Giáo án s 3
GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH
A. Mục đích, yêu cầu:
1. V kiến thức:
Học sinh nắm được cấu trúc chung của các loại máy tính thông qua máy vi tính sơ
lược v hoạt động của máy tính.
Biết các thông tin chính v mt lnh lệnh dạng d liệu đặc bit được máy tính
lưu tr và x tương t như d liệu theo nghĩa thông thường.
2. V tư tưởng, tình cảm:
Giúp hc sinh thêm yêu thích môn hc.
B. Phương pháp, phương tiện:
1. Phương pháp
Kết hợp các phương pháp giảng dy truyền thống như thuyết trình, vn đáp, v hình
minh ho.
2. Phương tin học tập
V ghi lý thuyết
Sách giáo khoa lp 10
Sách tham khảo (nếu có)
3. Giáo c (nếu có)
Một máy vi tính
C. Tiến trình lên lớp, nội dung bài giảng:
I. Ổn định lớp(1’)
Yêu cầu lớp trưởng báo cáo sĩ s.
II. Kiểm tra bài cũ và gợi động cơ(3’)
1) Kim tra bài cũ : bài trước các em đã được hc v thông tin dạng d
liệu vậy bây gi em nào cho tôi biết thông tin là gì đưa ra các dng ca
2) Gợi động cơ:
bài trước chúng ta đã học v thông tin và d liu, qua đó các em
đã hình dung được rõ hơn v cách nhận biết, lưu tr, x thông tin của
máy. Vy, máy tính s dụng i gì (what? ) s dụng như thế nào để
thực hiện những ng việc đó. Hôm nay chúng ta s cùng tìm hiểu v cấu
trúc của nó.
III. Nội dung bài giảng
ST
T Nội dung Hoạt động
của thầy và
trò
Th
ời
gia
n
1.
Khái nim h thống tin học:
-H thng tin hc dùng để nhập, xử lí, xuất,
truyn và lưu trữ thông tin.
Th
ầy
(thuyết
tnh): H
thng tin học
7’
- Các thành phần của hệ thống tin học (3 thành
phần):
Phần cứng ( Hardware): gồm máy tính và mt s
thiết bị liên quan.
Phần mềm (Software): gồm các chương trình.
Sự quản lí và điều khiển của con người.
dùng để làm gì
các thành
phn của nó.
Ví dụ:
Phần cứng:
chuột, bàn
phím, màn
hình…
Phần mềm:
word, power
point,
games…
Câu hi:
Thành phần
o là quan
trọng nhất? Vì
sao?
Tr lời: đó
s quản
của con người.
con người
chthể, con
người tạo ra
các thành trên
con người
thao tác, s
dụng cho
các mục đích
của đời sống.
2.
Cấu trúc của một máy tính:
Cấu trúc chung của một máy tính bao gồm : Bộ xử lí
trung tâm, b nhớ trong, các thiết bị vào/ra, bnhớ
ngoài.
Th
ầy :
Giống
như con
người, máy
tính cũng
bnão để điều
khiển mi hoạt
động, các
b phận thành
phần thực hiện
các hoạt động
đó.
Câu hỏi: Cho
biết các thiết
b của máy
tính mà em
biết?
5’
Tr
lời
: Cấu
trúc chung của
mt máy tính
bao gm : Bộ
x trung
tâm, b nh
trong, các thiết
b vào/ra, b
nh ngoài.
Thầy ( b
sung): Bx
trung tâm bao
gồm bộ điều
khiển và b s
học/logic .
3.
B
xử trung tâm
CPU- Central Processing Unit
:
là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó là thiết
bị chính thc hiện và điều khiển việc thực hiện chương
tnh.
CPU bao gồm:
-B điều khiển (CU- Control Unit): không trực tiếp
thực hiện chương trình mà hướng dãn các bphận
của máy tính làm điều đó.
-B s học/lôgic: thực hin các phép toán số học và
lôgic, các thao tác xlí thông tin đều là t hợp của
các phép toán này.
Các thành phần khác:
-Thanh ghi: là vùng nh đặc biệt được CPU sử dụng để
lưu trữ tạm thời các lệnh và dliệu đang được xử .
-Cache: đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các
thanh ghi.
