến điểm M thành chính nó còn được gọi là phép gì? Dẫn dắt vào bài mới HS nghe và trả lời câu hỏi HĐ2 : -Nêu định nghĩa và nhấn 1; Định nghĩa:Phép tịnh tiến mạnh ký hiệu cho học sinh.  - phép đồng nhất có phải là theo vec tơ u là một phép biến phép tịnh tiến ?Vì sao? hình biến điểm M thành M ,   sao cho MM , = u  Ký hiệu T hoặc T u - Dựng ảnh 3 điểm -Yêu cầu hs chọn trước mộtvéc -Dựng ảnh của 3 điểm A,B,C A,B,C bất kỳ qua phép  bất kỳ qua phép tịnh tiến véc tịnh tiến tơ u và lấy 3 điểm A,B,C bất  kỳ.Dựng ảnh của mỗi điểm đó tơ u cho trước. - Hs đứng lên phát biểu qua phép tịnh tiến theo véc tơ  A, u đã chọn -Yêu cầu học sinh phát biểu B, cách dựng ảnh của một điểm A qua một phép tịnh tiến theo véc B Trang 4
  5.  C, tơ u cho trước. -minh họa bằng hình vẽ(Trình C chiếu qua computer và  Projector). u Cũng cố lại phép tịnh tiến cho HS. HĐ 3:Dẫn dắt giúp học sinh 2:Các tính chất chiếm lĩnh tri thức về tính chất phép tịnh tiến Học sinh quan sát suy nghĩ và HĐTP 1;Giúp học sinh nắm trả lời. định lý 1. - Dựa vào việc dựng ảnh của một điểm qua một phép tịhh tiến theo véc  tơ u cho trước.Em có nhận xét gì về véc tơ    AA, , BB , , CC , . a,Định lý 1;Nếu phép tịnh tiến - Yêu cầu học sinh đọc biến hai điểm M và N lần lượt tính chất 1( SGK trang thành hai điểm M , và N , thì -Dựng ảnh của đoạn thẳng 6). M , N , =MN. AB,tam giác ABC qua phép - Cho học sinh dựng ảnh Ghi nhớ:Phép tịnh tiến bảo tịnh tiến. của đoạn thẳng toàn khoảng cách giữa hai -Quan sát và nhận biết cách .AB,tam giác ABC qua điểm bất kỳ. dựng ảnh của đoạn thẳng,tam phép tịnh tiến. giác qua phép tịnh tiến. -Quan sát và phát biểu nhận - Minh họa bằng hình vẽ(Trình xét. chiếu qua Computer và Projector) A, HĐTP 2:Phát hiện và chiếm A lĩnh định lý 2. B, -Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng qua phép tịnh tiến véc tơ B C,  C Đọc định lý 2 SGK trang 6. u ta được ảnh 3 điểm A,B.C Trình bày về điều nhận biết như thế nào? đuợc trong định lý 2. -Yêu cầu học sinh đọc định lý2( SGK trang 6) và phát biểu  trước lớp những điều nhận biết u được từ định lý 2. b,Định lý 2;Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm - Giáo viên nhận xét dẫn dắt thay đổi thứ tự 3 điểm đó. khái quát hệ quả 3. c,Hệ quả 3 (SGK trang 6) Trang 5
  6. HĐ 4:Giúp học sinh hiểu được 3 ;Biểu thức tọa độ cuả phép biểu thức tọa độ của phép tịnh tịnh tiến. tiến.  HĐTP 1:Nhắc lại biểu thức tọa M(x,y); M , (x , ,y , )  MM , Quan sát,suy nghĩ trả lời câu độ của các phép toán véc tơ (x , -x;y , -y) . hỏi trong mặt phẳng. -Cho M(x,y,);M , (x , ,y , ) thì  véc tơ MM , có tọa độ như thế nào?  -Cho véc tơ MM , (x , -x:y , -     MM , (x , -x;y , -y) u (a,b)  y); u (a,b) khi nào thì MM , =   -Đọc SGK trang 6(Biểu thức  MM , = u khi và chỉ khi tọa độ cuả phép tịnh tiến). u HĐTP 2:Chiếm lĩnh tri thức a  x' x -Giải thích vì sao có công thức  tọa độ trên. mới về biểu thức tọa độ của b  y ' y phép tịnh tiến. Suy nghĩ đề bài và tính xem Cho u(a,b) ; M(x,y) và - Cho học sinh làm ví dụ sau: M , (x , ,y , )là ảnh của M(x,y) tọa độ M , là bao nhiêu. VD : Trong mặt phẳng oxy cho  Học sinh đứng lên trả trình  qua véc tơ u .Khi đó bày. véc tơ u (1;2).Tìm tọa độ điểm  x'  x  a M , là ảnh của điểm M(3;-1)    y'  y  b qua phép tịnh tiến T u . y 2 0 1 3 4 -1 Gọi M , (x , ,y , ) khi đó  x'  x  a   y'  y  b  x'  3  1  4    y '  1  2  1 HĐ 5 :Ứng dụng của phép tịnh 4; Ứng dụng của phép tịnh tiến . tiến. -Giáo viên trình bày bài toán 1,bài toán 2 SGK trang 7 -Giải thích rõ HĐ 3,HĐ 4(SGK trang 8) cho học sinh Trang 6
