Giáo án tin học lớp 5 - Chương VI: THẾ GIỚI
LOGO CỦA EM
Bài 1: Tiếp tục với cõu lệnh lặp
I. MỤC TIấU
- Ôn tập lệnh lặp REPEAT
- HS nhận dạng, cỏch viết và tỏc dụng của cõu lệnh
wait
- Nhận thức được yếu tố hướng và yếu tố độ lớn
trong cõu lệnh của rựa.
II. CHUẨN BỊ:
Mỏy vi tớnh- phần mềm Logo.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Hoạt động 1: ổn định lớp
kiểm tra bài cũ
Gv yờu cầu HS nhắc lại cỏc
cõu lệnh: FD, RT, CS… Đọc thầm
Quan sát 2. Hoạt động 2
Bài 1:
- Đọc yêu cầu 1 hs nêu
- Quan sát Gv thực hành mẫu
2 đoạn câu lệnh trên. Lắng nghe và quan sát
- So sánh sự giống và khác
nhau của 2 câu lệnh này?
=>
- Giống nhau là đều tạo ra
được 1 hình lục giác FD 50
Đọc thầm
RT 60.
- Nhưng ở câu lệnh thứ 2 ta sử
1 hs nêu sụng câu lênh lặp REPEAT
Bài 2:
Lắng nghe và quan sát - Đọc yêu cầu
- Số 6 trong câu lệnh
REPEAT 6 [FD 50 RT 60? Đọc thầm
=> Sẽ lặp 6 lần FD 50 RT 60 1 hs nêu
Bài 3 Quan sát
- Đọc yêu cầu 1 hs nhận xét
- Số Wait 60 trong câu lệnh? Lắng nghe và quan sát
- Gv thực hành mẫu và học
sinh quan sát
- Học sinh nhận xét
=> Khi thực hiện tiến về phía
trước 50 bước rùa sẽ tạm dừng
1 giây rồi thực hiện quay phải
60 độ rồi tạm dừng trong
1giây.
- Hs thực hành
Thực hành
T1. (5’)
- Hãy thêm câu lệnh Wait vào
chỗ thích hợp.
=> Repeat 4 [FD 40 WAIT
120 RT 90 WAIT 120]
Câu lệnh Wait được viết ở
đâu?
- Em hãy thực hiện các dòng
lệnh sau:
Repeat 4 [FD 40 WAIT 120
RT 90 WAIT 120]
LT 90 PU
PD
FD
- Thực hiện các câu lệnh còn
lại?
- PU là gì? là Rùa NET bút
không vẽ nữa
- PD là gì? Hạ bút Rùa tiếp
tục vẽ. Em hóy thực hiện lệnh
T2. (5’) để Rùa tiến lên 100
bước - Hãy thêm câu lệnh Wait vào
chỗ thích hợp. Em hóy thực hiện lệnh
để Rựa ẩn mỡnh => Repeat 4 [FD 40 WAIT
120 RT 90 WAIT 120] 1> Em hóy sử
dụng lệnh Repeat
để vẽ hỡnh vuụng - Em hãy thực hiện các dòng
cú độ dài cạnh là lệnh sau:
100
- Phát biểu thành lời?
T3. Đọc yêu cầu và làm bài
tập sau.
3. Hoạt động 3
GV nhận xét, đánh giá và dặn
dũ tiết học
Yờu cầu HS ghi nhớ cỏc cõu
lệnh.
Khuyến khớch HS về nhà thực
hành với phần mềm.
Lượng giá:
Lớp Tổng số Kết quả tốt Đạt Chưa đạt
5A
5B
5C
5D
5E
Nhận xột:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................