MỤC TIÊU : Giúp HS : Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản thường gặp); quan hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau. Nắm được cách đọc, cách viết số thập phân.
Nội dung Text: Giáo án toán lớp 5 - Tiết 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Giáo án toán lớp 5 - tiết34 Tiết 34:
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC,
VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Tuần : 7 Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Nhận biết tên các hàng của số thập phân
(dạng đơn giản thường gặp); quan hệ giữa
các đơn vị của 2 hàng liền nhau.
Nắm được cách đọc, cách viết số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Kẻ sẵn 1 bảng phóng to bảng của SGK hoặc
hướng dẫn HS sử dụng bảng của SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ
YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới Phần nguyên của số
thiệu các hàng, giá trị thập phân gồm các
các chữ số phụ thuộc hàng : đơn vị, chục,
vào vị trí của nó ở các trăm, nghìn, …
hàng và cách đọc, viết Phần thập phân của số
số thập phân. thập phân gồm các
a) GV hướng dẫn HS hàng : phần mười, phần
quan sát bảng trong trăm, phần nghìn, phần
SGK và giúp HS tự nêu chục nghìn …
được. Ví dụ : Trong số thập
Mỗi đơn vị của 1 hàng phân 375,406 :
bằng 10 đơn vị của Phần nguyên gồm có :
hàng thấp hơn liền sau 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
1
hoặc bằng (tức 0,1) Phần thập phân gồm có
10
: 4 phần mười, 0 phần
đơn vị của hàng cao
trăm, 6 phần nghìn.
hơn liền trước.
Số thập phân 375,406
b) GV hướng dẫn để
HS tự nêu được cấu tạo đọc là : ba trăm bảy
của từng phần trong số mươi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.
thập phân rồi đọc số
đó.
c) Tương tự như b) đối
với số thập phân
0,1985.
Sau mỗi phần b) và c)
GV đặt câu hỏi để HS
nêu cách đọc số thập
phân, cách viết số thập
Bài 1 : HS tự làm rồi
phân. Cho HS trao đổi
chữa bài.
ý kiến để thống nhất
Bài 2 : HS tự làm rồi
cách đọc, cách viết số
chữa bài. (Nên có bảng
thập phân (như SGK).
phụ kẻ sẵn bảng của bài
Hoạt động 2 : Thực
tập 2 để thuận tiện khi
hành
chữa bài cho cả lớp).
GV hướng dẫn HS tự
Bài 3 : Nếu còn thời
làm các bài tập rồi
gian nên cho HS làm
chữa bài.
bài và chữa bài 3.
Củng cố, dặn dò :
4.
III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................