  7. HĐ 6 :Từ định nghĩa và tính 5;Phép dời hình chất của phép tịnh tiến .Giáo Học sinh đọc định nghĩa phép viên khái quát lên phép dời dời hình SGK Trnag 6. hình. Định nghĩa (SGK trang 8) -Định nghĩa phép dời hình cho học sinh. Học sinh đọc định lý SGK Giúp học sinh hiểu được các Định lý(SGK trang 8) trang 8. tính chất của phép dời hình. HĐ 6: Cũng cố toàn bài. -Câu hỏi 1;Em hãy nêu cách dựng ảnh của một điểm,đoạn thẳng,tam giác qua một phép tịnh tiến. -Câu hỏi 2;Nhắc lại nội dung cần nắm trong bài học này. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1;Nắm vững lý thuyết. 2;Vận dụng các kiến thức về phép tịnh tiến làm bài tập 1,2,3,4,5,6.SGK trang 9. HD Bài 3/9.    MM ,, = MM , + M , M ,,   Mà MM , = u   M , M ,, = v      Vậy MM ,, = u + v  Phép tịnh tiến biến M  M ,, là T u + v Bài 5: a; M , (x 1 ,y 1 ) với  x , = x 1 cos  -y 1 sin  +a , ,  y , = x sin  + y cos  +b  1 1 1 N , (x ,2 ,y ,2 ) với x ,2 = x 2 cos  -y 2 sin  + a  y , =x sin  +y cos  +b  2 2 2 b, Tính d = MN = ( x1  x 2 ) 2  ( y1  y 2 ) 2 d, = M ,N , = ( x1,  x 2 ) 2  ( y1,  y 2 ) 2 , , Sau đó thay vào tính. Trang 7
  8. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC Tiết :……… Giáo viên soạn: Võ Văn Thân Trường : THPT Trần Văn Ơn A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được - định nghĩa phép đối xứng trục và biết phép đối xứng trục là phép dời hình, do đó nó có các tính chất của phép dời hình - Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác định được trục đối xứng của hình đó. 2. Về kỹ năng: - Biết cách dựng ảnh của hình đơn giản qua phép đối xứng trục. - Biết áp dụng phép đối xứng để tìm lời giải của một số bài toán. 3. Về tư duy thái độ: Có tinh thần hợp tác , tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ 1. Của thầy: Thước, phấn màu, com pa. - Bảng phụ : hình vẽ số 7 SGK trang 11, Bảng các chữ cái, giấy trắng và mực Bài toán :Hai làng A và B ở về cùng phía của một con sông ( mà bớ của nó được coi là thẳng) Hỏi phải đạt trạm bơm nước ở vị trí nào trên bờ sông để con đường cấp nước tới hai làng đó là ngắn nhất) - Phiếu học tập : Các chữ cái có trục đối xứng và có bao nhiêu trục vẽ các trục đó A, O, P, Q - Các hình - 2. Của học sinh: Dụng cụ học tập - Ôn lại bài cũ Bài tập số 6 SGK trang 9 3. Phiếu trắt nghiệm sau bài học: Câu 1: Trong các hình sau đây hình nào có bốn trục đối xứng? A/ Hình bình hành B/ Hình chữ nhật C/ Hình thoi D/ Hình vuông Câu 2: Cho 2 hình tròn không bằng nhau cắt nhau tại 2 điểm thì có mấy trục đối xứng A/ 1 B/ 2 C/ 4 D/ Vô số Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d/. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d/ A/ Không có phép đối xứng trục nào ? B/ Có duy nhất một phép đối xứng trục. C/ Chỉ có hai phép đối xứng trục. D/ Có rất nhiều phép đối xứng trục. C .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Giáo viên sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ 1: Ôn tập lại kiến thức cũ - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Cho biết đn của phép tịnh tiến, phép dời hình. - Nhớ lại kiến thức cũ và trả - Phát biểu định lý về phép đời lời hình - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Vận dụng bài tập 6 SGK - Lên bảng làm bài - Lấy hai điểm bất kì M=(x1;y1) và N=(x2;y2) khi đó Trang 8
  9. MN= ( x1  x 2 ) 2  ( y1  y 2 ) 2 -Ảnh của M, N qua F1lần lược là M/=(y1; -x1) và N=(y2; -x2). Như vậy M/N/= ( y1  y 2 ) 2  ( x1  x 2 ) 2 Suy ra MN = M/N/ , vậy F1 là phép dời hình - HS hoạt động nhóm - Phát bài tóan cho học sinh Giúp HS ôn lại về đường trung trục của đoạn thẳng. A . . B Trạm bơm ? ___--------____________---- __________________-------- HĐ2:Giảng định nghĩa 1 Định nghĩa phép đối xứng trục SGK trang 10 - Nghe và hiểu - Đường thẳng a là gì của đọan Vẽ hình 6 SGK - Trả lời câu hỏi thẳng MM/ ? - Phát biểu điều vừa nhận xét - Nhận xét câu trả lời của HS Ký hiệu thuật ngữ được - Phép đối xứng trục qua đường thẳng a được ký hiệu là Đa. - Đường thẳng a gọi là trục đối xứng. - Đọc ?1 SGK - Suy nghĩ độc lập - Trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS - Đọc ?2 SGK - Hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhận xét câu trả lời của - Nhận xét câu trả lời của HS nhóm bạn. - Cho thí dụ minh họa - HĐ 3: Giảng định lý 2 Định lý :SGK trang 10 - Nhận xét gì về tọa độ của điểm qua phép đối xứng trục y Ox,Oy M’ M -x x - Đọc ?3 SGK - Chú ý : SGK trang 11 - Suy nghĩ độc lập Biểu thức tọa độ của phép đối - Trả lời xứng qua trục Ox - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS  x/  x  / y  y - Cho đường thẳng d, dựng Vẽ hình ảnh của phép đối xứng trục d - Lên bảng vẽ - Môt điểm M Trang 9 P
  10. - Hai diểm M, N N’ - Ba điểm M, N, P M Có thể cho 3 nằm về 2 bờ của d đường thẳng d P -Nhận xét gì về: - Độ dài đoạn MN và độ dài M’ đọan M/N/ N - Tam giác MNP và tam giác M/N/P/ - Sự bằng nhau của góc MNP và góc M/N/P/ … - Hình tròn. - Đưa các chữ cái A, T 3 Trục đối xứng của hình - Tìm ra tính chất chung - Suy nghĩ độc lập - Nhận xét câu trả lời của HS Định nghĩa: 2 SGK trang 11 - Trả lời - Cho thí dụ minh họa -Đưa các chữ cái A, Q - Tìm ra tính chất chung - Suy nghĩ độc lập - Nhận xét câu trả lời của HS - Trả lời - Cho thí dụ minh họa - Đọc ?4 SGK - Suy nghĩ độc lập - Trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS - Làm thử trên giấy trắng để được các hình có trục đối xứng - Học sinh đọc bài liên hệ với HĐ4 : Áp dụng bài tóan vừa học A B - Dựa vào bài toán học sinh tự suy nghĩ tìm bài giải d M A’ HĐ 5: Cũng cố -Bài học này cung cấp cho ta các kiến thức gì? - Theo em bài này cần đạt được kỹ năng vẽ hình như thế nào là đúng? - Nhận phiếu trắt nghiệm theo - Phát phiếu trắt nghiệm nhóm. Đại diện nhóm trả lời - BTVN : Làm bài 7 -> 11 SGK trang 13, 14 Hướng dẩn bài tập 8: Ảnh của điểm M (x; y) qua phép đối xứng có trục Oy là điểm M/( -x; y) ta có M  (C1 )  x 2  y 2  4 x  5 y  1  0  ( x) 2  y 2  4( x)  5 y  1  0 Nghĩa là điểm M/( -x; y) thuộc đường tròn (C/1) : x2 + y2 + 4x + 5y +1 = 0 Vậy ảnh của (C1) qua phép đối xứng trục Oy là (C/1). Chú ý Có thể viết phương trình ảnh (C/1) của (C1) bằng cách tìm tâm và bán kính. Trang 10
  11. Bài 4 : PHÉP QUAY VÀ PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM Vũ Quốc Hưng – Trần Văn Ơn I . MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức : - Hiểu được định nghĩa và tính chất của phép quay . - Hiểu được phép đối xứng tâm là trường hợp đặc biệt của phép quay vànhận biết được những hình có tâm đối xứng, biều thức toạ độ . 2. Về kĩ năng : - Dựng được ảnh của một điểm , một đường thẳng, một tam giác, một đường tròn - Biết vận dụng kiến thức về phép quay và phép đối xứng tâm vào giải các bài toán đơn giản . 