GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 15: ĐO VÀ TH NGHIM CÁC ĐẠI LƯỢNG T
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 1
C
CH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
1
15
5.
.
Đ
ĐO
O
V
VÀ
À
T
TH
H
N
NG
GH
HI
I
M
M
C
CÁ
ÁC
C
Đ
Đ
I
I
L
LƯ
Ư
N
NG
G
T
T
(
(2
2
L
LT
T)
)
15.1. Các cơ s chung.
Trong các thiết b đin và đin t s dng rt nhiu vt liu t, các phương pháp
t cũng được s dng trong nghiên cu vt liu bán dn, siêu dn và các ht cơ
bn. Trong vic thăm dò khoáng sn phươpng pháp t cũng chiếm vai trò quan
trng.
Ni dung ca đo lường t được tóm tt như sau:
1. Đo các đại lượng t: đo cường độ t trường H, cm ng t B: trong không
khí, trong các vt liu t như:
- Đo cường độ t trưng Trái đất, các thiên th
- Đo trường phân b t trường trong thăm dò địa cht và thám không.
- Đo mômen t
-
2. Nghiên cu vt liu st t: vt liu st t có hai loi: st t cng và st t
mm.
Trong vt liu st t mm thường cn xác định đường quan h B(H) hoc
µ(H). Ngoài ra còn cn đo cm ng t bão hòa BS, lc kh t HC.
3. Trong các thiết b đin có hình dáng mch t phc tp: vic đánh giá
hiu qu ca mch t được thc hin bng phương pháp đo cường độ t trường,
cm ng t trong các b phn khác nhau ca mch t.
4. Trong nghiên cu cu trúc vt cht: phương pháp cng hưởng t ht nhân
và cng hưởng t đin t là mt trong các phương pháp có hiu qu đạt độ
chính xác cao.
5. Xác định khuyết tt trong các chi tiết máy và xác định kích thước ca các
chi tiết trong gia công cơ khí bng phương pháp t: là lĩnh vc quan trng ca
đo lường t. Khuyết tt có th xác định tng hp hay cc b thông qua t dn
hoc đin tr sut ca chi tiết, hoc thông qua đin cm L hay h cm M ca
cun dây có lõi là chi tiết kim tra.
15.2. Các phương pháp đo t thông, cm ng t, cường độ t trường.
15.2.1. Tng quan các phương pháp đo t thông, cm ng t, cường độ t
trường:
Trong các lĩnh vc khác nhau khong đo rt khác nhau và yêu cu v độ
chính xác khác nhau, kh năng phân ly cũng rt khác nhau. Tuy nhiên ta cũng có
th suy ra các đại lượng cơ bn cn đo và nhng ng dng ca chúng trong các
lĩnh vc khác nhau. Nói chung đo các đại lượng t được quy v các phép đo: đo
cường độ t trường, đo cm ng t, đo t thông.
Đo cường độ t trường, cm ng t hay t thông liên quan đến nhau. Đại đa
s trường hp ta có th đo các đại lượng này để suy ra các đại lượng kia. Vì thế
đại đa s các thiết b đo t được gi là t thông kế (Teslamet) ch yếu đo t
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 15: ĐO VÀ TH NGHIM CÁC ĐẠI LƯỢNG T
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 2
thông Φ và cm ng t B. T kế magnitômet - ch yếu đo cường độ t trường H.
Đặc đim th hai ca đo lường t đó là khi có thiết b đo không phi là đã có
th đo ngay được các đại lượng t cn thiết mà nhiu khi còn phi tính toán to
mu th và vic này cũng đòi hi nhng kiến thc ti thiu v đo lường t.
Các đại lượng t nói trên có quan h vi nhau thông qua quan h sau:
W.
Φ
=
ψ
(15.1)
trong đó: ψ - t thông móc vòng
Φ - t thông
W - s vòng dây ca cun dây móc vòng vào t thông
SB.
=
Φ
(15.2)
trong đó: B - t cm ng
S - din tích mà t cm xuyên qua.
HB .
µ
=
(15.3)
trong đó: µ - H s dn t ca vt liu
H - Cường độ t trường.
l
WI
H.
= (15.4)
trong đó: I.W = F : sc t động do cun dây kích t to ra
l - chiu dài ca mch t
Ta có:
S
l
WI
.
1
.
µ
=Φ
T tr ca mch t: S
l
RM.
1
µ
=
Đin cm ca cun dây:
M
R
W
S
l
W
I
L
22
.
1===
µ
ψ
(15.5)
Các phương pháp đo các đại lượng t:
- Phương pháp cm ng
- T thông kế t đin
- Đo t thông bng đin kế xung kích
- T thông kế theo phương pháp khuếch
đại tích phân
- T thông kế chuyn đổi Hall
- Đo t trường bng cm biến điu chế (dò t)
- Đo t trường bng phương pháp cng
hưởng t ht nhân
- Đo t trường bng hiu ng siêu dn
15.2.2. Phương pháp cm ng:
Nguyên lý hot động: đim cơ bn ca phương pháp này là to ra mt s biến
thiên t thông móc vòng vào mt cun dây đo lường. Biến thiên t thông móc
vòng cm ng ra sc đin động:
dt
d
e
ψ
= edtd
=
ψ
ly tích phân dψ ta đưc:
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 15: ĐO VÀ TH NGHIM CÁC ĐẠI LƯỢNG T
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 3
[]
==
2
1
2
1
t
t
t
tedt
ψ
ψ
==
2
1
12
t
t
edt
ψψ
ψ
hoc: qR.
=
ψ
vi q là đin tích chy trong mch đo.
Để to ra s biến thiên t thông có th làm như sau:
- Rút cun dây đo trong t trường cn đo ra ngoài không khí như thế 1
t trường cn đo, còn 2
= 0.
- Quay ngược cun dây để cho t thông móc vòng biến thiên t
ψ
đến +
ψ
- Quay cun dây trong t trường cn đo, đo sc đin động cm ng:
e = ψmaxω.cosωt
- Thay đổi chiu dòng đin kích t trong mch t:
do
ψ
ψ
2
=
- Rung cun dây đo vi biên độ không đổi, to ra s biến thiên t thông ∆ψ =
ψmax - ψmin, sc đin động cm ng được đưa vào mt khuếch đại tích phân: đin
áp ra ca khuếch đại s là :
=
t
dteU
0
.
Như vy U - t l vi t thông móc vòng ca cun dây đo. Ta gi thiết b này
là t thông kế.
Cu to: có sơ đồ nguyên lý cu to như hình 15.1:
Hình 15.1. Sơ đồ nguyên lý cu to ca t thông kế theo phương pháp cm ng
15.2.3. T thông kế t đin:
Nguyên hat động: trong t thông kế t đin, dng c tích phân là mt cơ
cu t đin không có mômen phn kháng tc là dòng đin vào ra t thông kế đi
qua mt dây mnh không có mômen phn kháng. Đin tr cun dây đo và khung
quay ca t thông kế nh vì vy thành phn ch yếu ca mômen trong h cơ khí
này là thành phn cn du.
Phương trình cân bng mômen trong h này là:
IWSBM
dt
d
Pq.... ==
α
vi: P là h s cn du: WSB
P..
1
=
M
q - mômen quay gây nên bi dòng đin cm ng:
e
R
WSB
IWSBM q.
..
... ==
Phương trình tr thành:
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 15: ĐO VÀ TH NGHIM CÁC ĐẠI LƯỢNG T
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 4
edtd
WSB
R=
α
.
)..( 2
Ly tích phân hai vế:
[] []
2
1
2
1
2
1
.
)..( 2
t
t
t
t
edt
WSB
R
ψα
α
α
==
[]
1
2
2
21
)..(
ψψαα
= R
WSB
)( 12
α
α
ψ
=
Φ
RC
vi CΦ được gi là hng s t thông kế:
2
)..(
1
WSB
C=
Φ
Cu to: như hình 15.2:
Hình 15.2. Sơ đồ nguyên lý cu to ca t thông kế t đin.
15.2.4. Đo t thông bng đin kế xung kích:
Nguyên lý hot động: đin kế xung kích là mt cơ cu t đin có quán tính
ca phn động rt ln, do đó thành phn ch yếu trong phương trình cân bng
mômen là mômen động năng.
Ta có th viết:
IWSBD
dt
dP
dt
d
J....
.
.2
2
=++
α
αα
tích phân 2 vế ta có: qWSBP
dt
d
J..... =+
α
α
Vi dt
d
v
α
= có:
qWSBPvJ .....
=
+
α
Ti thi đim v = 0 ta coi α = αmax, phương trình trên tr thành:
qWSBP .... max
=
α
P
qWSB ...
max =
α
mt khác h s cn du P là: WSB
P..
1
=
suy ra:
qWSB 2
max )..(=
α
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 15: ĐO VÀ TH NGHIM CÁC ĐẠI LƯỢNG T
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 5
vi q là đin tích chy trong mch đo: Rq /
ψ
=
như vy: R
WSB
ψ
α
=
2
max
)..( max
..
α
ψ
b
CR
=
vi: Cb : hng s xung kích ca đin kế
R : tng đin tr trong mch đo
15.2.5. T thông kế theo phương pháp khuếch đại tích phân:
Cu to: khuếch đại tích phân có th thc hin trên khuếch đại thut toán hay
mt khuếch đại có h s khuếch đại ln, phn hi bng mch RC hay bng cun
dây h cm. Sơ đồ ca t thông kế bng khuếch đại tích phân cho hình 15.3:
Hình 15.3. Sơ đồ ca t thông kế bng khuếch đại tích phân
Nguyên lý hot động: trong sơ đồ hình 15.3a ta có :
ψ
== RC
edt
RC
U
t
t
ra
11 2
1
và: RCUU )( 12
=
ψ
vi: U1 : đin áp đầu ra ng vi ψ1
U
2 : đin áp đầu ra ng vi ψ2
Trong sơ đồ hình 15.3b ta có: mch phn hi là cun dây h cm M12
Sc đin động đầu vào dtdev/
ψ
=
được cân bng vi sc đin động h cm
dtdIMek/.
12
=, suy ra:
dt
dI
M
dt
d
12
=
ψ
ly tích phân hai vế ta có:
[
]
[
]
2
1
2
112
t
t
t
tIM=
ψ
[
]
121212 .IIM
=
=
ψ
ψ
ψ
Ví d: trong micrôwêbemet Φ190 người ta s dng mt khuếch đại đin kế
ngưỡng nhy thp, ít nhiu. Thang đo đạt được 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500
micrôWêber, sai s 1,5%.
Khuếch đại tích phân kiu này cũng được s dng trong trường hp đo t
trường bng cun dây quay hay cun dây rung: