Chương III
SÓNG
Mục tiêu
- Nêu được định nghĩa sóng cơ. Phân Bàiệt được sóng dọc, sóng ngang.
- Giải thích được nguyên nhân tạo thành sóng cơ.
- Nêu được ý nghĩa các đại lượng đặc trưng cho sóng cơ.
- Lập được phương trình sĩng. Dựa vo phương trình ny nu được tính tuần hồn
theo khơng gian v thời gian của sĩng.
Tiết 23-24.
Ngy soạn: 25-09-2008.
Bài 14
SÓNG PHƯƠNG TRÌNH SĨNG
I.Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Hiu được hiên tượng sóng cơ, nắm được định nghĩa sóng cơ.
- Quan st thí nghiệm vsĩng dọc, sĩng ngang, t đó phân Bàiệt được sóng dọc,
sóng ngang.
- Giải thích được nguyên nhân tạo thànhng cơ.
- Nêu được ý nghĩa các đại ng đặc trưng cho ng cơ: Bàiên độ, chu kì, tốc độ
truyền sóng, bước sóng.
- Lập được phương trình sĩng. Từ pt nu được tính tuần hồn theo thời gian v theo
khơng gian.
2) Kĩ năng:
- TTN, rút ra kết luận về chuyển động của mi phần tử môi trường và chuyn
động lan truyền của sóng.
- Giải thích hiện tượng vật về sóng, tốc đ truyền sóng và bước sóng.
II.Chuẩn bị:
1) Gio vin:
- L xo để làm sóng ngang, sóng dọc.
- Kênhng nước (nếu có)
- Vhình 14.3 v 14.4 trn giấy khổ ln.
- Phiếu ơn tập Bài.
2) Học sinh:
Ôn tập kiến thức về dđđh của CLLX: các đại lượng đặc trưng và pt dao đng.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1) Vấn đề bài mới:
GV trình by: hng ngy ta thường nghe i đến sóng nước, sóng âm, ng điện do
các đài phát truyn đi. Vậy ng là gì? Sĩng cĩ những tính chất gì?
2) Giảng Bài mới:
Tiết 1. Sóng cơ-Nhng đặc trưng của sóng.
Hoạt động 1. (20’) Tìm hiểu sóng cơ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Gv cho HS xem hình nh
mặt nước khi một viên đá
ném xuống (qua h thống
Quan sát mô thiện tượng:
-Mặt nước xuất hiện những
I. Hiện tượng sóng:
1)Khái niệm sóng : là
máy chiếu nếu có). Yêu cầu
HS mô tả hiện tượng.
-Cho HS xem nh ảnh sĩng
nước trong kênh tạo sóng.
-Nu cu hi gip HS tìm hiểu
hiện tượng sóng cơ.
H1. nhận xt gì v chuyển
động của mỗi phần tử i
trường truyền sóng khi
chuyển động lan truyn sóng
trong môi trường.
-Gv b một miếng xốp vào
mặt nước và tiến hành TN
cho HS quan sát.
H2. Sóng cơ là gì?
H3. Nhận xt gì phương dao
động của phần tmôi trường
phương truyền sóng? (Sau
khi làm TN mô t sóng trên
mặt nước và sóng dc theo lị
xo)
H4. Môi trường nào t truyn
được sóng ngang; môi trường
vịng trịn đồng tâm, li, lm
xen kẽ, lan rộng dần
sóng nước.
HS đưa ra nhn xét:
1-Các phần tử i trường
lan truyền đi khi sĩng lan
truyền.
2-Các phần tử i trường
dao động tại chỗ khi sóng
lan truyền.
-Rút ra định nghĩa sóng cơ.
-Nhận xt:
+ Các phần t dao động
theo phương vuông c
phương truyn sóng.
+ Các phần t dao động
những dao động lan
truyền trong môi trường.
*Hai loại sóng cơ:
a) Sĩng ngang: là ng
phương dao động vuông
góc với phương truyn
sóng.
Môi trường nào lực
đàn hồi xuất hin khi bị
Bàiến dạng lệch thì truyn
sĩng ngang.
b) Sĩng dọc: là sóng
phương dao động trùng
với phương truyền sóng.
Môi trường lực đàn hi
xut hiện khi Bàiến
dạng n, dn thì truyền
sĩng dọc.
2) Sự tạo thành sóng cơ:
o truyền được sóng dọc?
Cho HS quan st hình 14.3. Nu
cu hi gi ý để HS giải thích
sto thành sóng cơ.
H5. giữa c phần tử của sợi
dây đàn hồi lực liên kết
không? Lực đó là lực gì?
H6. Phần tử 0 được truyn
dao động theo phương thẳng
đứng chu kì dao động T.
Nhận xét sự chuyển động của
các phần tử kế tiếp những
thời điểm sau?
H7. Nhận xt gì v pha dao
động của các phần t xa
tâm dao động?
theo phương trùng với
phương truyn sóng.
Quan st hình 14.3. Tr lời
cu hi:
-Có lực đàn hi liên kết các
phần tử của dây.
-Khi phần t 0 dao động,
lực liên kết kéo phần t 1
dao động theo nhưng
chuy
ển động sau một chút.
Chuyển động được truyn
đến phần t 2, sau phần t
1…
-Sóng được tạo thành
nh lực liên kết đàn hi
giữa các phần tử của i
trường truyền dao động.
-Phần t xa tâm dao
động trễ pha hơn.
Hoạt động 2. (25’) Những đại lượng đặc trưng của chuyển động sóng.
-GV yêu cầu HS đọc mc 2,
u câu hi để HS tìm hiểu cc
đại lượng đặc trưng của
chuyển động sóng.
-Mục chu kì, tần s, in độ
sĩng HS tự tìm hiểu. Nu cu