3. Về tư duy và thái độ : - Tích cực tham gia vào bài học , có tinh thần hợp tác . - Tích cực phát hiện và chiếm lĩnh tri thức . - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn . II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : - Giáo viên : Dụng cụ dạy học , thướt thẳng , compa . - Học sinh : Dụng cụ học tập , bài cũ . III. VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Gợi mỡ vấn đáp . IV . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động 1 Chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép quay. Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng HĐTP 1: Hình thành định 1. Định nghĩa phép quay: nghĩa - Đọc SGK, trang 14, phần I - Cho học sinh đọc SGK a) Định nghĩa: (SGK trang14) Định nghĩa trang14, phần I Định nghĩa - Ghi ký hiệu - Ghi ký hiệu - Phép quay tâm O, góc quay  được ký hiệu là Q(O,  ) - Nêu được qui tắc tương -Gợi ý cho học sinh nêu ứng và cách xác định ảnh được quy tắc tương ứng và của một điểm qua phép quay cách xác định ảnh của một điểm qua phép quay HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh của một điểm qua phép quay - Dựng ảnh của điểm A qua - Đưa ra ví dụ. Yêu cầu học b) Ví dụ: Cho hình vuông ABCD. phép quay tương ứng cho sinh dựng ảnh của điểm A Gọi O là giao điểm của 2 đường trước qua các phép quay chéo. Tìm ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay /2 ; - /2 ,  ; -2 - Phát biểu cách dựng ảnh - Theo dõi và hướng dẫn học qua các phép quay đã cho sinh cách dựng ảnh - HĐTP 3: Củng cố về phép quay - Vận dụng đinh nghĩa để - Cho học sinh làm ?1 trong ?1: (SGK trang 14) làm ?1 trong SGK/14 SGK/14 - Quan sát hình 10 SGK/14 - Hình 10 cho ta thấy phép quay tâm O góc quay /2 biến M thành M’ và lá cờ  thành lá cơ / Hoạt động 2 Chiếm lĩnh kiến thức về tính chất của phép quay Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng Trang 11
  12. HĐTP 1: Hình thành định lí 2. Định lí : ( SGK trang15) - Đọc SGK trang15, phần II - Cho học sinh đọc SGK .Định lý trang15, phần II . Định lý - Phát biểu định nghĩa phép - Gọi HS phát biểu định dời hình . nghĩa phép dời hình ? - Xem chứng minh trong - hướng dẫn HS chứng minh SKG trang 15. trong SGK trang 15 . HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh của một đường thẳng, một tam giác qua phép quay - Dựng ảnh của cạnh BC và - Từ ví dụ trên . Yêu cầu học  ABC qua phép quay tâm sinh dựng ảnh của cạnh BC O và góc quay /2. và  ABC qua các phép quay tâm O góc quay /2 - Xin hỗ trợ của bạn hoặc - Theo dõi và hướng dẫn học GV nếu cần . sinh cách dựng ảnh HĐTP3 : củng cố - Thực hiện hoạt động 1 theo - Cho HS làm hoạt động 1 Hoạt động 1 : ( SGK trang 15) hỗ trợ của bạn hoặc của thầy trong SGK trang 15 nếu cần . - GV nhận xét và đưa ra kết - kết quả : 0 ; 2/5 ; 4/5 ; 6/5 ; quả 8/5 (sai khác nhau là k2 với k  Z) Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức về phép đối xứng tâm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng HĐTP 1: Hình thành định 3. Phép đối xứng tâm : nghĩa - Thực hiện yêu cầu và trả - Từ ví dụ trên cho biết ảnh lời của điểm A qua phép quay tâm O và góc quay  . - Quan sát và nghe GV nhận - GV nhận xét điểm O là xét trung điểm của đoạn thẳng AC - Đọc SGK trang 15 phần - Y/c HS đọc định nghĩa - Định nghĩa : ( SGK trang 15) định nghĩa. trong SGK trang 15 - Xem trong SGK trang 16 - Nêu kí hiệu và thuật ngữ - Ký hiệu và thuật ngữ ( trong SGK trong SGK trang 16 trang 16) - Nêu biểu thức toạ độ trong - Biểu thức toạ độ : ( trong SGK SGK trang 16 trang 16) - Thực hiện Y/c hoạt động 2 - Y/c học sinh thực hiện hoạt - Hoạt động 2 : ( trong SGK trang theo hỗ trợ của bạn hoặc của động 2 trong SGK trang 16 16) thầy nếu cần . HĐTP 2 : Hình thành tâm đối xứng của một hình . GV nhận xét các hình đó . - quan xác các hình đó và - Các hình đó chúng có một lắng nghe nhận xét của GV tính “cân xứng” . - Ta có thể tìm thấy một điểm sao cho phép đối xứng tâm qua điểm đó biến thành chính nó . - Thực hiện Y/c ?2 trong - Y/c học sinh thực hiện ?2 - ?2 : ( trong SGK trang 16) SGK trang 16. trong SGK trang 16 . - Đọc định nghĩa trong SGK - Dẫn đến định nghĩa tâm - Định nghĩa : ( trong SGK trang Trang 12
  13. trang 16 đối xứng của một hình . 16) HĐTP 3 : Củng cố phép đối xứng tâm của một hình . - Đọc yêu cầu các ?3 ; ?4 - Y/c học sinh đọc và thực ?3 ; ?4 : Trong SGK trang 16 trong SGK trang 16 và thực hiện ?3 , ?4 trong SGK trang hiện theo hỗ trợ của bạn 16 . hoặc của thầy nếu cần - Theo dõi và hướng dẫn học sinh thực hiện . Hoạt động 4 : Giới thiệu một số ứng dụng của phép quay Hoạt động của học sinh Hoạt động của thầy Ghi bảng - Hướng dẫn cách chứng - HS quan sát và lắng nghe minh và yêu cầu HS quan GV trình bày các bài toán sát các ứng ụng trong 3 bài trong SGK trang 17 . toán trong SGK trang 17 . Hoạt động 5 : Củng cố toàn bài - Câu hỏi 1 : Em hãy cho biết nội dung chính đã học trong bài này . - Câu hỏi 2 : Nêu cách dựng ảnh của một điểm , một đường thẳng , một tam giác , một đường tròn . - Bài tập về nhà : Làm các bài tập 12,13, 17 ,18 Trang 13
  14. GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11 CHƯƠNG I : PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG §5. HAI HÌNH BẰNG NHAU TIẾT : n ..... n+i Gv soạn : Bùi Phạm Vũ Trường : THPT Tân Bình. A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức :Hiểu được ý nghĩa của định lí: Nếu hai tam giác bằng nhau thì có phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia.Từ đó hiểu được một cách định nghĩa khác về hai tam giác bằng nhau.Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau trong trường hợp tổng quát và thấy được sự hợp lí của định nghĩa đó. 2. Về kỹ năng : Biết cách xác định phép dời hình trong trường hợp hai hình bằng nhau đơn giản. 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, một số hình bằng nhau (hình tam giác và một số hình đơn giản khác)cắt từ giấy rôky,nam châm đủ dùng (cho bảng dính hút nam châm) 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài mới,chuẩn bị đủ đồ dùng để vẽ hình. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Cho biết các phép biến hình là phép dời hình đã học? - Nhớ lại kiến thức cũ,quan sát - Cho biết tính chất chung(cụ hình và trả lời câu hỏi . thể)của các phép biến hình đó ? - Nhận xét câu trả lời,của bạn.. - Quan sát các hình tam giác Hình: Các hình bằng nhau đã - Thực hiện dời hình(lên bảng). được đính trên bảng,các hình được cắt và dính tại các vị trí - Nhận xét kết quả. này có bằng nhau không? Nếu trên bảng sao cho:học sinh có bằng nhau thì tại sao? thể nhận ra được cách hình qua - Hãy thực hiện một hoặc một một hay nhiều phép dơi số phép dời hình để kiểm tra hình,mức độ từ dễ đến khó. các hình bằng nhau đó? - Làm bt và lên bảng trả lời - Nhận xét và chính xác hóa lại các câu trả lời của hs Vận dụng vào bài tập: Một hình chữ nhật được chia thành 8 hình tam giác như hình vẽ.Hãy tìm phép dời hình biến hình 1 thành các hình còn lại. 1 2 8 3 7 4 6 5 HĐ2 : Giảng định lý 1.Đlý1:(SGK nâng cao,trang 19) - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Dựa vào việc quan sát và dời - Trả lời câu hỏi . hình ở trên,có nhận xét gì về - Phát biểu điều nhận xét được. mối liên hệ giữa các hình tam giác bằng nhau và phép dời hình. - Nhận xét câu trả lời của hs Trang 14
  15. - Đọc sách gk trang 19, đl - Yêu cầu hs đọc sgk trang 19, phần đl. HĐ3:Thế nào là hai hình Định nghĩa SGK,trang 20 bằng nhau? - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Từ định nghĩa phép dời hình - Trả lời câu hỏi. và định lí trên, có thể định - Phát biểu định nghĩa hai tam nghĩa hai tam giác bằng nhau giác bằng nhau.. bằng những cách nào? - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Tổng quát định nghĩa trên để (Có thể cho hs tiến hành phần - Trả lời câu hỏi. được định nghĩa hai hình bằng quan sát và dời hình như trong - Phát biểu định nghĩa hai hình nhau? HĐ1 đối với các hình đa giác bằng nhau.. hoặc hình bất kì bằng nhau mà gv đã cbị) - Nhận xét câu trả lời của hs - Đọc sách gk trang 20, đn. Yêu cầu hs đọc sgk trang 20, phần đn. HĐ5 : Củng cố toàn bài - Câu hỏi 1 : Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ? - Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì ? -BTVN:Làm bài 20-24trang 23. Trang 15
  16. Giáo Án : HÌNH HỌC 11 Bài 6 : PHÉP VỊ TỰ Nguyễn Hoài Thu – Tân Bình A. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức : Biết được : - Định nghĩa phép vị tự và tính chất - Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự 2. Về kĩ năng : - Dựng được ảnh của một điểm , một đoạn thẳng , một đường tròn, … qua một phép vị tự - Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập 3. Về tư duy và thái độ : - Biết quy lạ về quen - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn B . CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : - GV : Dụng cụ dạy học, bảng phụ , phiếu học tập - HS : Dụng cụ học tập , bài cũ C. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : gợi mở và vấn đáp D . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Ghi bảng HĐTP 1: kiểm tra bài cũ - Hiểu yêu cầu đặt ra - Nêu câu hỏI và yêu cầu học sinh trả lời -Nêu định nghĩa phép và trả lờI câu hỏI biến hình trong mặt phẳng -Cho một điểm O và số k 0. Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trong mặt phẳngvớI một điểm M’ sao cho : OM '  k OM có là phép biến hình không ? vì sao ? - Nhận xét câu trả lời - Yêu cầu học sinh khác nhận xét câu trả của bạn và bổ sung lờI của bạn và bổ sung nếu có nếu cần - Nhận xét và chính xác hoá kiến thức cũ - Đánh giá học sinh và cho điểm HĐTP 2 : Nêu vấn đề để vào bài học mớI - Phát hiện vấn đề - Qui tắc cho tương ứng trong bài kiểm tra nhận thức là một phép biến hình , phép đó có tên gọi là gì và nó có tính chất như thế nào ta sẽ tiếp tục bài hôm nay Hoạt động 2 : Định nghĩa phép vị tự HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Ghi bảng HĐTP 1: Hình thành định nghĩa I. Định nghĩa - Đọc SGK - Cho HS đọc SGK phần ĐN a) Định nghĩa : (SGK) - Phát biểu định nghĩa - Yêu cầu học sinh phát biểu lạI định phép vị tự nghĩa phép vị tự - Nêu được qui tắc - Gợi ý để học sinh nêu lạI được qui tắc tương ứng và cách tương ứng và cách xác định ảnh của một xác định ảnh của một điểm qua một phép vị tự điểm qua một phép vị tự Trang 16