Th
ầy :
thuyết
tnh ni dung
bài giảng:
đây bộ não
của con người
chính là CPU,
CPU thu nhn
cấc thông tin
con người
np vào, sau
đó xử các
thông tin đó
bằng b điều
khiển , thanh
ghi b nhớ
s làm nhiệm
vghi nhớ các
thông tin của
chương trình,
khi con
người muốn
nhận lại thông
tin kết quả
CPU s điều
khiển đ đưa
kết quả ra màn
hình.
3’
4.
B
nhớ trong (
Main memory
-
b nhớ chính) : nơi
chương trình được đưa vào để thực hiện nơi lưu
trữ dữ liệu đang được xử lí.
Bnhớ trong bao gồm:
Thầy : :
thuyết trình
ni dung bài
giảng:
4’
-ROM( Read Only Memory):Chứa mt số chương
tnh được hãng sản xuất nhập sẵn. Dữ liệu trong
ROM không xoá được Khi tắt máy, d liệu trong
ROM không b mất đi.
-RAM( Random Acess Memory): là phn b nhớ
cso thđọc, ghi dữliệu trong lúclàm việc. Khi tắt
máy dliệu trong nó sẽ mất đi
Dung lượng RAM:128MB, 256MB,…và ngày càng
được trang bị dung lượng lớn hơn( cỡ hàng GB)
Em nào cho
thy biết : Bộ
nh trong bao
gồm những bộ
phận nào và
đa chỉ của ô
nh làgi:
Tr lời:
B nhớ trong
bao gm Ram
Room.
B nhớ
trong gm các
ô được đánh
s th tự bắt
đầu từ 0, s
thtcủa mt
ô nh được
gọi địa chỉ
của ô nhớ đó
5.
B
nhớ ngo
ài (
Secondary Memory
:
dùng để lưu tr
lâu dài dliệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .
Dung lượng nhỏ:128MB, 256MB,…và ngày càng
được trang bdung lượng lớn hơn( cỡ hàng GB), kích
thước ngày càng nhỏ.
Nhược điểm: dung lượng nhỏ hơn nhiều so với cứng.
Ưu điểm: nh, gọn, thuận lợi, an toàn khi mang đi
nhiều nơi.
So sánh b
nh trong và
ngoài:
-B nhớ ngoài
: D liệu lưu
tr trong đó
không mất đi
khi tắt máy(
không còn
nguồn điện)
dụ: đĩa CD,
đĩa mềm, thiết
b nhớ flash(
USB,…).
Câu hỏi : Hãy
cho biết ưu,
nhựơc điểm
của bộ nhớ
ngoài
3’
6.
Thi
ết bị v
ào(input device)
: dùng để đưa thông tin vào
máy tính.
-Các loi thiết bị vào:bàn phím, chuột, máy quét,
micro, webcam,…
Th
ầy :
trình
bày chức năng
c thể của
từng thiết bị
2’
o sau khi ch
cho hs biết
các thiết bị đó
bằng dụng cụ
trực quan.
7.
Thi
ết bị ra(Output Device)
: dùng để đưa dữ liệu ra
t máy tính.
Các thiết bị ra:
Màn hình (Monitor): cấu tạo tương tự màn hình
tivi, 2 ch số bản là độ phân gii( Slượng
điểm ảnh trên màn nh) và chế độ màu( 16..256
màu)
Máy in( Printer): dùng để in thông tin ra giấy. c
loại máy in: máy inkim, in phun, in laser,…đen
trắng hoặc màu.
Máy chiếu( Projector):dùng để hiển thị nội dung
màn hình máy tính lên màn ảnh rộng.
Loa tai nghe( Speaker and Headphone): đưa d
liệu dạng âm thanh ra môi trường ngoài.
Th
ầy
: thuyết
tnh ni dung
bài giảng.
Câu hỏi: Hãy
cho biết các
loại màn hình
hiện có?
Tr lời: 2 loi
màn hình CRT
LCD (c
thể:…)
Câu hỏi:hãy
cho biết các
loại y in?
(để HS về nhà
tìm hiểu)
Thảo luận
nhóm: GV
chia lớp thành
các nhóm, mi
nhóm khỏang
5 HS và phát
cho mi nhóm
1 tgiy trắng
đê các nhóm
ghi kết quả
thảo luận.
Nội dung thảo
luận: trình bày
tên chức
năng cnh của
2’
5’