K
KI
I
M
M
T
TR
RA
A
I.Mục tiêu:
Kiểm tra, đánh giá kiến thức học sinh sau khi được cung cấp những kiến thức cơ
bản về chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định.
II. Nội dung kiểm tra:
Kiến thức trọng tâm chương I.
III. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm khc quan v tự luận.
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1. Trắc nghiệm khch quan: 7 đim/ 20 câu.
Cu 1. Phát Bàiểu nào sau đây không đúng?
A) Trong chuyển động của vật rắn quanh mt trục cố định thì mi điểm của vật
rắn cùng góc quay.
B) Trong chuyển động của vật rắn quanh mt trc cố định thì mi điểm của vật
rắn cùng chiều quay.
C) Trong chuyển động của vật rắn quanh mt trục cố định thì mi điểm của vật
rắn đều chuyển động trên qu đạo trịn.
D) Trong chuyển động của vật rắn quanh mt trục cố định thì mi điểm của vật
rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
Cu 2. Trong chuyển động quay tốc độ góc v gia tc gĩc . Chuyển dộng quay nào
sau đây l nhanh dần?
A) = 3rad/s; = 0 B) = 3rad/s; = -0,5rad/s2.
C) = -3rad/s; = 0,5rad/s2. D) = -3rad/s; = -0,5rad/s2.
Cu 3. Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vịng/min. Tốc
độ của bánh xe này là:
A) 120rad/s B) 160rad/s C) 180rad/s D) 240rad/s
Cu 4. Một bánh xe quay nhanh dần đều t trạng thái đứng yên. Sau 2s đạt tốc độ góc
10rad/s. Gia tốc gĩc của bnh xe l:
A) 2,5 rad/s2. B) 5 rad/s2 C) 10 rad/s2. D) 12,5 rad/s2.
Cu 5. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2, t0 = 0 là lúc
bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của mt điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t
= 2s là:
A) 16 m/s2. B) 32 m/s2. C) 64 m/s2. D) 128 m/s2.
Cu 6. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2. Gia tc tiếp
tuyến của mt đim P trên vành bánh xe là:
A) 4 m/s2. B) 8 m/s2. C) 12 m/s2. D) 16 m/s2.
Cu 7. Phát Bàiểu nào sau đây không đúng?
A) Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay lớn thì sức ì của vật trong
chuyển động quay quanh trục đó lớn.
B) Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vtrí trục quay và s phân bố
khi lượng đối với trục quay.
C) Momen lực tác dụng vào vt rắn làm thay đổi tốc đquay của vật.
D) Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
Cu 8. Một đĩa trịn, đồng chất bán kính 2m có thquay quanh trục đi qua tâm và vuông
góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa mt momen lực 960 Nm không đổi, đĩa quay
quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Khối lượng của đĩa là:
A) m = 960kg. B) m = 240kg. C) m = 160kg. D) m = 80kg.
Cu 9. Một rịng rọc cĩ bn kính 10cm, cĩ momen qun tính đối với trục là I = 10-2kg.m2. Ban
đầu rịng rọc đang đứng yên, tác dng vào rịng rọc một lc khơng đổi F = 2N tiếp tuyến
với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của rịng rọc l:
A) 14 rad/s2. B) 20 rad/s2. C) 28 rad/s2. D) 35 rad/s2.
Cu 10. Mt thanh nhẹ i 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng
đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh hai chất điểm 2kg và 3kg. Vn tốc
của mi chất đim là 5m/s. Momen động lượng của thanh là:
A) 7,5kg.m2/s. B) 10kg.m2/s. C) 12,5kg.m2/s. D) 15kg.m2/s.
Cu 11. Phát Bàiểu nào sau đây là đúng?
A) Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thng thì momen động lượng của nó
đối với trục quay bất kì khơng đổi.
B) Momen quán tính của vật đối với một trục quay là ln thì momen động lượng
của nó đối với trục đó cũng lớn.
C) Đối với mt trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì
momen qun tính của nĩ ng tăng 4 ln.
D) Momen động lượng của vật bằng không khi hp lực tc dụng ln vật bằng
khơng.
Cu 12. Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính khi lượng M = 6.1024kg, bán kính R =
6400 km. Momen động lượng của Trái đất trong sự quay quanh trục của nó là:
A) 5,18.1030kgm2/s. B) 5,83.1031 kgm2/s.
C) 6,28.1032 kgm2/s. D) 7,15.1033 kgm2/s.
Cu 13. Một đĩa đặc thquay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông c với
mặt đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một momen lực không đổi M = 3 N.m. Sau 2s kể tlúc
đĩa bắt đầu quay, tốc độ góc của đĩa là 24rad/s. Momen quán tính của đĩa là:
A) I = 3,6 kgm2. B) I = 0,25 kgm2. C) I = 7,5 kgm2. D) I = 1,85
kgm2.
Cu 14. Một momen lc độ lớn 30Nm tác dụng vào mt bánh xe momen quán tính
đối với trục nh xe là 2 kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều ttrạng thái nghỉ thì
động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:
A) Wđ = 18,3KJ B) Wđ = 20,2KJ C) Wđ = 22,5KJ D) Wđ =
24,6KJ
Cu 15. Mt bánh xe momen quán tính đối với trục quay cố đnh là 12kgm2 quay đều
với tốc độ góc 30 vịng/pht. Động năng của bánh xe là:
A) Wđ = 360J B) Wđ = 236,8J C) Wđ = 180J D) Wđ = 59,2J
Cu 16. Có hai đim A, B trên mt đĩa trịn quay xung quanh trục đi qua tâm của đĩa. Điểm
A ngoài rìa, điểm B cách tâm một nửa bán kính. Gọi vA, vB, A, B lần lượt là tc độ
dài gia tc góc của A và B. Kết luận o sau đây là đúng?
A) vA= 2vB, A= 2B. B) vA= 2vB, A= B.
C) vA= vB, A= 2B. D) 2vA= vB, A= B.
Cu 17. Động năng của vật rắn quay quanh mt trục cố định xác đnh bằng:
A) Wđ =
2
1
2
LI
B) Wđ =
2
1
2
mv
C) Wđ =
2
1
2
I
D) Wđ =
2
1
I
Cu 18. Chọn câu đúng. Một đĩa mài chịu tác dụng của mt momen lực khác 0 thì:
A) tc độ góc của đĩa thay đổi.
B) tc độ góc của đĩa không đổi.
C) c quay của đĩa là hàm bậc nhất của thời gian.
D) Gia tc góc của đĩa bằng 0.
Cu 19. Chọn đáp án đúng. Hai rịng rọc A v B cĩ khi lượng lần ợt là m và 4m, bán kính
của rịng rọc A bằng 1/3 bn kính của rịng rọc B. Tỉ lệ
A
B
I
I
gia momen qun tính của rịng
rọc A v rịng rọc B bằng:
A)
4
3
B) 9 C)
1
12
D)
1
36
Cu 20. Mt vật rắn quay quanh một trục với gia tc góc không đổi. Sau thời gian t kể t
lúc bắt đầu quay, số vịng quay được t lệ với:
A)
t
B) t2. C) t D) t3.
Phần II. Tự luận (3 điểm/1 bài toán)
Đề 1. Hai vật khi lượng m1 = 0,5kg v m2 = 1,5kg được nối với nhau bằng sợi
dây nhẹ, không dn vắt qua mt rịng rọc trục quay nằm ngang v cố đnh. Rịng rọc
cĩ momen qun tính 0,03 kgm2 bán kính 10cm. Coi dây không trượt trên rịng rọc.
Bqua ma st.