  17. H ĐTP 2: kĩ năng dựng ảnh của một điểm qua một phép vị tự - Dựng ảnh của 3 - Yêu cầu học sinh chọn trước một điểm O b) Dưng ảnh của 3 điểm điểm A, B, C bất kì và 1 số thực k cho trước và lấy 3 điểm A, B C bất kì qua phép vị qua phép vị tự tâm O A,B,C bất kì - Dựng ảnh của 3 điểm A, tự tâm O, tỉ số k và tỉ số k cho trước B, C qua phép vị tự tâm O , tỉ số k đó. - Theo dõi và hướng dẫn học sinh cách dựng ảnh nếu cần - Phát biểu cách dựng - Yêu cầu học sinh phát biểu cách dựng ảnh của một điểm qua ảnh của một điểm qua phép vị tự tâm O , phép vị tự tâm O , tỉ tỉ số k cho trước số k cho trước - HS chứng minh - Yêu cầu học sinh CM nhận xét 4 c)Nhận xét: SGK nhận xét 4 HĐTP 3 : củng cố về phép vị tự - Vận dụng định nghĩa - Cho học làm bài tập 1 , SGK , trang 29 d) bài tập 1 , SGk, trang để làm bài tập 1 , 29 SGK, trang 29 Hoạt động 3 : Tính chất phép vị tự HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Ghi bảng HĐTP 1: Phát hiện và nắm được tính chất II. Tính chất 1 -Quan sát và nhận xét - Dựa vào cách dựng ảnh của một điểm qua 1 phép vị tự ở phần trên , các em hãy cho nhận xét về 3 cặp vectơ: AB, A' B' ; BC , B' C ' ; AC ; A' C ' Và AB,A’B’; BC,B’C’; AC,A’C’ - Từ đó ta đi đến Tc1 -Đọc và trình bày điều - Yêu cầu HS đọc tính chất 1 và phát biểu a) Tính chất 1 : SGK nhận biết được điều nhận biết được HĐTP 2: Phát hiện và nắm được tính chất 2 - Nhận xét - Dựa vào việc dựng ảnh qua 1 phép vị tự ở phần trên, cho nhận xét về ảnh của 1 đoạn thẳng, …., qua 1 phép vị tự -Đọc và trình bày điều - Yêu cầu HS đọc tính chất 2 và phát biểu b) Tính chất 2 : SGK nhận biết được điều nhận biết được - cho học sinh làm ví dụ 3 trong SGK Hoạt động 4 : Tâm vị tự của hai đường tròn HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Ghi bảng HĐTP 1 : hình thành và phát biểu định lý - Nghe câu hỏI và trả - Ta đã biết phép vị tự biến đường tròn lời câu hỏi thành đường tròn. Ngược lại , với hai đường tròn bất kì thì ta có 1 phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia hay không . -Đọc và trình bày điều - Yêu cầu HS đọc định lí và phát biểu điều a) Định lí : SGK nhận biết được nhận biết được HĐTP 2 : Hình thành định nghĩa - Từ định lí đó ta đi đến định nghĩa tâm vị b) Định Nghĩatâm vị tự : tự của hai đường tròn SGK HĐTP 3 : cách tìm tâm vị tự của hai Trang 17
  18. đường tròn - Nghe và trả lời câu - Cho 2 đường tròn (I;R) và (I’;R’) , các c)Cách tìm tâm vị tự của hỏi em hãy cho biết có mấy trường hợp xảy hai đường tròn: Cho 2 ra? Và đó là những trường hợp nào? đường tròn (I;R) và (I’;R’) - Quan sát và trả lời - khi hai đường tròn có tâm trùng nhau , * TH1: I trùng với câu hỏi. hãy xác định phép vị tự biến đường tròn I’(SGK) này thành đường tròn kia - Hướng dẫn HS xác định tâm vị tự nếu cần - Quan sát và trả lời - khi hai đường tròn có tâm trùng nhau , * TH2: I khác I’ và R câu hỏi. hãy xác định phép vị tự biến đường tròn khác R’(SGK) này thành đường tròn kia - Hướng dẫn HS xác định tâm vị tự nếu cần - Quan sát và trả lời - khi hai đường tròn có tâm trùng nhau , * TH3: I khác I’và R = câu hỏi. hãy xác định phép vị tự biến đường tròn R’(SGK) này thành đường tròn kia - Hướng dẫn HS xác định tâm vị tự nếu cần HĐTP 4 : củng cố tri thức vừa học - Vận dụng cách xác Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 – SGK – - Bài tập 2 ( SGK – trang định tâm vị tự của hai trang 29 29) đường tròn để giải bài tập này Hoạt động 5 : Củng cố toàn bài - Câu hỏI 1 : em hãy cho biết nội dung chính nào đã học trong bài này - Câu hỏI 2 : nêu cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn Trang 18
  19. GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11 CHƯƠNG I:PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG §7:PHÉP ĐỒNG DẠNG TIẾT : n ..... n+i Gv soạn : Nguyễn Sỹ Hồ Trường : THPT Tân Bình A. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức : - Hiểu được định nghĩa của phép đồng dạng,biết rằng phép dời hình và phép vị tự là những trường hợp riêng của phép đồng dạng. - Hiểu được khái niệm hợp thành của hai phép biến hình nào đó và do đó hiểu được ý nghĩa của định lí: Mọi phép đồng dạng đều là hợp thành của một phép vị tự và một phép dời hình. - Từ đó nắm được tính chất của phép đồng dạng và hình dung được phép đồng dạng biến một hình nào đó thành một hình như thế nào. 2. Về kỹ năng : Nhận biết được sự đồng dạng của các hình thường gặp trong thực tế. 3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài mới,chuẩn bị đủ đồ dùng để vẽ hình C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Định nghĩa phép đồng dạng. - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Thế nào là hai hình đồng - Tổng hợp kiến thức cũ và trả dạng? lời câu hỏi . Học sinh đọc định nghĩa SGK - Nhận xét câu trả lời của học Định nghĩa phép đồng dạng trang 30. sinh. SGK trang 30. - Gv giới thiệu: để hiểu một cách chính xác khái niệm hai hình bằng nhau ta cần đến phép biến hình sau: - Học sinh nghe và hiểu câu - Gv củng cố:Theo định nghĩa hỏi, tái hiện kiến thức để trả lời trên, phép dời hình và phép vị câu hỏi? tự có phải là phép đồng dạng không? Nếu có thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? - Vận dụng vào bài tập Cho phép vị tự V tâm O tỉ số k và phép dời hình D.Với hai điểm bất kì M,N, phép vị tự V biến M,N lần lượt thành M1,N1, v à phép dời hình D biến M1,N1 lần l ượt thành M’,N’.Chứng minh rằng: M’N’ = k MN. - Làm bt và lên bảng trả lời - Nhận xét và chính xác hóa lại - Nghe và hiểu khái niệm các câu trả lời của h ọc sinh. - Giáo viên giới thiệu khái niệm hợp thành của hai phép biến hình. HĐ2 : Giảng định lý và tính 1. Đlý : (SGK nâng cao,trang chất. 30) Trang 19
  20. Học sinh đọc định lí SGK trang - Gv giới thiệu định lí (SGK 30. trang 30) _ Nghe,hiểu nhiệm vụ và phát - Dựa vào định nghĩa và định lí Hệ quả:SGK trang 30. biểu các tính chất của phép hãy phát biểu các tính chất của đồng dạng. phép đồng dạng. - Nhận xét câu trả lời của hs - Đọc sách gk trang 30, hệ quả - Yêu cầu hs đọc sgk trang 30, phần đl. - Vận dụng vào bài tập Bài tập 31(SGK trang 31) HĐ2 : Hai hình đồng dạng - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Dựa vào định nghĩa hai hình Định nghĩa SGK trang 31 - Học sinh phát biểu định bằng nhau, hãy định nghĩa hai nghĩa. hình đồng dạng. - Học sinh đọc định nghĩa SGK - Yêu cầu hs đọc sgk trang 31, trang 31. phần đn. - Vận dụng kiến thức để trả lời - Vận dụng : - Hai hình vuông( hai hình chữ câu hỏi nhật) bất kì có đồng dạng với nhau không? HĐ5 : Củng cố toàn bài - Câu hỏi 1 : Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ? - Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì ? - BTVN : Làm bài 32,33 SGK trang 31. Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2